P
BA
T I H NH
H v T n TR N
NH TH NH
hu n Ng nh Q
M s sinh vi n
GI O H
N
T I TH
TH
T P T
t i
NG
N
T P
h
ng t
ng t
ph n
to n n h ng v
nh
ng u u h H N i
t qu
inh o nh
3
TRÂ
1
P
BA
LỜ
ất nướ t
Ở
ng trong gi i o n qu
ti n l n N H â
ho N H, trong những n m g n â n n inh t nướ t
ựng ơ sở vật hất
ó những sự th
i rất ơ
n
ng v Nhằ nướ ó hủ trương ẩ m nh ng nghiệp ng nghiệp hó - hiện i
hó , phấn ấu n n m
nướ t ơ n trở thành nướ
ng nghiệp ph t triển, t o
tiền ề vật hất ỹ thuật, ơ sở h t ng ho hủ nghĩ
h i Theo u th ó,
ngh nh
ng nghiệp ượ t o iều iện ể ph t triển
ng nghiệp h i th
ho ng s n ượ
em như ngh nh inh t hủ o, ó v i trò qu n tr ng ặ iệt ượ qu n tâm t o iều
iện ph t triển
u h l m t ng nh
th nh v
hẳng
ng nghiệp
ng nghiệp non trẻ, tu mới r
nh mình trong nền inh t qu
u h
v
ời song
sớm trưởng
ân Những n m g n â , nghành
ng ph t triển h ng ngừng v trở th nh ngh nh
ng nghiệp
mũi nh n ủ ất nướ S n lượng u h h i th ng m t t ng, óng góp h ng
nghìn tỷ ồng v o ngân s h qu gi , góp ph n m o n ninh n ng lượng qu gia,
nó góp ph n l m th
i th t nền inh t qu sân.
ủ
uất ph t từ những nh hướng về ường l i, h nh s h ph t triển nền inh t
ng nói hung ủ ngh nh u h nói ri ng, ng t
ng u u h H N i
r ời v
ng từng ướ ph t triển lớn m nh, hẳng
kinh o nh ng u L m t ơn v trự thu T ng
nh sự hủ
ng t
u
ng trong lĩnh vự
iệt N m, Công ty
X ng u D u Kh H N i ó nghĩ vụ thu n p ho ngân s h nh nướ những ho n
o nh thu ó ượ từ những ho t ng s n uất inh o nh ho
i t trong v
ngồi nghành D u Khí.
ới mụ ti u phấn ấu trở th nh m t trong
ơn v u m i ung ấp ng u
h ng u tr i th trường ph
ắ , từng ướ âm nhập th trường ng ắ Trung Qu
và Lào. PV OIL H N i ho t ng trong lĩnh vự uất nhập hẩu v inh o nh s n
phẩm u ở trong v ngo i nướ , ng t góp ph n qu n tr ng v o qu trình ung ấp
m o n ng lượng ho ph t triển ấu nướ .
TRÂ
2
P
BA
ƢƠ
L
1.1 Q trình hình thành và phát triển của ơng ty ăng dầu ầu
i
L
i).
Sự hình th nh v ph t triển ủ P OIL H N i
P OIL H N i l ơn v trự thu T T
u N ượ H i ồng th nh vi n
T ng Công ty D u
iệt N m ( PV OIL) th nh lập theo Q 68 QD-DVN ngày 1/7/2008
tth nh vi n ủ T ng
n m
ng t
8
-T n ti ng việt
ng t
u
iệt N m và h nh th
ph n
ng
u
i v o ho t
ng từ tháng 7
u h H N i
-T n ti ng nh Petrovietn m Oil H Noi Joint Sto
omp n
-T n vi t tắt P OIL H N i
-Trụ sở h nh t i T ng 6 tò nh Kinh
- T: (84) 38563321
-Fax: (84) 3563319
-Ng th nh lập
-Giấ h ng nhận
ấp s
Từ n m
T ng Công Ty
ng
,
Tâ Sơn -
inh o nh o Sở K Ho h
ng
-H N i
u tư th nh ph H N i
ấp ng
6, Sp u mỡ nhờn ủ
nghiệp ng u u Kh H N i nay là
u iệt Nam
ó mặt h u h t trong
ngh nh ng nghiệp qu n
tr ng ủ ất nướ như iện, th n,
u h ietso, quân i, g ng thép, thủ lợi, gi o
th ng, vận t i, ơ h h t o m , i m ng
N m
T ng ng t
u iệt N m ph t triển th m m t lĩnh vự inh o nh
mới, ó l inh o nh ng u ới nh hướng u tư v ph t triển to n iện hâu sau,
n nh mặt h ng u mỡ nhờn tru ền th ng, P
o nh ng u ắt u từ n m
, P OIL
ng u t i
tỉnh th nh ph lớn như H N i, H
N m
P
H N in l
ng t
OIL
hú tr ng n lĩnh vự inh
ph t triển m ng lưới
ử h ng
i phòng, Nghệ n, Th nh Hó
K Miền ắ ượ th nh lập v gi o
nhiệm vụ trự ti p h i th
th trường u mỡ nhờn v
ng u t i K ph
ắ
th ng qu t ng hi nhi n liệu u m i ph
ắ t i Khu ng nghiệp ình ũ - H i
Phòng với ng suất 45.00M3.
Qu
3 P OIL Miền ắ h nh th th m gi v o th trường phân ph i ng
u ph
ắ Hiện n P OIL MIền
i l inh o nh ng u với hơn
ắ
TRÂ
ắ
ng trự ti p qu n l g n 3 T ng ng u
ử h ng t i
tỉnh Th nh ph hu vự ph
3
P
BA
Th ng
nghiệp
,H QT P
OIL
óQ
s
6
u mỡ nhờn H N i tr n ơ sở t h
nhờn từ
nghiệp
Th ng 8
ng
u
Q - H QT về việ th nh lập
phận s n uất v
inh o nh
u mỡ
u h Hà N i (PDC)
, T ng gi m
P
qu t
nh
trự thu P
H N i ho t ng theo m hình h
+ Phịng T h H nh h nh
+ Phòng T i h nh K To n
i t n v th nh lập
n ng
o gồm
iệt N m
qu t
ơn v
+ Phòng Kinh o nh T ng Hợp
+ Phòng Kinh o nh
ng
u
+ Phòng Kỹ Thuật u Tư
Ngày 6 6
8, Tập o n D u h qu
Công Ty
u
gi
nh th nh lập T ng
iệt N m tr n ơ sở hợp nhất hai công ty thương m i
uất nhập hẩu
u Kh t n qu
t l Pete him v
ng t
h
u h là Công ty
i n Kinh o nh s n
phẩm u mỏ( P ) ti p nhận nhiệm vụ uất nhập hẩu u th v uất nhập hẩu vật
tư thi t
u h.
