Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Ma trận đề lý 8 kí II TN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.68 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU

Tên chủ đề

Nhận biết

TNKQ
- Biết được khi
nào có cơng cơ
học, cơng cơ học
phụ thuộc vào các
yếu tố. Cơng thức
tính cơng.
Cơng – Cơng
- Phát biểu được
suất – Cơ
định luật về cơng.
năng
- Biết được cơng
thức tính cơng
suất.
- Biết được khi
nào vật có cơ
năng.
Số câu
3
Số điểm
0,9đ
- Các chất được
cấu tạo từ các hạt
riêng


biệt

Cấu tạo chất nguyên tử, phân tử
- Giữa các phân
tử, nguyên tử có
khoảng cách.
Số câu
3
Số điểm
0,9đ
- Nêu được nhiệt
lượng trao đổi phụ
thuộc vào khối
Phương trình lượng, độ tăng
cân bằng
giảm nhiệt độ và
chất cấu tạo nên
nhiệt
vật.
Các hình thức
truyền nhiệt

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Môn: Vật lý 8 – Tiết: 35
Thời gian: 45 phút
Thông hiểu
TNKQ

Vận dụng
Cấp độ thấp

Cấp độ cao
TNKQ
TNKQ

- Vận dụng cơng
thức tính cơng và
- Hiểu khi nào có
cơng suất để giải - Hiểu ý nghĩa
công cơ học, công
bài tập.
công suất, so
cơ học phụ thuộc
sánh được sự
vào những yếu tố
mạnh yếu của
nào.
máy móc dựa
- Hiểu được ba dạng
vào cơng suất.
năng lượng của cơ
- Xác định được
năng.
dạng cơ năng trong
thực tế cuộc sống.
3
0,9đ

2
0,8đ


- Nêu được ở nhiệt
độ càng cao thì các
phân tử chuyển động
càng nhanh.
-nhiệt năng

- Giải thích hiện
tượng hụt thể tích.
Sự thay đổi nhiệt
năng của vật

4
2
1,2đ
0,8đ
- Chỉ ra được nhiệt
chỉ tự truyền từ vật
có nhiệt độ cao sang
vật có nhiệt độ thấp - Vận dụng được
công thức Q = m.c.
hơn.
- Phát biểu được ∆t.
ngun lí truyền
nhiệt.
- Viết được phương
trình cân bằng nhiệt

1
0,4đ


Cộng

30%



29,0%

2,9đ

- Vận dụng được
phương trình cân
bằng nhiệt để
giải bài tập.

Số câu
Số điểm

4
1,2đ

3
0,9đ

2
0,8đ

3
1,2đ


Tổng số câu

10

10

6

4

41,0%

4,1đ


Tổng số điểm

30%
3,0đ

30%
3,0đ

2,4%
2,4đ

16%
1,6đ

100%

10đ


TRƯỜNG THCS HỒNG DIỆU
Họ và tên:…………
Lớp:8…

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MƠN: Vật lí - LỚP: 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra: ...tháng .... năm 2021

Chọn đáp án đúng
PHẦN I: 20 câu (mỗi câu 0,3điểm)
Câu 1: Chọn phát biểu đúng: Các máy cơ đơn giản đều ...
A. cho lợi về lực
B. bị thiệt về đường đi
C. cho lợi về lực và đường đi
D. không cho lợi về công
Câu 2: Chọn phát biểu đúng về ròng rọc động:
A. Thiệt về lực, lợi về đường đi
B. Lợi hai lần về lực, thiệt hai lần về đường đi
C. Lợi về công, không lợi về lực và đường đi
D. Lợi về đường đi, không lợi về công
Câu 3: Công suất được xác định bằng
A. công thực hiện trong một giây
B. lực tác dụng trong một giây
C. công thức P = A.t
D. công thực hiện khi vật dịch chuyển được 1 mét
Câu 4: Đơn vị cơng suất là

