TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
KHOA KỸ THUẬT
BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ
MƠN: KỸ THUẬT LẠNH
LỚP: K25NL
Giảng viên: Nguyễn Duy Tuệ
--------------------o0o-------------------NGƯỜI THỰC HIỆN:
Bài tập lớn-Kỹ thuật Lạnh-K24NL
Mục lục :
Dung tích kho lạnh:.........................................3
Mơi chất lạnh:...................................................3
Tính tốn bề dày lớp cách nhiệt , cách ẩm
của tường và mái : ..............................................4
Tính tải lạnh của kho lạnh
Q0
:........................8
Chọn thơng số :..............................................13
Tính tốn chu trình và chọn thiết bị :.........15
2
Bài tập lớn-Kỹ thuật Lạnh-K24NL
ĐỀ TÀI:
Một kho lạnh bảo quản 64,8 tấn cà rốt tươi với thông số buồng
lạnh là
tt
=0℃, t =90% ( lấy theo chuẩn của”Hệ thống máy và
thiết bị lạnh “ trang 73) tại Thành phố Hồ Chí Minh với
tN
=40℃,
=55% ( lấy thơng số theo chuẩn của “ Kỹ thuật lạnh ứng dụng”
trang 191)
BÀI LÀM
Dung tích kho lạnh:
V
E
(m 3 )
gv
Trong đó:
-E:lượng hàng hóa nhiều nhất ở cùng thời điểm(tấn)
- g v :định mức chất thải của các loại kho lạnh(dò bảng trang 81
sách “Hệ thống máy và thiết bị lạnh”)
Vkholanh
64,8
216( m 3 )
0,3
3
Bài tập lớn-Kỹ thuật Lạnh-K24NL
Môi chất lạnh:
NH 3 :đem
lại năng suất lạnh cao nhưng:
Nguy hiểm khi rò rỉ.
Nhiệt độ sau tầm nén khá cao.
Tính
tốn bề dày lớp cách nhiệt
, cách ẩm của tường và mái :
(Theo sách “Hướng dẫn thiết kế hệ thống lạnh-Nguyễn
Đức Lợi”)
Các lớp của vách và mái bao gồm :
-Ba lớp vữa xi măng: mỗi lớp có các thơng số như sau :
1 =0,02(m), 1 =0,88(W/mK), 1 =90(g/mhMPa)
:hệ số thấm hơi
-Một lớp gạch đỏ: 2 =0,5(m), 2 =0,82(W/mK), 2 =105(g/mhMPa)
-Một lớp xốp polystirol: 3 =0,047(W/mK), 3 =7,5(g/mhMPa)
-Một lớp cách ẩm : borulin: 4 =0,005(m), 4 =0,3(W/mK), 4
=0,86(g/mhMPa)
1 1 n
1
cn cn . 1
k 1 i 1 1 2
cn :độ
dày yêu cầu của lớp cách nhiệt(m)
cn :hệ
số dẫn nhiệt của vật liệu(W/mK)
k:hệ số truyền nhiệt ( W / m 2 K )
4
Bài tập lớn-Kỹ thuật Lạnh-K24NL
n , t
:hệ số tỏa nhiệt của mơi trường bên ngồi và trong ( W / m 2 K )
Chọn:(Theo tài liệu của Nguyễn Đức Lợi)
n =23,3( W / m 2 K
t
)
=9( W / m 2 K )
k=0,3( W / m 2 K )
=> cn =0,11678(m)
Chọn cn theo thực tế có thể chọn >= cn vừa tính
=> cn =0,12(m)
Tính k thực tế theo cn =0,12(m)
k
1
0,12
0,85
0,047
0,29( W/m 2 K )
Kiểm tra đọng sương ngoài tường ,mái
ks n .
t n , tt
tn ts
t n tt
:nhiệt độ trong và ngoài buồng (K)
t s :nhiệt
Với
tn
độ đọng sương
=40℃ với =55%
=> t đs =31℃
k s 23,3.
40 31
5,24(W / mK )
40 0
Điều kiện không bị đọng sương:
t w1 t s
→k(0,29)< k s (5,24)
=> Vậy vách ngồi khơng bị đọng sương .