Ng
6
, ng t
ph n ng u u h H N i ượ th nh lập tr n ơ
sở góp v n ủ 3
h ng thương m i
ng s ng lập gồm T ng ng t
u iệt N m ( P Oil), Ngân
ph n i ương (O e n n ) v Ngân h ng thương m i
ph n
ng N m (Se
n )
Ng
, ng t
tư th nh ph H N i ấp giấ
ph n ng u
h ng nhận ng
u h H N i ượ sở ho h v
u
inh o nh v h nh th
i v o ho t
ng
ới m ng lưới ho t ng r ng hắp trong nướ v qu t , P OIL ng ng
ng
hẳng nh v th lớn m nh ủ m t T T hủ lự ủ tập o n
u h qu gi iệt
N m N m
, T ng ng t
u Việt Nam tự h o ượ
p trong top
o nh
nghiệp lớn nhất N theo t
dầu
h
NR
ức năng, n iệm vụ v ng n ng ề in doan của công ty ăng dầu
i.
Th nh lập
ng t
ng u u h H N i tr n ơ sở
thừ
qu ền v
nghĩ vụ ph p l ủ
ng t TNHH m t th nh vi n h i n v inh o nh s n phẩm
u mỏ nghiệp ng u u h H N i v hi nh nh T ng ng t TNHH m t
th nh vi n Thương m i
u h ( Pete him) t i H N i. C ng t
ng u u h H
N i l ơn v h h to n
lập, ó tư
h ph p nhân trong T T u iệt N m, ho t
ng qu n l v
iều h nh theo ơ ấu t
1.2.1. Chức năng
- Ho t ng h nh ủ P
ng inh o nh ng u
TRÂ
h
ủ
o nh nghiệp nh nướ
OIL H N i l tập trung v o lĩnh vự qu n l v ho t
4
P
BA
- Kinh o nh hiệu qu v ho n th nh t t nhiệm vụ ủ T ng
hiện
ng t gi o v thự
ủ nghĩ vụ với nh nướ
1.2.2. Ngành nghề kinh doanh của C ng t ăng d u u kh à N i
- uất nhập hẩu v inh o nh s n phẩm u ở trong nướ v ngo i nướ
- uất nhập hẩu thi t , vật tư m mó v
h vụ thương m i
- â ựng
hệ th ng ồn h , phân ph i v inh o nh s n phẩm u
- T h li n o nh li n t với
i tượng trong v ngo i nướ h i n v
inh o nh s n phẩm
-
u
uất nhập hẩu s n phẩm
uv
s n phẩm ó nguồn g
từ
u, hó
vật tư thi t v phương tiện phụ vụ ng t
h i n v inh o nh s n phẩm
- Kinh o nh vật, thi t hó hất trong lĩnh vự h i n s n phẩm u.
- M i giới v
m i giới v
-
ung ng t u iển vận t i
u th v s n phẩm
u,
hất,
u.
i l t u iển,
ung ng t u iển
h vụ ho thu
ồn, ể h
ng
u ho thu
1.2.3. Thị trường và khách hàng:
Hiện n , P OIL ng qu n l 3 T ng
ho
i l v hơn
i
il
trường hu vự ph ắ
ng t
ng trự ti p iều h nh ử h ng ng
3 ử h ng ng u ở H N i như H
Th i Th nh, Nghĩ Tân, hâu
ng
u t i th
u o gồm
nv
ử
hàng t i Nghệ n H
iễn hâu
Trong tương l i th trường ủ
ng t sẽ mở r ng theo hướng phân vùng th
trường tr ng iểm ng u gồm vùng
- Vùng Th trường từ Nghệ n n Qu ng ình( tr ng tâm
vùng ven iển
v th trường L o)
- ùng Th trường
vùng u n h i N m S ng Hồng như H N m, N m
nh, Th i ình, Ninh Bình....
- ùng 3 Th trường
tỉnh ồng ằng ắ
, ắ S ng Hồng như H N i,
H i Phòng, ắ Ninh
- ùng Th trường
ng ắ gồm Qu ng Ninh, m t ph n H i Phòng, vùng iển H i
Phòng v th trường Trung Qu
- ùng
Th trường Tâ ắ như Hị ình, Sơn L , L i hâu, iện i n
iểm inh o nh sẽ óng v i trị như m t hi nh nh, v n phịng
Cơng ty ở
vùng th trường tr ng iểm
.1.3.Quy trình inh o nh ủ P OIL H N i:
TRÂ
i iện ủ
5
P
BA
Qu trình nh
hướng iều h nh
- Qu
nh h
n ng, nhiệm vụ
- em ét ủ l nh
o
- Qu n l nhân sự
v
ot o
- nh gi n i
- Khắ phụ phòng
ngừ
- Qu n l TL- HS
- Qu n l tiền h ng
công nợ
Qu trình hỗ trợ
- Kiểm so t hồ sơ
t i liệu
l
Nhu
u
tiêu
thụ
Bán
bn
Hợp
ồng
u
u
ặt
hàng
Bán
lẻ
PV Oil HP
- uất ho
- Giao
hàng
P oil
H N i
uất
hố
h
vụ
sau
bán
hàng
Quy trình kinh o nh ng u l to n
hệ th ng to n
qu trình t h
inh o nh s n phẩm ng u từ hâu tìm hiểu nhu u h h h ng, ng
hàng - bán hàng - ấp h ng - ho t
u h h h ng v em l i hiệu qu
ng t
ng h vụ s u
inh o nh ho
óh i
phận inh o nh h nh l
- Phịng Kinh o nh ng u
- Phòng Kinh o nh t ng hợp
P.K
ó tr h nhiệm tìm hiểu nhu
n h ng nhằm thỏ m n t i
ng t
u th trường
qu n
mu
nhu
h h h ng th ng qu việ
ti p ận
ng t ,
o nh nghiệp inh o nh ng u, Sở thương m i t i
phương ể tìm i m h h h ng( hủng lo i, h i lượng ti u thụ ), h n ng t i h nh,
ơ sở h t ng ủ o nh nghiệp H
trự thu , hệ th ng i l hiện ó, ho h
,
nguồn ung ấp hiện n ;
+ N u h h h ng lự h n
hợp ồng với ng t , tr n ơ sở ti u h nh gi
lự h n t ng i l
il ủ
ng t hoặ
qu
nh hiện h nh ủ
ng t về inh
o nh ng u( i với h h h ng n trự ti p). P.KDXD và P.TCKT xem xét và
thương th o hợp ồng với h h h ng S u hi
th ng nhất với h h h ng, P.KDXD
ti n h nh lập hợp ồng theo mẫu P K
ó tr h nhiệm trình gi m
hợp ồng n
h ng, s u ó hu ển ho
TRÂ
it
ể ho n tất hợp ồng việ
t
6
P
BA
S u hi hợp ồng
hiện hợp ồng
ượ
P KDX
, qu n l hồ sơ v
nh ủ Nh nướ , Tập o n, T ng
1.4
h u tr h nhiệm ti p nhận, triển h i thự
nh s h hệ th ng h h h ng theo úng qu
ng t v
ng t .
