Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.89 KB, 46 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ................., ngày....tháng....năm 2013. KẾ HOẠCH DẠY HỌC NĂM HỌC 2013 - 2014 Họ tên giáo viên: Vi Minh Thu Ngày tháng năm sinh: 23/03/1983 Tháng năm vào ngành: 17/9/2003 Tổ chuyên môn: Khoa học Xã hội Giảng dạy môn Văn 6, 8: GDCD 6,7,8,9 I. Những căn cứ để xây dựng kế hoạch II. Nội dung Môn: Ngữ Văn 6 Stt. Tiết theo PPCT. Mục tiêu. Chuẩn bị của giáo viên. chuẩn bị của học sinh. 1. 1.Con Rồng , cháu Tiên. 1.Kiến thức : - Khái niệm thể loại truyền thuyết - Nhân vật, sự kiện cốt truyện trong tác phẩm thuộc thể loại truyền thuyết giai đoạn đầu. - Bóng dáng lịch sử thời kì dựng nước của dân tộc ta trong một tác phẩm văn họcdân gian thời kì dựng nước 2.Kĩ năng : - Đọc diễn cảm văn bản truyền thuyết - Nhận ra những sự việc chính của truyện - Cảm nhận được những nét đẹp về các chi tiết tưởng tượng kỳ ảo của truyện 3.Thái độ : Giáo dục học sinh lòng tự hào dân tộc, biết tôn vinh nòi giống Rồng Tiên.. 2. 2.Bánh chưng, bánh giầy. 1.Kiến thức : - Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm văn học thuộc thể. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> loại truyền thuyết - Cốt lõi lịch sử thời kì dựng nước của dân tộc ta trong một tác phẩm thuộc nhóm truyền thuyết thời kì Hùng Vương. - Cách giải thích của người Việt cổ về một phong tục và quan niệm lao động, đề cao nghề nông- một nét đẹp văn hoá người Việt Giúp học sinh hiểu được nguồn gốc bánh chưng bánh giày. 2.Kĩ năng : - Đọc – hiểu một văn bản thuộc thể loại truyền thuyết. - Nhận ra những sự việc chính trong truyện. 3.Thái độ : -Thể hiện lòng tự hào về trí tuệ dân tộc về phong tục tập quán tốt đẹp của người Việt Nam 3. 3.Từ và cấu tạo từ 1.Kiến thức: Tiếng Việt - Nhận diện, phân biệt được: + Từ và tiếng + Từ đơn và từ phức. + Từ ghép và từ láy. - Phân tích cấu tạo từ 2.Kĩ năng : Biết cách sử dụng từ trong việc đặt câu. 3.Thái độ: Chăm chỉ, luôn có tinh thần học hỏi tìm hiểu từ và cấu tạo từ của TV. 4. 4. Giáo tiếp văn bản và phương thức biểu đạt.. 1.Kiến thức: - Sơ giản về hoạt động truyền đạt, tiếp nhận tư tưởng tình cảm bằng phương diện ngôn từ: Giao tiếp, văn bản và phương thức biểu đạt, kiểu văn bản. - Sự chi phối của mục đích giao tiếp trong việc lựa chọn phương thức biểu đạt để tạo lập văn bản. - Các kiểu văn bản tự sự, miêu tả biểu cảm, lập luận, thuyết minh và hành chính công vụ. 2.Kĩ năng: - Bước đầu nhận biết về việc lựa chọn phương thức biểu đạt phù hợp với mục đích giao tiếp. - Nhận ra kiểu văn bản ở một văn bản cho trước căn cứ vào phương thức biểu đạt, - Nhận ra tác dụng cuả việc lựa chọn phương thức biểu đạt ở một đoạn văn cụ thể..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3.Thái độ: Biết ứng dụng phù hợp trong quá trình học. 5. 5,6. Thánh Gióng. 1.Kiến thức: - Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm thuộc thể loại truyền thuyết về đề tài giữ nước. - Những sự kiện và di tích phản ánh lịch sử đấu tranh giữ nước của ông cha ta được kể trong một tác phẩm truyền thuyết. 2.Kĩ năng: - Đọc – hiểu văn bản truyền thuyết theo đặc trưng thể loại - Thực hiện thao tác phân tích một vài chi tiết nghệ thuật kì ảo trong văn bản. - Nắm bắt tác phẩm thông qua hệ thống các sự việc được kể theo trình tự thời gian. 3.Thái độ: Biết tự hào về truyền thống đấu tranh bảo vệ đất nước ngoan cường của dân tộc. Biết nhớ đến công ơn của những người anh hùng có công với tổ quốc.. 6. 7. Từ mượn. 1.Kiến thức: - Khái niệm từ mượn - Nguồn gốc của từ mượn trong tiếng Việt - Nguyên tắc mượn từ trong tiếng Việt. - Vai trò của từ mượn trong hoạt động giao tiếp và tạo lập văn bản. 2.Kĩ năng: - Nhận biết được những từ mượn đang được sử dụng trong Tiếng Việt. - Xác định đúng nguồn gốc của các từ mượn. - Sử dụng từ điển để hiểu nghĩa từ mượn. - Sử dụng từ mượn trong khi nói và viết. 3.Thái độ: Hiểu tầm quan trọng của từ mượn. 7. 8. Tìm hiểu chung về văn tự sự. 1.Kiến thức: Đặc điểm của văn tự sự. 2.Kĩ năng: - Nhận biết được văn bản tự sự. - Sử dụng được một số thuật ngữ: Tự sự, kể chuyện, sự việc, người kể..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3.Thái độ: Ham học hỏi, sôi nổi. 8. 9. Sơn Tinh, Thủy Tinh. 9. 10. Nghĩa của từ. 10. 11,12. Sự việc và nhân vật trong văn tự sự.. 1.Kiến thức: - Nhân vật, sự kiện trong truyền thuyết Sơn Tinh, Thuỷ Tinh. - Cách giải thích lũ lụt xảy ra ở đồng bằng Bắc Bộ và khát vọng của người Việt cổ trong việc chế ngự thiên tai lũ lụt, bảo vệ cuộc sống của mình trong một truyền thuyết. - Những nét chính về nghệ thuật của truyện : Sử dụng nhiều chi tiết kì lạ, hoang đường. 2.Kĩ năng: - Đọc- hiểu văn bản truyền thuyết theo đặc trưng thể loại. - Nắm bắt các sự kiện chính trong truyện. - Xác định ý nghĩa của truyện. - Kể lại được truyện. 3.Thái độ: Có ước mơ chinh phục thiên nhiên,lòng yêu thiên nhiên và biết bảo vệ thiên nhiên mãi tươi đẹp. 1.Kiến thức: - Khái niệm nghĩa của từ. - Cách giải thích nghĩa của từ. 2.Kĩ năng: - Giải thích nghĩa cuả từ. - Dùng từ đúng nghĩa trong nói và viết. - Tra từ điển để hiểu nghĩa của từ 3.Thái độ: - Ý thức giải nghĩa từ một cách khoa học 1.Kiến thức: - Vai trò của sự việc và nhân vật trong văn tự sự - Ý nghĩa mối quan hệ của sự việc và nhân vật trong văn bản tự sự. 2.Kĩ năng: - Chỉ ra được sự việc và nhân vật trong văn tự sự - Xác định được sự việc và nhân vật trong một đề tài cụ thể. 3.Thái độ:.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 11. 12. 13. - Ý thức tìm hiểu sự việc và nhân vật trong một văn bản tự sự 13. Hướng dẫn 1.Kiến thức: đọc thêm: Sự tích - Nhân vật, sự kiện trong truyền thuyết sự tích Hồ Gươm Hồ Gươm - Truyền thuyết về địa danh - Cốt lõi lịch sử trong một tác phẩm thuộc chuổi truyền thuyết về người anh hùng Lê Lợi và cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. 2.Kĩ năng: - Đọc- hiểu văn bản truyền thuyết. - Phân tích để thấy được ý nghĩa sâu sắc của một số chi tiết tưởng tượng trong truyện. - Kể lại được truyện. 3.Thái độ: - Ý thức tìm hiểu sự việc và nhân vật trong một văn bản tự sự 14. Chủ đề và dàn 1.Kiến thức: bài của bài văn tự - Yêu cầu về sự thống nhất chủ đề trong một văn bản tự sự. sự. - Những biểu hiện của mối quan hệ giữa chủ đề, sự việc trong văn bản tự sự - Bố cục cuả bài văn tự sự. 2.Kĩ năng: - Tìm chủ đề, làm dàn bài và viết được phần mở bài cho bài văn tự sự 3.Thái độ: - Ý thức tìm hiểu chủ đề và lập dàn bài trong văn bản tự sự 15,16. Tìm hiểu đề 1.Kiến thức: và cách làm bài - Cấu trúc, yêu cầu của đề văn tự sự (Qua những từ ngữ văn tự sự. được diễn đạt trong đề). - Tầm quan trọng của việc tìm hiểu đề, lập ý, lập dn ý khi lm bi văn tự sự. - Những căn cứ để lập ý v dn ý. 2.Kĩ năng: - Tìm hiểu đề : đọc kỹ đề, nhận ra yêu cầu của đề và cách làm bài văn tự sự..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 14. 15. 16. 17. - Bước đầu biết dùng lời văn của mình để viết 1 bài văn tự sự. 3.Thái độ: - Ý thức tìm hiểu chủ đề và lập dàn bài trong văn bản tự sự 17,18. Viết bài tập 1.Kiến thức: làm văn số 1 - Kiểm tra kiến thức của học sinh về cch kể chuyện 2.Kĩ năng: - HS biết kể câu chuyện một cách mạch lạc, diễn cảm, câu văn ít sai lỗi chính tả. 3.Thái độ: - Nghiêm túc khi làm bài, bày tỏ được tình cảm của mình trong khi làm bài. 19. Từ nhiều 1.Kiến thức: nghĩa và hiện - Từ nhiều nghĩa. tượng chuyển - Hiện tượng nhiều nghĩa của từ. nghĩa của từ 2.Kĩ năng: - Nhận biết được từ nhiều nghĩa. - Bước đầu biết sử dụng từ nhiều nghĩa trong hoạt động giao tiếp. 3.Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học, lắng nghe v pht biểu. 20. Lời văn, đoạn 1.Kiến thức: văn tự sự. - Lời văn tự sự : dung để kể người và kể việc. - Đoạn văn tự sự : gồm một số câu, được xác định giữa hai dấu chấm xuống dịng, 2.Kĩ năng: - Bước đầu biết cách dùng lời văn, triển khai ý, vận dụng vo đọc – hiểu văn bản tự sự. - Biết viết đoạn văn, bài văn tự sự. 3.Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học. 21,22. Thạch 1.Kiến thức: Sanh -Nhóm truyện cổ tích ca ngợi người dũng sĩ - Niềm tin thiện thắng ác,chính nghĩa thắng gian tà của tác giả dân gian và nghệ thuật tự sự dân gian của truyện cổ tích.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 18. 23. Chữa lỗi dùng từ. 19. 24. Trả bài TLV số 1. 20. 25,26. Em bé thông minh. Thạch Sanh. 2.Kĩ năng: - Bước đầu biết cách đọc hiểu văn bản truyện cổ tích theo đặc trưng thể loại. - Bước đầu biết trình bày những cảm nhận, suy nghĩ của mình về các nhân vật và các chi tiết đặc sắc trong truyện. - Biết kể lại một câu chuyện cổ tích. 3.Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học. 1.Kiến thức: - Các lỗi dùng từ : Lặp từ, lẫn lộn những từ gần âm. - Cách chữa các lỗi lặp từ, lẫn lộn những từ gần âm 2.Kĩ năng: - Bước đầu có kĩ năng phát hiện lỗi, phân tích nguyên nhân mắc lỗi dùng từ - Dùng từ chính xác khi nói và viết 3.Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học. 1.Kiến thức: Qua tiết trả bài: giúp học sinh hiểu rõ hơn những ưu điểm hay tồn tại về bài làm của mình để tiếp tục hay hạn chế, khắc phục. 2.Kĩ năng: Một lần nữa giúp học sinh nắm rõ kiến thức về văn tự sự 3.Thái độ: Chăm chỉ rèn viết văn 1.Kiến thức: - Đặc điểm của truyện cổ tích qua nhân vật, sự kiện, cốt truyện ở tác phẩm Em bé thông minh. - Cấu tạo xâu chuổi nhiều mẫu chuyện về sự thử thách mà nhân vật đã vượt qua trong truyện cổ tích sinh hoạt. - Tiếng cười vui vẻ, hồn nhiên nhưng không kém phần sâu sắc trong một truyện cổ tích và khát vọng về sự công bằng của nhân dân lao động. 2.Kĩ năng: - Đọc – hiểu văn bản truyện cổ tích theo đặc trưng thể loại - Trình bày những suy nghĩ, tình cảm về nhân vật thông.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> minh. - Kể lại một câu chuyện cổ tích. 3.Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học. 21. 27. Chữa lỗi dùng từ (tiếp). 22. 28. Kiểm tra văn. 23. 29. Luyện nói kể chuyện. 24. 30. Hướng dẫn đọc thêm: Cây bút thần. 1.Kiến thức: - Lỗi do dùng từ không đúng nghĩa. - Cách chữa lỗi do dùng từ không đúng nghĩa. 2.Kĩ năng: -Nhận biết từ dùng không đúng nghĩa. - Dùng từ chính xác, tránh lỗi về nghĩa của từ. 3.Thái độ: - Có ý thức sữa chữa khi mắc lỗi dùng từ. 1. Kiến thức: Giúp học sinh cũng cố lại kiến thức về truyền thuyết va cổ tích 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết các thể loạivăn học. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra. 1.Kiến thức: - Cách trìn bày miệng một bài kể chuyện dựa theo dàn bài đã chuẩn bị. 2.Kĩ năng: - Lập dàn bài kể chuyện - Lựa chọn, trình bày miệng những việc có thể kể chuyện theo một thứ tự hợp lí, lời kể rõ ràng, mạch lạc, bước đầu biết thể hiện cảm xúc. - Phân biệt lời người kể chuyện và lời nhân vật nói trực tiếp. 3.Thái độ: - Sôi nổi tự tin và tự giác trong tiết học. 1.Kiến thức: - Quan niệm nhân dân về công lí xã hội, mục đích của tài năng nghệ thuật và ước mơ về những khả năng kì diệu của con người. - Cốt truyện Cây bút thần hấp dẫn với nhiều yếu tố thần kì. - Sự lặp lại tăng tiến của các chi tiết nghệ thuật kì ảo trong.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> truyện. Sự đối lập của các nhân vật 2.Kĩ năng: - Đọc – hiểu văn bản truyện cổ tích thần kì về kiểu nhân vật thông minh tài giỏi - Nhận ra và phân tích được các chi tiết nghệ thuật kì ảo trong chuyện. - Kể lại câu chuyện 3.Thái độ: - Có tấm lòng yêu thương mọi người đặc biệt là những người nghèo khổ, căm ghét những kẻ tham lam, ác độc. 1.Kiến thức: - Danh từ chung và danh từ riêng. - Quy tắc viết hoa dang từ riêng. 2.Kĩ năng: - Nhận biết dang từ chung và danh từ riêng. - Viết hoa danh từ riêng đúng quy tắc. 3.Thái độ: - Sử dụng danh từ phù hợp trong văn bản và trong giao tiếp.. 25. 31. Danh từ. 26. 32. Ngôi kể và lời kể trong văn tự sự. 1.Kiến thức: - Khái niệm ngôi kể trong văn bản tự sự. - Sự khác nhau giữa ngôi kể thứ nhất và ngôi kể thứ ba. - Đặc điểm riêng của mỗi ngôi kể 2.Kĩ năng: - Nhận biết dang từ chung và danh từ riêng. - Viết hoa danh từ riêng đúng quy tắc. 3.Thái độ: - Hăng say, tự nhiên trong khi sử dụng ngôi kể. 27. 33. HDĐT: Ông lão đánh cá và con cá vàng. 1. Kiến thức - Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong một tác phẩm truyện cổ tích thần kì. - Sự lặp lại tăng tiến của các tình tiết, sự đối lập của các nhân vật, sự xuất hiện của các yếu tố tưởng tượng, hoang đường..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. Kỹ năng: - Đọc - hiểu văn bản truyện cổ tích thần kì. - Phân tích các sự kiện trong truyện. - Kể lại được câu chuyện. 3. Thái độ: GD lòng biết ơn 28. 34. Thứ tự kể trong văn tự sự. 1.Kiến thức: - Hai cách kể- hai thứ tự kể : kể xuôi, kể ngược. - Điều kiện cần có khi kể ngược. 2.Kĩ năng: - Chọn thứ tự kể phù hợp với đặc điểm thể loại và nhu cầu biểu hiện nội dung. - Vận dụng hai cch kể vo bi viết của mình. 3.Thái độ: - Biết lựa chọn thứ tự kể ph hợp. 29. 35,36. Viết bài TLV số 2. 30. 37. Ếch ngồi đáy giếng. 1.Kiến thức: Giúp hs: Tự kể được một câu chuyện tự sự bằng giọng kể của chính mình. 2.Kĩ năng: Hs biết kể câu chuyện một cách mạch lạc, diễn cảm, câu văn ít sai lỗi chính tả. 3.Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài, bày tỏ được tình cảm của mình trong khi kể 1.Kiến thức: - Đặc điểm của nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong một tác phẩm ngụ ngôn. - Ý nghĩa giáo huấn sâu sắc của truyện ngụ ngôn. - Nghệ thuật đặc sắc của truyện : mượn chuyện loài vật để nói chuyện con người, ẩn bài học triết lí, tình huống bất ngờ, hài hước độc đáo. 2.Kĩ năng: - Đọc – hiểu văn bản truyện ngụ ngôn. - Liên hệ các sự việc trong truyện với những tình huống, hoàn cảnh thực tế. - Kể lại được truyện. 3.Thái độ: - Phải biết khiêm tốn, không đuợc chủ quan, kiêu ngạo.. 31. 38. Thầy bói xem voi.. 1. Kiến thức - Đặc điểm nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> một tác phẩm ngụ ngôn. - Ý nghĩa giáo huấn sâu sắc của truyện ngụ ngôn. - Cách kể chuyện ý vị, tự nhiên, độc đáo. 2. Kỹ năng: - Đọc - hiểu văn bản truyện ngụ ngôn. - Liên hệ các sự việc trong truyện với những tình huống, hoàn cảnh thực tế. - Kể diễn cảm truyện Thầy bói xem voi 32. 39. Danh từ (luyện tập). 33. 40. Trả bài kiểm tra văn. 34. 41. Luyện nói kể truyện. 35. 42. Cụm danh từ. 3. Thái độ: GD ý thức khi xem xét các sự vật khách quan nên có cái nhìn toàn diện 1.Kiến thức: - Danh từ chung và danh từ riêng. - Quy tắc viết hoa danh từ riêng. 2.Kĩ năng: - Nhận biết danh từ chung và danh từ riêng. - Viết hoa danh từ riêng đúng quy tắc. 3.Thái độ: Biết vận dụng kiến thức đã học vào viết văn bản. 1. Kiến thức. Nắm được yêu cầu của đề bài 2. Kĩ năng: Nhận biết cách làm bài đúng đặc trưng của thể loại. 3. Thái độ: GDHS ý thức sửa lỗi bài viết. 1.Kiến thức: - Chủ đề, dàn bài, đoạn văn, lời kể và ngôi kể trong văn tự sự - Yêu cầu của một câu chuyện của bản thân. 2.Kĩ năng: - Lập dàn ý và trình bày rõ ràng, mạch lạc của ban thân trước lớp. 3.Thái độ: Mạnh dạn luyện nói, làm quen với phát biểu miệng . 1.Kiến thức: - Nghĩa của cụm danh từ - Chức năng ngữ pháp của cụm danh từ. - Cấu tạo đầy đủ của cụm danh từ. - Ý nghĩa của phụ ngữ trước và phụ ngữ sau trong cụm danh từ. 2.Kĩ năng: - Đặt câu có sử dụng cụm danh từ. 3.Thái độ:. - GV : bài kiểm tra của hs đã chấm chữa.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 36. 37. 38 39. 40. 41. Có ý thức sử dụng cụm danh từ trong nói và viết . 43. HDĐT: Chân , 1. Kiến thức Tay, Tai, Mắt, - Đặc điểm thể loại của ngụ ngôn trong văn bản Miệng Chân,tay,tai,mắt,miệng. - Nét đặc sắc của truyện: cách kể ý vị với ngụ ý sâu sắc khi đúc kết bài học về sự đoàn kết. 2. Kỹ năng: - Đọc - hiểu văn bản truyện ngụ ngôn theo đặc trưng thể loại. - Phân tích, hiểu ngụ ý của truyện. - Kể lại được truyện. 