PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN
MỤC LỤC
CHỦ ĐỀ 1 – RÚT GỌN BIỂU THỨC ..................................................................................................5
DẠNG 1: RÚT GỌN BIỂU THỨC: ......................................................................................................5
DẠNG 2: CHO GIÁ TRỊ CỦA X . TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC .............................................7
DẠNG 3: ĐƯA VỀ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH .......................................................................................8
DẠNG 4: ĐƯA VỀ GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH ............................................................................14
DẠNG 5: SO SÁNH, CHỨNG MINH BẰNG CÁCH XÉT HIỆU ....................................................17
DẠNG 6: TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA BIỂU THỨC...........................20
DẠNG 7: TÌM X ĐỂ P NHẬN GIÁ TRỊ LÀ SỐ NGUYÊN ..............................................................28
DẠNG 8: TÌ THAM SỐ ĐỂ PHƯƠNG TRÌNH P = m CĨ NGHIỆM .............................................32
HỆ THỐNG BÀI TẬP SỬ DỤNG TRONG CHỦ ĐỀ ..........................................................................34
CHỦ ĐỀ 2 – HỆ PHƯƠNG TRÌNH ...................................................................................................37
I. HỆ KHƠNG CHỨA THAM SỐ .......................................................................................................37
DẠNG 1: HỆ ĐA THỨC BẬC NHẤT ĐỐI VỚI X VÀ Y ................................................................37
DẠNG 2: HỆ CHỨA PHÂN THỨC ..................................................................................................37
DẠNG 3: HỆ CHỨA CĂN .................................................................................................................40
DẠNG 4: HỆ THỨC CHỨA TRỊ TUYỆT ĐỐI.................................................................................42
II. HỆ CHỨA THAM SỐ .......................................................................................................................44
HỆ THỐNG BÀI TẬP SỬ DỤNG TRONG CHỦ ĐỀ ......................................................................47
I. HỆ KHÔNG CHỨA THAM SỐ .....................................................................................................47
II. HỆ CHỨA THAM SỐ....................................................................................................................47
CHỦ ĐỀ 3 – GIẢI BÀI TỐN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH 49
I. GIẢI TỐN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH ..................................................................49
DẠNG 1: TOÁN CHUYỂN ĐỘNG ...................................................................................................49
DẠNG 2: TOÁN NĂNG SUẤT .........................................................................................................51
DẠNG 3: TỐN LÀM CHUNG CƠNG VIỆC .................................................................................52
DẠNG 4. TỐN VỀ CẤU TẠO SỐ ..................................................................................................55
DẠNG 5. TOÁN PHẦN TRĂM .........................................................................................................56
DẠNG 6: TỐN CĨ NỘI DUNG HÌNH HỌC .................................................................................57
II. GIẢI TỐN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI .....................................................59
DẠNG 1: TỐN CHUYỂN ĐỘNG ...................................................................................................59
DẠNG 2: TOÁN NĂNG SUẤT .........................................................................................................63
DẠNG 3: TOÁN LÀM CHUNG CƠNG VIỆC .................................................................................66
DẠNG 4: TỐN CĨ NỘI DUNG HÌNH HỌC .................................................................................67
I. GIẢI TỐN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH ...............................................................68
II. GIẢI TỐN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ..................................................69
CHỦ ĐỀ 4 – PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ ĐỊNH LÝ VI-ET ...................................................72
Trang 1
PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN
I. ĐỊNH LÍ VIÉT ....................................................................................................................................72
DẠNG 1 CÁC NGHIỆM THỎA MÃN MỘT BIỂU THỨC ĐỐI XỨNG.........................................72
DẠNG 2: KẾT HỢP ĐỊNH LÝ VIÉT ĐỂ GIẢI CÁC NGHIỆM ......................................................74
DẠNG 3: GIẢI CÁC NGHIỆM DỰA VÀO ∆, ∆ ' LÀ BÌNH PHƯƠNG ........................................76
DẠNG 4: TÍNH x12 THEO x1 VÀ x22 THEO x2 DỰA VÀO PHƯƠNG TRÌNH ax 2 + bx + c .......78
II. HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ VIÉT ........................................................................................................80
DẠNG 1: DẠNG TỐN CĨ THÊM ĐIỀU KIỆN PHỤ....................................................................80
DẠNG 2. SO SÁNH NGHIỆM VỚI SỐ 0 VÀ SỐ ߙ .........................................................................83
DẠNG 3: ĐẶT ẨN PHỤ ....................................................................................................................84
III. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ PARABOL.........................................................85
DẠNG 1: TÌM THAM SỐ ĐỂ ĐƯỜNG THẲNG TIẾP XÚC PARABOL, TÌM TỌA ĐỘ TIẾP
ĐIỂM ...................................................................................................................................................85
DẠNG 2: TÌM THAM SỐ ĐỂ ĐƯỜNG THẲNG CẮT PARABOL TẠI HAI ĐIỂM PHÂN BIỆT
A, B THỎA MÃN MỘT BIỂU THỨC ĐỐI XỨNG ĐỐI VỚI x A VÀ xB .....................................87
DẠNG 3: TÌM THAM SỐ ĐỂ ĐƯỜNG THẲNG CẮT PARABOL TẠI HAI ĐIỂM PHÂN BIỆT
A, B THỎA MÃN MỘT BIỂU THỨC KHÔNG ĐỐI XỨNG ĐỐI VỚI XA VÀ XB ........................90
DẠNG 4: TÌM THAM SỐ ĐỂ ĐƯỜNG THẲNG CẮT PARAPOL TẠI HAI ĐIỂM PHÂN BIỆT A,
