Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

ĐỀ THI và đáp án VIOLYMPIC TOÁN lớp 4 VÒNG 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.65 KB, 34 trang )

TỔNG HỢP ĐỀ THI VIOLYMPIC TỐN LỚP 4
VỊNG 4 NĂM 2019 – 2020
Bài 1: BỨC TRANH BÍ ẨN
6024
5 yến
230 năm
9 thế kỉ 30 năm
44701 + 8917
56073 – 2455
20904 x 9
5 tạ
Trung bình cộng
của các số chẵn có
3 chữ số

1 phút
194
95487 x 5
30702 x 3
930 năm
2968
6084 x 9 + 3
52074 x 9
Tích của số chẵn
lớn nhất có 4 chữ
số và 5
Tổng của 96398
và 381037

4250kg
75 giây


6024
19752 x 3

120 phút
24995 x 2
31356 x 6
1 phút 15 giây
40 tạ 25 yên
50kg
1506 x 4
9061 x 5
Trung
bình
cộng của 1904,
2065 và 4935
Trung
bình
cộng của 145
và 243
500kg
2kg
1000kg
25 năm

1506 x 4
549
2016 + 2016 x 6
3619 x 8

69516 x 3

5kg + 32dag
1 tấn
60 giấy
2 giờ
200 năm
5320g
2000g
Tích của số lớn nhất
có 4 chữ số khác
nhau và 6
Tích của số nhỏ
nhất có 5 chữ số
khác nhau và 9
65783 – 2756 x 4
471245 – 2579
2016 x 2 + 2016 x 5
45305

2 thế kỉ

34758 x 6

2 thế kỉ 30 năm

7238 x 4

thế kỉ

Bài 2: ĐI TÌM KHO BÁU
Câu 1: Hai cơng nhân may được một số quần. Nếu người thứ nhất may thêm

được 52 cái quần nữa thì cả hai người may được 852 cái quần và lúc nãy số
quần may được của hai người là bằng nhau. Tính số quần người thứ nhất may
được.
Trả lời: Công nhân thứ nhất may được: ……………cái quần.
Câu 2: 2 giờ 15 phút = ……..phút
Câu 3: Tính: 23126 x 9 = ….
a/ 208134
b/ 820134
c/ 208964
d/ 208341
Câu 4: Một đoàn vận tải có 6 xe, mỗi xe chở được 655kg gạo. Hỏi cả đồn xe
đó chở được bao nhiêu ki-lơ-gam gạo?
Trả lời: Cả đồn xe đó chở được ………..kg gạo.
a/ 661
b/ 2620
c/ 3930
d/ 3050
Câu 5:


Câu 6: Bố hơn con 32 tuổi. Sau

thế kỉ nữa thì tuổi bố gấp 2 lần tuổi con. Tuổi

con hiện tại là: ………. tuổi.
a/ 16
b/ 17
c/ 12
d/ 20
Câu 7: Tổng khối lượng của con lợn và con chó là 102kg, tổng khối lượng của

con lợn và con bò là 231kg, tổng khối lượng của con chó và con bị là 177kg.
Khối lượng của con lợn là ……..kg
Câu 8: Cả hai sợi dây dài 16m 8dm. Sợi dây thứ nhất ngắn hơn sợi dây thứ hai
2m. Tính độ dài của sợi dây thứ hai.
Trả lời: Sợi dây thứ hai dài ………..dm
Câu 9: Tổng của hai số là 1053. Hiệu của hai số là 147. Tìm số bé
a/ 600
b/ 1200
c/ 500
d/ 453
Câu 10: Bác Tám có hai thửa ruộng. Trung bình mỗi thửa bác thu được 3 tấn 2
tạ thóc. Lượng thóc thu được ở thửa thứ hai ít hơn lượng thóc thu được ở thửa
ruộng thứ nhất 2 tấn 4 tạ. Lượng thóc thu được ở thửa ruộng thứ nhất là: ….
a/ 4 tấn 40kg
b/ 4 tấn 4 tạ
c/ 2 tấn 80kg
d/ 2 tấn 4 tạ
Câu 11: Chú Năm đánh bắt trong ba ao cá được 1 tấn 8 tạ cá. Biết số cá đánh
bắt được trong ao thứ nhất là 3 tạ 50kg, ao thứ hai nhiều hơn ao thứ nhất 590kg.
Tổng số cá bắt được ở ao thứ nhất và ao thứ ba là: …………kg
Câu 12: Trung bình cộng số gà của 30 hộ gia đình trong một khu dân cư là 9
con. Nhà bà Lan cũng ở trong số 30 hộ gia đình đó, nếu khơng tính số gà của
nhà bà Lan thì trung bình cộng số gà của các hộ còn lại là 8 con. Vậy số gà của
nhà bà Lan là ……….con.
Câu 13: Cho 5 sọt, mỗi sọt đựng một trong hai loại quả cam hoặc chanh. Khối
lượng của mỗi sọt lần lượt là 110kg, 105kg, 100kg, 115kg, 130kg. Sau khi bán
đi một sọt đựng chanh thì trong các sọt cịn lại có khối lượng cam gấp 3 lần khối
lượng chanh. Vậy cửa hàng đã bán sọt nặng ………..kg
a/ 105
b/ 110

c/ 100
d/ 130
Câu 14: Kho thứ nhất chứa 120l dầu, kho thứ hai chứa 250l dầu. Số dầu trong
kho thứ ba chứa nhiều hơn trung bình cộng số dầu trong ba kho là 60l dầu. Số
dầu trong kho thứ ba là ………..lít.
a/ 275
b/ 300
c/ 215
d/ 155
Câu 15: Mẹ có 3 tấm vải. Tổng chiều dài 3 tấm vải là 6m 8dm. Tấm vải thứ
nhất ngắn hơn tấm vải thứ hai 3dm 5cm và dài hơn tấm vải thứ ba 24cm.
Tấm vải thứ ba dài ……………cm


BÀI THI SỐ 3: LEO DỐC
Câu 1: Một quyển sách có 2016 trang. Hỏi cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh
số trang của quyển sách đó?
Câu 2: Người thợ cắt

chiều dài tấm vải thì được 27m. Hỏi tấm vải cịn lại dài

bao nhiêu mét?
Câu 3: Tìm X biết: 12063 + X – 2106 = 37485
Câu 4: Tìm số có 3 chữ số biết rằng khi viết thêm chữ số 2 vào bên phải một số
tự nhiên có 3 chữ số thì số đó tăng thêm 4106 đơn vị
a/ 456
b/ 450
c/ 654
d/ 546
Câu 5: Nếu ta chia số bị chia cho 2 lần số chia thì được kết quả là 8. Nếu ta chia