ơ cấu tổ c ức b máy quản lý của ông ty ăng dầu ầu
i.
P OIL H N i ượ t h theo m hình trự tu n h n ng ó m t gi m
v
phó gi m
phụ tr h giúp ỡ ng việ . P OIL H N i gồm ó ơ qu n v n
phòng ng t v h i ử h ng ng u.
٭ơ qu n v n phòng
ng t gồm n m phòng
+ òng ổ c ức n c n
Th m mưu ho gi m
ng t trong
- ng t t h
m ,t h
n
h nh s h
luật,
ng t
i với người l o
o vệ n i
ng,
ng t
n h
lĩnh vự
, l o ng tiền lương, thự hiện h
o t o nhân sự, thi u
, n ninh trật tự, vệ sinh l o
hen thưởng, ỷ
ng
ng t
ho h t ng hợp trong
lĩnh vự ủ
T ng ng t t i ph
ắ ,
ng t
ph n ượ T ng
iện ph n v n
-
n ng
ng t ,
hi nh nh ủ
ng t gi o th m gi
i
- Công tác v n thư lưu trữ, o mật, h nh h nh qu n tr lễ tân, i n i,
- Phòng t h h nh h nh h u sự iều h nh trự ti p ủ Gi m
i ngo i
ng t v
ó tr h nhiệm o o Gi m
hoặ người ượ ủ qu ền
vấn ề trong vi ph m
h tr h nhiệm vụ ượ gi o, h u sự hỉ o về mặt nghiệp vụ ủ phòng nghiệp vụ
T ng ng t
٭òng i c n ế toán
- Th m mưu ho gi m
trong
ho t ng qu n l t i h nh,
to n, t nh
to n hiệu qu inh t
phương n inh o nh giúp Gi m
ư r
qu t nh t i
h nh h nh
nhằm m o sự n nh v ph t triển ủ
ng t ,
hi nh nh ủ
T ng
ng t
- Kiểm so t to n
qu trình
ho t
ng inh t t i h nh ph t sinh trong
ng
ty.
- Phòng T i h nh
to n h u sự iều h nh trự ti p ủ Gi m
v
ó tr h
nhiệm o o Gi m
hoặ người ượ ủ qu ền
vấn ề trong ph m vi h tr h
nhiệm vụ ượ gi o; h u sự hỉ o về mặt nghiệp vụ ủ Phòng nghiệp vụ ng t
٭òng in doan xăng dầu
Th m mưu ho Gi m
trong
lĩnh vự s u
Ph
TRÂ
- Ho h nh hi n lượ ph t triển th trường inh o nh
ắ ,
th trường L o, Trung Qu ;
ng
u t i hu vự
7
P
BA
â
-
ựng
nhận, tồn h ,
hệ th ng phân ph i v
inh o nh s n phẩm
u mỏ ( n
ti p
o qu n, vận hu ển, phân ph i v m ng lưới inh o nh s n phẩm
u
mỏ);
- Qu n l , iều h nh, t
h
ho t
ng inh o nh
ng
u ủ
ng t ,
hi
nh nh ng t t i ph
ắ (từ Qu ng ình trở r ) nhằm u trì v ph t triển hệ th ng
h h h ng ủ
ng t v T ng ng ty;
- T h qu n hệ ph i hợp với
ng t
ph n inh o nh ng u ủ
T ng
ng t t i ph
ắ ;
- Phòng Kinh o nh
v ó tr h nhiệm
trong ph m vi h
ịng
u h u sự iều h nh trự ti p ủ Gi m
ng t
o o Gi m
hoặ người ượ Gi m
ủ qu ền c vấn ề
tr h nhiệm vụ ượ gi o h u sự hỉ o về mặt nghiệp vụ ủ
phòng nghiệp vụ T ng
٭
ng
ng t
in doan
ổng ợp
Phòng Kinh o nh t ng hợp ó h n ng th m mưu ho gi m
ng t trong
lĩnh vự
- Qu n l hệ th ng inh o nh n lẻ ng u v ho t ng vận hu ển ng u
ủ
l
ng t từ Qu ng ình trở r theo qu
ủ T ng ng t v
ng t ;
nh hiện h nh ủ Nh nướ , qu
h qu n
- Mở r ng v ph t triển phương th
inh o nh n u n qu hệ th ng n lẻ v
phương th
inh o nh ng u n lẻ h ;
- Ph t triển,
ng hó
ho t ng inh o nh t ng hợp, ho t ng
h vụ
theo giấ phép ng
inh o nh v h n ng nhiệm vụ ủ
ng t ;
- Phòng Kinh o nh t ng hợp h u sự iều h nh trự ti p ủ Gi m
người ượ gi m
ủ qu ền ó nhiệm vụ o o t qu thự hiện theo h
nhiệm vụ ượ gi o
hoặ
n ng,
٭Phịng ỹ t uật đầu tƣ
ó h n ng th m mưu ho Gi m
trong
lĩnh vự
- ng t
u tư â ựng ơ sở vật hất ỹ thuật( ph t triển hệ th ng ho ng,
ử h ng ng u) ủ
ng t , u tư tr ng thi t
hệ th ng iển qu ng o ho
h h h ng phù hợp với ho h, hi n lượ ph t triển v nhiệm vụ T ng ng t gi o;
- ng t
ỹ thuật, qu n l ỹ thuật, sử hữ lớn, u tu, o ưỡng, nâng ấp
ơ sở vật hất ỹ thuật ủ
ng t ;
- Công tác an tồn - Mơi trường v phịng h ng h n ;
- h u sự iều h nh trự ti p ủ Gi m
v ó tr h nhiệm o o Gi m
hoặ người ượ ủ qu ền
vấn ề trong ph m vi h tr h nhiệm vụ ượ gi o.
٭òng ác cửa ng xăng dầu
TRÂ
8
P
BA
- Phân ph i
s n phẩm
ng
u ủ
ph n mở r ng th ph n inh o nh ủ
- Giữ nhiệm vụ h nh trong
m t trong những
nh phân ph i hủ
ng t tới tận t
người ti u ùng, góp
ng t ;
ng t
n lẻ s n phẩm
ng
u ủ
ng ty, là
u;
- Giới thiệu s n phẩm, ti p ận th trường, nắm ắt th ng tin trự ti p từ h h
h ng ể từ ó ó những iều hỉnh hợp l ;
- Kinh doanh
s n phẩm ủ
ng t như ng, u, u mỡ nhờn
ơ đồ b máy quản lý của
L
i
n Gi m
Phịng
T
h
hành
chính
Phịng
Tài
chính
to n
Phịng
kinh
doanh
ng
u
Phịng
Kỹ
thuật
u tư
Các
ử
hàng
ng
u
Phịng
kinh
doanh
t ng
hợp
Hình 1ơ đồ b máy tổ c ức của ông ty ăng dầu ầu
Qu sơ ồ tr n v h n ng nhiệm vụ ủ
phịng n ó thể thấ t
h
i
qu n l
ủ
ng t phù hợp với iều iện s n uất inh o nh th ng nhất ượ sự iều h nh ủ
l nh o ng t
TRÂ
9
P
BA
ƢƠ
:
ổ c ức b máy ế tốn
2.