3. Thái độ: GD tinh thần đoàn kết, tương trợ 44. Kiểm tra 1. Kiến thức: Kiểm tra sự lĩnh hội kiến thức đã học của hs từ đầu Tiếng Việt năm học đến nay. 2. Kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức vào thực tế trong khi làm bài. 3. Thái độ: GDHS ý thức tự giác trong khi làm bài. 45. Trả bài tập 1.Kiến thức: Đánh giá, nhận xét bài theo ý của đề làm văn số 2 2.Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tự chữa bài . 3.Thái độ: Tự giác khắc phục những thiếu sót của bản thân. 46. Luyện tập xây 1.Kiến thức: dựng bài văn tự - Nhân vật và sự việc được kể trong kể chuyện đời thường. sự: Kể truyện đời - Chủ đề, dàn bài, ngôi kể, lời kể trong kể chuyện đời thường. thường 2.Kĩ năng: Làm bài văn kể một câu chuyện đời thường. 3.Thái độ: Tích cực, chủ động, tự giác trong tiết học 47,48. Viết bài tập 1.Kiến thức: làm văn số 3 - Học sinh biết kể chuyện đời thường có ý nghĩa . - Học sinh viết bài theo bố cục, đúng với thể loại . 2.Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng làm bài viết Tập làm văn kể chuyện đời thường. 3.Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình làm bài 49. Treo biển. 1.Kiến thức: HDĐT Lợn cưới, - Khi niệm truyện cười. áo mới - Đặc điểm thể loại của truyện cười v nhn vật, sự kiện, cốt truyện trong tc phẩm Treo biển, Lợn cưới o mới. - Cách kể hài hước người hành động không suy xét, không có chủ kiến trước ý kiến của người khác trong truyện Treo biển - Ý nghĩa chế giễu, phê phán những người có tính hay khoe. - GV. Giáo án - HS. Chuẩn bị bài ở nhà.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 42. 50. Số từ và lượng từ. 43. 51. Kể truyện tưởng tượng. 44. 52.,53. Ôn Tập truyện dân gian. khoang, hợm hĩnh chỉ làm trò cười cho thiên hạ. Những chi tiết miêu tả điệu bộ, hành động, ngôn ngữ của nhân vật lố bịch, trái tự nhiên. 2.Kĩ năng: - Đọc – hiểu văn bản truyện cười - Phn tích, hiểu ý nghĩa của truyện. - Kể lại câu chuyện 3.Thái độ: - Tích cực, chủ động, tự giác trong tiết học 1.Kiến thức: - Khái niệm số từ và lượng từ - Nghĩa khái quát số từ và lượng từ - Đặc điểm khái quát của số từ và lượng từ : + Khả năng kết hợp của số từ và lượng từ + Chức vụ ngữ pháp của số từ , lượng từ. 2.Kĩ năng: - Nhận diện được số từ ,lượng từ - Phn biệt số từ v danh từ chỉ đơn vị. - Vận dụng được số từ , lưọng từ khi nói , viết 3.Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học, lắng nghe , phát biểu. 1.Kiến thức: - Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm tự sự. - Vai trò của tưởng tượng trong tác phẩm tự sự. 2.Kĩ năng: - Kể chuyện sáng tạo ở mức độ đơn giản. 3.Thái độ: - Có ý thức học tập về văn tưởng tượng. 1.Kiến thức: - Đặc điểm thể loại cơ bản của truyện dân gian đã học : truyền thuyết, cổ tích, truyện ngụ ngôn, truyện cười. - Nội dung ý nghĩa , đặc sắc nghệ thuật của các truyện dân gian đã học. 2.Kĩ năng: - So sánh sự giống nhau , khác nhau giữa các truyện dân gian. - Trình bày cảm nhận về truyện dân gian theo đặc trưng thể loại. - Kể lại một vài truyện dân gian đã học 3.Thái độ:. - GV: Giáo án máy chiếu - HS chuẩn bị bài ở nhà.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 45. 54. Trả bài kiểm tra Tiếng Việt. 46. 55. Chỉ từ. 47. 56. Luyện tập kể truyện tưởng tượng. 48. 57.HDĐT: Con hổ có nghĩa. 49. 58. Động từ. - Có ý thức học tập tích cực, tự giác. 1. Kiến thức:Hiểu được nội dung cần diển đạt của bài kiểm tra 2. Kĩ năng: Nhận biết lỗi làm bài của bản thân 3. Thái độ: GDHS ý thức làm bài tốt hơn cho lần sau. 1.Kiến thức: - Khi niệm chỉ từ. - Nghĩa khái quát của chỉ từ - Đặc điểm ngữ pháp của chỉ từ. + Khả năng kết hợp của chỉ từ + Chức vụ ngữ pháp của chỉ từ. 2.Kĩ năng: - Nhận diện được chỉ từ - Sử dụng được chỉ từ trong khi nói và viết 3.Thái độ: - Có ý thức dụng chỉ từ phù hợp với hòan cảnh. 1. Kiến thức - Tưởng tượng và vai trò của tưởng tượng trong tự sự. 2. Kỹ năng: - Tự xây dựng được bài kể chuyên tưởng tượng. - Kể chuyện tưởng tượng. 3. Thái độ: Có ý thức trình bày miệng . 1. Kiến thức - Đặc điểm thể loại truyện trung đại. - Ý nghĩa đề cao đạo lí, nghĩa tình ở truyện Con hổ có nghĩa. - Nét đặc sắc của truyện: kết cấu truyện đơn giản và sử dụng biện pháp nghệ thuật nhân hóa. 2. Kỹ năng: - Đọc - hiểu văn bản truyện trung đại. - Phân tích để hiểu ý nghĩa của hình tượng “Con hổ có nghĩa”. - Kể lại được truyện. 3. Thái độ: GD lòng biết ơn. 1. Kiến thức - Khái niệm động từ: + Ý nghĩa khái quát của động từ. + Đặc điểm ngữ pháp của động từ (khả năng kết hợp của động từ,chức vụ ngữ pháp của động từ).. -GV: bài giảng - HS: dàn bài chuẩn bị. -Gv: bài giảng - Hs: bài soạn. - Gv: bài giảng - Hs: bài tập.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 50. 59. Cụm động từ. 51. 60. HDĐT: Mẹ hiền dạy con. 52. 61. Tính từ và cụm tính từ. - Các loại động từ. 2. Kỹ năng: - Nhận biết động từ trong câu. - Phân biệt động từ tình thái và động từ chỉ hành động, trạng thái. - Sử dụng động từ để đặt câu. 3. Thái độ: có ý thức sử dụng động từ trong giáo tiếp. 1. Kiến thức - Nghĩa của cụm động từ. - Chức năng ngữ pháp của cụm động từ. - Cấu tạo đầy đủ của cụm động từ. - Ý nghĩa của phụ ngữ trước và phụ ngữ sau trong cụm động từ. 2. Kỹ năng: - Sử dụng cụm động từ 3. Thái độ: sử dụng cụm động từ đúng. 1. Kiến thức - Những hiểu biết bước đầu về Mạnh Tử. - Những sự việc chính trong truyện. - Ý nghĩa của truyện. - Cách viết truyện gần với viết kí (ghi chép sự việc), viết sử (ghi chép nghệ thuật) ở thời trung đại. 2. Kỹ năng: - Đọc - hiểu văn bản truyện trung đại Mẹ hiền dạy con. - Nắm bắt và phân tích được các sự kiện trong truyện. - Kể lại được truyện. 3. Thái độ: GD tình cảm gia đình 1. Kiến thức - Khái niệm tính từ : + Ý nghĩa khái quát của tính từ. + Đặc điểm ngữ pháp của tính từ (khả năng kết hợp của tính từ, chức vụ ngữ pháp của tính từ). - Các loại tính từ. - Cụm tính từ : + Nghĩa của phụ ngữ trước và phụ ngữ sau trong cụm tính từ. + Nghĩa của cụm tính từ. + Chức năng ngữ pháp của cụm tính từ. + Cấu tạo đầy đủ của cụm tính từ. 2. Kỹ năng: - Nhận biết tính từ trong văn bản.. - GV: bài giảng- tư liệu - HS: bài soạn. -GV: bài giảng - HS bài tập.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 53. 54. 55. 56. - Phân biệt tính từ chỉ đặc điểm tương đối và tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối. - Sử dụng tính từ, cụm tính từ trong nói và viết. 3. Thái độ. Có ý thức sử dụng tính từ và cụm tính từ trong giao tiếp 62. Ôn tập Tiếng 1. Kiến thức Việt - Củng cố kiến thức về cấu tạo của tiếng Việt, từ mượn, nghĩa của từ, lỗi dùng từ, từ loại và cụm từ. 2. Kỹ năng: - Vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn: chữa lỗi dùng từ, đặt câu, viết đoạn văn. 3. Thái độ: GD thái độ ôn tập nghiêm túc 63.Trả bài tập 1. Kiến thức: Hs hiểu được yêu cầu cần thực hiện của đề bài. làm văn số 3 - Củng cố lại được thể loại của bài văn. - Nhận biết lỗi thường mắc của bản thân và có ý thức cho bài viết lần sau. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng cách viết văn của các em. 3. Thái độ: Có thức sửa chữa các lỗi 64. Thầy thuốc 1. Kiến thức giỏi cốt nhất ở - Phẩm chất vô cùng cao đẹp của vị Thái y lệnh. tấm lòng - Đặc điểm nghệ thuật của tác phẩm truyện trung đại: gần với kí ghi chép sự việc. - Truyện nêu cao gương sáng của một bậc lương y chân chính. 2. Kỹ năng: - Đọc - hiểu văn bản truyện trung đại. - Phân tích được các sự việc thể hiện y đức của vị Thái y lệnh trong truyện. - Kể lại được truyện. 3. Thái độ: GD lòng thương người 65,66. Ôn tập tổng 1. Kiến thức hợp - Củng cố kiến thức về cấu tạo của tiếng Việt, từ mượn, nghĩa của từ, lỗi dùng từ, từ loại và cụm từ.các kiến thức về văn tự sự 2. Kỹ năng: - Vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn: chữa lỗi dùng từ, đặt câu, viết đoạn văn. 3. Thái độ: có ý thức ôn tập, sử dụng kiến thức đã học chuẩn bị làm bài kiểm tra học kì.