ĐỀ SỐ 1
PHÒNG GD & ĐT ……
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2020- 2021
MƠN: LỊCH SỬ 12
(40 câu trắc nghiệm
Thời gian: ,…..phút
Câu 1. Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng ta được thể hiện trong các văn kiện nào?
A. Sắm vũ khí đuổi thù chung, Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta, Lời kêu
gọi toàn quốc kháng chiến.
B. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến, Kháng chiến nhất
định thắng lợi.
C. Sửa soạn khởi nghĩa, Sắm vũ khí đuổi thù chung, Toàn dân kháng chiến.
D. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến, Sắm vũ khí đuổi thù chung, Kháng chiến nhất định
thắng lợi.
Câu 2. Hãy sắp xếp các sự kiện sau theo đúng trình tự thời gian diễn ra Cách mạng tháng
Tám năm 1945.
1. Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội thắng lợi; 2. Huế giành chính quyền ; 3. Nhân dân
Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam giành được chính quyền ; 4. Vua Bảo Đại thoái
vị.
A. 1, 2, 3, 4
B. 3, 2, 4, 1
C. 3, 1, 2, 4
D. 2, 3, 1, 4
Câu 3. Đảng ta, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh, đã phát động cuộc kháng chiến toàn
quốc chống thực dân Pháp xuất phát từ lí do chủ yếu nào?
A. Nền độc lập, chủ quyền của nước ta bị đe doạ nghiêm trọng.
B. Chúng ta muốn hồ bình, xây dựng đất nước.
C. Thực dân Pháp khiêu khích ta ở Hà Nội.
D. Thực dân Pháp ngang nhiên xé bỏ Hiệp định Sơ bộ (6 - 3 - 1946) và Tạm ước (14 9 - 1946).
Câu 4. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự liên kết khu ở Đông
Nam Á và Tây Âu giữa thế kỉ XX?
A. Sự tương đồng về kinh tế, chính trị.
B. Nhằm chống lại chủ nghĩa cộng sản.
C. Nhu cầu hợp tác để phát triển nền kinh tế lớn.
D. Nhằm thoát khỏi sự chi phối của Mĩ.
Câu 5. "Lần đầu tiên một cuộc đấu tranh chính trị công khai, hợp pháp với quy mô lớn chưa
từng có trong lịch sử nước ta, lơi cuốn đơng đảo nhân dân tham gia, buộc Pháp phải chấp
nhận một số yêu sách về dân sinh, dân chủ" là nhận xét về phong trào cách mạng nào?
A. Phong trào vận động dân chủ (1936-1939).
B. Phong trào vận động giải phóng dân tộc (1939-1945).
C. Phong trào cách mạng (1930-1931).
D. Phong trào dân tộc dân chủ công khai (1919-1925).
Câu 6. Những quyết định của Hội nghị Ianta dẫn đến hệ quả:
A. Trên lãnh thổ Đức hình thành hai nhà nước với hai chế độ chính trị khác nhau.
B. Một trật tự thế giới mới được hình thành, được gọi là trật tự hai cực Ianta.
C. Chủ nghĩa phát xít Đức bị tiêu diệt tận gốc.
D. Liên hợp quốc được thành lập.
Câu 7. Sự kiện nào đánh dấu chấm dứt ngọn cờ theo trào lưu tư sản trong phong trào dân tộc
đầu thế kỉ XX?
A. Khởi nghĩa Yên Bái 2 - 1930.
B. Phong trào của công nhân ở Vinh Bến Thuỷ.
C. Khởi nghĩa công nhân đồn điền Phú Riềng (2 - 1930).
D. Phong trào Duy tân.
Câu 8. Sự khác biệt căn bản giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới đã diễn
ra trong thế kỉ XX là
A. chủ yếu diễn ra giữa hai nước Mĩ và Liên Xô.
B. diễn ra trên mọi lĩnh vực, ngoại trừ xung đột trực tiếp về quân sự giữa hai siêu cường
Mĩ và Liên Xô.
C. làm cho thế giới ln trong tình trạng đối đầu, căng thẳng.
D. diễn ra dai dẳng, giằng co không phân thắng bại.
Câu 9. Sự kiện nào đánh dấu bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động của Nguyễn Ái Quốc?
A. Nguyễn Ái Quốc gửi bản Yêu sách đến Hội nghị Vécxai (1919).
B. Tán thành gia nhập Quốc tế Cộng sản và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12 1920).
C. Thắng lợi cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đã ảnh hưởng đến tư tưởng cứu nước
của Người.
D. Đọc Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của
Lê nin (7 - 1920).
Câu 10. Điểm giống nhau trong chính sách đối ngoại của các thời tổng thống Mỹ là gì?
A. Chuẩn bị tiến hành "Chiến tranh tổng lực"
B. Xác lập một trật tự thế giới có lợi cho Mỹ
C. Thực hiện "Chủ nghĩa lấp chỗ trống"
D. Thực hiện "Chiến lược hóa tồn cầu"
Câu 11. Vì sao Đảng và Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hoà chủ trương hoà hoãn với
quân Trung Hoa Dân quốc ở miền Bắc?
A. Tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù: quân Trung Hoa Dân quốc, quân
Anh, quân Pháp, cùng bọn tay sai phản động.
B. Tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù, tập trung lực lượng đánh Pháp ở
miền Nam.
C. Kéo dài thêm thời gian chuẩn bị cho cuộc kháng chiến mà ta biết không thể tránh khỏi.
D. Lực lượng của ta cịn yếu cần phải hồ hỗn để có thời gian củng cố lực lượng.
Câu 12. Những ngành nào được Pháp bỏ vốn khai thác nhiều nhất trong cuộc khai thác thuộc
địa lần thứ hai ở Đông Dương?
A. Kinh doanh ngân hàng.
B. Mở mang đường sắt, đường thủy, đường bộ.
C. Làm giấy, xay sát gạo, làm diêm, sản xuất đường.
D. Khai thác mỏ than và đồn điền cao su.
Câu 13. Xu thế chung trong quan hệ quốc tế sau Chiến tranh lạnh là
A. cạnh tranh khốc liệt để tồn tại.
B. chống lại các tổ khủng bố, nhà nước Hồi giáo cực đoan.
C. tăng cường liên kết khu vực để tăng cường tiềm lực kinh tế, quân sự.
D. hồ bình, hợp tác để cùng nhau phát triển.
Câu 14. Bản chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" của Ban Thường vụ
Trung ương Đảng (12-3-1945) đã xác định hình thức đấu tranh của cách mạng là
A. chuyển sang đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang.
B. chuyển sang khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền.
C. chuyển sang thời kì khởi nghĩa từng phần giành chính quyền từng bộ phận.
D. từ bất hợp tác, bãi cơng, bãi thị đến biểu tình, thị uy, vũ trang du kích và sẵn sàng
chuyển qua tổng khởi nghĩa khi có điều kiện.
