Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

CHINH PHỤC bài tập THÍ NGHIỆM HOÁ học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.34 MB, 60 trang )

TRƯỜNG THPT HẬU LỘC
C 2 CHINH PH
PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM
M HỐ HỌC
H

CHUY
CHUN ĐỀ SƠ ĐỒ THÍ NGHIỆM HỐ HỌC
H
PHÇN 1:Lý
Lý THUYếT CƠ BảN

IU CH V THU KH TRONG PH
PHềNG THÍ NGHIỆM.
* Tính tan:
Khơng tan hoặcc tan ít
Tan vừa phải
Tan nhiều
N2, H2, O2, CO2, CH4,
Cl2
SO2, HCl, NH3
H2S, C2H4, C2H2
* Thu khí: Trong phịng thí nghiệm,
m, ng
người ta thường thu khí bằng cách đẩy nướcc hoặc
ho đẩy khơng khí

PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ MỘ
ỘT SỐ CHẤT.

HỐ VƠ CƠ


CHƯƠ
CHƯƠNG: HALOGEN
I.Clo
1.Trạng thái tự nhiên
Có trong khoáng vậtt cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O) và xinvinit (NaCl.KCl)
2.Điều chế
Nguyên tắc: oxi hóa Cl- thành Cl2
a.Trong phịng thí nghiệm
Dùng HCl đặc tác dụng với các chấtt oxi hóa m
mạnh (MnO2,KMnO4,KClO3,K2Cr2O7,...)
t0
MnO2+4HCl 
→ MnCl2+Cl2+H2O
t0
2KMnO4+16HCl 
→ 2KCl+2MnCl2+5Cl2+8H2O
--2--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HỐ HỌC
0

t
KClO3+6HCl 
→ KCl+3Cl2+3H2O
t0
K2Cr2O7+14HCl 
→ 2KCl+2CrCl3+3Cl2+7H2O
b.Trong cơng nghiệp
(sản phẩm phụ của công nghiệp sản xuất xút (NaOH))

Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
dpdd
2NaCl+2H2O 
→ H2+Cl2+2NaOH
II.Khí HCl
1.Trong phịng thí nghiệm
Dùng NaCl rắn (tinh thể) tác dụng H2SO4 đặc(PHƯƠNG PHÁP SUFAT)
(phương pháp này cũng được dùng để điều chế HNO3 và HF)
t0
NaCl+H2SO4 
→ NaHSO4+HCl (nhiệt độ không quá 250 độ C hoặc nhiệt độ thường)
0

t
2NaCl+H2SO4 
→ Na2SO4+2HCl (nhiệt độ > 400 độ C)
2.Trong công nghiệp
a.Phương pháp sunfat: tương tự điều chế trong phịng thí nghiệm
b.Phương pháp tổng hợp
t0
H2+Cl2 
→ 2HCl
(H2 và Cl2 thu được từ điện phân dd NaCl có màng ngăn)
c.Thu HCl tinh khiết từ “clo hóa các chất hữu cơ”
III.Các hợp chất khác của Clo
1.Nước Gia-ven
Dùng NaOH loãng nguội tác dụng với Clo
2NaOH+Cl2→NaCl+NaClO+H2O
(Hoặc điện phân dd NaCl không màng ngăn)
2.Clorua vôi

Dùng Clo tác dụng với vôi tôi hoăc sữa vôi
Ca(OH)2+Cl2→CaOCl2+H2O (30 độ C)
3.Muối Clorat (quan trọng nhất là KClO3)
Dùng Clo tác dụng với dd kiềm nóng
t0
3Cl2+6KOH 
→ 5KCl+KClO3+3H2O
Điện phân dd KCl 25%
t0
3H2O+KCl 
→ KClO3+3H2 (70-75 độ C)
IV.Flo
1.Trạng thái tự nhiên
Có trong khống vật florit (CaF2) và criolit (Na3AlF6 hay AlF3.3NaF)
2.Điều chế
Trong cơng nghiệp
Do F2 là chất oxi hóa rất mạnh nên khơng có chất khử nào đủ mạnh để tách được Flo ra khỏi hỗn hợp
của nó. Vì vậy phương pháp tối ưu nhất là điện phân hỗn hợp KF+2HF (nhiệt độ nóng chảy 70 độ
C)(dùng
hỗn hợp này cũng bởi vì giúp giảm nhiệt độ nóng chảy)
(Cực dương làm bằng than chì và cực âm làm bằng thép đặc biệt hoặc Cu)
V.Khí HF
Do F2 tác dụng quá mãnh liệt với nước nên phương pháp duy nhất để điều chế HF là dùng CaF2 tác dụng
với H2SO4 đặc
t0
CaF2+H2SO4 
→ CaSO4+2HF (250 độ C)
VI.Brom và Iốt
Sau khi lấy muối ăn ra khỏi nước biển, phần còn lại chứa nhiều muối NaBr và KBr.Ta sục khí Cl2 vào
dd

Bromua:
2NaBr+Cl2→2NaCl+Br2
--3--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HỐ HỌC
(điều chế Iơt tương tự)
VII.Khí HBr
Thủy phân PBr3
PBr3+3H2O →H3PO3+3HBr
Thực tế, cho Br2 tác dụng trực tiếp với P và H2O (PT như trên)
VIII. Điều chế OF2(oxi florua)
Cho F2 qua dd NaOH lỗng (khoảng 2%) và lạnh
2F2+2NaOH →2NaF+H2O+OF2

HỐ VƠ CƠ
CHƯƠNG: OXI-LƯU HUỲNH
I.Oxi
1.Trong phịng thí nghiệm
Phân hủy hợp chất chứa oxi và kém bền nhiệt (thường là những chất có tính oxi hóa mạnh)
(KMnO4,KClO3,H2O2,...)
t0
2KMnO4 
→ K2MnO4+MnO2+O2 (đun nóng)
t0
2KClO3 
→ 2KCl+3O2 (xúc tác MnO2 đun nóng hoặc >500 độ C)
0
t
2H2O2 

→ 2H2O+O2 (xúc tác MnO2)
(Nhiệt phân muối nitrat của kim loại kiềm(hoặc kiềm thổ) cũng tạo ra được O2 nhưng chắc do tính nguy
hiểm của phản ứng này nên nó khơng được dùng để điều chế O2 trong phịng thí nghiệm
t0
2RNO3 
→ 2RNO2+O2)
2.Trong cơng nghiệp
a.Từ khơng khí
Khơng khí hóa lỏng ở áp suất cao, nhiệt độ thấp sau đó chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng thu
O2 ở -183 độ C, Ar ở -186 độ C, N2 ở -196 độ C
b.Điện phân H2O (có hịa tan các chất điện li như H2SO4, NaOH,... để tăng tính dẫn điện)
dpdd
→ 2H2+O2
2H2O 
II.Lưu huỳnh
1.Khai thác lưu huỳnh tự do trong lòng đất
Sử dụng hệ thống thiết bị nén H2O siêu nóng (170 độ C) vào mỏ S đẩy S nóng chảy lên (phương pháp
Frasch)

2.Sản xuất từ hợp chất
a.Đốt H2S trong điều kiện thiếu không khí
t0
H2S+O2 
→ 2S+2H2O
--4--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC
b.Dùng H2S khử SO2
t0

