Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Kỹ thuận phần mềm ứng dụng thiết kế hệ thống quản lí thiết bị và các phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.65 KB, 13 trang )

du
on

g

th

an

co

ng

.c
om

đại học bách khoa hà nội
khoa điện tử - viễn thông

cu

u

CƠ Sở Dữ LIệU
Đề 1

:

T h iế t k ế h Ư th è n g q u ¶ n lý th iế t b ị và c ác p h ò n g

ban



Nhóm Comfort
H-ớng dẫn: Thầy Nguyễn Hoài Giang
Thành viên:

CuuDuongThanCong.com

Nguyễn Quốc Minh
Phạm Thị Lan
Vũ Đình Ngọc
Phạm Thị Thuỷ
Nguyễn Xuân Tiến
Phạm Hồng Thái

/>

Đề số:01

cu

u

du
on

g

th

an


co

ng

.c
om

Thiết kế hệ thống quản lý thiết bị và phòng ban.Thông tin cần l-u
giữ về thiết bị gồm: MÃ thiết bị, Tên thiết bị, Mô tả chỉ tiêu kĩ thuật của
thiết bị,ngày tháng năm mua thiết bị,Đơn giá ,Số l-ợng thiết bị đ-ợc mua
về ,Số tiền phải đền nếu làm mất hoặc hỏng thiết bị,HÃng cung cấp thiết
bị ,MÃ phòng ban đang giữ thiết bị,Ngày giao thiết bị cho phòng ban
,Ngày thanh lý thiết bị ,Lý do thanh lý,Số l-ợng thiết bị đ-ợc giao cho
từng phòng ban.
Thông tin cần l-u giữ về phòng ban gồm:MÃ phòng ban,Tên phòng
ban,Chức năng của phòng ban,Số điền thoại.
HÃy đ-a ra các giả thiết hợp lý về các phụ thuộc hàm cần có để xây dựng
hệ thống ch-ơng trình quản lý thiết bị và phòng ban với các chức
năng:Nhập giữ liệu ,Sửa giữ liệu,tìm kiếm thiết bị theo mà thiết bị ,theo
tên thiết bị ,theo ngày mua thiết bị ;Tím kiếm thiết bị thei mà phòng ban
giữ thiết bị đó;tìm kiếm phòng ban theo mà phòng ban ,theo tên phòng
ban;Tìm kíêm phòng ban theo mà thiết bị mà phòng ban đó đang giữ .
Xem toàn bộ thông tin đ-ợc sắp xếp về thiết bị kèm theo các thông tin
về các phòng ban đang giữ thiết bị đó;Xem toàn bộ thông tin đ-ợc sắp xếp
về phòng ban kèm theo các thông tin về thiết bị mà phòng ban đó đang
giữ:Lập báocáa thống kê số tièn mua thiết bị của những thiết bị đ-ợc giao
cho các phòng ban từ tr-ớc tháng 1/2004.Báa cáa bao gồm thông tin về
mà thiết bị ,tên thiết bị,đơn giá thiết bị ,ngày phân cho phòng ban ,tên
phòng ban ,tổng số tiền mua thiết bị đà giao theo từng tháng và tổng số

tiền mua tất cả các thiết bị .Sau đó lập báa caóống kê số tiền mua thiết bị
của những thiết bị đà đ-ợc thanh lý tr-ớc tháng 1/2004.Báa cáa bao gồm
thông tin về mà thiết bị ,tên thiết bị ,đơn giá thiết bị,ngày giao cho phòng
ban ,tên phòng ban,tên phòng ban ,ngày thanh lý thiết bị ,lý do thanh lý
,tổng số tiền mua thiết bị đà thanh lý theo từng tháng và tổng số tiền mua
tất cả các thiết bị đà thanh lý.