5
Bài tập lớn-Kỹ thuật Lạnh-K24NL
Kiểm tra đọng ẩm trong cơ cấu cách nhiệt của
tường và mái :
p x p x max
q kt 0,29.(40 0) 11,6(W / m 2 )
q n (t n t1 )
=> t1 =39,5℃
t 2 = t1 -
q 1
1 =39,236℃
t3 =32,16℃
t4
=31,9℃
t5
=31,71℃
t6
=2,1℃
t7
=1,84℃
Vách
1
t(℃)
39,5
2
3
39,23 32,16
4
5
6
7
31,9
31,71
2,1
1,84
6
Phmax (P
a)
7199,
7
7107, 4837, 4765,7 4713,3 720,15 706,55
4
592
8
02
9
4
Dòng hơi thẩm thấu qua kết cấu bao che
6
Bài tập lớn-Kỹ thuật Lạnh-K24NL
Ph1 Ph 2
H
P1 , P2 :phân
áp suất hơi của khơng khí bên ngồi và trong phịng
Ph1 (40℃,55%)=55%.0,07375=4056,25(Pa)
Ph 2
(0℃,90%)=549,72(Pa)
(do bảng bão hịa chỉ có
t min 0,01℃)nên
ta lấy số liệu của 0,01℃
H:tử kháng thấu hơi của kết cấu bao che
H
i
0,02 0,5 0,12 0,005
(m 2 hMPa / g ) 3.
0,02724( m 2 hMPa / g )
i
90
105 7,5
0,86
(4056,25 549,72).106
0,1287( g / m 2 k )
0,02724
Phân áp suất của hơi nước trên các bề mặt:
Px 2 Ph1 .
1
0,02
4056,25 0,128
.106 4027,65( Pa)
1
90
Px 3 Px 2
2 6
10 =3414,79(Pa)
2
Px 4 Px 3
1
1 =3386,19 (Pa)
Px 5 =2637,93(Pa)
Px 6 =578,73(Pa)
Px 7
=550,13(Pa)
=>Vậy kết cấu này không đọng ẩm trong kết cấu
7
Bài tập lớn-Kỹ thuật Lạnh-K24NL
Tính tải lạnh của kho lạnh
Dòng nhiệt qua kết cấu bao che
Q1
Q0
:
:
Q1 Q11 Q12
Q11 :dòng
nhiệt qua bao che do chênh lệch nhiệt độ
Q12 :dòng
nhiệt do bức xạ
Q11 :
Q11 5.k .F (t1 t 2 ) 5.0,29.6 2.(40 0) 2088(W )
Q11 nền:
-Do nền khơng có sưởi nên:
Q11nen k q .F .(t1 t 2 ).m
+
k q :hệ
số truyền nhiệt quy ước tương ứng với từng vùng nền
(W / m 2 k )
+ m :hệ số tính đến gia tăng tương đối trở nhiệt của nền khi có
lớp cách nhiệt
-Do diện tích kho <50 m 2 nên coi toàn bộ là vùng I
-Vùng rộng 2m dọc theo chu vi tường bao k I 0,47(W / m 2 k )
F1 4.( a b) 4.(6 6) 48( m 2 )
-Hệ số m đặc trưng cho sự tăng trở nhiệt của nền khi có lớp cách
nhiệt:
m
1
1
0,1976
1
2 3 4
0,02
0,5
0,12 0,005
.3
)
1 1,25( .3
) 1 1,25 (
0,88
0,82 0,047
0,3
1
2 3 4
8
Bài tập lớn-Kỹ thuật Lạnh-K24NL
Q11 k I .FI .(t1 t 2 ) 0,47.48.40 178,318(W )
Q12 :
Q12 k vách .Fbx .t12
+
k vách :hệ
số truyền nhiệt thực của vách ( W / m 2 k )
+
Fbx :diện
+
t12 :hiệu
tích nhận bức xạ trực tiếp
nhiệt độ dư
Hầu hết các kho lạnh đều được lắp đặt trong nhà vì thế :
Q12 0(W )
Dòng nhiệt do sản phẩm và bao bì tỏa ra
Q2
:
Q2 Q21 Q22
Q21 :dịng
nhiệt do sản phẩm tỏa ra (W)
Q22 :dịng
nhiệt do bao bì tỏa ra (W)
+
Q21 :
Q21 M (i1 i2 ).