Câu 15. Khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, phong trào giải phóng dân tộc diễn ra sớm
nhất ở khu vực nào?
A. Đông Nam Á.
B. Đông Phi.
C. Bắc Phi .
D. Đông Bắc Á.
Câu 16. Nội dung quan trọng nhất của Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản
Đông Dương tháng 11-1939 là
A. chuyển từ hoạt động hợp pháp, nửa hợp pháp sang hoạt động bí mật.
B. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
C. đánh đổ đế quốc và tai sai, làm cho Đơng Dương hồn tồn độc lập.
D. thành lập Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
Câu 17. Sự kiện nào được coi là khởi đầu của Chiến tranh lạnh?
A. Sự xuất hiện hai nhà nước: Cộng hoà Liên bang Đức và Cộng hoà Dân chủ Đức
B. Sự ra đời "Kế hoạch Mácsan".
C. Sự ra đời "học thuyết Truman".
D. Sự ra đời hai khối quân sự: Nato và Vácsava.
Câu 18. Hệ quả quan trọng và lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật là
A. xuất hiện xu thế tồn cầu hố.
B. làm xuất hiện nhiều loại vũ khí hủy diệt hàng loạt.
C. dẫn tới nhu cầu, đòi hỏi của con người ngày càng cao.
D. xuất hiện các loại dịch bệnh mới.
Câu 19. Tiền thân của các lực lượng vũ trang được Đảng đặc biệt chú ý quan tâm xây dựng
ngay từ đầu là
A. Trung đội cứu quốc quân I.
B. đội du kích Bắc Sơn.
C. Hội cứu quốc.
D. các đội vũ trang tự vệ.
Câu 20. Khó khăn lớn nhất của nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì ?
A. Nạn đói tiếp tục đe doạ đời sống của nhân dân.
B. Các tệ nạn xã hội cũ, hơn 90% dân ta mù chữ.
C. Chính quyền cách mạng cịn non trẻ.
D. Ngoại xâm và nội phản phá hoại.
Câu 21. Văn kiện đặt nền tảng cho quan hệ Mĩ - Nhật sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Học thuyết Phucưđa (1977).
B. Hiếp pháp mới của Nhật Bản (1946).
C. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật (1951).
D. Hiệp ước Hồ bình Xan Phranxixcơ
(1951).
Câu 22. Quân Trung Hoa Dân quốc vào nước ta thực chất nhằm mục đích gì ?
A. Lật đổ chính quyền cách mạng.
C. Giúp đỡ chính quyền cách mạng nước ta
B. Đánh quân Anh.
D. Giải giáp quân Nhật.
Câu 23. Nhiệm vụ của cách mạng dân chủ 1936 - 1939 mà Đảng ta đề ra là
A. chống phát xít, chống chiến tranh, địi tự do, cơm áo hịa bình.
B. tịch thu ruộng đất của bọn địa chủ, phong kiến chia cho dân cày nghèo
C. giành độc lập dân tộc ruộng đất cho dân cày.
D. đánh đuổi đế quốc Pháp, làm cho Đơng Dương hồn tồn độc lập.
Câu 24. Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn của thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế
kỉ XX là:
A. Mĩ - Anh - Pháp.
B. Mĩ - Đức - Nhật Bản.
C. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản.
D. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản.
Câu 25. Hậu quả bao trùm về mặt xã hội mà cuộc khủng hoảng kinh tế ở Việt Nam trong
những năm 1929 - 1933 gây ra là gì?
A. Nơng dân phải chịu thuế cao, lãi nặng, bị chiếm đoạt ruộng đất, cuộc sống bần cùng.
B. Nhiều công nhân, viên chức bị sa thải, thợ thủ cơng thất nghiệp.
C. Làm trầm trọng thêm tình trạng đói khổ của các tầng lớp nhân dân lao động.
D. Số đơng tư sản dân tộc gặp nhiều khó khăn trong kinh doanh.
Câu 26. Sau cách mạng Tháng Tám, Đảng và Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hịa đã
thực hiện biện pháp nào để củng có chình quyền non trẻ?
A. Tiến hành tổng tuyển cử bầu Quốc hội trên cả nước
B. Diệt giặc đói.
C. Ký tạm ước Việt - Pháp.
D. Diệt giặc dốt.
Câu 27. Khi phát xít Nhật vào Đơng Dương, chính sách của thực dân Pháp là
A. tiến hành đảo chính Nhật.
B. nhân dân Việt Nam cùng đứng lên chống Nhật.
C. bắt tay cấu kết với Nhật, cùng với Nhật thống trị nhân dân ta.
D. ra lệnh tổng động viên chống Nhật.
Câu 28. Khó khăn mới đối với cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân ta vào
cuối năm 1949 đầu năm 1950 là gì?
A. Cuộc kháng chiến của nhân dân ta tiến hành trong điều kiện hoàn toàn tự lực cánh sinh.
B. Pháp đẩy mạnh xây dựng quân đội tay sai và thành lập chính quyền bù nhìn.
C. Mĩ can thiệp sâu và dính líu trực tiếp vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
D. Tương quan lực lượng giữa ta và địch chênh lệch theo chiều hướng có lợi cho Pháp,
bất lợi cho ta.
Câu 29. Chủ trương của Đảng ta đối với vấn đề thù trong, giặc ngoài (từ tháng 9-1945 đến
trước ngày 19-12-1946) được đánh giá là
A. mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
B. cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.
C. cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.
D. vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
Câu 30. Luận cương chính trị của Đảng (10 - 1930) xác định nhiệm vụ chiến lược của cách
mạng nước ta là
A. đánh đổ đế quốc.
C. đánh đổ đế quốc và đánh đổ phong kiến.
B. đánh đổ phong kiến.
D. đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế
quốc.
Câu 31. Nội dung nào sau đây phản ánh đầy đủ những khó khăn cơ bản của nước Việt Nam
Dân chủ Cộng hoà sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Thù trong, giặc ngồi: nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính và nguy cơ ngoại
xâm,…
B. Qn Pháp tấn cơng Nam Bộ.
C. Sự chống phá của bọn phản cách mạng Việt Quốc, Việt Cách.
D. Nạn đói, nạn dốt, hạn hán và lũ lụt.
Câu 32. Nhân tố quan trọng hàng đầu giúp các nước Tây Âu nhanh chóng khơi phục được
nền kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Củng cố chính quyền của giai cấp tư sản.
