Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

TRẮC NGHIỆM THẦN KINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (408.95 KB, 40 trang )

Trắc nghiệm giải phẫu

THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
Câu 1: Chiều dài của tủy sống:
a. Kéo dài từ bờ trên đốt sống C1 – bờ dưới đốt sống L2
b. Kéo dài từ bờ trên đốt sống C2 – bờ dưới đốt sống L3
c. Kéo dài từ bờ trên đốt sống C1 – bờ dưới đốt sống L3
d. Kéo dài từ bờ trên đốt sống C1 – bờ dưới đốt sống L1
Câu 2: Hình thể ngồi của tủy sống gồm:
a. Thừng trước, bên, sau.
b. Thừng trước, ngoài, sau.
c. Thừng trong, ngoài, sau.
d. Thừng trong, bên, sau.
Câu 3: Phần nón tủy của tủy sống cho:
a. 4 đôi dây TK cùng và 1 đôi dây TK cụt.
b. 4 đôi dây TK cùng và 2 đôi dây TK cụt.
c. 5 đôi dây TK cùng và 1 đôi dây TK cụt.
d. 5 đôi dây TK cùng và 2 đôi dây TK cụt.
Câu 4: Sờ thấy đốt sống ngực T6 thì đoạn tủy tương ứng là:
a. T9
b. T3
c. T8
d. T4
Câu 5: Chất keo thuộc:
a. Sừng bên chất xám.
b. Sừng sau chất xám.
c. Sừng trước chất xám.
d. Thừng bên chất trắng ngoài.
Câu 6: Ống trung tâm nằm trong:
a. Chất trung gian bên của sừng giữa.
b. Chất trung gian rung tâm của sừng giữa.


c. Sừng trước.
d. Sừng sau.
Câu 7: Vận động có ý thức được chi phối bởi:
a. Vỏ - tủy trước và bên.
b. Dải đỏ - tủy.
c. Dải tủy - đồ thị trước và bên.
d. Dải tủy - tiểu não.
Câu 8: Bó thon và bó chêm dẫn truyền:
a. Vận động có ý thức.
b. Vận động khơng có ý thức.
c. Cảm giác đau và nhiệt.
d. Cảm giác xúc giác tinh tế và cảm giác bản thể không ý thức.
Câu 9: Đặc điểm nào KHÔNG phải của ống trung tâm:
a. Là ống nhỏ, nằm giữa chạy dọc theo tủy sống.

1


Trắc nghiệm giải phẫu

b. Thông với não thất IV ở trên.
c. Ở dưới phình rộng tạo buồng tủy.
d. Ống trung tâm và buồng tủy có chứa dịch não tủy.
Câu 10: Rãnh trung gian sau có ở:
a. Tủy cổ và ngực.
b. Tủy cổ và thắt lưng.
c. Tủy ngực và thắt lưng.
d. Tủy cổ.
Câu 11: Rãnh bên trước hay rãnh trước trám là nguyên ủy hư của:
a. Dây VI

b. Dây VII
c. Dây XII
d. Dây XI
Câu 12: Rãnh bên sau hay rãnh sau trám là nguyên ủy hư của các dây:
a. VII, VIII
b. X, XI
c. VIII, XI
d. XI, X, XI
Câu 13: Củ thon và củ chêm được ngăn cách bởi:
a. Rãnh giữa sau
b. Rãnh bên sau
c. Rãnh giữa
d. Rãnh trước trám
Câu 14: Rãnh hành cầu là nguyên ủy hư của các đôi dây:
a. VI, VII, VII’, VIII.
b. VI, VII, VIII, XI.
c. VI, VII, VII’, VIII, IX.
d. X, XI, XII.
Câu 15: Các sợi chạy ngang mặt trước của cầu não, ra sau tạo nên:
a. Cuốn tiểu não dưới.
b. Cuốn tiểu não trên.
c. Cuốn tiểu não giữa.
d. Cuốn đại não.
Câu 16: Dây TK duy nhất chui ra từ mặt sau của thân não là:
a. Dây VI.
b. Dây III.
c. Dây II.
d. Dây VI.
Câu 17: Tiểu não gồm:
a. 3 thùy: thùy nhộng và hai thùy bên.

b. 3 thùy: thùy bướm và hai thùy bên.
c. 3 thùy: thùy sâu và hai thùy bên.
d. 3 thùy: thùy giun và hai thùy bên.

2


Trắc nghiệm giải phẫu

Câu 18: Não thất IV có:
a. Hai thành và bốn góc
b. Ba thành và bốn góc
c. Bốn thành và bốn góc.
d. Hai thành và 5 góc.
Câu 19: Não thất 4 thông với não thất 3 qua:
a. Lỗ gian não thất
b. Cống não
c. Lỗ giữa
d. 2 lỗ bên
Câu 20: Màn tủy trên tạo thành:
a. Cuống tiểu não
b. Cuống đại não
c. Sàn não
d. Cống não
Câu 21: Mặt ngoài của các bán cầu đại não bao gồm các thủy:
a. Thùy trán, thùy chẩm, thùy đỉnh, thùy thái dương.
b. Thùy trán, thùy đảo, thùy đỉnh, thùy thái dương.
c. Thùy trán, thùy chẩm, thùy đảo, thùy thái dương.
d. Thùy đảo, thùy chẩm, thùy đỉnh, thùy thái dương.
Câu 22: Hồi trước trung tâm nằm ở:

a. Thùy đỉnh
b. Thùy chẩm
c. Thùy thái dương
d. Thùy trán
Câu 23: Thùy đỉnh bao gồm:
a. Hồi sau trung tâm, hồi đỉnh trên và hồi đỉnh dưới
b. Hồi trước trung tâm, hồi đỉnh trên và hồi đỉnh dưới
c. Hồi sau trung tâm, tiểu thùy đỉnh trên và tiểu thùy đỉnh dưới
d. Hồi trước trung tâm, tiểu thùy đỉnh trên và tiểu thùy đỉnh dưới
Câu 24: Chất xám của đại não bao gồm:
a. Vỏ đại não, thể vân, nhân bèo, thể hạnh nhân.
b. Nhân bèo, nhân đuôi, nhân trước tường, thể hạnh nhân.
c. Vỏ đại não, thể vân, nhân trước tường, nhân đuôi.
d. Vỏ đại não, thể vân, nhân trước tường, thể hạnh nhân.
Câu 25: Nhân bèo được chia thành ba khối là:
a. Bèo sẫm, cầu nhạt trước và cầu nhạt ngoài.
b. Bèo sẫm, cầu nhạt.
c. Bèo sẫm, cầu nhạt giữa và cầu nhạt ngoài.
d. Bèo sẫm, cầu nhạt trong và cầu nhạt ngồi.
Câu 26: Đặc điểm nào sau đây KHƠNG là của nhân đi:
a. Hình móng ngựa.
b. Uốn quanh đồi thị.