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 57. 67. Hoạt động Ngữ Văn: Thi kể truyện. 58. 68. Ngã Văn địa phương: Vành tai cụt và người thủ lĩnh nghĩa quân 69,70. Kiểm tra tổng hợp cuối học kì I.. 59. 60. 71. Ngữ văn địa phương: kể truyện dân gian địa phương. 61. 72. Trả bài kiểm tra học kì I. 62. 73,74 Bài học đường đời đầu tiên. 1. Kiến thức:Tạo không khí lôi cuốn hs tham gia các hoạt động ngữ văn một cách tích cực. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng kể chuyện cho hs. 3. Thái độ: GDHS biết yêu thích văn học, say mê kể chuyện. 1. Kiến thức: Ca ngợi lòng dũng cảm và ý chí đấu tranh, tinh thần yêu nước của người anh hùng dân tộc Hoàng Đình Kinh. 2. Kĩ năng: Đọc và phân tích văn bản tự sự. 3. Thái độ: GD tình yêu quê hương, đất nước. 1. Kiến thức. Tổng hợp các kiến thức cơ bản đã học trong HK I ở các phần văn bản, làm văn, tiếng Việt. 2. Kỹ năng: Vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn, nhất là kĩ năng làm bài văn tự sự. 3. Thái độ: GD thái độ học tập tích cực 1. Kiến thức:Nắm được một số truyện kể dân gian hoặc sinh hoạt văn hoá dân gian địa phương, nơi sinh sống . 2. Kĩ năng: Biết liên hệ và so sánh với phần văn học dân gian đã học trong Ngữ văn 6/ tập I để thấy sự giống và khác nhau của hai bộ phận văn học dân gian. 3. Thái độ: GD tình yêu văn học 1. Kiến thức: Tự đánh giá lại quá trình học tập của mình trong học kì I 2. Kĩ năng: Nhận biết được ưu-khuyết điểm của mình 3. Thái độ: Có ý thức sửa chữa , khắc phục nhướng khuyết điểm. 1. Kiến thức - Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong một văn bản truyện viết cho thiếu nhi. - Dế Mèn : một hình ảnh đẹp của tuổi trẻ sôi nổi nhưng tính tình bồng bột kiêu ngạo. - Một số biện pháp nghệ thuật xây dựng nhân vật đặc sắc trong đoạn trích. 2. Kỹ năng: - Văn bản truyện hiện đại có yếu tố tự sự kết hợp với yếu tố miêu tả. - Phân tích các nhân vật trong đoạn trích. - Vận dụng được các biện pháp nghệ thuật so sánh, nhân hóa khi. -GV: bài giảng- tranh, ảnh chân dung t/g - HS: bài soạn.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 63. 75.Phó từ. 64. 76. Tìm hiểu chung về văn miêu tả. 65. 77. Sông nước Cà Mau. 66. 78. So sánh. viết miêu tả. 3. Thái độ: Tinh thần đoàn kết, tính khiêm tốn 1. Kiến thức - Khái niệm phó từ : + Ý nghĩa khái quát của phó từ. + Đặc điểm ngữ pháp của phó từ (khả năng kết hợp của phó từ,chức vụ ngữ pháp của phó từ). - Các loại phó từ. 2. Kỹ năng: - Nhận biết phó từ trong văn bản - Phân biệt các loại phó từ. - Sử dụng phó từ để đặt câu. 3. Thái độ: GD thái độ học tập tích cực 1. Kiến thức - Mục đích của miêu tả - Cách thức miêu tả. 2. Kỹ năng: - Nhận diện được đoạn văn , bài văn miêu tả. - Bước đầu xác định được nội dung của một đoạn văn hay bài văn miêu tả, xác định đặc điểm nổi bật của đối tượng được miêu tả trong đoạn văn hay bài văn miêu tả. 3. Thái độ: Có ý thức miêu tả trong giao tiếp 1. Kiến thức - Sơ giản về tác giả và tác phẩm Đất rừng phương Nam. - Vẻ đẹp của thiên nhiên và cuộc sống con người một vùng đất phương Nam. - Tác dụng của một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong đoạn trích. 2. Kỹ năng: - Nắm bắt nội dung văn bản truyện hiện đại có yếu tố miêu tả kết hợp thuyết minh. - Đọc diễn cảm phù hợp với nội dung văn bản. - Nhận biết các biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong văn bản và vận dụng chúng khi làm văn miêu tả cảnh thiên nhiên. 3. Thái độ: GD tình yêu quê hương đất nước. 1. Kiến thức - Cấu tạo của phép tu từ so sánh. -GV: Giáo án -HS: bài chuẩn bị. -GV: bài soạn - HS: bài chuẩn bị trước. - GV: bài giảng, tranh minh họa, ảnh chân dung t/g, tư liệu - HS: bài soạn, tư liệu. - GV: bài giảng.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 67. 79,80: Quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả. 68. 81,82: Bức tranh của em gái tôi. 69. 83,84. Luyện nói về quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả. 67- Các kiểu so sánh thường gặp. 2. Kỹ năng: - Nhận diện được phép so sánh. - Nhận biết và phân tích được các kiểu so sánh đã dùng trong văn bản, chỉ ra được tác dụng của các kiểu so sánh đó. 3. thái độ: Có ý thức sử dụng so sánh đúng trong giao tiếp 1. Kiến thức Mối quan hệ trực tiếp của quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả. 2. Kỹ năng: Quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả. - Nhận diện và vận dụng được những thao tác cơ bản: quan sát, tưởng tượng, so sánh, nhận xét trong đọc và viết văn miêu tả. 3. Thái độ: GD thái độ học tập tích cực 1. Kiến thức - Tình cảm của người em đối với người anh. - Những nét đặc sắc trong nghệ thuật miêu tả tâm lí nhân vật và nghệ thuậy kể chuyện. - Cách thức thể hiện vấn đề giáo dục nhân cách của câu chuyện: không khô khan, giáo huấn mà tự nhiên, sâu sắc qua sự tự nhận thức của nhân vật chính. 2. Kỹ năng: - Đọc diễn cảm, giọng đọc phù hợp với tâm lí nhân vật. - Đọc - hiểu nội dung văn bản truyện hiện đại có yếu tố tự sự kết hợp với miêu tả tâm lí nhân vật. - Kể tóm tắt câu chuyện trong đoạn văn ngắn. 3. Thái độ: GD tình cảm gia đình 1. Kiến thức - Những yêu cầu cần đạt đối với việc luyện nói. - Những kiến thức đã học về quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả, - Những bước cơ bản để lựa chọn các chi tiết hay, đặc sắc khi miêu tả một đối tượng cụ thể. 2. Kỹ năng: - Sắp xếp các ý theo một trinh tự hợp lí. - Đưa các hình ảnh có phép tu từ so sánh vào bài nói. - Nói trước tập thể lớp thật rõ ràng, mạch lạc, biểu cảm, nói đúng nội dung, tác phong tự nhiên.. - HS: bài tập. -GV: bài soạn -HS: sự chuẩn bị ở nhà. - GV: bài giảng, tư liêu, ảnh chân dung t/g - HS: bài soạn. - Gv: bài soạn - Hs: lập dàn bài ở nhà.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 3. Thái độ: Có ý thức sử dụng tưởng tượng, so sánh, nhận xét khi viết văn miêu tả. 70. 85. Vượt thác. 71. 86.So sánh (tiếp). 72. 87. Ngữ Văn địa phương: Rèn luyện chính tả.. 73. 88. Phương pháp tả cảnh. 1. Kiến thức - Tình cảm của tác giả đối với cảnh vật quê hương, người lao động. - Một số phép tu từ được sử dụng trong văn bản nhằm miêu tả thiên nhiên và con người. 2. Kỹ năng: - Đọc diễn cảm: giọng đọc phải phù hợp với sự thay đổi trong cảnh sắc thiên nhiên. - Cảm nhận được vẻ đẹp của hình tượng con người và thiên nhiên trong đoạn trích. 3. Thái độ: GD lòng kính trọng đối với những người lao động. 1. Kiến thức: - Các kiểu so sánh cơ bản và tác dụng của so sánh trong nói và viết. 2. Kỹ năng: - Phát hiện sự giống nhau giữa các sự vật để tạo ra được những so sánh đúng, so sánh sai. - Đặt câu có sử dụng phép tu từ so sánh theo hai kiểu cơ bản. 3. Thái độ: Có ý thức phân biệt và sử dụng đúng các kiểu so sánh. 1. Kiến thức - Một số lỗi chính tả thường thấy ở địa phương. 2. Kỹ năng: - Phát hiện và sửa một số lỗi chính tả do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương. 3. Thái độ: Có ý thức sửa chữa các lỗi chính tả khi viết. 1. Kiến thức - Yêu cầu của bài văn tả cảnh. - Bố cục, thứ tự miêu tả, cách xây dựng đoạn văn và lời văn trong bài văn tả cảnh. 2. Kỹ năng: - Quan sát cảnh vật. - Trình bày những điểu đã quan sát về cảnh vật theo một. -GV: bài giảng, ảnh chân dung t/g, tư liệu tham khảo - HS: bài soạn. - GV: bài giảng - HS: bài tập. - GV: bài giảng - HS: bài chuẩn bị - GV: bài giảng -HS: chuẩn bị bài.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> 74. 89,90. Buổi học cuối cùng. 75. 91. Nhân hóa. 76. 92.Phương pháp tả người. 77. 