B LIÊN QUAN ĐẾN TUNG ĐỘ A, B. ..................................................................................................94
DẠNG 5: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘ DÀI, DIỆN TÍCH .....................................................96
HỆ THỐNG BÀI TẬP SỬ DỤNG TRONG CHỦ ĐỀ ........................................................................100
I. ĐỊNH LÍ VIÉT ...............................................................................................................................100
II. HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ VIET ....................................................................................................100
III. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ PARABOL ...................................................101
CHỦ ĐỀ 5 – PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI .....................................103
I. PHƯƠNG TRÌNH KHƠNG CHỨA THAM SỐ ..............................................................................103
DẠNG 1: PHƯƠNG TRÌNH BẬC BA NHẨM ĐƯỢC MỘT NGHIỆM ........................................103
DẠNG 2: PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG............................................................................103
DẠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH DẠNG................................................................................................104
DẠNG 4: PHƯƠNG TRÌNH DẠNG ax 4 + bx3 + cx 2 ± bx + a = 0 ...................................................104
DẠNG 5: PHƯƠNG TRÌNH GIẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ ................................105
DẠNG 6: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU ...........................................................................105
II. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ ............................................................................................106
DẠNG 1:PHƯƠNG TRÌNH BẬC BA ĐUA ĐƯỢC VỀ DẠNG TÍCH:(x - α )( ax2 + bx + c) = 0 .106
DẠNG 2. PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG:...........................................................................107
HỆ THỐNG BÀI TẬP SỬ DỤNG TRONG CHỦ ĐỀ ........................................................................109
I. PHƯƠNG TRÌNH KHƠNG CHỨA THAM SỐ ...........................................................................109
II. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ .........................................................................................109
Trang 2
PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN
DẠNG 1: KẾT NỐI CÁC GĨC BẰNG NHAU THƠNG QUA TỨ GIÁC NỘI TIẾP ...................110
DẠNG 2: CHỨNG MINH BA ĐIỂM THẲNG HÀNG ...................................................................118
DẠNG 3: TIẾP TUYẾN .................................................................................................................120
DẠNG 4: CHỨNG MINH ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG TRỊN, CHỨNG MINH ĐƯỜNG KÍNH....123
DẠNG 5: SỬ DỤNG ĐỊNH LÝ TA- LÉT VÀ ĐỊNH LÝ TA- LÉT ĐẢO .........................................127
DẠNG 6: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT PHÂN GIÁC ...............................................................................132
DẠNG 7: DẠNG TÍNH TOÁN ............................................................................................................137
Hệ thống bài tập trong chủ đề ...............................................................................................................141
CHỦ ĐỀ 7 – BẤT ĐẲNG THỨC ......................................................................................................144
I. BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI.................................................................................................................144
DẠNG 1: DẠNG TỔNG SANG TÍCH ............................................................................................145
DẠNG 2: DẠNG TÍCH SANG TỔNG, NHÂN BẰNG SỐ THÍCH HỢP. .....................................145
DẠNG 3: QUA MỘT BƯỚC BIẾN ĐỔI RỒI SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI .................147
DẠNG 4: GHÉP CẶP ĐƠI ...............................................................................................................148
DẠNG 5: DỰ ĐỐN KẾT QUẢ RỒI TÁCH THÍCH HỢP ...............................................................149
DẠNG 6: KẾT HỢP ĐẶT ẨN PHỤ VÀ DỰ ĐỐN KÊT QUẢ .......................................................151
DẠNG 7: TÌM LẠI ĐIỀU KIỆN CỦA ẨN ..........................................................................................154
II. BẤT ĐẲNG THỨC BUNHIA ......................................................................................................156
III. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG ...........................................................................159
DẠNG 1: ĐƯA VỀ BÌNH PHƯƠNG ..............................................................................................159
DẠNG 2: TẠO RA BẬC HAI BẰNG CÁCH NHÂN HAI BẬC MỘT ..........................................161
DẠNG 3: TẠO RA ab+bc+ca ...........................................................................................................162
DẠNG 4: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT TRONG BA SỐ BẤT KÌ LN TỊN TẠI HAI SỐ CĨ TÍCH
KHƠNG ÂM .....................................................................................................................................163
DẠNG 5: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT CỦA MỘT SỐ BỊ CHẶN TỪ 0 ĐẾN 1 .................................165
DẠNG 6 : DỰ ĐOÁN KẾT QUẢ RỒI XÉT HIỆU .........................................................................167
HỆ THỐNG BÀI TẬP SỬ DỤNG TRONG CHỦ ĐỀ ........................................................................169
I.
II.
BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI .........................................................................................................169
BẤT ĐẲNG THỨC BUNHIA ...............................................................................................171
III. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG........................................................................171
CHỦ ĐỀ 8 – PHƯƠNG TRÌNH VƠ TỶ ...........................................................................................173
I.
PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG ..........................................................................173
DẠNG 1: GHÉP THÍCH HỢP ĐƯA VỀ TÍCH ...............................................................................173
DẠNG 2: NHÂN LIÊN HỢP ĐƯA VỀ TÍCH .................................................................................174
DẠNG 3: DỰ ĐỐN NGHIỆM ĐỂ TỪ ĐĨ TÁCH THÍCH HỢP ĐƯA VỀ TÍCH ......................177
II. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ .....................................................................................................182
DẠNG 1 : BIẾN ĐỔI VỀ MỘT BIỂU THỨC VÀ ĐẶT MỘT ẨN PHỤ........................................182
Trang 3
PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN
DẠNG 2. BIẾN ĐỔI VỀ HAI BIỂU THỨC VÀ ĐẶT HAI ẨN PHỤ RỒI ĐƯA VỀ TÍCH ..........184
DẠNG 3: ĐẶT ẨN PHỤ KẾT HỢP VỚI ẨN BAN ĐẦU ĐƯA VỀ TÍCH ....................................186
DẠNG 2: ĐÁNH GIÁ VẾ NÀY ≥ MỘT SỐ, VẾ KIA ≤ SỐ ĐÓ BẰNG BĐT CỐI, BUNHIA ..188
HỆ THỐNG BÀI TẬP SỬ DỤNG TRONG CHỦ ĐỀ ........................................................................191
I. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG ..........................................................................191
II. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ. ................................................................................................192
III. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ ....................................................................................................192
Trang 4
PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN
CHỦ ĐỀ 1 – RÚT GỌN BIỂU THỨC
DẠNG 1: RÚT GỌN BIỂU THỨC:
Bước 1 Đặt điều kiện xác định của biểu thức:
x ≥ 0
x ≥ 0
⇔
(a > 0) : Điều kiện xác định là
2
x −a
x ≠ a
x ≠ a
1
•
1
•
•
x +a
(a > 0) : Điều kiện là x ≥ 0
Gặp phép chia phân thức thì đổi thành phép nhân sẽ xuất hiện thêm mẫu mới nên dạng này ta
thường làm bước đặt điều kiện sau.
Bước 2 Phân tích mẫu thành tích, quy đồng mẫu chung.
Bước 3 Gộp tử, rút gọn và kết luận.
x
2 x
3x + 9
Ví dụ 1: Rút gọn biểu thức A =
+
−
x +3
x −3 x −9
Lời giải
Điều kiện: x ≥ 0, x ≠ 9
Có A =
=
x
2 x
3x + 9
+
−
x +3
x − 3 ( x − 3)( x + 3)
x( x − 3)
+
2 x( x + 3)
3x + 9
−
( x − 3)( x + 3) ( x − 3)( x + 3) ( x − 3)( x + 3)
x − 3 x + 2x + 6 x − 3x − 9
3( x − 3)
3
=
=
( x − 3)( x + 3)
( x − 3)( x + 3)
x +3
3
Vậy A =
với điều kiện x ≥ 0,x ≠ 9
x +3
=
Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức A =
x +1
x −2
+
2
−
9 x −3
x +3 x + x −6
Lời giải
Có x + x − 6 = x + 3 x − 2 x − 6 = x( x + 3) − 2( x + 3) = ( x − 2)( x + 3)
Điều kiện: x ≥ 0,x ≠ 4
Có A =
=
=
=
x +1
2
9 x −3
+
−
x −2
x + 3 ( x − 2)( x + 3)
( x + 1)( x + 3)
2( x − 2)
9 x −3
+
−
( x − 2)( x + 3) ( x − 2)( x + 3) ( x − 2)( x + 3)
x + 4 x +3+ 2 x − 4 −9 x +3
( x − 2)( x + 3)
=
x −3 x + 2
( x − 2)( x + 3)
( x − 1)( x − 2)
x −1
=
( x − 2)( x + 3)
x +3
Vậy: A =
x −1
x +3
với điều kiện x ≥ 0,x ≠ 4
Trang 5
PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN
x+2
x +1
1
+
−
Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức P = 1:
x − 1
x x −1 x + x + 1
Lời giải
x+2
x +1
1
+
−
Có P = 1:
x − 1
( x − 1)(x + x + 1) x + x + 1
x+2
( x − 1)( x + 1)
x + x +1
= 1:
+
−
( x − 1)(x + x + 1) ( x − 1)(x + x + 1) ( x − 1)(x + x + 1)
x + 2 + x −1− x − x −1
x− x
= 1:
= 1:
( x − 1)(x + x + 1)
( x − 1)(x + x + 1)
= 1⋅
( x − 1)(x + x + 1) x + x + 1
=
. Điều kiện x > 0,x ≠ 1 .
x( x − 1)
x
Vậy P =
x + x +1
với điều kiện x > 0,x ≠ 1 .
x
Chú ý: Câu này có phép chia phân thức nên đoạn cuối xuất hiện thêm x ở mẫu, do đó ta làm bước
đặt điều kiện sau.
a+3 a +2
a+ a 1
1
−
+
Ví dụ 4: Rút gọn biểu thức P =
:
a −1
( a + 2)( a − 1) a − 1 a + 1
Lời giải
( a + 1)( a + 2)
a+ a
a −1
a +1
−
+
Có P =
:
( a + 2)( a − 1) ( a − 1)( a + 1) ( a − 1)( a + 1) ( a − 1)( a + 1)
a +1
a+ a
a −1 + a + 1
=
−
:
a − 1 ( a − 1)( a + 1) ( a − 1)( a + 1)
( a + 1)2
a+ a
2 a
=
−
:
( a − 1)( a + 1) ( a − 1)( a + 1) ( a − 1)( a + 1)
a + 2 a + 1 − a − a ( a − 1)( a + 1)
a +1
⋅
=
( a − 1)( a + 1)
2 a
2 a
Điều kiện a > 0,a ≠ 1
=
Vậy P =
a +1
2 a
với điều kiện a > 0,a ≠ 1 .
Trang 6
PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN
DẠNG 2: CHO GIÁ TRỊ CỦA X . TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC
Bước 1 Đặt điều kiện và chỉ ra giá trị đã cho của x thoả mãn điều kiện.
Bước 2 Tính x rồi thay giá trị của x, x vào biểu thức đã rút gọn.
Bước 3 Tính kết quả của biểu thức bằng cách trục hết căn thức ở mẫu và kết luận.
x +1
Ví dụ 1: Tính giá trị của biểu thức P =
khi:
x −2
b) x = 6 − 2 5
2− 3
d) x =
2
a) x = 36
c) x =
e) x =
2
2+ 3
6
3− 7
3
g) x =
−2 7 −
28 − 21
f) x =
2− 3
4
3+2
−
4
3 −2
3
27 + −1
18
h) x − 7 x + 10 = 0
Lời giải
Điều kiện x ≥ 0,x ≠ 4
a)Có x = 36 thoả mãn điều kiện.
