Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI TOAN LOP 5 CKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.78 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường: ........................................................ Lớp: ............ Họ và tên: ...................................................... Điểm Bằng số. Bằng chữ. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÍ I NĂM HỌC : 2013 – 2014 MÔN: TOÁN. LỚP: 5 Ngày kiểm tra: 24/12/2013 Thời gian làm bài: 45 phút. Họ tên, chữ kí giám thị Giám thị 1. Giám thị 2. Họ tên, chữ kí giám khảo Giám khảo 1. Giám khảo 2. I. Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm) Khoanh tròn trước ý đúng: 1. Chữ số 8 trong số thập phân 95, 824 có giá trị là: A. 8 B. 8 C. 8 D. 8 10000 1000 100 10 9 2. 3 — Viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 3,9000 B. 3, 09 C. 3,9 D. 3,009 3. Đổi: 6km 8m = ………………….m sẽ là: A. 68m B. 608m C. 6008m D. 3,009 4. Kết quả của phép nhân 6,5 x 5,8 là: A. 2 176 B. 37,7 C. 37,007 D. 377 5. 15% của 320 là: A. 48 B. 38 C. 58 D. 68 6. Một đàn gà có 16 con, trong đó có 10 con gà mái. Vậy tỉ số phần trăm của gà mái so với cả đàn gà là: A. 0,625% B. 6,25% C. 62,5% D. 160% 7. Số bé nhất trong các chữ số: 3,445 ; 3,455 ; 3,454 ; 3,444 là: A. 3,445 B. 3,455 C. 3,454 D. 3,444 8. Kết quả phép tính 75 : 12 là : A. 62,5. B. 6,25. C. 625. 9. Chu vi của hình vuông có diện tích 36cm2 là:. D. 0,625.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 24 B. 24cm C. 24cm2 D. 6cm 10. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 1,2dm, chiều rộng bằng 1 chiều dài là: 3 2 A. 0,4dm B. 48cm C. 0,48dm D. 48dm2 II. Phần tự luận ( 5 điểm) 1. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) a) 75,8 + 249,19 b) 42,4 - 34,38 ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ c) 3,05 × 2,7. d) 12,88 : 0,25. ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ 2. Tìm x (1 điểm) a) x × 1,8 = 72 b) 32 : x = 1,25 : 0,5 ............................................... .................................................. ............................................... .................................................. ............................................... .................................................. ............................................... .................................................. 3. Tính giá trị của biểu thức :( 1 điểm ) 8,16 : 4,8 – 0,345 : 2 ............................................................................................................................ .............................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4. Bài toán: ( 2 điểm) Một khu đất có diện tích 250m2, người ta định dùng 40% diện tích khu đất để trồng hoa, diện tích còn lại để làm nhà. Tính diện tích đất làm nhà. Bài làm ........................................................................................................................……… ........................................................................................................................……… ........................................................................................................................……… ........................................................................................................................……… ........................................................................................................................……… ........................................................................................................................………… HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI HK I KHỐI 5 Năm học: 2013-2014 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điễm) Mỗi câu đúng đạt (0,5 điểm) 1 D. 2 B. 3 C. 4 B. 5 A. 6 C. 7 D. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm) 1. Đặt tính rồi tính (1đ) : ( Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm) a) b) 75,8 + _ 42,4 249,19 34,38 324,99 08,02. c) x. 3,0 5 2,7 2135 610 8,235. d) 1288 25 038 51,52 130 50 0. 8 B. 9 B. 10 C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. Tìm x : (1đ) a) x × 1,8 = 72 x = 72 : 1,8 x = 40 (0,5đ). b) 32 : x = 1,25 : 0,5 32 : x = 2,5 x = 32 : 2,5 x = 12,8 (0,5đ). 3. Tính giá trị của biểu thức ( 1điểm) 8,16 : 4,8 – 0,345 : 2 = 1,7 – 0,1725 = 1, 5275 4. Bài toán ( 2 điểm) Bài giải Diện tích đất trồng hoa là. 250 : 100 × 40 = 100 (m2) Diện tích đất làm nhà là. 250 – 100 = 150 ( m2) Đáp số : 150 m2. ( 0,25 điểm) ( 0,5 điểm) ( 0,25 điểm) ( 0,5 điểm) (0, 5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×