3


Trắc nghiệm giải phẫu

c. Được chia làm 3 khối bởi lá tủy trong và lá tủy ngoài.
d. Được não thất bên vây quanh.

Câu 27: Phần nào của não thất bên chứa đám rối mạch mạc?
a. Sừng trán, phần trung tâm, sừng thái dương.
b. Phần trung tâm, phần tam giác bên, sừng thái dương.
c. Sừng trán, phần tam giác bên, sừng chẩm.
d. Phần trung tâm, phần tam giác bên, sừng chẩm.
Câu 28: Tuyến tùng thuộc:
a. Vùng dưới đồi
b. Đồi thị
c. Vùng sau đồi
d. Vùng trên đồi
Câu 29: Đặc điểm nào sau đây KHƠNG của vùng hạ đổi:
a. Điều hịa hệ TK tự chủ
b. Điều hịa việc ăn uống và chuyển hóa
c. Có hai thùy trước và sau
d. Điều qua hormone tuyến yên
Câu 30: Thành trước của não thất III, không bao gồm:
a. Hai cột vòm não
b. Mép trước
c. Giao thoa thị giác
d. Cuống tuyến tùng
Câu 31: Đặc điểm nào sau đây KHƠNG là của màng cứng:
a. Cứng, dai.
b. Khơng đàn hồi.
c. Dầy 1mm
d. Bám lỏng lẻo vào thành xương.
Câu 32: Khoang dưới nhện là khoang nằm giữa:
a. Màng cứng và màng nhện
b. Giữa 2 lá màng nhện
c. Giữa màng mềm và màng nhện
d. Giữa màng mềm và màng cứng

Câu 33: Dịch não tủy được thoát ra ở:
a. Đám rối màng mạch trong não thất
b. Trong khoang dưới nhện
c. Các lỗ của não thất
d. Các hạt màng nhện
Câu 34: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là của màng não mềm:
a. Liên kết lỏng lẻo
b. Bao phủ toàn bộ mặt ngoài và lách sâu vào các khe
c. Có các xoang tĩnh mạch
d. Chứa các đám rối mạch mạc
Câu 35: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là của dịch não tủy:

4


Trắc nghiệm giải phẫu

a. Có thành phần tương tự như thủy dịch ở nhãn cầu.
b. Góp phần dinh dưỡng cho tế bào vỏ não
c. Giúp dẫn truyền xung điện
d. Có thành phần tương tự như huyết tương
Câu 36: Động mạch nền được hợp hợp và tạo nên bởi:
a. ĐM cảnh trong
b. ĐM cảnh ngoài
c. ĐM gian đốt sống
d. Thân ĐM cánh tay đầu
Câu 37: Ngành cùng của ĐM nền là:
a. ĐM não giữa
b. ĐM não sau
c. ĐM thông sau

d. ĐM thông giữa
Câu 38: ĐM nào sau đây không cấu thành nên đa giác Willis:
a. ĐM não trước
b. ĐM não sau
c. ĐM não giữa
d. ĐM thông sau
Câu 39: ĐM đi trong rãnh bên là:
a. ĐM não giữa
b. ĐM não sau
c. ĐM não trước
d. ĐM thông trước
Câu 40: Đặc điểm nào sau đây KHƠNG là của các tĩnh mạch não:
a. Khơng có van
b. Khơng đi kèm với động mạch
c. Khơng có sự thông thương giữa tĩnh mạch trong sọ và tĩnh mạch ngoài sọ
d. Đổ vào các xoang tĩnh mạch trên màng cứng
Câu 41: Khi nói về dây TK khứu giác, nhận xét nào sau đây là đúng:
a. Có nguyên ủy hư ở niêm mạc mũi
b. Có nguyên ủy thật là hành khứu
c. Có 2 loại sợi
d. Sợi ngoại biên dài, nằm trong niêm mạc để cảm thụ khứu giác
Câu 42: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là của dây TK thị giác:
a. Nguyên ủy thật nằm ở võng mạc
b. Nguyên ủy hư là các thể gối ngoài
c. Được chia làm 4 đoạn
d. Đoạn ổ mắt dài khoảng 25mm
Câu 43: Nguyên ủy thật của dây TK vận nhãn nằm ở:
a. Gian não
b. Đồi thị
c. Trung não


5


Trắc nghiệm giải phẫu

d. Cầu não
Câu 44: Nguyên ủy hư của dây IV nằm ở:
a. Phía trên cuống đại não
b. Bờ bên của cầu não
c. Rãnh cầu cuống
d. Mặt sau trung não
Câu 45: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là của dây TK sinh ba:
a. Gồm có 2 rễ: rễ cảm giác và rễ vận động
b. Nguyên ủy thật của rễ cảm giác nằm ở trung não
c. Nguyên ủy hư của dây sinh ba nằm ở phần lưng của cầu não
d. Được chia làm 3 nhanh
Câu 46: TK vận nhãn ngoài chi phối:
a. Vận động cho cơ chéo ngoài
b. Vận động cho cơ chéo trước
c. Vận động cho cơ thẳng ngoài
d. Vận động cho cơ thẳng dưới
Câu 47: Đoạn trong xương đá của dây TK mặt được chia làm:
a. 3 đoạn, đoạn mê đạo, đoạn song song xương đá và đoạn chum
b. 3 đoạn, đoạn tiền đỉnh, đoạn nhĩ và đoạn chũm
c. 3 đoạn, đoạn tai trong, đoạn nhĩ và đoạn chũm
d. 3 đoạn, đoạn mê đạo, đoạn nhĩ và đoạn chũm
Câu 48: Nguyên ủy hư của dây VII nằm ở:
a. Tế bào dọc theo ốc tai.
b. Rãnh hành cầu

c. Lồi não dưới
d. Thể gối trong
Câu 49: Dây TK thiệt hầu chi phối:
a. Vận động cơ lưỡi
b. Cảm giác cho 1/3 sau lưỡi
c. Cảm giác cho 1/3 trước lưỡi
d. Chi phối cảm giác toàn bộ lưỡi
Câu 50: Thần kinh phụ chi phối cho:
a. Vận động cơ nội thanh quản, cơ nhai, cơ ức đòn chũm.
b. Vận động cơ nội thanh quản, cơ lưỡi, cơ ức đòn chũm.
c. Vận động cơ nội thanh quản, cơ hầu, cơ ức đòn chũm.
d. Vận động cơ nội thanh quản, cơ thang, cơ ức đòn chũm.
Câu 51: Chọn câu đúng khi nói về tủy sống?
a. Bao quanh tủy sống là màng tủy sống và dịch não tủy
b. Nằm giữa màng tủy cứng và ống sống là mỡ
c. Ở cổ tủy sống cong lõm ra sau
d. Tất cả đúng
Câu 52: Sờ thấy mỏm gai đốt sống N7, đôi dây TK sống tương ứng là:

6


Trắc nghiệm giải phẫu

a. N9
b. N10
c. N8
d. N7
Câu 53: Gò trên phần lưng trung não:
a. Trung tâm dưới vỏ thị giác, nối thể gối ngồi qua cánh tay gị dưới

b. Trung tâm dưới vỏ thị giác, nối thể gối ngoài qua cánh tay gị trên
c. Trung tâm dưới vỏ thính giác, nối thể gối trong qua cánh tay gò dưới
d. Trung tâm dưới vỏ thính giác, nối thể gối trong qua cánh tay gị trên
Câu 54: Góc trên não thất IV thông:
a. Ống trung tâm tủy gai
b. Cầu não
c. Cống não
d. Trung não
Câu 55: Mô tả sai về tủy sống?
a. Có 31 đoạn tủy sống, phần cổ có 7 đơi dây TK cổ
b. Ở đoạn ngực trên, giữa thừng sau có rãnh trung gian ngăn cách bó thon với bó chêm
c. Mép trắng trước nằm sau khe giữa trước , trước mép xám trước
d. Ống trung tâm thông não thất IV ở trên
Câu 56: Thân não gồm:
a. Cầu não, hành não, tiểu não
b. Cầu não, trung não, hành não
c. Hành não, trung não, tiểu não
d. Tiểu não, trung não, cầu não
Câu 57: Mô tả sai về Não thất IV:
a. Chứa dịch não tủy, sau hành não, trước tiểu não, cầu não
b. Thơng cống trung não ở góc trên
c. Trên màng tủy dưới có lỗ giữa thơng não thất IV với khoang dưới mạng nhện
d. Tất cả đều đúng
Câu 58: Nhân TK khơng nằm trong cầu não:
a. Tk vận nhãn ngồi
b. Tk mặt
c. Tk sinh ba
d. Tk ròng rọc
Câu 59: Chọn sai? Tiểu não:
a. Trong hố sọ sau

b. Ngăn cách dưới trước đại não bởi liềm tiểu não
c. Ngăn cách cầu não bởi lỗ gian thất IV
d. Được chia làm nhiều thùy bởi khe sâu: khe sau-bên, khe chính
Câu 60: Chọn sai? Trung não:
a. Có cuống đại não ở trước, mái trung não ở sau
b. Cuống đại não ngăn cách mái trung não bởi chất đen
c. Trần trung não là phần chất trắng nằm trước chất đen

7


Trắc nghiệm giải phẫu

d. B, C sai
Câu 61: Chọn sai?Cầu não:
a. Nền ở trước, trần ở sau
b. Mặt trước nằm trên mỏm nền xương chẩm
c. Mặt sau ngăn cách bởi tiểu não bởi não thất bên
d. Gồm nhân TK sọ từ V đến VIII
Câu 62: Cuống tiểu nào dưới nối tiểu não với:
a. Hành não
b. Trung não
c. Cầu não
d. Đại não
Câu 63: Mỗi tủy sống có bao nhiêu thừng:
a. 2
b. 3
c. 6
d. 5
Câu 64: Dây thần kinh chui ra từ rãnh bên trước hành não:

a. IX
b. X
c. XI
d. XII
Câu 65: Dây thần kinh chui ra ở cầu não:
a. III và IV
b. III
c. IV
d. V
Câu 66: Mặt ngoài thùy đỉnh được giới hạn bởi:
a. Rãnh dưới đỉnh-rãnh sau trung tâm
b. Rãnh sau trung tâm-rãnh nội đỉnh
c. Rãnh dưới đỉnh-rãnh đỉnh chẩm
d. Rãnh sau trung tâm-rãnh đỉnh chẩm
Câu 67: Thành trước não thất III từ dưới lên trên có:
a. Hai cột vịm não, mép trước, mảnh cùng, giao thoa thị giác, ngách thị giác
b. Hai cột vòm não, mép trước, mảnh cùng, ngách thị giác, giao thoa thị giác
c. Giao thoa thị giác, ngách thị giác, mảnh cùng, mép trước, hai cột vòm não
d. Ngách thị giác, giao thoa thị giác, mảnh cùng, mép trước, hai cột vòm não
Câu 68: Chất xám đại não tập trung ở:
a. Vỏ đại não-nhân nền
b. Vỏ đại não-nhân đuôi
c. Thể vân-vỏ đại não
d. Nhân thon-nhân chêm
Câu 69: Chọn câu sai?
a. Thùy đảo bị vùi lấp trong thung lũng của rãnh bên

8



Trắc nghiệm giải phẫu

b. Mặt trong thùy đỉnh được giới hạn bởi rãnh đỉnh chẩm và rãnh dưới đỉnh
c. Rãnh bên phụ ngăn cách thuỳ viền và thùy thái dương
d. Mép cuống tùng là thành phần nằm trước nhất của thành sau dưới não thất III
Câu 70: Khe não ngang ngăn cách hai bán cầu đại não, ngoại trừ:
a. Đồi thị
b. Trung não
c. Tiểu não
d. Cầu não
Câu 71: Vùng dưới mỏ thể chai nằm ở:
a. Thùy viền
b. Thùy đảo
c. Thùy chẩm
d. Thùy thái dương
Câu 72: Mặt ngồi thùy đỉnh có:
a. Rãnh trung tâm-rãnh bên
b. Rãnh dưới đỉnh-rãnh đỉnh chẩm
c. Rãnh sau trung tâm-rãnh nội đỉnh
d. Rãnh chẩm ngang-rãnh nguyệt
Câu 73: Thùy đảo bị trùm lên bởi các thùy, ngoại trừ:
a. Thùy trán
b. Thùy đỉnh
c. Thùy thái dương
d. Thùy chẩm
Câu 74: Trụ sau bao trong chạy giữa:
a. Đồi thị-nhân bèo
b. Đầu nhân đuôi-nhân bèo
c. Đồi thị-thể vân
d. Nhân đuôi-nhân bèo

Câu 75: Chọn câu đúng?
a. Nhân bèo nằm trong nhân đuôi, trước nhân trước tường
b. Trụ trước bao trong nằm giữa đồi thị và nhân bèo
c. Não thất III uốn quanh nhân đuôi và đồi thị
d. Tất cả sai
Câu 76: Nhánh của ĐM não trước:
a. Nhánh trán
b. Nhánh đỉnh
c. Nhánh thái dương
d. Nhánh ổ mắt
Câu 77: Ngành cùng của ĐM đốt sống:
a. ĐM não trước
b. ĐM não giữa
c. ĐM não sau
d. ĐM tiểu não dưới