Khi đó
x = 6 thay vào P ta được P =
6 +1 7
= .
6−2 4
7
khi x = 36 .
4
b)Có x = 6 − 2 5 = ( 5 − 1)2 thoả mãn điều kiện
Vậy P =
Khi đó
x=
5 − 1 = 5 − 1(do 5 > 1)
Thay vào P ta được P =
5 −1+1
5 −1− 2
=
5
5 −3
=−
5+ 3 5
4
5+3 5
khi x = 6 − 2 5 .
4
2
2(2 − 3)
4−2 3
=
=
= ( 3 − 1)2 thoả mãn điều kiện.
c)Có x =
4−3
2 + 3 (2 + 3)(2 − 3)
Vậy P = −
Khi đó
x=
3 − 1 = 3 − 1(do 3 > 1) .
Thay vào P ta được P =
Vậy P = −
3 −1+1
3 −1 − 2
=
3
3 −3
=−
1+ 3
2
1+ 3
2
khi x =
2
2+ 3
2
2 − 3 4 − 2 3 3 −1
d)Có x =
=
=
thoả mãn điều kiện
2
2
4
Khi đó
x=
3 −1
3 −1
=
(do 3 > 1)
2
2
Trang 7
PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN
3 −1
+1
3 +1
4+3 3
2
Thay vào P , ta được P =
=
=−
11
3 −1
3 −5
−2
2
4+3 3
2− 3
Vậy P = −
khi x =
.
11
2
e) Có x =
(
(
)
7 4− 3
6 3+ 7
6
28 − 21
−2 7 −
=
−2 7 −
3− 7
2− 3
2− 3
3− 7 3+ 7
(
)(
)
)
18 + 6 7
− 3 7 = 9 ( Thỏa mãn điều kiện) x = 3.
9−7
3 +1
Thay vào P , ta được: P =
= 4.
3−2
6
28 − 21
−2 7 −
Vậy P = 4 khi x =
.
3− 7
2− 3
=
f) Có x =
Khi đó
4
4
4
−
=
3+2
3−2
(
) ( 3 + 2 ) = −16 = 16 thỏa mãn điều kiện.
( 3 + 2)( 3 − 2 ) 3 − 4
3−2 −4
x = 4 thay vào P , ta được P =
4 +1 5
= .
4−2 2
5
4
4
khi x =
−
.
2
3+2
3−2
3
27 + 3 −1 3 − 1 2 1
g) Có x =
=
= = thỏa mãn điều kiện.
18
18 18 9
1
+1
4
1
Khi đó x = , thay vào P , ta được P = 3
=− .
1
5
3
−2
3
3
3
4
27 + −1
Vậy P = − khi x =
.
5
18
Vậy P =
h) Có x − 7 x + 10 = 0 ⇔ x − 2 x − 5 x + 10 = 0 ⇔
⇔ x = 2, x = 5 ⇔ x = 4 (loại), x = 25 (thỏa mãn).
5 +1 6
Khi đó x = 5 , thay vào P ta được P =
= = 2.
5−2 3
Vậy P = 2 khi x thỏa mãn x − 7 x + 10 = 0.
DẠNG 3: ĐƯA VỀ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
Bước 1: Đặt điều kiện để biểu thức xác định.
Bước 2: Quy đồng mẫu chung
Trang 8
(
x −2
)(
)
x −5 =0
PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN
Bước 3: Bỏ mẫu, giải x, đối chiếu điều kiện và kết luận.
Đưa về phương trình tích
Ví dụ 1. Cho biểu thức P =
x + x +1
x
. Tìm x để P =
13
.
3
Lời giải
Điều kiện: x > 0 .
(
)
3 x + x + 1 13 x
13
x + x + 1 13
⇔
=
⇔
=
3
3
x
3 x
3 x
⇔ 3x + 3 x + 3 = 13 x ⇔ 3 x − 10 x + 3 = 0 ⇔ 3 x − 9 x − x + 3 = 0
Có P =
⇔3 x
(
) (
x −3 −
)
x −3 = 0⇔
(
)(
)
x − 3 3 x −1 = 0
x =3
x =9
⇔
⇔
1 (thỏa mãn điều kiện).
x=1
x =
9
3
1
13
Vậy x = 9, x = thì P =
.
9
3
Ví dụ 2. Cho biểu thức M =
x
3
. Tìm x để M =
.
8
x −2
Lời giải
Điều kiện: x ≥ 0, x ≠ 4 .
x
Có M =
⇔
8
3
x
=
⇔
8
x −2
8
x
24
(
x −2
)
=
⇔ 24 = x − 2 x ⇔ x − 2 x + 1 = 25 ⇔
⇔ x − 1 = ±5 ⇔ x = −4 (loại),
x
Vậy x = 36 thì M =
.
8
8
(
(
(
x −2
x −2
)
)
)
2
x − 1 = 25
x = 6 ⇔ x = 36 (thỏa mãn điều kiện).
Phương trình có chứa trị tuyệt đối
f ( x ) = a (với a > 0 và a là số cụ thể) thì giải luôn hai trường hợp f ( x ) = ± a.
•
•
f ( x ) = g ( x ) (với g ( x) là một biểu thức chứa x ):
Cách 1: Xét 2 trường hợp để phá trị tuyệt đối:
Trường hợp 1: Xét f ( x) ≥ 0 thì f ( x) = f ( x ) nên ta được f ( x) = g ( x ).
Giải và đối chiếu điều kiện f ( x) ≥ 0 .
Trường hợp 2: Xét f ( x) < 0 thì f ( x ) = − f ( x) nên ta được − f ( x) = g ( x ).
