Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

BÁO CÁO QUAN TRẮC BIẾN DẠNG CÔNG TRÌNH 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 30 trang )

Báo cáo khảo sát quan trắc chuyển vị cơng trình cầu Cá Trê Lớn

BÁO CÁO QUAN TRẮC CHU KỲ 1
A- BÁO CÁO QUAN TRẮC LÚN CHU KỲ 1:
1. THIẾT BỊ ĐO :

Trong quá trình quan trắc lún chúng tôi sử dụng các
thiết bị sau:
- Máy NA2 (Hãng Leica Thụy Só sản xuất ).
- Bộ đọc số chính xác Micrometre (Hãng Leica Thụy Só
sản xuất).
- Cặp mia Invar chuyên dùng.
- Thước thép và các thiết bị hỗ trợ khác vv…
2. PHƯƠNG PHÁP ĐO :

Trong thực tế có nhiều phương pháp quan trắc độ lún
công trình. Trong đó phương pháp phổ biến nhất để quan
trắc độ lún công trình xây dựng dân dụng là đo cao hình
học chính xác khoảng cách ngắn.
Đối với công trình Cầu Cá Trê Lớn, chúng tôi thiết
kế sơ đồ lưới và quan trắc theo phương pháp đo cao hình
học chính xác khoảng cách ngắn. Điều này phù hợp theo
yêu cầu TCXDVN 271-2002.
Sơ đồ và chương trình đo được thống nhất cho tất cả
các chu kì quan trắc. Đồng thời chúng tôi chỉ sử dụng
một bộ máy móc dụng cụ cố định, cùng người đo và
cố gắng đo trong những điều kiện tương tự nhau trong các
chu kỳ nhằm giảm ảnh hưởng của các nguồn sai số hệ
thống đối với kết quả đo.
Theo TCXDVN 271-2002, chúng tôi đã tiến hành đo cấp
II để xác định độ lún của công trình, trong quá trình đo


chúng tôi chia làm nhiều vòng nhỏ để đánh giá sai số
khép vòng cũng như độ chính xác của trị đo.
Số liệu đo cũng như kết quả tính toán được trình bày
trong Phụ lục 2.

Chi nhánh Công ty Tư vấn Triển khai Công nghệ & XDGT – Trường Đại học Giao thơng Vận tải.
Phịng thí nghiệm VLXD-Kiểm định - tel: 08.37309989; Fax: 08.37307213; Email: lasxdđ

Trang 1


Báo cáo khảo sát quan trắc chuyển vị cơng trình cầu Cá Trê Lớn

3. XỬ LÝ SỐ LIỆU ĐO :

Bảng đánh giá kết quả đo 02 vòng khép ( khi chưa
có tải)

No
1
1

ni

pi

6

0.16
67


4

0.25
00

Wi(m Wigh(m
m)
m)
pWW
0.030
0.000
0 1.2247
2
0.015
0.000
0 1.0000
1
 = 0.0003

Bảng đánh giá kết quả đo 02 vòng khép (có tải)

No

ni

1

6


1

4

pi
0.16
67
0.25
00

Wi(m Wigh(m
m)
m)
pWW
0.165
0.004
0 1.2247
5
1.710
0.731
0 1.0000
0
 = 0.7356

Trong đó:
Sai số giới hạn Wigh = ± 0.5 (mm); với n là số trạm đo
trong mỗi vòng khép.
mm.
mm.
Số liệu đo qua 3 vòng khép được thể hiện ở bảng

trên.
Các sai số khép trong quá trình đo thỏa điều kiện W i
< Wgh =
Quá trình tính toán bình sai được thực hiện bằng chương
trình BSCAO1.FOR. Tính đúng đắn của chương trình này đã
được khẳng định qua các công trình đo lún do Cty Tư vấn Triển
khai Công nghệ và Xây dựng Giao thông thực hiện.
Chi nhánh Cơng ty Tư vấn Triển khai Công nghệ & XDGT – Trường Đại học Giao thơng Vận tải.
Phịng thí nghiệm VLXD-Kiểm định - tel: 08.37309989; Fax: 08.37307213; Email: lasxdđ

Trang 2


Báo cáo khảo sát quan trắc chuyển vị cơng trình cầu Cá Trê Lớn

Chương trình BSCAO1.FOR tính toán bình sai lưới cho 3 trừơng
hợp:
* Trường hợp 1 : Trọng số tuyến tính theo chiều dài
tuyến (km).
* Trường hợp 2 : Trọng số tuyến tính theo số lượng trạm
đo trong tuyến.
* Trường hợp 3 : Trọng số tuyến tính theo công thức
thực nghiệm của GS. Piscunov
(Trọng số tính theo sai số trung phương chênh
cao trạm đo có chiều dài tia ngắm chuẩn là
20m).
Trong đó : (mm) ;
L là chiều dài tia ngắm, tính bằng
mét.
Tính toán bình sai chu kỳ 1 theo 3 trường hợp ở trên cho

kết quả tương tự nhau. Khi lấy số liệu cao độ các mốc
quan trắc để tính lún, chúng tôi chọn trường hợp bình sai
nhận trọng số theo công thức thực nghiệm của GS.
Piscunov.
Tất cả các số liệu trên được tính trên cơ sở chọn
mốc BK4 và DC8 làm gốc.
Kết quả chạy chương trình BSCAO1.FOR được trình bày ở
Phụ lục 1.
4. LƯỚI VÀ CÁC MỐC QUAN TRẮC :

Chi nhánh Cơng ty Tư vấn Triển khai Cơng nghệ & XDGT – Trường Đại học Giao thông Vận tải.
Phịng thí nghiệm VLXD-Kiểm định - tel: 08.37309989; Fax: 08.37307213; Email: lasxdđ

Trang 3


Báo cáo khảo sát quan trắc chuyển vị cơng trình cầu Cá Trê Lớn

Chi nhánh Công ty Tư vấn Triển khai Công nghệ & XDGT – Trường Đại học Giao thơng Vận tải.
Phịng thí nghiệm VLXD-Kiểm định - tel: 08.37309989; Fax: 08.37307213; Email: lasxdđ

Trang 4


Báo cáo khảo sát quan trắc chuyển vị cơng trình cầu Cá Trê Lớn

5. KẾT LUẬN :

Kết quả quan trắc chu kỳ 1 là cơ sở đề đánh giá
các chu kỳ sau.