93,94. Đêm nay Bác không ngủ. trình tự hợp lí. 3. Thái độ: Có ý thức làm bài nghiêm túc. 1. Kiến thức: - Hiểu được cốt truyện -Trình bày diễn biến tâm lý nhân vật Ph.răng và thầy giáo - Nghệ thuật : phương thức kể chuyện từ ngôi thứ nhất và nghệ thuật thể hiện tâm lý nhân vật qua ngôn ngữ, cử chỉ, hành động và ngoại hình 2. Kỹ năng - Đọc diễn cảm: giọng đọc phù hợp với diễn biến tâm lý nhân vật - Kĩ năng phân tích truyện nước ngoài 3. Thái độ: GD tình yêu tình nói dân tộc, lòng yêu nước 1. Kiến thức - Khái niệm nhân hoá, các kiểu nhân hoá. - Tác dụng của phép nhân hoá. 2. Kỹ năng: - Nhận biết các bước đầu phân tích được giá trị của phép tu từ nhân hoá. - Sử dụng được phép nhân hoá trong nói và viết. 3. Thái độ: có ý thức sử dụng nhân hóa đúng khi giao tiếp. 1. Kiến thức Cách làm bài văn tả cảnh, bố cục, thứ tự miêu tả; cách xây dựng đoạn văn và lời văn trong bài văn tả người. 2. Kỹ năng: - Quan sát và lựa chọn các chi tiết cần thiết cho bài văn miêu tả. - Trình bày những điều quan sát, lựa chọn theo một trình tự hợp lí. - Viết một đoạn văn, bài văn tả người. - Bước đầu có thể trình bày miệng một đoạn hoặc một bài văn tả người trước tập thể lớp. 3. Thái độ: GD ý thức học tập tích cực. 1. Kiến thức - Hình ảnh Bác Hồ trong cảm nhận của người chiến sĩ. - Sự kết hợp giữa yếu tố tự sự, miêu tả với yếu tố biểu cảm và các biện pháp nghệ thuật khác được sử dụng trong bài thơ 2. Kỹ năng:. a- GV: + bài gảng, tư liệu về t/g, tác phẩm b-HS: bài soạn, tư liệu. -GV: bài giảng,bảng phụ - HS: bài tập,gấy toki - GV: bài soạn,bảng phụ - HS: chuẩn bị bài. - GV: bài giảng, sơ đồ tư duy + Phương pháp: thuyết.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Kể tóm tắt diễn biến câu chuyện bằng một đoạn văn. trình, giảng ngắn. bình, nhóm - Bước đầu biết cách đọc thơ tự sự được viết theo thể thơ + Kỹ thuật: năm chữ có kết hợp các yếu tố miêu tả và biểu cảm thể hiện được động não, tâm trạng lo lắng không yên của Bác Hồ; tâm trạng ngạc nhiên, khăn phủ xúc động, lo lắng và niềm sung sướng, hạnh phúc của người chiến bàn,sơ đồ tư sĩ. duy 3. Thái độ: GD lòng kính yêu Bác Hồ. - HS: bài soạn, sơ đồ tư duy…. 78. 95. Ẩn dụ. 79. 96. Luyện nói về văn miêu tả.. 80. 97. Kiểm tra Văn. 81. 98. Trả bài. 1. Kiến thức - Khái niệm ẩn dụ, các kiểu ẩn dụ. - Tác dụng của phép ẩn dụ. 2. Kỹ năng: - Bước đầu nhận biết và phân tích được ý nghĩa cũng như tác dụng của phép tu từ ẩn dụ trong thực tế sử dụng tiếng Việt. - Bước đầu tạo ra được một số kiểu ẩn dụ đơn giản trong viết và nói. 3. Thái độ: GD thái độ học tập tích cực 1. Kiến thức - Phương pháp làm một bài văn tả người. - Cách trình bày miệng một đoạn (bài) văn miêu tả: nói dựa theo dàn bài đã chuẩn bị. 2. Kỹ năng: - Sắp xếp những điều đã quan sát và lựa chọn theo một thứ tự hợp lí. - Làm quen với việc trình bày miệng trước tập thể: nói rõ ràng, mạch lạc, biểu cảm. - Trình bày trước tập thể bài văn miêu tả một cách tự tin. 3. Thái độ: Có ý thức hoàn thành bài nói theo yêu cầu. 1. Kiến thức: - Khái quát lại kiến thức đã học về văn học từ đầu học kỳ II đến nay. - Kiểm tra sự lĩnh hội, tiếp thu kiến thức của hs . 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết và khái quát văn học 3. Thái độ: GDHS ý thức tự giác trong khi làm bài 1. Kiến thức: Hiểu được nội dung cần đạt (đáp án của đề bài). -GV: bài giảng,bảng phụ - HS: bài tập,gấy toki. - Gv: bài giảng -Hs: bài chuẩn bị. - GV: đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm - Hs: giấy ,bút GV: bài kiểm.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> TLV tả cảnh viết ở nhà. 2. Kĩ năng: - Nhận ra ưu khuyết điểm của bài viết. - Rèn kĩ năng viết văn tả cảnh. 3. Thái độ: Có ý thức sửa lỗi dùng từ, đặt câu.. 82. 99,100. Lượm; HDĐT: Mưa. 83. 101. Hoán dụ. 84. 102. tập làm thơ bốn chữ.. 1. Kiến thức - Vẻ đẹp hồn nhiên, vui tươi, trong sáng và ý nghĩa cao cả trong sự hi sinh của nhân vật Lượm. - Tình cảm yêu mến, trân trọng của tác giả dành cho nhân vật Lượm - Các chi tiết miêu tả trong bài thơ và tác dụng của các chi tiết miêu tả đó. - Nét đặc sắc trong nghệ thuật tả nhân vật kết hợp với tự sự và bộc lộ cảm xúc. 2. Kỹ năng: - Đọc diễn cảm bài thơ (bài thơ tự sự được viết theo thể thơ bốn chữ có sự kết hợp giữa các yếu tố miêu tả, tự sự, biểu cảm và xen lời đối thoại). - Đọc – hiểu bài thơ có sự kết hợp các yếu tố tự sự, miêu tả và biểu cảm. - Phát hiện và phân tích ý nghĩa của các từ láy, hình ảnh hoán dụ và những lời đối thoại trong bài thơ. 3.Thái độ: GD lòng yêu mến, kính trọng những tấm gương nhỏ tuổi. 1. Kiến thức - Khái niệm hoán dụ, các kiểu hoán dụ. - Tác dụng của phép hoán dụ. 2. Kỹ năng: - Nhận biết và phân tích được ý nghĩa cũng như tác dụng của phép hoán dụ trong thực tế sử dụng tiếng Việt. - Bước đầu tạo ra một số kiểu hoán dụ trong viết và nói. 3. Thái độ: Có ý thức sử dụng hoán dụ trong nói và viết. 1. Kiến thức - Một số đặc điểm của thể thơ bốn chữ. - Các kiểu vần được sử dụng trong thơ nói chung và thơ bốn chữ nói riêng. 2. Kỹ năng: - Nhận diện được thể thơ bốn chữ khi đọc và học thơ ca.. tra đã chấm chữa HS: bài kiểm tra đã làm lại ở nhà - GV: bài giảng, sơ đồ tư duy + Phương pháp: thuyết trình, giảng bình, nhóm + Kỹ thuật: động não, khăn phủ bàn,sơ đồ tư duy - HS: bài soạn, sơ đồ tư duy…. -GV: bài giảng , + Kỹ thuật: động não , sơ đồ tư duy - HS: bài tập,gấy toki - GV: bài soạn,tư liệu - HS chuẩn bị trước bài thơ ở nhà.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> 85. 103,104. Cô Tô. 86. 105,106. Viết bài TLV tả người. 87. 107.Các thành phần chính của câu. 88. 108. Thi làm thơ 5 chữ. - Xác định được cách gieo vần trong bài thơ thuộc thể thơ bốn chữ. - Vận dụng những kiến thức về thể thơ bốn chữ vào việc tập làm thơ bốn chữ. 3. Thái độ. Có ý thức làm một bài thơ hoàn chỉnh. 1. Kiến thức - Vẻ đẹp của đất nước ở một vùng biển đảo. - Tác dụng của một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong văn bản. 2. Kỹ năng: - Đọc diễn cảm văn bản; giọng đọc vui tươi, hồ hởi. - Đọc – hiểu văn bản kí có yếu tố miêu tả. - Trình bày suy nghĩ, cảm nhận của bản thân về vùng đảo Cô Tô sau khi học xong văn bản. 3. Thái độ: GD tình yêu quê hương, đất nước. 1. Kiến thức. Hs biết cách làm bài văn tả người qua thực hành viết. - Biết vận dụng các kĩ năng và kiến thức về văn miêu tả nói chung và văn tả người nói riêng đã được học ở những tiết trước. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng diễn đạt, trình bày và viết chính tả đúng cả về mặt từ lẫn câu. 3. Thái độ: có ý thức làm bài nghiêm túc đúng theo yêu cầu của đề bài. 1. Kiến thức - Các thành phần chính của câu. - Phân biệt thành phần chính và thành phần phụ của câu. 2. Kỹ năng: - Xác định được chủ ngữ và vị ngữ của câu. - Đặt được câu có chủ ngữ, vị ngữ phù hợp với yêu cầu cho trước. 3. Thái độ: Có ý thức tạo câu đủ thành phần trong giao tiếp. 1. Kiến thức - Đặc điểm của thể thơ năm chữ. - Các khái niệm vần chân, vân lưng, vần liền, vần cách được củng cố lại. 2. Kỹ năng: - Vận dụng những kiến thức về thể thơ năm chữ vào việc. - GV: bài giảng điện tử, sơ đồ bài học - HS: bài soạn, sơ đồ. - GV ra đề - HS chuẩn bị bài. -GV: bài giảng - HS: bài tập,gấy toki. - GV: bài soạn,tư liệu - HS chuẩn bị trước bài thơ ở nhà.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> 89. 109. cây tre Việt Nam. 90. 110. Câu trần thuật đơn. 91. 111. HDĐT. Lòng yêu nước. tập làm thơ năm chữ. - Tạo lập văn bản bằng thể thơ năm chữ. 3. Thái độ : GD tình yêu văn học. 1. Kiến thức - Hình ảnh cây tre trong đời sống và tinh thần của người Việt Nam. - Những đặc điểm nổi bật về giọng điệu, ngôn ngữ của bài kí. 2. Kỹ năng: - Đọc diễn cảm và sáng tạo bài văn xuôi giàu chất thơ bằng sự chuyển dịch giọng đọc phù hợp. - Đọc – hiểu văn bản kí hiện đại có yếu tố miêu tả, biểu cảm. 3. Thái độ : GD tình yêu làng quê. Tinh thần tự hào dân tộc. 1.Kiến thức : - Đặc điểm ngữ pháp của câu trần thuật đơn . - Tác dụng của câu trần thuật đơn . 2.Kĩ năng : - Nhận diện được câu trần thuật đơn trong văn bản và xác định được chức năng của câu trần thuật đơn . - Sử dụng câu trần thuật đơn trong nói và viết . 