Giải và đối chiếu điều kiện f ( x) < 0 .
Trang 9
PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN
Cách 2: Đặt điều kiện g ( x ) ≥ 0 và giải hai trường hợp f ( x ) = ± g ( x) .
x +2
Ví dụ 1. Cho 2 biểu thức A =
x −5
và B =
x +2
x −5
x −5
. Tìm x để A = B. x − 4 .
Lời giải
Điều kiện: x ≥ 0, x ≠ 25.
Có A = B. x − 4 ⇔
1
x−4
=
x −5
⇔ x − 4 = x + 2.
Cách 1: Ta xét hai trường hợp:
Trường hợp 1: Xét x − 4 ≥ 0 ⇔ x ≥ 4 thì x − 4 = x − 4 nên ta được:
(
x−4= x +2⇔ x− x −6=0⇔
x −3
)(
)
x + 2 = 0 ⇔ x = 9 (thỏa mãn).
Trường hợp 2: Xét x − 4 < 0 ⇔ x < 4 thì x − 4 = − x + 4 nên ta được:
−x + 4 = x + 2 ⇔ x + x − 2 = 0 ⇔
(
)(
)
x −1
x + 2 = 0 ⇔ x = 1 (thỏa mãn).
x + 2 > 0 với mọi x ≥ 0, x ≠ 25 nên x − 4 = x + 2 .
Cách 2: Vì
x−4= x +2
x − x − 6 = 0
⇔
⇔
⇔
x − 4 = − x − 2
x + x − 2 = 0
(
(
)(
x − 1)(
) ⇔ x = 9 (thỏa
x =1
x + 2) = 0
x −3
x +2 =0
mãn).
Cách 3: Nhận xét x − 4 =
(
nên x − 4 =
x −2
x+2⇔
x −2
)(
(
)
x +2 =
x −2
(
)
x +2 = x+2⇔
x +2
)
x − 2 =1
x = 3 x = 9
⇔ x − 2 = ±1 ⇔
⇔
(thỏa mãn).
x
=
1
x = 1
Vậy x = 9, x = 1 thì A = B. x − 4 .
Ví dụ 2. Cho 2 biểu thức A =
x−3
và B =
x −1
1
. Tìm x để A = B. x − 3
x −1
Lời giải
Điều kiện: x ≥ 0, x ≠ 1 .
Có A = B.
x −3 ⇔
x −3
=
x −1
x −3
x −1
⇔ x−3=
Cách 1: Ta xét 2 trường hợp:
Trường hợp 1: Xét x − 3 ≥ 0 ⇔ x ≥ 3 ⇔ x ≥ 9 thì
x −3 = x −3 ⇔ x − x = 0 ⇔ x
Trường hợp 2: Xét
nên ta được
(
x −3.
x − 3 = x − 3 nên ta được
)
x − 1 = 0 ⇔ x = 0, x = 1 (loại).
x − 3 < 0 ⇔ x < 3 ⇔ x < 9 thì
x − 3 = −x + 3 ⇔ x + x − 6 = 0 ⇔
(
x −3 = − x +3
x −2
⇔ x = 2 ⇔ x = 4 (thỏa mãn).
Trang 10
)(
)
x +3 = 0
PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN
Vậy x = 4 thì A = B.
x −3 .
Cách 2: Điều kiện: x − 3 ≥ 0 ⇔ x ≥ 3. Khi đó
x −3 = x−3
x x −1 = 0
x −3 = x −3
x− x =0
x = 0, x = 1
⇔
⇔
⇔
⇔
x=4
x −2
x +3 = 0
x − 3 = − x + 3
x + x − 6 = 0
Kết hợp các điều kiện được x = 4.
Đưa về bình phương dạng m 2 + n 2 = 0 (hoặc m 2 + n = 0 )
Bước 1 Đặt điều kiện để biểu thức xác định và đưa phương trình về dạng
m 2 + n 2 = 0 (hoặc m 2 + n = 0 )
(
(
Bước 2: Lập luận m 2 ≥ 0, n 2 ≥ 0 (hoặc
)
)(
)
n ≥ 0 ) nên
m 2 + n 2 ≥ 0 (hoặc m 2 + n ≥ 0 ).
Bước 3: Khẳng định m 2 + n 2 = 0 (hoặc m 2 + n = 0 ) chỉ xảy ra khi đồng thời
m = 0
n = 0
Bước 4: Giải ra x , đối chiếu điều kiện và kết luận.
(
Ví dụ 1. Cho biểu thức P =
)
x +1
2
. Tìm x để P. x = 6 x − 3 − x − 4 .
x
Lời giải
Điều kiện: x ≥ 4.
Có P. x = 6 x − 3 −
(
x−4 ⇔
)
x +1
2
. x = 6 x −3− x − 4
x
⇔ x + 2 x +1 = 6 x − 3 − x − 4 ⇔ x − 4 x + 4 + x − 4 = 0
(
Vì ( x − 2 )
)
Do đó
(
2
x − 2 + x − 4 = 0.
⇔
2
≥ 0, x − 4 ≥ 0 nên
(
)
2
x − 2 + x − 4 ≥ 0.
x − 2 = 0
2
x − 2 + x − 4 = 0 chỉ xảy ra khi
⇔ x = 4 (thỏa mãn).
x − 4 = 0
)
Vậy x = 4 thì P. x = 6 x − 3 − x − 4.
Ví dụ 2. Cho biểu thức P =
x+3
. Tìm x để P. x + x − 1 = 2 3x + 2 x − 2 .
x
Lời giải
Điều kiện: x ≥ 2.