số bị chia cho 3 lần thương thì ta được kết quả là 8. Tìm số bị chia
Câu 6: Cho ba số biết rằng tổng số thứ nhất và số thứ hai là 473, tổng số thứ hai
và số thứ ba là 498, tổng số thứ nhất và số thứ ba là 403. Trung bình cộng của
ba số đó?
Câu 7: Tính: 1 + 2 + 4 + 8 + 16 + … + 4096 + 8192 = …
Câu 8: Tính: 42016 x 3 – 32017
Câu 9: Tìm X biết: X x 4 + 8 = 2016
Câu 10: Cô nhân viên đánh máy liên tục dãy số chẵn bắt đầu từ 2 như sau: 2, 4,
6, 8, …. Cơ phải đánh 2016 chữ số. Tìm chữ số cuối cùng cơ đã đánh.
Câu 11: Số trịn trăm nhỏ nhất có 4 chữ số là: ….
a) 9900
b) 1000
c) 1100
d) 9000
Câu 12: Có bao nhiêu số thỏa mãn: lớp đơn vị gồm các chữ số 1, lớp nghìn
gồm 3 chữ số lẻ khác nhau và nhỏ hơn 7.
Câu 13: Cho hai số có tổng bằng 4015. Tìm số bé, biết rằng nếu giữ nguyên số
lớn và gấp số bé lên 2 lần thì ta được tổng mới bằng 5491.
Câu 14: Trung bình cộng của ba số là 9483. Biết số thứ nhất là 5783 và số thứ
hai bé hơn số thứ nhất 372 đơn vị. Tìm số thứ ba
Câu 15: Tìm số lớn nhất biết rằng, kể từ trái sang phải thì mỗi chữ số đều gấp 2
lần chữ số đứng liền sau nó
Câu 16: Hiện nay, mẹ 44 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi 2 năm nữa con bao
nhiêu tuổi?
Câu 17: Năm nay con 10 tuổi. Nếu tuổi mẹ tăng them 6 tuổi thì tuổi mẹ gấp 4
lần tuổi con.Hỏi mẹ năm nay bao nhiêu tuổi?
Câu 18: So sánh 9370kg …9 tấn 37 yến


Câu 19: Tìm hiệu số lẻ lớn nhất có 4 chữ số khác nhau với số chẵn nhỏ nhất có

4 chữ số giống nhau
Câu 20: Bác thợ cưa, cưa một khúc gỗ dài 5m thành những đoạn 1m, cứ 10
phút thì cưa được 1 đoạn. Hỏi bác phải mất bao nhiêu phút để cưa xong cây gỗ
đó?
Câu 21: Một hình chữ nhật có diện tích 243cm2, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.
Tính chu vi hình chữ nhật đó.
a) 56cm
b) 72cm
d) 81cm
d) 64cm
Câu 22: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 3 phút 17 giây = …. Giây
Câu 23: Tính: 37512 : 4 + 30472 = …
Câu 24: Ba bạn Quang, Nam, Minh chơi bi với nhau. Biết rằng bạn Quang có
37 viên bi, bạn Nam có nhiều hơn bạn Quang 4 viên bi và số bi của bạn Minh
bằng trung bình cộng số bi của hai bạn Quang và Nam. Hỏi cả ba bạn có tất cả
bao nhiêu viên bi?
Câu 25: Một đội xe chở hàng có 5 xe. Hai xe đầu, mỗi xe chở được 3 tấn 27
yến hàng và ba xe sau, mỗi xe chở được 3720kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe
chở được bao nhiêu kilogam hàng?
Câu 26: Tìm số trang của một cuốn sách biết để đánh số trang của cuốn sách đó
người ta phải dùng 2016 chữ số?
Câu 27. Tổ một làm ít hơn tổ hai là 1200 sản phẩm. Hỏi cả hai tổ làm được bao
nhiêu sản phẩm, biết tổ một làm được 8756 sản phẩm.
Câu 28: Cho số có 6 chữ số. Nếu viết thêm chữ số 6 vào bên trái số đã cho thì
được số mới hơn số cũ bao nhiêu đơn vị?
a) 6000
b) 600000
c) 60000
d) 6000000
Câu 29: Cho các số: 123456; 321405; 213102; 312789. Sắp xếp các số từ bé

đến lớn là:
a) 123456; 213102; 312789; 321405
b) 213102; 123456; 312789; 321405
c) 123456; 213102; 312789; 321405
d) 312789; 123456; 213102; 321405
Câu 30: Kho A có 1512 tấn thóc và hơn kho B 136 tấn thóc. Hỏi kho A phải
chuyển sang kho B bao nhiêu tấn thóc để hai kho có số thóc bằng nhau.
a) 68
b) 688
c) 136
d) 756
Câu 31: Cô giáo xếp các bạn trong lớp vào các bàn học, mỗi bàn hai bạn thì cịn
thừa một bạn. Cơ giáo để ban đó ngồi riêng một mình vào bàn cuối cùng. Như
vậy các bạn đã ngồi hết vào 12 bàn học của lớp. Lớp đó có …bạn
a) 24
b) 25
c) 26
d) 23


Câu 32: Lớp 4B có số bạn nam và số bạn nữ bằng nhau. Mỗi bạn nam mua hai
quyển vở, mỗi bạn nữ mua 1 quyển vở. Cả lớp mua 48 quyển vở. Hỏi lớp 4B có
bao nhiêu học sinh?
a) 32
b) 24
c) 48
d) 36
Câu 33: Tìm số có 3 chữ số biết rằng nếu số đó cộng với tổng các chữ số của nó
thì bằng 555.
a) 543;

b) 345
c) 453
d) 534
Câu 34: Chia các số tự nhiên từ 1 đến 100 thành hai lớp: lớp số chẵn và lớp số
lẻ. Như vậy tổng các chữ số của hai lớp hơn kém nhau…đơn vị
a) 50
b) 0
c) 1
d) 49
Câu 35: Tìm chữ số tận cùng của tổng:
1 x 2 + 2 x 3 + 3 x 4 + 4 x 5 + 5 x 6 + … + 2015 x 2016
a) 6
b) 5
c) 0
d) 4
Câu 36: Tính: 64182 – 12300 x 4 = …
a) 12498
b) 14289
c) 14982
d) 19428
Câu 37: Tìm x, biết: x : 2 x 5 = 1000
Giá trị của x là:
a) 600
b) 250
c) 800
d) 400
Câu 38: Cho các số: 245923; 254923; 245392; 254392. Số lớn nhất trong các
số đã cho là: …
a) 245923
b) 245392

c) 254392
d) 254923
Câu 39: Cho hình chữ nhật, phải giảm chiều dài hình chữ nhật đi bao nhiêu cm
để được hình chữ nhật mới có chu vi bé hơn chu vi hình chữ nhật ban đầu là
96cm?
a) 48
b) 24
c) 32
d) 36
Câu 40: Tính độ dài đường gấp khúc, biết đoạn thứ nhất dài bằng đoạn thứ hai,
đoạn thứ ba dài bằng hai đoạn đầu cộng lại, đoạn thứ ba dài hơn đoạn thứ hai là
18cm. Đường gấp khúc đó dài là: …cm
a) 90
b) 36
c) 72
d) 48
Câu 41: Một căn phịng hình chữ nhật được lát bởi các viên gạch hình vng
với chiều dài là 24 viên, chiều rộng là 16 viên. Tính số gạch viền ngồi của
phịng đó.
a) 80
b) 60
c) 40
d) 76
Câu 42: Có bao nhiêu hình vng chứa hình bơng hoa