B. Nhận viện trợ kinh tế của Mĩ thông qua "Kế hoạch Mácsan".
C. Thực hiện các cải cách dân chủ tiến bộ.
D. Xâm lược trở lại các thuộc địa của mình.
Câu 33. Tâm tâm xã là tiền thân của tổ chức cách mạng nào?
A. Việt Nam nghĩa đoàn.
B. Tân Việt Cách
mạng đảng.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Việt Nam Quốc
dân đảng.
Câu 34. Trong các nguyên nhân thắng lợi của Cách mạng tháng Tám nguyên nhân nào là
quan trọng nhất?
A. Do Đảng cộng sản Đơng Dương đứng đầu là Hồ Chí Minh lãnh đạo,đề ra đường lối
cách mạng đúng đắn dựa trên cơ sở lí luận của chủ nghĩa Mác Lênin
B. Chiến thắng của Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh trong chiến tranh chống chủ
nghĩa phát xít
C. Dân tộc ta vốn có truyền thống yêu nước nồng nàn.
D. Đảng có quá trình chuần bị trong suốt 15 năm, tồn Đảng tồn dân nhất trí đồng lịng.
Câu 35. Sự kiện trực tiếp dẫn đến sự bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân
Pháp là
A. Pháp khiêu khích, tấn cơng ta ở Hải Phịng, Lạng Sơn.
B. Pháp tiến công lực lượng ta ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
C. Pháp gửi tối hậu thư đòi giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, giao quyền kiểm sốt thủ
đơ cho chúng.
D. Pháp đưa qn vào kiểm sốt thủ đơ Hà Nội.
Câu 36. Nhận định nào sau đây không đúng về tác động của sự kiện Nhật đảo chính Pháp
ngày 9/3/1945 đến cách mạng nước ta?
A. Những điều kiện tổng khởi nghĩa chưa chín muồi.
B. Cuộc đảo chính đã tạo nên thời cơ chín muồi cho tổng khởi nghĩa.
C. Phát xít Nhật trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đơng Dương.
D. Đánh đuổi phát xít Nhật là nhiệm vụ hàng đầu của nhân dân Đông Dương.
Câu 37. Nội dung nào của Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 8
(tháng 5/1941) không phải là điểm mới so với Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng
(tháng 11/1939) ?
A. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương.
B. Xác định khởi nghĩa vũ trang là nhiệm vụ trung tâm của tồn Đảng, tồn dân.
C. Xác định hình thái của cuộc khởi nghĩa.
D. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc
Câu 38. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc sau Chiến tranh thế giới thứ hai tác
động như thế nào đến quan hệ quốc tế?
A. Làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân trên thế giới.
B. Xóa bỏ ách thống trị của chủ nghĩa thực dân, đưa tới sự ra đời của các quốc gia độc lập.
C. Góp phần làm xói mịn và tan rã trật tự hai cực Ianta.
D. Góp phần làm thay đổi bản đồ chính trị thế giới, làm xói mịn và tan rã trật tự hai cực
Ianta.
Câu 39. Nội dung nào sau đây khơng phải là chính sách cai trị của phát xít Nhật từ khi vào
Đơng Dương (9/1940)?
A. Đầu tư vào nhiều ngành phục vụ nhu cầu quân sự.
B. Cướp ruộng đất của nông dân, bắt nông dân nhổ lúa, ngơ để trồng rau, thầu dầu.
C. u cầu chính quyền thực dân Pháp xuất các nguyên liệu chiến lược sang Nhật như
than, sát, cao su…
D. Thi hành chính sách kinh tế chỉ huy.
Câu 40. Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Việt Bắc thu - đông năm 1947 là gì?
A. Chứng tỏ khả năng quân dân ta có thể đẩy lùi những cuộc tiến công quân sự lớn của
địch.
B. Đánh bại hoàn toàn chiến lược "đánh nhanh, thắng nhanh" của địch, buộc chúng phải
chuyển sang đánh lâu dài với ta, đưa cuộc kháng chiến bước sang giai đoạn mới.
C. Chứng tỏ sự trưởng thành vượt bậc của quân đội ta.
D. Là cuộc phản công lớn đầu tiên của quân dân ta giành thắng lợi.
-----------HẾT----------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
01. B;
06. B;
11. B;
16. C;
21. C;
26. A;
31. A;
36. B;
02. C;
07. A;
12. D;
17. C;
22. A;
27. C;
32. B;
37. D;
03. A;
08. B;
13. D;
18. A;
23. A;
28. C;
33. C;
38. D;
04. B;
09. D;
14. D;
19. B;
24. D;
29. C;
34. A;
39. D;
05. A
10. B;
15. A
20. D;
25. C
30. D;
35. C
40. B;
ĐỀ SỐ 2
PHÒNG GD & ĐT ……
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2020- 2021
MƠN: LỊCH SỬ 12
(40 câu trắc nghiệm
Thời gian: ,…..phút
Câu 1. Những ngành nào được Pháp bỏ vốn khai thác nhiều nhất trong cuộc khai thác thuộc
địa lần thứ hai ở Đông Dương?
A. Mở mang đường sắt, đường thủy, đường bộ.
B. Kinh doanh ngân
hàng.
C. Làm giấy, xay sát gạo, làm diêm, sản xuất đường.
D. Khai thác mỏ
than và đồn điền cao su.
Câu 2. Sau cách mạng Tháng Tám, Đảng và Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hịa đã
thực hiện biện pháp nào để củng có chình quyền non trẻ?
A. Tiến hành tổng tuyển cử bầu Quốc hội trên cả nước
B. Ký tạm ước Việt - Pháp.
C. Diệt giặc đói.
D. Diệt giặc dốt.
Câu 3. Trong các nguyên nhân thắng lợi của Cách mạng tháng Tám nguyên nhân nào là quan
trọng nhất?
A. Đảng có q trình chuần bị trong suốt 15 năm, toàn Đảng toàn dân nhất trí đồng lịng.
B. Chiến thắng của Hồng qn Liên Xơ và quân Đồng minh trong chiến tranh chống chủ
nghĩa phát xít
C. Do Đảng cộng sản Đơng Dương đứng đầu là Hồ Chí Minh lãnh đạo,đề ra đường lối
cách mạng đúng đắn dựa trên cơ sở lí luận của chủ nghĩa Mác Lênin
D. Dân tộc ta vốn có truyền thống yêu nước nồng nàn.
Câu 4. Sự kiện nào đánh dấu chấm dứt ngọn cờ theo trào lưu tư sản trong phong trào dân tộc
đầu thế kỉ XX?