MụC LụC
I.Tóm tắt đề
II.Nhận diện các thực thể
III.Các giả thiết phụ thuộc hàm
IV.Chuẩn hoá giữ liệu
V.Sơ đò thực thĨ liªn kÕt

CuuDuongThanCong.com

/>

cu

u

du
on

g

th

an


co

ng

.c
om

I.TóM TắT Đề
Thiết kế hệ thống quản lý thiết bị và phòng ban :
Thông tin cần l-u giữ về thiết bị gồm:
+MÃ thiết bị
+Tên thiết bị
+Mô tả chỉ tiêu kĩ thuật của thiết bị
+Ngày tháng năm mua thiết bị
+Đơn giá
+Số l-ợng thiết bị đựơc mua về
+Số tiền phải đền nếu làm mất hoặc hỏng thiết bị
+HÃng cung cấp thiết bị
+MÃ phòng ban đang giữ thiết bị này
+Ngày giao thiết bị cho phòng ban
+Ngày thanh lý thiết bị
+Lý do thanh lý
+Số l-ợng thiết bị đ-ợc phân cho từng phòng ban
Thông tin cần l-u giữ về phòng ban gồm:
+MÃ phòng ban
+Tên phòng ban
+Chức năng của phòng ban
+Số điện thoại
Các chức năng của ch-ờng trình

1.Nhập giữ liệu
2.Sửa giữ liệu
3.Tìm kiếm thiết bị theo:
+MÃ thiết bị
+Tên thiết bị
+Ngày mua thiết bị
+MÃ phòng ban đang giữ thiết bị đó
4.Tìm kiếm phòng ban theo:
+MÃ phòng ban
+Tên phòng ban
+MÃ thiết bị mà phòng ban đó đang giữ
5. Xem toàn bộ thông tin đ-ợc sắp xếp
+Sắp xếp về thiết bị kèm theo các thông tin về các
phòng ban đang giữ thiết bị đó
+Sắp xếp về phòng ban kèm theo các thông
tin về các thiết bị mầ phòng ban đó đang giữ
6.Lập báa cáa thống kê số tiền mua thiết bị của những
thiết bị đ-ợc phân cho các phòng ban từ tr-ớc tháng
1/2005 bao gồm các thông tin
+MÃ thiết bị
+Tên thiết bị
+Đơn giá thiết bị
+Ngày phân cho phòng ban

CuuDuongThanCong.com

/>

u


cu

Phần II

Kiểu dữ liệu
Character(5)
Character(255)
Character(255)
Character(5)
Character(255)
Character(255)
Numberic(10)
Character(255)
Date/Time
Numberic(4)
Numberic(10)
Numberic(10)
Date/Time
Numberic(4)
Character(255)
Date/Time

Định dạng
>

g

th

an


Tên đầy đủ
MÃ thiết bị
Tên thiết bị
Chỉ tiêu kĩ thuật
MÃ phòng ban
Tên phòng ban
Chức năng
Số điện thoại
HÃng cung cấp
Ngày mua
Số l-ợng mua
Tiền đền
Đơn giá
Ngày giao
Số l-ợng giao
Lý do thanh lý
Ngày thanh lý

du
on

Tr-ờng
MaTB
TenTB
CTKT
MaPB
TenPB
CNPB
SoDT

HCC
NgayMua
SoLuongMua
TienDen
DonGia
NgayGiao
SoLuongGiao
LyDoTL
NgayTL

co

ng

.c
om

+Tên phòng ban
+Tổng số tiền mua thiết bị đà phân theo từng tháng
+Tổng số tiền mua của tất cả các thiết bị
7.Lập báa cáa thống kê số tiền mua thiết bị của những
thiết bị đà đựơc thanh lý từ tr-ớc tháng 1/2004 bao gồm
các thông tin :
+MÃ thiết bị
+Tên thiết bị
+Đơn giá thiết bị
+Ngày phân cho phòng ban
+Tên phòng ban
+Ngày thanh lý thiết bị
+Lý do than lý

+Tổng số tiền mua thiết bị đà thanh lý theo từng
tháng
+Tổng số tiền mua của tất cả các thiết bị đà thanh lý
Phần I: Nhận diện các thực thể

>

##/##/####

##/##/####

##/##/####

Giả thuyết phụ thuộc hàm

1.Một mà thiết bị xác định duy nhất một tên thiết bị ,chỉ tiêu kĩ
thuật của thiết bị do vậy tên thiết bị,chỉ tiêu kĩ thuật của thiết bị phụ thuộc
hàm vàa mà thiết bị.