a) 6
b) 3
c) 4
d) 5

Câu 43: Tìm x biết: 710 – x x 5 = 175
a) 165
b) 170
c) 107
d) 675
Câu 44: Tìm số có 4 chữ số, biết rằng nếu xóa đi chữ số ở hàng đơn vị và hàng
chục thì số đó sẽ giảm đi 1996 đơn vị
a) 2017
b) 2015
c) 2014
d) 2016
Câu 45: Tìm số tự nhiên a để biểu thức: A = 2134 : (25 – a) có giá trị lớn nhất.
Trả lời: a = …
Câu 46: Hình chữ nhật có chu vi lớn hơn hình vng 28cm. Cả hai hình có
tổng chu vi là 68cm. Hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 6cm. Diện
tích hình chữ nhật là:………
a/ 75cm2
b/ 100cm2
c/ 135cm2
d/ 25cm2
Câu 47: Một hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm và một hình
vng có cạnh 6cm. Hỏi diện tích hình chữ nhật hơn diện tích hình vng bao
nhiêu xăng-ti-mét vng?
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật hơn diện tích hình vuông ….cm2
Câu 48: Tổng của hai số là số lớn nhất có ba chữ số, hiệu là số nhỏ nhất có ba
chữ số giống nhau. Số lớn là…………….
Câu 49: Có bao nhiêu cặp cạnh song song với nhau trong hình vẽ dưới đây?

a/ 4
b/ 3

c/ 5
d/ 6
Câu 50: Tìm số bị trừ trong một phép trừ, biết rằng trung bình cộng của số bị
trừ, số trừ và hiệu là 24.
Trả lời: Số bị trừ là: ……….
Câu 51: Nga, Tâm, Cường có tất cả 99 quyển báo Nhi Đồng. Tâm và Cường có
nhiều hơn Nga 31 quyển báo. Cường có nhiều hơn Tâm 17 quyển báo. Tính số
báo của Tâm.
a/ 41 quyển báo b/ 35 quyển báo c/ 34 quyển báo d/ 24 quyển báo
Câu 52: Cho các chữ số 0; 1; 2; 3. Trung bình cộng của các số chẵn có 3 chữ số
khác nhau và lớn hơn 230 lập được từ các chữ số trên là: …..
Câu 53: Tìm x, biết: 2016 – x : 3 = 435


Trả lời: x = ….
a/ 711
b/ 527
c/ 4743
d/ 7353
Câu 54: Cho các số a, b, c. Biết a là số có một chữ số, b là số có hai chữ số, c là
số có 3 chữ số và trung bình cộng của 3 số đó là 369. Tìm số c.
Trả lời: Số c là: ………..
a/ 9
b/ 999
c/ 99
d/ 998
Câu 55: Tìm x, biết: x x 2 + x x 3 + x x 4 + x = 2130.
Trả lời: Giá trị của x là: …..
Câu 56: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 192m. Nếu giảm chiều dài
đi 6m và giảm chiều rộng đi 4m thì thửa ruộng đó trở thành hình vng. Diện

tích thửa ruộng đó là ………m2.
Câu 57: Tìm x biết:
(x + 1) + (x + 2) + (x + 3) + (x + 4) + … + (x + 9) + (x + 10) = 2015
Trả lời: Giá trị của x là………….
Câu 58: Để viết các số tự nhiên liên tiếp từ 100 đến 2016 phải dùng hết một số
chữ số là ……….. chữ số.
A – 4068
B – 6768
C – 4732
D – 1917
Câu 59: Tìm trung bình cộng của dãy số sau, biết dãy số có 20 số hạng :
2; 6; 10; 14; 18; …..
Trả lời: Trung bình cộng của dãy số trên là: ……………
A – 41
B – 39
C – 40
D - 42
Câu 60: Giá trị của biểu thức: a x 100 + b x 10 + c với a = 4; b = 7;c = 2 là: …
Câu 61: Giữa hai số tự nhiên có 406 số tự nhiên khác. Vậy hiệu của hai số
bằng…
Câu 62: Một thư viện trường học có 9 giá sách loại lớn, mỗi giá sách để 673
cuốn sách và 10 giá sách loại nhỏ, mỗi giá sách để 582 cuốn sách. Vậy thư viện
đó có tất cả ………..cuốn sách.
Câu 63: Một hình chữ nhật có chu vi bằng với chu vi hình vng cạnh 5cm,
chiều rộng kém chiều dài 2cm. Hỏi chiều rộng của hình chữ nhật đó là bao
nhiêu cm?
Trả lời: Chiều rộng của hình chữ nhật đó là ……….cm.
Câu 64: Tổng hai số bằng 6. Hiệu hai số bằng 6. Số bé là…
Câu 65: Có hai đoàn xe chở cá. Đoàn xe thứ nhất gồm 3 xe, trung bình số cá
mỗi xe phải chở là 11 tấn cá. Đoàn xe thứ hai gồm 6 xe, trung bình số cá mỗi xe

phải chở là 17 tấn cá. Hỏi trung bình số cá mỗi xe của cả hai đoàn xe phải chở là
bao nhiêu tấn cá?
a/ 14 tấn cá
b/ 11 tấn cá
c/ 17 tấn cá
d/ 15 tấn cá


Câu 66: Chọn hình vẽ có nhiều góc tù nhất:

a/
b/
c/
d/
Câu 67: Hai số lẻ có tổng là 186, biết giữa chúng có 3 số lẻ. Vậy số bé là…
Câu 68: Tìm x biết: 2015 : 5 + x = 817
Trả lời: Giá trị của x là: ………….
Câu 69: So sánh: 4783 + 4637 ……….. 12839 – 3728
Câu 70: Có bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau mà tích các chữ số của nó
bằng 72?
Trả lời: Số các số thỏa mãn là: …….
a/ 9
b/ 12
c/ 15
d/ 18
Câu 71: Cần ghép ít nhất ………góc nhọn để thu được một góc bẹt.
Câu 72: Trong năm học vừa qua, khối Bốn, khối Năm và khối Ba của 1 trường
góp được 3000 quyển vở tặng các bạn vùng lũ lụt. Khối Bốn góp được nhiều
hơn khối Ba là 100 quyển; khối Năm góp được nhiều hơn khối Ba là 200 quyển.
Khối Năm quyên góp được ………..quyển vở.

Câu 73: Lan và Hân có trung bình mỗi người 12 quyển vở. Hân có 15 quyển
vở, Lan có ……..quyển vở.
Câu 74: Cho một số A có năm chữ số. Biết rằng số liền sau của A là số có sáu
chữ số. Tìm số liền trước của A.
Trả lời: Số liền trước của A là…………
Câu 75: Có 6 chữ số: 4, 7, 0, 3, 2, 1. Có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 3
chữ số từ 6 chữ số trên?
Trả lời: Lập được ……….số thỏa mãn đề bài.
a/ 87
b/ 90
c/ 78
d/ 120
Câu 76: Cho hai số có tổng là 76. Nếu chuyển 8 đơn vị từ số lớn sang số bé và
chuyển 2 đơn vị từ số bé sang số lớn thì hiệu của chúng bằng 0. Số lớn là…
Câu 77: Năm số chẵn liên tiếp có tổng là 2340. Số chẵn lớn nhất là….
Câu 78: Có bao nhiêu số có ba chữ số mà trong các số đó khơng có chữ số 4
nào cả?
Trả lời: Có …………….số thỏa mãn đề bài.
a/ 252
b/ 225
c/ 648
d/ 468
Câu 79: Biết số bi của Nam và Hải là 53, số bi của Hải và Minh là 49, số bi của
Nam và Minh là 48. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?