Để biết đầy đủ diễn biến lún của công trình cần
phải quan trắc các chu kỳ tiếp theo.
CAO ĐỘ MỐC QUAN TRẮC SAU BÌNH SAI .
Chưa có TẢI
Độ
Điể
cao
STT
m
(H1)
1
M1
7.4669
2
M2
7.2807
3
M3
7.5840
4
M4
7.5685
5
M5
7.3221
6
M6
7.4448
7
M7

9.0709
8
M8
9.1401
8
M9
9.1366
8
M10
9.0349

Có TẢI
STT

Điể
m

1
2
3
4
5
6
7
8
8
8

M1
M2

M3
M4
M5
M6
M7
M8
M9
M10

Biến động
Độ
cao
(Ht1)
7.4634
7.2767
7.5800
7.5645
7.3181
7.4404
9.0698
9.1394
9.1359
9.0340

Dh= H1Ht1
0.0035
0.0040
0.0040
0.0040
0.0040

0.0044
0.0011
0.0007
0.0007
0.0009

Các mốc gắn trên mố cầu lún khoảng 0.9 mm ÷ 4.4
mm khi cho sử dụng thử tải. Mố cầu Cátlát ( gồm các
điểm M1 ÷ M6 ) lún 3.5 mm ÷ 4.4 mm, lún hơn mố cầu
Thủthiêm (M7 ÷ M10) .

Chi nhánh Công ty Tư vấn Triển khai Công nghệ & XDGT – Trường Đại học Giao thông Vận tải.
Phịng thí nghiệm VLXD-Kiểm định - tel: 08.37309989; Fax: 08.37307213; Email: lasxdđ

Trang 5


Báo cáo khảo sát quan trắc chuyển vị cơng trình cầu Cá Trê Lớn

B- BÁO CÁO QUAN TRẮC CHUYỂN DỊCH ĐỨNG NGANG CHU KỲ 1:
1. THIẾT BỊ ĐO :

Trong quá trình quan trắc lún chúng tôi sử dụng các
thiết bị sau:
- Máy TC705 (Hãng Leica Thụy Só sản xuất ). Số hiệu :
No : 759468
- Gương và chân gương (Hãng Leica Thụy Só sản xuất).
- Bộ rọi tâm quang học (Hãng Leica Thụy Só sản xuất).
- Thước thép và các thiết bị hỗ trợ khác vv…
2. PHƯƠNG PHÁP ĐO :


Phương pháp phổ biến nhất để quan trắc đo đứng và
ngang công trình xây dựng dân dụng là đo tọa độ và đo
hướng vị trí điểm.
Đối với công trình Cầu Cá Trê Lớn, chúng tôi thiết
kế sơ đồ lưới và quan trắc đo tọa độ. Điều này phù hợp
theo yêu cầu TCXDVN 271-2002.
Sơ đồ và chương trình đo được thống nhất cho tất cả
các chu kì quan trắc. Đồng thời chúng tôi chỉ sử dụng
một bộ máy móc dụng cụ cố định, cùng người đo và
cố gắng đo trong những điều kiện tương tự nhau trong các
chu kỳ nhằm giảm ảnh hưởng của các nguồn sai số hệ
thống đối với kết quả đo.
Theo TCXDVN 271-2002, chúng tôi đã tiến hành đo tọa
độ vị trí điểm cấp III để xác định độ chuyển dịch đứng
và ngang của công trình.
Số liệu đo cũng như kết quả tính toán được trình bày
trong Phụ lục 3.

Chi nhánh Công ty Tư vấn Triển khai Công nghệ & XDGT – Trường Đại học Giao thơng Vận tải.
Phịng thí nghiệm VLXD-Kiểm định - tel: 08.37309989; Fax: 08.37307213; Email: lasxdđ

Trang 6


Báo cáo khảo sát quan trắc chuyển vị cơng trình cầu Cá Trê Lớn

LƯỚI VÀ CÁC MỐC QUAN TRẮC :

3. XỬ LÝ SỐ LIỆU ĐO :


4.1. Đường chuyền đơn dạng bầt kỳ:
Sai số trung phương vị trí điểm cuối đường chuyền được tính
theo công thức:
Trong đó:
mS = a + b* S : sai số trung phương đo dài.
mβ : sai số trung phương đo góc.
[S]: tổng chiều dài tuyến.
Dn+1,i : khoảng cách từ điểm cuối n+1 cho đến điểm
thứ i.
4.2. Chọn thiết bị đo:
Thiết bị được sử dụng là máy toàn đạc TC705 với các
thông số:
 Ms = 2mm + 2 ppm.


m  5"

Chi nhánh Công ty Tư vấn Triển khai Công nghệ & XDGT – Trường Đại học Giao thơng Vận tải.
Phịng thí nghiệm VLXD-Kiểm định - tel: 08.37309989; Fax: 08.37307213; Email: lasxdđ

