Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (805.93 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nối nội dung cột A và Cột B sao cho đúng nội dung thể hiện các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại. B. A 1.Biện pháp canh tác. Đáp án. a.Dùng tay bắt sâu. 1+ 2.Biện pháp thủ công b.Dùng thuốc hóa học trừ 2 + sâu 3+ 3.Biện pháp hóa học c.Vệ sing đồng ruộng, làm 4+ đất trước khi gieo trồng 5+ 4.Biện pháp sinh học d.Kiểm tra nông sản lưu thông 5.Biện pháp kiểm dịch thực phẩm. e.Dùng các chế phẩm sinh học hay các loài thiên địch. c a b e d.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Những chai lọ đựng hóa chất bảo vệ thực vật bỏ ra ngoài môi trường.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> I/Vật liệu ,dụng cụ II/ Quy trình thực hành 1.Nhận biết nhãn hiệu thuốc trừ sâu, bệnh hại a) Phân biệt độ độc qua biểu tượng, kí hiệu.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nhóm độc 1. Nhóm độc 2. Nhóm độc 3. Trình bày những đặc điểm nhận biết các nhóm độc này?.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nhóm độc 1. •“Rất độc”, • Đầu lâu xương chéo trong hình vuông đặt lệch,hình tượng màu đen trên nền trắng, •Có vạch màu đỏ dưới cùng nhãn.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nhóm độc 2. •“Độc cao”, •Chữ thập màu đen trong hình vuông đặt lệch.hình tượng màu đen trên nền trắng, •Có vạch màu vàng dưới cùng nhãn..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nhóm độc 3. •“Cẩn thận” •Có hình vuông đặt lệch có vạch rời (có thề có hoặc không), •Có vạch màu xanh dưới cùng nhãn.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> I/Vật liệu ,dụng cụ: II/ Quy trình thực hành 1.Nhận biết nhãn hiệu thuốc trừ sâu, bệnh hại a) Phân biệt độ độc b)Nhận biết tên thuốc Ví dụ:. Padan 95. SP.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>
<span class='text_page_counter'>(12)</span> I/Vật liệu ,dụng cụ: II/ Quy trình thực hành 1.Nhận biết nhãn hiệu thuốc trừ sâu, bệnh hại 2.Quan sát một số dạng thuốc. a/ Thuốc bột thấm. nước(BTN,WT,DF,WDG). b/ Thuốc bột hòa tan trong nước(BHN,SP) c/ Thuốc hạt (H,G,GR) d/ Thuốc sữa (ND,EC) e/ Thuốc nhũ dầu (SC).
<span class='text_page_counter'>(13)</span> M Nh Tên ẫu óm thuốc độ c. Hàm lượng chất tác dụng. Dạng Công thuốc dụng. 1. 300g chất tác dụng. EC Trừ cỏ ( dạng lỏng). 2 3. 3. Vifiso.
<span class='text_page_counter'>(14)</span>
<span class='text_page_counter'>(15)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ • Về nhà xem lại bài • Đọc trước bài 15:LÀM ĐẤT • Tìm hiểu biện pháp làm đất tại đai phương.
<span class='text_page_counter'>(16)</span>