2H2S+SO2 
→ 3S+2H2O
(Thu hồi >90% lượng S trong khí độc SO2 và H2S)
III.H2S
Trong cơng nghiệp, khơng sản xuất H2S (do đây là khí độc và khơng có ứng dụng trong thực tiễn)
Trong phịng thí nghiệm,
FeS+HCl(dd) →H2S+FeCl2
IV.SO2
1. Trong phịng thí nghiệm
Na2SO3+H2SO4(dd)→Na2SO4+H2O+SO2 (đun nóng)
2.Trong cơng nghiệp
-Đốt cháy S
0

t
S+O2 
→ SO2
-Đốt quặng sunfua kim loại như FeS2,Cu2S,...
t0
4FeS2+11O2 
→ 2Fe2O3+8SO2
V.SO3
2SO2+O2 ↽ ⇀ 2SO3 (xúc tác V2O5; 450-500 độ C)
VI.H2SO4(3 công đoạn)
1.Sản xuất SO2
2.Sản xuất SO3
3.Sản xuất H2SO4
H2SO4(98%) hấp thụ SO3 thu được Oleum H2SO4.nSO3
H2SO4+nSO3→H2SO4.nSO3
Dùng nước thích hợp pha lỗng Oleum

H2SO4.nSO3+ nH2O→(n+1)H2SO4

HỐ VƠ CƠ
CHƯƠNG: NITƠ VÀ HỢP CHẤT
I.N2
1.Trạng thái tự nhiên
Có trong khống vật “diêm tiêu natri”(NaNO3)
2.Điều chế
a.Trong phịng thí nghiệm
t0
NH4NO2 
→ N2+H2O (đun nóng nhẹ)
Hoặc đun nóng nhẹ hỗn hợp bão hịa NH4Cl và NaNO2
t0
NH4Cl+NaNO2 
→ N2+NaCl+2H2O (đun nóng nhẹ)
Hoặc
t0
2NH4Cl+4CuO 
→ N2+H2+CuCl2+3Cu
(Dùng NH4Cl làm sạch bề mặt kim loại trước khi hàn xì)
b.Trong cơng nghiệp
Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng thu N2 ở -196 độ C (xem điều chế O2)
II.NH3
1.Trong phịng thí nghiệm
-Muối amoni tác dụng chất kiềm đun nóng nhẹ
t0
2NH4Cl+Ca(OH)2 
→ 2NH3+CaCl2+2H2O
(Làm khơ NH3: cho qua bình đựng CaO)

-Điều chế nhanh 1 lượng nhỏ NH3: đun nóng dd NH3 đậm đặc (làm khô như trên)
--5--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HỐ HỌC
2.Trong cơng nghiệp
N2+3H2 ↽ ⇀ 2NH3 (450-500 độ C, 200-300 atm, xúc tác Al2O3,K2O,...)
III.Một số chất khác (trong phịng thí nghiệm)
1.N2O
t0
NH4NO3 
→ N2O+2H2O (đun nóng nhẹ)
2.NO
3Cu+8HNO3(lỗng) →2NO+4H2O+3Cu(NO3)2
3.NO2
Cu+4HNO3(đặc)→2NO2+2H2O+Cu(NO3)2
4.N2O5
P2O5
2HNO3 
→ N2O5+H2O
5.N2H4(hidrazin-nhiên liệu tên lửa) trong công nghiệp
UV
2NH3 ↽ ⇀ N2H4+H2 (tia cực tím)
IV.HNO3
1.Trong phịng thí nghiệm
NaNO3 (hoặc KNO3) rắn tác dụng với H2SO4 đặc nóng
0

t
NaNO3+H2SO4 

→ HNO3+NaHSO4
(phương pháp này chỉ điều chế một lượng nhỏ HNO3 bốc khói)
2.Trong cơng nghiệp
PHƯƠNG PHÁP OXI HĨA (3 giai đoạn)
a.Oxi hóa NH3 bằng oxi khơng khí
4NH3+5O2→4NO+6H2O (800-900 độ C, xúc tác Pt) phản ứng tỏa 907KJ
b.Oxi hóa NO thành NO2 (làm nguội NO hóa hợp với O2)
2NO+O2→NO2
c.Chuyển hóa NO2 thành HNO3
4NO2+2H2O+O2→4HNO3
PHƯƠNG PHÁP HỒ QUANG
N2→NO→NO2→HNO3
V.Phốt pho
1.Trạng thái tự nhiên
Có trong khống vật apatit (3Ca3(PO4)2.CaF2), phốtphorit (Ca3(PO4)2)
2.Điều chế trong công nghiệp
Nung hỗn hợp quặng phốtphorit, cát, than cốc ở 1200 độ C trong lò điện
t0
Ca3(PO4)2+3SiO2+5C 
→ 3CaSiO3+2P+5CO
(Hơi P thoát ra ngưng tụ khi làm lạnh, thu P trắng dạng rắn)
VI.H3PO4
1.Trong phịng thí nghiệm
P+5HNO3(đặc)→H3PO4+5NO2+H2O
PCl5+4H2O→H3PO4+5HCl
2.Trong cơng nghiệp
a.Phương pháp trích li: H2SO4 đặc + quặng phốtphorit (hoặc apatit)
t0
Ca3(PO4)2+3H2SO4 
→ 3CaSO4+2H3PO4

(Tách muối CaSO4 kết tinh và cô đặc dd, làm lạnh để axit kết tinh.Axit H3PO4 điều chế được không tinh
khiết, chất lượng thấp=>chủ yếu để sản xuất phân bón)
b.Phương pháp nhiệt: Điều chế H3PO4 tinh khiết và nồng độ cao hơn
t0
4P+5O2 
→ 2P2O5 (nhiệt độ)
P2O5+3H2O→3H3PO4

--6--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HỐ HỌC

HỐ VƠ CƠ
CHƯƠNG:CACBON VÀ HỢP CHẤT

I.Cacbon
1.Trạng thái tự nhiên
Có trong khống vật canxit (CaCO3), magiezit (MgCO3), đolomit (CaCO3.MgCO3)
2.Điều chế
a.Kim cương nhân tạo
Nung than chì ở 2000 độ C, áp suất 50-100 nghìn atm, xúc tác Fe,Cr hay Ni
b.Than chì nhân tạo
Nung than cốc ở 2500-3000 độ C trong lị điện (khơng có khơng khí)
c.Than cốc
Nung than mỡ khoảng 1000 độ C trong lị cốc (khơng có khơng khí)
d.Than gỗ
Tạo nên khi đốt cháy gỗ trong điều kiện thiếu khơng khí
e.Than muội
Nhiệt phân CH4 có xúc tác

0

t
CH4 
→ C+2H2
f.Than mỏ
Khai thác trực tiếp từ các vỉa than trong lòng đất
II.CO
1.Trong phịng thí nghiệm
Cho H2SO4 đặc và axit HCOOH, đun nóng
0

t
HCOOH 
→ CO+H2O (nhiệt độ H2SO4 đặc)
2.Trong cơng nghiệp
-Cho hơi nước qua than nung đỏ
t0
C+H2O 
→ CO+H2
(Hỗn hợp khí tạo thành gọi là khí than ướt, chứa trung bình khoảng 44% CO, còn lại là CO2,N2,H2,...)
-Sản xuất trong lò gas: thổi khơng khí qua than nung đỏ CO2 bị khử thành CO
t0
CO2+C 
→ 2CO
(Hỗn họp khí thu được gọi là khí lị gas hay khí than khơ, chứa trung bình khoảng 25% CO, ngoài ra là
N2,CO2 và một lượng nhỏ khí khác)
III.CO2
1.Trong phịng thí nghiệm
Cho dd HCl tác dụng với đá vơi trong bình kíp