Trang 7


Báo cáo khảo sát quan trắc chuyển vị cơng trình cầu Cá Trê Lớn

4.3. Lưới đường chuyền có một điểm nút:
Z2

Z3


N

Z1

Ta dùng công thức của đường chuyền đơn bất ky øở mục
trên để tính sai số trung phương (SSTP) của 3 tuyến đơn M Z1,
MZ2, MZ3.
SSPTP của điểm nút N laø:
1
1
1
1
 2  2  2
2
M N M Z1 M Z 2 M Z 3

Tách lưới ra thành 3 tuyến đơn.
+ SSTP tổng hợp của tuyến 1:
2
2
2
M TH
1  M N  M Z1

+ SSTP tương đối:
f
1
2 M TH 1
 S 

T1 [ S ]
[S ]

+ SSTP tổng hợp của tuyến 2:
2
2
2
M TH
2  MN  MZ2

+ SSTP tương đối:
f
1
2 M TH 2
 S 
T2 [ S ]
[S ]

+ SSTP tổng hợp của tuyến 3:
2
2
2
M TH
3  M N  MZ3

+ SSTP tương đối:
f
2 M TH 3
1
 S 

T3 [ S ]
[S ]

Chi nhánh Công ty Tư vấn Triển khai Công nghệ & XDGT – Trường Đại học Giao thông Vận tải.
Phịng thí nghiệm VLXD-Kiểm định - tel: 08.37309989; Fax: 08.37307213; Email: lasxdđ

Trang 8


Báo cáo khảo sát quan trắc chuyển vị cơng trình cầu Cá Trê Lớn

4.4. Lưới đường chuyền có hai điểm nút:
Z4

Z1
Z3
N2

Z5

N1
Z2

Tính sai số
trung phương
vị trí điểm cuối theo mỗi tuyến MZ1, MZ2, MZ3, MZ4, MZ5
Sai số vị trí điểm nút N1, N2 được tính gần đúng :
Bước 1
Trong lần tính thứ nhất, các tuyến hướng vào một điểm
nút được coi là độc lập, xuất phát từ các điểm không có

sai số
Trọng số vị trí điểm nút N1 tính theo 3 đường sẽ là:

Trọng số tọa độ điểm nút N1 tính lần thứ nhất sẽ là:
Sai số trung phương vị trí điểm nút N1 sau lần tính thứ
nhất:
Tương tự với nút N2 sau lần tính thứ nhất có:
Bước 2
Sai số số liệu gốc tại các điểm N1 và N2 được nhận
bằng trị số tính ở bước 1
Khi đó

Tương tự cho điểm N2 ta có :

Bước 3
Sai số số liệu gốc tại các điểm N1 và N2 được nhận
bằng trị số tính ở bước 2
Phép tính tiến hành cho đến khi ở hai bước kế cận nhau
có cùng một kết quả.
Tách lưới ra thành 5 tuyến đơn.
Chi nhánh Cơng ty Tư vấn Triển khai Công nghệ & XDGT – Trường Đại học Giao thơng Vận tải.
Phịng thí nghiệm VLXD-Kiểm định - tel: 08.37309989; Fax: 08.37307213; Email: lasxdđ

Trang 9


Báo cáo khảo sát quan trắc chuyển vị cơng trình cầu Cá Trê Lớn

+ SSTP tổng hợp của tuyến 1:
2

2
2
M TH
1  M N1  M Z1

+ SSTP tương đối:
f
1
2 M TH 1
 S 
T1 [ S ]
[S ]

+ SSTP tổng hợp của tuyến 2:
2
2
2
M TH
2  M N1  M Z 2

+ SSTP tương đối:
f
1
2 M TH 2
 S 
T2 [ S ]
[S ]

+ SSTP tổng hợp của tuyến 3:
2

2
2
2
M TH
3  M N1  M N 2  M Z 3

+ SSTP tương đối:
f
2 M TH 3
1
 S 
T3 [ S ]
[S ]

+ SSTP tổng hợp của tuyến 4:
2
2
2
M TH
4  M N2  MZ4

+ SSTP tương đối:
f
1
2 M TH 4
 S 
T4 [ S ]
[S ]

+ SSTP tổng hợp của tuyến 5:

2
2
2
M TH
5  M N 2  M Z5

+ SSTP tương đối:
f
2 M TH 5
1
 S 
T5 [ S ]
[S ]

Chi nhánh Công ty Tư vấn Triển khai Công nghệ & XDGT – Trường Đại học Giao thơng Vận tải.
Phịng thí nghiệm VLXD-Kiểm định - tel: 08.37309989; Fax: 08.37307213; Email: lasxdđ

Trang 10


Báo cáo khảo sát quan trắc chuyển vị cơng trình cầu Cá Trê Lớn

4.5. Tính độ chính xác của lưới bằng phần mềm
LisCad ( Phần mềm của Hãng Laica):
Với góc và cạnh đo thiết kế (xem phụ lục), bằng phần
mềm Liscad ta nhận được :
- Variance Factor 
-Sai số vị trí điểm
Mp =
(mm)

+ N : sai số vị trí điểm theo trục X.
+ E : sai số vị trí điểm theo trục Y.
5.KẾT QUẢ :
Kết quả quan trắc chu kỳ 1 là cơ sở đề đánh giá
các chu kỳ sau.
Để biết đầy đủ diễn biến lún của công trình cần phải
quan trắc các chu kỳ tiếp theo
Điểm
M1
M2
M3
M4
M5
M6
M7
M8