K to n trưởng
Phó phịng K to n
K to n
t ng hợp
và tính giá
thành
h
TRÂ
K to n
bán
hàng
Hình 1.3
n ng nhiệm vụ ủ
K to n
vật tư,
TS
K to n
thanh
toán
n
ằng
tiền
ơ đồ tổ c ức b máy ế toán
to n trưởng v
to n vi n:
10
P
BA
1.3.1. Kế toán trưởng: L người phụ tr h hung, h u trướ nhiệm trướ gi m
t về
ng t
to n, th ng
hung to n
ng t
1.3.2. Phó phịng tài ch nh kế toán
- Giúp to n trưởng trong việ thự hiện
h nh s h ủ Nh nướ
- â ựng ho h t i h nh ủ
ủ T ng ng t
u iệt N m
- Theo õi h h to n
ng t
h h to n theo úng h
ng t tr n ơ sở
nghiệp vụ ó li n qu n
1.3.3. Kế tốn bán hàng
- Ghi hép, ph n nh h nh
iểm tr , theo õi hặt hẽ
ho n
ng
ho h t i h nh ượ gi o
n tr h quỹ v nguồn v n
nghiệp vụ ti u thụ h ng hó
h u tr h nhiệm
ng nợ ph i thu ủ h h h ng \
1.3.4. Kế toán thanh toán Kiểm u ệt h ng từ t i liệu v vi t phi u thu ho những
nghiệp vụ ph t sinh trong
ng t
ằng tiền mặt
1.3.5. Kế toán tổng hợp và t nh giá thành Thu nhận, iểm tr h ng từ g , nh
ho n, t ng hợp s liệu lập o o t i h nh, o o qu n tr
1.3.6. Kế toán vật tư, tài sản cố định Theo õi t i s n h h to n nghiệp vụ ph t sinh
t ng , gi m t i s n, sử hữ , hấu h o t i s n
nh ủ
ng t
1.3.7. ốn b ng tiền: K to n ngân h ng Thu nhận h ng từ, iểm tr
h ng từ t i liệu
vi t ủ nhiệm hi ho nhưng nghiệp vụ trong ng t ph t sinh ằng tiền gửi ngân h ng
Thủ Quỹ thu hi tiền mặt tr n ơ sở
h ng từ thu hi, ập nhật h ng ng
ể lập s
quỹ
Trong n i
m
to n ủ
ng t ,
to n ph i ó tr h nhiệm qu n
l , ph n nh th ng tin to n, thự hiện iểm tr qu ghi hép ph n nh t ng hợp i
tượng K to n thự hiện nhiệm vụ từ gi i o n h h to n n u tới
gi i o n ti p
theo như ghi s , i hi u iểm tr s liệu tr n s với thự t tới lập
o ot i
chính.
ặt trong m i qu n hệ hung với
phận h trong ng t , phịng to n
ó m i li n hệ mật thi t với
phòng n v
phận h
ới
phòng n Ph i hợp v theo õi thự hiện
nghiệp vụ thu - chi các
ho t
ng ủ
phòng n h , ph i hợp tìm
iện ph p ti t iệm hi ph
ới ấp tr n Phòng to n ng t ó tư
hl m t
phận th m mưu về t i
h nh to n ho ng t , h u tr h nhiệm thu t trình
o o t i h nh trướ ơ
quan tài chính ấp tr n
2.2. ình thức kế toán được áp dụng trong doanh nghiệp
ể phù hợp với u u v tình hình s n uất inh o nh, ng t
ng u u h
H N i p ụng hình th
h ng từ ghi s
â l hình th
to n vừ tập trung, vừ
phân t n M i nghiệp vụ ph t sinh ều ượ thự hiện ở phòng to n ồng thời phòng
TRÂ
11
P
BA
to n ti n h nh thự hiện h h to n t ng hợp v h h to n hi ti t
sinh tr n m
vi t nh Tr n ơ sở s liệu
to n tập trung lập
o
nghiệp vụ ph t
o qu t to n ủ
Công ty.
h ng từ ghi s , s t ng hợp, s
C
hi ti t
ều ượ
h i
o trong m
vi
t nh theo
mẫu s s h theo qu
nh ủ h
to n hiện h nh
nghiệp vụ
ph t sinh h ng ng hoặ
út to n t hu ển thự hiện v o u i th ng, u i qu ều
ượ nh ho n v ập nhật v o m vi t nh
phận to n ó nhiệm vụ in
ng
hệ
,
o
o, s
i hi u giữ
hi ti t
phận v
iểm tr
h nh
v hợp l
ủ s liệu, thự hiện qu n
s li n qu n, lưu trữ s s h úng h
qu
nh.
m ng,
ể phụ vụ t t ng t
to n ng t
tr ng m t hệ th ng m vi t nh n i
ng t h h to n to n tr n m sử ụng m t hương trình to n ồng
o
T ng
ng t lập Qu trình h h to n ượ tr n hình 1.4.