3. Thái độ : GD thái độ học tập tích cực 1. Kiến thức : - Lòng yêu nước bắt nguồn từ lòng yêu những gì gần gũi, thn thuộc của quê hương và được thể hiện rõ nhất trong hòan cảnh gian nan, thử thách. Lòng yêu nước trở thành sức mạnh, phẩm chất của người anh hùng trong chiến tranh bảo vệ tổ quốc . - Nét chính về nghệ thuật của văn bản . 2.Kĩ năng : - Đọc diễn cảm một văn bản chính luận giàu chất trữ tình : giọng đọc vừa rắn rỏi, dứt khoát, vừa mềm mại, dịu dàng, tràn ngập cảm xúc . - Nhận biết v hiểu vai trị của cc yếu tố miu tả, biểu cảm . - Đọc – hiểu văn bản tùy bút có yếu tố miêu tả kết hợp với biểu cảm . - Trình bày được suy nghĩ, tình cảm của bản thân về đất nước mình . 3. Thái độ: GD lòng yêu nước. - GV: bài giảng , sơ đồ bài học - HS: bài soạn, sơ đồ. - GV: bài giảng + Phương pháp: thuyết trình, giảng bình, nhóm + Kỹ thuật: động não, khăn phủ bàn - HS: bài soạn, sơ đồ.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> 92. 1. Kiến thức 112. Câu trần - Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ là. thuật đơn có từ - Các kiểu câu trần thuật đơn có từ là là. 93. 113.HDĐT: Lao xao. 94. 114. Kiểm tra Tiếng Việt. 95. 115. Trả bài KT Văn, bài TLV tả người. 2. Kỹ năng: - Nhận biết được câu trần thuật đơn có từ là và xác định được các kiểu cấu tạo câu trần thuật đơn có từ là trong văn bản. - Xác định được chủ ngữ và vị ngữ trong câu trần thuật đơn có từ là. - Đặt được câu trần thuật đơn có từ là. 3. Thái độ : Có ý thức sử dụng đúng câu trần thuật đơn có từ là 1.Kiến thức : - Thế giới các loài chim đã tạo nên vẻ đẹp đặc trưng của thiên nhiên ở một làng quê miến Bắc . - Tác dụng của một số biện pháp nghệ thuật khi miêu tả các loài chim ở làng quê trong bài văn . 2.Kĩ năng : - Đọc – hiểu bài hồi ký – tự truyện cĩ yếu tố miu tả . - Nhận biết được chất dân gain được sử dụng trong bài văn và tác dụng của những yếu tố này . 3. thái độ: GD lòng yêu thiên nhiên. 1.Kiến thức: Kiểm tra sự lĩnh hội kiến thức của hs ở phần tiếng việt từ đầu học kỳ 2 đến nay. - Giúp hs củng cố lại những kiến thức tiếng việt đã học. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày một bài kiểm tra tiếng việt. 3. Thái độ: GDHS ý thức học đi đôi với hành trong môn tiêng việt. 1. Kiến thức: Biết cách làm bài văn tả người qua thực hành viết. - Nhận ra được ưu khuyết điểm trong bài viết của mình về nội dung và hình thức trình bày. - Biết cách làm một đề văn học với kiến thức dàn trải ở các bài khác nhau 2. Kĩ năng: Nhận biết được các lỗi để có hướng khắc phục, sửa lỗi cho bài viết ở lần sau. - Ôn lại kiến thức lí thuyếtvà rèn luyện các kĩ năng đã học. 3. Thái độ: Có ý thức sửa các lỗi trong bài viết.. - GV : sgk, sgv, giáo án, bài giảng - HS : bài tập,. - GV: bài giảng - HS: bài soạn,. - GV: chấm bài. Nhận xét - HS. Ôn lại phần lý thuyết.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> 96. 116. Ôn tập truyện và kí. 97. 117. Câu trần thuật đơn không có từ là. 98. upload.123doc. net. Ôn tập văn miêu tả. 99. 119. Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ. 1. Kiến thức - Nội dung cơ bản và những nét đặc sắc về nghệ thuật của các tác phẩm truyện, kí hiện đại đã học. - Điểm giống nhau và khác nhau giữa truyện và kí. 2. Kỹ năng: - Hệ thống hoá, so sánh, tổng hợp kiến thức về truyện và kí đã được học. - Trình bày được những hiểu biết về cảm nhận mới, sâu sắc của bản thân về thiên nhiên, đất nước, con người qua các truyện, kí đã học. 3. Thái độ: Có ý thức ôn tập, củng cố kiến thức nghiêm túc, tích cực. 1. Kiến thức - Đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là. - Các kiểu câu trần thuật đơn không có từ là 2. Kỹ năng: - Nhận diện và phân tích đúng cấu tạo của kiểu câu trần thuật đơn không có từ là - Đặt được các kiểu câu câu trần thuật đơn không có từ là. 3. Thái độ: có ý thức tạo câu , sử dụng câu trần thuật đơn không có từ là. 1. Kiến thức - Sự khác nhau giữa văn miêu tả và văn tự sự; văn tả cảnh và văn tả người. - Yêu cầu và bố cục của một bài văn miêu tả. 2. Kỹ năng: - Quan sát, nhận xét, so sánh và liên tưởng. - Lự chọn trình tự miêu tả hợp lí. - Xác định đúng những đặc điểm tiêu biểu khi miêu tả. 3. Thái độ: GD thái độ học tập tích cực 1. Kiến thức - Lỗi do đặt câu thiếu chủ ngữ, thiếu vị ngữ. - Cách chữa lỗi về chủ ngữ và vị ngữ. 2. Kỹ năng: - Phát hiện các lỗi do đặt câu thiếu chủ ngữ, thiếu vị ngữ. - Sửa được lỗi do đặt câu thiếu chủ ngữ, thiếu vị ngữ. 3. Thái độ: Có ý thức sửa chữa các lỗi về CN, VN. - Gv: bài giảng,bảng thống kê - Hs: bài soạn, bài tập. - gv: bài giảng -hs bài soạn, bài tập. - GV: bài soạn, tổng hợp kiến thức - HS: tài tập. - gv: bài giảng - hs: bài soạn.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> 100 120. HDĐT. Cầu Long Biên chứng nhân lịch sử. 101 121,122. Viết bài TLV miêu tả sáng tạo. 102 123. Viết đơn. 103 124,125. Bức thư của thủ lĩnh da đỏ. 1. Kiến thức - Khái niệm văn bản nhật dụng. - Cầu Long Biên là “chứng nhân lịch sử” của thủ đô, chứng kiến cuộc sống đau thương mà anh dung của dân tộc ta. - Tác dụng của những biện pháp nghệ thuật trong bài. 2. Kỹ năng: - Biết đọc diễn cảm một văn bản nhật dụng có yếu tố thuyết minh kết hợp với biểu cảm theo dòng hồi tưởng. - Bước đầu làm quen với kỹ năng đọc – hiểu văn bản nhật dụng có hình thức là một bài ký mang nhiều yếu tố hồi ký. - Trình bày những suy nghĩ, tình cảm, lòng tự hào của bản thân về lịch sử hào hùng, bi tráng của đất nước. 3. Thái độ: Có ý thức trân trọng, gìn giữ các di tích lịch sử. 1. Kiến thức.Năng lực sáng tạo khi viết văn miêu tả. - Có năng lực vận dụng các kiến thức và kĩ năng về văn miêu tả nói chung và văn tả người nói riêng. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng diễn đạt, trình bày trong văn miêu tả. 3. Thái độ: GDHS ý thức tự giác trong làm bài. 1. Kiến thức - Các tình huống cần viết đơn. - Các loại đơn thường gặp và nội dung không thể thiếu trong đơn. 2. Kỹ năng: - Viết đơn đúng quy cách. - Nhận ra và sửa chữa những sai sốt thường gặp khi viết đơn. 3. Thái độ : GD thái độ nghiêm túc khi trình bày một lá đơn. 1. Kiến thức - Ý nghĩa của việc bảo vệ môi trường. - Tiếng nói đầy tình cảm và trách nhiệm đối với thiên nhiên, môi trường sống của vị thủ lĩnh Xi-át-tơn. 2. Kỹ năng: - Biết cách đọc, tìm hiểu nội dung văn bản nhật dụng. - Cảm nhận được tình cảm tha thiết với mảnh đất quê hương của thủ lĩnh Xi-át-tơn. - Phát hiện và nêu được tác dụng của một số phép tu từ trong văn bản.. - gv sgk- bài giảng - hs: sgk, bài soạn. - gv: bài giảng, đề bài - hs: bài soạn. - gv: sgk- bài giảng – một số đơn -hs: bài soạn. - gv: bài soạntư liệu - hs: bài soạn.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> 104. 105. 106. 107. 3. Thái độ: GD tình yêu thiên nhiên, ý thức bào vệ thiên nhiên và môi trường. 1. Kiến thức 126. Chữa lỗi - Lỗi do đặt câu thiếu chủ ngữ, thiếu vị ngữ. về chủ ngữ, vị - Cách chữa lỗi về chủ ngữ và vị ngữ. ngữ 2. Kỹ năng: - Phát hiện các lỗi do đặt câu thiếu chủ ngữ, thiếu vị ngữ. - Sửa được lỗi do đặt câu thiếu chủ ngữ, thiếu vị ngữ. 3. Thái độ: Có ý thức sửa chữa các lỗi về CN, VN 127. Luyện tập 1.Kiến thức : - Các lỗi thường mắc phải khi viết đơn (về nội dung, về hình cách viết đơn thức) . và sửa lỗi - Cách sửa chữa các lỗi thường mắc khi viết đơn . 2.Kĩ năng : - Phát hiện và sửa chữa được các lỗi sai thường gặp khi viết đơn . - Rèn luyện kỹ năng viết đơn theo đúng nội dung quy địn 3. Thái độ: Có ý thức trình bày đơn đúng theo quy định 1.Kiến thức : 129. HDĐT. - Vẻ đẹp và tiềm năng phát triển du lịch của động Phong Nha . Động Phong 2.Kĩ năng : Nha - Đọc – hiểu văn bản nhật dụng đề cập đến vấn đề bảo vệ môi trường danh lam thắng cảnh . - Tích hợp với phần Tập làm văn để viết một bài văn miêu tả . 3. Thái độ: GDHS lòng tự hào và yêu quê hương đất nước. 129,130. Ôn tập 1.Kiến thức : Công dụng của dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than,dấu về dấu câu. phảy . 