Khơng
tải
Tải
Khơng
tải
Tải
Khơng
tải
Tải
Khơng
tải
Tải
Khơng

tải
Tải
Khơng
tải
Tải
Khơng
tải
Tải
Khơng
tải
Tải

X

Y

4991.794

10283.802

4991.797

10283.804

4982.384

10283.766

4982.386


10283.767

4967.852

10283.752

4967.854

10283.754

4947.756

10283.724

4947.753

10283.726

4936.329

10283.730

4936.330

10283.731

4923.827

10283.759


4923.826

10283.761

4992.251

10008.726

4992.252

10008.727

4968.322

10008.697

4968.321

10008.698

DX

DY

Dich
chuyển

-0.003

-0.002


0.004

-0.001

-0.002

0.002

-0.002

-0.002

0.003

0.003

-0.001

0.003

-0.001

0.000

0.001

0.001

-0.002


0.003

-0.001

-0.001

0.001

0.001

0.000

0.001

Chi nhánh Cơng ty Tư vấn Triển khai Công nghệ & XDGT – Trường Đại học Giao thơng Vận tải.
Phịng thí nghiệm VLXD-Kiểm định - tel: 08.37309989; Fax: 08.37307213; Email: lasxdđ

Trang 11


Báo cáo khảo sát quan trắc chuyển vị cơng trình cầu Cá Trê Lớn

M9
M10

Không
tải
Tải
Không

tải
Tải

4948.235

10008.704

4948.234

10008.704

4924.342

10008.609

4924.341

10008.609

0.002

0.000

0.002

0.001

0.000

0.001


Chi nhánh Công ty Tư vấn Triển khai Công nghệ & XDGT – Trường Đại học Giao thơng Vận tải.
Phịng thí nghiệm VLXD-Kiểm định - tel: 08.37309989; Fax: 08.37307213; Email: lasxdđ

Trang 12


Báo cáo khảo sát quan trắc chuyển vị cơng trình cầu Cá Trê Lớn

PHỤ LỤC 1

Không tải

Điểm

DC8
M1
M1
DC8

Số
đọc
thang
phụ

Số
đọc
thang
chính


DC8---M1
301.56
4
484.863 183.299
301.54
3
398.959 97.416
409.19 107.65
7
4

398.959

M2
M1
M2
M3
M3
M2
M3

301.54
3

Chê Chê Chê
nh
nh
nh
lệch lệch
Cao

độ
độ trung
cao
cao
bình
85.90 85.88
4
3

85.89
35

85.90 85.88
4
4

85.89
40

18.63 18.61
0
3

18.62
15

18.63 18.61
0
2


18.62
10

30.32 30.33
0
9

30.32
95

30.32 30.34
0
0

30.33
00

495.10 193.53 301.56
1
8
3
M1---M2

M1
M2

K+chí
nh
trừ
phụ


417.589
427.82
7
409.19
7
417.589
387.269

97.416

301.54
3

301.56
0
116.029
126.26 301.56
7
0
107.65 301.54
5
2
M2---M3
301.56
0
116.029
301.57
9
85.690


397.50
95.928
7

301.57
9

427.82 126.26 301.55
7
8
9
M3---M4
426.13 124.56 301.56

Chi nhánh Cơng ty Tư vấn Triển khai Công nghệ & XDGT – Trường Đại học Giao thơng Vận tải.
Phịng thí nghiệm VLXD-Kiểm định - tel: 08.37309989; Fax: 08.37307213; Email: lasxdđ

-

-

Trang 13


Báo cáo khảo sát quan trắc chuyển vị cơng trình cầu Cá Trê Lớn

9

M4

M4
M3

M4
M5
M5
M4
M5
M6
M6
M5
BK4
M7
M7
BK4
M7
M8

1
2
427.66 126.13 301.53
7
0
7
437.90 136.36 301.53
5
8
7
436.36 134.80 301.56
9

1
8
M4---M5
427.66
7
452.32
1
462.55
9
437.90
5
452.32
2
440.05
8

301.53
126.13
7
0
150.75 301.56
2
9
160.99 301.56
0
9
136.36 301.53
9
6
M5--M6

150.75 301.57
2
0
138.47 301.58
4
4

450.29 148.71
6
2

301.58
4

462.56 160.99 301.56
0
1
9
BK4---M7
301.56
9
399.870 98.301
301.52
2
392.761 91.239
402.99 101.47
9
7

301.52

2

410.10 108.54 301.56
8
0
8
M7---M8
301.52
2
392.833 91.311
385.919 84.379 301.54

1.536 1.568

1.552
0

1.536 1.567

1.551
5

24.65 24.62
4
2

24.63
80

24.65 24.62

4
1

24.63
75

12.26 12.27
4
8

12.27
10

12.26 12.27
4
9

12.27
15

7.109 7.062

7.085
5

7.109 7.063

7.086
0


6.914 6.932

6.923
0

Chi nhánh Công ty Tư vấn Triển khai Công nghệ & XDGT – Trường Đại học Giao thơng Vận tải.
Phịng thí nghiệm VLXD-Kiểm định - tel: 08.37309989; Fax: 08.37307213; Email: lasxdđ

Trang 14


Báo cáo khảo sát quan trắc chuyển vị cơng trình cầu Cá Trê Lớn

0
M8
M7

M8
M9
M9
M8

6.914 6.933

6.923
5

0.346 0.345

0.345

5

0.346 0.344

0.345
0

301.54
6

10.17 10.17
0
6

10.17
30

301.54
0
360.729 59.189
370.96
301.54
69.427
7
0
360.79
301.54
59.252
7
5


10.17 10.17
0
5

10.17
25

396.15
94.617
7

403.07 101.55 301.52
1
0
1
M8---M9
449.13
1
449.47
7
459.71
5
459.36
9

301.53
147.59
8
3

147.93 301.53
8
9
158.17 301.53
6
9
157.83 301.53
2
7
M9---M10

M9
350.559
M10
M10
M9

301.54
0

49.013

Có tải
Measur
ement
point

DC8

Số

đọc
thang
phụ

Số
đọc
thang
chính

K+chí
nh
trừ
phụ

501.34

DC8---M1
199.84 301.49

Chê Chê Chê
nh
nh
nh
lệch lệch
Cao
độ
độ trung
cao
cao
bình

85.49 85.57

Chi nhánh Cơng ty Tư vấn Triển khai Cơng nghệ & XDGT – Trường Đại học Giao thông Vận tải.
Phịng thí nghiệm VLXD-Kiểm định - tel: 08.37309989; Fax: 08.37307213; Email: lasxdđ