CaCO3+2HCl→CaCl2+CO2+H2O
2.Trong cơng nghiệp
Được tạo ra trong q trình đốt than để thu năng lượng ngồi ra trong q trình chuyển hóa khí thiên
nhiên, các sản phẩm dầu mỏ, nung vôi, lên men rượu từ glucozo,...
IV.Si
1.Trạng thái tự nhiên
Có trong khống vật cao lanh (Al2O3.2SiO2.2H2O), xecpentin (3MgO.2SiO2.2H2O), fenspat
(Na2O.Al2O3.6SiO2)
2.Điều chế
a.Trong phịng thí nhiệm
Đốt cháy hỗn hợp bột Mg với cát nghiền mịn
t0
SiO2+2Mg 
→ Si+MgO (đốt cháy)
b.Trong công nghiệp
Dùng than cốc khử SiO2 trong lò điện ở nhiệt độ cao

--7--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HỐ HỌC
0

t
→ Si+2CO (nhiệt độ)
SiO2+2C 

HỐ VƠ CƠ
CHƯƠNG: KIM LOẠI
I.Phương pháp chung điều chế kim loại (trong công nghiệp)

1.Phương pháp thủy luyện (điều chế kim loại có tính khử yếu như Cu,Hg,Ag,Au,...)
Cơ sở của phương pháp là dùng những dung dịch thích hợp như dd H2SO4, NaOH, NaCN,... để hịa tan
KL và tách ra khỏi phần khơng tan có trong quặng. Sau đó, các ion KL trong dd được khử bằng KL có
tính khử mạnh hơn như Fe,Zn,...
VD
Ag2S+4KCN →2K(Ag(CN)2)+K2S
2K(Ag(CN)2)+Zn→K2(Zn(CN)4)+2Ag
2.Phương pháp nhiệt luyện (điều chế KL có tính khử trung bình và yếu như Zn,Fe,Sn,Pb,Cu,...)
Cơ sở của phương pháp là khử những ion LK trong các hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử mạnh
như C,CO,H2 hoạc kim loại Al, kim loại kiềm và kiềm thổ
-Trường hợp là quặng sunfua KL như Cu2S,ZnS,FeS2,... thì phải chuyển sunfua KL thành oxit KL sau
đó khử oxit KL bằng chất khử thích hợp.
VD
0

t
2ZnS+3O2 
→ 2ZnO+2SO2 (nung)
t0
ZnO+C 
→ CO+Zn (nhiệt độ cao)
-Đối với những KL khó nóng chảy như Cr,Fe dùng Al làm chất khử (phương pháp nhiệt nhôm)
VD
t0
Cr2O3+2Al 
→ 2Cr+Al2O3
-Với những KL kém hoạt động như Hg,Ag chỉ cần đốt cháy quặng cũng thu được KL mà không cần
phải
khử bằng các tác nhân khác.
3.Phương pháp điện phân (điều chế được hầu hết các KL)

Cơ sở của phương pháp là dùng dòng điện một chiều để khử các ion KL.
-Điều chế những KL có tính khử mạnh như Li,Na,Al,K,... bằng cách điện phân những hợp chất (muối,
bazơ, oxit) nóng chảy của chúng
VD
dpnc
2KCl 
→ 2K+Cl2
-Điều chế KL có tính khử trung bình và KL có tính khử yếu như Zn,Cu,... bằng cách điện phân dung
dịch muối của chúng
VD
dpdd
2ZnSO4+2H2O 
→ 2Zn+2H2SO4+H2
II.Kim loại kiềm và kiềm thổ
Do khơng có chất nào khử được ion KL kiềm nên phương pháp thường dùng là điện phân nóng chảy
muối
halogenua của chúng thu KL ở Catot
VD
Điều chế Na: điện phân hỗn hợp 2NaCl+CaCl2 (để hạ nhiệt độ nóng chảy xuống còn khoảng 600 độ C)
dpnc
2NaCl 
→ 2Na+Cl2
*Điều chế NaOH
Điện phân dd có màng ngăn

--8--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC
dpdd

2NaCl+2H2O 
→ H2+Cl2+2NaOH
(dd NaOH lẫn nhiều NaCl. Người ta cơ đặc dd NaCl ít tan so với NaOH nên kết tinh trước.Tách NaCl
cịn lại NaOH)
III.Al
Điện phân nóng chảy Al2O3 và Na3AlF6 (nhiệt độ nóng chảy 900 độ C)
(Tác dụng: tiết kiệm năng lượng,tạo chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al2O3,hỗn hợp này có khối lượng
riêng < Al nổi lên trên Al, ngăn cản Al tiếp xúc với khơng khí)
dpnc
2Al2O3 
→ 4Al+3O2
IV.Cr
1.Trạng thái tự nhiên
Có trong quặng cromit (FeO.Cr2O3)
2.Điều chế
Tách Cr2O3 từ quặng cromit, điều chế Cr bằng phương pháp nhiệt nhôm
0

t
Cr2O3+2Al 
→ 2Cr+Al2O3 (nhiệt độ)
(Độ tinh khiết của Cr 97-99%, tạp chất là Al,Fe,Si)
V.Fe và hợp chất
1.Trạng thái tự nhiên
Có trong quặng hematit đỏ (Fe2O3), hematit nâu (Fe2O3.nH2O), manhetit (Fe3O4)-quặng giàu Fe nhất,
xiderit (FeCO3), pirit sắt (FeS2)
2.Điều chế
a.Fe
t0
3Fe2O3+CO 

→ 2Fe3O4+CO2 (400 độ C)
t0
Fe3O4+CO 
→ 3FeO+CO2 (500-600 độ C)
t0
FeO+CO 
→ Fe+CO2 (700-800 độ C)
b.FeO (phịng thí nghiệm)
phân hủy Fe(OH)2 ở nhiệt độ cao (khơng có khơng khí)
t0
Fe(OH)2 
→ FeO+H2O (nhiệt độ)
c.Fe(OH)2 (phịng thí nghiệm)
Phản ứng trao đổi ion của dd muối Fe(II) + dd bazo (khơng có khơng khí)
FeCl2+2NaOH 
→ Fe(OH)2+ 2NaCl hay Fe2+ +2OH- 
→ Fe(OH)2
c.Muối Fe(II) (phịng thí nghiệm)
-Fe hoặc hợp chất Fe(II) như FeO, Fe(OH)2 tác dụng với dd HCl hoặc H2SO4 (khơng có khơng khí)
-Từ muối Fe(III)
2FeCl3+Fe 
→ 3FeCl2
d.Fe2O3
Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao
t0
2Fe(OH)3 
→ Fe2O3+3H2O
e.Fe(OH)3
Phản ứng trao đổi ion của dd muối Fe(III) hoặc phản ứng oxi hóa Fe(OH)2
FeCl3+3NaOH 

