Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

Bai 57 Da dang sinh hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.21 MB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 1 : Chọn câu trả lời đúng 1, Dựa vào đâu để biết các nhóm động vật có quan hệ với nhau ? (1đ) A. Đặc điểm chung của chúng B. Đặc điểm cấu tạo C Di tích hoá thạch C. D. Cây phát sinh giới động vật.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2, Lưỡng cư cổ giống với cá vây chân cổ ở điểm nào ?(1đ) A.Có nắp mang, vây đuôi, chi năm ngón. B. Có nắp mang, vảy, có vuốt.. C Có nắp mang, vảy, vây đuôi. C. D. Có cánh, vảy, chi năm ngón 3, Ngành chân khớp có quan hệ gần hơn với ngành nào sau đây ? (1đ) A.Động vật nguyên sinh B. Động vật có xương sống. C C. Ngành Thân mềm D. Ngành Ruột khoang.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 2: Qua nghiên cứu, người ta đã chứng minh quan hệ giữa các nhóm động vật như thế nào ?  Lưỡng cư cổ bắt nguồn từ cá vây chân cổ, bò sát cổ bắt nguồn từ lưỡng cư cổ, chim cổ và thú cổ bắt nguồn từ bò sát cổ. (2đ) Câu 3 : Trình bày ý nghĩa và tác dụng của cây phát sinh giới động vật ? Thấy được mức độ quan hệ họ hàng giữa các nhóm động vật (1,5đ), thậm chí còn so sánh được nhánh nào có nhiều hoặc ít loài hơn nhánh nào (1,5đ)..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 4 : Mức độ quan hệ họ hàng thể hiện như thế nào trên cây phát sinh ? Vì sao ta có thể so sánh được số loài của các nhóm động vật qua cây phát sinh ? Các nhóm có cùng nguồn gốc có vị trí gần nhau thì có quan hệ hộ hàng gần với nhau hơn (1đ) Dựa vào kích thước của các nhánh trên cây phát sinh, càng lớn bao nhiêu thì số loài của nhánh đó càng nhiều bấy nhiêu (1đ).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Quan sát các hình ảnh sau:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Chim cánh cụt. Cú tuyết. Hải ly. Gấu Bắc Cực.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Cảnh quan hoang mạc. Bọ cạp. Chuột nhảy. Rắn.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Khỉ vàng. Rừng nhiệt đới. Cá sấu. Cá voi.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Qua những hình ảnh vừa xem em có nhận xét gì về sự phân bố của động vật trên trái đất? Phân bố rất đa dạng Đa dạng sinh học được biểu thị như thế nào? Đa dạng sinh học được biểu thị bằng số lượng loài Đa dạng loài lại được thể hiện ra sao? Đa dạng sinh học (Đa dạng loài). Đặc điểm hình thái Tập tính.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Sự đa dạng về loài có được do đâu? Do khả năng thích nghi cao với các điều kiện sống rất khác nhau trên các môi trường địa lí của trái đất. Trên trái đất có các môi trường địa lí nào? Các môi trường đới lạnh, đới ôn hòa, nhiệt đới, nhiệt đới gió mùa, hoang mạc….