Chú thích :
: Ghi hàng ngày
: Ghi u i th ng
: Quan hệ i hi u
Hình 1.4 rìn tự luân c uyển c ứng từ v g i sổ t eo ìn t ức
ứng từ g i sổ
- C ng t
ng u u h H N i p ụng 6 huẩn mự
to n v
TRÂ
12
P
BA
th ng tư hướng ẫn thự hiện huẩn mự
to n o nh nghiệp Qu t
8Q với
nh s
to n v
v n
n sử
6 Q -BTC ng
N ủ H i ồng qu n tr T ng
ng t
i
3
sung h
6, Qu t
nh s
u iệt N m Tu nhi n ể phù hợp
iều iện qu n l , iều iện s n uất inh o nh ủ
ng t hệ th ng t i ho n
t i
ng t ó những iểm h
iệt so với h
ơn v tiền tệ sử ụng h h to n l
iệt N m ồng
i với
nghiệp vụ ph t
sinh ằng ngo i tệ, ng t sử ụng tỷ gi ình quân li n ngân h ng t i thời iểm ph t
sinh ể qu
Kỳ
ir
N
to n ủ
ng t
ng
u
u h H N i l th ng
ơn v ph i ho n th nh o o t i h nh
ng ân
o nh, o o lưu hu ển tiền tệ, thu t minh o
Ni n
Thu
to n ủ
ng t
ng t
ắt
u từ ng
o u i mỗi th ng
i to n, o
o t i h nh
Nv
o
t thú 3
t qu
inh
N
p ụng t nh thu GTGT theo phương ph p hấu trừ
i với t i s n
nh( TS )
ng t p ụng ngu n tắ
nh gi TS
theo
ngu n gi v sử ụng phương ph p hấu h o theo ường thẳng
i với h ng tồn ho Mặt h ng ng u l hất lỏng n nở theo nhiệt
giữ
ng v
u húng ó m t tỷ tr ng h nh u,
húng T ng ng t
u iệt N m qu
i
ng nhẹ hơn u ể h h to n ượ
mặt h ng t i thời iểm 0 l như
nh u h
òn g i l l t
ng t p ụng ngu n tắ
nh gi h ng tồn ho theo gi
thự t v sử ụng phương ph p iểm
nh ỳ ể h h to n h ng tồn ho u i th ng,
u i qu , u i n m
phận sẽ ti n h nh i hi u lượng h ng uất n với T ng
kho ng u ình ũ ( â l
Miền ắ )
ho
ng
u lớn nhất ủ T ng
H ng tồn ho u i ỳ = H ng tồn ho
ng t t i hu vự
u ỳ + Nhập trong ỳ - uất trong ỳ
Tu nhi n o ặ iểm ri ng về ho t ng s n uất inh o nh n n to n ng
ty có p ụng h
phù hợp với iều iện thự t t i ng t
M i nghiệp vụ inh t ph t sinh t i ng t ều ượ lập h ng từ g l m ơ sở
ể to n ti n h nh ghi s hi ti t, ng , ng phân
h ng từ n
ượ lập
theo mẫu o h
to n qu
nh v hủ u ượ lập t i phòng
to n
h ng từ t i ng t s u hi ượ lập sẽ t h luân hu ển theo úng trình
tự trong h
to n qu
nh S u ó hi qu t to n ượ u ệt
h ng từ
ượ hu ển v o ho lưu trữ theo h
hiện h nh Tù theo t nh hất từng lo i h ng
từ m
nh thời gi n lưu trữ th h hợp, t i thiểu l
n m
*
phương th ti u thụ h ng hó t i ng t
+ Phương th
n u n trự ti p v qu
i l , T ng i l
TRÂ
13
P
BA
Phương th
n u n trự ti p Theo phương ph p n
trự ti p với h h h ng
ho h
n
v o hợp ồng
ng t
n lẻ
t h h h ng sẽ nhận h ng t i
l phương th
ể ẩ m nh o nh s
n lẻ
t ng hợp v s
Hiện n
ng t
ng việ
ế đ báo cáo t i c n
n v o s liệu ủ
hó
u
hỉ lưu h nh n i
ủ
ng t
+ o o o nh thu, hi ph ,
ử h ng ủ
n lẻ trự ti p
u h H N i ti n h nh
ghi s
n thi t
to n m
to n, giúp
ơn, h ng từ
o to n u i ỳ T i ng t
o o qu n tr v
o o t i h nh
- Hệ th ng o o qu n tr L
o
o
o
o
ng
ng sử ụng ph n mềm
o
+
+
+
p ụng hình th
hi ti t trong những trường hợp
to n, l m gi m nhẹ h i lượng
việ t ng hợp v lưu trữ s liệu
*
ti u thụ p ụng t i
ng t
*
ế đ sổ sác ế toán sử dụng
Theo úng như h
, t i ng t
t v
hợp ồng
t i ử h ng
Phương th
lập
gồm
ng t
F st ể phụ vụ
ng t
to n vi n rất nhiều trong
to n ti n h nh ử l , t ng hợp,
ng
u
u h H N i hệ th ng
o phụ vụ ho mụ
h qu n l
ủ
o
o
ng
Hệ th ng n
o gồm những hệ th ng s u
t qu inh o nh
o tình hình nhập h ng
o tình hình uất h ng
o hi ph n h ng, hi ph qu n l
o nh nghiệp, hi ph
ngồi, chi phí h
ằng tiền
+ ng
h ng từ h vụ, h ng hó
nr
+ ng
h ng từ h vụ, h ng hó mu v o
- Hệ th ng o o t i h nh â l những o
o o h
qu
h vụ mu
nh ắt u
i với m i lo i hình o nh nghiệp, l
u u ủ
i tượng n ngoài quan tâm
n o nh nghiệp T i ng t
to n ti n h nh lập
ủ
o o t i h nh theo
qu t nh
6 Q - T ng
3
6 ủ
trưởng
t i h nh o gồm
iểu mẫu s u
+ ng
+ o
+ o
+ Thu
ân i to n ( mẫu
- DN)
o t qu ho t ng s n uất inh o nh ( mẫu
o lưu hu ển tiền tệ ( mẫu 3 - DN)
n minh o o t i h nh ( mẫu
- DN).
Tất
o o ượ lập theo úng như h
phương ph p lập, ụ thể như s u
+ ng ân i to n ượ lập n tr n s
ti t v
ng ân i to n ỳ trướ
TRÂ
qu
- DN)
nh về n i ụng,
to n t ng hợp, s
to n hi
14
P
BA
+
o
o
t qu ho t
o
o
t qu
inh o nh ỳ trướ
S
to n từ lo i
S
to n
Thu v
ng inh o nh ượ lập u i ỳ, ự tr n s liệu s u
n lo i
t i ho n 33 " Thu GTGT ượ
ho n ph i n p nh nướ "
2
ệ t ng c ứng từ v sổ ế toán
Hiện n , việ t h s s h to n trong mỗi ơ qu n,
trong
hấu trừ", t i ho n 333 "
hình th
n th ng nhất m t
s u
+ Hình th
to n nhật
+ Hình th
+ Hình th
to n nhật s
i
to n h ng từ ghi s
+ Hình th
to n m
Tất
nghiệp
hình th
hung
tr n ều sử ụng
mẫu h ng từ g
v s thẻ
to n hi
ti t như nh u, ụ thể
2.3.1.
