Tải bản đầy đủ (.docx) (58 trang)

Đề mẫu theo hướng đổi mới Địa lý khối 10 khối 11 khối 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (904.98 KB, 58 trang )

ĐỀ MẪU
“THEO HƯỚNG ĐỔI MỚI MÔN ĐỊA LÝ CỦA HK2 KHỐI 10 – KHỐI
11- KHỐI 12”

KHỐI 12
SỞ GDĐT ………….
TRƯỜNG ………….

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MƠN: ĐỊA LÝ – KHỚI 12
Thời gian làm bài: 45 phút

PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng
A. ĐỊA LÝ DÂN CƯ
Câu 1. (A1-NB) Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Dân tộc thiểu số chiếm ưu thế.
B. Dân tộc Kinh là ít nhất.
C. Gia tăng tự nhiên rất cao.
D. Có quy mơ dân số lớn.
Câu 2. (A3- NB) Các đô thị lớn ở nước ta tập trung chủ yếu ở
A. Miền núi, trung du
B. đồng băng, ven biển
C. Đồng bằng, trung du
D. Cao nguyên
Câu 3. (A2- TH) Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm lao động của nước ta?
A. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.
B. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
C. Lực lượng lao động có trình độ cao đơng đảo.
D. Đội ngũ cơng nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.
Câu 4. ( A3 - TH) Q trình đơ thị hóa ở nước ta diễn ra chưa nhanh chủ yếu là do
A. công nghiệp hóa phát triển cịn chậm.


B. các hoạt động phi nơng nghiệp cịn yếu.
C. lao động nơng nghiệp vẫn cịn tỉ lệ lớn.
D. chịu ảnh hưởng lâu dài của chiến tranh.
B. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ
Câu 1 (B - NB): Công cuộc đổi mới được manh nha từ năm nào?
A. 1979.
B. 1986.
C. 1997.
D. 1978.
Câu 2 (B-TH): Ý nào dưới đây không phù hợp với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ
nước ta những năm qua?
A. Cả nước đã hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
B. Các vùng chun canh trong nơng nghiệp được hình thành.
C. Các khu cơng nghiệp tập trung, khu chế xuất có qui mô lớn ra đời.
D. Các khu vực miền núi và cao nguyên trở thành các vùng kinh tế năng động.


Câu 3 (B-TH): Thành phần kinh tế Nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện
nay là do
A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. nắm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia.
C. chi phối hoạt động của tất cả các ngành kinh tế khác.
D. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước.
C1. NƠNG NGHIỆP
Câu 1 (C1-NB):Các loại cây cơng nghiệp thường được trồng ở vùng đồng bằng là
A. đay, cói, lạc , đậu tương .
B. mía, lạc, đậu tương, chè.
C. mía, lạc đậu tương, điều.
D. điều , hồ tiêu, dâu tằm, bông.
Câu 2 (C1-NB): Các vùng trọng điểm sản xuất lương thực của nước ta hiện nay là

A. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 3 (C1-NB): Trâu được nuôi nhiều nhất ở những vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
B. TDMN Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
Câu 4 (C1-TH): Nguyên nhân chủ yếu làm cho sản lượng lương thực của nước ta trong những
năm qua tăng nhanh là
A. áp dụng các tiến bộ khoa học kĩ thuật .
B. đẩy mạnh khai hoang, mở rộng diện tích trồng trọt.
C. Tăng tỉ trọng lao động trong ngành trồng trọt.
D. áp dụng rộng rãi mơ hình quảng canh.
Câu 5(C1-TH): Đồng bằng sơng Cửu Long có sản lượng thuỷ sản nuôi trồng lớn nhất nước ta
chủ yếu là do
A. điều kiện khí hậu ổn định.
B. nhiều ngư trường trọng điểm.
C. nhiều bãi triều, diện tích mặt nước lớn.
D. vùng biển rộng, thềm lục địa nơng.
C2. CƠNG NGHIỆP
Câu 1: (C2 – NB) Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay là:
A. công nghiệp năng lượng.
B. công nghiệp luyện kim.
C. công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản.
D. công nghiệp sành-sứ-thuỷ tinh.
Câu 2: (C2 – NB) Khu vực nào sau đây có mức độ tập trung cơng nghiệp cao nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng và phụ cận.
B. Nam Bộ.

C. Duyên hải miền Trung.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 3: (C2 – TH) Nguyên nhân chủ yếu làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
nước ta được phân bố rộng khắp cả nước?
A. Thị trường tiêu thụ trong nước và thế giới ngày càng mở rộng.


B. Gắn với các vùng chun mơn hóa về lương thực, thực phẩm.
C. Nguồn nguyên liệu tại chỗ và thị trường tiêu thụ phân bố rộng.
D. Sản phẩm khó bảo quản, vận chuyển xa tốn kém.
Câu 4: (C2 – TH) Ý nào sau đây khơng đúng với tình hình phát triển ngành công nghiệp điện
lực của nước ta hiện nay?
A. Sản lượng điện tăng liên tục tăng rất nhanh.
B. Thủy điện luôn chiếm hơn 70%.
C. Đã xây dựng và đưa vào sử dụng hệ thống đường dây siêu cao áp 500 kV.
D. Đã và đang sử dụng khí vào sản xuất điện.
D. KỸ NĂNG
Câu 1. (D – NB) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đơ thị có quy mơ
dân số (năm 2007) trên 1 triệu người là những đô thị nào sau đây?
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Thái Ngun
C. Hạ Long.
D.Thanh Hóa.
Câu 2. (D- TH) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhâṇ xét nào đây là không đúng về
dân số phân theo thành thị - nông thôn ở nước ta?
A. Dân số nông thôn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành thi..̣
B. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.
C. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.
D. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm.
Câu 3. (D-NB) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây là

đô thị đặc biệt ở nước ta?
A. Hà Nội.
B. Cần Thơ.
C. Hải Phòng.
D. Đà Nẵng.
Câu 4 (D-NB): Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết năm 2007 khu vực kinh tế
nào trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế chiếm tỉ trong thấp nhất?
A. Nông, lâm, thủy sản.
B. Công nghiệp xây dựng.
C. Dịch vụ.
D. Nông nghiệp.
Câu 5 (C1-NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 21, cho biết vùng có hoạt động khai thác
thủy sản lớn nhất ở nước ta là
A. đồng bằng Sông Hồng
B. Đồng bằng Sông Cửu Long
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ
Câu 6 (D-NB): Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, cho biết cây công
nghiệp nào sau đây không phải là sản phẩm chuyên hóa của vùng Tây Nguyên?
A. Cà phê.
B. Thuốc lá. C. Bông. D. Đậu tương.
Câu 7( D –TH) . Dựa vào bảng số liệu sau:
“Diện tích cây cơng nghiệpcủa nước ta thời kì 2005 -2018”
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2008
2010

Hằng năm

210,1
371,7
600,7

Lâu năm
172,8
256,0
470,3


2012
542,0
657,3
2014
716,7
902, 3
2016
778,1
1451,3
2018
845,8
1491,5
Nhận định nào sau đây đúng?
A. Cây công nghiệp hằng năm và cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục qua các năm.
B. Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn và luôn chiếm tỉ trọng cao hơn.
C. Giai đoạn 2005 - 2010, cây cơng nghiệp hằng năm có diện tích lớn hơn nhưng tăng chậm
hơn.
D. Cây cơng nghiệp lâu năm tăng nhanh và tăng liên tục.
Câu 8.(D – TH) Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của
nước ta thời kì 2005 - 2018. (Đơn vị: %)