85.53
Trang 15


Báo cáo khảo sát quan trắc chuyển vị cơng trình cầu Cá Trê Lớn

M1
M1
DC8

M1
M2
M2
M1

M2
M3
M3
M2

M3
M4
M4
M3


M4

0
415.84
9

1
301.57
9
114.270

1

9

426.08 124.50
8
8

301.58
0

9

50

85.49 85.58
1
0


85.53
55

18.68 18.71
0
2

18.69
60

18.63 18.64
1
7

18.63
90

30.33 30.32
9
5

30.33
20

30.33 30.32
4
6

30.33
00


1.537 1.568

1.552
5

1.538 1.565

1.551
5

24.65 24.62
4
2

24.63
80

511.57 210.08 301.49
9
8
1
M1---M2
301.57
9

415.84
9
434.52
9


114.270
132.98 301.54
7
2
140.65 301.55
3
442.212
9
423.58 122.01 301.56
9
1
2
M2---M3
434.52 132.98 301.54
7
9
2
404.19 102.65 301.53
3
0
7
419.13 117.59
1
9

301.53
2

449.46 147.92 301.54

5
5
0
M3---M4
301.56
8

426.13 124.56
0
2
427.66 126.13 301.53
7
7
0
442.60 141.07 301.53
9
2
7
441.07 139.50 301.56
1
7
4
M4---M5
427.66
7

126.13
0

301.53

7

Chi nhánh Công ty Tư vấn Triển khai Công nghệ & XDGT – Trường Đại học Giao thông Vận tải.
Phịng thí nghiệm VLXD-Kiểm định - tel: 08.37309989; Fax: 08.37307213; Email: lasxdđ

Trang 16


Báo cáo khảo sát quan trắc chuyển vị cơng trình cầu Cá Trê Lớn

M5
M5
M4

M5
M6
M6
M5

BK4
M7
M7
BK4

M7
M8
M8
M7

M8

M9

452.32 150.75 301.56
9
1
2
467.26 165.69 301.57
7
4
3
442.60 141.07 301.53
8
3
5
M5--M6
452.32 150.75 301.56
9
1
2
440.05 138.47 301.58
4
8
4
438.93
0
451.13
5
442.01
9
435.05

9
477.69
5
484.67
7
435.05
9
428.14
0
470.70
5
477.69
5
449.27
9
449.62
5

24.65 24.62
9
1

24.64
00

12.26 12.27
3
8

12.27

05

12.20 12.19
5
4

12.19
95

6.960 6.979

6.969
5

6.982 6.983

6.982
5

6.919 6.927

6.923
0

301.56
6

6.990 7.013

7.001

5

301.53
8

0.346 0.345

0.345
5

301.56
0

137.37
0
149.56 301.57
1
4
BK4---M7
140.47 301.54
8
1
133.49 301.56
7
2
301.54
3

176.15
2

183.13 301.54
2
5
M7---M8
133.49 301.56
7
2
126.56 301.57
5
5
169.13
9
176.15 301.54
3
2
M8---M9
147.74
1
148.08
6

301.53
9

Chi nhánh Công ty Tư vấn Triển khai Công nghệ & XDGT – Trường Đại học Giao thơng Vận tải.
Phịng thí nghiệm VLXD-Kiểm định - tel: 08.37309989; Fax: 08.37307213; Email: lasxdđ

Trang 17



Báo cáo khảo sát quan trắc chuyển vị cơng trình cầu Cá Trê Lớn

464.56 163.02 301.53
6
8
8
464.21 162.68 301.53
9
4
5
M9---M10

M9
M8

0.347 0.344

0.345
5

301.53
9

10.08 10.02
9
4

10.05
65


301.60
4
158.110
126.62 301.55
9
428.180
1
301.52
417.85
5
7
116.332

10.32 10.28
3
9

10.30
60

449.62
5
459.71
4

M9
M10
M10
M9


BS FOR CK1-1
1002
2003
3004
4005
5006
6007
7006
6005
5004
4003
3002
2001

148.08
6

Không tải
7
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1

12
1
.014
.050
.003
.859
.050
.003
-.186
.050
.003
.303
.050
.003
-.016
.050
.003
-.246
.050
.003
.123
.050
.003
-.123
.050
.003
.246
.050

.003
.016
.050
.003
-.303
.050
.003
.186
.050
.003
-.859
DO CAO GAN DUNG:
DC8
6.608

Chi nhánh Cơng ty Tư vấn Triển khai Công nghệ & XDGT – Trường Đại học Giao thơng Vận tải.
Phịng thí nghiệm VLXD-Kiểm định - tel: 08.37309989; Fax: 08.37307213; Email: lasxdđ

.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000


Trang 18


Báo cáo khảo sát quan trắc chuyển vị cơng trình cầu Cá Trê Lớn

M1
M2
M3
M4
M5
M6

7.467
7.281
7.584
7.568
7.322
7.445

-----------------------------------------------------------------------Truong hop Trongso la chieu dai tuyen km
phuong trinh hieu chinh
stt pi hi hj ab(1) ab(2) w
v chcaodo chcaob/s
120.00 1 2 .0000 1.0000 .0000
.000
.8589
.8589
220.00 2 3-1.0000 1.0000 .0000
.000 -.1862 -.1862