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Quan sát các hình ảnh sau:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Em có nhận xét gì về điều kiện khí hậu ở môi trường đới lạnh? Điều kiện khắc nghiệt chủ yếu là mùa đông, băng tuyết phủ gần như quanh năm..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Với điều kiện khí hậu như vậy thì thực vật ở đây có đặc điểm gì?. Thực vật thưa thớt, thấp lùn; chỉ có một số ít loài tồn tại..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> CHIM CÁNH CỤT. GẤU BẮC CỰC. CÚ TUYẾT. CHÓ SÓI BẮC CỰC.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> SĂN MỒI VÀO BAN NGÀY TRONG MÙA HẠ. GẤU TRẮNG VÀ ĐÀN CON NGỦ ĐÔNG.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Nêu đặc điểm hình thái và tập tính của các động vật ở môi trường đới lạnh? Môi trường đới lạnh Những đặc điểm thích nghi Bộ lông dày Cấu tạo. Mỡ dưới da dày Lông màu trắng (mùa đông). Tập tính. Ngủ trong mùa đông hoặc di cư tránh rét Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ. Giải thích vai trò của đặc điểm thích nghi.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> CHIM CÁNH CỤT. GẤU BẮC CỰC. CÚ TUYẾT. CHÓ SÓI BẮC CỰC.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Môi trường đới lạnh. Cấu tạo. Tập tính. Những đặc điểm thích nghi. Giải thích vai trò của đặc điểm thích nghi. Bộ lông dày. Giữ nhiệt cho cơ thể. Mỡ dưới da dày. Giữ nhiệt, dự trữ năng lượng chống rét. Lông màu trắng (mùa đông). Dễ lẫn với tuyết, che mắt kẻ thù. Ngủ trong mùa đông hoặc Tiết kiệm năng lượng, tránh di cư tránh rét rét, tìm nơi ấm áp Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ. Thời tiết ấm hơn, để tận dụng nguồn nhiệt. Bảng: Sự thích nghi của động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Em có nhận xét gì về động vật ở môi trường đới lạnh? Có số loài động vật ít nhưng chúng rất đa dạng về đặc điểm hình thái và tập tính. Thích nghi với điều kiện giá lạnh..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Quan sát các hình ảnh sau:.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Cảnh quan hoang mạc.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Cảnh quan hoang mạc.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Em có nhận xét gì về điều kiện khí hậu và thực vật ở môi trường hoang mạc đới nóng?. - Nóng và khô, các vực nước rất hiếm, phân bố rải rác rất xa nhau. - Thấp nhỏ, xơ xác..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Chuột nhảy. Bọ cạp. Rắn hoang mạc. Lạc đà.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Qua quan sát hình, kết hợp thông tin SGK/Tr 186 hoàn thành bảng sau:.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Môi trường hoang mạc đới nóng Những đặc điểm thích nghi. Giải thích vai trò của đặc điểm thích nghi. Chân dài Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày Cấu tạo Bướu mỡ lạc đà Màu lông nhạt, giống màu cát Mỗi bước nhảy cao và xa Di chuyển bằng cách quăng thân Tập Hoạt động vào ban đêm tính Khả năng đi xa Khả năng nhịn khát Chui rúc vào sâu trong cát. Bảng: Sự thích nghi của động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Chuột nhảy. Bọ cạp. Rắn hoang mạc. Lạc đà.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Môi trường hoang mạc đới nóng Những đặc điểm thích nghi Chân dài Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày Cấu tạo Bướu mỡ lạc đà. Giải thích vai trò của đặc điểm thích nghi Hạn chế ảnh hưởng của cát nóng Không bị lún, đệm thịt chống nóng Dự trữ mỡ (nước trao đổi chất). Màu lông nhạt, giống màu cát. Giống màu môi trường. Mỗi bước nhảy cao và xa. Hạn chế tiếp xúc với cát nóng. Di chuyển bằng cách quăng thân. Hạn chế tiếp xúc với cát nóng. Tập Hoạt động vào ban đêm tính Khả năng đi xa. Tránh nóng ban ngày Tìm nguồn nước. Khả năng nhịn khát. Tìm nguồn nước. Chui rúc vào sâu trong cát. Chống nóng. Bảng: Sự thích nghi của động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Em có nhận xét gì về động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng? Có số loài động vật ít nhưng chúng rất đa dạng về đặc điểm hình thái và tập tính. Thích nghi với điều kiện khô hạn..