Ngành

2005

2010

2015

2018

Trồng trọt

79,3

78,1

78,2

76,7

Chăn ni

17,9

18,9

19,3

21,1


Dịch vụ nơng nghiệp

2,8

3,0

2,5

2,2

Loại biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước
ta thời kì 2005 – 2018 là
A.cột ghép.
B.trịn.
C. miền.
D. cột chồng.
Câu 9: (D – NB) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21 và trang 3, cho biết trung tâm cơng
nghiệp Đà Nẵng có giá trị sản xuất cơng nghiệp là
A. từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng.
B. trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng.
C. trên 120 nghìn tỉ đồng.
D. dưới 9 nghìn tỉ đồng.
Câu 10: (D – NB) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, vùng nào sau đây của nước ta có
các nhà máy thủy điện công suất trên 1000 MW ?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
Câu 11: (D – TH)
Cho biểu đồ sau:

SẢN LƯỢNG ĐIỆN, THAN, DẦU THÔ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN
1995 - 2014


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi sản lượng than, dầu thô, điện
của nước ta, giai đoạn 1995 - 2014?
A. Sản lượng than tăng nhanh hơn dầu thô.
B. Sản lượng dầu thô giai đoạn 2005 - 2014 giảm.
C. Sản lượng điện tăng liên tục và nhanh nhất.
D. Sản lượng dầu thô tăng nhanh hơn than.
Câu 12: (D – TH)
Cho biểu đồ: CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ CỦA NƯỚC TA.

Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị sản
xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2006 và 2010?
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất cơng nghiệp kinh tế nhà nước có xu hướng tăng.
B. Tỉ trọng kinh tế ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngồi có xu hướng tăng.
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp kinh tế ngồi nhà nước ln lớn nhất.
D. Tỉ trọng kinh tế ngồi nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngồi có xu hướng giảm.
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (D-VD) Cho bảng số liệu
Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta qua các năm
(Đơn vị: %)
Năm

Khu vực



Thành thị
30,5
32,2
33,9
35,0

Nông thôn
2010
69,5
2013
67,8
2015
66,1
2017
65,0
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2018)
a. Vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu lao động phân theo thành thị, nông thôn của nước ta
qua các năm.
b. Nhận xét sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo nông thôn, thành thị của nước ta qua
các năm.
Câu 2. (C2-VDC) (1,0 điểm)
Tại sao ở nước ta phổ biến hình thức khu cơng nghiệp tập trung?
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
Câu 1. (2,0 điểm)
a. Vẽ biểu đồ:(1,5đ)
- Biểu đồ miền
- Tỉ lệ giữa các miền, thời gian tương đối chính xác, đầy đủ nội dung: tên biểu đồ, chú giải, năm,
số liệu..
- Lưu ý: HS vẻ biểu đồ khác khơng tính điểm, thiếu hoặc sai mỗi nội dung trừ 0,25.
b. Nhận xét: (0,5đ)

- Tỉ lệ lao động ở nông thôn chiếm tỉ trọng cao nhưng có xu hướng giảm (dẫn chứng).
- Tỉ lệ lao động ở nông thôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhưng có xu hướng tăng (dẫn chứng).
Câu 2. (1,0 điểm)
Nước ta phổ biến hình thức khu cơng nghiệp tập trung vì:
+ Cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa với chiến lược xuất khẩu. (0,25 điểm)
+ Hình thành trên cơ sở thu hút vốn, công nghệ và kinh nghiệm quản. (0,25 điểm)
+ Mục đích: phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu, tạo thêm việc làm và nâng cao chất lượng
lao động, mở rộng việc chuyển giao công nghệ tiên tiến. (0,25 điểm)
+ Góp phần hình thành các đơ thị mới và giảm bớt chênh lệch giữa các vùng. (0,25 điểm)

HẾT
SỞ GDĐT ………….
TRƯỜNG ….............

ĐỀ KIỂM TRA ĆI HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÝ – KHỐI 12
Thời gian làm bài: 45 phút

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm/ 28 câu)
Câu 1. (A.1. Đặc điểm dân số và phân bố dân cư) Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm
dân số nước ta hiện nay? (NB)
A. Có nhiều dân tộc ít người.
B. Dân tộc Kinh là đông nhất.
C. Gia tăng tự nhiên rất cao.
D. Có quy mơ dân số lớn.
Câu 2. (A.2.Đơ thị hóa) Đặc điểm của đơ thị hóa nước ta hiện nay là (TH)
A. cơ sở hạ tầng hiện đại.
B. đều có quy mơ rất lớn.
C. phân bố đồng đều cả nước.
D. có nhiều loại khác nhau.



Câu 3. (B.Đổi mới và hội nhập – Chuyển dịch cơ cấu kinh tế) Biểu hiện của việc chuyển dịch cơ
cấu ngành kinh tế nước ta là (NB)
A. phát triển nhiều khu công nghiệp tập trung. B. tăng tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng.
C. các vùng sản xuất chuyên canh được mở D. các vùng kinh tế trọng điểm được hình
rộng.
thành.
Câu 4. (B.Đổi mới và hội nhập – Chuyển dịch cơ cấu kinh tế) Nhân tố chủ yếu tác động đến
chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay là (TH)
A. thị trường tiêu thụ rộng, có nhu cầu lớn.
B. tài nguyên thiên nhiên dồi dào, đa dạng.
C. q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. nguồn lao động đơng đảo, trình độ cao.
Câu 5. (C.1.Một số vấn đề phát triển và phân bố nông nghiệp) Nhóm cây nào sau đây chiếm tỉ
trọng lớn nhất trong cơ cấu diện tích trồng trọt ở nước ta hiện nay? (TH)
A. Cây lương thực
B. Cây ăn quả.
C. Cây công nghiệp lâu năm.
D. Cây công nghiệp hàng năm.
Câu 6. (C.2.Một số vấn đề phát triển và phân bố công nghiệp) Công nghiệp chế biến chè của
nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây? (NB)
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 7. (C.3.Một số vấn đề phát triển và phân bố các ngành dịch vụ)
Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông đường bộ nước ta hiện nay? (NB)
A. Là ngành còn rất non trẻ.
B. Phương tiện ngày càng tốt.