2.Kĩ năng : - Lựa chọn v sử dụng dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than trong khi viết . -Phát hiện và sửa đúng một số lỗi thường gặp về dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than,dấu phẩy . 3. thái độ: GD thái độ học tập tích cực, có ý thức sử dụng đúng các dấu câu. 108 131. Trả bài TLV miêu tả. 1. Kiến Thức : - Nhận ra những lỗi sai cơ bản trong kiểm tra, bài. - gv: bài giảng - hs: bài soạn. - gv: bài giảng - hs: bài soạn.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> sáng tạo; bài KT Tiếng Việt. 109 132. Tổng kết phần Văn và TLV. viết của mình và biết cách khắc phục, sửa chữa. 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng viết bài văn tả người hoàn chỉnh , kỹ năng làm bài bài tự luận. 3. Thái độ:Có ý thức sửa chữa các lỗi và rút kinh nghiệm cho bản thân 1. :kiến thức - Nội dung và nghệ thuật của các văn bản . - Thể loại, phương thức biểu đạt của các văn bản . + Tập làm văn :(kiến thức) - Hệ thống kiến thức về các phương thức biểu đạt đã học . - Đặc điểm và cách thức tạo lập các kiểu văn bản . - Bố cục của các loại văn bản đã học . 2.kỹ năng - Nhận biết ý nghĩa, yêu cầu và cách thực hiện bài tổng kết . - Khái quát, hệ thống văn bản trên các phương diện cụ thể . - Cảm thụ và phát biểu cảm nghĩ cá nhân . + Tập làm văn :(kỹ năng) - Nhận biết các phương thức biểu đạt trong các văn bản cụ thể . - Phân biệt được 3 loại văn bản : tự sự, miêu tả, hành chánh-công vụ (đơn từ) . Phát hiện lỗi sai và sửa về đơn. 110 133. Tổng kết phần Tiếng Việt. 1. kiến thức : - Danh từ, động từ, tính từ, cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ . - Các thành phần chính của câu . - Các kiểu câu . - Các phép tu từ : Nhân hóa, so sánh, ẩn dụ, hoán dụ . - Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dấu phẩy . 2. kỹ năng : - Nhận ra từ loại và các phép tu từ . - Chữa các lỗi về câu và dấu câu . 3. Thái độ: GD thái độ học tập tích cực. 111 134,135. Ôn tập 1. Kiến thức: Ôn tập, củng cố kiến thức đã học của cả 3 phân môn..
<span class='text_page_counter'>(31)</span> tổng hợp. 112 136. Chương trình Ngữ Văn địa phương: Nhị Thanh một danh thắng ở Lạng Sơn. 113 137,138. Kiểm tra học kì II 114 139. Giới thiệu phong cảnh quê hương em. 115 140. Trả bài KT học kì II * Môn ......Lớp.... Stt Tiết theo Phân phối chương trình 1. 1,2. Tôi đi học. 2. Kĩ năng: Kĩ năng nhận biết và vận dụng kiến thức. 3. Thái độ: GD thái độ học tập tích cực. 1. kiến thức : Vẻ đẹp, ý nghĩa của một số di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh ở địa phương . 2. kỹ năng : - Thực hiện các bước chuẩn bị và trình bày nội dung về di tích lịch sử (danh lam thắng cảnh) ở địa phương . - Quan sát, tìm hiểu, ghi chép thông tin cụ thể về đối tượng . - Trình bày trước tập thể lớp . 3. Thái độ : GD tình yêu quê hương xứ Lạng. 1. Kiến thức: Ôn tập, củng cố kiến thức đã học của cả 3 phân môn. 2. Kĩ năng: Kĩ năng nhận biết và vận dụng kiến thức. 3. Thái độ: GD thái độ học tập tích cực. 1. kiến thức : Vẻ đẹp, ý nghĩa của một số di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh ở địa phương . 2. kỹ năng : - Thực hiện các bước chuẩn bị và trình bày nội dung về di tích lịch sử (danh lam thắng cảnh) ở địa phương . - Quan sát, tìm hiểu, ghi chép thông tin cụ thể về đối tượng . - Trình bày trước tập thể lớp . 3. Thái độ : GD tình yêu quê hương xứ Lạng. 1.Kiến thức. Cñng cè, kh¾c s©u thªm kiÕn thøc vÒ v¨n miªu t¶. 2. Kĩ năng: Nhận biết và sửa lỗi. 3. Thái độ: GD thái độ học tập tích cực. Mục tiêu 1. Kiến thức - Cốt truyện, nhân vật, sự kiện trong đoạn trích Tôi đi học. - Nghệ thuật miêu tả tâm lý trẻ nhở ở tuổi đến trường trong một văn bản tự sự qua ngòi bút Thanh Tịnh. 2. Kỹ năng: - Đọc – hiểu đoạn trích tự sự có yếu tố miêu tả và biểu. Chuẩn bị của giáo viên. chuẩn bị của học sinh. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> cảm.. 2. 3. Tính thống nhất về chủ đề của văn bản. 3. 4,5. Trong lòng mẹ. 4. 6. Trường từ vựng; Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ(tự học có hướng dẫn). 5. 7. Bố cục của văn bản. - Trình bày những suy nghĩ, tình cảm về một sự việc trong cuộc sống của bản thân. 3. Thái độ: GD tình cảm gắn bó với bạn bè, thầy cô, mái trường. 1. Kiến thức - Chủ đề văn bản. - Những thể hiện của chủ đề trong văn bản. 2. Kỹ năng: - Đọc – hiểu và có khả năng bao quát toàn bộ văn bản. - Trình bày một văn bản (nói, viết) thống nhất về chủ đề. 3. Thái độ : GD thái độ học tập tích cực 1. Kiến thức - Khái niệm thể loại hồi kí. - Cốt truyện, nhân vật, sự kiện trong đoạn trích Trong lòng mẹ. - Ngôn ngữ truyện thể hiện niềm khát khao tình cảm ruột thịt cháy bỏng của nhân vật. - Ý nghĩa giáo dục: những thành kiến cổ hủ, nhỏ nhen, độc ác không thể làm khô héo tình cảm ruột thịt sâu nặng, thiêng liêng. 2. Kỹ năng: - Bước đầu biết đọc – hiểu một văn bản hồi kí. - Vận dụng kiến thức về sự kết hợp các phương thức biểu đạt trong văn bản tự sự để phân tích tác phẩm truyện. 3. Thái độ: GD tình cảm gia đình 1. Kiến thức Khai niệm trường từ vựng. - Cấp độ khái quat nghĩa từ ngữ. 2. Kỹ năng: - Tập hợp các từ có chung nét nghĩa vào cùng một trường từ vựng. - Vận dụng kiến thức về trường từ vựng để đọc – hiểu và tạo lập văn bản. 3. Thái độ: có ý thức sử dụng trường từ vựng . 1. Kiến thức Bố cục của văn bản, tác phẩm của việc xây dựng bố cục. 2. Kỹ năng:.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> - Sắp xếp các đoạn văn trong bài theo một bố cục nhất. 6. 7. 8 9. định. - Vận dụng kiến thức về bố cục trong việc đọc – hiểu văn bản 3. thái độ: Có ý thức tạo văn bản có bố cục rõ ràng 8. Tức nước vỡ bờ 1. Kiến thức - Cốt truyện, nhân vật, sự kiện trong đoạn trích Tức nước vỡ bờ. - Giá trị hiện thực và nhân đạo qua một đoạn trích trong tác phẩm Tắt đèn. - Thành công của nhà văn trong việc tạo tình huống truyện, miêu tả, kể chuyện và xây dựng nhân vật. 2. Kỹ năng: - Tóm tắt văn bản truyện. - Vận dụng kiến thức về sự kết hợp các phương thức biểu đạt trong văn bản tự sự để phân tích tác phẩm tự sự viết theo khuynh hướng hiện thực. 3. Thái độ: Lòng cảm thương đối với những người nghèo, bị trà đạp 9,10. Xây dựng 1. Kiến thức đoạn văn trong Khái niệm đoạn văn, từ ngữ chủ đề, câu chủ đề, quan hệ văn bản giữa các câu trong một đoạn văn. 2. Kỹ năng: - Nhận biết được từ ngữ chủ đề, câu chủ đề, quan hệ giữa các câu trong một đoạn văn đã cho. - Hình thành chủ đề, viết các từ ngữ và câu chủ đề, viết các câu liền mạch theo chủ đề và quan hệ nhất định. - Trình bày một đoạn văn theo kiểu quy nạp, diễn dịch, song hành, tổng hợp. 3. Thái độ: Có ý thức xây dựng đoạn văn có kết cấu chặt chẽ 11,12. Viết bài TLV số 1 13,14. Lão Hạc 1. Kiến thức - Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm truyện viết theo khuynh hướng hiện thực. - Sự thể hiện tinh thần nhân đạo của nhà văn. - Tài năng nghệ thuật xuất sắc của nhà văn Nam Cao trong việc xây dựng tình huống truyện, miêu tả, kể truyện, khắc hoạ.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> 10. 15. Từ tượng hình, từ tượng thanh. hình tượng nhân vật. 2. Kỹ năng: - Đọc diễn cảm, hiểu, tóm tắt được tác phẩm truyện viết theo khuynh hướng hiện thực. - Vận dụng kiến thức về sự kết hợp các phương thức biểu đạt trong văn bản tự sự để phân tích tác phẩm tự sự viết theo khuynh hướng hiện thực. 3. Thái độ: Lòng cảm thương đối với những số phận bất hạnh 1. Kiến thức - Đặc điểm của từ tượng hình, từ tượng thanh. - Công dụng của của từ tượng hình, từ tượng thanh. 2. Kỹ năng: - Nhận biết của từ tượng hình, từ tượng thanh và giá trị của chúng trong văn miêu tả. - Lựa chọn, sử dụng của từ tượng hình, từ tượng thanh phù hợp với hoàn cảnh nói, viết.. 3. Thái độ: Có ý thức sử dụng từ tượng hình, từ tượng thanh trong giao tiếp 11. 16. Liên kết các đoạn văn trong văn bản. 1. Kiến thức - Sự liên kết giữa các đoạn, các phương tiện liên kết đoạn (từ liên kết và câu nối) - Tác dụng của việc liên kết các đoạn văn trong quá trình tạo lập văn bản. 2. Kỹ năng: Nhận biết, sử dụng được các câu, các từ có chức năng, tác dụng liên kết các đoạn trong một văn bản.. 3. Thái độ: Có ý thức xây dựng đoạn văn có sử dụng các phương tiện liên kết 12. 17. Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội. 1. Kiến thức - Khái niệm từ ngữ địa phương, biệt ngữ xã hội. - Tác dụng của việc sử dụng từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội trong văn bản. 2. Kỹ năng: - Nhận biết, hiểu nghĩa một số từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội. - Dùng từ ngữ địa phương và biệt ngữ phù hợp với tình huống giao tiếp..