A. Phong trào Duy tân.
B. Phong trào của công nhân ở Vinh Bến Thuỷ.
C. Khởi nghĩa Yên Bái 2 - 1930.
D. Khởi nghĩa công nhân đồn điền Phú Riềng (2 - 1930).
Câu 5. Bản chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" của Ban Thường vụ
Trung ương Đảng (12-3-1945) đã xác định hình thức đấu tranh của cách mạng là
A. chuyển sang khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền.
B. chuyển sang đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang.
C. từ bất hợp tác, bãi công, bãi thị đến biểu tình, thị uy, vũ trang du kích và sẵn sàng
chuyển qua tổng khởi nghĩa khi có điều kiện.
D. chuyển sang thời kì khởi nghĩa từng phần giành chính quyền từng bộ phận.
Câu 6. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự liên kết khu ở Đông
Nam Á và Tây Âu giữa thế kỉ XX?
A. Nhằm thoát khỏi sự chi phối của Mĩ.
B. Nhằm chống lại chủ nghĩa cộng sản.
C. Nhu cầu hợp tác để phát triển nền kinh tế lớn.
D. Sự tương đồng về kinh tế, chính trị.
Câu 7. Quân Trung Hoa Dân quốc vào nước ta thực chất nhằm mục đích gì ?
A. Lật đổ chính quyền cách mạng.
B. Giúp đỡ chính quyền cách mạng nước
C. Đánh quân Anh.
D. Giải giáp quân Nhật.
ta
Câu 8. Tiền thân của các lực lượng vũ trang được Đảng đặc biệt chú ý quan tâm xây dựng
ngay từ đầu là
A. Hội cứu quốc.
B. Trung đội cứu quốc quân I.
C. đội du kích Bắc Sơn.
D. các đội vũ trang tự vệ.
Câu 9. "Lần đầu tiên một cuộc đấu tranh chính trị cơng khai, hợp pháp với quy mơ lớn chưa
từng có trong lịch sử nước ta, lơi cuốn đơng đảo nhân dân tham gia, buộc Pháp phải chấp
nhận một số yêu sách về dân sinh, dân chủ" là nhận xét về phong trào cách mạng nào?
A. Phong trào cách mạng (1930-1931).
B. Phong trào vận động dân chủ (1936-1939).
C. Phong trào vận động giải phóng dân tộc (1939-1945).
D. Phong trào dân tộc dân chủ công khai (1919-1925).
Câu 10. Văn kiện đặt nền tảng cho quan hệ Mĩ - Nhật sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật (1951).
B. Hiệp ước Hồ bình Xan Phranxixcô
(1951).
C. Hiếp pháp mới của Nhật Bản (1946).
D. Học thuyết Phucưđa (1977).
Câu 11. Điểm giống nhau trong chính sách đối ngoại của các thời tổng thống Mỹ là gì?
A. Xác lập một trật tự thế giới có lợi cho Mỹ
B. Chuẩn bị tiến hành "Chiến tranh tổng lực"
C. Thực hiện "Chủ nghĩa lấp chỗ trống"
D. Thực hiện "Chiến lược hóa tồn cầu"
Câu 12. Khó khăn lớn nhất của nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì ?
A. Ngoại xâm và nội phản phá hoại.
B. Nạn đói tiếp tục đe doạ đời sống của nhân dân.
C. Các tệ nạn xã hội cũ, hơn 90% dân ta mù chữ.
D. Chính quyền cách mạng cịn non trẻ.
Câu 13. Hệ quả quan trọng và lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật là
A. dẫn tới nhu cầu, đòi hỏi của con người ngày càng cao.
B. làm xuất hiện nhiều loại vũ khí hủy diệt hàng loạt.
C. xuất hiện các loại dịch bệnh mới.
D. xuất hiện xu thế tồn cầu hố.
Câu 14. Nội dung quan trọng nhất của Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản
Đông Dương tháng 11-1939 là
A. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
B. thành lập Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
C. chuyển từ hoạt động hợp pháp, nửa hợp pháp sang hoạt động bí mật.
D. đánh đổ đế quốc và tai sai, làm cho Đơng Dương hồn toàn độc lập.
Câu 15. Những quyết định của Hội nghị Ianta dẫn đến hệ quả:
A. Chủ nghĩa phát xít Đức bị tiêu diệt tận gốc.
B. Một trật tự thế giới mới được hình thành, được gọi là trật tự hai cực Ianta.
C. Liên hợp quốc được thành lập.
D. Trên lãnh thổ Đức hình thành hai nhà nước với hai chế độ chính trị khác nhau.
Câu 16. Khi phát xít Nhật vào Đơng Dương, chính sách của thực dân Pháp là
A. ra lệnh tổng động viên chống Nhật.
B. tiến hành đảo chính Nhật.
C. bắt tay cấu kết với Nhật, cùng với Nhật thống trị nhân dân ta.
D. nhân dân Việt Nam cùng đứng lên chống Nhật.
Câu 17. Sự kiện nào được coi là khởi đầu của Chiến tranh lạnh?
A. Sự xuất hiện hai nhà nước: Cộng hoà Liên bang Đức và Cộng hoà Dân chủ Đức
B. Sự ra đời "học thuyết Truman".
C. Sự ra đời "Kế hoạch Mácsan".
D. Sự ra đời hai khối quân sự: Nato và Vácsava.
Câu 18. Nhân tố quan trọng hàng đầu giúp các nước Tây Âu nhanh chóng khơi phục được
nền kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Xâm lược trở lại các thuộc địa của mình.
B. Củng cố chính quyền của giai cấp tư sản.
C. Nhận viện trợ kinh tế của Mĩ thông qua "Kế hoạch Mácsan".
D. Thực hiện các cải cách dân chủ tiến bộ.
Câu 19. Xu thế chung trong quan hệ quốc tế sau Chiến tranh lạnh là
A. cạnh tranh khốc liệt để tồn tại.
B. hồ bình, hợp tác để cùng nhau phát triển.
C. chống lại các tổ khủng bố, nhà nước Hồi giáo cực đoan.
D. tăng cường liên kết khu vực để tăng cường tiềm lực kinh tế, quân sự.
Câu 20. Khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, phong trào giải phóng dân tộc diễn ra sớm
nhất ở khu vực nào?
A. Đông Bắc Á.
B. Đông Nam Á.
C. Bắc Phi .
D. Đông Phi.
Câu 21. Nội dung nào của Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 8
(tháng 5/1941) không phải là điểm mới so với Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng
(tháng 11/1939) ?
A. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương.
B. Xác định hình thái của cuộc khởi nghĩa.
C. Xác định khởi nghĩa vũ trang là nhiệm vụ trung tâm của tồn Đảng, tồn dân.
D. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc
Câu 22. Đảng ta, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh, đã phát động cuộc kháng chiến tồn
quốc chống thực dân Pháp xuất phát từ lí do chủ yếu nào?
A. Chúng ta muốn hồ bình, xây dựng đất nước.
B. Thực dân Pháp ngang nhiên xé bỏ Hiệp định Sơ bộ (6 - 3 - 1946) và Tạm ước (14 9 - 1946).
C. Thực dân Pháp khiêu khích ta ở Hà Nội.
D. Nền độc lập, chủ quyền của nước ta bị đe doạ nghiêm trọng.
Câu 23. Nhận định nào sau đây không đúng về tác động của sự kiện Nhật đảo chính Pháp
ngày 9/3/1945 đến cách mạng nước ta?
A. Những điều kiện tổng khởi nghĩa chưa chín muồi.
B. Cuộc đảo chính đã tạo nên thời cơ chín muồi cho tổng khởi nghĩa.
C. Phát xít Nhật trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đơng Dương.
D. Đánh đuổi phát xít Nhật là nhiệm vụ hàng đầu của nhân dân Đông Dương.
Câu 24. Sự kiện trực tiếp dẫn đến sự bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân
Pháp là
A. Pháp tiến công lực lượng ta ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
B. Pháp gửi tối hậu thư đòi giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, giao quyền kiểm sốt thủ
đơ cho chúng.
C. Pháp đưa qn vào kiểm sốt thủ đơ Hà Nội.
D. Pháp khiêu khích, tấn cơng ta ở Hải Phòng, Lạng Sơn.
Câu 25. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc sau Chiến tranh thế giới thứ hai tác
động như thế nào đến quan hệ quốc tế?
A. Góp phần làm thay đổi bản đồ chính trị thế giới, làm xói mịn và tan rã trật tự hai cực
Ianta.
B. Xóa bỏ ách thống trị của chủ nghĩa thực dân, đưa tới sự ra đời của các quốc gia độc lập.
C. Làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân trên thế giới.
D. Góp phần làm xói mòn và tan rã trật tự hai cực Ianta.
Câu 26. Chủ trương của Đảng ta đối với vấn đề thù trong, giặc ngoài (từ tháng 9-1945 đến
trước ngày 19-12-1946) được đánh giá là
A. cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.
B. vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
C. cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.
D. mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
Câu 27. Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng ta được thể hiện trong các văn kiện
nào?
A. Sửa soạn khởi nghĩa, Sắm vũ khí đuổi thù chung, Toàn dân kháng chiến.
B. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến, Kháng chiến nhất
định thắng lợi.
C. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến, Sắm vũ khí đuổi thù chung, Kháng chiến nhất định
thắng lợi.
D. Sắm vũ khí đuổi thù chung, Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta, Lời kêu
gọi toàn quốc kháng chiến.
Câu 28. Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Việt Bắc thu - đơng năm 1947 là gì?
A. Chứng tỏ sự trưởng thành vượt bậc của quân đội ta.
B. Là cuộc phản công lớn đầu tiên của quân dân ta giành thắng lợi.
C. Đánh bại hoàn toàn chiến lược "đánh nhanh, thắng nhanh" của địch, buộc chúng phải
chuyển sang đánh lâu dài với ta, đưa cuộc kháng chiến bước sang giai đoạn mới.
D. Chứng tỏ khả năng quân dân ta có thể đẩy lùi những cuộc tiến cơng quân sự lớn của
địch.
Câu 29. Nội dung nào sau đây phản ánh đầy đủ những khó khăn cơ bản của nước Việt Nam
Dân chủ Cộng hoà sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Thù trong, giặc ngồi: nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính và nguy cơ ngoại
xâm,…
B. Quân Pháp tấn cơng Nam Bộ.
C. Nạn đói, nạn dốt, hạn hán và lũ lụt.
D. Sự chống phá của bọn phản cách mạng Việt Quốc, Việt Cách.
Câu 30. Sự kiện nào đánh dấu bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động của Nguyễn Ái Quốc?
A. Tán thành gia nhập Quốc tế Cộng sản và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12 1920).
B. Thắng lợi cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đã ảnh hưởng đến tư tưởng cứu nước
của Người.
C. Nguyễn Ái Quốc gửi bản Yêu sách đến Hội nghị Vécxai (1919).
D. Đọc Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của
Lê nin (7 - 1920).
Câu 31. Tâm tâm xã là tiền thân của tổ chức cách mạng nào?
A. Việt Nam nghĩa đoàn.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
Câu 32. Vì sao Đảng và Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hồ chủ trương hồ hỗn với
qn Trung Hoa Dân quốc ở miền Bắc?
A. Lực lượng của ta còn yếu cần phải hồ hỗn để có thời gian củng cố lực lượng.
B. Kéo dài thêm thời gian chuẩn bị cho cuộc kháng chiến mà ta biết không thể tránh khỏi.
C. Tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù: quân Trung Hoa Dân quốc, quân
Anh, quân Pháp, cùng bọn tay sai phản động.
D. Tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù, tập trung lực lượng đánh Pháp ở
miền Nam.
Câu 33. Luận cương chính trị của Đảng (10 - 1930) xác định nhiệm vụ chiến lược của cách
mạng nước ta là
A. đánh đổ phong kiến.
C. đánh đổ đế quốc và đánh đổ phong kiến.
B. đánh đổ đế quốc.
D. đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế
quốc.
Câu 34. Nội dung nào sau đây khơng phải là chính sách cai trị của phát xít Nhật từ khi vào
Đơng Dương (9/1940)?
A. Đầu tư vào nhiều ngành phục vụ nhu cầu quân sự.
B. Thi hành chính sách kinh tế chỉ huy.
C. Cướp ruộng đất của nông dân, bắt nông dân nhổ lúa, ngơ để trồng rau, thầu dầu.
D. u cầu chính quyền thực dân Pháp xuất các nguyên liệu chiến lược sang Nhật như
than, sát, cao su…
Câu 35. Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn của thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế
kỉ XX là:
A. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản.
B. Mĩ - Anh - Pháp.
C. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản.
D. Mĩ - Đức - Nhật Bản.
Câu 36. Hậu quả bao trùm về mặt xã hội mà cuộc khủng hoảng kinh tế ở Việt Nam trong
những năm 1929 - 1933 gây ra là gì?