CuuDuongThanCong.com

/>

an

co

ng

.c

om

2.MÃ phòng ban xác định duy nhất tên phòng ban,chức năng của
phòng ban và số điện thoại của phòngban.Do vậy tên phòng ban ,chức
năng và số điện thoại phụ thuộc hàm vàa mà phòng ban.
3.Giá cả thay đổi theo thời gian ,có thể mua vào các ngày khác
nhau thì giá cả sẽ khác nhau.,các công ty khác nhau bán với giá khác
nhau.
Do vậy đơn giá phụ thuộc hàm vàa thuộc
tính ghep là :HÃng cung cấp,mà thiết bị ,ngày mua.
4.Khi thiết bị mất hoặc hỏng,chỉ đền theo đúng giá nh- vậy số tiền
đền phụ thuộc tính đơn giá.
5.Có thể mua nhiều thiết bị khác nhau và mua vào các đợt khác
nhau nên số l-ợng thiết bị mua về phụ thuộc ham vàa mà thiết bị ,ngày
mua.
6.Có thể giao nhiêù thiết bị cho một phòng ban một lúc và giao làm
nhiều đợt khác nhau nên số l-ợng thiết bị giao phụ thuộc hàm vàa mÃ
thiết bị ,ngày giao,mà phòng ban .
7.Mỗi phòng ban có từng lý do thanh lý với mỗi thiết bị là khác
nhau nên lý do thanh lý phụ thuộc hàm vàa mà phòng ban,mà thiết bị.
8.Một thiết bị có thể đ-ợc sản xuất ở nhiều hÃng và một hÃng có
thể sản xuất nhiều thiết bị.Nên thiết bị độc lập với hÃng cung cấp.
9.Một thiết bị đ-ợc quản lý ở nhiều phòng ban và một phòng ban
có thể quản lý nhiều thiết bị do vậy phòng ban độc lập với thiết bị.

g

th

Phần III Chuẩn hoá

1. Nhận diện các khoá chính, khoá ứng cử

du
on

Thuộc tính khoá

cu

u

MaTB
MaTB
MaTB
TenTB
TenTB
TenTB
MaPB
MaPB
MaPB
TenPB
TenPB
TenPB
(MaTB,NgayMua)
(MaTB,NgayMua)
DonGia
(MaTB,MaPB,NgayGiao)
(MaTB,MaPB,NgayGiao)
LyDoTL


CuuDuongThanCong.com

Thuộc tính không khoá
TenTB
CTKT
HCC
MaTB
CTKT
HCC
TenPB
CNPB
SODT
MaPB
CNPB
SODT
DonGia
SoLuongMua
TienDen
SoLuongGiao
LyDoTL
NgayTL

/>

*MaTB
*-TenTB
CTKT
HCC
*MaPB
*-TenPB

CNPB
SODT
*NgayMua
DonGia
SoLuongMua
TienDen
*NgayGiao
SoLuongGiao
LyDoTL
NgayTL

2

co

ng

Bảng

.c
om

Bảng 1

u

du
on

g


th

an

2. Chuẩn hoá 1NF
Ta thấy tất cả các thuộc tính trong bảng 1 đà là nguyên tố nên bảng
1 đà là 1NF
3. Chuẩn hoá 2NF
Từ bảng 1 ta có thể chia các thuộc tính thành các bảng sau
a)
R21 (*MaTB,*-TenTB,CTKT)
MaTB TenTB
TenTB MaTB
MaTB CTKT
TenTB CTKT

