Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

mat phang toa do

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 31.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> kiÓm tra bµi cò 1, VÏ trôc sè Ox (n»m ngang). BiÓu sè 1,5 trªn trôc sè . 2, VÏ trôc sè Oy vu«ng gãc víi trôc sè Ox t¹i ®iÓm O ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> kiÓm tra bµi cò 1, VÏ trôc sè Ox (n»m ngang).. y 3. BiÓu sè 1,5 trªn trôc sè . 2. 2, VÏ trôc sè Oy vu«ng gãc víi trôc sè Ox t¹i ®iÓm O .. 1 1,5. -3. -2. -1. 0 -1. -2. -3. 1. 2. 3. x.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tọa độ địa lí: Vĩ độ: 8030’ Bắc Kinh độ:104040’ Đông.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> À, Mình mình ngồi ngồi ở ở dãyđâu ghếđây??? H và số ghế 1 của dãy.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> y. O. x.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> y. .3 .2 .1 .-3 -2. -1. 0. .1 2. .3 .-1 .-2 Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống . -3 trong caùc caâu sau :. x. - Hệ trục tọa độ Oxy gồm hai vu«ng gãc víi nhau t¹i O (gèc cña mçi trôc) truïc soá Ox , Oy ……………………………………………………… hoµnh thường vẽ nằm ngang - Trong đó : Ox gọi là trơc ……………………… ………………… trơc tung Thường vẽ …………………………… thẳng đứng Oy goïi laø ………………………. toạ độ O goïi laø gèc ……………………. phẳng toạ độ Oxy - Mặt phẳng có hệ trục tọa độ Oxy gọi là mỈt …………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> y. II. I. < <. <. III. <. O. x. IV.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Rơ- Nê Đề-Các ( 1569 – 1650) Laø nhaø baùc hoïc phaùt minh ra phương pháp tọa độ ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> y. 2 1. -3. -2. -1. 0 -1 -2. ?. 1. 2. 3. x.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> y. y. A. O. x. x. O. y. x. C. O. B. x. O. D. y.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> y. .. O. .P. .. x.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ?1. Vẽ hệ trục toạ độ Oxy P(2; 3). (trên giấy kẻ ô vuông) Q(3; 2). y. và đánh dấu vị trí các. 4. điểm P, Q lần lượt có. P. 3 2. toạ độ là (2; 3) và (3; 2). 1 -3. -2. -1. -1 -2 -3 -4. Q O 1. 2. 3. x.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> y. . .. O. .. P(2;3) .Q(3;2). .. .. x.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> y. -Moãi ñieåm M xaùc ñònh moät caëp soá (x0 ; y0 ) . Ngược lại, mỗi cặp số (x0 ;y0) xác định một ñieåm M. -Cặp số (x0;y0) gọi là tọa độ của điểm M , x0y . 0 là hoành độ và y0 là tung độ của điểm M.. M(x0;y0) .M. -Điểm M có tọa độ (x0;y0) Được kí hiệu là M (x0 ; y0 ).. O. . x0. x.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> y 4. ?2. Viết tọa độ gốc O. Đáp án : O ( 0 ; 0 ). 3 2 1 1 -4. -3. -2. -1. 0. -1 -2 -3. 2. 3. 4. x.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> BÀI 32 (67) a, Viết toạ độ các điểm M, N, P, Q trong hình 19. b, Em có nhận xét gì về toạ độ của các cặp điểm M và N, P và Q.. y 4. a, M(-3; 2) ; N(2; -3) ; P(0; -2) ; Q(-2; 0) b, Các cặp điểm M và N , P và Q có hoành độ điểm này là tung độ điểm kia và ngược lại.. 1. Q -3. ĐÁP ÁN. 3 2. M. -2. O -1. 1. -1 -2. 2. P. -3 -4. Hình 19. N. 3. x.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài tập : Các câu sau đúng hay sai . a/ Điểm A ( 0 ; 1 ) nằm trên trục hoành .. Sai. b/ Điểm B ( -3,5 ; 7 ) nằm trong góc phần tư thứ hai.. Đúng. c/ Điểm C ( -2 ; -3 ) nằm trong góc phần tư thứ tư.. Sai. d/ Điểm D ( 3 ; 0 ) nằm trên trục hoành.. Đúng. e/ Điểm M ( 2 ; 5 ) nằm trên góc phần tư thứ nhất .. Đúng. f/ Ñieåm E ( 2; 3 ) vaø F( 3 ; 2 ) laø hai ñieåm truøng nhau.. Sai.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hướng dẫn về nhà: 1. Học bài theo vở ghi và sách giáo khoa 2. Làm bài tập 33;34/sgk 3. Tìm hiểu về nhà Toán học R. Đề - các (sbt/53) 4. Tìm hiểu trò chơi: Bắn tàu (sbt/55).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> R¬ - nª §Ò – c¸c Ngời phát minh ra phơng pháp tọa độ. TrướcưthếưkỉưthứưXVIIưngườiưtaưthườngưsửưdụngưnhữngưphươngưphápưkhácưnhauưvềư đạiưsốưvàưhìnhưhọcưnhưưlàưhaiưnhánhưcủaưtoánưhọc. Vàoưnămư1619,ưnhàưtoánưhọcưPhápưR.ưĐềư–ưcácư(31/5/1596ư–ư11/2/1650)ưđãư tìmưraưmộtưphươngưphápưcóưthểưchuyểnưngônưngữưcủaưHìnhưhọcưsangưngônưngữưcủaưĐạiư số.ưĐóưchínhưlàưphươngưphápưtọaưđộư–ưcơưsởưcủaưmônưHìnhưhọcưgiảiưtích.ưMộtưcốngưhiếnư toưlớnưkhácưlàưôngưđãưđưaưvàoưtoánưhọcưcácưđạiưlượngưbiếnưthiên,ưsángưtạoưraưmộtưhệưthốngư kÝ­hiÖu­thuËn­tiÖn,­thiÕt­lËp­®­îc­sù­liªn­hÖ­chÆt­chÏ­gi÷a­kh«ng­gian­vµ­sè,­gi÷a­§¹i­sè­ vµ­H×nh­häc. Ngườiưtaưkểưlạiưrằng,ưmặcưdùưsuyưnghĩưrấtưnhiềuưnhưngưchàngưtraiưtrẻưkhôngưthểư giảiưthíchưđượcưđườngưđiưcủaưconưmãưtrongưcờưvuaưcũngưnhưưđườngưđiưcủaưsaoưbăng.ưVàoưđêmư 10­th¸ng­11­n¨m­1619,­«ng­tr»n­träc­kh«ng­sao­ngñ­®­îc.­Bçng­nhiªn­cã­mét­con­nhÖn­ rơiưquaưtầmưmắtưongư,ưtạoưthànhưmộtưđườngưcong.ưÔngưđãưliênưhệ:ưconưnhệnưvàưđiểm,ưhìnhư vàưsố,ưnhanhưvàưchậm,ưđộngưvàưtĩnh,…ưsauưđóưvàiưhômưôngưđãưphátưminhưraưphươngưphápư tọaưđộ..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×