9


Trắc nghiệm giải phẫu

Câu 78: Động mạch của trung não:
a. Động mạch nền-động mạch não sau
b. Động mạch nền
c. Động mạch vỏ não-động mạch trung ương
d. Tất cả sai
Câu 79: Động mạch mạch mạc tách từ:
a. Động mạch cảnh trong
b. Động mạch não sau
c. Động mạch não giữa

d. Động mạch nền
Câu 80: Tĩnh mạch não giữa nông đổ vào:
a. Xoang TM hang
b. Xoang TM dọc trên
c. Xoang màng cứng
d. Tất cả sai
Câu 81: Chọn câu sai? Màng tủy cứng:
a. Không dính vào thành xương
b. Khoang ngồi màng cứng chứa mỡ
c. Túi màng cứng kéo dài từ lỗ chẩm tới đốt sống cùng II
d. Ngăn cách với thành ống sống bằng khoang màng cứng
Câu 82: Chọn câu sai?
a. Dây chằng răng tách ở mỗi bên màng tủy mềm
b. Bể tủy gai chứa chùm đuôi ngựa và đáy túi màng cứng
c. Dịch não tủy góp phần dinh dưỡng cho tế bào não
d. Tất cả đúng
Câu 83: Dịch não tủy từ khoang dưới nhện đổ vào:
a. TM cảnh trong
b. TM cảnh ngoài
c. Xoang TM hang
d. Tất cả sai
Câu 84: Chọn câu đúng?
a. ĐM cảnh trong đi trong xoang TM hang
b. Hành não nhận máu từ ĐM đốt sống
c. ĐM não sau là nhánh ĐM nền
d. Tất cả đúng
Câu 85: Cho các phát biểu sau:
Ở sọ có khoang ngồi màng cứng
Dây TK sinh ba là trẽ của màng nhện
a. 1,2 đúng

b. 1,2 sai
c. 1 đúng, 2 sai
d. 1 sai, 2 đúng
Câu 86: Nguyên ủy hư của dây thần kinh thị giác:

10


Trắc nghiệm giải phẫu

a. Thể gối ngoài (sau đồi), lồi não trên (mái trung não)
b. Thể gối ngoài (sau đồi), lồi não dưới (mái trung não)
c. Thể gối trong (sau đồi), lồi não dưới (mái trung não)
d. Thể gối trong (sau đồi), lồi não trên (mái trung não)
Câu 87: Động mạch mắt so với TK II:
a. Dưới trong
b. Trên trong
c. Dưới ngoài
d. Trên ngoài
Câu 88: TK II tạo thành 2 dãy thị chạy vòng quanh trung não đến:
a. Thể gối ngoài-lồi não trên
b. Thể gối trong-lồi não trên
c. Thể gối ngoài-lồi não dưới
d. Thể gối trong-lồi não dưới
Câu 89: Cho các phát biểu sau:
Nguyên ủy hư của:
1/TK III: Mặt trước trung não
2/TK I: Hành khứu
3/TK VI: Rãnh hành cầu, ngay dưới tháp hành
a. 1,2,3 đúng

b. 1,2 đúng, 3 sai
c. 1,3 sai, 2 đúng
d. 1 sai, 2,3 đúng
Câu 90: Chọn đúng? TK mắt:
a. Là dây thần kinh II
b. Chui vào thành trong xoang TM hang
c. Đi ngay trên dây TK III
d. Tất cả đúng
Câu 91: Cho các phát biểu sau,số phát biểu không sai:
- TK lưỡi cảm giác 2/3 trước lưỡi
- Trong hố sọ, nhánh màng não cảm giác hố sọ giữa
- Nhóm trên nhân TK mặt chi phối cơ vùng mặt cổ
- Đoạn chủm, ống TK Mặt đi ngay dưới ống thông hang
- Lồi ống TK mặt nằm trên cửa sổ tiền đình
-Nguyên ủy hư dây TK VIII là rãnh hành cầu
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
Câu 92: TK XII:
a. Nằm giữa ĐM,TM cảnh trong, xuống mặt trong cơ móng lưỡi
b. Nguyên hủy thật: rãnh trước trám
c. Vận động các cơ lưỡi

11


Trắc nghiệm giải phẫu

d. Tất cả đúng

Câu 93: Vận động cơ ức đòn chũm:
a. IX
b. X
c. XI
d. Tất cả sai
Câu 94: Vận động cơ nội tại thanh quản:
a. IX
b. X
c. XI
d. Tất cả sai
Câu 95: Có các phát biểu sau:
1/Rễ sọ thần kinh phụ thoát ra từ rãnh bên sau hành não
2/Hạch mi nằm giữa TK II và cơ thẳng trong
a. 1, 2 sai
b. 1 sai, 2 đúng
c. 1, 2 đúng
d. 1 đúng, 2 sai
Câu 96: Mô tả không đúng về tủy sống:
a. Thuộc thần kinh trung ương và nằm trong ống sống
b. Chạy từ C1 đến khoảng gian đốt sống L1 và L2
c. Trong thời ky phôi thai, tủy sơng chiếm trọn chiều dài ống sống
d. Đường kính của ống sống giữ cố định trong tất cả các đoạn nghiêng của ống sống
Câu 97: Vị trí chọc dị ống sống để lấy dịch não tủy:
a. Đoạn phình cổ
b. Đoạn phình thắt lưng
c. Khoảng gian đốt sống L1 và L2 ( nơi gần tương đương với vị trí của nón tủy )
d. Khoảng gian đốt sống L4 và L5 (nơi khơng cịn chứa tủy gai)
Câu 98: Thừng bên nằm giữa các câu trúc nào:
a. Khe giữa trước, rãnh bên trước
b. Rãnh bên trước và sau

c. Rãnh bên sau, rãnh giữa sau
d. Rãnh giữa sau và rãnh sau
Câu 99: Tủy sống không bao gồm thành phần nào :
a. Chất xám
b. Cột trung gian
c. Chất trắng
d. Ống trung tâm
Câu 100: Ống trung tâm thông ở trên với
a. Não thất 3
b. Não thất 4
c. Hành não
d. Cầu não