C. Mạng lưới phát triển rộng.
D. Khối lượng vận chuyển lớn.
Câu 8. (C.3.Một số vấn đề phát triển và phân bố các ngành dịch vụ)
Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành du lịch nước ta phát triển nhanh trong thời
gian gần đây? (TH)
A. Nhu cầu du lịch tăng, có nhiều di sản thế B. Chính sách phát triển, nhu cầu về du lịch
giới.
tăng.
C. Tài nguyên du lịch phong phú, cơ sở lưu D. Thu hút nhiều vốn đầu tư, nâng cấp cơ sở
trú tốt.
hạ tầng.
Câu 9. (D.1.Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ) Ý nghĩa chủ yếu của
việc đẩy mạnh sản xuất cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là (TH)
A. tận dụng tài nguyên, phát triển nông nghiệp hàng hóa.
B. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành, lãnh thổ.
C. khai thác thế mạnh của vùng núi, tạo nhiều việc làm.
D. đa dạng hóa các sản phẩm, nâng cao vị thế của vùng.
Câu 10. (D.2.Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng) Nhận xét
nào sau đây không đúng về hạn chế chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng? (NB)
A. Mật độ dân số nhỏ hơn nhiều lần so với cả nước.
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành còn chậm.
C. Chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai như bão, lũ, lụt.
D. Thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
Câu 11. (D.3.Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ) Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung
Bộ có thế mạnh về (NB)
A. trồng lúa gạo.
B. khai thác gỗ quý.
C. nuôi gia súc lớn.
D. nuôi thủy sản.
Câu 12. (D.4.Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ) Vấn đề có ý nghĩa

quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là (TH)
A. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
B. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu.
C. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.


D. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
Câu 13. (D.5.Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên) Hoạt động kinh tế nào sau đây phát
triển mạnh ở Tây Nguyên hiện nay? (NB)
A. Khai thác gỗ quý cho xuất khẩu.
B. Xây dựng vùng chuyên canh lúa.
C. Đầu tư chăn nuôi gia cầm và lợn.
D. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
Câu 14. (D.6.Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở ĐNB) Đông Nam Bộ hiện nay đứng
đầu cả nước về (TH)
A. chăn nuôi gia cầm và thủy sản.
B. trữ năng thủy điện ở các sông.
C. trồng các loại cây lượng thực.
D. phát triển khai thác dầu và khí.
Câu 15. (D.7.Vấn đề sử dụng và cải tạo tự nhiên ở ĐBSCL) Khó khăn lớn nhất vào mùa khơ ở
Đồng bằng sông Cửu Long là (NB)
A. nguy cơ cháy rừng cao, đất nhiễm mặn hoặc phèn.
B. đất nhiễm mặn hoặc phèn, mực nước ngầm hạ thấp.
C. thiếu nước ngọt trầm trọng, xâm nhập mặn ngấm sâu.
D. mực nước sông thấp, thủy triều ảnh hưởng mạnh
Câu 16. (D.8.Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phịng ở biển Đơng và các đảo, quần đảo)
Biện pháp để khai thác hiệu quả kinh tế vùng biển – đảo nước ta là (TH)
A. khai thác tổng hợp kinh tế biển – đảo.
B. đẩy mạnh khai thác dầu khí.
C. phát triển du lịch biển – đảo.

D. khai thác kết hợp nuôi trồng thủy sản.
Câu 17. Kĩ năng (E. Đọc bản đồ, Atlat Địa lí Việt Nam; làm việc với bảng số liệu, biểu đồ)
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 17, hãy cho biết vùng nào dưới đây có mật độ
dân số thấp nhất? (NB)
A. Bắc Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 18. Kĩ năng (E. Đọc bản đồ, Atlat Địa lí Việt Nam; làm việc với bảng số liệu, biểu đồ)
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số trên
một triệu người? (NB)
A. Hà Nội
B. Thanh Hóa
C. Hải Dương
D. Biên Hòa
Câu 19. Kĩ năng (E. Đọc bản đồ, Atlat Địa lí Việt Nam; làm việc với bảng số liệu, biểu đồ)
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây không
thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? (NB)
A. Thanh Thủy
B. Đồng Đăng –Lạng Sơn
C. Cầu Treo
D. Móng Cái
Câu 20. Kĩ năng (E. Đọc bản đồ, Atlat Địa lí Việt Nam; làm việc với bảng số liệu, biểu đồ)
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có ngành
dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế? (NB)
A. Biên Hòa
B. Vũng Tàu
C. Cần Thơ
D. Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 21. Kĩ năng (E. Đọc bản đồ, Atlat Địa lí Việt Nam; làm việc với bảng số liệu, biểu đồ)

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây có cây cà phê là cây
trồng chuyên mơn hóa? (NB)
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Tây Nguyên
Câu 22. Kĩ năng (E. Đọc bản đồ, Atlat Địa lí Việt Nam; làm việc với bảng số liệu, biểu đồ)


Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết ngành nào sau đây chiếm tỉ trọng cao
nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất các ngành trong nông nghiệp nước ta? (NB)
A. Nông nghiệp
B. Thủy sản và lâm nghiệp
C. Thủy sản
D. Lâm nghiệp
Câu 23. Kĩ năng (E. Đọc bản đồ, Atlat Địa lí Việt Nam; làm việc với bảng số liệu, biểu đồ)
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết trong các tỉnh dưới đây tỉnh nào có sản
lượng lúa thấp nhất? (NB)
A. Sóc Trăng
B. An Giang
C. Long An
D. Bạc Liêu
Câu 24. Kĩ năng (E. Đọc bản đồ, Atlat Địa lí Việt Nam; làm việc với bảng số liệu, biểu đồ)
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết trong các tỉnh dưới đây tỉnh nào có diện
tích cây cơng nghiệp hàng năm cao nhất? (NB)
A. Hà Tĩnh
B. Nghệ An
C. Bình Thuận
D. Long An
Câu 25. Kĩ năng (E. Đọc bản đồ, Atlat Địa lí Việt Nam; làm việc với bảng số liệu, biểu đồ)

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, tỉ lệ lao động đang làm việc của nước ta chiếm tỉ lệ
cao nhất ở khu vực kinh tế (TH)
A. công nghiệp và xây dựng, dịch vụ
B. dịch vụ
C. nông, lâm, thủy sản
D. công nghiệp và xây dựng
Câu 26. Kĩ năng (E. Đọc bản đồ, Atlat Địa lí Việt Nam; làm việc với bảng số liệu, biểu đồ)
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mơ
trên 100.000 tỉ đồng? (TH)
A. Hải Phịng
B. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Hạ Long
D. Biên Hòa
Câu 27. Kĩ năng (E. Đọc bản đồ, Atlat Địa lí Việt Nam; làm việc với bảng số liệu, biểu đồ)
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích trồng
lúa dưới 60 % so với diện tích trồng cây lương thực? (TH)
A. An Giang
B. Lâm Đồng
C. Đồng Tháp
D. Kiên Giang
Câu 28. Kĩ năng (E. Đọc bản đồ, Atlat Địa lí Việt Nam; làm việc với bảng số liệu, biểu đồ)
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất
cơng nghiệp trên 120 nghìn tỉ đồng? (TH)
A. Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Vũng Tàu.
C. Hải Phịng.
D. Biên Hịa.
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. C. Địa lí các ngành kinh tế Việt Nam {C.3.Một số vấn đề phát triển và phân bố các ngành
dịch vụ: Mối quan hệ giữa phát triển du lịch và bảo vệ môi trường)} (VDC)

Phân tích mối quan hệ giữa phát triển du lịch với bảo vệ môi trường ở nước ta. (1 điểm)
Câu 2. D. Địa lí các vùng kinh tế Việt Nam { D.5.Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên: - Y
nghĩa của việc phát triển kinh tế ở Tây Nguyên} (VD)
Em hãy nêu ý nghĩa của việc phát triển kinh tế ở Tây Nguyên. (1 điểm)
Câu 3. E. Kĩ năng {E. Làm việc với bảng số liệu, biểu đồ}
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA QUA CÁC
NĂM
(Đơn vị: %)
Năm
1995
2002
2010
2017
Tổng số
100,0
100,0
100,0
100,0


27,2
23,0
21,0
17,1
Nông − lâm − ngư nghiệp
28,8
38,5
36,7
37,1

Công nghiệp − xây dựng
Dịch vụ
44,0
38,5
42,3
45,8
* Năm 2017 khơng tính thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
(Nguồn: Niên giam thống kê, NXB Thống kê, 2018)
Từ bảng số liệu trên, em hãy nhận xét sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo ngành của nước
ta giai đoạn 1995 đến 2017.