A. Nơng dân phải chịu thuế cao, lãi nặng, bị chiếm đoạt ruộng đất, cuộc sống bần cùng.
B. Nhiều công nhân, viên chức bị sa thải, thợ thủ công thất nghiệp.
C. Số đơng tư sản dân tộc gặp nhiều khó khăn trong kinh doanh.
D. Làm trầm trọng thêm tình trạng đói khổ của các tầng lớp nhân dân lao động.
Câu 37. Hãy sắp xếp các sự kiện sau theo đúng trình tự thời gian diễn ra Cách mạng tháng
Tám năm 1945.
1. Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội thắng lợi; 2. Huế giành chính quyền ; 3. Nhân dân
Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam giành được chính quyền ; 4. Vua Bảo Đại thoái
vị.
A. 1, 2, 3, 4
B. 2, 3, 1, 4
C. 3, 1, 2, 4
D. 3, 2, 4, 1
Câu 38. Khó khăn mới đối với cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân ta vào
cuối năm 1949 đầu năm 1950 là gì?
A. Tương quan lực lượng giữa ta và địch chênh lệch theo chiều hướng có lợi cho Pháp,
bất lợi cho ta.
B. Cuộc kháng chiến của nhân dân ta tiến hành trong điều kiện hoàn toàn tự lực cánh sinh.
C. Mĩ can thiệp sâu và dính líu trực tiếp vào cuộc chiến tranh Đơng Dương.
D. Pháp đẩy mạnh xây dựng quân đội tay sai và thành lập chính quyền bù nhìn.
Câu 39. Sự khác biệt căn bản giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới đã diễn
ra trong thế kỉ XX là
A. diễn ra trên mọi lĩnh vực, ngoại trừ xung đột trực tiếp về quân sự giữa hai siêu cường
Mĩ và Liên Xô.
B. diễn ra dai dẳng, giằng co không phân thắng bại.
C. làm cho thế giới ln trong tình trạng đối đầu, căng thẳng.
D. chủ yếu diễn ra giữa hai nước Mĩ và Liên Xô.
Câu 40. Nhiệm vụ của cách mạng dân chủ 1936 - 1939 mà Đảng ta đề ra là
A. chống phát xít, chống chiến tranh, địi tự do, cơm áo hịa bình.
B. đánh đuổi đế quốc Pháp, làm cho Đơng Dương hoàn toàn độc lập.
C. tịch thu ruộng đất của bọn địa chủ, phong kiến chia cho dân cày nghèo
D. giành độc lập dân tộc ruộng đất cho dân cày.
-----------HẾT----------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
01. D; 02. A; 03. C; 04. C; 05. C; 06. B; 07. A; 08. C; 09. B; 10. A; 11. A; 12. A; 13. D;
14. D; 15. B;
16. C; 17. B; 18. C; 19. B; 20. B; 21. D; 22. D; 23. B; 24. B; 25. A; 26. A; 27. B; 28. C;
29. A; 30. D;
31. D; 32. D; 33. D; 34. B; 35. C; 36. D; 37. C; 38. C; 39. A; 40. A;
PHÒNG GD & ĐT ……
ĐỀ SỐ 3
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2020- 2021
MƠN: LỊCH SỬ 12
(40 câu trắc nghiệm
Thời gian: ,…..phút
Câu 1: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới diễn ra đầu tiên ở
khu vực nào sau đây?
A. Đông Nam Á.
B. Đông Bắc Á.
C. Đông Phi.
D. Đông Âu.
Câu 2: Tháng 3 năm 1921, Đảng Bơnsêvích quyết định thực hiện Chính sách kinh tế mới ở nước Nga
trong bối cảnh nào sau đây?
A. Kinh tế phát triển mạnh mẽ.
B. Nga trở thành trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất thế giới.
C. Kinh tế bị tàn phá nghiêm trọng.
D. Nga trở thành cường quốc công nghiệp thứ hai thế giới.
Câu 3: Từ năm 1960 đến năm 1973, nền kinh tế của quốc gia nào sau đây có bước phát triển “thần
kì”?
A. Mianma.
B. Nhật Bản.
C. Campuchia.
D. Brunây.
Câu 4: Quốc gia nào sau đây ở Mĩ Latinh giành được độc lập năm 1959?
A. Ai Cập.
B. Trung Quốc.
C. Cuba.
D. Lào.
Câu 5: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng xã hội nào sau đây lãnh đạo phong trào yêu nước
theo khuynh hướng dân chủ tư sản?
A. Tư sản
B. Nông dân.
C. Văn thân, sĩ phu.
D. Địa chủ.
Câu 6: Vai trò lịch sử của tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng đã chấm dứt với sự kiện nào sau đây?
A. Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Vụ mưu sát tên trùm mộ phu Badanh ở Hà Nội.
C. Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam.
D. Thất bại của cuộc khởi nghĩa Yên Bái.
Câu 7: Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7-1936) đã xác định
nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Đơng Dương là gì?
A. Chống đế quốc, phong kiến.
B. Chống phát xít, chống chiến tranh.
C. Mở rộng Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
D. Phát triển lực lượng vũ trang cách mạng.
Câu 8: Sự kiện nào sau đây đã tạo nên sự phân chia đối lập về kinh tế, chính trị giữa Đông Âu xã hội
chủ nghĩa và Tây Âu tư bản chủ nghĩa?
A. Kế hoạch Mácsan.
B. Học thuyết Truman.
C. Sự ra đời Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương.
D. Sự ra đời Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
Câu 9: Sau Chiến tranh lạnh, lĩnh vực nào sau đây là trọng điểm phát triển của các quốc gia?
A. Chính trị.
B. Quốc phịng.
C. Văn hóa.
D. Kinh tế.
Câu 10: Phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam bùng nổ trong bối cảnh nào sau đây?
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất bùng nổ.
B. Tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới.
C. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
D. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
Câu 11: Năm 1949, quốc gia nào sau đây nắm 3/4 dự trữ vàng của thế giới?
A. Hunggari.
B. Phần Lan.
C. Mĩ.
D. Thái Lan.
Câu 12: Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Đông Dương (1919-1929) đã dẫn đến sự ra
đời của giai cấp xã hội nào sau đây?
A. Đại địa chủ.
B. Tiểu địa chủ.
C. Nông dân.
D. Tư sản.
Câu 13: Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức được kí kết (1972) có ý
nghĩa nào sau đây?