12


Trắc nghiệm giải phẫu

CÂU 101: Hành não không chứa:
a. Trung tâm hô hấp
b. Trung tâm tim mạch
c. Trung tâm vận động cơ
d. Trung tâm chế tiết và chuyển hóa
Câu 102: Mô tả không đúng về hành não:
a. Liên tục với tủy sống ở dưới
b. Liên tục với cầu não ở trên
c. Khe và rãnh ở mặt ngoài của hành não chia dọc mỗi nửa làm 4 phần khác nhau
d. Có kích thước nhỏ nhưng lại là một phần quan trọng của hệ thần kinh
Câu 103: Tháp hành tương ứng với phần bên mặt ngoài của hành não:
a. Liền kề với khe giữa trước

b. Giữa rãnh bên trước và bên sau
c. Giữa rãnh bên sau và rãnh giữa sau
d. Giữa khe giữa trước và sau
Câu 104: Ở hai bên của cầu não có TK nào:
a. Sinh ba(V)
b. Thị giác
c. Tiền đình ốc tai
d. Phụ
Câu 105: Trung não được chia làm mấy phần:
a. 2
b. 4
c. 3
d. 5
Câu 106: Mặt ngoài của trung não có các dây thàn kinh nào chui ra:
a. Vận nhãn và Thị giác
b. Vận nhãn và ròng rọc
c. Ròng rọc và khứu giác
d. Thị giác và khứu giác
Câu 107: Tiểu não nằm tronh hố sọ nào:
a. Trước
b. Giữa
c. Sau
d. Bên
Câu 108: Mặt trước của tiểu não dính vào thân não bởi các cuống. CHỌN SAI;
a. Trên
b. Giữa
c. Dưới
d. Bên
CÂU 109: Chọn nhận định sai về cấu tạo của các thành phần sau:
a. Hành não có cấu tạo gồm chất trắng và chất xám

b. Cầu não có 2 phần là phần nền và phần trần

13


Trắc nghiệm giải phẫu

c. Trung não cấu tạo gồm cuống đại não ở trước và mái trung não ở bên
d. Vùi trong chất trắng tiểu não có 3 nhân: răng, xen và đỉnh
Câu 110: Mô tả sai về não thất IV là:
a. Khoang hình trám chứa dịch não tủy
b. Nằm sau hành não , cầu não và trước tiểu não
c. Góc trên não thất IV thơng với ơng trung tâm tủy gai
d. Hai góc bên của não thất là hai ngách bên não thất có 2 lỗ bên để não thất IV thông với
khoang dưới nhện.
Câu 111: Bán cầu đại não không bao gồm bờ nào:
a. Bờ trên
b. Bờ trong
c. Bờ dưới
d. Bờ ngoài
Câu 112: Khe não ngang ngăn cách bán cầu đại não với:
a. Tiểu não
b. Trung não
c. Đồi thị
d. Tất cả đúng
Câu 113: Rãnh nào chạy ở cả mặt trên ngoài và mặt trong của đại não:
a. Rãnh trung tâm
b. Rãnh đỉnh chẩm
c. Rãnh thể chai
d. Rãnh sau trung tâm

Câu 114: Hồi nào sau đây không thuộc thùy chẩm:
a. Hồi lưỡi
b. Hồi thái dương chẩm trong
c. Hồi thái dương chẩm ngoài
d. Hồi sau trung tâm
Câu 115: Thùy viền không bao gồm thành phần nào :
a. Hồi đai
b. Hồi lưỡi
c. Hồi cạnh hải mã
d. Vùng dưới mỏ thể chai
Câu 116: Chọn mơ tả SAI:
a. Nhân đi hình móng ngựa, uống quanh đồi thị
b. Nhân bèo nằm ngồi nhân đi, trong nhân trước tường
c. Nhân trước tường có chức năng chưa rõ ràng
d. Thể hạnh nhân chỉ gồm 1 nhân hạnh nhân
Câu 117: Chất trắng bán cầu đại não gồm những sợi:
a. Hướng tâm và ly tâm
b. Mép
c. Liên hợp
d. Tất cả đúng

14


Trắc nghiệm giải phẫu

Câu 118: Bao trong gồm bao nhiêu phần:
a. 3
b. 4
c. 2

d. 5
Câu 119: Thành trước-trên của sừng trán não thất bên là:
a. Thể chai
b. Vách trong suốt
c. Đầu nhân đuôi và đồi thị
d. Tia thị, thảm trai
Câu 120: Vùng trên đồi của đồi não là:
a. Hai thể gối
b. Tuyến tùng và Tam giác cuống tuyến tùng
c. Đồi thị
d. Não thất 3
Câu 121: Mô tả không đúng về màng não cứng:
a. Mặt ngoại dính vào cốt mạc nội sọ.
b. Mặt trong láng có những vách tiến vào trong ngăn cách các phần của não
c. Lều tiểu não ngăn hai bán cầu tiểu não
d. Có xoang TM màng cứng
Câu 122: Nhận định ĐÚNG về màng tủy cứng:
a. Dính với thành xương xung quanh như màng não cứng
b. Khoang TM ngồi màng cứng chỉ chứa mỡ
c. Có vách tiến vào trong và xoang TM
d. Tạo nên túi màng cứng kéo dài từ quanh lỗ xương chẩm ngang đốt sống cùng 2.
Câu 123: Khoang nằm giữa màng nhện và màng mềm:
a. Khoang tiểu não
b. Khoang TM ngoài màng cứng
c. Khoang dưới nhện
d. Khoang TM xích ma
Câu 124: Dịch não tủy thơng từ não thất III qua não thất IV bằng:
a.Cống não
b. Lỗ gian não thất
c. Lỗ giữa

d. Lỗ bên
Câu 125: Mô tả sai về sự lưu thông dịch não tủy:
a. Trong hệ não tủy, khơng có van nên mọi tắc nghẽn đều là bệnh lý
b. Qua lỗ gian não thất dịch não tủy từ đám rối màng mạch não thất bên vào não thất ba
c. Dịch não tủy thông từ não thất tư ra bể tiểu não chỉ qua 1 lỗ duy nhất
d. Có thể chọc dị dịch não tủy dưới đốt sống TL 2
Câu 126: Mô tả SAI về dịch não tủy:
a. Có thành phần sinh hóa Giống huyết tương
b. Dung lương 80-200 ml, thay mới 4-5 lần/ngày

15


Trắc nghiệm giải phẫu

c. Được chứa trong các não thất và trong khoang dưới nhện
d. Nguồn gốc thứ hai của dịch não tủy là từ huyết tương từ các mạch máu trong khoang dưới
nhện
Câu 127: Hệ thống ĐM của tủy xuất phát từ:
a. ĐM đốt sống
b. ĐM thắt lưng, gian sườn
c. ĐM cùng
d. Tất cả đúng
Câu 128: Hành não nhận máu từ:
a. ĐM đốt sống
b. ĐM nền
c. ĐM tiểu não trước
d. ĐM tiểu não sau.
Câu 129: ĐM của trung não tách ra từ động mạch nào :
a. ĐM nền và ĐM não giữa