HẾT
KHỐI 10
SỞ GDĐT ………….
TRƯỜNG …..

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MƠN: ĐỊA LÝ – KHỚI 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Mẫu 1)

Câu 1 (A1- NB) Ý nào sau đây khơng phải là vai trị của ngành công nghiệp?
A. Cung cấp lương thực thực phẩm cho con người.
B. Củng cố an ninh quốc phòng.
C. Tạo việc làm cho người lao động.
D. Thúc đẩy sự phát triển các ngành kinh tế.
Câu 2 (A1- NB) Ý nào sau đây là đặc điểm của ngành công nghiệp?
A. Sản xuất bao gồm hai giai đoạn. B. Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
C. Sản xuất có tính mùa vụ
D. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu.

Câu 3 (A1- NB) Để tạo ra sản phẩm cuối cùng, ngành công nghiệp cần
A. có sự phối hợp, phân cơng tỉ mỉ nhiều ngành.
B. thu hút nhiều nguồn lao động.
C. nâng cao trình độ sản xuất.
D. tác động vào đối tượng lao động.
Câu 4 (A1- NB) Nhân tố nào sau đây được coi là cơ sở tự nhiên cho sự phát triển của các ngành
cơng nghiệp?
A. Địa hình.
B. Đất đai.
C. Khống sản.
D. Biển.
Câu 5 (A2- NB) Ngành công nghiệp nào được coi là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật?
A. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
B. Công nghiệp năng lượng.
C. Công nghiệp điện tử - tin học.
D. Công nghiệp chế biến LTTP.
Câu 6 (A2- NB) Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành năng lượng?
A. Khai thác than.
B. Khai thác dầu khí.
C. Điện lực.
D. Lọc dầu.
Câu 7 (A2- NB) Sản phẩm nào sau đây thuộc ngành điện tử - tin học?
A. Máy cày.
B. Xe ơ tơ.
C. Máy tính.
D. Tủ lạnh.


Câu 8 (A2- NB) Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế
kỹ thuật của một quốc gia?

A. Cơng nghiệp cơ khí.
B. Cơng nghiệp hóa chất.
C. Cơng nghiệp điện tử - tin học.
D. Công nghiệp năng lượng.
Câu 9 (A2- NB) Ngành chủ đạo và quan trọng của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là
A. dệt - may.
B. da giày.
C. nhựa.
D. sành - sứ - thuỷ tinh.
Câu 10 (A2- NB) Ngành công nghiệp nào sau đây sản xuất ra công cụ, thiết bị, máy động lực
cho tất cả các ngành kinh tế?
A. Cơ khí.
B. Điện tử - tin học.
C. Năng lượng.
D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 11 (A3- NB) Hình thức tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp có quy mơ nhỏ nhất là
A. điểm công nghiệp.
B. khu công nghiệp.
C. trung tâm công nghiệp
.
D. vùng công nghiệp.
Câu 12 (A3- NB) Trung tâm công nghiệp có đặc điểm nào sau đây?
A. Có lãnh thổ rộng lớn.
B. Có ranh giới rõ ràng.
C. Khơng có dân cư sinh sống.
D. Gắn với đô thị vừa và lớn.
Câu 13 (A3- NB) Vùng cơng nghiệp khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Có lãnh thổ rộng lớn.
B. Bao gồm nhiều điểm, khu, trung tâm cơng nghiệp.
C. Có một vài ngành tạo nên hướng chun mơn hóa.

D. Nằm trong khu dân cư và gần vùng nguyên liệu.
Câu 14 (A3- NB) Ý nào sau đây là đặc điểm của điểm công nghiệp?
A. Có ranh giới địa lí xác định.
B. Có hướng chun mơn hóa sản xuất.
C. Đồng nhất với một điểm dân cư.
D. Gắn với đô thị vừa và lớn.
Câu 15 (A1- TH) Nhân tố nào sau đây có vai trị quan trọng nhất trong việc lựa chọn địa điểm
xây dựng các khu công nghiệp?
A. Dân cư và nguồn lao động.
B. Cơ sở hạ tầng.
C. Tài nguyên thiên nhiên.
D. Vị trí địa lí.
Câu 16 (A1- TH) Ngành cơng nghiệp nào sau đây thường phân bố ở vùng đông dân cư?
A. Khai thác than.
B. Chế tạo ô tô.
C. Điện tử - tin học.
D. Dệt - may.
Câu 17 (A1- TH) Ngành công nghiệp nào sau đây thường phân bố ở nơi có đội ngũ lao động kỹ
thuật cao?
A. Khai thác than.
B. Giày - da.
C. Điện tử - tin học.
D. Dệt - may.
Câu 18 (A1- TH) Nhân tố quyết định đến sự phát triển, phân bố ngành cơng nghiệp là
A. vị trí địa lí.
B. tự nhiên.
C. con người.
D. tiến bộ khoa học kĩ thuật.
Câu 19 (A1- TH) Nhân tố quan trọng nhất làm thay đổi quy luật phân bố các xí nghiệp cơng
nghiệp là

A. tiến bộ khoa học - kỹ thuật.
B. thị trường.
C. đường lối chính sách.
D. dân cư - lao động.
Câu 20 (A3- TH) Hình thức tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp mà sản phẩm chỉ dành cho xuất khẩu
được gọi là


A. điểm công nghiệp.
B. khu chế xuất.
C. khu công nghiệp.
D. trung tâm công nghiệp.
Câu 21 (A3- TH) Vùng công nghiệp có đặc điểm nào sau đây?
A. Gắn liền với đơ thị vừa và lớn.
B. Bao gồm nhiều điểm, khu công nghiệp.
C. Có một vài ngành tạo nên hướng chun mơn hóa.
D. Có các xí nghiệp nịng cốt hay hạt nhân.
Câu 22 (A3- TH) Hình thức tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp được hình thành và phát triển mạnh ở
các nựớc đang phát triển như nước ta là
A. điểm công nghiệp.
B. khu công nghiệp.
C. trung tâm công nghiệp.
D. vùng công nghiệp.
Câu 23 (A3- TH) Điểm nào sau đây không đúng với trung tâm công nghiệp?
A. Là khu vực tập trung công nghiệp gắn với các điểm dân cư.
B. Gồm một vài khu cơng nghiệp hay nhóm xí nghiệp cơng nghiệp.
C. Có các xí nghiệp hạt nhân hay nịng cốt.
D. Giữa các xí nghiệp trong trung tâm cơng nghiệp khơng có mối liên hệ.
Câu 24 (A3- TH) So với các hình thức tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp, điểm cơng nghiệp có đặc
trưng nào sau đây?

