Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.98 MB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>1) ThÕ nµo lµ tõ nhiỊu nghÜa? Cho vÝ dơ.</b>
<b>2) Chọn một trong hai từ d ới đây và đặt câu để phân biệt </b>
<b>các nghĩa của từ ấy:</b>
<b>a) §i</b>
<b>- Nghĩa 1: tự di chuyển bằng bàn chân.</b>
- <b><sub>Ngha 2: mang (xỏ) vào chân hoặc tay để che, giữ.</sub></b>
<b>b) §øng</b>
Bài 1: Dòng nào d ới đây giải thớch ỳng ngha t <b>thiờn </b>
<b>nhiờn</b>?
a. Tất cả những gì do con ng êi t¹o ra.
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ
chỉ các sự vật hiện t ợng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bÃo.
c)N c chy ỏ mịn.
<i>Th¸c Y- a- ly - KonTum</i>
<i>Th¸c Cam Ly- Đà Lạt</i>
<i>Thác Easô- Cao Bằng</i>
<i>Thác Gia Long-Đăk lăc </i>
Ghềnh Đá Đĩa Phú Yên
a) …th¸c….ghỊnh.
b) …giã….b·o.
c) N ớc… …đá
d) Khoai đất…mạ đất….
Thứ ba ,ngày tháng năm 2010
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>M rng vn t : Thiờn nhiờn</b>
Bài 3:Tìm những từ ngữ miêu tả Đặt câu
với một trong các từ ngữ vừa tìm đ ợc.
a) Tả chiều réng. M: bao la
b) T¶ chiỊu dài( xa). M: tít tắp
không gian.
Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát,
rộng lớn, thênh thang....
b) Tả chiều dài: tít tắp, xa tít, xa lắc xa lơ, dài dằng
dặc, dài th ờn th ợt...
c) Tả chiều cao: cao vút, cao ngất, cao vời vợi,
cao chót vót...
d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm....
* Hóy t cõu vi mt trong cỏc t vừa tìm đ ợc.
a) T¶ chiỊu réng: bao la,
b) T¶ chiều dài: tít tắp
c) Tả chiều cao: cao vút
Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng n ớc. Đặt câu
với một trong các từ ngữ vừa tìm đ ợc.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng n ớc:
a) Tả tiếng sóng: ì ầm ; <sub>ầm ầm, rì rào, ì oạp...</sub>
b) Tả làn sóng nhẹ : Lăn tăn,
dp dềnh, lững lờ, tr ờn lên, bò lên, ...
c) Tả t súng mnh : Cun cun,
trào dâng, điên cuồng, dữ dội...
<b>BÃi biển Lăng Cô</b>
<b>BÃi biển Lăng Cô</b>
<b>BÃi biển Thiên Cầm</b>
Chiều cao.
Chiều sâu.
Chiều dài.
Chiều rộng.
<b>Thiên nhiên là tất cả những gì </b>
<b>không do con ng êi t¹o ra.</b>
a) Lên thác xuống ghềnh: Gặp nhiều gian nan ,vất
vả trong cuộc sống.
b) Góp gió thành bão:Tích tụ lâu nhiều cái nhỏ sẽ
thành cái lớn,thành sức mạnh lớn.Đoàn kết tạo nên
sức mạnh.
c) Qua sơng phải luỵ đị: Muốn được việc phải nhờ
người có khả năng giải quyết.
d) Khoai đất lạ,mạ đất quen: Khoai trồng nơi đất
Tìm các từ ngữ chỉ những sự vật hiện t ợng thiên nhiên
trong các câu thành ngữ, tục ngữ sau:
1- Qua sụng phi lu ũ.
2- Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì m a .
3-Êch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy n ớc .
4- Quạ tắm thì ráo , sáo tắm thì m a