Trả lời: Trung bình mỗi bạn có ……viên bi.
Câu 80: Hiện nay anh hơn em 5 tuổi. Sau 5 năm nữa, tuổi anh và tuổi em cộng
lại được 25 tuổi. Hiện nay tuổi anh là:
a/ 5 tuổi

b/ 15 tuổi
c/ 9 tuổi
d/ 10 tuổi


HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: BỨC TRANH BÍ ẨN

6024 = 1506 x 4
5 yến = 50kg
230 năm = 2 thế kỉ 30 năm
930 năm = 9 thế kỉ 30 năm
Trung bình cộng của 1904, 2065 và
4935 = 2968
Tích của số chẵn lớn nhất có 4 chữ số
và 5 = 24995 x 2
20904 x 9 = 31356 x 6
5 tạ = 500kg
44701 + 8917 = 56073 – 2455

34758 x 6 = 69516 x 3
5kg + 32dag = 5320g
1 tấn = 1000kg
1 phút = 60 giấy
2 giờ = 120 phút
Trung bình cộng của 145 và 243 = 194

95487 x 5 = tổng của 96398 và 381037
2kg = 2000g
Tích của số lớn nhất có 4 chữ số khác

nhau và 6 = 19752 x 3
7238 x 4 = 3619 x 8
30702 x 3 = Tích của số nhỏ nhất có 5
chữ số khác nhau và 9
4250kg = 40 tạ 25 yên
6084 x 9 + 3 = 65783 – 2756 x 4
75 giây = 1 phút 15 giây
471245 – 2579 = 52074 x 9
6024 = 1506 x 4
2016 x 2 + 2016 x 5 = 2016 + 2016 x 6
549 = Trung bình cộng của các số chẵn 45305 = 9061 x 5
có 3 chữ số
2 thế kỉ = 200 năm
25 năm = thế kỉ
Bài 2: ĐI TÌM KHO BÁU
Câu 1: Hai cơng nhân may được một số quần. Nếu người thứ nhất may thêm
được 52 cái quần nữa thì cả hai người may được 852 cái quần và lúc nãy số
quần may được của hai người là bằng nhau. Tính số quần người thứ nhất may
được.
Trả lời: Công nhân thứ nhất may được: ……………cái quần.
Hướng dẫn
Nếu người thứ nhất may được 52 cái quần thì người thứ nhất may được
số quần là: 852 : 2 = 426 (cái)
Công nhân thứ nhất may được số quần là: 426 – 52 = 374 (cái)
Điền 374
Câu 2: 2 giờ 15 phút = ……..phút
Hướng dẫn
2 giờ 15 phút = 60 phút x 2 + 15 phút = 120 phút + 15 phút = 135 phút
Điền 135
Câu 3: Tính: 23126 x 9 = ….



a/ 208134
b/ 820134
c/ 208964
d/ 208341
Chọn a
Câu 4: Một đoàn vận tải có 6 xe, mỗi xe chở được 655kg gạo. Hỏi cả đồn xe
đó chở được bao nhiêu ki-lơ-gam gạo?
Trả lời: Cả đồn xe đó chở được ………..kg gạo.
a/ 661
b/ 2620
c/ 3930
d/ 3050
Hướng dẫn
Cả đồn xe chở được số ki-lơ-gam gạo là: 655 x 6 = 3930 (kg)
Chọn c
Câu 5:
Hướng dẫn

Điền 50
Câu 6: Bố hơn con 32 tuổi. Sau
con hiện tại là: ………. tuổi.
a/ 16
b/ 17
Hướng dẫn

thế kỉ nữa thì tuổi bố gấp 2 lần tuổi con. Tuổi

c/ 12


d/ 20

Đổi thế kỉ = 20 năm
Vậy sau 20 năm nữa thì bố gấp 2 lần tuổi con và khi đó bố vẫn hơn con
32 tuổi (Vì hiệu số tuổi khơng đổi theo thời gian)
Ta có sơ đồ tuổi bố và con khi đó như sau:
Con: |-----------| 32 tuổi
Bố: |-----------|-----------|
Tuổi con khi đó là: 32 : 1 x 1 = 32 (tuổi)
Tuổi con hiện tại là: 32 – 20 = 12 (tuổi)
Chọn c
Câu 7: Tổng khối lượng của con lợn và con chó là 102kg, tổng khối lượng của
con lợn và con bị là 231kg, tổng khối lượng của con chó và con bò là 177kg.
Khối lượng của con lợn là ……..kg
Hướng dẫn


Tổng khối lượng của ba con là: (102 + 231 + 177) : 2 = 255 (kg)
Khối lượng của con lợn là: 255 – 177 = 78 (kg)
Điền 78
Câu 8: Cả hai sợi dây dài 16m 8dm. Sợi dây thứ nhất ngắn hơn sợi dây thứ hai
2m. Tính độ dài của sợi dây thứ hai.
Trả lời: Sợi dây thứ hai dài ………..dm
Hướng dẫn
Đổi: 16m 8dm = 168dm, 2m = 20dm
Sợi dây thứ hai dài là: (168 + 20) : 2 = 94 (dm)
Điền 94
Câu 9: Tổng của hai số là 1053. Hiệu của hai số là 147. Tìm số bé
a/ 600

b/ 1200
c/ 500
d/ 453
Hướng dẫn
Số bé là: (1053 – 147) : 2 = 453
Chọn d
Câu 10: Bác Tám có hai thửa ruộng. Trung bình mỗi thửa bác thu được 3 tấn 2
tạ thóc. Lượng thóc thu được ở thửa thứ hai ít hơn lượng thóc thu được ở thửa
ruộng thứ nhất 2 tấn 4 tạ. Lượng thóc thu được ở thửa ruộng thứ nhất là: ….
a/ 4 tấn 40kg
b/ 4 tấn 4 tạ
c/ 2 tấn 80kg
d/ 2 tấn 4 tạ
Hướng dẫn
Đổi: 3 tấn 2 tạ = 32 tạ, 2 tấn 4 tạ = 24 tạ
Cả hai thửa ruộng thu được số thóc là: 32 x 2 = 64 (tạ)
Lượng thóc thu được ở thửa ruộng thứ nhất là: (64 + 24) : 2 = 44 (tạ)
Đổi: 44 tạ = 4 tấn 4 tạ
Chọn b
Câu 11: Chú Năm đánh bắt trong ba ao cá được 1 tấn 8 tạ cá. Biết số cá đánh
bắt được trong ao thứ nhất là 3 tạ 50kg, ao thứ hai nhiều hơn ao thứ nhất 590kg.
Tổng số cá bắt được ở ao thứ nhất và ao thứ ba là: …………kg
Hướng dẫn
Đổi: 1 tấn 8 tạ = 1800kg; 3 tạ 50kg = 350kg,
Ao thứ hai bắt được số cá là: 350 + 590 = 940 (kg)
Ao thứ nhất và ao thứ ba bắt được số cá là: 1800 – 940 = 860 (kg)
Điền 860
Câu 12: Trung bình cộng số gà của 30 hộ gia đình trong một khu dân cư là 9
con. Nhà bà Lan cũng ở trong số 30 hộ gia đình đó, nếu khơng tính số gà của
nhà bà Lan thì trung bình cộng số gà của các hộ còn lại là 8 con. Vậy số gà của

nhà bà Lan là ……….con.