A. Có xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ.
B. Khơng có mối liên hệ giữa các xí nghiệp.
C. Có xí nghiệp nịng cốt, hạt nhân.
D. Có các ngành phục vụ và bổ trợ.
Câu 25 (B-NB) Cho bảng số liệu
Sản lượng than và dầu thô ở Việt Nam, giai đoạn 2000- 2015
Sản phẩm
2000
2005
2010
2015
Than sạch (triệu tấn)
11,6
34,1
44,8
41,5
Dầu thô (triệu tấn)
16,3
18,5
15,0
18,7
(Nguồn:Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện sản lượng than và dầu thô ở nước ta trong giai đoạn 2000
– 2015?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột ghép.
C. Biểu đồ kểt hợp.
D. Biểu đồ đường.
Câu 26 (B-NB) Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: %)
Năm
2015
Dầu mỏ
33
Khí tự nhiên
24
Than đá
29
Thuỷ điện
7
Năng lượng nguyên tử
4
(Nguồn:Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Trong cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới năm 2015, chiếm tỉ trọng cao nhất là
A. dầu mỏ.
B. thủy điện.
C. khí tự nhiên.
D. than đá.
Câu 27 (B-TH) Cho các sơ đồ sau:


1

2

3

4


Sơ đồ nào là hình thức điểm cơng nghiệp?
A. 1.
B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 28 (B-TH) Cho bảng số liệu
CƠ CẤU SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
Năm
2012
2015
Dầu thơ
38
33
Khí tự nhiên
24
24
Than đá
26
29
Thuỷ điện
6
7
Năng lượng ngun tử
6
4
(Nguồn:Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ trọng than đá giảm nhanh hơn khí tự nhiên.
B. Tỉ trọng than đá tăng nhanh hơn dầu thô.
C. Tỉ trọng của thủy điện giảm nhanh hơn dầu thô.
D. Tỉ trọng của dầu thơ tăng nhanh hơn khí tự nhiên.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. B-VDT (2 điểm): Cho bảng số liệu sau
Tốc độ tăng trưởng của một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới
giai đoạn 1990- 2017
(đơn vị: %)
Sản phẩm
1990
2003
2010
2017
Dầu thô
100
117,2
119,4
131,5
Điện
100
125,5
182,4
217,0
(Nguồn: Tài liệu cập nhật một số thơng tin, số liệu trong SGK mơn Địa Lí, NXB Giáo dục Việt
Nam)
a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng của một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới
giai đoạn 1990- 2017.
b. Nhận xét về tốc độ tăng trưởng của một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới giai đoạn 19902017.

Câu 2.A3- VDC (1 điểm)
a. Kể tên 2 khu công nghiệp ở Việt Nam mà em biết.
b. Giải thích vì sao ở Việt Nam phổ biến hình thức khu cơng nghiệp trung?
ĐÁP ÁN



U
1

ĐÁP ÁN
a. Vẽ biểu đồ (2 điểm)
- Yêu cầu:
+ Yêu cầu vẽ đúng biểu đồ đường, nếu vẽ biểu đồ khác khơng cho điểm phần
biểu đồ.
+ Chia hợp lí tỉ lệ các phần chính xác, điền đầy đủ số liệu, chú giải, tên biểu
đồ (thiếu 1 chi tiết trừ 0,25 điểm/chi tiết)
b. Nhận xét
- Tốc độ tăng trưởng của dầu thô và điện trên thế giới giai đoạn 1990- 2017
tăng liên tục (dẫn chứng)
- Tốc độ tăng trưởng của điện tăng nhanh hơn than (dẫn chứng).

2

ĐIỂ
M
1,5

0,5
0,25

0,25

a. Liệt kê 2 khu công nghiệp mà em biết
Nếu kể đúng từ 2 khu cơng nghiệp trở lên
0,25
b. Giải thích vì sao ở Việt Nam phổ biến hình thức khu cơng nghiệp
trung?
- Thu hút vốn đần tư, cơng nghệ và kinh nghiệm quản lí của các nước phát 0,25
triển, nâng cao chất lượng lao động
- Có điều kiện hiện đại hóa cơ sở hạ tầng, hình thành nên các đơ thị mới
0,25
- Tạo điều kiện khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên, nhân lực, ...
0,25
- Nguyên nhân khác: ( đường lối phát triển kinh tế, xu hướng chung của công
nghiệp các nước đang phát triển,...). Nếu HS nêu được cho 0,25 điểm nhưng
điểm ý b không quá 0,75 điểm

HẾT
SỞ GDĐT ………….
TRƯỜNG …………

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MƠN: ĐỊA LÝ – KHỚI 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Mẫu 2)

Mã đề: 233
I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm, 27 phút)
Câu 1: Vùng cơng nghiệp có đặc điểm là:
A. gắn liền với đơ thị nhỏ.

B. có một vài ngành tạo nên hướng chun mơn hóa.
C. bao gồm nhiều điểm, khu cơng nghiệp, khu chế biến.
D. có các xí nghiệp nhỏ lẻ làm nịng cốt.
Câu 2: Ngành cơng nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế kỹ thuật
của một quốc gia?
A. Công nghiệp cơ khí.
B. Cơng nghiệp điện tử - tin học.
C. Cơng nghiệp hóa chất.
D. Cơng nghiệp năng lượng.


Câu 3: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng không có đặc điểm nào sau đây?
A. Thời gian thu hồi vốn lâu.
B. Quy trình sản xuất tương đối đơn giản.
C. Vốn đầu tư ít.
D. Thời gian xây dựng tương đối ngắn.
Câu 4: Nhân tố quyết định đến sự phát triển, phân bố ngành công nghiệp là
A. con người.
B. tự nhiên.
C. vị trí địa lý.
D. kinh tế xã hội.
Câu 5: Cơng nghiệp được chia làm hai nhóm A và B là dựa vào
A. tính chất và đặc điểm.
B. trình độ phát triển.
C. công dụng kinh tế của sản phẩm.
D. lịch sử phát triển của các ngành.
Câu 6: Nhân tố quan trọng nhất làm thay đổi quy luật phân bố các xí nghiệp cơng nghiệp là
A. đường lối chính sách.
B. dân cư - lao động.
C. thị trường.

D. tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
Câu 7: Cho bảng số liệu
CƠ CẤU SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)

Năm
Dầu thơ
Khí tự nhiên

2012
38
24

2017
34,2
23,4

Than đá

26

27,6

Thuỷ điện
6
6,8
Năng lượng ngun tử
3,7
4,4
(Nguồn:Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ trọng than đá giảm nhanh hơn khí tự nhiên.
B. Tỉ trọng than đá tăng nhanh hơn dầu thô.
C. Tỉ trọng của thủy điện giảm nhanh hơn dầu thô.
D. Tỉ trọng của dầu thơ tăng nhanh hơn khí tự nhiên.
Câu 8: Nhân tố nào sau đây có vai trị quan trọng nhất trong việc lựa chọn địa điểm xây dựng
các khu công nghiệp?
A. Vị trí địa lý.
B. Cơ sở hạ tầng.
C. Tài nguyên thiên nhiên.
D. Dân cư và nguồn lao động.
Câu 9: Vùng cơng nghiệp khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Có lãnh thổ rộng lớn.
B. Bao gồm nhiều điểm, khu, trung tâm cơng nghiệp.
C. Có một vài ngành tạo nên hướng chun mơn hóa.
D. Nằm trong khu dân cư và gần vùng nguyên liệu.
Câu 10: Ngành công nghiệp nào sau đây sản xuất ra công cụ, thiết bị, máy động lực cho tất cả
các ngành kinh tế?
A. Sản xuất hàng tiêu dùng.
B. Điện tử - tin học.
C. Cơ khí.
D. Năng lượng.
Câu 11: Để tạo ra sản phẩm cuối cùng, ngành cơng nghiệp cần
A. có sự phối hợp, phân cơng tỉ mỉ nhiều ngành.
B. tác động vào nguồn nhân lực.
C. nâng cao trình độ sản xuất hàng hóa.
D. thu hút nhiều nguồn lao động, tạo ra thị hiếu mới.