→ Fe(OH)3 + 3NaCl hay Fe3+ +3OH- 
→ Fe(OH)3
f.Muối Fe(III)
Điều chế trực tiếp từ phản ứng Fe tác dụng với chất oxi hóa mạnh như Cl2,HNO3,H2SO4(đặc, nóng),
phản ứng hợp chất Fe(III) với axit
2Fe(OH)3+3H2SO4 
→ Fe2(SO4)3+6H2O
Fe2O3+6HCl 
→ 2FeCl3+3H2O

--9--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC

HOÁ HỮU CƠ
CHƯƠNG: HIĐROCACBON
I.Phương pháp chung điều chế hiđrocacbon (đi từ dầu mỏ)
1.Hai phương pháp chế biến dầu mỏ
a.Rifominh
(Là quá trình sử dụng xúc tác và nhiệt độ biến đổi cấu trúc của H-C từ không phân nhánh thành phân
nhánh, từ không thơm thành thơm.)
Điều kiện: 500 độ C, 20-40 atm, xúc tác Pt,Pd,Ni,... trên chất mang là Al2O3 hoặc nhôm silicat
-Chuyển ankan mạch thẳng thành ankan mạch nhánh và xicloankan
VD
t 0 , xt
CH3(CH2)5CH3 
→ (CH3)2CHCH2CH(CH3)2 hoặc C6H11CH3 (mạch vòng) + H2
-Tách hiđro chuyển xicloankan thành aren
VD

t 0 , xt
C6H12(mạch vòng) 
→ C6H6+3H2
Tách hiđro chuyển ankan thành aren
VD
t 0 , xt
CH3(CH2)5CH3 
→ C6H5CH3+4H2
b.Crăckinh
(là quá trình bẻ gãy phân tử H-C mạch dài thành các phân tử H-C mạch ngắn hơn nhờ tác dụng nhiệt
hoặc
xúc tác và nhiệt)
-Crăckinh nhiệt (700-800 độ C) (tạo ra eten,propen,buten,penten,...)
-Crăckinh xúc tác (400-450 độ C, Alumino silicat (75-90% SiO2, 10-35% Al2O3)+HF ) (chuyển H-C
mạch dài (C21-C35) thành mạch ngắn)
2.Một số phương pháp khác
a.Nung RCOONa rắn với vơi tơi xút (CaO có vai trị làm giảm nhiệt lượng =>an toàn hơn)
t 0 ,CaO
RCOONa+NaOH 
→ RH+Na2CO3 (nung, xúc tác CaO)
(RH có thể là ankan,anken,...)
b.Phương pháp Wuyêc-fictic
t 0 , xt
RX+R’X+2Na 
→ R-R’+2NaX
Hoặc
t 0 , xt
RX+R'X+Zn 
→ >R-R'+ZnX2 (axeton)
(X là halogen (Cl,Br,I))

(R và R’ có thể là ankan,anken,aren,...)
c.Cộng 2 H-C
VD
t 0 , xt
C6H6+C3H6 
→ C6H5CH(CH3)2(Cumen) (nhiệt độ, H+)
0

t , xt
C6H6+C2H4 
→ C6H5C2H5(nhiệt độ, H+)
d.Phản ứng điện phân (phương pháp Konbơ)
RCOONa+2H2O →R-R+2CO2+2NaOH+H2
II. Ankan
1.Trong phịng thí nghiệm
Nung CH3COONa rắn với vôi tôi xút
t 0 ,CaO
CH3COONa+NaOH 
→ Na2CO3+CH4 (nung)
Thủy phân Al4C3

--10--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HỐ HỌC
Al4C3+12H2O→3CH4+4Al(OH)3
III. Xicloankan
CH3(CH2)4CH3→C6H12+H2 (nhiệt độ, xt)
IV.Anken
1.Trong phịng thí nghiệm

Đun ancol với axit sufuric đặc, t0>1700C
VD
t 0 , xt
CH3CH2OH 
→ CH2=CH2+H2O (170 độ C,H2SO4 đặc)
2.Trong công nghiệp
-Tách hiđro từ ankan hoặc crăckinh
VD
0

t , xt
C2H6 
→ C2H4+H2 (400-600 độ C, xt Cr2O3)
3. Hidrocacbon khác
a.Tách H2O ra ancol
t 0 , xt
R-CH(OH)-CH2-R’ 
→ R-CH=CH-R’+H2O (170 độ C,H+)
b.Tách HX ra khỏi dẫn xuất halogen
t 0 , xt
R-CHX-CH2-R’+NaOH 
→ R-CH=CH-R’+NaX+H2O (đun nóng, xt ancol)
V. Ankađien
t 0 , xt
CH3CH2CH2CH3 
→ CH2=CH-CH=CH2+2H2
t 0 , xt
CH3CH2(CH3)CH2CH3 
→ CH2=C(CH3)-CH=CH2+2H2
VI.Ankin

Điều chế C2H2
-Phương pháp điều chế trong công nghiệp hiện nay: nhiệt phân metan ở 1500 độ C, làm lạnh nhanh
t 0 , xt
2CH4 
→ C2H2+3H2 (1500 độ C)
Phương pháp cũ
CaO→CaC2→C2H2
CaO+3C→CO+CaC2(đất đèn)
CaC2+2H2O→Ca(OH)2+C2H2
VII. Benzen và ankin benzen
t 0 , xt
CH3(CH2)4CH3 
→ C6H6+4H2
t 0 , xt
CH3(CH2)5CH3 
→ C6H5CH3+4H2
0
t , xt
C6H6+C2H4 
→ C6H5C2H5 (nhiệt độ,H+)
VIII.Điều chế một số hợp chất quan trọng từ khí thiên nhiên (CH4)
1.Butađien (C4H6)
Phương pháp mới
15000 C
* 2CH4 
→ C2H2 + 3H2
800 C , HgSO4 )
C2H2+H2O 
→ CH3CHO
Ni,t 0 C

CH3CHO+H2 
→ C2H5OH
400 − 5000 C , xt Al2 O3 )
2C2H5OH 
→ C4H6
0
Pd / PbCO3
1500 C
CuCl , NH 4 Cl
* CH4 
→ C4H6
→ C2H2 

→ C4H4(vinyl axetilen) 
Phương pháp cũ
mùn cưa →glucozo→C2H5OH→C4H6
2.Stiren
+ C2 H 4 ( H + )
ZnO , t 0 C
Choat tính , 6000 C
CH4→C2H2 →
C6H6 
→ C6H5C2H5 
→ C6H5C2H3