320.00 3 4-1.0000 1.0000 .0000
.000
.3033
.3033
420.00 4 5-1.0000 1.0000 .0000
.000 -.0155 -.0155
520.00 5 6-1.0000 1.0000 .0000
.000 -.2464 -.2464
620.00 6 7-1.0000 1.0000 .0000
.000
.1227
.1227
720.00 7 6-1.0000 1.0000 .0000
.000 -.1227 -.1227
820.00 6 5-1.0000 1.0000 .0000
.000
.2464
.2464
920.00 5 4-1.0000 1.0000 .0000
.000
.0155
.0155
1020.00 4 3-1.0000 1.0000 .0000
.000 -.3033 -.3033
1120.00 3 2-1.0000 1.0000 .0000
.000
.1862
.1862
1220.00 2 1-1.0000 .0000 .0000
.000 -.8589 -.8589

sai so don vi trong so miu=.00000
do cao binh sai luoi
n ten
dcao gdung socchinh saiso docao b/s saiso docao
1 DC8
6.6080
2 M1
7.4669 .0000
.0000 7.4669
.0000
3 M2
7.2807 .0000
.0000 7.2807
.0000
4 M3
7.5840 .0000
.0000 7.5840
.0000
5 M4
7.5685 .0000
.0000 7.5685
.0000
6 M5
7.3221 .0000
.0000 7.3221
.0000
7 M6
7.4448 .0000
.0000 7.4448
.0000

-----------------------------------------------------------------------Truong hop trong so la tram do tuyen
phuong trinh hieu chinh
stt pi hi hj ab(1) ab(2) w
v chcaodo chcaob/s
1 1.00 1 2 .0000 1.0000 .0000
.000
.8589
.8589
2 1.00 2 3-1.0000 1.0000 .0000
.000 -.1862 -.1862
Chi nhánh Công ty Tư vấn Triển khai Công nghệ & XDGT – Trường Đại học Giao thơng Vận tải.
Phịng thí nghiệm VLXD-Kiểm định - tel: 08.37309989; Fax: 08.37307213; Email: lasxdđ

Trang 19


Báo cáo khảo sát quan trắc chuyển vị cơng trình cầu Cá Trê Lớn

3 1.00
4 1.00
5 1.00
6 1.00
7 1.00
8 1.00
9 1.00
10 1.00
11 1.00
12 1.00

3

4
5
6
7
6
5
4
3
2

4-1.0000 1.0000
5-1.0000 1.0000
6-1.0000 1.0000
7-1.0000 1.0000
6-1.0000 1.0000
5-1.0000 1.0000
4-1.0000 1.0000
3-1.0000 1.0000
2-1.0000 1.0000
1-1.0000 .0000

.0000
.0000
.0000
.0000
.0000
.0000
.0000
.0000
.0000

.0000

.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000

.3033
-.0155
-.2464
.1227
-.1227
.2464
.0155
-.3033
.1862
-.8589

.3033
-.0155
-.2464
.1227
-.1227
.2464

.0155
-.3033
.1862
-.8589

sai so don vi trong so miu=.00000
do cao binh sai luoi
n ten
dcao gdung socchinh saiso docao b/s saiso docao
1 DC8
6.6080
2 M1
7.4669 .0000
.0000 7.4669
.0000
3 M2
7.2807 .0000
.0000 7.2807
.0000
4 M3
7.5840 .0000
.0000 7.5840
.0000
5 M4
7.5685 .0000
.0000 7.5685
.0000
6 M5
7.3221 .0000
.0000 7.3221

.0000
7 M6
7.4448 .0000
.0000 7.4448
.0000
-----------------------------------------------------------------------Truong hop trong so la Trong so tuyen

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

phuong trinh hieu chinh
stt pi hi hj ab(1) ab(2) w
v chcaodo chcaob/s
.00 1 2 .0000 1.0000 .0000
.000
.8589
.8589
.00 2 3-1.0000 1.0000 .0000
.000 -.1862 -.1862
.00 3 4-1.0000 1.0000 .0000

.000
.3033
.3033
.00 4 5-1.0000 1.0000 .0000
.000 -.0155 -.0155
.00 5 6-1.0000 1.0000 .0000
.000 -.2464 -.2464
.00 6 7-1.0000 1.0000 .0000
.000
.1227
.1227
.00 7 6-1.0000 1.0000 .0000
.000 -.1227 -.1227
.00 6 5-1.0000 1.0000 .0000
.000
.2464
.2464
.00 5 4-1.0000 1.0000 .0000
.000
.0155
.0155
.00 4 3-1.0000 1.0000 .0000
.000 -.3033 -.3033
.00 3 2-1.0000 1.0000 .0000
.000
.1862
.1862
.00 2 1-1.0000 .0000 .0000
.000 -.8589 -.8589


n ten

sai so don vi trong so miu=.00000
do cao binh sai luoi
dcao gdung socchinh saiso docao b/s saiso docao

Chi nhánh Công ty Tư vấn Triển khai Công nghệ & XDGT – Trường Đại học Giao thơng Vận tải.
Phịng thí nghiệm VLXD-Kiểm định - tel: 08.37309989; Fax: 08.37307213; Email: lasxdđ

Trang 20


Báo cáo khảo sát quan trắc chuyển vị cơng trình cầu Cá Trê Lớn

2
3
4
5
6
7

M1
M2
M3
M4
M5
M6

1
7.4669

7.2807
7.5840
7.5685
7.3221
7.4448

DC8
.0000
.0000
.0000
.0000
.0000
.0000

6.6080
.0000
.0000
.0000
.0000
.0000
.0000

7.4669
7.2807
7.5840
7.5685
7.3221
7.4448

.0000

.0000
.0000
.0000
.0000
.0000

-----------------------------------------------------------------------Tinh chuyen dich dung theo Trong so tuyen