1000
24.3600
i1 , i2 :entanpi
của sản phẩm ở nhiệt độ vào và ở nhiệt độ bảo
quản trong kho (J/Kg)
+ M:công suất buồng lạnh hoặc khối lượng hàng nhập kho bảo
quản trong 1 ngày đêm (tấn/ngày đêm)
M
E.B.m 64,8.9.2
9,72 (tấn/24h)
120
120
+ E:dung tích kho lạnh(tấn)
+ B:hệ số quay vịng hay B=8÷10(chọn 9)
+ m:hệ số nhập hàng khơng đều :m=2÷2,5(chọn 2)
(Tính i ta dị bảng 3.11)
9
Bài tập lớn-Kỹ thuật Lạnh-K24NL
t1 =40℃→i=421(KJ/Kg)
t 2 =0℃→i=217,7(KJ/Kg)
Q21 =9,72(421-217,7).
1000
24.3600
=22,87(kW)
Q22 :
Q22 M b .Cb (t1 t 2 ).
1000
(W )
24.3600
M b :khối
lượng bao bì đưa vào cùng sản phẩm(tấn/ngày đêm)
Cb :nhiệt
dung riêng của bao bì (J/KgK)
Bìa catong nên:
Cb 1460( J / KgK )
M b 10 30%.M 20%.M 1,944 (tấn/24h)
Q22 1,944.1460.( 40 0).
1000
1314(W )
24.3600
Dịng nhiệt do thơng gió buồng lạnh
Q3
:
Q3 Gk (i1 i2 )
Gk
:lưu lượng khối lượng khơng khí của quạt gió (Kg/s)
i1 , i2 :entanpi
Gk
của khơng khí ngồi và trong (J/kg)
V .a. k
( kg / s )
24.3600
V:thể tích buồng cầu thơng gió ( m 3 )
a: Bội số tuần hồn (lần/24h)=4(lần/24h)
k
:khối lượng riêng của khơng khí ở nhiệt độ và độ ẩm tương đối
của khơng khí trong buồng bảo quản(kg/ m 3 )≈1,2(kg/ m 3 )
10
Bài tập lớn-Kỹ thuật Lạnh-K24NL
Gk
216.4.1,2
0,012( kg / s )
24.3600
Với
tN
=40℃, N =55%→ i1 =110,22(kJ/kg)
Với
tT
=0℃, T =90%→ i2 =10,465(kJ/kg)
Q3 Gk .(i1 i2 ).1000 1197,06(W )
Các dòng nhiệt do vận hành
Dòng nhiệt do chiếu sáng buồng
Q4
:
Q41 :
Q41 A.F (W )
F:diện tích buồng ( m 2 )
A:nhiệt lượng tỏa ra kèm chiếu sáng 1 m 2 diện tích buồng hay nền
(W/ m 2 )
A=1,2(W/ m 2 )(Theo sách )
Q41 1,2.6 2 43,2(W )
Do người tỏa
Q42 :
Q42 m.q (W )
m:số người (=4 người)
q:nhiệt lượng do 1 người thải ra khi làm việc nặng nhọc
q=350(W/người)
Do động cơ điện
Q43
:
Q43 1000.N (W )
11
Bài tập lớn-Kỹ thuật Lạnh-K24NL
N:công suất động cơ điện(kW)
Buồng bảo quản : N=1÷4kW (chọn 4kW)
Do mở cửa
Q44 :
Q43 1000.4 4000(W )
Q44 B.F (W )
B:dòng nhiệt riêng khi mở cửa (W/ m 2 )
F:diện tích buồng ( m 2 )
Dò bảng ta được B=29(W/ m 2 )
Q44 B.F 29.6 2 1044(W )
Do xả băng
Q45 n.
Q45 :
kk .V .Cpkk .t xabang
(W )
24.3600
n:số lần xả băng trong 1 ngày đêm ≈4(theo trong sách)
kk
:khối lượng riêng của khơng khí ≈1,2(kg/ m 3 )
V:dung tích ( m 3 )
Cpkk
:nhiệt dung riêng của khơng khí trong lúc xả băng
≈1,02(kJ/kgK)=1020(J/kgK)
t xabang :độ
tăng nhiệt độ trong phòng lúc trước và sau xả băng
≈4÷8K
(chọn
t xabang =7K)
Q45 4.