A. W (ốt)
B. J (Jun)
C. J.s (Jun giây)
D. N (Niu tơn)
Câu 5: Một lò xo được làm bằng thép đang bị nén lại. Lúc này lò xo có cơ năng vì lo xo ...
A. có nhiều vịng xoắn
B. có khối lượng
C. được làm bằng thép
D. có khả năng sinh công
Câu 6: Động năng của một vật phụ thuộc vào
A. khối lượng và vận tốc của vật
B. khối lượng và chất làm vật
C. khối lượng và vị trí của vật
D. độ cao và độ biến dạng của vật
Câu 7: Khi nhiệt độ của miếng đồng tăng thì
A. thể tích mỗi nguyên tử đồng tăng
B. chuyển động của các nguyên tử đồng tăng
C. số nguyên tử đồng tăng
D. khối lượng mỗi nguyên tử đồng tăng
Câu 8. Đường tan trong nước nóng nhanh hơn trong nước lạnh. Vì nước nóng có nhiệt độ
cao nên ...
A. các phân tử đường và nước chuyển động chậm hơn
B. nước bay hơi nhanh hơn
C. chúng hút các phân tử đường mạnh hơn
D. các phân tử đường và nước chuyển động nhanh hơn
Câu 9: Chọn hiện tượng không phải do chuyển động hỗn độn, không ngừng của các nguyên
tử phân tử gây ra
A. Sự khuếch tán đồng sun phát vào nước
B. Sự tạo thành gió
C. Đường tan vào nước

D. Trong nước biển có khơng khí
Câu 10: Nhiệt lượng là
A. phần nhiệt năng sinh ra do biến đổi từ cơ năng


B. phần nhiệt năng sinh ra do sự thực hiện công
C. phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt trong sự truyền nhiệt
D. đại lượng tăng lên khi nhiệt độ của vật tăng
Câu 11: Xoa hai bàn tay vào nhau thấy tay nóng lên. Trong hiện tượng này đã có sự biến đổi
năng lượng từ
A. cơ năng sang nhiệt năng
B. nhiệt năng sang cơ năng
C. thể năng sang động năng
D. động năng sang thế năng
Câu 12: Nguyên nhân làm lưỡi cưa nóng lên khi cưa lâu là
A. vì có sự truyền nhiệt
B. vì có sự thực hiện cơng
C. vì lưỡi cưa quá nhẵn
D. vì gỗ quá tươi
Câu 13: Vào những ngày thời tiết lạnh, sờ tay vào thanh sắt thấy lạnh hơn so với khi sờ tay
vào thanh gỗ vì
A. gỗ dẫn nhiệt tốt hơn sắt
B. sắt dẫn nhiệt tốt hơn gỗ
C. sắt truyền nhiệt vào tay nhanh hơn
D. gỗ không dẫn nhiệt
Câu 14: Ngăn đá của tủ lạnh thường đặt ở phía trên ngăn đựng thức ăn để tận dụng sự
truyền nhiệt bằng
A. dẫn nhiệt
B. đối lưu C. bức xạ nhiệt
D. bức xạ nhiệt và dẫn nhiệt

Câu 15: Đơn vị nhiệt lượng là
A. J
B. J/kg.K
C. J/kg
D. kg
Câu 16: Đơn vị nhiệt dung riêng của một chất là
A. J
B. J/kg.K
C. J/kg
D. kg
Câu 17: Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên khơng phụ thuộc vào
A. khối lượng của vật
B. chất cấu tạo nên vật
C. độ tăng nhiệt độ của vật D. nhiệt độ ban đầu của vật
Câu 18: Ba chất lỏng A, B và C đang ở nhiệt độ tA, tB, tC với tA > tB > tC được trộn lẫn với
nhau; nhiệt độ khi cân bằng nhiệt là t > tB . Chọn phát biểu đúng
A. A và B tỏa nhiệt, C thu nhiệt
B. A tỏa nhiệt, B và C thu nhiệt
C. C tỏa nhiệt, A và B thu nhiệt
B. B có thể thu nhiệt hoặc tỏa nhiệt
Câu 19: Câu nào sau đây nói về điều kiện truyền nhiệt giữa hai vật là đúng?
A. Nhiệt không thể truyền từ vật có nhiệt năng nhỏ sang vật có nhiệt năng lớn hơn.
B. Nhiệt khơng thể truyền giữa hai vật có nhiệt năng bằng nhau.
C. Nhiệt chỉ có thể truyền từ vật có nhiệt năng lớn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn.
D. Nhiệt khơng thể truyền được từ vật có nhiệt độ thấp sang vật có nhiệt độ cao hơn.
Câu 20: Để đun nóng một vật có khối lượng 2kg từ 20 oC đến 150oC cần phải cung cấp một
nhiệt lượng 119,6kJ. Vật đó có nhiệt dung riêng là:
A. 460J/kg.K.
B. 380J/kg.K.
C. 880J/kg.K.

