Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

THỰC HÀNH bài các CYCLIN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.25 MB, 7 trang )

THỰC HÀNH BÀI CÁC CYCLIN
I.

PƯ ĐỊNH TÍNH CHUNG: [ 1ml = 20 giọt]
1. PƯ màu với FeCl3:
Ống nghiệm 1:
o 9ml ethanol, 1ml dd FeCl310% → Lắc đều
Ống

nghiệm 2:
o Cho ít chế phẩm bằng hạt gạo cyclin cần định tính
o + 1ml nước
o → Lắc hịa tan hồn tồn
o Cho thêm 2 giọt hỗn hợp vừa pha trong ống nghiệm 1
Quan sát: Các cyclin cho màu nâu sẫm riêng Clotetracyclin: vàng

2.

Chưa cho FeCl3

Sau khi cho FeCl3 vào

Tetra - oxy - doxy - clo

Tetra - oxy - doxy - clo

PƯ khử với thuốc thử Fehling
Ống nghiệm 1:pha dd Fehling:
o .Dd Fehling A và Fehling B, tỉ lệ 1:1 → lắc đều ( xanh đậm)
Ống
o


o
o
o
o

nghiệm 2:
Cho 1 ít chế phẩm cyclin cần định tính bằng hạt gạo
Thêm 2ml NaOH 0,1M
→ Lắc hịa tan hoàn toàn
Thêm 1ml thuốc thử Fehling ( vừa pha ở trên)
 Đun nóng
 →Màu xanh lá xuất hiện ( quan sát nhanh ) → Clotetracyclin
 → Các Cyclin khác → màu nâu đỏ


Chưa cho tt Fehling

Clo - doxy - oxy - tetra

II.

Sau khi cho tt Fehling

Tetra - oxy - doxy - clo

Sau đun nóng

Clo - doxy - oxy - tetra

PỨ ĐỊNH TÍNH PHÂN BIỆT:

1. PƯ màu với H2SO4 đđ
Cho 1 ít chế phẩm ( bằng hạt gạo) lên đĩa sứ khô
Nhỏ 1 giọt H2SO4 đđ lên ( làm trong tủ hút) & quan sát:
o → Tetracyclin.HCl
 màu đỏ tím
H2O vàng
o → Oxytetracyclin.HCl  màu đỏ thắm H2O  vàng
o → Doxycyclin.HCl
 màu vàng cam
H2O  vàng cam
o → Clotetracyclin.HCl  màu vàng tươi
H2O Vàng chanh


Bài 2: PENICILLIN G & AMOXICILLIN
III.

PHẢN ỨNG ĐỊNH TÍNH CHUNG: làm trên đĩa sứ
1.

Phản ứng hydroxylamin Hydroclorid:
Ống nghiệm:
o Lấy 1ml dd hydroxylamin hydrochlorid 1 M ( NH2OH/HCl) ỐN
o Thêm vào ống nghiệm 6 giọt NaOH 1M
o  Trộn đều
Chén
o
o
o
o


2.

sứ:
Lấy vài tinh thể peni ( hạt gạo) cần thử cho lên chén sứ
Nhỏ 1 giọt dd ( vừa pha trong ống nghiệm) lên peni cần thửtrộn đều
Sau 2-3 phút cho vào hh 1 giọt dd acid axetic 1N  Trộn kỹ
Thêm 1 giọt Cu (II)  thấy tủa màu xanh ngọc

Peni:

Trắng tinh

Amox:

Ngà vàng hơn & mịn hơn

PƯ màu với H2SO4 đđ:
Cho 1 ít chế phẩm ( hạt gạo) lên chén sứ khô
Nhỏ 1 giọt H2SO4 đđ ( làm trong tủ hút). Quan sát ngay tức khắc:
o Penicillin G:
→ vàng rất nhạt
o Amoxicillin:
→ màu vàng.


3.

PƯ với formaldehyde trong acid sulfuric
Dùng 2ml formaldehyde trong acid sulfuric (HCHO/H 2SO4) cho vào ống

nghiệm:
Thêm 1 ít chế phẩm peni cần xác định  lắc nhẹ
o Penicillin G
→ màu nâu đỏ
o Amoxicillin
→ màu vàng nhạt

4.