g
ệ thống chứng từ:
Trong to n ti u thụ v
nh
t qu
inh o nh sử ụng những h ng từ
o gồm
lo i s u
- Phi u uất ho
- Phi u uất ho h ng gửi n i l
- Hó ơn GTGT
- ng hó ơn n h ng ti u thụ
h ng từ th nh to n Phi u thu, phi u hi, ủ nhiệm hi, ủ nhiệm thu ủ
ngân h ng……
-
2.3.2
ệ t ng sổ sác ế toán
2.3.2.1.. Hệ thống sổ chi tiết
S
n
ượ
S
i tượng
hi ti t ti u thụ ( n h ng) Sử ụng ể hi ti t th ng tin tr n t i ho n
s
hi ti t theo từng lo i th nh phẩm
hi ti t th nh to n với người mu ùng ho t i ho n 3 mở hi ti t ho từng
ó ng nợ với o nh nghiệp
S hi ti t hi ph n h ng ùng ể hi ti t th ng tin tr n t i ho n 6 theo
từng i tượng tập hợp hi phi ( nhóm h ng hoặ n i ung hi ph )
ể
nh t qu ti u thụ ũng như thu nhập ủ o nh nghiệp to n lập
th m s hi ti t hi ph qu n l o nh nghiệp v s hi ti t t qu inh o nh ể
nh ượ th ng tin hi ti t về t qu ủ từng lo i s n phẩm
2.3.2.2. Hệ thống sổ tổng hợp
Mỗi hình th
to n tr n l i sử ụng những s
to n t ng hợp h
+ Hình th
to n nhật
hung
TRÂ
nh u như
15
P
BA
- S nhật
-S
hung, s nhật
ặ
iệt
i
+ Hình th
-S
to n h ng từ ghi s
i
-S
ng
h ng từ ghi s
+ Hình th
to n nhật
- h ng từ
- Nhật
h ng từ s , s , s , s 8, s
-
ng
-S
s
i
,s 8
t i ho n 3 ,
821, 911
+ Hình th
- Nhật
to n nhật
-s
, 333,
s
,
,
, 63 , 63 , 6
,6
,
,8
,
i
i…
c điểm m t s p ần n ế tốn t i ơng ty
ế tốn bán ng v xác đ n q d
h ng từ v trình tự luân hu ển
* ề chứng từ:
ể phụ vụ ho ng t h h to n ti u thụ
u h Miền ắ sử ụng những h ng từ s u
ng
ăng dầu ầu
u hiện n
i
ng t
ng
u
+ Hợp ồng n ng u o phòng inh o nh ng u h u tr h nhiệm lập
+ Hó ơn gi tr gi t ng o
phận n h ng t i H i phòng lập gồm li n
- Li n Lưu t i
phận ấn hỉ thu phòng T i h nh to n
sẽ
- Liên 2 : Giao cho khách hàng.
- Li n 3 N i
lưu t i to n thu
- Li n
Lưu ho Li n
ượ lưu ở ho ình ũ H i Phịng ể
i hi u lượng uất r với ho
nh ỳ
to n
+ Phi u uất ho h ng gửi o
phận n h ng t i H i phòng lập gồm li n
- Li n Lưu t i
phận ấn hỉ thu phòng T i h nh to n
- Liên 2 : Giao cho khách hàng.
- Li n 3 N i
lưu t i to n thu
- Li n
Lưu ho Li n
ượ lưu ở ho ình ũ H i Phòng
+ Lệnh uất ho
+ i n n gi o nhận
+ Ủ nhiệm hi ủ h h h ng f s ng ho ng t từ ó to n
n
v ou
nhiệm hi ó ể u ệt ng nợ ho h h h ng ồng thời to n ngân h ng v
to n
bán hàng ó thể iểm tr s tiền h h h ng hu ển về t i ho n ủ
ng t th ng qu
m ng internet
* Trình tự luân hu ển h ng từ
TRÂ
16
P
BA
Hợp ồng
mua bán theo
Q ủ
ng
ty
Hó
Phịng K
ơn GTGT
Phi u uất ho
, P T KT em ét v thương th o hợp ồng với h h h ng S u hi
th ng nhất với h h h ng, P K
T ng
Ủ nhiệm hi ủ h h
h ng, giấ
o l nh
Phi u ặt
hàng
i l , hợp ồng
h u tr h nhiệm lập Hợp ồng theo mẫu Hợp ồng
i l hoặ hợp ồng
n trự ti p ho
h
ng nghiệp
-
Phòng K
, P T KT
tắt hợp ồng trướ
người ượ Gi m
ng t uỷ qu ền
hi trình Gi m
-
Phịng K
ó tr h nhiệm trình Gi m
ng t
Hợp ồng n h ng s u hi
ó
tắt ủ P K
v P T KT, s u ó hu ển Hợp ồng ho i t
ể
ho n tất việ
t
-
Hợp ồng
t ượ
phận v n thư hu ển tới
ng t ể qu n l v thự hiện
phòng h
ng t hoặ
n ng trong
S u hi
hợp ồng, P K
h u tr h nhiệm ti p nhận, triển h i thự hiện
hợp ồng
, qu n l hồ sơ v
nh s h hệ th ng h h h ng theo úng qui
nh ủ Nh nướ , Tập o n, T ng ng t , ng ty
Tiếp nhận đơn đặt hàng:
hu n vi n T
n h ng - thu P K
ti p nhận ơn ặt h ng ủ h h
h ng v iểm tr t nh hợp ph p ủ ơn ặt h ng theo qui nh hiện h nh ơn
ặt h ng ph i o i iện hợp ph p ủ h h h ng
hoặ người ượ
i iện
hợp ph p ủ h h h ng uỷ qu ền ằng v n n
Kiểm tr lượng h ng ấp theo
ho h ti u thụ trong th ng; iểm tr , i hi u
i l ti u thụ ph i úng với nh s h hệ th ng i l trự thu
h h h ng
ng
Kiểm tr nguồn h ng v phương n
m
o nguồn
-
Kiểm tr iều iện về ng nợ, iều iện ph
nguồn ung v nguồn ti u thụ ất thường )
-
Khi
iều iện về ơn ặt h ng v iều iện uất m o, hu n vi n - T
n
h ng lập Ho ơn GTGT i m phi u uất ho ho h h h ng (tr n hệ th ng OS)
-
hu n vi n to n ng nợ iểm tr về ng nợ theo qu h tiền h ng ng nợ v
v n n qu
nh về tiền h ng ng nợ ủ
ng t v T ng ng t P OIL
N u ủ iều iện ấp h ng thì
nhận ng nợ tr n hệ th ng ph n mềm OS
TRÂ
u ệt về nguồn (trong trường hợp
17
P
BA
-
Nhân vi n T
n h ng – P K
thự hiện in hó
v
v o mụ người n h ng tr n hó ơn
-
Ho ơn s u hi
ó hữ
t hoặ người ượ Gi m
-
Hó ơn GTGT s u hi
ượ L nh o ng t
, ượ nhân vi n T
hu ển s ng Kho H i Phòng l thủ tụ uất h ng ho h h h ng
-
Trường hợp ó th
t hợp với P OIL
nh ủ h i ơn v
i n i ung ho ơn GTGT i m phi u uất ho, T
n h ng
ình ũ thự hiện th
i Ho ơn ho h h h ng theo qu
-
T
ơn GTGT gi o ho h h h ng, gồm
n h ng uất ho
ơn
ượ ph
u ệt
nhận ng nợ ủ P T KT, trình Gi m
ng t uỷ qu ền ằng v n n
qui
ng nợ
ng
n h ng
nh ụ thể s u
Hó ơn GTGT ượ in th nh li n, hu n vi n T
n h ng u u h h
h ng
nhận tr n
li n, hu ển s ng P OIL ình ũ l m thủ tụ uất h ng
S u hi nhận h ng ong, P OIL ình ũ giữ l i li n , T
n h ng nhận l i li n
v li n 3, gi o li n ho h h h ng theo qu
nh
u i th ng T
n h ng hu ển li n
v li n 3 về P K to n Công ty.