D. 130J/kg.K.
PHẦN II: 10 câu (mỗi câu 0,4điểm)
Câu 21: Trong các vật sau đây, vật nào khơng có thế năng (so với mặt đất)?
A. Chiếc bàn đứng yên trên sàn nhà.
B. Máy bay đang bay trên trời.
C. Quả táo trên cành.


D. Một người đứng trên tầng ba của một tòa nhà.
Câu 22: Một cần trục nâng vật năng 1500N lên độ cao 2m trong thời gian 5 giây. Công suất
của cần trục là
A. 1500W
B. 750W
C. 600W
D. 300W
Câu 23: Một ngưởi dùng lực 180N để kéo một vật từ giếng sâu 8m lên đều trong 20 giây.
Cơng suất của người đó là
A. 72W
B. 450W
C. 28800W
D. 9W
3
3
Câu 24: Khi đổ 50cm rượu vào 50cm nước, ta thu được thể tích hỗn hợp rượu và nước
A.bằng 100cm3
B. lớn hơn 100cm3 C. nhỏ hơn 100cm3
D. lớn hơn hoặc bằng
3
100cm
Câu 25: Đại lượng nào của vật tăng lên khi chuyển động nhiệt của các nguyên tử, phân tử

cấu tạo nên vật nhanh hơn?
A. Động năng
B. Thế năng
C. Cơ năng
D. Nhiệt năng
0
Câu 26: Nhiệt lượng cần truyền để đun sơi 2 lít nước từ nhiệt độ 20 C là bao nhiêu biết nhiệt
dung riêng của nước là 4200J/kg.K
A. 672kJ
B. 168000J
C. 840kJ
D. 480000J
0
Câu 27: Cung cấp cho 5kg đồng ở nhiệt độ 20 C một nhiệt lượng 57000J, Cho nhiệt dung
riêng của đồng là 380J/kg.K. Nhiệt độ cuối cùng của đồng là
A. 500C
B. 300C
C. 5700C
D. 1000C
Câu 28: Cần truyền cho một thỏi nhôm một nhiệt lượng 88000J để nhiệt độ của nó tăng từ
250C đến 750C, Cho nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K. Khối lượng thỏi nhơm là
A. 2kg
B. 4kg
C. 1,3kg
D. 1760kg
0
0
Câu 29: Pha 3 lít nước ở 30 C vào 3 lít nước ở 20 C. Nhiệt độ khi cân bằng nhiệt là
A. 250C
B. 270C

C. 230C
D. 240C
Câu 30: Cho hai vật trao đổi nhiệt với nhau: vật 1 có nhiệt độ ban đầu t 1, vật 2 có nhiệt độ
ban đầu t2. Biết t1 > t2, chọn phát biểu đúng về nhiệt độ t khi cân bằng
A.t = t1 = t2
B. t1 < t < t2
C. t1 > t > t2
D. t < t1 < t2

1
D
11
A
21
A

2
B
12
B
22
C

3
A
13
B
23
A


4
A
14
B
24
C

ĐÁP ÁN
5
6
D
A
15
16
A
B
25
26
D
A

7
B
17
D
27
A

8
D

18
B
28
A

9
B
19
C
29
A

10
C
20
A
30
C



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×