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

phuong trinh hieu chinh
stt pi hi hj ab(1) ab(2) w
v chcaodo chcaob/s
.00 1 2 .0000 1.0000 .0000
.000
.8589
.8589
.00 2 3-1.0000 1.0000 .0000
.000 -.1862 -.1862

.00 3 4-1.0000 1.0000 .0000
.000
.3033
.3033
.00 4 5-1.0000 1.0000 .0000
.000 -.0155 -.0155
.00 5 6-1.0000 1.0000 .0000
.000 -.2464 -.2464
.00 6 7-1.0000 1.0000 .0000
.000
.1227
.1227
.00 7 6-1.0000 1.0000 .0000
.000 -.1227 -.1227
.00 6 5-1.0000 1.0000 .0000
.000
.2464
.2464
.00 5 4-1.0000 1.0000 .0000
.000
.0155
.0155
.00 4 3-1.0000 1.0000 .0000
.000 -.3033 -.3033
.00 3 2-1.0000 1.0000 .0000
.000
.1862
.1862
.00 2 1-1.0000 .0000 .0000
.000 -.8589 -.8589


sai so don vi trong so miu=.00000
do cao binh sai luoi
n ten
dcao gdung socchinh saiso docao b/s saiso docao
1 DC8
6.6080
2 M1
7.4669 .0000
.0000 7.4669
.0000
3 M2
7.2807 .0000
.0000 7.2807
.0000
4 M3
7.5840 .0000
.0000 7.5840
.0000
5 M4
7.5685 .0000
.0000 7.5685
.0000
6 M5
7.3221 .0000
.0000 7.3221
.0000
7 M6
7.4448 .0000
.0000 7.4448

.0000
Khoâng tải
BS FOR CK1A-1
5

1002
2003

1
1

8
1
.014
.050
.003
.071
.050
.003
.069

Chi nhánh Cơng ty Tư vấn Triển khai Công nghệ & XDGT – Trường Đại học Giao thông Vận tải.
Phịng thí nghiệm VLXD-Kiểm định - tel: 08.37309989; Fax: 08.37307213; Email: lasxdđ

.000
.000
Trang 21


Báo cáo khảo sát quan trắc chuyển vị cơng trình cầu Cá Trê Lớn


3004
4005
5004
4003
3002
2001

1
1
1
1
1
1

.050
.003
-.004
.050
.003
-.102
.050
.003
.102
.050
.003
.004
.050
.003
-.069

.050
.003
-.071
DO CAO GAN DUNG:
BK4
9.000
M7
9.071
M8
9.140
M9
9.137
M10
9.035

.000
.000
.000
.000
.000
.000

-----------------------------------------------------------------------Truong hop Trongso la chieu dai tuyen km
phuong trinh hieu chinh
stt pi hi hj ab(1) ab(2) w
v chcaodo chcaob/s
120.00 1 2 .0000 1.0000 .0000
.000
.0709
.0709

220.00 2 3-1.0000 1.0000 .0000
.000
.0692
.0692
320.00 3 4-1.0000 1.0000 .0000
.000 -.0035 -.0035
420.00 4 5-1.0000 1.0000 .0000
.000 -.1017 -.1017
520.00 5 4-1.0000 1.0000 .0000
.000
.1017
.1017
620.00 4 3-1.0000 1.0000 .0000
.000
.0035
.0035
720.00 3 2-1.0000 1.0000 .0000
.000 -.0692 -.0692
820.00 2 1-1.0000 .0000 .0000
.000 -.0709 -.0709
sai so don vi trong so miu=.00000
do cao binh sai luoi
n ten
dcao gdung socchinh saiso docao b/s saiso docao
1 BK4
9.0000
2 M7
9.0709 .0000
.0000 9.0709
.0000

3 M8
9.1401 .0000
.0000 9.1401
.0000
4 M9
9.1366 .0000
.0000 9.1366
.0000
5 M10
9.0349 .0000
.0000 9.0349
.0000
-----------------------------------------------------------------------Truong hop trong so la tram do tuyen
phuong trinh hieu chinh
stt pi hi hj ab(1) ab(2) w
v chcaodo chcaob/s
1 1.00 1 2 .0000 1.0000 .0000
.000
.0709
.0709
2 1.00 2 3-1.0000 1.0000 .0000
.000
.0692
.0692
Chi nhánh Công ty Tư vấn Triển khai Công nghệ & XDGT – Trường Đại học Giao thơng Vận tải.
Phịng thí nghiệm VLXD-Kiểm định - tel: 08.37309989; Fax: 08.37307213; Email: lasxdđ

Trang 22



Báo cáo khảo sát quan trắc chuyển vị cơng trình cầu Cá Trê Lớn

3 1.00
4 1.00
5 1.00
6 1.00
7 1.00
8 1.00

3
4
5
4
3
2

4-1.0000 1.0000
5-1.0000 1.0000
4-1.0000 1.0000
3-1.0000 1.0000
2-1.0000 1.0000
1-1.0000 .0000

.0000
.0000
.0000
.0000
.0000
.0000


.000
.000
.000
.000
.000
.000

-.0035
-.1017
.1017
.0035
-.0692
-.0709

-.0035
-.1017
.1017
.0035
-.0692
-.0709

sai so don vi trong so miu=.00000
do cao binh sai luoi
n ten
dcao gdung socchinh saiso docao b/s saiso docao
1 BK4
9.0000
2 M7
9.0709 .0000
.0000 9.0709