A. Đánh dấu nước Đức tái thống nhất.
B. Chấm dứt tình trạng Chiến tranh lạnh ở châu Âu.
C. Làm cho tình hình căng thẳng ở châu Âu giảm đi rõ rệt.
D. Đánh dấu sự xuất hiện của hai nhà nước Đức.
Câu 14: Đấu tranh đòi tự do, dân sinh, dân chủ là mục tiêu trước mắt của phong trào cách mạng nào
sau đây ở Việt Nam?
A. Phong trào cách mạng 1930-1935.
B. Phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945.
C. Phong trào dân tộc dân chủ 1919-1930.
D. Phong trào dân chủ 1936-1939.
Câu 15: Với kế hoạch Mácsan (6-1947), Mĩ đã viện trợ 17 tỉ USD cho các quốc gia thuộc khu vực
nào sau đây?
A. Đông Bắc Á.
B. Tây Âu.
C. Đông Nam Á.
D. Bắc Á.
Câu 16: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, cuộc đấu tranh chống thực dân Anh của nhân dân Ấn Độ
đặt dưới sự lãnh đạo của tổ chức nào sau đây?
A. Đảng Dân chủ.
B. Đảng Lập hiến.
C. Đảng Cộng hòa.
D. Đảng Quốc
đại.
Câu 17: Nội dung nào sau đây là một trong những biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa?
A. Sự ra đời của Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương.
B. Sự ra đời của Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
C. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
D. Sự ra đời của Tổ chức thống nhất châu Phi.
Câu 18: Sự kiện nào sau đây đánh dấu phong trào cơng nhân Việt Nam hồn tồn trở thành một
phong trào tự giác?
A. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son.
B. Sự xuất hiện các tổ chức cộng sản ở Việt Nam.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
D. Sự ra đời Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
Câu 19: Từ những năm 90 của thế kỉ XX, Mĩ sử dụng khẩu hiệu nào sau đây để can thiệp vào công
việc nội bộ nước khác?
A. Thúc đẩy tiến bộ.
B. Thúc đẩy dân chủ.
C. Cải cách công bằng.
D. Cuộc chiến chống đói nghèo.
Câu 20: Tờ báo nào sau đây là cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng (1929)?
A. Người nhà quê.
B. An Nam trẻ.
C. Chuông rè.
D. Búa liềm.
Câu 21: Nội dung nào sau đây phản ánh nét nổi bật trong quan hệ quốc tế từ 1945 đến nửa đầu những
năm 70 của thế kỉ XX?
A. Xu thế hịa hỗn Đơng - Tây.
B. Tình trạng đối đầu gay gắt giữa Liên Xô và Mĩ.
C. Các quốc gia lấy phát triển kinh tế làm trọng điểm.
D. Các quốc gia lấy phát triển văn hóa làm trọng điểm.
Câu 22: Khối liên minh cơng nơng lần đầu tiên được hình thành trong phong trào cách mạng nào sau
đây ở Việt Nam?
A. Phong trào dân tộc dân chủ 1925-1930.
B. Phong trào dân tộc dân chủ 1919-1925.
C. Phong trào cách mạng 1930-1931.
D. Phong trào dân chủ 1936-1939.
Câu 23: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, cuộc cách mạng nào sau đây đã đưa Ấn Độ trở thành một
trong những cường quốc sản xuất phần mềm lớn nhất thế giới?
A. Cách mạng chất xám.
B. Cách mạng xanh.
C. Cách mạng trắng.
D. Cách mạng nhung.
Câu 24: Nội dung nào sau đây là điểm mới trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ năm 1973
đến 1991?
A. Coi trọng hợp tác với Mĩ.
B. Chỉ tăng cường quan hệ với các nước châu Phi.
C. Chỉ coi trọng hợp tác với Tây Âu.
D. Tăng cường quan hệ với Đông Nam Á và ASEAN.
Câu 25: Xu hướng bạo động và xu hướng cải cách trong phong trào cách mạng ở Việt Nam đầu thế
kỷ XX đến năm 1914 khơng có điểm chung nào sau đây?
A. Đều gắn cứu nước với canh tân đất nước.
B. Đều do giai cấp tư sản khởi xướng và lãnh đạo.
C. Xuất phát từ truyền thống yêu nước của dân tộc.
D. Đều theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
Câu 26: Nguyên nhân bùng nổ hai cuộc chiến tranh thế giới trong thế kỉ XX có điểm tương đồng nào
sau đây?
A. Do thái độ nhượng bộ phát xít của Mĩ, Anh, Pháp.
B. Do tác động của khủng hoảng kinh tế thế giới.
C. Tư tưởng thù ghét chủ nghĩa cộng sản của chủ nghĩa đế quốc.
D. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa.
Câu 27: Nội dung nào sau đây là điểm mới của phong trào cách mạng 1930-1931 so với các phong
trào dân tộc dân chủ 1919-1925?
A. Lần đầu tiên có hình thức đấu tranh bãi cơng, biểu tình.
B. Diễn ra trên quy mơ cả nước, mang tính thống nhất cao.
C. Xây dựng được một mặt trận dân tộc thống nhất rộng rãi.
D. Thu hút đông đảo quần chúng nhân dân tham gia.
Câu 28: Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân quyết định dẫn đến sự phát triển của phong trào giải
phóng dân tộc sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Sự suy yếu của các nước đế quốc phương Tây.
B. Hệ thống xã hội chủ nghĩa đã hình thành.
C. Sự sụp đổ hồn tồn của chủ nghĩa phát xít.
D. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của lực lượng dân tộc.
Câu 29: Việc mở rộng thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) diễn ra lâu dài
và đầy trở ngại xuất phát từ lí do nào sau đây?
A. Nguyên tắc hoạt động của ASEAN không phù hợp với các nước Đông Dương.
B. Tác động của cuộc Chiến tranh lạnh và cục diện hai cực, hai phe.
C. Có nhiều khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia dân tộc.
D. Các nước thực hiện những chiến lược phát triển kinh tế khác nhau.
Câu 30: Phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam đã để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây cho
Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Xây dựng lực lượng vũ trang cách mạng.
B. Chớp thời cơ phát động Tổng khởi nghĩa.
C. Xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất.
D. Giành chính quyền bằng bạo lực cách mạng.
Câu 31: Yếu tố nào sau đây tác động đến sự thành bại của Mĩ trong việc vươn lên xác lập trật tự thế
giới “đơn cực” giai đoạn sau Chiến tranh lạnh?
A. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.
B. Tương quan lực lượng giữa các cường quốc.
C. Tây Âu trở thành trung tâm kinh tế - tài chính.
D. Sự xuất hiện và phát triển của các công ti độc quyền.
Câu 32: Các sĩ phu yêu nước đầu thế kỉ XX đã có đóng góp nào sau đây cho cuộc vận động giải
phóng dân tộc ở Việt Nam?
