Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Ke hoach thao giang nam hoc 20132014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.52 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC THẠCH HÀ TRƯỜNG TIỂU HỌC THẠCH LẠC. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. Thạch Lạc, ngày 2 tháng 10 năm 2013.. KẾ HOẠCH THAO GIẢNG VÀ TỔ CHỨC CHUYÊN ĐỀ NĂM HỌC 2013 – 2014. Lịch thao giảng Tuần Tên bài Tuần 5 LTVC: MRVT: Hòa bình 11 Khoa học: Bài 22: Tre, mây, song Nguyễn Thị 1 Hường 25 Toán: Cộng số đo thời gian. 30 Địa lí: Các đại dương trên thế giới. 5 Toán: Đề-ca-mét vuông. Héc-tômét vuông. 2 Bùi Thị Thu Lê 11 Địa lí: Lâm nghiệp và thủy sản. 25 Tập đọc: Phong cảnh đền Hùng. 30 Khoa học: Sự sinh sản của thú. 5 Tập đọc: Ê-mi-li, con... 11 Toán: Mét vuông Trương Thị 25 Lịch sử: Sấm sét đêm giao thừa. 3 Phương Thảo 30 Đạo đức: Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên (tiết 1). Lịch thao giảng TT Họ và tên Tuần Tên bài Tuần TT. Họ và tên. Lịch chuyên đề Tên bài. Ghi chú. Lịch chuyên đề Tên bài. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 6 12 4. Trần Thị Lan Anh. 26 31. Bùi Thị Kim 5 Thanh. Đoàn Thị 6 Tuyết. TT. Họ và tên. 7. Dương Thị Lý. 6 12 26 31 6 12 26 31. Tuần 5 11 25. LTVC: Danh từ chung và danh từ riêng. TLV: Kết bài trong bài văn kể chuyện. Lịch sử: Cuộc khẩn hoang ở Đàng Trong. Đạo đức: Bảo vệ môi trường (tiết 2). Tập đọc: Chị em tôi Nhân với số có hai chữ số. LTVC: MRVT: Dũng cảm Địa lí: Thành phố Đà Nẵng. Toán: Phép cộng LTVC: Tính từ (tiếp theo). Vật dẫn nhiệt và vật cách nhiệt. Tập đọc: Con chuồn chuồn nước.. Lịch thao giảng Tên bài TLV: Tập tổ chức cuộc họp. Bài toán giải bằng hai phép tính( tiếp theo). Tập đọc: Hội đua voi ở Tây Nguyên.. Tuần. Lịch chuyên đề Tên bài. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 30 5 11 8. Trần Thị Thảo. 25 30 6. TNXH: Sự chuyển động của Trái Đất. Tập đọc: Người lính dũng cảm. TLV: Nghe-kể: Tôi có đọc đâu! Nói về quê hương. Toán: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Đạo đức: Chăm sóc cây trồng, vật nuôi. LTVC: Câu kiểu Ai là gì? Khẳng định, phủ định. MRVT: Từ ngữ về đồ dùng học tập. 9. 10. 11. Trần Thị Khôi. Trần Thị Hương Nhị. Nguyễn Thị Chiến. 12 26 31 6 12 26 31 6 12 26. Toán: Tìm số bị trừ TNXH: Một số loài cây sống dưới nước. Đạo đức: Bảo vệ loài vật có ích. Kể chuyện: Mẩu giấy vụn Toán: 13 trừ đi một số: 13 – 5. Đạo đức: Lịch sự khi đến nhà người khác (tiết 1). Tập đọc: Cây và hoa bên lăng Bác. Tập đọc: Ngôi trường mới. LTVC: Từ ngữ về tính cảm. Dấu phẩy. Toán: Chu vi hình tam giác - Chu.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 12. Hồ Thị Vân. 13. Dương Thị Hoa. 14. Thái Thị Phương. TT. Họ và tên. 15. Nguyễn Thị Phước. 16. Nguyễn Quyết Chiến. 31 6 12 26 31 5 11 25 30 6 12 26 30 Tuần 5 11 25 30 5 11 25. vi hình tứ giác. TNXH: Mặt trời. Toán: Luyện tập chung (thứ 4) Học vần: Bài 46: Ôn – ơn. Đạo đức: Cảm ơn và xin lỗi. TNXH: Thực hành quan sát: Bầu trời. Học vần: Bài 20: k – kh. Toán: Số 0 trong phép trừ. TNXH: Con cá. Tập đọc: Mèo con đi học. Học vần: Bài 22: ph - nh Toán: Phép cộng trong phạm vi 6. TNXH: Con gà Kể chuyện: Sói và Sóc. Lịch thao giảng Tên bài Mĩ thuật lớp 5 Mĩ thuật lớp 3 Mĩ thuật lớp 2 Mĩ thuật lớp 1 Thể dục lớp 2 Thể dục lớp 4 Thể dục lớp 5. 5. Tuần. Học vần:. Bài 20: k – kh. Lịch chuyên đề Tên bài. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 17. Nguyễn Thị Hồng. 18. Phạm Thị Ánh Tuyết. 19. Hồ Thị Kim Liên. 20. Nguyễn Thị Chất. 21. Nguyễn Thị Ngọc. 30 5 11 25 30 6 12 26 31 6 12 26 31 6 12 26 31 26 31. HIỆU TRƯỞNG. Hồ Thái Thương. Thể dục lớp 2 Tiếng Anh lớp 3 Tiếng Anh lớp 4 Tiếng Anh lớp 5 Tiếng Anh lớp 4. Tin học lớp 3 Tin học lớp 4 Tin học lớp 5 Tin học lớp 4 Thể dục lớp 1 Thể dục lớp 3 Thể dục lớp 1 Thể dục lớp 3 Âm nhạc lớp 3 Âm nhạc lớp 1 Âm nhạc lớp 3 Âm nhạc lớp 4 Am nhạc lớp 1 Âm nhạc lớp 5 NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH. Dương Thị Hồng Thương.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×