b. ĐM não trước
c. ĐM não giữa và ĐM não sau
d. ĐM nền và ĐM não sau
Câu 130: Các TM của tiểu não đổ vào :
a. TM não lớn
b. TM não giữa
c. TM não sau
d. TM não trước
Câu 131: Nguyên ủy hư của TK khứu giác:
a. Hành khứu
b. Các tế bào khứu giác hai cực ở vùng khứu niêm mạc mũi
c. Các thể gối ngoài và vùng sau đồi
d. Bờ hãm màn tủy trên ở mặt sau trung não.
Câu 132: Mô tả sai về dây thần kinh thị giác:
a. Nguyên ủy hư là các thể gối trong ở vùng sau đồi và các lồi não trên thuộc mái trung não
b. Tại rãnh giao thị hai dây thần kinh bắt chéo nhau tạo nên giao thoa thị giác
c. Đoạn trong ống thị giác, ĐM mạch mắt nằm trên trong thần kinh này
d. Hạch mi nằm giữa cơ dây TK thị và cơ thẳng ngoài.
Câu 133: Phát biểu đúng về dây V :
a. Nhân vận động nằm ở trung não
b. Các sợi ngoại biên của dây V tụm lại thành 3 trẽ ở phía sau hạch sinh ba.
c. Nguyên ủy hư ở chỗ giới hạn giữa mặt bên và mặt sau của cầu não
d. Tách làm 3 nhánh ở bờ trước của hạch sinh ba.
Câu 134: TK nào chi phối cho da trên mi và vùng trán đỉnh.
a. TK trên ròng rọc
b. TK mũi mi
c. TK hàm trên
d.TK dưới ổ măt

16



Trắc nghiệm giải phẫu

Câu 135: Chọn phát biểu đúng về dây VII :
a. Ở đoạn trong sọ thần kinh đi trong khoang dưới nhện
b. Đoạn ngoài sọ thần kinh hướng ra trước bắt chéo mặt trong mỏm trâm
c. Được tạo từ 3 rễ vận động, rễ cảm giác và rễ tự chủ lớn
d. Rễ vận động của thần kinh nằm trong trung não
Câu 136: Thần kinh hạ thiệt có nguyên ủy thật ở :
a. Hành não
b. Cầu não
c. Trung não
d. Đại não
Câu 137: TK vận động cho các cơ lưỡi là:
a. V1
b. VI
c. VII
d. VIII
Câu 138: TK phụ chi phối cho các cơ nội tại :
a. Thanh quản
b. Thang
c. Ức đòn chũm
d. Tất cả đúng.
Câu 139: TK nào sau đây trong 12 dây TK chi phối cảm giác nôn của 2/3 trước luỡi:
a. IX
b. VII
c. V
d. VII’
Câu 140: Chi phối cảm giác nôn 1/3 sau lưỡi:

a. VII
b. VII’
c. IX
d. X
Câu 141: Vùng trên đồi của đồi não:
a. Gồm tuyến tùng và tam giác cuống tuyến tùng
b. Gồm 2 thể gối ở 2 bên: thể gối trong và thể gối ngoài
c. Chiếm phần sau ngoài của đồi não, sau vùng hạ đồi
d. Gồm mép trước, lá tận cùng và giao thị
Câu 142: Não thất bên, CHỌN SAI:
a. Gồm 5 phần: sừng trước, phần trung tâm, tam giác bên, sừng dưới, sừng sau
b. Ngăn cách hai não thất bên là vách trong suốt
c. Mỗi não thất bên thông với não thất IV bởi lỗ gian não thất
d. Là nơi sản xuất phần lớn dịch não tủy
Câu 143: Nhánh nối hai động mạch não trước với nhau trong vòng động mạch não là:
a. Động mạch mạch mạc trước
b. Động mạch thông trước

17


Trắc nghiệm giải phẫu

c. Động mạch não giữa
d. Động mạch nền
Câu 144: Nhiệm vụ của dịch não tủy, ngoại trừ:
a. Bảo vệ não và tủy
b. Góp phần dinh dưỡng cho các tế bào vỏ não
c. Tạo sự chênh lệch điện thế tại màng tế bào thần kinh, giúp dẫn truyền xung điện
d. Dịch não tủy được đổi mới 4-5 lần/24 giờ

Câu 145: Vùng rất quan trọng và phức tạp, trung khu sản xuất hormon tuyến yên, điều hoà hệ
thần kinh tự chủ, điều hồ việc ăn uống và chuyển hóa,...:
a. Vùng dưới đồi
b. Đồi thị
c. Vùng hạ đồi
d. Não thất III
Câu 146: Rãnh ngăn cách bó thon và bó chêm:
a. Rãnh giữa sau
b. Rãnh trung gian sau
c. Rãnh bên trước
d. Rãnh bên sau
Câu 147: Rãnh bên sau:
a. Nơi thoát ra của các rễ trước
b. Nơi đi vào của các rễ trước
c. Nơi thoát ra của các rễ sau
d. Nơi đi vào của các rễ sau
Câu 148: Sừng trước của chất xám tủy sống:
a. Là sừng cảm giác, được chia thành 4 phần: phần đỉnh, phần chỏm, phần cổ, phần nền
b. Là sừng vận động, chứa thân nơ-ron vận động mà nhánh trục của chúng đi tới các cơ bám
xương
c. Có dải vỏ-tủy trước dẫn truyền vận động có ý thức, dải tủy đồi thị dẫn truyền xúc giác thơ

d. Có dải tủy - tiểu não trước và tủy - tiểu não sau dẫn truyền cảm giác bản thể không ý thức
Câu 149: Đâu không là ngành cùng của động mạch cảnh trong:
a. Động mạch não trước
b. Động mạch não giữa
c. Động mạch mạch mạc trước
d. Động mạch não sau
Câu 150: TK nào sau đây là dây TK vận động:
a. TK II

b. TK I
c. TK VIII
d. TK IX
Câu 151: Tủy sống có mấy chỗ phình?
a. 2
b. 3

18


Trắc nghiệm giải phẫu

c. 4
d. 5
Câu 152: Tủy sống có bao nhiêu đoạn tủy?
a. 29
b. 30
c. 31
d. 32
Câu 153: Ở đoạn cổ có bao nhiêu dây TK cổ?
a. 5
b. 6
c. 7
d. 8
Câu 154: Chất xám khơng có sừng nào?
a. Sừng trước
b. Sừng sau
c. Sừng trên
d. Sừng bên
Câu 155: Sừng nào là sừng vận động?

a. Sừng trước
b. Sừng sau
c. Sừng trên
d. Sừng bên
Câu 156: Dải nào của thừng bên chất trắng dẫn truyền cảm giác đau và nhiệt?
a. Dải vỏ - tủy
b. Dải đỏ - tủy
c. Dải tủy – đồi thị bên
d. Dải tủy – tiểu não trước và dải tủy – tiểu não sau
Câu 157: Đoạn rãnh bên – trước nằm trước tram hành là rãnh trước tram là nơi chui ra của?
a. TK thiệt hầu (IX)
b. TK hạ thiệt (XII)
c. TK sinh ba (V)
d. TK phụ (XI)
Câu 158: Đoạn rãnh bên – sau nằm sau trám hành là rãnh sau trám khơng có TK nào chui ra?
a. TK tiền đình ốc tai (VIII)
b. TK thiệt hầu (IX)
c. TK lang thang (X)
d. TK phụ (XI)
Câu 159: Đầu trên có rãnh hành – cầu ngăn cách cầu não với hành não khơng có TK nào đi ra?
a. TK sinh ba (V)
b. TK vận nhãn ngoài (VI)
c. TK mặt (VII)
d. TK tiền điền ốc tai (VIII)
Câu 160: Giữa mặt trước cầu não có rãnh nền chứa ĐM nền, ở bên có TK nào?

