Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Luyen tu va cau Lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.98 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>1) ThÕ nµo lµ tõ nhiỊu nghÜa? Cho vÝ dơ.</b>


<b>2) Chọn một trong hai từ d ới đây và đặt câu để phân biệt </b>
<b>các nghĩa của từ ấy:</b>


<b>a) §i</b>


<b>- Nghĩa 1: tự di chuyển bằng bàn chân.</b>


- <b><sub>Ngha 2: mang (xỏ) vào chân hoặc tay để che, giữ.</sub></b>


<b>b) §øng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 1: Dòng nào d ới đây giải thớch ỳng ngha t <b>thiờn </b>
<b>nhiờn</b>?


a. Tất cả những gì do con ng êi t¹o ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ
chỉ các sự vật hiện t ợng trong thiên nhiên:


a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bÃo.


c)N c chy ỏ mịn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Th¸c Y- a- ly - KonTum</i>
<i>Th¸c Cam Ly- Đà Lạt</i>



<i>Thác Easô- Cao Bằng</i>
<i>Thác Gia Long-Đăk lăc </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ghềnh Đá Đĩa Phú Yên


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

a) …th¸c….ghỊnh.
b) …giã….b·o.


c) N ớc… …đá


d) Khoai đất…mạ đất….


Cïng suy nghĩ?



Thứ ba ,ngày tháng năm 2010


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>M rng vn t : Thiờn nhiờn</b>


Những sự vật này


không do con ng ời



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bài 3:Tìm những từ ngữ miêu tả Đặt câu
với một trong các từ ngữ vừa tìm đ ợc.


a) Tả chiều réng. M: bao la
b) T¶ chiỊu dài( xa). M: tít tắp


không gian.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian:


a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát,
rộng lớn, thênh thang....


b) Tả chiều dài: tít tắp, xa tít, xa lắc xa lơ, dài dằng
dặc, dài th ờn th ợt...


c) Tả chiều cao: cao vút, cao ngất, cao vời vợi,
cao chót vót...


d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm....


* Hóy t cõu vi mt trong cỏc t vừa tìm đ ợc.


a) T¶ chiỊu réng: bao la,


b) T¶ chiều dài: tít tắp


c) Tả chiều cao: cao vút


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng n ớc. Đặt câu
với một trong các từ ngữ vừa tìm đ ợc.


a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng n ớc:



a) Tả tiếng sóng: ì ầm ; <sub>ầm ầm, rì rào, ì oạp...</sub>


b) Tả làn sóng nhẹ : Lăn tăn,


dp dềnh, lững lờ, tr ờn lên, bò lên, ...
c) Tả t súng mnh : Cun cun,


trào dâng, điên cuồng, dữ dội...


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>BÃi biển Lăng Cô</b>


<b>BÃi biển Lăng Cô</b>
<b>BÃi biển Thiên Cầm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Ni t ng ch s vật ở bên trái với từ ngữ tả sự </b>


<b>vật ú bờn phi:</b>



Chiều cao.


Chiều sâu.


Chiều dài.


Chiều rộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Thiên nhiên là tất cả những gì </b>
<b>không do con ng êi t¹o ra.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Xin chân thành cảm ơn các thầy




Xin chân thành cảm ơn các thầy



giỏo, cụ giỏo ó v d tit



giỏo, cụ giỏo ó v d tit



Luyện từ và câu líp 5A2



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

a) Lên thác xuống ghềnh: Gặp nhiều gian nan ,vất
vả trong cuộc sống.


b) Góp gió thành bão:Tích tụ lâu nhiều cái nhỏ sẽ
thành cái lớn,thành sức mạnh lớn.Đoàn kết tạo nên
sức mạnh.


c) Qua sơng phải luỵ đị: Muốn được việc phải nhờ
người có khả năng giải quyết.


d) Khoai đất lạ,mạ đất quen: Khoai trồng nơi đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Tìm các từ ngữ chỉ những sự vật hiện t ợng thiên nhiên
trong các câu thành ngữ, tục ngữ sau:


1- Qua sụng phi lu ũ.


2- Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì m a .
3-Êch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy n ớc .
4- Quạ tắm thì ráo , sáo tắm thì m a


</div>


<!--links-->
LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 3-GIA ĐÌNH
  • 11
  • 845
  • 2
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×