Có P. x + x − 1 = 2 3x + 2 x − 2 ⇔
x+3
. x + x − 1 = 2 3x + 2 x − 2
x
(
) (
)
⇔ x + 3 + x − 1 = 2 3x + 2 x − 2 ⇔ x + 3 − 2 3x + x − 1 − 2 x − 2 = 0
(
⇔(
) (
3 ) + ( x − 2 − 1)
)
⇔ x − 2 3x + 3 + x − 2 − 2 x − 2 + 1 = 0
x−
2
2
= 0.
Trang 11
PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN
Vì
(
Do đó
x− 3
(
)
2
≥ 0,
x− 3
(
)
2
x − 2 − 1 ≥ 0 nên
2
) +(
)
(
x− 3
2
) +(
)
2
x − 2 − 1 ≥ 0.
2
x − 2 − 1 = 0 chỉ xảy ra khi
x = 3
⇔ x = 3 (thỏa mãn điều kiện).
x − 2 = 1
Vậy x = 3 thì P. x + x − 1 = 2 3x + 2 x − 2.
x −1
. Tìm x để 81x 2 − 18 x = A − 9 x + 4.
x
Ví dụ 3. Cho biểu thức A =
Lời giải
Điều kiện: x > 0.
Có 81x 2 − 18 x = A − 9 x + 4 ⇔ 81x 2 − 18 x =
x −1
−9 x +5
x
⇔ 81x 2 − 18 x + 1 =
x −1 9x 5 x
−
+
x
x
x
2
⇔ ( 9 x − 1) =
2
⇔ ( 9 x − 1) +
⇔ ( 9 x − 1)
Vì ( 9 x − 1)
2
2
Do đó ( 9 x − 1)
2
9x − 6 x +1
=0
x
(3
+
(3
≥ 0,
(3
+
x −1
−9 x + 4
x
)
x −1
x
)
x −1
= 0.
2
≥ 0 nên ( 9 x − 1)
x
)
x −1
x
2
2
2
(3
+
)
x −1
x
2
≥ 0.
9 x − 1 = 0
1
= 0 chỉ xảy ra khi
⇔ x = (thỏa mãn điều kiện).
9
3 x − 1 = 0
1
thì 81x 2 − 18 x = A − 9 x + 4.
9
Đánh giá vế này ≥ một số, vế kia ≤ số đó
Bước 1: Đưa một vế về bình phương và sử dụng
A2 ± m ≥ 0; − A2 ± m ≤ 0 ± m.
Bước 2: Đánh giá vế còn lại dựa vào bất đẳng thức quen thuộc như:
a+b
• Bất đẳng thức Cosi: a + b ≥ 2 ab hay ab ≤
∀ a ≥ 0, b ≥ 0.
2
Dấu “=” xảy ra khi a = b.
Vậy x =
•
2
(
Bất đẳng thức Bunhia: ( a.x + b. y ) ≤ a 2 + b 2
)( x
2
+ y 2 ) ∀ a, b, x, y.
x y
= .
a b
•
a + b ≥ a + b ∀ a ≥ 0, b ≥ 0.
Dấu “=” xảy ra khi a = 0 hoặc b = 0 .
Bước 3: Khẳng định phương trình chỉ xảy ra khi các dấu “=” ở bước 1 và bước 2 đồng thời xảy ra.
Dấu “=” xảy ra khi
Trang 12
PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN
4
và B = x x − x . Tìm x để x 2 + 6 = A.B + x − 1 + 3 − x .
x −1
Ví dụ 1. Cho biểu thức A =
Lời giải
Điều kiện: 1 < x ≤ 3.
Có x 2 + 6 = A.B + x − 1 + 3 − x
4
⇔ x2 + 6 =
.x x − 1 + x − 1 + 3 − x
x −1
(
)
⇔ x2 − 4 x + 6 = x −1 + 3 − x
(*)
2
2
* Có VT (*) = x − 4 x + 4 + 2 = ( x − 2 ) + 2 ≥ 2.
* Chứng minh VP(*) ≤ 2 :
Cách 1: (Dùng bất đăng thức Cosi)
2
Xét VP (*) = x − 1 + 2 ( x − 1)( 3 − x ) + 3 − x = 2 + 2 ( x − 1)( 3 − x )
( x − 1) + ( 3 − x ) = 4 VP * ≤ 2.
≤ 2 + 2.
( )
2
Cách 2: (Dùng bất đẳng thức Bunhia cốpxki)
2
(
Xét VP (*) = 1. x − 1 + 1. 3 − x
2
) ≤ (1 + 1 ) ( x − 1 + 3 − x ) = 4 VP (*) ≤ 2.
2
2
Như vậy VT(*) ≥ 2, VP (*) ≤ 2 nên (*) chỉ xảy ra khi
x − 2 = 0
⇔ x = 2 (thỏa mãn).
x − 1 = 3 − x
Vậy x = 2 thì x 2 + 6 = A.B +
Ví dụ 2. Cho biểu thức A =
x −1 + 3 − x .
x
. Tìm x để A.( x − 2) + 5 x = x + 4 + x + 16 + 9 − x .
x −2
Lời giải
Điều kiện: 0 ≤ x ≤ 9, x ≠ 4.
Có A.( x − 2) + 5 x = x + 4 + x + 16 + 9 − x
x
.( x − 2) + 5 x = x + 4 + x + 16 + 9 − x
x −2
⇔
⇔ − x + 6 x − 4 = x + 16 + 9 − x
Có VT(*) = − x + 6 x − 9 + 5 = −
(
)
(*)
2
x − 3 + 5 ≤ 5.