19


Trắc nghiệm giải phẫu


a. TK khứu giác (I)
b. TK thị giác (II)
c. TK ròng rọc (IV)
d. TK sinh ba (V)
Câu 161: Mặt sau cầu não ngăn cách với tiểu não bởi:
a. Thể tùng
b. Đồi thị
c. Não thất IV
d. Tuyến yên
Câu 162: Nhân của thần kinh nào sau đây không nằm trong cầu não?
a. Thần kinh tiền đình ốc tai
b. Thần kinh lang thang
c. Thần kinh mặt
d. Thần kinh vận nhãn ngồi
Câu 163: Điều hịa hoạt động của cơ bám xương khơng có ý thức, tiếp nhận và phân tích cảm
giác thăng bằng là chức năng của:
a. Hành não
b. Cầu não
c. Tiểu não
d. Não thất IV
Câu 164: Mặt trên ngoài của bán cầu đại não ta có thể thấy được các rãnh sau, ngoại trừ:
a. Rãnh trung tâm
b. Rãnh dưới đỉnh
c. Rãnh bên
d. Rãnh đỉnh chẩm
Câu 165: Ở mặt trên ngoài của não, phần mô não ôm lấy đầu sau rãnh bên là:
a. Hồi sau trung tâm
b. Hồi trên viền
c. Hồi trán trên

d. Hồi thái dương trên
Câu 166: Ở mặt dưới của não, hồi thẳng là phần mô não thuộc:
a. Thùy trán
b. Thùy thái dương
c. Thùy đỉnh
d. Thùy đảo
Câu 167: ĐM nào đi trong rãnh bên của não:
a. Động mạch não trước
b. Động mạch não giữa
c. Động mạch não sau
d. Động mạch nền
Câu 168: Động mạch đi trong rãnh nền của cầu não được hợp thành bởi:
a. Động mạch não trước và động mạch não giữa
b. Hai động mạch não giữa

20


Trắc nghiệm giải phẫu

c. Hai động mạch não trước
d. Hai động mạch đốt sống
Câu 169: Mô tả về màng cứng của não, phát biểu nào sau đây SAI:
a. Được cấp máu bởi động mạch não giữa và động mạch não sau
b. Dính sát vào xương sọ nên khoang ngồi màng cứng được xem như là một khoang ảo
c. Có các xoang tĩnh mạch màng cứng
d. Mặt trong màng cứng ở não có các trẽ màng cứng
Câu 170: Màng mền ở não có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
a. Là mơ liên kết lỏng lẽo nhưng chứa nhiều vi mạch
b. Đi len vào các rãnh của bán cầu đại não

c. Tạo nên lều tiểu não
d. Bao quanh các tiểu động mạch và các tiểu tĩnh mạch
Câu 171: Chọn phát biểu đúng:
a. Khoang ngồi màng cứng có ở sọ
b. Khoang ngồi màng cứng có ở tủy
c. Ổ dây thần kinh sinh ba là trẽ của màng nhện
d. Màng nhện tủy xuống tận đốt sống thắt lưng 2
Câu 172: Hành não nhận máu từ đâu?
a. Động mạch não trước
b. Động mạch não giữa
c. Động mạch não sau
d. Động mạch đốt sống
Câu 173: Tiểu não không nhận máu từ động mạch nào?
a. Tiểu não trên
b. Tiểu não dưới trước
c. Tiểu não dưới giữa
d. Tiểu não dưới sau
Câu 174: Thần kinh nào sau đây vận động các cơ ở lưỡi:
a. TK IX
b. TK X
c. TK XI
d. TK XII
Câu 175: Thần kinh nào chi phối vị giác cho 2/3 trước lưỡi:
a. TK VI
b. TK VII
c. TK VII’
d. TK IX
Câu 176: Thần kinh nào chi phối vị giác cho 1/3 sau lưỡi
a. TK VI
b. TK VII

c. TK VII’
d. TK IX
Câu 177: Thần kinh nào chi phối cảm giác đau 2/3 trước lưỡi:

21


Trắc nghiệm giải phẫu

a. TK V1
b. TK V2
c. TK V3
d. TK VII’
Câu 178: Thần kinh nào chi phối cảm giác nôn ở 1/3 sau lưỡi:
a. TK VII
b. TK VII’
c. TK IX
d. TK X
Câu 179: Bệnh nhân nhập viện vì chấn thương cột sống cổ. Kết quả cộng hưởng từ ghi nhận hình
ảnh tổn thương ngang mức mỏm gai cổ 5. Tổn thương này tương ứng với đoạn tủy:
a. Đoạn tủy cổ 4
b. Đoạn tủy cổ 5
c. Đoạn tủy cổ 6
d. Đoạn tủy cổ 7
Câu 180: Rãnh trung gian sau chia thừng sau của tủy gai thành 2 phần: bó thon và bó chem..
Rãnh trung gian sau hiện diện ở đoạn tủy nào sau đây:
a. Tủy cổ
b. Tủy ngực dưới và tủy cổ
c. Tủy ngực trên và tủy cổ
d. Chóp tủy

Câu 181: Rễ thần kinh gai sống đi qua lỗ liên hợp tạo bởi cuống cung ĐS cổ 7 và cuống cung ĐS
ngực 1 là:
a. Rễ thần kinh gai sống cổ 6
b. Rễ thần kinh gai sống cổ 5
c. Rễ thần kinh gai sống cổ 7
d. Rễ thần kinh gai sống cổ 8
e. Rễ thần kinh gai sống ngực 1
Câu 182: Hình thể ngồi tủy sống được chia làm hai nửa bởi:
a. Rãnh giữa trước và khe giữa sau
b. Khe giữa trước và rãnh giữa sau
c. Rãnh bên trước và rãnh bên sau
d. Rãnh trung gian và rãnh bên sau
Câu 183: Ngang vị trí mỏm gai ĐS ngực 7 sẽ tương ứng với đoạn tủy:
a. Ngực 10
b. Ngực 9
c. Ngực 4
d. Ngực 8
Câu 184: Chọn câu SAI, khi nói về tủy gai:
a. Ống trung tâm thông với não thất 4
b. Sừng trước của chất xám là sừng vận động
c. Sừng sau của chất xám là sừng cảm giác
d. Chất xám hình chữ H, nằm bên ngoài và bao bọc lấy chất trắng