Hướng dẫn
Tổng số gà của 30 hộ là: 9 x 30 = 270 (con)
Khơng tính số gà của nhà bà Lan thì tổng số gà của các hộ cịn lại là:
8 x (30 – 1) = 232 (con)
Số gà của nhà bà Lan là: 270 – 232 = 38 (con)
Điền: 38
Câu 13: Cho 5 sọt, mỗi sọt đựng một trong hai loại quả cam hoặc chanh. Khối
lượng của mỗi sọt lần lượt là 110kg, 105kg, 100kg, 115kg, 130kg. Sau khi bán
đi một sọt đựng chanh thì trong các sọt cịn lại có khối lượng cam gấp 3 lần khối
lượng chanh. Vậy cửa hàng đã bán sọt nặng ………..kg
a/ 105
b/ 110
c/ 100
d/ 130
Hướng dẫn
Tổng số 5 sọt đựng được: 110 + 105 + 100 + 115 + 130 = 560 (kg)
Sau khi bán một sọt đựng chanh thì trong các sọt cịn lại có khối lượng
cam gấp 3 lần khối lượng chanh nên nếu coi lượng chanh là 1 phần thì lượng
cam là 3 phần và tổng số cam và chanh còn lại là 4 phần suy ra tổng số cam và
chanh còn lại là một số chia hết cho 4.
Mà tổng số cam và chanh lúc đầu cũng chia hết cho 4 nên sọt chanh bán
đi cũng phải là một số chia hết cho 4.
Trong 5 sọt chỉ có sọt 100kg có số kg chia hết cho 4 nên sọt đã bán nặng
100kg.
Chọn c
Câu 14: Kho thứ nhất chứa 120l dầu, kho thứ hai chứa 250l dầu. Số dầu trong
kho thứ ba chứa nhiều hơn trung bình cộng số dầu trong ba kho là 60l dầu. Số

dầu trong kho thứ ba là ………..lít.
a/ 275
b/ 300
c/ 215
d/ 155
Hướng dẫn
Số dầu trong kho thứ ba chứa nhiều hơn trung bình cộng số dầu trong ba
kho là 60l dầu nên kho thứ ba phải bù cho tổng hai kho đầu 60 lít dầu.
Trung bình cộng số dầu mỗi kho là: (120 + 250 + 60) : 2 = 215 (lít)
Kho ba chứa số dầu là: 215 + 60 = 275 (lít)
Chọn a
Câu 15: Mẹ có 3 tấm vải. Tổng chiều dài 3 tấm vải là 6m 8dm. Tấm vải thứ
nhất ngắn hơn tấm vải thứ hai 3dm 5cm và dài hơn tấm vải thứ ba 24cm.
Tấm vải thứ ba dài ……………cm
Hướng dẫn
Đổi: 6m 8dm = 680cm, 3dm 5cm = 35cm.


Theo đề bài ta có sơ đồ:
Tấm thứ nhất: |------------------------------|-----------| 35cm
Tấm thứ hai: |------------------------------|-----------|-------------|
Tấm thứ ba: |------------------------------| 24cm
Tấm vải thứ hai dài hơn tấm vải thứ ba số xen-ti-mét là:
24 + 35 = 59 (cm)
Tấm vải thứ ba dài là: (680 – 24 – 59) : 3 = 199 (cm)
Điền 199

680cm

BÀI THI SỐ 3: LEO DỐC

Câu 1: Một quyển sách có 2016 trang. Hỏi cần dùng bao nhiêu chữ số để
đánh số trang của quyển sách đó?
Hướng dẫn:
Từ trang 1 đến trang 9 cần: 1 x 9 = 9 (chữ số)
Từ trang 10 đến trang 99 cần: 90 x 2 = 180 (chữ số)
Từ trang 100 đến trang 999 cần: 900 x 3 = 2700 (chữ số)
Từ trang 1000 đến trang 2016 cần:
[(2016 – 1000) : 1 + 1] x 4 = 4068 (chữ số)
Cần dùng: 9 + 180 + 2700 + 4068 = 6957 chữ số
Điền 6957
Câu 2: Người thợ cắt

chiều dài tấm vải thì được 27m. Hỏi tấm vải còn lại

dài bao nhiêu mét?
Hướng dẫn
Tấm vài dài số mét là: 27 x 5 = 135 (m)
Tấm vải còn lại dài số mét là: 135 – 27 = 108 (m)
Điền 108
Câu 3: Tìm X biết: 12063 + X – 2106 = 37485
Hướng dẫn:
12063 + X – 2106 = 37485
12063 + X
= 37485 + 2106
12063 + X
= 39591
X
= 39591 – 12063
X
= 27528

Điền 27528


Câu 4: Tìm số có 3 chữ số biết rằng khi viết thêm chữ số 2 vào bên phải một số
tự nhiên có 3 chữ số thì số đó tăng thêm 4106 đơn vị
a/ 456
b/ 450
c/ 654
d/ 546
Hướng dẫn:
Gọi số cần tìm là

. Theo đề bài ta có:

= 4106
10 x

+2-

= 4106

9x

= 4106 – 2

9x

= 4104
= 456


Đáp số: 456
Câu 5: Nếu ta chia số bị chia cho 2 lần số chia thì được kết quả là 8. Nếu ta
chia số bị chia cho 3 lần thương thì ta được kết quả là 8. Tìm số bị chia
Hướng dẫn:
Thương là: 8 x 2 = 16
Số chia là: 8 x 3 = 24
Số bị chia là: 16 x 24 = 384
Điền 384
Câu 6: Cho ba số biết rằng tổng số thứ nhất và số thứ hai là 473, tổng số thứ hai
và số thứ ba là 498, tổng số thứ nhất và số thứ ba là 403. Trung bình cộng của
ba số đó?
Hướng dẫn:
Tổng 3 số là: (473 + 498 + 403) : 2 = 687
Trung bình cộng của 3 số là: 687 : 3 = 229
Điền 229
Câu 7: Tính: 1 + 2 + 4 + 8 + 16 + … + 4096 + 8192 = …
Hướng dẫn
Phân tích: Bài này ta thấy số hạng liền sau gấp 2 lần số hạng liền trước. Ta có
thể giải bài tốn trên theo các cách sau:
Cách 1:
A x 2 = 2 + 4 + 8 + ....................... + 16384
A x 2 – A = 16384 – 1 = 16383


Vậy A = 16383
Cách 2: Ta thấy: Tổng 3 số hạng đầu là: 1 + 2 + 4 = 3 + 4
Tổng 4 số hạng đầu là: 1 + 2 + 4 + 8 = 7 + 8
Tổng 5 số hạng đầu là: 1 + 2 + 4 + 8 + 16 = 15 + 16
Theo quy luật đó ta sẽ tính được kết quả của tổng trên là:
A = 1 + 2 + 4 + 8 + ..................... + 4096 + 8192 = 8191 + 8192 = 16383