<span class='text_page_counter'>(35)</span> 3. Thái độ: Ý thức sử dụng từ đúng trong giao tiếp 13. 18,19. Tóm tắt văn bản tự sự; Luyện tập tóm tắt văn bản tự sự. 14. 20. Trả bài TLV số 1 21,22. Cô bé bán diêm. 1. Kiến thức Các yêu cầu đối với việc tóm tắt văn bản tự sự. 2. Kỹ năng: - Đọc – hiểu, nắm bắt được toàn bộ cốt truyện của văn bản tự sự. - Phân biệt sự khác nhau giữa tóm tắt khái quát và tóm tắt chi tiết. - Tóm tắt văn bản tự sự phù hợp với yêu cầu sử dụng.. 3. Thái độ. Có ý thức tóm tắt 1 vb tự sự theo đúng yêu cầu 15. 1. Kiến thức - Những hiểu biết bước đầu về “người kể chuyện cổ tích” An-đéc-xen. - Nghệ thuật kể chuyện, các tổ chức các yếu tố hiện thực và mộng tưởng trong tác phẩm. - Lòng thương cảm của tác giả đối với em bé bất hạnh. 2. Kỹ năng: - Đọc diễn cảm, hiểu, tóm tắt được tác phẩm. - Phân tích được một số hình ảnh tương phản (đối lập, đặt gần nhau, làm nổi bật lẫn nhau). - Phát biểu cảm nghĩ về một đoạn truyện.. 3. Thái độ: GD lòng nhân ái 16. 23. Trơn từ, thán từ.. 17. 24. Miêu tả và biểu cảm trong VB tự sự. 1. Kiến thức - Khái niệm trợ từ, thán từ. - Đặc điểm và cách sử dụng trợ từ , thán từ. 2. Kỹ năng: Dùng trợ từ và thán từ phù hợp trong nói và viết.. 3. Thái độ: GD thái độ học tập tích cực 1. Kiến thức - Vai trò của yếu tố kể trong văn bản tự sự. - Vai trò của các yếu tố miêu tả, biểu cảm trong văn bản tự sự. - Sự kết hợp các yếu tố miêu tả và biểu lộ tình cảm trong văn bản tự sự. 2. Kỹ năng:.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> - Nhận ra và phân tích được tác dụng của các yếu tố miêu tả và biểu cảm trong một văn bản tự sự. - Sử dụng kết hợp các yếu tố miêu tả và biểu cảm trong làm văn tự sự.. 3. Thái độ: Có ý thức sử dụng đũng các yếu tố miêu tả và biểu cảm khi viết vb tự sự 18. 25,26. Đánh nhau với cối xay gió. 1. Kiến thức - Đặc điểm thể loại truyện với nhân vật, sự kiện, diễn biến truyện qua một đoạn trích trong tác phẩm Đôn Ki-hô-tê. - Ý nghĩa của các cặp nhân vật bất hủ mà Xéc -van - tét đã góp vào văn học nhân loại: Đôn Ki-hô-tê và Xan-chô Pan-xa. 2. Kỹ năng: - Nắm bắt diễn biến của các sự kiện trong đoạn trích. - Chỉ ra được những chi tiết tiêu biểu cho tính cách mỗi nhân vật (Đôn Ki-hô-tê và Xan-chô Pan-xa) được miêu tả trong đoạn trích.. 3. Thái độ: GD tinh thần chính nghĩa 19. 27. tình thái từ. 1. Kiến thức - Khái niệm và các loại tình thái từ. - Cách sử dụng tình thái từ. 2. Kỹ năng: Dùng tình thái từ phù hợp với yêu cầu giao tiếp.. 3. thái độ: GD thái độ học tập tích cực 20. 28. Luyện tập viết ĐV tự sự kết hợp miêu tả và biểu cảm. 21. 29,30. chiếc lá cuối cùng. 1. Kiến thức Sự kết hợp các yếu tố kể, và biểu lộ tình cảm trong văn bản tự sự. 2. Kỹ năng: - Thực hành sự dụng kết hợp các yếu tố miêu tả và biểu cảm trong làm văn kể chuyện. - Viết đoạn văn tự sự có sử dụng các yếu tố miêu tả và biểu cảm có độ dài khoảng 90 chữ. 3. thái độ: GD thái độ học tập tích cực 1. Kiến thức - Nhân vật, sự kiện, cốt chuyện trong một tác phẩm truyện ngắn hiện đại Mĩ. - Lòng cảm thông, sự sẻ chia giữa những nghệ sĩ nghèo. - Ý nghĩa của tác phẩm nghệ thuật vì cuộc sống của con.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> người. 2. Kỹ năng: - Vận dụng kiến thức về sự kết hợp các phương thức biểu đạt trong tác phẩm tự sự để đọc – hiểu tác phẩm. - Phát hiện, phân tích đặc điểm nổi bật về nghệ thuật kể chuyện của nhà văn. - Cảm nhận được ý nghĩa nhân văn sâu sắc của truyện.. 3. thái độ: GD lòng nhân ái, tình thương yêu giữa con người với con người 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44. - GV : bài kiểm tra của hs đã chấm chữa - GV. Giáo án - HS. Chuẩn bị bài ở nhà. - GV: Giáo án.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> máy chiếu - HS chuẩn bị bài ở nhà 45 46 47. -GV: bài giảng - HS: dàn bài chuẩn bị. 48. -Gv: bài giảng - Hs: bài soạn. 49. - Gv: bài giảng - Hs: bài tập. 50 51. 52. 53 54 55 56 57 58 59. - GV: bài giảng- tư liệu - HS: bài soạn -GV: bài giảng - HS bài tập.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> 60 61 62. -GV: bài giảng- tranh, ảnh chân dung t/g - HS: bài soạn. 63. -GV: Giáo án -HS: bài chuẩn bị. 64. -GV: bài soạn - HS: bài chuẩn bị trước. 65. - GV: bài giảng, tranh minh họa, ảnh chân dung t/g, tư liệu - HS: bài soạn, tư liệu. 66. - GV: bài giảng - HS: bài tập. 67. -GV: bài soạn -HS: sự chuẩn bị ở nhà.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> 68. - GV: bài giảng, tư liêu, ảnh chân dung t/g - HS: bài soạn. 69. - Gv: bài soạn - Hs: lập dàn bài ở nhà. 70. -GV: bài giảng, ảnh chân dung t/g, tư liệu tham khảo - HS: bài soạn. 71. - GV: bài giảng - HS: bài tập. 72. - GV: bài giảng - HS: bài chuẩn bị. 73. - GV: bài giảng -HS: chuẩn bị bài. 74. a- GV: + bài gảng, tư liệu về t/g, tác phẩm.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> b-HS: bài soạn, tư liệu. 75. -GV: bài giảng,bảng phụ - HS: bài tập,gấy toki. 76. 77. - GV: bài soạn,bảng phụ - HS: chuẩn bị bài - GV: bài giảng, sơ đồ tư duy + Phương pháp: thuyết trình, giảng bình, nhóm + Kỹ thuật: động não, khăn phủ bàn,sơ đồ tư duy - HS: bài soạn, sơ đồ tư duy…. 78. -GV: bài giảng,bảng phụ - HS: bài tập,gấy toki. 79. - Gv: bài giảng.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> -Hs: bài chuẩn bị. 80. - GV: đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm - Hs: giấy ,bút. 81. GV: bài kiểm tra đã chấm chữa HS: bài kiểm tra đã làm lại ở nhà - GV: bài giảng, sơ đồ tư duy + Phương pháp: thuyết trình, giảng bình, nhóm + Kỹ thuật: động não, khăn phủ bàn,sơ đồ tư duy - HS: bài soạn, sơ đồ tư duy…. 82. 83. -GV: bài giảng , + Kỹ thuật: động não , sơ đồ tư duy - HS: bài tập,gấy toki. 84. - GV: bài.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> soạn,tư liệu - HS chuẩn bị trước bài thơ ở nhà. 85. - GV: bài giảng điện tử, sơ đồ bài học - HS: bài soạn, sơ đồ. 86. - GV ra đề - HS chuẩn bị bài -GV: bài giảng. 87. - HS: bài tập,gấy toki. 88. 89. 90 91. - GV: bài soạn,tư liệu - HS chuẩn bị trước bài thơ ở nhà - GV: bài giảng , sơ đồ bài học - HS: bài soạn, sơ đồ. - GV: bài giảng + Phương pháp: thuyết trình, giảng.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> bình, nhóm + Kỹ thuật: động não, khăn phủ bàn - HS: bài soạn, sơ đồ. 92. - GV : sgk, sgv, giáo án, bài giảng - HS : bài tập,. 93. 94 95. 96. - GV: bài giảng - HS: bài soạn,. - GV: chấm bài. Nhận xét - HS. Ôn lại phần lý thuyết - Gv: bài giảng,bảng thống kê - Hs: bài soạn, bài tập. 97. - gv: bài giảng -hs bài soạn, bài tập. 98. - GV: bài soạn, tổng hợp kiến thức - HS: tài tập.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> 99. - gv: bài giảng - hs: bài soạn. 100. - gv sgk- bài giảng - hs: sgk, bài soạn. 101. - gv: bài giảng, đề bài - hs: bài soạn. 102. - gv: sgk- bài giảng – một số đơn -hs: bài soạn. 103. - gv: bài soạntư liệu - hs: bài soạn. 104. - gv: bài giảng - hs: bài soạn. 105. - gv: bài giảng - hs: bài soạn. 106 107 108 109 110 111 112.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> 113 114 115 Duyệt tổ chuyên môn. Người xây dựng kế hoạch Duyệt của Ban giám hiệu.
<span class='text_page_counter'>(47)</span>