Ta sẽ chứng minh VP (*) ≥ 5
2
Cách 1: (Chỉ ra [ VP(*) ] ≥ 25 )
2
Xét [ VP(*)] = x + 16 + 2
= 25 + 2
Cách 2: (Sử dụng
( x + 16 )( 9 − x ) + 9 − x
( x + 16 )( 9 − x ) ≥ 25 VP(*) ≥ 5.
a + b ≥ a + b ∀ a ≥ 0, b ≥ 0 )
Có VP(*) = x + 16 + 9 − x ≥ x + 16 + 9 − x = 25 = 5 VP(*) ≥ 5.
Như vậy VT(*) ≤ 5, VP(*) ≥ 5 nên (*) chỉ xảy ra khi
Trang 13
PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN
Do đó (*) chỉ xảy ra khi
x −3 = 0
( x + 16 )( 9 − x ) = 0
⇔ x = 9 (thỏa mãn điều kiện).
Vậy x = 9 thì A.( x − 2) + 5 x = x + 4 + x + 16 + 9 − x .
DẠNG 4: ĐƯA VỀ GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Đưa về bất phương trình dạng
f ( x)
f ( x)
f ( x)
f ( x)
> 0;
≥ 0;
< 0;
≤0
g ( x)
g ( x)
g ( x)
g ( x)
Bước 1: Đặt điều kiện để biểu thức xác định.
Bước 2: Quy đồng mẫu chung, chuyển hết sang một vế để được dạng
f ( x)
f ( x)
f ( x)
f ( x)
> 0;
≥ 0;
< 0;
≤0
g ( x)
g ( x)
g ( x)
g ( x)
Bước 3: Giải các bất phương trình này, đối chiếu điều kiện và kết luận.
Một số tình huống thường gặp
−3
+)
> 0 ⇔ −3 và x − 2 cùng dấu.
x −2
Vì −3 < 0 nên ta được x − 2 < 0 và giải ra 0 ≤ x < 4 .
+)
Vì
+)
+)
x −3
≤0
x +2
x + 2 > 0 nên ta được
x − 3 ≤ 0 và giải ra 0 ≤ x ≤ 9 .
x
< 0 ⇔ x và x − 4 trái dấu, rồi giải hai trường hợp:
x −4
x < 0
trường hợp này vô nghiệm.
x − 4 > 0
x > 0
trường hợp này giải được 0 < x < 16 .
x − 4 < 0
x −1
≥ 0 giải hai trường hợp:
x −5
x − 1 ≥ 0
trường hợp này giải được x > 25 .
x − 5 > 0
x − 1 ≤ 0
trường hợp này giải được 0 ≤ x ≤ 1 .
x
−
5
<
0
Ví dụ 1. Cho biểu thức A =
x +1
. Tìm x ∈ ℤ để A < 1.
x −2
Lời giải
Điều kiện: x ≥ 0, x ≠ 4.
Có A < 1 ⇔
x +1
−1 < 0 ⇔
x −2
x +1
x −2
−
<0⇔
x −2
x −2
Trang 14
3
<0
x −2
PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN
⇔ 3 và x − 2 trái dấu, mà 3 > 0 nên ta được
x − 2 < 0 ⇔ x < 2 ⇔ 0 ≤ x < 4.
Do x ∈ ℤ x ∈ {0; 1; 2; 3} (thỏa mãn điều kiện).
Vậy x ∈ {0; 1; 2; 3} là các giá trị cần tìm.
x −1
2
. Tìm x để M ≥ .
3
x +2
Ví dụ 2. Cho biểu thức M =
Lời giải
Điều kiện: x ≥ 0.
Có M ≥
(
(
3
x −1 2
− ≥0⇔
x +2 3
3
2
⇔
3
⇔ x − 7 ≥ 0 (do
Vậy x ≥ 49 thì M ≥
) − 2(
x + 2) 3(
)≥0⇔
x + 2)
3(
x −1
x +2
x −7
x +2
x + 2 > 0 ) ⇔ x ≥ 7 ⇔ x ≥ 49 (thỏa mãn điều kiện).
2
3
Ví dụ 3. Cho biểu thức P =
x −2
. Tìm x để
x +1
1
.
2
P<
P < m ( m > 0 ) , trước hết ta cần giải điều kiện phụ P ≥ 0 để
Chú ý: Dạng
)
≥0
P xác định, sau đó mới
2
giải P < m .
Lời giải
Điều kiện: x ≥ 0.
* Để
x −2
≥0
x +1
x + 1 > 0 ) ⇔ x ≥ 2 ⇔ x ≥ 4 (thỏa mãn điều kiện).
P xác định ta cần có P ≥ 0 ⇔
⇔ x − 2 ≥ 0 (do
* Khi đó
⇔
P<
1
1
⇔P< ⇔
2
4
3 x −9
4
(
)
x +1
(
(
4
x −2 1
− <0⇔
x +1 4
4
< 0 ⇔ 3 x − 9 < 0 (do
) − 1(
x + 1) 4 (
x −2
x +1 > 0 ) ⇔
) <0
x + 1)
x +1
x < 3 ⇔ 0 ≤ x < 9.
Kết hợp điều kiện x ≥ 4 , ta được 4 ≤ x < 9 .
2
2
2
2
2
Đưa về bình phương dạng m ≤ 0; −m ≥ 0; m +n ≤ 0; m + n ≤ 0 .
Bước 1: Đặt điều kiện để biểu thức xác định và đưa bất phương trình về dạng
m2 ≤ 0; −m2 ≥ 0; m2 +n2 ≤ 0; m2 + n ≤ 0
Bước 2: lập luận để giải dấu “=” xảy ra:
• Dạng m 2 ≤ 0 :
Lập luận: Vì m 2 ≥ 0 nên khẳng định m 2 ≤ 0 chỉ xảy ra khi m 2 = 0 .
• Dạng − m 2 ≥ 0 :
Lập luận − m 2 ≤ 0 nên khẳng định − m 2 ≥ 0 chỉ xảy ra khi m = 0 .