PƯ VỚI THUỐC THỬ FEHLING: ( DỄ NHẬN BIẾT NHẤT)
Ống nghiệm 1:
o Thêm 1ml Fehling A + 1 ml Fehling B  Lắc đều
o Thêm 6ml H2O cất  Lắc đều
Ống
o
o
o

nghiệm 2:
Cho vài tinh thể chế phẩm ( = hạt gạo) vào ống nghiệm
Thêm 1ml nước cất vào  Lắc Đều
Thêm 2ml hỗn hợp Fehling (vừa pha trong ống nghiệm 1) vào ÔN
 Peni G:  Xanh thẫm
 Amox:  Đỏ tím

Chưa cho Fehling
Peni - Amox

Cho Fehling vào Peni G


Fehling vào PeniG & Amox


Bài 5: KIỂM ĐỊNH ACID BENZOIC
IV.

PƯ ĐỊNH TÍNH:
1. PỨ Benzoat:
0,1g chế phẩm ( hạt gạo) cho vào ống nghiệm
Thêm 1ml dd NaOH O,1N (TT) vào
Thêm H2O cất vđ 10ml
Thêm 4-5 giọt FeCl3 10% vào
o Quan sát: Dung dịch có tủa màu vàng nâu
2.

Định lượng:
Trung tính hóa alcol:
o
o Lấy 20ml ethanol 96 cho vào cốc có mỏ
o Thêm 1-2 giọt phenolphtalein Nếu dd không
màu:
 Nhỏ từ từ NaOH 0,1N đến khi xuất hiện
màu hồng bền trong 30s ( dùng dd này làm
dung môi pha dd định lượng)
Pha dd định lượng:
o Cân chính xác A g chế phẩm cho vào bình nón
250ml
o
o Dùng ống đong, đong 20ml ethanol 96 ( vừa
trung tính hóa bên trên cho vào bình nón )

o  Lắc đều hòa tan
o Thêm tiếp 20ml H2O & 5 giọt phenolphtalein
o  Chuẩn độ bằng dd NaOH 0,1N
Erlen 250 ml

[xả bọt khí, lót giấy khi định lượng]
[1ml NaOH 0,1N tương ứng với 0,01221g
C7H6O2 : acid benzoic]
Tính tốn: Nồng độ phần trăm chế phẩm (P%):
P% =
 đọc trên buret

DC:
3 Cốc 100
1. ống đong 50
1. erlen 250
Giấy cân
Giấy lót buret bọt khí
Buret xả bọt khí


Bài 6: RIMIFON
V.

ĐỊNH TÍNH
1. PƯ tạo phức với Natri nitroprussiat
Ống nghiệm 1:
o Lấy 0,01g chế phẩm ( hạt gạo) + vào 10ml H2O  Lắc tan
Ống
o


o
o

nghiệm 2:
Hút lấy 1 ml dd từ ống nghiệm 1 cho vào ống nghiệm 2 thêm vào:
 3 giọt Natri nitroprussiat 5%
 3 giọt dd NaOH 10%
 2 giọt acid acetic loãng
  Xuất hiện màu đỏ da cam
Thêm tiếp 3 giọt HCl 10% → đỏ da cam chuyển thành đỏ nâu
→ thêm HCl nữa → thành màu vàng nhạt

Thêm từ từ HCl  vàng nhạt ( gọi thầy)

1ml dd ỐN 1

2.

3 Natri nitroprussiat

Phản ứng tạo tủa với CuSO4:
Lấy 0,1 g chế phẩm ( hạt đậu) cho vào ống nghiệm
Thêm 5ml H2O cất
 Lắc hòa tan
Thêm tiếp 5 giọt dd CuSO4
o  Xuất hiện màu xanh có tủa

2 acid
3 HCl

acetic
10%lỗng
3 NaOH 10%


Đun

nóng dd này ( để ống nghiệm ngang khi đun để giữ bọt khí N 2 trên
thành ống nghiệm.)  xanh chuyển màu xanh ngọc & có bọt khí N2 bay
lên (gọi Thầy)

Chuẩn bị nhỏ vào

3.

Đang đun

sau khi đun

Phản ứng tạo tủa với Vanilin:
Ống nghiệm 1:
o Lấy 0,1 g chế phẩm ( hạt đậu ) cho vào ống nghiệm
o Thêm 2ml nước cất
o  Lắc hòa tan
Ống nghiệm 2:
o Lấy 0,1 g vanilin ( hạt đậu ) cho vào ống nghiệm
o Thêm 1ml nước cất
o  Đun hòa tan trên đèn cồn
Lấy ống nghiệm 2 chế vào ống nghiệm 1 ( chế nóng)
o Để yên 10s

o Dùng đủa thủy tinh cọ gần mép trên dung dịch xúc tác Pư
  Xuất hiện tủa vàng ( gọi thầy đến xem)

chế ỐN 2 vào ỐN 1

Tủa vàng



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×