Câu 12: Điểm cơng nghiệp có đặc điểm là

A. có ranh giới địa lý xác định.
B. có mối liên hệ giữa các xí nghiệp.
C. đồng nhất với một điểm dân cư.
D. gắn với đô thị lớn.
Câu 13: Ngành công nghiệp nào sau đây thường phân bố ở nơi có đội ngũ lao động kỹ thuật
cao?
A. Điện tử - tin học.
B. Chế biến.
C. Khai thác than.
D. Giày - da.
Câu 14: Ý nào sau đây khơng phải vai trị của ngành cơng nghiệp năng lương?
A. Là ngành quan trọng và cơ bản của một quốc gia.
B. Là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật.
C. Là thước đo trình độ phát triển kinh tế của một nước.
D. Là cơ sở để phát triển công nghiệp hiện đại.
Câu 15: Ở nước ta khu công nghiệp tập trung nhiều nhất ở đâu?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sơng Cửu Long.
Câu 16: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp cao nhất là:
A. điểm công nghiệp.
B. khu công nghiệp.
C. trung tâm công nghiệp
.
D. vùng công nghiệp.
Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp?
A. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân bố tỉ mỉ.
B. Sản xuất phân tán trong khơng gian.
C. Sản xuất có tính tập trung cao độ.

D. Sản xuất bao gồm hai giai đoạn.
Câu 18: Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển
công nghiệp?
A. Nguồn lao động.
B. Cơ sở hạ tầng.
C. Chính sách, thị trường.
D. Tài nguyên khoáng sản.
Câu 19: Sắp xếp theo thứ tự từ cao đến thấp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp là:
A. điểm, khu, vùng, trung tâm công nghiệp.
B. trung tâm, vùng điểm, khu công nghiệp.
C. vùng, trung tâm, khu, điểm công nghiệp.
D. vùng, khu, điểm, trung tâm, cơng
nghiệp.
Câu 20: Trung tâm cơng nghiệp có đặc điểm nào sau đây?
A. Có lãnh thổ rộng lớn.
B. Có ranh giới tách biệt.
C. Gắn với đô thị vừa và lớn.
D. Khơng có dân cư sinh sống.
Câu 21: Hình thức tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp được hình thành và phát triển mạnh ở các nựớc
đang phát triển như nước ta là
A. điểm công nghiệp.
B. khu công nghiệp.
C. trung tâm công nghiệp.
D. vùng công nghiệp.
Câu 22: Ngành công nghiệp nào được coi là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật?
A. Công nghiệp điện tử - tin học.
B. Công nghiệp năng lượng.
C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Công nghiệp chế biến lương thực thực
phẩm.

Câu 23: Ý nào sau đây khơng đúng với vai trị của ngành Cơng nghiệp điện tử - tin học ?
A. Là một ngành phát triển ở tất cả các nước trên thế giới.
B. Là một ngành công nghiệp trẻ.
C. Là một ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều nước.
D. Là thước đo trình độ phát triển kinh tế, kĩ thuật mọi quốc gia.


Câu 24: Vai trị chủ đạo của ngành cơng nghiệp được thể hiện ở chỗ
A. tạo ra phương pháp tổ chức và quản lý tiên tiến.
B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế.
Câu 25: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)

Năm
Dầu mỏ
Khí tự nhiên

2017
34,2
23,4

Than đá

27,6

Thuỷ điện
Năng lượng nguyên tử


6,8
4,4

Năng lượng tái tạo
3,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2017)
Trong cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới năm 2017, chiếm tỉ trọng cao nhất là
A. dầu mỏ.
B. thủy điện.
C. khí tự nhiên.
D. than đá.
Câu 26: Đối với các nước đang phát triển tổ chức lãnh thổ công nghiệp có vai trị chủ yếu:
A. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. thu hút vốn đầu tư nước ngoài để giải quyết vốn, kỹ thuật và công nghệ.
C. sản xuất phục vụ xuất khẩu, thu ngoại tệ.
D. tạo sự hợp tác sản xuất giữa các xí nghiệp công nghiệp với nhau.
Câu 27: Cho bảng số liệu
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI
GIAI ĐOẠN 1990- 2017
(đơn vị: %)
Sản phẩm
1990
2003
2010
2017
Dầu thô
100
117,2
119,4

131,5
Điện
100
125,5
182,4
217,0
(Nguồn: Tài liệu cập nhật một số thông tin, số liệu trong SGK môn Địa Lý, NXB Giáo dục
Việt Nam)
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột ghép.
C. Biểu đồ kểt hợp.
D. Biểu đồ đường.
Câu 28: Nhân tố làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lý các ngành
công nghiệp là
A. dân cư và lao động.
B. thị trường.
C. tiến bộ khoa học kĩ thuật.
D. chính sách.
---------------------------Hết phần trắc nghiệm---------------------------

II. PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm, 18 phút)
Câu 1 (1 điểm)
a. Kể tên hai khu công nghiệp ở thành phố Bảo Lộc mà em biết.
b. Giải thích vì sao ở thành phố Bảo Lộc cần phát triển mạnh hình thức khu cơng nghiệp tập
trung?
Câu 2: Dựa vào bảng số liệu: (2 điểm)


SẢN LƯỢNG CÔNG NGHIỆP THÉP CỦA THẾ GIỚI NĂM 1950 - 2017
Năm

195
1990
2010
2015
2017
0
Thép (triệu tấn)

189

770

1433

1620

1689

(Nguồn: cập nhật số liệu mới SGK Địa Lý 10)
a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng công nghiệp thép của thế giới năm 1950 - 2017.
b. Nhận xét.
---------------------------Hết phần tự luận-------------------------I. ĐÁP ÁN BÀI THI GIỮA KỲ II ĐỊA LÝ KHỐI 10.
1. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28

233

300

458

586


B
B
A
D
C
D
B
A
D
C
A
C
A
C
B
D
B
D
C
C
B
B
A
D
A
A
D
C


C
A
C
D
B
A
A
C
D
C
D
A
B
D
D
B
B
B
C
B
B
A
D
D
A
C
A
C

D

A
D
A
A
C
D
D
C
C
A
B
B
D
C
D
D
A
B
B
A
B
C
B
C
C
B
A

D
D

A
C
C
D
B
A
A
B
A
B
C
B
A
D
D
A
B
A
C
B
D
D
C
C
B
C

---------------------------Hết phần trắc nghiệm--------------------------2. PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm)
Câu hỏi


Nội dung câu hỏi

Nội dung

Cộng
(điểm)


Câu 1:
(1,0 điểm)

a. Kể tên hai khu công
nghiệp ở thành phố Bảo Lộc
mà em biết.
b. Giải thích vì sao ở thành
phố Bảo Lộc cần phát triển
mạnh hình thức khu cơng
nghiệp tập trung?