--11--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC


HOÁ HỮU CƠ
CHƯƠNG: DẪN XUẤT HALOGEN-ANCOL-PHENOL
I.Dẫn xuất halogen
Hiđrocabon không no tác dụng với HCl, HBr, Cl2, … (phản ứng cộng)
Hiđrocacbon no tác dụng với Cl2, Br2, … (phản ứng thế)
(Ngồi ra, hiđrocacbon khơng no cũng có thể thế halogen ở 450-500 độ C)
VD
C2H4→CH2Cl-CH2C→CH2=CH-Cl
C2H4+Cl2→CH2Cl-CH2Cl (etanol,NaOH)
CH2Cl-CH2Cl→CH2=CH-Cl+HCl (500 độ C)
C2H2+HCl→CH2=CHCl (150-200 độ C, HgCl2)
(xem điều chế glixerol)
Từ ancol
ROH+HX→RX+H2O (nhiệt độ, ZnCl2)
R-OH+PCl5→RCl+POCl3+HCl
3ROH+PI3--->3RI+H3PO3
II.Ancol
1.Phương pháp chung
-Hidrat hóa anken trong mơi trường axit (H2SO4,HCl,H3PO4,HBr,HClO4,...)
-Thủy phân dẫn xuất halogen bằng dd kiềm nóng
R-Cl+HOH→R-OH+H-Cl
-Khử anđêhit và xeton bằng H mới sinh (H(+)+Fe) hoặc tác dụng với H2 xúc tác Ni,Pt,...
R-CHO + H2→R-CH2-OH (Ni, nhiệt độ)
R-CO-R’+ H2→R-CH(OH)-R’ (Ni, nhiệt độ)
-Từ este (Cách này thuộc phần nâng cao)
RCOOR'→RCH2OH+R'OH (nhiệt độ, xúc tác LiAlH4- chất khử mạnh)
-Ngồi ra cũng có thể tạo ancol từ amin bậc nhất
R-NH2+HNO2→R-OH+N2+H2O
2.Etanol (C2H5OH) trong công nghiệp
-Hidrat hóa etilen xúc tác axit

CH2=CH2+HOH→CH3-CH2-OH (H2SO4, 300 độ C)
-Lên men tinh bột
(C6H10O5)n+nH2O→nC6H12O6 (enzim)
C6H12O6→2C2H5OH+2CO2 (enzim- men zima)
3.Metanol (CH3OH)
Cách 1
2CH4+O2→2CH3OH (200 độ C, 100 atm, xúc tác Cu)
Cách 2
CH4+H2O→CO+3H2 (xúc tác, nhiệt độ)
CO+3H2→CH3OH (400 độ C, 200 atm, xúc tác ZnO,CrO3)
4.Một số ancol quan trọng khác
a.Etylen glicol (CH2OH-CH2OH)
3CH2=CH2+2KMnO4+4H2O→3HOCH2-CH2OH+2MnO2+2KOH (nhiệt độ thường)
Trong công nghiệp
CH2=CH2+Cl2→CH2Cl-CH2Cl
t0
CH2Cl-CH2Cl + 2NaOH 
→ CH2OH-CH2OH + 2NaCl
--12--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC
b.Glixerol hay glixerin (CH2OH-CHOH-CH2OH)

(

+ Cl2 4500 C

)


+ Cl2 + H 2O
+ NaOH
CH2=CH-CH3 
→ CH2=CH-CH2Cl 
→ CH2Cl-CHOH-CH2Cl →
Glixerol
-Xà phòng hóa chất béo
-Lên men glucozo có mặt NaHSO3
C6H12O6→CH2OH-CHOH-CH2OH+CH3CHO+CO2 (xt: NaHSO3)
III.Phenol
1.Phương pháp cũ
Fe ,t 0
C6H6+Cl2 
→ C6H5Cl+HCl
C6H5Cl+2NaOH →C6H5ONa+NaCl+H2O (300 độ C, 200 atm)
C6H5ONa+ H+→C6H5OH+ Na+
2.Phương pháp chủ yếu hiện nay là sản xuất đồng thời phenol và axeton
1) O2 ( kk );
H+
→ C6H5OH+CH3-CO-CH3
C6H6+CH2=CH-CH3 →
C6H5CH(CH3)2 
2 ) H 2 SO4

HOÁ HỮU CƠ
CHƯƠNG: ANĐEHIT-XETON-AXIT CACBOXYLIC
I.Anđehit-Xeton
1.Từ ancol
-Phương pháp chung để điều chế anđehit và xeton là oxi hóa nhẹ ancol bậc I và bậc II tương ứng bằng
CuO

-Fomanđehit được điều chế trong công nghiệp bằng cách oxi hóa nhẹ metanol nhờ oxi kk ở 600-700 độ
C, xúc tác Cu hoặc Ag
2CH3OH+O2→2HCHO+2H2O (600 độ C, Ag)
2.Từ hiđrocacbon
-Các anđehit và xeton thông dụng thường được sản xuất từ hiđrocacbon
+Oxi hóa khơng hồn tồn metan là phương pháp mới sản xuất HCHO
CH4+O2→HCHO+H2O (xúc tác, nhiệt độ)
+Oxi hóa etilen là phương pháp hiện đại sản xuất CH3CHO
2CH2=CH2+O2→2CH3CHO (PdCl2,CuCl2, nhiệt độ)
+Oxi hóa Cumen rồi chế hóa với axit H2SO4 thu được axeton cùng phenol (xem phần điều chế phenol)
-Ngoài ra
C2H2+H2O→CH3CHO (HgSO4, H2SO4, 80 độ C)
-Thủy phân dẫn xuất halogen
R-CHCl2→RCH(OH)2 (khơng bền)→RCHO+H2O
RCHCl2+2NaOH→RCHO+H2O+2NaCl
II.Axit cacbonxylic
1.Trong phịng thí nghiệm
-Oxi hóa hiđrocacbon, ancol,...
H+
+ KMnO4 + H 2O
C6H5CH3 
C6H5COOH
→ C6H5COOK →
80 −1000 C
-Từ dẫn xuất halogen
H + ,t 0
+ KCN
RX 
→ RCN 
→ RCOOH

t0
RX3+3NaOH 
→ RCOOH+3NaX+H2O
+ CO2
H+
+ Mg
C2H5Br →
C2H5MgBr 
→ BrMg-OOC-C2H5 →
C2H5COOH + MgOHBr
ete khan
(magie hiđroxit bromua)
-Từ anđehit
H+
+ HCN
CH3CHO 
→ CH3CH(OH)-CN →
CH3COOH
--13--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HỐ HỌC
-Ngồi ra, thủy phân este (xúc tá H2SO4 đặc)
2.Trong công nghiệp
-Lên men giấm là phương pháp cổ nhất, ngày nay chỉ còn dùng để sản xuất giấm ăn
0

t , xt
CH3CH2OH+O2 
→ CH3COOH+H2O (men giấm, 25-30 độ C)

-Oxi hóa anđehit axetic trước đây là phương pháp chủ yếu sản xuất CH3COOH
t 0 , xt
CH3CHO+1/2O2 
→ CH3COOH (Mn2+, nhiệt độ)
-Đi từ metanol và CO nhờ xúc tác thích hợp là phương pháp hiện đại sản xuất CH3COOH
0

t , xt
CH3OH+CO 
→ CH3COOH (xúc tác, nhiệt độ)
(phương pháp này cho axit axetic với giá hạ nhất)
3.Phương pháp khác trong công nghiệp
-Từ hiđrocacbon.
0

t , xt
2R-CH2-CH2-R’+5O2 
→ 2R-COOH+2R’-COOH+2H2O (nhiệt độ, xúc tác)
0

t , xt
2CH3CH2CH2CH3+5O2 
→ 4CH3COOH+2H2O (xúc tác, 180 độ C, 500 atm)
KMnO4
R-CH=CH-R’+ [O] → RCOOH+R’COOH
-Chưng gỗ: trong nước chưng gỗ có 10% CH3COOH, trung hịa bằng nước vơi trong thành
Ca(CH3COO)2. Tách riêng muối này rồi chế hóa bằng H2SO4 và đun nóng, axit axetic bay ra được
ngưng tụ lại
4.Một số axit cacbonxylic quan trọng khác
a.Axit oxalic (HCOO-COOH)

t0
2HCOONa 
→ NaOOC-COONa+H2 (400 độ C)
NaOOC-COONa+2H+→HOOC-COOH+2Na+
b.Axit phtalic (C6H4(COOH)2 vị trí o)
+ O2 ( kk ) )
V2O5 , 350 − 4500 C
+ H 2O
C10H8(naphtalen) 
→ C6H4(C=O)2O 
→ anhiđrit phtalic 
→ C6H4(COOH)2
Ngồi ra oxi hóa o-xilen bằng O2(kk) cũng có thể tạo ra anhiđrit phtalic