.0000
3 M8
9.1401 .0000
.0000 9.1401
.0000
4 M9
9.1366 .0000
.0000 9.1366
.0000
5 M10
9.0349 .0000
.0000 9.0349
.0000
-----------------------------------------------------------------------Truong hop trong so la Trong so tuyen

1
2
3
4
5
6
7
8

stt
.00
.00
.00
.00
.00

.00
.00
.00

phuong trinh hieu chinh
pi hi hj ab(1) ab(2) w
v chcaodo chcaob/s
1 2 .0000 1.0000 .0000
.000
.0709
.0709
2 3-1.0000 1.0000 .0000
.000
.0692
.0692
3 4-1.0000 1.0000 .0000
.000 -.0035 -.0035
4 5-1.0000 1.0000 .0000
.000 -.1017 -.1017
5 4-1.0000 1.0000 .0000
.000
.1017
.1017
4 3-1.0000 1.0000 .0000
.000
.0035
.0035
3 2-1.0000 1.0000 .0000
.000 -.0692 -.0692
2 1-1.0000 .0000 .0000

.000 -.0709 -.0709

sai so don vi trong so miu=.00000
do cao binh sai luoi
n ten
dcao gdung socchinh saiso docao b/s saiso docao
1 BK4
9.0000
2 M7
9.0709 .0000
.0000 9.0709
.0000
3 M8
9.1401 .0000
.0000 9.1401
.0000
4 M9
9.1366 .0000
.0000 9.1366
.0000
5 M10
9.0349 .0000
.0000 9.0349
.0000
-----------------------------------------------------------------------Tinh chuyen dich dung theo Trong so tuyen
phuong trinh hieu chinh
Chi nhánh Công ty Tư vấn Triển khai Công nghệ & XDGT – Trường Đại học Giao thơng Vận tải.
Phịng thí nghiệm VLXD-Kiểm định - tel: 08.37309989; Fax: 08.37307213; Email: lasxdđ

Trang 23



Báo cáo khảo sát quan trắc chuyển vị cơng trình cầu Cá Trê Lớn

1
2
3
4
5
6
7
8

stt
.00
.00
.00
.00
.00
.00
.00
.00

pi hi hj ab(1) ab(2) w
v chcaodo chcaob/s
1 2 .0000 1.0000 .0000
.000
.0709
.0709
2 3-1.0000 1.0000 .0000

.000
.0692
.0692
3 4-1.0000 1.0000 .0000
.000 -.0035 -.0035
4 5-1.0000 1.0000 .0000
.000 -.1017 -.1017
5 4-1.0000 1.0000 .0000
.000
.1017
.1017
4 3-1.0000 1.0000 .0000
.000
.0035
.0035
3 2-1.0000 1.0000 .0000
.000 -.0692 -.0692
2 1-1.0000 .0000 .0000
.000 -.0709 -.0709

sai so don vi trong so miu=.00000
do cao binh sai luoi
n ten
dcao gdung socchinh saiso docao b/s saiso docao
1 BK4
9.0000
2 M7
9.0709 .0000
.0000 9.0709
.0000

3 M8
9.1401 .0000
.0000 9.1401
.0000
4 M9
9.1366 .0000
.0000 9.1366
.0000
5 M10
9.0349 .0000
.0000 9.0349
.0000

Chi nhánh Công ty Tư vấn Triển khai Công nghệ & XDGT – Trường Đại học Giao thơng Vận tải.
Phịng thí nghiệm VLXD-Kiểm định - tel: 08.37309989; Fax: 08.37307213; Email: lasxdđ

Trang 24


Báo cáo khảo sát quan trắc chuyển vị cơng trình cầu Cá Trê Lớn

Có Tải
7
.014
1002
2003
3004
4005
5006
6007

7006
6005
5004
4003
3002
2001

BS FOR CK1-1
12
1
1
.050
.003
.855
1
.050
.003
-.187
1
.050
.003
.303
1
.050
.003
-.016
1
.050
.003
-.246

1
.050
.003
.123
1
.050
.003
-.122
1
.050
.003
.246
1
.050
.003
.016
1
.050
.003
-.303
1
.050
.003
.186
1
.050
.003
-.855
DO CAO GAN DUNG:
DC8

6.608
M1
7.463
M2
7.276
M3
7.580
M4
7.564
M5
7.318
M6
7.440

.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000

-----------------------------------------------------------------------Truong hop Trongso la chieu dai tuyen km
stt pi hi
120.00

220.00
320.00
420.00
520.00
620.00
720.00
820.00
920.00
1020.00
1120.00
1220.00

phuong trinh hieu chinh
hj ab(1) ab(2) w
v chcaodo chcaob/s
1 2 .0000 1.0000 .0000
.000
.8554
2 3-1.0000 1.0000 .0000
.000 -.1870
3 4-1.0000 1.0000 .0000
.000
.3033
4 5-1.0000 1.0000 .0000
.000 -.0155
5 6-1.0000 1.0000 .0000
.000 -.2464
6 7-1.0000 1.0000 .0000
.000
.1227

7 6-1.0000 1.0000 -.0007
.000 -.1220
6 5-1.0000 1.0000 .0000
.000
.2464
5 4-1.0000 1.0000 .0000
.000
.0155
4 3-1.0000 1.0000 .0000
.000 -.3033
3 2-1.0000 1.0000 .0006
.000
.1864
2 1-1.0000 .0000 .0000
.000 -.8554

Chi nhánh Công ty Tư vấn Triển khai Công nghệ & XDGT – Trường Đại học Giao thơng Vận tải.
Phịng thí nghiệm VLXD-Kiểm định - tel: 08.37309989; Fax: 08.37307213; Email: lasxdđ

.8554
-.1867
.3033
-.0155
-.2464
.1224
-.1224
.2464
.0155
-.3033
.1867

-.8554
Trang 25


×