ụ ng
/12/2012, uất ho n
6 l t ng
ho ng t
Gi Tr ng Gi v n
l t ơn gi hư thu
T %, lệ ph
6 8
l t, Kh h h ng th nh to n ằng hu ển ho n
iểu -
iếu xuất
Công ty ăng dầu ầu
i
a c ỉ 9 ây ơn –
ng a
i
ã s t uế
5795 5 - 001
P Thương m i
ng l
( l t)
o
Mẫu
s
P K4LL-03
S
27645
Li n 3 N i
Ngày 15/12/2012
H t n người nhận h ng Ngu ễn uân Trung
hỉ H N i
uất t i ho ình
ũ
STT
1
lƣợng
Tên hàng hóa
d c vụ
ng
ãs
A92
u
cầu
Lít
ực
xuất
19.675 19.675
ơn giá
n tiền
14.205 279.483.375
Số tiền viết bằng chữ:Hai trăm tám mươi sáu triệu năm trăm linh
bảy nghìn ba trăm năm mươi đồng
TRÂ
18
P
BA
Người lập phi u
Người mu
( , h t n)
( , h t n)
Người
nhận
( ,h
tên)
Biểu Công ty ăng dầu ầu
a c ỉ 9 ây ơn ng a – Hà
i
ã s t uế
5795 5 - 001
ơn v mu h ng
Trang
hỉ H i Phịng
MST: 0101451859
ng t
STT T n h ng hó
1
ng
Nhiệt
D15oC
h vụ
Thủ ho
Thủ trưởng ơn v
( , h t n)
( , h t n)
óa đơn
Ĩ
Ơ
(liên 1:
lưu)
Ngày 15/3/2010
ph n thương M i Gi
M s
60201
T
)
Mẫu s
S
27645
Người nhận hó ơn Ngu ễn uân
Trung
S giấ GT
ng
/3/2010
Kho uất ình ũ
Phương tiện vận hu ển e ồn
iển s : 29N4105
S
lượng
ơn gi
Th nh tiền
Lít
6,
S l t thự t
19.675
S l t ở nhiệt
o
16180 318.341.500
19.675
ng tiền h ng
318.341.500
Tiền thu GTGT
3 Lệ ph
T ng
GTKT-3LL-03
ng
31.834.150
u ( 1000/l)
19.675.000
ng tiền th nh to n
359.850.650
Số tiền viết bằng chứ: Bảy tỷ năm trăm ba muoi ba triệu đồng tám trăm tám mươi nghìn
sáu trăm mười bốn đồng
gƣời lập p iếu
TRÂ
gƣời vận
c uyển
gƣời
n ận
ủ
kho
ế toán
trƣởng
Giám đ c
19
P
BA
2.4.1.2 T i ho n sử ụng
o ặ
iểm inh o nh thương m i ó những ặ thù ri ng n n
ụng ượ phân hi th nh nhiều ấp với ti u th
- T i ho n 63 - Gi v n h ng
63
63
n
ượ
phân lo i theo hủng lo i mặt h ng
hi th nh
Gi v n h ng hó
63
Gi v n
63
Gi v n
ng
ng
u
u
n u nv
n lẻ
63 3 Gi v n
ng
u
n t i uất
Gi v n
t i ho n
il
u mỡ nhờn
S u hi nh ho n ong sẽ ượ ghi v o s th nh to n ng nợ
nh t qu inh o nh ti u thụ h ng hó sẽ ượ hu ển s ng
- T i ho n
o nh thu
t i ho n sử
u i th ng khi
- Doanh thu bán hàng
n h ng ủ
ng t
h ng ph i to n
s tiền h h ph i tr thể
hiện tr n hó ơn m ph n ịn l i s u hi trừ i lệ ph gi o th ng v thu GTGT
Khi h h to n o nh thu n h ng to n h h to n qu t i ho n 3 ph i thu
ủ h h h ng ất ể h h h ng th nh to n tiền ng h
hư
â l qu
nh to n
ngh nh
ng u ho những ơ sở l m to n ằng m vi t nh
ể h h to n o nh thu n h ng to n sử ụng t i ho n
5111: Doanh thu bán hàng hóa
51111: Doanh thu bán buôn
o nh thu n lẻ
3
o nh thu n t i uất
o nh thu n u mỡ nhờn
- T i ho n 3 - Ph i thu ủ h h
Như nói ở tr n ể qu trình theo õi
ho n ph i thu tr n m
vi t nh ượ
hiệu qu , ồng thời ó ủ s liệu mu
n h ng hó v qu trình th nh to n ủ h h
h ng hi th nh to n hợp ồng, ng nợ
ng t qu
nh tất qu trình ti u thụ ều
h h to n qu t i ho n 31.
T i ho n n
ượ theo õi ho từng h h ự tr n m h h qu
nh ho
từng h h h ng iệ
n h ng ượ thự hiện t i v n phòng ng t , t i
ử h ng
- T i ho n 6 - Chi phí bán hàng
T i ng t
ng u u h H N i những hi ph phát sinh trong q trình tiêu
thụ h ng hó như hi ph ti p th , qu ng o, o h nh, lắp ặt, hi ph v n phòng v hi
ph ho
m qu n l
ng t
h ng phân nh ri ng th nh ph m trù l hi ph thu
mu , hi ph n h ng, hi ph qu n l o nh nghiệp
ng t hỉ sử ụng t i ho n 6
"chi phí bán hàng"
- T i ho n 6 - H ng hó tồn ho
TRÂ
20
P
BA
6
ng,
u tồn ho
6
u mỡ nhờn tồn ho
- T i ho n 333
Thu
- T i ho n
nh
TK
TK
Ngo i r ịn ó
T i ho n
t qu
inh o nh
nh t qu ti u thụ inh o nh ng u
nh t qu ti u thụ inh o nh u mỡ nhờn
t i ho n h như
,
T i ho n 33
gi o
ur
Lệ ph
ng
u
T i ho n 33 Ph i tr người n trong nướ , ượ sử ụng ể ph n nh qu n hệ
h h ng hó v phi h ng hó giữ
ng t v
ơn v
S s h sử ụng
S
s
hi ti t ượ sử ụng l
s
hi ti t
n h ng, s
hi ti t ph i thu h h h ng,
hi ti t gi v n, s hi ti t h ng hó , s t ng hợp nhập uất tồn
S t ng hợp gồm ó h ng từ ghi s , ng
h ng từ ghi s , s
ho n
, 3 , 63 , 6
Sơ ồ trình tự ghi s
ế tốn bán
ng
Ch
to n
n h ng (hình th
i
t i
h ng từ ghi s )
ế tốn tổng ợp
c ứng từ g i sổ)
p ận ế toán li n quan
S
Ch
to n hi ti t
liên quan
GTGT
S hi ti t n
h ng ( o o
n h ng)
TRÂ
S
i t i ho n
ng t ng hợp
hi ti t
21
P
BA
in
o c i tiết
PXK, PT, GBC,
G N…
S quỹ
h ng từ ghi s
S
TK
S
ng
h ng
từ ghi s
S
i TK
,
632, 911.