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Bảng : Sự thích nghi của động vật ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH Những đặc điểm thích nghi C ấ u t ạ o. Bộ lông dày Mỡ dưới da dày Lông màu trắng (mùa đông) Ngủ trong mùa đông. T ậ p tí n h. Di cư tránh rét. Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ. MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC ĐỚI NÓNG Những đặc điểm thích nghi. Giải thích vai trò ĐĐ thích nghi Giữ nhiệt cho cơ thể Giữ nhiệt dự trữ năng lượng chống rét Dễ lẫn với tuyết, che mắt kẻ thù Tiết kiệm năng lượng Tránh rét, tìm nơi ấm áp Thời tiết ấm hơn để tận dụng nguồn nhiệt. C ấ u t ạ o. T ậ p tí n h. Giải thích vai trò ĐĐ thích nghi Hạn chế ảnh hưởng Chân dài của cát nóng Chân cao, móng rộng,Không bị lún, đệm đệm thịt dày thịt chống nóng Dự trữ mỡ Bướu mỡ lạc đà (nước trao đôi chất) Màu lông nhạt Giống màu môi giống màu cát trường Hạn chế tiếp xúc Mỗi bước nhảy với cát nóng cao và xa Di chuyển bằng cách Hạn chế tiếp xúc với cát nóng quăng thân Tránh nóng Hoạt động vào ban ngày ban đêm Khả năng đi xa. Tìm nguồn nước. Khả năng nhịn khát Tìm nguồn nước Chui rúc vào sâu trong cát. Chống nóng.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Em có nhận xét gì về độ đa dạng của động vật ở hai môi trường trên?.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Bảng : Sự thích nghi của động vật ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH Những đặc điểm thích nghi C ấ u t ạ o. Bộ lông dày Mỡ dưới da dày Lông màu trắng (mùa đông) Ngủ trong mùa đông. T ậ p tí n h. Di cư tránh rét. Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ. MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC ĐỚI NÓNG Những đặc điểm thích nghi. Giải thích vai trò ĐĐ thích nghi Giữ nhiệt cho cơ thể Giữ nhiệt dự trữ năng lượng chống rét Dễ lẫn với tuyết, che mắt kẻ thù Tiết kiệm năng lượng Tránh rét, tìm nơi ấm áp Thời tiết ấm hơn để tận dụng nguồn nhiệt. C ấ u t ạ o. T ậ p tí n h. Giải thích vai trò ĐĐ thích nghi Hạn chế ảnh hưởng Chân dài của cát nóng Chân cao, móng rộng,Không bị lún, đệm đệm thịt dày thịt chống nóng Dự trữ mỡ Bướu mỡ lạc đà (nước trao đôi chất) Màu lông nhạt Giống màu môi giống màu cát trường Hạn chế tiếp xúc Mỗi bước nhảy với cát nóng cao và xa Di chuyển bằng cách Hạn chế tiếp xúc với cát nóng quăng thân Tránh nóng Hoạt động vào ban ngày ban đêm Khả năng đi xa. Tìm nguồn nước. Khả năng nhịn khát Tìm nguồn nước Chui rúc vào sâu trong cát. Chống nóng.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Hãy giải thích tại sao số loài động vật ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng lại ít?.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Câu 1. Đặc điểm cấu tạo của động vật vùng đới lạnh có ý nghĩa giúp chúng có thể giữ nhiệt cho cơ thể chóng rét là: a. Bộ lông màu nhạt b. Chân dài c. Bộ lông dày và rậm d. Chân có đệm thịt dày.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Câu 2. Đặc điểm cấu tạo giúp chuột nhảy thích nghi với nhiệt độ nóng của môi trường là: a. b.. Bộ lông dày để chống nóng Chân dài, mảnh. c.. Lớp mỡ bụng dày. d.. Chân cao móng rộng.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Câu 3. Động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng có những tập tính gì? a. b. c. d.. Di chuyển bằng cách quăng thân Hoạt động về ban đêm Có khả năng nhịn khát Tất cả các ý trên.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Câu 4. Đa dạng sinh học ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng rất thấp vì: a.. Điều kiện khí hậu khắc nghiệt chỉ có những loài có thích nghi đặc trưng mới tồn tại được b. Điều kiện khí hậu thuận lợi c. Động vật ngủ đông dài d. Sinh sản ít..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> CÔNG VIỆC VỀ NHÀ - Học thuộc bài cũ. Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK - Nghiên cứu bài “Đa dạng sinh học” tiết 2 - Sưu tầm tranh ảnh một số loài rắn..

<span class='text_page_counter'>(41)</span>

<span class='text_page_counter'>(42)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×