HỐ HỮU CƠ
CHƯƠNG: ESTE-AMIN
I.Este
1.Từ ancol và axit cacbonxylic
RCOOH+R’OH ↽ ⇀ RCOOR’+H2O (H2SO4 đặc, nhiệt độ)
2.Từ phenol và anhiđrit axit hoặc clorua axit
C6H5OH+(CH3CO)2O→CH3COOC6H5+CH3COOH
C6H5OH+CH3COOCl→CH3COOC6H5+HCl
3.Từ hiđrocacbon và axit cacbonxylic
CH3COOH+C2H2→CH3COOC2H3
II.Amin
1.Thay thế nguyên tử H của phân tử amoniac
+ CH 3 I
+ CH 3 I
+ CH 3 I
NH3 

→ CH3NH2 
→ (CH3)2NH 
→ (CH3)3N
2.Khử hợp chất nitro
Anilin và amin thơm được điều chế bằng cách khử nitrobenzen (hoặc dẫn xuất nitro tương ứng)
bằng H mới sinh (Fe,Zn+HCl)
C6H5NO2+6[H] 
→ C6H5NH2+2H2O (Fe+HCl)
---------HẾT----------14--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC
C 2 CHINH PH
PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM
M HỐ HỌC
H

CHUY
CHUN ĐỀ SƠ ĐỒ THÍ NGHIỆM HỐ HỌC
H
PHÇN 2:BµI
BµI TËP VËN DơNG

Câu 1: Thực hiện 2 thí nghiệm
m theo hình vvẽ sau.

A. TN1 có kết tủa xuất hiện trước.
c.
C. Kết tủa đồng thời xuất hiện
Câu 2: Thực hiện 2 thí nghiệm

m theo hình vvẽ sau.

B. TN2 có kết tủa xuất hiệện trước.
D. Khơng có kết tủa xuấtt hiện
hi

A. TN1 có kết tủa xuất hiện trước.
c.
B. TN2 có kết tủa xuất hiệện trước.
C. Kết tủa đồng thời xuất hiện
D. Khơng có kết tủa xuấtt hiện
hi
Câu 3: Cho 2 mẫu BaCO3 có khốii lư
lượng bằng nhau và 2 cốc chứa 50ml dung dịch
ch HCl 0,1M
như hình sau.

CaCO3
dạng khối

CaCO3
dạng bột

A. Cốc 1 tan nhanh hơn
B. Cốc 2 tan nhanh hơn
C. tốc độ tan 2 cốc như nhau
D. CaCO3 tan nhanh nên không quan sát được
--15--



TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HỐ HỌC

Câu 4: Có 3 cốc chứa 20ml dung dịch H2O2 cùng nồng độ. Tiến hành 3 thí nghiệm như hình vẽ sau:

Ở thí nghiệm nào có bọt khí thốt ra chậm nhất?
A. Thí nghiệm1
B. Thí nghiệm 2
C. Thí nghiệm 3
D. 3 thí nghiệm như nhau
Câu 5: Có 3 xilanh kín, nạp vào mỗi xilanh cùng 1 lượng NO2, giữ cho 3 xilanh cùng ở nhiệt độ phòng
và di chuyển pittơng của 3 xilanh như hình vẽ. Hỏi ở xilanh nào hỗn hợp khí có màu đậm nhất?

Xilanh 1

Xilanh 2

Xilanh 3

A. Xilanh 2
B. Xilanh 1
C. Xilanh 3
D. Cả 3 có màu như nhau
Câu 6: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau (ban đầu trong bình là mơi trường chân khơng, thể tích,
CaCO3 khơng đáng kể) Biết ở 8200C CaCO3 phân hủy theo phương trình:
CaCO3 (r) ↽ ⇀ CaO (r) + CO2 (k) KC = 4,28.10−3

Áp suất do khí CO2 tạo ra là:
A. 0,38 atm

B. 0,40 atm


C. 4,00 atm

D. 1,00 atm

Câu 7: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế clo trong phịng thí nghiệm như sau:

--16--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC
C 2 CHINH PH
PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM
M HỐ HỌC
H

dd NaCl dd H2SO4 đặc
Hóa chất khơng đượcc dùng trong bình ccầu (1) là:
A. H2O2
B. KMnO4
C. KClO3
Câu 8: Cho thí nghiệm như hình vẽ::
Hiện tượng trong xảy ra trong ống
ng nghi
nghiệm là:
A. có kết tủa trắng.
B. Có bọt khí.
ng.
C. khơng có hiện tượng.
D. có kết tủa vàng.

Câu 9: Cho thí nghiệm như hình vẽ Hi
Hiện tượng xảy ra là:
A. đường bị hóa đen và sủii lên cao.
B. có khí bay ra.
H2SO4 đặc
C. khơng có hiện tượng gì.
D. đường bị hóa đen.
Câu 10: Tiến hành 3 thí nghiệm
m như hhình vẽ sau:
Dây đồng
Dây kẽm

D. MnO2
Br2

Anilin

Đường
ng

Đinh sắt
Đinh sắt
Đinh sắt
Cốc 1
Cốc 2
Cốc 3
Đinh sắt trong cốc nào sau đây bị ăn m
mòn nhanh nhất?
A. Cốc 2
B. Cốc 1

C. Cốc 3
D. Tốc độ ăn mịn như nhau
Câu 11: Cách pha lỗng axit H2SO4 đặc nào sau đây là đúng:
Đũa thủy tinh

H 2O

Đũa thủy tinh

H 2SO 4 đặc

H 2SO 4 đặc

H 2O

A. Rót từ từ và khuấy nhẹ

B. Rót từ từ và khuấy nhẹ

H 2SO 4 đặc
H 2SO 4 đặc

Đũa thủy tinh

H 2O

H 2O

--17--



TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HỐ HỌC
C. Rót và khơng khuấy
Câu 12: Sơ đồ pin điện hóa nào sau đây là đúng:

D. Rót mạnh và khuấy

Câu 13:Biết
Hãy tính suất điện động chuẩn của các pin điện hóa sau:

Câu 14: Cho hình vẽ như sau:
Hiện tượng xảy ra trong bình eclen chứa dung dịch Br2 là
A. Có kết tủa xuất hiện.
B. Dung dịch Br2 bị mất màu.
C. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2 D. Khơng có phản ứng xảy ra.

--18--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HỐ HỌC
Câu 15: Người ta có thể thu khí NH3 vào bình theo hình vẽ nào sau đây?