A. Đề xướng và lãnh đạo khuynh hướng cứu nước mới.
B. Xác định đúng giai cấp lãnh đạo cách mạng Việt Nam.
C. Giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc và giai cấp.
D. Góp phần hình thành trên thực tế liên minh công nông chống Pháp.
Câu 33: Nội dung nào sau đây là điểm tương đồng giữa phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi và
khu vực Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Đều đặt dưới sự lãnh đạo của giai cấp vô sản.
B. Đều giành được độc lập.
C. Chỉ diễn ra dưới hình thức đấu tranh vũ trang.
D. Đều chống lại chế độ độc tài quân sự thân Mĩ.
Câu 34: Trong những năm 1921-1923, Nguyễn Ái Quốc có vai trị nào sau đây đối với cách mạng
Việt Nam?
A. Trực tiếp đào tạo cán bộ cho cách mạng Việt Nam.
B. Chuẩn bị về tổ chức cho sự ra đời của một chính đảng vơ sản.
C. Chuẩn bị về chính trị, tư tưởng cho sự ra đời của một chính đảng vơ sản.
D. Đã xác định được đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam.
Câu 35: Từ sự thành công của Nhật Bản trong phát triển kinh tế thập kỉ 60-70 của thế kỉ XX, Việt
Nam có thể rút ra bài học kinh nghiệm nào sau đây trong công cuộc đổi mới đất nước hiện nay?
A. Chú trọng phát triển giáo dục, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
B. Chỉ chú trọng mở rộng quan hệ với Mĩ và các nước Tây Âu.
C. Đẩy nhanh sự phát triển chỉ bằng việc mua bằng sáng chế, phát minh.
D. Tập trung tồn bộ nguồn lực phát triển cơng nghiệp dân dụng.
Câu 36: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng mối quan hệ quốc tế nửa sau thế kỉ XX?
A. Cách mạng khoa học - kĩ thuật không tác động đến quan hệ quốc tế.
B. Các nước luôn đối đầu trực tiếp về quân sự.
C. Các nước mới giành độc lập không tham gia đời sống chính trị thế giới.
D. Quan hệ quốc tế được mở rộng, đa dạng.
Câu 37: Nội dung nào sau đây là tác động của tồn cầu hóa?
A. Thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất.
B. Giải quyết triệt để những bất công xã hội.
C. Giúp các nước giữ nguyên cơ cấu kinh tế.
D. Giải quyết căn bản sự phân hóa giàu nghèo.
Câu 38: Sự xuất hiện ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam năm 1929 có ý nghĩa lịch sử nào sau đây đối
với cách mạng Việt Nam?
A. Là một xu thế của cuộc vận động giải phóng dân tộc theo khuynh hướng vơ sản.
B. Chứng tỏ giai cấp cơng nhân Việt Nam đã hồn tồn trưởng thành.
C. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối cách mạng.
D. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo cách mạng.
Câu 39: Lí luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc có giá trị nào sau đây với lịch sử Việt Nam
trong những năm 20 của thế kỉ XX?
A. Chuẩn bị đầy đủ những điều kiện cho sự ra đời của Đảng Cộng sản.
B. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu nước đầu thế kỷ XX.
C. Là vũ khí tư tưởng của phong trào dân tộc theo khuynh hướng vô sản.
D. Làm cho phong trào yêu nước chuyển hẳn sang khuynh hướng vô sản.
Câu 40: Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897-1914) và cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai
(1919-1929) của thực dân Pháp ở Đơng Dương có điểm chung nào sau đây?
A. Biến Đông Dương thành thị trường độc chiếm của Pháp.
B. Bù đắp thiệt hại do Chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra.
C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh.
D. Giao thông vận tải là lĩnh vực được đầu tư nhiều nhất.
--------------------------------------------------------- HẾT ---------Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm
ĐỀ SỐ 4
PHÒNG GD & ĐT ……
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2020- 2021
MƠN: LỊCH SỬ 12
(40 câu trắc nghiệm
Thời gian: ,…..phút
không chịu làm nô lệ...” Câu văn trên trích trong văn bản nào?
A. Tun ngơn độc lập.
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
C. Chỉ thị toàn dân kháng chiến.
D. Lời kêu gọi nhân ngày thành lập Đảng.
Câu 2: Tính nhân dân của cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta biểu hiện ở điểm nào?
A. Đường lối kháng chiến của Đảng ta.
B. Mục đích kháng chiến của Đảng ta.
C. Quyết tâm kháng chiến của Đảng ta.
D. Nội dung kháng chiến toàn dân của Đảng ta.
Câu 3: Số lượng thành viên của tổ chức Liên hợp quốc ngày càng đơng nói lên điều gì?
A. Liên hợp quốc là một tổ chức đóng góp to lớn trong việc giải quyết các tranh chấp quốc tế.
B. Liên hợp quốc là một tổ chức có vai trị to lớn trong việc thúc đẩy kinh tế.
C. Liên hợp quốc góp phần quan trọng trong thúc đẩy phát triển kinh tến, văn hóa.
D. Liên hợp quốc ngày càng trở thành một tổ chức đáng tin cậy có vị trí cao trên trường quốc tế.
Câu 4: Căn cứ địa cách mạng đầu tiên của nước ta là
A. Liên khu V.
B. Bắc Sơn – Võ Nhai.
C. Cao Bằng.
D. Thanh – Nghệ – Tĩnh.
Câu 5: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quân đội nước nào sẽ vào nước ta theo quyết định của
Đồng minh?
A. Quân Anh, quân Pháp.
B. Quân Pháp, quân Trung Hoa Dân quốc.
C. Quân Trung Hoa Dân quốc, quân Anh.
D. Quân Anh, quân Mĩ.
Câu 6: Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên là
A. Tác phẩm "Đường Kách Mệnh".
B. Báo Người cùng khổ.
C. Báo Thanh niên.
D. Bản án chế độ Thực dân Pháp.
Câu 7: Tư tháng 5 đến tháng 8 - 1930, trung tâm của phong trào cách mạng chủ yếu diên ra ở
đâu?
A. Miền Trung.
B. Trong cả nước.
C. Miền Nam.
D. Miền Bắc.
Câu 8: Mục tiêu chiến lược của ta khi quyết định mở Chiến dịch Biên giới 1950 là
nhằm
A. để đánh bại kế hoạch Rơ-ve.
B. tạo điều kiện để thúc đẩy cuộc kháng chiến của ta tiến lên một bước.
C. khai thông đường biên giới biên giới Việt - Trung.