Vậy A = 16383
Cách 3: Nhận xét:
2=1+1
4 = (1 + 2) + 1
8 = (1 + 2 + 4) + 1
................................................................................................................
8192 = (1 + 2 + 4 + ............... + 4096) + 1
Vậy A = 8192 – 1 + 8192 = 16383
* Kết luận: Với dạng bài có số hạng liền sau hơn hoặc kém số hạng liền
trước n lần ta có cách giải chung là: ta nhân cả biểu thức đó cho n rồi lấy kết
quả biểu thức sau khi nhân trừ cho biểu thức lúc đầu ta sẽ tính được kết quả của
bài tốn.
Câu 8: Tính: 42016 x 3 – 32017 = 126048 – 32017 = 94031
Câu 9: Tìm X biết: X x 4 + 8 = 2016
Hướng dẫn
X x 4 + 8 = 2016
X x 4 = 2016 – 8
X x 4 = 2008
X
= 2008 : 4
X
= 502
Đáp số: X = 502
Câu 10: Cô nhân viên đánh máy liên tục dãy số chẵn bắt đầu từ 2 như sau:
2, 4, 6, 8, …. Cô phải đánh 2016 chữ số. Tìm chữ số cuối cùng cơ đã đánh
Hướng dẫn:
Số chẵn có 1 chữ số: 2,4,6,8 có 4 chữ số.
Số chẵn có 2 chữ số từ 10 đến 98 có:
(98-10) : 2+1 = 45 (số) có 2 x 45 = 90 (chữ số).
Số chẵn có 3 chữ số từ 100 đến 998 có:

(998 – 100) : 2 + 1 = 450 (số) có 3 x 450 = 1350 (chữ số)
Số chữ số còn lại: 2016 – (4 + 90 + 1350) = 572 (chữ số)
Với 572 chữ số viết các số chẵn có 4 chữ số được: 572 : 4 = 143 (số)


143 số chẵn có 4 chữ số bắt đầu từ 1000 thì đến:
(143 – 1) x 2 + 1000 = 1284
Số cuối cùng là số 4
Điền 4
Câu 11: Số tròn trăm nhỏ nhất có 4 chữ số là: ….
a) 9900
b) 1000
c) 1100
d) 9000
Đáp số: 1000
Câu 12: Có bao nhiêu số thỏa mãn: lớp đơn vị gồm các chữ số 1, lớp nghìn
gồm 3 chữ số lẻ khác nhau và nhỏ hơn 7.
Hướng dẫn
Các số lẻ là: 1; 3; 5
Chữ số hàng trăm có 3 cách chọn
Chữ số hàng chục có 2 cách chọn
Chữ số hàng đơn vị có 1 cách chọn
Vậy số các số thỏa mãn là: 3 x 2 x 1 = 6 (số)
Điền 6
Câu 13: Cho hai số có tổng bằng 4015. Tìm số bé, biết rằng nếu giữ nguyên số
lớn và gấp số bé lên 2 lần thì ta được tổng mới bằng 5491.
Hướng dẫn
4015
|----------------------------------|-----------------|
Số lớn

Số bé
Số bé
|----------------------------------|-----------------|-----------------|
5491
Số bé là: 5491 – 4015 = 1476
Điền 1476
Câu 14: Trung bình cộng của ba số là 9483. Biết số thứ nhất là 5783 và số thứ
hai bé hơn số thứ nhất 372 đơn vị. Tìm số thứ ba
Hướng dẫn
Tổng của 3 số là: 9483 x 3 = 28449
Số thứ hai là: 5783 – 372 = 5411
Số thứ ba là: 28449 – 5783 – 5411 = 17255
Đs: 17255
Câu 15: Tìm số lớn nhất biết rằng, kể từ trái sang phải thì mỗi chữ số đều gấp 2
lần chữ số đứng liền sau nó
Hướng dẫn


Số đó lớn nhất khi có nhiều chữ số nhất, chữ số đầu tiền từ trái qua là 1
thì chữ số tiếp theo là: 1 x 2 = 2; 2 x 2 = 4; 4 x 2 = 8
Đáp số: 8421
Câu 16: Hiện nay, mẹ 44 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi 2 năm nữa con bao
nhiêu tuổi?
Hướng dẫn
Tuổi con hiện nay là: 44 : 4 = 11 (tuổi)
Tuổi con hai năm nữa là: 11 + 2 = 13 (tuổi)
Đáp số: 13 tuổi
Câu 17: Năm nay con 10 tuổi. Nếu tuổi mẹ tăng them 6 tuổi thì tuổi mẹ gấp 4
lần tuổi con.Hỏi mẹ năm nay bao nhiêu tuổi?
Trả lời: Năm nay mẹ …………tuổi.

Hướng dẫn:
Tuổi mẹ hiện nay là: 10 x 4 – 6 = 34 (tuổi)
Đáp số: 34 tuổi
Câu 18: So sánh 9370kg … 9 tấn 37 yến
Hướng dẫn:
Đổi: 9 tấn = 9000kg; 37 yến = 370kg
Suy ra: 9 tấn 37 yến = 9000kg + 370kg = 9370kg
Vậy: 9370kg = 9 tấn 37 yến
Điền =
Câu 19: Tìm hiệu số lẻ lớn nhất có 4 chữ số khác nhau với số chẵn nhỏ nhất có
4 chữ số giống nhau
Hướng dẫn:
Số lẻ lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là: 9875
Số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số giống nhau là: 2222
Hiệu là: 9875 – 2222 = 7653
Điền 7653
Câu 20: Bác thợ cưa, cưa một khúc gỗ dài 5m thành những đoạn 1m, cứ 10
phút thì cưa được 1 đoạn. Hỏi bác phải mất bao nhiêu phút để cưa xong cây gỗ
đó?
Hướng dẫn:
-------------|-------------|-------------|-------------|------------Số đoạn bác cưa được là: 5 : 1 = 5 (đoạn)
Số lần cưa là: 5 – 1 = 4 (lần)


Thời gian để bác cưa xong cây gỗ là: 4 x 10 = 40 (phút)
Điền 40
Câu 21: Một hình chữ nhật có diện tích 243cm2, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.
Tính chu vi hình chữ nhật đó.
a) 56cm
b) 72cm

d) 81cm
d) 64cm
Hướng dẫn :
Chia hình chữ nhật đó thành 3 hình vng có cạnh bằng chiều rộng hình
chữ nhật như hình vẽ:

Diện tích của hình chữ nhật sẽ bằng tổng diện tích của 3 hình vng.
Diện tích 1 hình vng là: 243 : 3 = 81 (cm2)
Cạnh của hình vng bằng 9(cm) (vì 9 x 9 = 81)
Chiều dài hình chữ nhật là: 9 x 3 = 27 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là: (9 + 27) x 2 = 72 (cm)
Đáp số: 72cm
Câu 22: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 3 phút 17 giây = …. Giây
Hướng dẫn
3 phút = 180 giây
3 phút 17 giây = 180 + 17 = 197 (giây)
Điền 197
Câu 23: Tính: 37512 : 4 + 30472 = 39850
Hướng dẫn:
37512 : 4 + 30472 = 9378 + 30472 = 39850
Câu 24: Ba bạn Quang, Nam, Minh chơi bi với nhau. Biết rằng bạn Quang có
37 viên bi, bạn Nam có nhiều hơn bạn Quang 4 viên bi và số bi của bạn Minh
bằng trung bình cộng số bi của hai bạn Quang và Nam. Hỏi cả ba bạn có tất cả
bao nhiêu viên bi?
Hướng dẫn:
Nam có số bi là: 37 + 4 = 41 (viên)
Minh có số bi là: (37 + 41) : 2 = 39 (viên
Cả ba bạn có số bi là: 39 x 3 = 117 (viên)
Đáp số: 117 viên



Câu 25: Một đội xe chở hàng có 5 xe. Hai xe đầu, mỗi xe chở được 3 tấn 27
yến hàng và ba xe sau, mỗi xe chở được 3720kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe
chở được bao nhiêu kilogam hàng?
Hướng dẫn:
Đổi: 3 tấn 27 yến = 3000kg + 270kg = 3270kg
2 xe đầu chở được số hàng là: 3270 x 2 = 6540 (kg)
3 xe sau chở được số hàng là: 3720 x 3 = 11160 (kg)
Trung bình mỗi xe chở số hàng là: (6540 + 11160) : 5 = 3540 (kg)
Câu 26: Tìm số trang của một cuốn sách biết để đánh số trang của cuốn
sách đó người ta phải dùng 2016 chữ số?
Hướng dẫn:
Số trang có 1 chữ số là: (9 – 1 ) : 1 + 1 = 9 (trang)
Số trang có 2 chữ số là: (99 – 1) : 1 + 1 = 90 (trang)
Từ trang 1 đến trang 99 sử dụng số chữ số là:
1 x 9 + 2 x 90 = 189 (chữ số)
Số chữ số của số có 3 chữ số là: 2016 – 189 = 1827 (chữ số)
Số trang có 3 chữ số là: 1827 : 3 = 609 (trang)
Sách có số trang là: 9 + 90 + 609 = 708 (trang)
Điền 708
Câu 27. Tổ một làm ít hơn tổ hai là 1200 sản phẩm. Hỏi cả hai tổ làm được
bao nhiêu sản phẩm, biết tổ một làm được 8756 sản phẩm.
Trả lời: Cả hai tổ làm được …………sản phẩm
Hướng dẫn:
Tổ hai làm được số sản phẩm là: 1200 + 8756 = 9956 (sản phẩm)
Cả hai tổ làm được số sản phẩm là: 8756 + 9956 = 18712 (sản phẩm)
Đáp số: 18712 (sản phẩm)
Câu 28: Cho số có 6 chữ số. Nếu viết thêm chữ số 6 vào bên trái số đã cho thì
được số mới hơn số cũ bao nhiêu đơn vị?
a) 6000

b) 600000
c) 60000
d) 6000000
Hướng dẫn:
Gọi số đã cho là

(a khác 0, a, b, c, d, e, f < 10)

Khi viết thêm chữ số 6 vào bên trái số đã cho ta được số mới là:
Số mới hơn số cũ số đơn vị là:

-

= 6000000 +

-


= 6000000
Đáp số: 6000000 – chọn d
Câu 29: Cho các số: 123456; 321405; 213102; 312789. Sắp xếp các số từ bé
đến lớn là:
a) 123456; 213102; 312789; 321405
b) 213102; 123456; 312789; 321405
c) 123456; 213102; 312789; 321405
d) 312789; 123456; 213102; 321405
Hướng dẫn:
123456 < 213102 < 312789 < 321405
Chọn a.
Câu 30: Kho A có 1512 tấn thóc và hơn kho B 136 tấn thóc. Hỏi kho A phải

chuyển sang kho B bao nhiêu tấn thóc để hai kho có số thóc bằng nhau.
a) 68
b) 688
c) 136
d) 756
Hướng dẫn:
Kho B có số thóc là: 1512 – 136 = 1376 (kg)
Sau khi chuyển thì mỗi kho có số thóc là: (1512 + 1376) : 2 = 1444 (kg)
Số thóc phải chuyển từ kgo A sang kho B là: 1512 – 1444 = 68 (kg)
Đáp số: 68kg – Chọn a
Câu 31: Cô giáo xếp các bạn trong lớp vào các bàn học, mỗi bàn hai bạn thì cịn
thừa một bạn. Cơ giáo để ban đó ngồi riêng một mình vào bàn cuối cùng. Như
vậy các bạn đã ngồi hết vào 12 bàn học của lớp. Lớp đó có …bạn
a) 24
b) 25
c) 26
d) 23
Hướng dẫn:
Số bàn ngồi hai bạn là: 12 – 1 = 11 (bàn)
Lớp đó có số bạn là: 11 x 2 + 1 = 23 (bạn)
Đáp số: 23 bạn
Câu 32: Lớp 4B có số bạn nam và số bạn nữ bằng nhau. Mỗi bạn nam mua hai
quyển vở, mỗi bạn nữ mua 1 quyển vở. Cả lớp mua 48 quyển vở. Hỏi lớp 4B có
bao nhiêu học sinh?
a) 32
b) 24
c) 48
d) 36
Hướng dẫn
Vì lớp 4B có số bạn nam bằng số bạn nữ. Ta ghép 1 bạn nam và 1 bạn nữ

thành 1 cặp.
1 cặp gồm 1 bạn nam và 1 bạn nữ mua số vở là: 2 + 1 = 3 (quyển)
Lớp 4B có số cặp số 1 bạn nam và 1 bạn nữ là: 48 : 3 = 16 (cặp)
Lớp 4B có số bạn là: 16 x 2 = 32 (học sinh)


Đáp số: 32 học sinh
Câu 33: Tìm số có 3 chữ số biết rằng nếu số đó cộng với tổng các chữ số của nó
thì bằng 555.
a) 543;
b) 345
c) 453
d) 534
Hướng dẫn:
Gọi số cần tìm là:

(a khác 0, a, b, c là các số tự nhiên nhỏ hơn 10)

Theo đề bài ta có:

+ (a + b + c) = 555 (1)

Có: (a + b + c) < 28 suy ra
Thay a = 5 vào (1) ta được :

> 555 – 28 hay

+ (5 + b + c) = 555

100 x 5 +

500 +

> 527 suy ra a = 5

+ 5 + (b + c) = 555
+ 5 + (b +c) = 555
+ (b + c) = 555 – 500 – 5
+ (b + c) = 50 (2)

Ta có: b + c < 18 nên

> 50 – 18 hay

- Nếu b = 3 thay vào (2) ta được:

> 31 suy ra b = 4 hoặc b = 3
+ (3 + c) = 50

30 + c + 3 + c = 50
2 x c + 33 = 50
2xc
= 50 - 33
2xc
= 17
Nhận xét: 2 x c là một số chẵn mà 27 là số lẻ suy ra 2 x c = 27 là vô lý. (loại)
- Nếu b = 4 thay vào (2) ta được:

+ (4 + c) = 50
40 + c + 4 + c = 50
44 + 2 x c = 50

2 x c = 50 – 44
2xc=6
c=6:2
c = 3 (thỏa mãn)