1020.216.1,2.7
85,684(W )
24.3600
12
Bài tập lớn-Kỹ thuật Lạnh-K24NL
Do hoa quả hô hấp
Q5
:
Q5 E.(0,1.qn 0,9.qba )
+
q n , qbq :dòng
nhiệt do sản phẩm tỏa ra ở nhiệt độ khi nhập và ở
nhiệt độ bảo quản (dò bảng)
→ q n 327 (W/tấn), qbq =28(W/tấn)
Q5 64,8.(0,1.327 0,9.28) 3751,92(W )
=> Q
0
Q1 Q2 Q3 Q4 Q5
≈ 38(kW)
Chọn thơng số :
Chọn
Với
tu
tN
tk
:
=40℃; N =55% thì ta được:
=31℃
t w1 tu 3 5 K
(Chọn 5K)→ t w1 =36℃
t w 2 t w1 2 6 K
(Chọn 4K)→ t w 2 =40℃
t k t w 2 5 =45℃→ Pk 17,819(bar )
Chọn
t0
t0
:
= tT -8÷13K
Chọn 8K
→ t0 =0-8=-8℃
→ P0 =3,1517(bar)
Chọn cấp làm việc:
13
Bài tập lớn-Kỹ thuật Lạnh-K24NL
Pk
5,65 9 →1 cấp
P0
Chọn chu trình máy lạnh 1 cấp:
-Chu trình quá lạnh, quá nhiệt
-Nguyên nhân:
+ Quá nhiệt:do tải nhiệt quá lớn và thiếu lỏng cấp cho bay hơi
+ Quá lạnh:Thiết bị ngưng tụ là Thiết bị trao đổi nhiệt ngược chiều
nên lỏng mô chất lạnh bị quá lạnh trong Thiết bị ngưng tụ.
tk
=45℃=> Pk =17,819(Pa)
t0
=-8℃=> P0 =3,1517(Pa)
Sơ đồ T-s biểu diễn chu trình quá lạnh quá
nhiệt 1 cấp NH3 :
Q0
=38(kW)
Δ t ql =4℃
Δ t qn =8℃
14
Bài tập lớn-Kỹ thuật Lạnh-K24NL
Tính tốn chu trình và chọn
thiết bị :
Điểm 1’:
t1 ’= t 0
=-8℃
P1’=P0=3,1517(Pa)
=>h1’=1451,8(KJ/Kg),
v1’=387,1( dm 3 /Kg),
s1’=5,7238(KJ/Kg.K)
Điểm 1:
Δ t qn =t1- t0 =>t1=0℃
P1= P0 =3,1517(Pa)
Nội suy:
P=3,151(Pa)
P=3,411(Pa)
t=0℃
t=0℃
h=1472(KJ/Kg)
h=1476,5(KJ/Kg)
3
3
V=401,95( dm /Kg)
V=476,85( dm /Kg)
S=5,7989(KJ/Kg.K)
S=5,8912(KJ/Kg.K)
3
h1=1472,01(KJ/Kg) ; v1=402,15( dm /Kg) ;
s1=5,7991(KJ/Kg.K)
Điểm 2:
s2=s1=5,7991(KJ/Kg.K)
15
Bài tập lớn-Kỹ thuật Lạnh-K24NL
P2= Pk =17,819(Pa)
Nội suy:
t2=1130,64℃
;
3
V2=104,15( dm /Kg)
h2=1739,76(KJ/Kg)
P=17,346(Pa)
P=18,302(Pa)
S=5,7093(KJ/Kg.K)
t=115℃
S=5,7118(KJ/Kg.K)
t=120℃
3
V=101,88( dm /Kg)
h=1699,7(KJ/Kg)
S=5,7431(KJ/Kg.K)
t=120℃
3
V=97,77( dm /Kg)
h=1710,2(KJ/Kg)
S=5,7453(KJ/Kg.K)
t=125℃
3
V=103,56( dm /Kg)
h=1712,9(KJ/Kg)
=>t=128,3℃
3
V=99,36( dm /Kg)
h=1723,5(KJ/Kg)
=> t=133,03℃
3
V=106,34( dm /Kg)
h=1734,77(KJ/Kg)
3
V=101,91( dm /Kg)
h=1744,86(KJ/Kg)
16
;
Điểm 3’:
P3’=Pk=17,819(Pa)
→ h3’=410,5(KJ/Kg)
Điểm 3:
Δ t ql = t k - t3
=> t3=41℃
3
→h3=391,14(KJ/Kg)
V3=1,7305( dm /Kg)
Điểm 4:
t0
=t4=-8℃
h3=h4=391,14(KJ/Kg)
Điểm trạng thái:
Điểm
t(℃)
P(Pa)