* Kể tên hai khu công nghiệp ở thành phố Bảo Lộc
mà em biết.
- Khu công nghiệp Lộc Phát, khu cơng nghiệp Lộc
Sơn.
1,0 đ
* Giải thích vì sao ở thành phố Bảo Lộc cần phát
triển mạnh hình thức khu công nghiệp tập trung.
- Thu hút vốn đầu tư trong, ngồi nước.
- Tiết kiệm tối đa chi phí sản xuất.
- Có khả năng hợp tác giữa các xí nghiệp với nhau, đạt
hiệu quả cao .

- Phát triển công nghiệp hướng vào xuất khẩu.
- Tiếp thu kĩ thuật và công nghệ hiện đại.

Dựa vào bảng số liệu sau:
- Vẽ biểu đồ cột.
SẢN LƯỢNG CÔNG
+ Ghi tên biểu đồ,chú giải
NGHIỆP THÉP CỦA THẾ + Chính xác về tỉ lệ, trình bày sạch sẽ, có tính thẩm
GIỚI NĂM 1950 - 2017
mỹ.
Câu 2
(2,0 điểm)

a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện
sản lượng công nghiệp thép
của thế giới năm 1950 2017.
b. Nhận xét.

- Nhận xét và giải thích.

HẾT
SỞ GDĐT ………….
TRƯỜNG …………

ĐỀ KIỂM TRA ĆI HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÝ – KHỐI 10
(Mẫu 1)
Thời gian làm bài: 45 phút

A-ĐỊA LÍ CƠNG NGHIỆP

Câu 1: A1-NB
Nhận định nào sau đây là đặc điểm của sản xuất cơng nghiệp?
A. Có tính phân tán.
B. Phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên.
C. Bao gồm ba giai đoạn.
D. Bao gồm nhiều ngành đơn giản.
Câu 2: A1-NB
Ngành cơng nghiệp thực phẩm có vai trò
A. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới.
B. giải quyết về nhu cầu may mặc, sinh hoạt của con người.

1,5 đ

0,5 đ


C. đáp ứng nhu cầu hàng ngày của con người về ăn, uống.
D. là ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều nước.
Câu 3: A1-NB
Nhận định: "đòi hỏi vốn đầu tư ít, quy trình sản xuất tương đối đơn giản, thời gian hoàn vốn
nhanh..." là ưu điểm của ngành nào sau đây?
A. Công nghiệp năng lượng.
B. Công nghiệp điện tử - tin học.
C. Công nghiệp thực phẩm.
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 4: A1-TH1
Nhân tố nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc lựa chọn địa điểm phân bố cơng nghiệp?
A. Vị trí địa lí.
B. Tự nhiên.
C. Kinh tế - xã hội.

D. Tiến bộ khoa học kĩ thuật.
Câu 5: A1-TH
Nhân tố góp phần khai thác, sử dụng tài ngun và phân bố hợp lí các ngành cơng nghiệp là
A. dân cư và lao động
B. thị trường
C. tiến bộ khoa học kĩ thuật
D. chính sách
Câu 6: A3 - TH
Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của trung tâm công nghiệp?
A. Gắn với đô thị vừa và lớn.
B. Các xí nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất.
C. Có một vài ngành tạo nên hướng chun mơn hóa.
D. Có các xí nghiệp nịng cốt hay hạt nhân.
B – ĐỊA LÍ DỊCH VỤ
Câu 7: B1 – NB
Dịch vụ là ngành
A. phục vụ nâng cao chất lượng cuộc sống của con người.
B. tạo ra nhiều cây trồng, vật nuôi.
C. trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất.
D. làm giảm giá trị hàng hóa nhiều lần.
Câu 8: B1 – NB
Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng?
A. Hoạt động đồn thể
B. Hành chính công
C. Hoạt động buôn, bán lẻ
D. Thông tin liên lạc
Câu 9: B2 – NB
Đâu là vai trò của ngành giao thông vận tải?
A. phục vụ nhu cầu đi lại và sinh hoạt của người dân.
B. bổ sung lao động cho các ngành kinh tế khác.

C. làm chậm tốc độ tăng trưởng kinh tế, phân bố lại dân cư và lao động.
D. sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn cho xã hội.
Câu 10: B2 – NB
Đâu là tiêu chí đánh giá ngành giao thơng vận tải ?


A. Khối lượng riêng
B. Cự li vận chuyển trung bình.
C. Tốc độ các phương tiện vận tải
D. Độ an toàn, tiện nghi.
Câu 11: B3 – NB
Nhược điểm lớn nhất của ngành đường ơtơ là
A. chi phí xây dựng cầu đường q lớn.
B. tình trạng tắt nghẽn giao thơng vào giờ cao điểm.
C. gây ra những vấn đề nghiêm trọng về mơi trường.
D. độ an tồn chưa cao thường xun xảy ra tai nạn.
Câu 12: B3 – NB
Giá rẻ, thích hợp với việc chuyên chở các hàng hóa nặng, cồng kềnh, không cần nhanh là ưu
điểm của ngành vận tải
A. đường sắt.
B. đường sông.
C. đường biển.
D. đường ô tô.
Câu 13: B4 – NB
Thương mại gồm những hoạt động nào?
A. Nội thương và ngoại thương.
B. Xuất khẩu và nhập khẩu.
C. Tài chính và ngân hàng
D. Bên mua và bên bán.
Câu 14: B4 – NB

Cán cân xuất nhập khẩu là
A. quan hệ so sánh giữa giá trị hàng nhập khẩu so với hàng xuất
B. sự chênh lệch giữa ngành nội thương và ngoại thương
C. giá trị đo được của một khối lượng hàng hoá nhập khẩu
D. quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất khẩu so với hàng nhập khẩu
Câu 15: B1 – TH
Nhân tố nào sau đây tác động lớn nhất đến viêc đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ?
A. Năng suất lao động xã hội
B. Quy mô và cơ cấu dân số.
C. Mức sống và thu nhập thực tế
D. Phân bố và mạng lưới dân cư
Câu 16: B1 - TH
Sự phân bố dân cư và mạng lưới quần cư ảnh hưởng đến
A. cơ cấu ngành dịch vụ
B. sức mua và nhu cầu dịch vụ.
C. hình thành các điểm du lịch
D. mạng lưới ngành dịch vụ.
Câu 17: B2 - TH
Nhân tố nào dưới đây có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển và phân bố hoạt động của
ngành giao thông vận tải?
A. Sự phát triển và phân bố ngành nông nghiệp.
B. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.
C. Mối quan hệ kinh tế giữa sản xuất và tiêu thụ.
D. Trình độ phát triển kinh tế của một vùng


Câu 18: B2 – TH
Ý nào sau đây thể hiện ảnh hưởng của vị trí địa lí đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông
vận tải?
A. Là tiêu chí để đặt yêu cầu về tốc độ vận chuyển.