22


Trắc nghiệm giải phẫu

Câu 185: Rãnh trước trám là nơi chui ra của:
a. Dây XII

b. Dây XI, X
c. Dây V, VI
d. Dây VI, VII, VIII
Câu 186: Trung não nối liền giữa cầu não và:
a. Tủy gai
b. Hành não
c. Gian não
d. Tiểu não
Câu 187: Nhánh tận của ĐM nền:
a. ĐM não trước
b. ĐM não sau
c. ĐM não thông sau
d. ĐM não giữa
Câu 188: ĐM đốt sống là nhánh của:
a. ĐM cảnh trong
b. ĐM cảnh ngồi
c. ĐM dưới địn
d. Cung ĐM chủ
Câu 189: Các xoang tĩnh mạch ở vòm sọ và nền sọ chủ yếu đổ vào:
a. Xoang ngang và hội lưu xoang
b. Xoang hang và hội lưu xoang
c. Xoang TM dọc trên và hội lưu xoang
d. Xoang thẳng và các hội lưu xoang
Câu 190: Rãnh hành cầu có các dây TK nào chui ra:
a. Dây XII
b. Dây V, VI
c. Dây VI, VII, VIII
d. Dây IX, X, XI
Câu 191: Não thất IV thông với não thất III qua:
a. Cống não

b. Rãnh nền
c. Lỗ giữa
d. Lỗ bên
Câu 192: Cuống tiểu não trên nối tiểu não với:
a. Hành não
b. Cầu não
c. Trung não
d. Gian não
Câu 193: Thể vân gổm:
a. Nhân đuôi và nhân trước tường
b. Nhân đuôi và nhân bèo

23


Trắc nghiệm giải phẫu

c. Nhân bèo và nhân trước tường
d. Nhân trước tường và thể hạnh nhân
Câu 194: Khi chọc dị dịch não tủy, người ta thường chọn vị trí:
a. Khe gian đốt sống ngực 8 – ngực 9
b. Khe gian đốt sống ngực 11 – ngực 12
c. Khe gian đốt sống ngực 4 – ngực 5
d. Khe gian đốt sống ngực 5 – ngực 6
Câu 195: Chọn câu SAI:
a. Tủy gai được chia thành 4 đoạn
b. Não thất IV là một khoang hình trám, nằm trước cầu não và hành não; nằm sau tiểu
não
c. Não thất IV có hai thành, bốn góc
d. Chức năng của tiểu não là tiếp nhận và phân tích cảm giác thăng bằng

Câu 196: Dịch não tủy từ não thất bên đi vào não thất III qua:
a. Cống não
b. Rãnh hạ đồi
c. Lỗ gian não thất
d. Khoang dưới nhện
Câu 198: Thoát vị đĩa đệm chui vào lỗ liên hợp tạo bởi cuống cung ĐS ngực 4 và cuống cung ĐS
ngực 5, thần kinh nào sau đây sẽ bị chèn ép?
a. Thần kinh gai sống N4
b. Thần kinh gai sống N5
c. Thần kinh gai sống N6
d. Thần kinh gai sống N7
Câu 199: Về hình thể ngồi của tủy gai, câu nào sau đây ĐÚNG:
a. Rãnh giữa ở trước và khe giữa ở sau
b. Thừng bên ở giữa rãnh bên sau và rãnh giữa sau
c. Thừng sau ở giữa khe giữa sau và rãnh bên sau
d. Thừng bên ở giữa rãnh bên trước và rãnh bên sau
Câu 200: Trám não gồm:
a. Hành não, cầu não, trung não
b. Hành não, cầu não, tiểu não
c. Hành não, cầu não, tiểu não, não thất tư
d. Hành não, cầu não, tiểu não, não thất ba
Câu 201: Mặt trên ngoài của bán cầu đại não có thể thấy được những rãnh sau, ngoại trừ:
a. Rãnh sau trung tâm
b. Rãnh đỉnh chẩm
c. Rãnh đai
d. Rãnh bên
Câu 202: Các dịch não tủy được tạo ra chủ yếu từ:
a. Các tĩnh mạch não
b. Các tĩnh mạch liên lạc
c. Các đám rối màng mạch ở não thất


24


Trắc nghiệm giải phẫu

d. Các xoang tĩnh mạch màng cứng
e. Các hạt màng nhện
Câu 203: Một đứa bé được chẩn đốn não úng thủy, siêu âm ghi nhận có tắc nghẽn ở cống não. Ở
đứa bé này, não thất nào có thể bị dãn?
a. Não thất ba và não thất tư
b. Não thất bên và não thất tư
c. Não thất ba và não thất bên
d. Hai não thất bên
Câu 204: Trên thiết đồ cắt đứng ngang, trụ trước của bao trong nằm giữa:
a. Nhân bèo và đồi thị
b. Nhân bèo và nhân trước tường
c. Nhân bèo và nhân đuôi
d. Nhân bèo và lồi thể chai
Câu 205: ĐM đi trong rãnh bên mặt ngoài của bán cầu đại não là
a. ĐM não giữa
b. ĐM não trước
c. ĐM não sau
d. ĐM mạch mạc trước
Câu 206: ĐM đi trong rãnh nền của cầu não được hợp thành từ:
a. ĐM não trước và ĐM não giữa
b. Hai ĐM não giữa
c. ĐM não sau và ĐM não giữa
d. Hai ĐM đốt sống
e. Hai ĐM não trước

Câu 207: Các xoang tĩnh mạch nào sau đây nằm ở nền sọ?
a. Xoang hang, xoang ngang, xoang dọc trên
b. Xoang dọc trên, xoang đá trên, xoang đá dưới
c. Xoang hang, xoang ngang, xoang đá trên
d. Xoang hang, xoang dọc dưới, xoang dọc trên
Câu 208: Mô tả về thể chai, chi tiết nào sau đây SAI?
a. Có kích thước 8 x 1 x 1 cm
b. Gồm 4 phần: mỏ, gối, thân và lồi thể chai
c. Có cấu tạo là chất trắng
d. Là các bó liên hợp dọc
Câu 209: Khi nói về dịch não tủy, chọn câu SAI:
a. Có nguồn gốc từ đám rối màng mạch trong não thất và từ khoang dưới nhện
b. Dịch trong suốt, không màu, thành phần sinh hóa tương tự như huyết tương
c. Có nhiệm vụ bảo vệ não và tủy
d. Chọc dò dịch não tủy thường là giữa các đốt sống thắt lưng L4 và L5
Câu 210: Đám rối mạch mạc của não thất bên có ở:
a. Phần trung tâm, tam giác bên và sừng trán
b. Phần trung tâm, tam giác bên và sừng thái dương
c. Phần trung tâm, tam giác bên và sừng chẩm

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×