V( dm /Kg)
3
h(KJ/Kg)
1
0
3,1517
402,15
1472,01
2
130,64
17,819
104,15
1739,76
3
41
17,819
1,7305
391,14
4
-8
3,1517
Lưu lượng khối lượng môi chất:
391,14
m
Q0
Q0
38
0,035( Kg / s )
q0 ( h1 h4 ) (1472,01 391,14)
Thể tích hút thực tế:
Vtt = m.v1 = 0,035.0,40215 = 0,014(m3 /s)
Thể tích hút lý thuyết:
Dị hình 4.7 trang 64 sách Kỹ Thuật Lạnh => =0,75
Vlt
Vtt
0,014
0,0187( m 3 / s ) 67,32(m 3 / h)
0,75
→ Chọn máy nén MYCOM kiểu hở N2WA với
Công nén đoạn nhiệt:
Ns m.( h 2 h1) 0,035.(1739,76 1472,01) 9,37(kW )
Công nén chỉ thị:(Chọn b=0.001)
i
T0
8 273
b.t0
0,001.( 8) 0,8253
Tk
45 273
Ni
Ns
9,37
11,353( kW )
i
0,8253
Cơng nén hữu ích:(Chọn Pms=49(kW))
Vqt
=71( m3 / h )
Nms Pms.Vtt 49.0,014 0,686
Ne Ni Nms 11,353 0,686 12,039(kW )
Công suất điện tiêu thụ:(Chọn
Nel
tđ 1
vì máy nén kín)
Ne
64,015
75,31(kW )
el .tđ
1.0,85
Hệ số làm lạnh:
Q0
201,032
4,037
Ns 49,8015
Nhiệt lượng thải ra khỏi Thiết Bị Ngưng Tụ:
Qk m.qk m.( h 2 h3) 0,035.(1739,76 391,14) 47,2017 (W)
G
Q0
38
0,035( Kg / s)
Ns (1472,01 391,14)
vhut G.v1 0,035.0,40215 0,014(m 3 / s )
vday G.v2 0,035.0,10415 3,65.10 3 ( m 3 / s )
vlong G.v3 0,035.0,0017305 6,06.10 5 (m 3 / s )
Chọn trong sách Kỹ thuật Lạnh cơ sở:
hut 20(m/s)
day 20(m/s)
long 1(m/s)
d hut
4.m
. .
4.0,035
0,03(m)
1
20.
.
0,40215
d day
4.m
. .
4.0,035
0,015(m)
1
20.
.
0,10415
d long
4.m
. .
4.0,035
8,783 ( m)
1
1.
.
0,0017305
Thiết bị bay hơi:
tbh max tkkvao t0 0 ( 8) 8 K
tbh min tkkra t0 7 (8) 1K
Chọn
tbh
Với
t kkra tbuong -7℃=-7℃
tbh max tbh min 8 1
3,366 K
t
ln 8
ln bh max
tbh min
tbuong
Fbh
=0℃ →k=17,5(W/ m 2 K)
Q0
38000
645,1(m 2 )
k .tbh 17,5.3,366
Thiết bị ngưng tụ:
t1 tk tvao 45 35 10 K
t2 tk tra 45 40 5 K
→
t
t1 t2 10 5
7,21K
t1
ln
2
ln( )
t 2
Với thiết bị ngưng tụ kiểu bình ngưng ống vỏ nằm ngang ta
được:
K=700÷1000 (W / m
2
Chọn k=800 (W / m
K)
F
2
K)
Qk
47,2.103
8,183( m 2 )
t.k
7,21.800
→Chọn KTT-10 với bề mặt F=9 m 2
Tháp giải nhiệt:
V
Qk
3
nước tuần hoàn = .Cp .(t t ) (m / s )
w
w
ra
vao
Cp w :nhiệt dung riêng đăng áp của nước =4,18(kJ/kg)
w :khối lượng riêng nước =1000(kg/ m 3 )
→Vnước tuần hoàn
47,2017
= 1000.4,18.4 2,8231.10
3
( m3 / s ) 169,384(l / phut )
→Ta chọn kiểu tháp LBCS-15 với Vnước tuần hoàn =170(l/phut).