cu

*MaTB
*-TenTB
CTKT

b) R22(*MaPB,*-TenPB,CNPB,SODT)
MaPB
MaPB
MaPB

TenPB
CNPB

SODT

TenPB MaPB
TenTB CNPB
TenTB SODT
*MaPB
*-TenPB
CNPB
SODT

CuuDuongThanCong.com

/>

c) R23(*MaTB, *NgayMua, SoLuongMua)
(MaTB,NgayMua) SoLuongMua
*MaTB
*NgayMua
SoLuongMua
d) R24(*MaTB,*NgayMua,*HCC,DonGia,TienDen)
(MaTB,NgayMua,HCC) DonGia
DonGia TienDen

ng

.c
om

*MaTB
*NgayMua

*HCC
DonGia
TienDen

th

an

co

e)R25(*MaTB,*MaPB,*NgayGiao,SoLuongGiao,LyDoTL,NgayTL)
(MaTB,MaPB,NgayGiao) SoLuongGiao
(MaTB,MaPB,NgayGiao) LyDoTL
(MaTB,MaPB,NgayGiao) NgayTL

u

du
on

g

*MaTB
*MaPB
*NgayGiao
SoLuongGiao
LyDoTL
NgayTL

cu


4. Chuẩn hoá 3NF
a) Bảng R21
Ta thấy trong bảng R21 tất cả các thuộc tính không khoá đều phụ
thuộc hàm đầy đủ vào thuộc tính khoá và không có phụ thuộc hàm bắc
cầu. Vì vậy bảng R21 đà là 3NF. Nh- vËy ta cã b¶ng R31

*MaTB
*-TenTB
CTKT
b) B¶ng R22
Ta thÊy trong bảng R22 tất cả các thuộc tính không khoá đều phụ
thuộc hàm đầy đủ vào thuộc tính khoá và không có phụ thuộc hàm bắc
cầu. Vì vậy bảng R22 đà là 3NF. Nh- vậy ta có bảng R32

CuuDuongThanCong.com

/>

*MaPB
*-TenPB
CNPB
SODT

*MaTB
*NgayMua
SoLuongMua

.c
om


c) Bảng R23
Ta thấy trong bảng R23 tất cả các thuộc tính không khoá đều phụ
thuộc hàm đầy đủ vào thuộc tính khoá và không có phụ thuộc hàm bắc
cầu. Vì vậy bảng R23 đà là 3NF. Nh- vậy ta cã b¶ng R33

an

co

ng

d) B¶ng R24
Ta thÊy trong b¶ng R24 tÊt cả các thuộc tính không khoá đều phụ
thuộc hàm đầy đủ vào thuộc tính khoá và có phụ thuộc hàm bắc
cầu giữa thuộc tính không khoá là DonGia
TienDen. Vậy từ
bảng R24 ta tách đ-ợc thành bảng R34 và R35

cu

u

du
on

g

th


_ Bảng R33(*MaTB,*NgayMua,*HCC,DonGia,)
(MaTB,NgayMua) DonGia
(MaTB,NgayMua) SoLuongMua
*MaTB
*NgayMua
*HCC
DonGia+

_ B¶ng R34(*DonGia,TienDen)
DonGia TienDen
*DonGia
TienDen

d) B¶ng R25
Ta thÊy trong bảng R25 tất cả các thuộc tính không khoá đều phụ
thuộc hàm đầy đủ vào thuộc tính khoá và không có phụ thuộc
hàm bắc cầu. Vì vậy bảng R25 đà là 3NF. Nh- vậy ta có bảng
R36

