Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.83 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>T T. HỌ VÀ TÊN. CHỨCVỤ. CÔNG VIỆC ĐƯỢC GIAO. 1. Nguyễn Thị Minh. HT. Phụ trách chung. 2. Tống Thị Thanh Bình. PHT. PT chuyên môn. 3. Nguyễn Thị Hoa. Tổ trưởng T1. Dạy lớp 1C. 4. Phan Thị Mỹ. Tổ phó T1. Dạy lớp 1E. 5. Nguyễn Thị Bình Thanh. GV-CĐ. Dạy lớp 1A. 6. Nguyễn Thị Tuyết. GV. Dạy lớp 1D. 7. Trần Thị Thủy. GV. Dạy lớp 3E. 8. Võ Thị Tuyết. GV. Dạy lớp 2A. 9. Lê Thị Cúc. Tổ phó T2,3. Dạy lớp 2C. 10. Trần Thị Dung. GV. Dạy lớp 2D. 11. Nguyễn Thị P. Thảo. GV. Dạy lớp 1B. 12. Phan Thị Bình Cẩm. TổtrưởngT2,3. Dạy lớp 3C. 13. Nguyễn Thị Liễu. GV. Dạy lớp 3D. 14. Nguyễn Thị Mai. GV. Dạy lớp 3A. 15. Phan Thị Anh Đào. GV. Dạy lớp 3B. 16. Trần Thị Việt Tuấn. GV. Dạy lớp 5A. 17. Lê Thị Thuỷ. GV. Dạy lớp 4B. 18. Hồ Thị Hồng. TổtrưởngT4,5. Dạy lớp 4D. 19. Phan Thị Vinh. GV. Dạy lớp 4C. 20. Từ Thị Liên Anh. GV. Dạt lớp 4E. 21. Lê Thị Lý. Tổ phó T4,5. Dạy lớp 5D. 22. Trần Thị Minh Hải. GV-Th kí HĐ. Dạy lớp 5B. 23. Trần Thị Hải Huế. GV. Dạy buổi 2. 24. Nguyễn Thị Vân. GV. Dạy lớp 5C. 25. Mai thị Hải Lí. GV. Dạy lớp 5E. 26. Nguyễn Thị Thủy. GV. Dạy lớp 2B. 27. Nguyễn Thị Trâm. GV. Dạy buổi 2. 28. Nguyễn Thị Nguyệt. GV. Dạy buổi 2. 29. Trần Thị Hương. GV. Dạy buổi 2. 30. Hoàng Duy. TổtrưởngTCB. Dạy Mỹ thuật. GHI CHÚ. NST11. NST2.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 31. Hồ Sĩ Phúc. Tổ phó TCB. Dạy Thể dục. 32. Nguyễn Thị Thành. GV. Dạy Tin học. 33. Nguyễn Thị Lan. GV Âm nhạc. Dạy Hát nhạc. 34. Nguyễn Thị Hoài Ngọc. GV Âm nhạc. Dạy Hát nhạc. 35. Lê Thị Cam. GVAnh văn. Dạy Anh văn lớp 3,4. 36. Lê Thị Quỳnh Nga. GV Anh văn. Dạy Anh văn khối 4,5. 37. Nguyễn Thị Lệ Thu. Kế toán. Kế toán, thiết bị, BT. 38. Nguyễn Thị Tú Anh. Th viện. Thư viện, Văn thư, văn phòng, BT. 39. Trần Thị Hằng. TPTĐ. TPTĐ, TDVS. 40. Nguyễn Thị Viết. Y tế. Y tế học đường, VP,ATTPBT. NST8. NST11 NST3.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>