Vậy số cần tìm là: 543


Nhanh:
- Nhận thấy các đáp án đều có tổng các số là: 3 + 4 + 5 = 12
- Vậy số cần tìm là: 555 – 12 = 543 (chọn a)
Câu 34: Chia các số tự nhiên từ 1 đến 100 thành hai lớp: lớp số chẵn và lớp số
lẻ. Như vậy tổng các chữ số của hai lớp hơn kém nhau..…đơn vị
a) 50
b) 0
c) 1
d) 49
Hướng dẫn:
*Dãy số lẻ từ 1 đến 99 có 50 số lẻ
Ở hàng đơn vị cứ lần lượt là 1 ; 3 ; 5 ... 9 được lặp lại 10 lần.
Ở hàng chục mỗi chữ số 1 ; 2 ; 3 ... 9 mỗi chữ số lặp lại 5 lần.
Tổng các chữ số : (1 + 3 + 5 + 7 + 9) x 10 + (1+ 2 + 3 +...+ 9) x 5 = 475
*Dãy số chẵn từ 2 đến 98 có 49 số chẵn
Ở hàng đơn vị cứ lần lượt là 2 ; 4 ... 8 được lặp lại 10 lần. (loại trừ chữ số
0 vì khơng có gí trị)
Ở hàng chục mỗi chữ số 1 ; 2 ; 3 ... 9 mỗi chữ số lặp lại 5 lần.
Số 100 có tổng giá trị các chữ số là 1 .
Tổng các chữ số của dãy số này :
(2 + 4 + 6 + 8) x 10 + (1 + 2 + 3 +...+ 9) x 5 + 1 = 426
Tổng các chữ số của 2 lớp hơn kém nhau : 475 - 426 = 49 đơn vị

Cách 2:
Ta nhận thấy các chữ số hàng chục của 2 lớp là tương đương nhau.
Các chữ số hàng đơn vị của lớp số chẵn gồm 10 nhóm, mỗi nhóm có tổng
là các số chẵn từ 0 đến 8 và 1 (là giá trị tổng chữ số của số 100)
Các chữ sô hàng đơn vị của các số lẻ cũng gồm 10 lớp mỗi lớp có tổng là
các số lẻ từ 1 đến 9.
Vậy ta có : (1 + 3 + 5 + 7 + 9) x 10 - ((0 + 2+ 4 + 6 + 8) x 10 + 1) = 49
Chọn d
Câu 35: Tìm chữ số tận cùng của tổng:
1 x 2 + 2 x 3 + 3 x 4 + 4 x 5 + 5 x 6 + … + 2015 x 2016
a) 6
b) 5
c) 0
d) 4
Hướng dẫn
Đặt A = 1 x 2 + 2 x 3 + 3 x 4 + 4 x 5 + 5 x 6 + … + 2015 x 2016
Xét tổng:
1 x 2 + 2 x 3 + 3 x 4 + 4 x 5 + 5 x 6 + 6 x 7 + 7 x 8+ 8 x 9 + 9 x 10 + 10 x 11
Có tận cùng là: (*2 + *6 + *2 + *0 + *0 + *2 + *6 + *2 + *0 + *0 = 20) là 0
Quy luật. Cứ 10 cặp lại có tận cùng bằng 0.


Do dó: Tổng 1 x 2 + 2 x 3 + 3 x 4 + 4 x 5 + 5 x 6 + … + 2010 x 2011 có tận
cùng là 0
Tận cùng của A sẽ là tận cùng của:
2011 x 2012 + 2012 x 2013 + 2013 x 2014 + 2014 x 2015 + 2015 x 2016
= *2 + *6 + *2 + *0 + *0 = *0
Vậy chữ số tận cùng của A bằng 0
Chọn c
Câu 36: Tính: 64182 – 12300 x 4 = …

a) 12498
b) 14289
c) 14982
d) 19428
Hướng dẫn:
64182 – 12300 x 4 = 64182 – 49200 = 14982
Chọn c
Câu 37: Tìm x, biết: x : 2 x 5 = 1000
Giá trị của x là:
a) 600
b) 250
c) 800
d) 400
Hướng dẫn:
X : 2 x 5 = 1000
X : 2 = 1000 : 5
X : 2 = 200
X
= 200 x 2
X
= 400
Chọn d
Câu 38: Cho các số: 245923; 254923; 245392; 254392. Số lớn nhất trong các
số đã cho là: …
a) 245923
b) 245392
c) 254392
d) 254923
Hướng dẫn:
245392 < 245923 < 254392 < 254923

Vậy số lớn nhất là 254923 chọn d
Câu 39: Cho hình chữ nhật, phải giảm chiều dài hình chữ nhật đi bao nhiêu cm
để được hình chữ nhật mới có chu vi bé hơn chu vi hình chữ nhật ban đầu là
96cm?
a) 48
b) 24
c) 32
d) 36
Hướng dẫn
Khi giảm chiều dài đi một số xăng-ti-met thì chu vi sẽ giảm đi 2 lần số
xăng-ti-mét đó.
Vậy số xăng-ti-met đã giảm là: 96 : 2 = 48 (cm)
Chọn a


Câu 40: Tính độ dài đường gấp khúc, biết đoạn thứ nhất dài bằng đoạn thứ hai,
đoạn thứ ba dài bằng hai đoạn đầu cộng lại, đoạn thứ ba dài hơn đoạn thứ hai là
18cm. Đường gấp khúc đó dài là: …cm
a) 90
b) 36
c) 72
d) 48
Hướng dẫn
Theo bài ta có sơ đồ:
Đoạn T1: |-------------------|
Đoạn T2: |-------------------|
18cm
Đoạn T3: |-------------------|-------------------|
Nhìn vào sơ đồ ta thấy đoạn thứ nhất gồm 1 phần, đoạn thứ hai gồm 1
phần, đoạn thứ 3 gồm hai phần bằng nhau và 18cm ứng với số phần bằng

nhau là: 2 – 1 = 1 (phần)
Vậy đoạn thứ nhất bằng đoạn thứ hai dài là: 1 x 18 = 18 (cm)
Đoạn thứ ba dài là: 18 + 18 = 36 (cm)
Đường gấp khúc dài là: 18 + 18 + 36 = 72 (cm)
Đáp số: 72cm – chọn c
Câu 41: Một căn phịng hình chữ nhật được lát bởi các viên gạch hình vng
với chiều dài là 24 viên, chiều rộng là 16 viên. Tính số gạch viền ngồi của
phịng đó.
a) 80
b) 60
c) 40
d) 76
Hướng dẫn
Số gạch viền ngồi của phịng đó là: (24 + 16) x 2 – 4 = 76 (viên)
(Trừ đi 4 viên vì 4 góc được lặp lại 2 lần)
Đáp số: 76 viên
Câu 42: Có bao nhiêu hình vng chứa hình bơng hoa

a) 6
b) 3
Câu 43: Tìm x biết: 710 – x x 5 = 175
a) 165
b) 170
Hướng dẫn
710 – X x 5 = 175
X x 5 = 710 – 175
X x 5 = 535
X
= 535 : 5


c) 4

d) 5

c) 107

d) 675


×