to n hi ti t
6,
…
ng t ng hợp hi
ti t
ng ân i s
phát sinh
Báo cáo tài chính
Ghi chú:
Ghi hằng ng
hi u, iểm tr
Ghi u i ỳ
TRÂ
22
P
BA
ế toán v n b ng tiền
N i ung
-
Kh i niệm
n ằng tiền l m t
phận ủ v n s n uất inh o nh ủ
ng t thu t i s n lưu ng ượ hình th nh hủ u trong qu trình n
h ng v trong
qu n hệ th nh to n o gồm tiền mặt t i quỹ, tiền gửi ngân
h ng, tiền ng hu ển
-
Ngu n tắ
+ Sử ụng ơn v tiền tệ th ng nhất l
+
lo i ngo i tệ qu
i r ồng
ượ theo õi hi ti t ri ng từng lo i ngo i tệ tr n TK
ồng iệt N m;
iệt N m theo qu
nh v
(ngo i tệ
lo i)
+
lo i v ng,
, im h
qu ượ
nh gi ằng tiền t i
thời iểm ph t sinh theo gi thự t , ồng thời ượ theo õi hi ti t s lượng,
tr ng lượng, mẫu m , qu
h phẩm hất từng lo i
+
o u i mỗi ỳ
to n l i iều hỉnh l i
lo i ngo i tệ
theo gi thự t
ặ
iểm
-
Tiền mặt l ho n v n ằng tiền t i ơn v ượ thủ quỹ ó tr h nhiệm qu n
l Tiền mặt o gồm ồng iệt N m, ngo i tệ, v ng,
, im h ,
qu ,
t n phi u, ngân phi u Thủ quỹ l người ó tr h nhiệm qu n l thu hi tiền
mặt t i quỹ, m o ngu n tắ ất i m nhiệm v
lập với ng t
to n
-
Tiền gửi ngân h ng l s tiền m o nh nghiệp gửi t i
ngân h ng, ho
nh nướ hoặ
ng t t i h nh
i với tiền gửi ngân h ng o
to n
ngân h ng phụ tr h, mở s theo õi hi ti t t o iều iện ho ng t
iểm
tr , i hi u, theo õi, ử l h nh lệ h n u ó ph t sinh
-
ho n thu hi ằng ngo i tệ việ h h to n qu
ir
ồng iệt N m
theo tỷ gi gi o
h ủ
nghiệp vụ inh t ph t sinh hoặ tỷ gi gi o
h
ình quân tr n th trường li n ngân h ng o ngân h ng nh nướ
ng
t i
thời iểm ph t sinh
3 h ng từ, T i ho n
to n v s s h sử ụng
1. Ch ng từ sử ụng
-
Phi u thu, phi u hi,
-
Giấ
o nợ, giấ
uỷ nhiệm hi, sé
2. T i ho n
ng
v ng
o ó, ng s o
hu ển ho n…
qu ,
ng iểm
quỹ;
ủ ngân h ng, uỷ nhiệm thu,
to n
-
TK
-Tiền Mặt;
-
TK
-Tiền gửi ngân h ng
3. Hệ th ng S s h
TRÂ
-
S quỹ tiền mặt;
-
S
-
S tiền gửi ngân h ng;
to n hi ti t tiền mặt;
23
P
BA
-
S
i TK
,
Qu trình ghi s
PT, PC, GBN, GBC
S quỹ TK
S
,
h ng từ ghi s
ng
h ng từ
ghi s
S
i TK
S hi ti t TK
112
,
ng t ng hợp hi
ti t TK
,
,
Ghi hằng ng
Ghi chú:
hi u, iểm tr
Ghi u i ỳ
Qu trình luân hu ển h ng từ
1. Thu(chi) tiền mặt
-
K to n tiền mặt vi t phi u thu(chi) (3 liên);
-
Trình
-
Phi u thu hu ển tr l i ho
-
to n trưởng
u ệt (3 li n);
to n tiền mặt (3 li n)-lưu li n ;
hu ển li n ,3 ho thủ quỹ;
-
Thủ quỹ thu(chi) tiền v
-
hu ển phi u thu(chi) ho người n p(nhận) tiền
nhận ( li n)người n p(nhận) tiền giữ l i li n 3, hu ển tr li n
ho thủ quỹ,
thủ quỹ ghi s quỹ;
-
Thủ quỹ hu ển phi u thu(chi) (li n ) ho
-
K to n tiền mặt ghi s
-
nhận v o phi u thu(chi) (2 liên);
to n tiền mặt;
to n tiền mặt;
hu ển phi u thu(chi) ho
phận
to n li n qu n ghi s , s u ó
hu ển tr phi u thu(chi) về ho to n tiền mặt;
K to n tiền mặt lưu phi u thu(chi).
2. Thu tiền gửi ngân h ng
TRÂ
24
P
BA
-
Ngân h ng phụ vụ ơn v nhận uỷ nhiệm hi ủ
2,3);
h h h ng( li n
-
Ngân h ng hu ển uỷ nhiệm hi ho
nhận, u i ng ngân h ng ph t h nh giấ
-
K to n ngân h ng ghi s
-
K to n ngân h ng hu ển uỷ nhiệm hi ho
quan
-
K to n li n qu n ghi s , s u ó hu ển tr uỷ nhiệm hi ho
to n ngân h ng
-
K to n ngân h ng lưu h ng từ
to n tiền gửi ngân h ng
o s ư t i ho n;
to n TGNH;
phận
to n li n
3. hi tiền gửi ngân h ng( rút về quỹ tiền mặt)
-
K to n TGNH vi t sé ;
-
K to n trưởng
-
K to n TGNH nhận l i sé
-
TRÂ
hu ển sé
sé ;
;
ho người lĩnh tiền;
-
N p sé v o ngân h ng;
-
Ngân h ng l m thủ tụ
hi tiền v người nhận tiền
nhận;
-
Người lĩnh tiền về vi t giấ n p tiền hu ển ho
mặt;
phận
-
K to n tiền mặt vi t phi u thu;
-
Thủ quỹ thu tiền;
-
Ngân h ng u i ng
-
K to n TGNH ghi s
ph t h nh giấ
os
ư TK ho
to n tiền
to n ơn v ;
to n TGNH v lưu h ng từ
25