CuuDuongThanCong.com

/>

*MaTB
*MaPB
*NgayGiao
SoLuongGiao
LyDoTL
NgayTL


an

co

*MaTB
*-TenTB

ng

.c
om

5) Chuẩn hoá BCNF
a) Bảng R31(*MaTB,*-TenTB,CTKT,HCC)
MaTB TenTB
TenTB MaTB
MaTB CTKT
TenTB CTKT
MaTB HCC
TenTB HCC
Ta thấy bảng R31 có phụ thuộc hàm bắc cầu giữa các thuộc
tinh khoá là MaTB và TenTB. Vậy từ bảng R31 có thể tách
thành bảng BCNF là :
_Bảng BCNF1(*MaTB,*-TenTB)
MaTB TenTB

cu

u


du
on

g

th

_ B¶ng BCNF2(*MaTB,CTKT)
MaTB CTKT
*MaTB
CTKT
b) B¶ng R32(*MaPB,*-TenPB,CNPB,SoDT)
MaPB TenPB
TenPB MaPB
MaPB CNPB
TenPB CNPB
MaPB SoDT
TenPB SoDT
Ta thấy bảng R32 có phụ thuộc hàm bắc cầu giữa các thuộc
tinh khoá là MaTB và TenTB. Vậy từ bảng R31 có thể tách
thành bảng BCNF là :
_B¶ng BCNF3(*MaPB,TenPB)
MaPB TenPB
*MaPB
*-TenPB
_ B¶ng BCNF4(*MaPB,CNPB,SoDT);
MaPB CNPB
MaPB SoDT
*MaPB
CNPB

SoDT
c)B¶ng R33(*MaTB,*NgayMua,SoLuongMua)

CuuDuongThanCong.com

/>

Tất cả các thuộc tính khóa và không khóa đều không phụ
thuộc hàm bắc cầu vào khóa chính nên bảng R33 đà là BCNF.
Vậy ta có bảng BCNF5
*MaTB
*NgayMua
SoLuongMua

ng

.c
om

d) Bảng R34( *MaTB, *NgayMua, *HCC, DonGia)
Tất cả các thuộc tính khóa và không khóa đều không phụ
thuộc hàm bắc cầu vào khóa chính nên bảng R34 đà là BCNF.
Vậy ta có bảng BCNF5
*MaTB
*NgayMua
*HCC
DonGia

an


co

e) Bảng R35(*DonGia,TienDen)
Tất cả các thuộc tính khóa và không khóa đều không phụ
thuộc hàm bắc cầu vào khóa chính nên bảng R35 đà là BCNF.
Vậy ta có bảng BCNF5

g

th

*DonGia
TienDen

cu

u

du
on

f) Bảng R36(*MaTB, *MaPB, *NgayGiao, SoLuongGiao,
LyDoTL, NgayTL)
Tất cả các thuộc tính khóa và không khóa đều không phụ
thuộc hàm bắc cầu vào khóa chính nên bảng R35 đà là BCNF.
Vậy ta cã b¶ng BCNF5

CuuDuongThanCong.com

*MaTB

*MaPB
*NgayGiao
SoLuongGiao
LyDoTL
NgayTL

/>

Kết luận:
Ta có sơ đồ chuẩn hóa sau:
1NF

1NF, 2NF, 3NF

1
t b lT B , M u , D o , G i, T L

t b lP h o n g b a n

*M a T B

*M a P B

T en T B

T en P B

C TKT

CNPB


*H C C

SoDT

*N g a y M u a

.c
om

S o L u o ng M u a
D o n G ia
T ie n D e n
*M a P B
*N g a y G ia o
S o L u o n g G ia o
N g a yT L