A. Hình 2.
B. Hình 1.
C. Hình 2 hoặc hình 3 đều được.
D. Hình 3.
Câu 16. Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phịng thí nghiệm:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về q trình điều chế HNO3?
A. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.

B. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
C. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
D. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng
Câu 17:Một nha sĩ đã gắn một nắp đậy bằng vàng (răng bịt vàng) lên một cái răng kề bên cái răng được
trám (bằng hỗn hống Hg-Sn). Cái răng bịt vàng trở thành cực dương của pin và có dịng điện đi từ răng
bịt vàng đến răng trám (Sn) đóng vai trị cực âm. Do đó bệnh nhân thấy khó chịu kéo dài. Biết các thế
0
0
điện E Sn 2 + / Sn = −1,14V , E Au 3 + / Au = +1,5V
dịng e
chỗ trám

nắp đậy
bằng vàng

Dựa vào hình vẽ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Có thể giảm được hiện tượng khó chịu bằng cách thay thiếc bằng một kim loại hoạt động hơn.
B. Miếng vàng bị hòa tan.
C. Chỗ trám là catot của pin
D. Miếng thiếc bị oxi hóa.
Câu 18: Xi măng Pooclăng được sản xuất bằng cách nghiền nhỏ các nguyên liệu bằng phương pháp khô
hoặc phương pháp ướt, rồi nung hỗn hợp trong lò quay hoặc lò đứng ở 1400 − 16000C. Sau khi nung,
thu được hỗn hợp màu xám gọi là clanhke. Dưới đây là sơ đồ quay sản xuất clanke

--19--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC
C 2 CHINH PH
PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM

M HỐ HỌC
H

Thành phần hóa học của các sảnn ph
phẩm ra khỏi lò quay là:
A. hỗn hợp CaO.Al2O3, CaO.SiO2
B. hỗn hợp
p CaO.MgO, CaCO3
C. hỗn hợp CaO.SiO2, MgO.SiO2
D. hỗn hợp CaO.SiO2, CaCO3
Câu 19:Cho hình vẽ mơ tả qua trình định tính các nguyên tố C và H trong hợp chấtt hữu
h cơ. Hãy cho biết
sự vai trò của CuSO 4 (khan) và biếến đổi của nó trong
Bơng và CuSO4(khan)
thí nghiệm.
Hợp chất hữu cơ
A. Định tính nguyên tố C và màu CuSO 4 từ màu
trắng sang màu xanh.
B. Định tính nguyên tố H và màu CuSO 4 từ màu
trắng sang màu xanh
dung dịch
C. Định tính nguyên tố C và màu CuSO 4 từ màu
Ca(OH)2
xanh sang màu trắng.
D. Định tính nguyên tố H và màu CuSO 4 từ màu
xanh sang màu trắng
Câu 20: Lần lượt tiến hành thí nghiệệm với phenol theo thứ
tự các hình (A), (B), (C) như hình
ình bên. K
Kết thúc thí

nghiệm C, hiện tượng xảy ra là :
A. có hiện tượng tách lớpp dung ddịch
B. xuất hiện kết tủa trắng
C. có khí khơng màu thốt ra
D. dung dịch đổii màu thành vàng nâu
Câu 21: Cho mơ hình thí nghiệm
m đi
điều chế và thu khí như
hình vẽ sau:

Phương trình hóa học nào sau đây khơng phù hợp với mơ hình thu khí trên?
→ Ca (OH )2 + C 2 H 2
A. CaC 2 + 2 H 2 O 
B.

CH 3COONa + NaOH 
→ Na 2CO 3 + CH 4
→ CaCl 2 + CO 2 + H 2O
C. CaCO 3 + HCl 
--20--

→
→ NaCl + N 2 + H 2O
D. NH 4Cl + NaNO 2 


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC
C 2 CHINH PH
PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM
M HỐ HỌC

H
Câu 22. Cho sơ đồ điều chế khí Cl2 trong phịng thí nghiệm từ MnO2 và dung dịch
ch HCl đặc (như hình
vẽ bên). Nếu khơng dùng đèn cồnn thì có th
thể thay MnO2 bằng hóa chất nào (các dụng
ng cụ
c và hóa chất khác
khơng thay đổi) sau đây?
A. NaCl hoặc KCl
B. CuO hoặc PbO2
C. KClO3 hoặc KMnO4
D. KNO3 hoặc K2MnO4

thường được sử dụng khi điều
u chế
ch và thu khí trong
Câu 23. Các hình vẽ sau mơ tả các cách thu khí th
phịng thí nghiệm. Hình 3 có thể dùng để thu được những
ng khí nào trong các khí sau: H2, C2H2, NH3,
SO2, HCl, N2.

B. HCl, SO2, NH3
C. N2, H2
D. H2 , N2, NH3
A. H2, N2 , C2H2
Câu 24: Các chất khí điều chế trong phịng thí nghi
nghiệm thường được thu theo phương
ương pháp đẩy khơng
khí (cách 1, cách 2) hoặc đầy nướcc (cách 3) nh
như các hình vẽ dưới đây:


Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí Oxi ?
A. Cách 2 hoặc Cách 3.
B. Cách 3.
C. Cách 1.
D. Cách 2.
Câu 25:Hình vẽ mơ tả sự điều chế Clo trong phịng Thí nghi
nghiệm như sau:

Phát biểu khơng đúng là
A. Dung dịch H2SO4 đặcc có vai trị hút nnước, có thể thay H2SO4 bằng CaO.
B. Khí Clo thu đượcc trong bình eclen là khí Clo khơ.
C. Có thể thay MnO2 bằng
ng KMnO4 hoặc KClO3

--21--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HỐ HỌC
D. Khơng thể thay dung dịch HCl bằng dung dịch NaCl.
Câu 26:Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
0

t
A. Na2SO3 + H2SO4 
→ Na2SO4 + SO2 + H2O
t0
B. NaNO3 rắn + H2SO4 đặc 
→ HNO3 + NaHSO4
0


t
C. NaClkhan + H2SO4đặc 
→ NaHSO4 + 2HCl
t0
D. MnO2 + 4HClđ 
→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Câu 27: Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:

Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây?
A. CO2 , O2, N2, H2,
B. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2
C. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S
D. NH3, O2, N2, HCl, CO2
Câu 28: Hình vẽ sau do một học sinh vẽ để mơ tả
e
lại thí nghiệm ăn mịn điện hóa học khi cắm hai lá
Nguyen Anh Phong
Cu và Zn (được nối với nhau bằng một dây dẫn)
Cu
Zn
vào dung dịch H2SO4 lỗng: Trong hình vẽ bên
chi tiết nào chưa đúng ?
A. Chiều dịch chuyển của ion Zn2+.
B. Bề mặt hai thanh Cu và Zn.
C. Kí hiệu các điện cực
D. Chiều dịch chuyển của electron trong dây dẫn
2+

Zn


H2
Dung dich H2SO4

Câu 29. Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:
Dung
Dung
d?chdịch
X X
Khí Z

Khí Z

Dung
d?ch
Dung
dịch
XX
Ch?t
Chất
r?nrắn
Y

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây ?
t0
A. CuO (rắn) + CO (khí) 
→ Cu + CO2 ↑
t0
B. Zn + H2SO4 (loãng) 
→ ZnSO4 + H2 ↑

t0
C. K2SO3 (rắn) + H2SO4 
→ K2SO4 + SO2 ↑ + H2O
t0
D. NaOH + NH4Cl (rắn) 
→ NH3 ↑ + NaCl + H2O
Câu 30: Cho sơ đồ hình 1. Khí X thu được trong hình vẽ là
A. CH4
B. C2H2
C. N2
--22--

H 2O

D. CO2


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC
C 2 CHINH PH
PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM
M HỐ HỌC
H

nướ
ớc

đất
đèn

X


Hình 1

Câu 31: Trong phịng thí nghiệm, khí amoniac được điều chế bằng cách cho muối amoni tác dụng với
kiềm (ví dụ Ca(OH)2) và đun nóng nhẹ. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn phương pháp thu khí NH3 tốt
nhất?

