Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.45 MB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span>
<span class='text_page_counter'>(3)</span>
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Quan sát hình và cho biết đây là quang cảnh ở đâu?.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chương III:.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> I/ ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔI TRƯỜNG : QUAN SÁT HÌNH:. Chỉ các hoang mạc trên lược đồ với toàn bộ Nhận xét mạc về diện tích phân hoang Hoang thường bố mạc ở đâuso ? diện tích đất nổi trên Trái Đất? Sâu trong lục địa. Chí tuyến Bắc. Chí tuyến nam. Hình 19.1 – Lược đồ phân bố hoang mạc trên thế giới.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> I/ ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔI TRƯỜNG: QUAN SÁT HÌNH:. Xác Quan định sátvịlược trí hoang đồ, dựa mạcvào Xahara kiến thức và hoang đã học mạc cho Gobi biết hoang trên lược mạc đồ? nào thuộc đới nóng, hoang mạc nào thuộc đới ôn hòa? Gobi. Chí tuyến Bắc. Xahara. Chí tuyến nam. Hình 19.1 – Lược đồ phân bố hoang mạc trên thế giới.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> I/ ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC:. Quan sát hai biểu đồ..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> I/ ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC:. Hoàn thành bảng sau 4’ Nhóm 1,2 Các yếu tố. Hoang mạc đới nóng (Shahara 19oB) Mùa đông (T1). Mùa hè (T7). Biên độ nhiệt năm. Nhóm 3,4 Hoang mạc đới ôn hoà (Gobi 43oB) Mùa đông (T1). Mùa hè (T7). Nhiệt độ (0C) Lượng mưa (mm) Nhận xét đặc điểm của khí hậu. - Biên độ giao động nhiệt:. - Biên độ dao động nhiệt:. - Nhiệt độ: + Mùa đông: + Mùa hạ: - Lượng mưa:. - Nhiệt độ: + Mùa đông: + Mùa hạ: - Lượng mưa:. Biên độ nhiệt năm.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> I/ ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC: Hoang mạc đới nóng (Shahara 19oB). Hoang mạc đới ôn hoà (Gobi 43oB). Các yếu tố Mùa đông (T1) 12. 40. - Không mưa. - Rất ít 8 mm. Nhiệt độ (0C) Lượng mưa (mm). Nhận xét đặc điểm của khí hậu. Mùa hè (T7). Biên độ nhiệt năm 28. - Biên độ dao động nhiệt trong năm cao. - Nhiệt độ: + Mùa đông: ấm + Mùa hạ: rất nóng - Lượng mưa rất ít. Mùa đông (T1) - 22. - Rất ít. Mùa hè (T7) 20. Biên độ nhiệt năm 42. 60 mm. - Biên độ dao động nhiệt trong năm rất cao. - Nhiệt độ: + Mùa đông: rất lạnh + Mùa hạ: nóng - Lượng mưa ít.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> I/ ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔI TRƯỜNG :. Quan sát hai biểu đồ..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> I/ ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔI TRƯỜNG : Hoang mạc đới nóng (Shahara 19oB) Các yếu tố Mùa đông (T1). Mùa hè (T7). Biên độ nhiệt năm. Hoang mạc đới ôn hoà (Gobi 43oB) Mùa đông (T1). Mùa hè (T7). Biên độ nhiệt năm. 12 40 28 - 22 20 42 + Khí hậu hoang mạc có tính chất vô cùng khô hạn, Nhiệt độ ( C) lượng- Không mưa ít -lượng bốt hơi cao. Rất ít Lượng - Rất ít 60 mm 8 mm mưa mưa + Khắc nghiệt nhiệt độ cao, biên đô nhiệt ngày và (mm) đêm rất lớn. - Biên độ dao động nhiệt trong năm - Biên độ dao động nhiệt trong năm 0. Nhận xét đặc điểm của khí hậu. cao. - Nhiệt độ: + Mùa đông: ấm + Mùa hạ: rất nóng - Lượng mưa rất ít. rất cao. - Nhiệt độ: + Mùa đông: rất lạnh + Mùa hạ: nóng - Lượng mưa ít. Dựa vào bảng trên hãy cho biết đặc điểm chung của khí hậu Đọc thông tin trên và thông tin sách giáo khoa cho biết sự chênh hoang mạc? lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm của hoang mạc?.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> II/ SỰ THÍCH NGHI CỦA THỰC, ĐỘNG VẬT VỚI MÔI TRƯỜNG: Quan sát những hình sau. Nhóm 1 : Tìm hiểu tính thích nghi của thực vật ở hoang mạc. Nhóm 2 : Tìm hiểu tính thích nghi của động vật ở hoang mạc.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> I/ ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔI TRƯỜNG :. QUAN SÁT HÌNH 19.4 VÀ Hãy mô tả19.5 quang cảnh thiên nhiên ở hoang mạc.. -Bề mặt các hoang mạc có sỏi đá (hình 19.5)hoặc cồn cátNhận bao phủ (hình 19.4), thực vật cằn cỗi,cư? động vật rất ít, xét về số dân và sự phân bố dân Vì sao sinh vật ở đây lại nghèo nàn? Do thiếu nước nghèo nàn..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> II/ SỰ THÍCH NGHI CỦA THỰC, ĐỘNG VẬT VỚI MÔI TRƯỜNG:. + Thực vật: Lá biến thành gai, rễ rất dài, thân phình to… + Động vật: Vùi mình trong cát, có khả năng chịu đói, khát, đi xa… Tự hạn chế sự mất nước, tăng cường dự trữ nước và chất dinh dưỡng trong cơ thể..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> II/ SỰ THÍCH NGHI CỦA THỰC, ĐỘNG VẬT VỚI MÔI TRƯỜNG:. Mũi Né – Phan Thiết. Hoang mạc ở Việt Nam.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> CÂU 1: Các hoang mạc trên thế giới thường xuất hiện ở: xác chí tuyến Dọc Chưa haichính bên Chưa chính xác Sâu trong lục địa xác Gần Chưa khuchínhvực có dòng biển lạnh Cả ý a, b và c đúng. Chúc mừng bạn.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> CÂU 2: Quan sát H19.1 ( Hoang mạc trên thế giới) ở SGK. Hoang mạc hết sức khô khan của thế giới nằm ở:. Trung Á Ô-xTrây-li-a Nam Mĩ Bắc Phi Chúc mừng bạn. Chưa chính xác Chưa chính xác Chưa chính xác.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> CÂU 3: Nguồn nước chính của các Ốc đảo trong hoang mạc giúp cho thực vật phát triển được là : Nước mưa Nước hồ Nước ngầm Chúc mừng bạn. Chưa chính xác Chưa chính xác.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> CÂU 4: Sự đa dạng của thế giới động thực vật trong hoang mạc là để : chính xác Thích nghi Chưa khác nhau trong điều kiện khô hạn Chưa chính xác Tránh bị tiêu duyệt Chưa chính xác Cả A, B đều sai Cả A, B đều đúng. Chúc mừng bạn.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> 1) Học bài, trả lời câu hỏi SGK 2) Chuẩn bị bài mới : - Đọc trước bài 19. - Sưu tầm tư liệu về các hoạt động kinh tế ở hoang mạc..
<span class='text_page_counter'>(22)</span>
<span class='text_page_counter'>(23)</span>