co

ng

L yD o T L

1NF, 2NF

1NF, 2NF, 3NF

1NF, 2NF, 3NF


t b lM u a t h i e t b i

*M a T B

*M a T B

*H C C

*N g a y M u a

S o L u o ng M u a

g

*N g a y M u a

u

1NF, 2NF, 3NF

du
on

D o n G ia +
T ie n D e n

t b lT h ie t b i

th


t b lD G ia _ T D e n

*M a T B

T en T B

*M a P B

C TKT

*N g a y G ia o

N g a yT L

1NF, 2NF, 3NF

4

5

*M a T B

* D o n G ia

cu

*M a T B

L yD o T L


t b lT ie n d e n

T ie n d e n

*N g a y M u a
D o n G ia +
T ie n D e n

CuuDuongThanCong.com

6
t b lG ia o t h ie t b i

S o L u o n g G ia o

t b lD o n g ia

*H C C

1NF, 2NF

2

an

3

/>

ng


.c
om

Phần IV: Sơ đồ thực thể liên kết
a)Sơ đồ thực thể liên kết

co

b) Từ điển dữ liệu hệ thống đà đ-ợc chuẩn hóa
_ Bảng thiết bị
Tên đầy đủ
MÃ thiết bị
Tên thiết bị
Chỉ tiêu kĩ thuật
MÃ phòng ban
Tên phòng ban
Chức năng
Số điện thoại
MÃ thiết bị
Ngày mua
Số l-ợng mua
MÃ thiết bị
HÃng cung cấp
Ngày mua
Đơn giá
Tiền đền
Đơn giá
MÃ thiết bị
MÃ phòng ban

Ngày giao
Số l-ợng giao
Lý do thanh lý
Ngày thanh lý

an

Tr-ờng
MaTB
TenTB
MÃ thiết bị CTKT
MaPB
TenPB
MÃ phòng
CNPB
ban
SoDT
MaTB
NgayMua
Mua thiết bị SoLuongMua
MaTB
Đơn giá
HCC
NgayMua
DonGia
Tiền đền
TienDen
DonGia
Giao thiết bị MaTB
MaPB

NgayGiao
SoLuongGiao
LyDoTL
NgayTL

cu

u

du
on

g

th

Bảng

CuuDuongThanCong.com

Kiểu dữ liệu
Character(5)
Character(255)
Character(255)
Character(5)
Character(255)
Character(255)
Numberic(10)
Character(5)
Date/Time

Numberic(4)
Numberic(10)
Charactor(255)
Date/Time
Numberic(10)
Numberic(10)
Numberic(10)
Numberic(10)
Numberic(10)
Date/Time
Numberic(4)
Charactor(255)
Date/Time

/>
Giá trị mẫu
MT001
Máy tính
Pentium III
KTH
Kĩ thuật
Bảo d-ỡng
048695744
MT001
18/09/2000
10
MT001
IBM
18/09/2000
5800000

5800000
5800000
MT001
KTH
02/01/2001
5
Quá cũ
18/12/2004


Phần V: Mô tả l-ợc đồ khái niệm của hệ
thống ®· ®-ỵc chn hãa
MaTB
TenTB
CTKT
MaPB
TenPB
CNPB
SoDT
NgayMua
SoLuongMua
DonGia
TienDen
NgayGiao
SoLuongGiao
LyDoTL
NgayTL

NUMBERRIC(10)
CHARACTER(255)

CHARACTER(255)
NUMBERRIC(10)
CHARACTER(255)
CHARACTER(255)
NUMBERRIC(10)
Date/Time
NUMBERRIC(4)
NUMBERRIC(10)
NUMBERRIC(10)
Date/Time
NUMBERRIC(4)
CHARACTER(255)
Date/Time

RELATION
RELATION
RELATION
RELATION
RELATION
RELATION

tblThietbi(*MaTB,*-TenTB,CTKT)
tblPhongban(*MaPB,*-TenPB,CNPB,SoDT)
tblMuathietbi(*MaTB,*NgayMua,SoLuongMua)
tblDonGia(*MaTB,*NgayMua,*HCC,DonGia)
tblTienDen(*DonGia,TienDen)
tblGiaothietbi(*MaTB,*MaPB,*Ngaygiao,
SoLuongGiao,LyDoTL,NgayTL)

cu


u

du
on

g

th

an

co

ng

.c
om

DOMAIN
DOMAIN
DOMAIN
DOMAIN
DOMAIN
DOMAIN
DOMAIN
DOMAIN
DOMAIN
DOMAIN
DOMAIN

DOMAIN
DOMAIN
DOMAIN
DOMAIN

CuuDuongThanCong.com

/>


×