A. 1
B. 3
C. 4
Câu 32: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X

Hình vẽ trên minh họa điều chế khí Y nào sau đây:
A. HCl
B. Cl2
C. O2
Câu 33: Cho hình vẽ sau:Cho biết phản ứng xảy ra trong eclen?
A.SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4
B.Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O
C. 2SO2 + O2 → 2SO3
D.Na2SO3 + Br2 + H2O → Na2SO4 + 2HBr

D. 2

D. NH3
dd H2SO4

Na2SO

Câu 34: Cho hình vẽ của bộ dụng cụ chưng cất thường.

Cho biết ý nghĩa các chữ cái trong hình vẽ bên.
A.a:Nhiệt kế; b:đèn cồn; c:bình cầu có nhánh; d:sinh hàn;
e: bình hứng(eclen).
B.a: đèn cồn; b: bình cầu có nhánh
nhánh; c: Nhiệt kế; d: sinh hàn
e: bình hứng(eclen).
--23--

dd


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HỐ HỌC
C. a:Đèn cồn; b:nhiệt kế; c:sinh hàn; d:bình hứng(eclen);
e:Bình cầu có nhánh.
D.a:Nhiệt kế; b:bình cầu có nhánh; c:đèn cồn;
d:sinh hàn; e:bình hứng.

c
d

b

e

a

Câu 35:Cho TN về tính tan của khi HCl như hình vẽ,Trong bình ban đầu chứa khí HCl, trong nước có
nhỏ thêm vài giọt quỳ tím.
Hiện tượng xảy ra trong bình khi cắm ống thủy tinh vào nước:
A.Nước phun vào bình và chuyển sang màu đỏ

B.Nước phun vào bình và chuyển sang màu xanh
C.Nước phun vào bình và vẫn có màu tím
D.Nước phun vào bình và chuyển thành khơng màu.
Câu 36:Cho TN như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ
vài giọt phenolphthalein.
Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là:
A.Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh
B.Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng
C.Nước phun vào bình và khơng có màu
D.Nước phun vào bình và chuyển thành màu tím
Câu 37:Cho thí nghiệm như hình vẽ sau:
Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm 2 là:
A.Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
B.H2 + S → H2S
C.H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3
D.2HCl + Pb(NO3)2 → PbCl2↓ + 2HNO3

S
1
Zn + HCl

2
dd Pb(NO3)2

Câu 38: Cho phản ứng của oxi với Na:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Na cháy trong oxi khi nung nóng.
B.Lớp nước để bảo vệ đáy bình thuỷ tinh.
Na
C.Đưa ngay mẩu Na rắn vào bình phản ứng

D.Hơ cho Na cháy ngồi khơng khí rồi mới đưa nhanh vào bình.
Oxi
Nước

Câu 39: Cho phản ứng của Fe với Oxi như hình vẽ sau:
Lớp nước

sắt
O2
than

Vai trị của lớp nước ở đáy bình là:
A.Giúp cho phản ứng của Fe với Oxi xảy ra dễ dàng hơn.
B.Hòa tan Oxi để phản ứng với Fe trong nước.

--24--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HỐ HỌC
C.Tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt mạnh
D.Cả 3 vai trị trên.
Câu 40:Cho hình vẽ sau mơ tả q trình điều chế ơxi trong phịng thí nghiệm

Tên dụng cụ và hóa chất theo thứ tự 1, 2, 3, 4 trên hình vẽ đã cho là:
A.1:KClO3 ; 2:ống dẫn khi; 3: đèn cồn; 4: khí Oxi
B.1:KClO3 ; 2:đèn cồn; 3:ống dẫn khí; 4: khí Oxi
C.1:khí Oxi; 2: đèn cồn; 3:ống dẫn khí; 4:KClO3
D.1.KClO3; 2: ống nghiệm; 3:đèn cồn; 4:khí oxi
Câu 41: Trong phịng thí nghiệm khí oxi có thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối KClO3 có
MnO2 làm xúc tác và có thể được thu bằng cách đẩy nước hay đẩy khơng khí.Trong các hình vẽ cho

dưới đây, hinh vẽ nào mô tả điều chế oxi đúng cách:
KCl
O3 +

KCl
O3

1

2

KClO3 +
MnO2

KClO3+
MnO2

3

4

A.1 và 2
B. 2 và 3
C.1 và 3
D. 3 và 4
Câu 42: Hình vẽ sau mơ tả thí nghiệm tìm ra một hạt cấu tạo nên ngun tử.

Đó là:
A.Thí nghiệm tìm ra electron.


B.Thí nghiệm tìm ra nơtron.

--25--


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 CHINH PHỤC BÀI TẬP THÍ NGHIỆM HỐ HỌC
C.Thí nghiệm tìm ra proton.
D.Thí nghiệm tìm ra hạt nhân.
Câu 43: Đây là Thí nghiệm tìm ra hạt nhân nguyên tử. Hiện tượng nào chứng tỏ điều đó?

A.Chùm α truyền thẳng
C. Chùm α bị bật ngược trở lại.

B. Chùm α bị lệch hướng.
D.Cả B và C đều đúng.

Câu 44: Cho cấu tạo mạng tinh thể NaCl như sau:
Phát biểu nào sau đây là đúng trong tinh thể NaCl:
A.Các ion Na+ và ion Cl- góp chung cặp electron hình thành liên kết.
B.Các nguyên tử Na và Cl góp chung cặp e hình thành liên kết.
C.Các nguyên tử Na và Cl hút nhau bằng lực hút tĩnh điện.
D.Các ion Na+ và ion Cl- hút nhau bằng lực hút tĩnh điện.
Câu 45:Trong các AO sau, AO nào là AOs ?
z

z

z

z


y

x

x

x

y

y

y

1

x

2

3
A. Chỉ có 1
B. Chỉ có 2
Câu 46: Trong các AO sau, Ao nào là AOpx ?
z

z

4

C. Chỉ có 3

D. Chỉ có 4

z

z

y

x

x

x

y

y

x

y

1

2
3
4
B. Chỉ có 2

C. Chỉ có 3
D. Chỉ có 4
A. Chỉ có 1
Câu 47:Liên kết hóa học trong phân tử HCl được hình thành nhờ sự xen phủ của các orbitan nào?
A.
B.
C.
D. Một kết quả khác.
Câu 48: Liên kết hóa học trong phân tử Cl2 được hình thành nhờ sự xen phủ của các orbitan nào?
A.
B.
C.
D. Một kết quả khác.
Câu 49: Cho các tinh thể sau:

--26--


×