B. Quyết định sự phát triển và phân bố mạng lưới giao thông vận tải.
C. Quy định mật độ mạng lưới các tuyến đường giao thơng.
D. Quy định sự có mặt và vai trị của một số loại hình vận tải.
Câu 19: B4 - TH5
Ba trung tâm buôn bán lớn nhất của thế giới hiện nay là
A. Trung Quốc, Hoa Kì, Châu Á.
B. Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản.
C. Bắc Mĩ, Châu Âu, Châu Á.
D. Nam Mĩ, Trung Quốc, Ấn Độ.
C - MÔI TRƯỜNG VÀ SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
Câu 20: C1 – NB
Môi trường sống của con người bao gồm
A. môi trường tự nhiên, môi trường xã hội.
B. môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo.
C. môi trường tự nhiên, môi trường xã hội, môi trường nhân tạo.
D. môi trường tự nhiên, mơi trường xã hội, mơi trường địa lí.
Câu 21: C2 -NB
Nhữngvấn đề mơi trường trên phạm vi tồn cầu là
A. Thủng tầng Ơzơn, hiệu ứng nhà kính, ơ nhiễm khơng khí.
B. Hiệu ứng nhà kính, ơ nhiễm khơng khí, ơ nhiễm nguồn nước.
C. Ơ nhiễm khơng khí, ơ nhiễm nguồn nước, thủng tầng ôzôn.
D. Suy giảm sinh vật, ô nhiễm nguồn nước, hiệu ứng nhà kính.
Câu 22: C1 - NB
Tài nguyên thiên nhiên là
A. tất cả các thành phần tự nhiên có trên trái đất.
B. các thành phần của tự nhiên có tác động đến cuộc sống của con người.
C. các thành phần của tự nhiên được sử dụng làm phương tiện sản xuất và đối tượng tiêu dùng
của con người.
D. tất cả những gì có trong tự nhiên đã và đang ảnh hưởng đến cuộc sống của con người.
Câu 23: C1 – TH

Lĩnh vực phát khí thải CO2 gây hiệu ứng nhà kính lớn nhất thuộc về ngành nào sau đây?
A. Công nghiệp.
B. Nông nghiệp.
C. Giao thông vận tải.
D. Du lịch.
Câu 24: C2 – TH
Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân chủ yếu làm cho môi trường ở các nước đang phát
triển bị hủy hoại nghiêm trọng?
A. Nền kinh tế nông nghiệp là chủ đạo.
B. Thiếu vốn, thiếu công nghệ, thiếu cán bộ khoa học kĩ thuật.
C. Hậu quả chiến tranh, xung đột triền miên.
D. Gánh nặng nợ nước ngoài , sức ép dân số, bùng nổ dân số, nạn đói.
D – KĨ NĂNG


Câu 25: D - NB
Căn cứ vào hình dưới đây, cho biết khu vực nào trên thế giới có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất?

A. Bắc Mĩ
B. Nam Mĩ
C. Trung Đơng
Câu 26: D - NB
Đây là hình thức nào của tổ chức lãnh thổ công nghiệp?

A. Điểm công nghiệp
C. Trung tâm công nghiệp
Câu 27: D - TH

D. Tây Âu


B. Khu công nghiệp tập trung
D. Vùng công nghiệp


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển một số sản phẩm cơng nghiệp của nước ta.
B. Sự thay đổi cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
C. Quy mô tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.

Câu 28: D-NB
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN
CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Tổng sản lượng
Sản lượng ni trồng
Giá trị xuất khẩu
Năm
(nghìn tấn)
(nghìn tấn)
(triệu USD)
2010
5 143
2 728
5 017
2013
6 020
3 216
6 693
2014
6 333

3 413
7 825
2015
6 582
3 532
6 569
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện tổng sản lượng, sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta giai đoạn 2010
- 2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.

B. Miền.

C. Kết hợp.

D. Cột.

TỰ LUẬN
Câu 1: B4 - VDC
Cho bảng số liệu
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ DÂN SỐ CỦA HOA KÌ, TRUNG QUỐC, NHẬT BẢN
NĂM 2004 VÀ NĂM 2017
Năm 2004
Năm 2017
Quốc gia
Giá trị xuất khẩu
Dân số (triệu
Giá trị xuất
Dân số (triệu
(tỉ USD)

người)
khẩu (tỉ USD)
người)
Hoa Kì
819
293,6
1546
325,4
Nhật Bản
566,5
127,6
698
126,7
Tính giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của Hoa Kì và Nhật Bản qua 2 năm trên.
Câu 2: D - VD
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
Năm
Tổng diện tích rừng (triệu ha)
2005
12,7
2010
13,4
2015
14,1


2018
14,5
a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện tổng diện tích rừng của nước ta giai đoạn 2005 – 2017.

b. Nhận xét sự thay đổi tổng diện tích rừng của nước ta giai đoạn 2005 – 2017.
Đáp án
Câu 1: Giá trị xuất khẩu bình quân đầu người(USD/người) của các nước qua các năm là
Năm
Hoa Kì
Nhật Bản
2004
2789,5
4439,7
2017
4751,1
5438,0
HS tính đúng một đáp án được 0.25 điểm.
Câu 2:
a. HS vẽ biểu đồ cột (biểu đồ khác không cho điểm) (1,5 điểm)
Lưu ý: Đảm bảo chia đúng tỉ lệ trên các trục, đơn vị, số liệu, tên biểu đồ. Nếu thiếu hoặc sai trừ
0,25 điểm/1 yêu cầu.
b. Nhận xét: (0,5 điểm)
Tổng diện tích rừng của nước ta tăng liên tục qua các năm (0,25 điểm). Dẫn chứng (0,25 điểm).

SỞ GDĐT ………….
TRƯỜNG ……….....

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MƠN: ĐỊA LÝ – KHỚI 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Mẫu 2
Mã đề: 132

I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm, 27 phút)

Câu 1: Mơi trường tự nhiên có vai trị rất quan trọng đối với xã hội loài người nhưng không phải
là nguyên nhân quyết định sự phát triển của xã hội lồi người vì
A. Mơi trường tự nhiên khơng cung cấp đầy đủ nhu cầu của con người.
B. Sự phát triển của môi trường tự nhiên bao giờ cũng diễn ra chậm hơn sự phát triển của xã
hội loài người.
C. Môi trường tự nhiên phát triển theo quy luật tự nhiên không phụ thuộc vào tác động của
con người.
D. Sự phát triển của môi trường tự nhiên bao giờ cũng diễn ra nhanh hơn sự phát triển của xã
hội loài người.
Câu 2: Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng?
A. Hoạt động đồn thể.
B. Hành chính cơng.
C. Hoạt động bn, bán lẻ.
D. Thơng tin liên lạc.
Câu 3: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là
A. sự chuyển chở người và hàng hóa.
B. khối lượng luân chuyển.
C. chất lượng của dịch vụ vận tải.
D. khối lượng vận chuyển.
Câu 4: Nhân tố hàng đầu ảnh hưởng đến quy mơ các xí nghiệp và sự phân bố công nghiệp là
A. thị trường tiêu thụ.
B. cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kỹ thuật.
C. dân cư – lao động.
D. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên
nhiên.
Câu 5: Phải bảo vệ mơi trường vì


×