• Dạng m 2 + n 2 ≤ 0 (hoặc m 2 + n ≤ 0 ):
Trang 15
PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN
n ≥ 0 ) nên m 2 + n 2 ≥ 0 (hoặc m 2 + n ≥ 0 )
Lập luận m 2 ≥ 0, n 2 ≥ 0 (hoặc
nên khẳng định m 2 + n 2 ≤ 0 (hoặc m 2 + n ≤ 0 ) chỉ xảy ra khi đồng thời
m = 0
n = 0
Bước 3: Giải ra x , đối chiếu điều kiện và kết luận.
x +4
và B =
x −1
Ví dụ 1. Cho 2 biểu thức A =
1
x
A
. Tìm x để + 5 ≤ .
4
B
x −1
Lời giải
Điều kiện: x ≥ 0, x ≠ 1.
Có
1
x +4
x
:
⇔ +5≤ x +4
4
x −1
x −1
x
A
x
+5≤ ⇔ +5≤
4
B
4
x−4 x +4
≤0⇔
4
(
Mà ( x − 2 ) ≥ 0 nên ( x − 2 )
⇔
2
x −2
2
)
2
≤ 0,
≤ 0 chỉ xảy ra khi
x −2=0
⇔ x = 2 ⇔ x = 4 (thỏa mãn).
Vậy x = 4 thì
x
A
+5≤ .
4
B
Ví dụ 2. Cho biểu thức P =
a +1
1
a +1
. Tìm a để −
≥ 1.
P
8
2 a
Lời giải
Điều kiện: a > 0 .
1
a +1
2 a
a +1
16 a
( a + 1)2 8( a + 1)
Có −
≥1⇔
−
−1 ≥ 0 ⇔
−
−
≥0
P
8
8
8( a + 1) 8( a + 1) 8( a + 1)
a +1
⇔
Vì
−a + 6 a − 9
8( a + 1)
−( a − 3)2
≥0⇔
−( a − 3)2
8( a + 1)
≥0
≤ 0 với mọi a > 0 nên
−( a − 3)2
8( a + 1)
8( a + 1)
(thoả mãn điều kiện)
1
a +1
≥1
Vậy a = 9 thì −
P
8
4.3 Tìm x để A = A, A = −A, A > A, A > −A
Ghi nhớ:
• A =A⇔A≥0
•
A = −A ⇔ A ≤ 0
Ví dụ 1: Cho biểu thức P =
x
x −2
≥ 0 chỉ xảy ra khi
•
A >A⇔A<0
•
A > −A ⇔ A > 0
. Tìm x để P > P
Điều kiện: x ≥ 0,x ≠ 4 .
Có P > P khi P < 0 ⇔
x
x −2
a −3= 0 ⇔ a = 3⇔ a = 9
< 0 ⇔ x, x − 2 trái dấu.
Trang 16
•
•
PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN
x > 0
x
>
0
x > 0
⇔
⇔
⇔ 0 < x < 4 (thoả mãn điều kiện)
x < 4
x < 2
x − 2 < 0
x < 0
(loại).
x − 2 > 0
Vậy 0 < x < 4 thì P > P
Ví dụ 2. Cho biểu thức A =
x−6 x +9
. Tìm x ∈ ℤ và x lớn nhất để A = − A
x−9
Lời giải
Điều kiện: x ≥ 0, x ≠ 9
Có A =
x−6 x +9
=
x −9
(
(
x −3
x −3
)(
)
2
x +3
)
=
x −3
x +3
Cách 1 (sử dụng A = − A ⇔ A ≤ 0
x −3
≤0
x +3
Mà x + 3 > 0 nên ta được x − 3 ≤ 0 ⇔ x ≤ 3 ⇔ 0 ≤ x ≤ 9
Kết hợp với điều kện, ta được 0 ≤ x < 9 . Do x ∈ ℤ và x lớn nhất nên ta tìm được x = 8.
Có A = − A ⇔ A ≤ 0 ⇔
Cách 2 (Xét hai trường hợp để phá dấu giá trị tuyệt đối)
x −3
x −3
=−
⇔
x +3
x +3
Có A = − A ⇔
x −3≥ 0 ⇔
Trường hợp 1: Xét
x −3 = − x +3
x ≥ 3 ⇔ x > 9 (do x ≠ 9 ) thì
x − 3 = − x + 3 ⇔ x − 3 = − x + 3 ⇔ x = 3 ⇔ x = 9 (loại)
x −3< 0 ⇔
Trường hợp 2: Xét
x < 3 ⇔ 0 ≤ x < 9 (do x ≠ 9 ) thì
x − 3 = − x + 3 ⇔ − x + 3 = − x + 3 ⇔ 0 = 0 (ln đúng)
Do đó ta được 0 ≤ x < 9 . Do x ∈ ℤ và x lớn nhất nên ta tìm được x = 8.
Vậy x = 8 là giá trị cần tìm
DẠNG 5: SO SÁNH, CHỨNG MINH BẰNG CÁCH XÉT HIỆU
Để chứng minh X > Y ( X ≥ Y ) ta chứng minh hiệu X − Y > 0 ( X − Y ≥ 0 )
Để chứng minh X < Y ( X ≤ Y ) ta chứng minh hiệu X − Y < 0 ( X − Y ≤ 0 )
Để so sánh hai biểu thức X và Y ta xét dấu của hiệu X − Y
Để so sánh P với P 2 ta xét hiệu P − P 2 = P (1 − P ) rồi thay x vào và xét dấu
• Để so sánh P và
P− P = P
(
Sau đó nhận xét
P (khi
)
P −1 = P.
P ≥ 0,
P có nghĩa) ta biến đổi hiệu
P −1
P +1
P + 1 ≥ 0 nên ta cần xét dấu của P − 1.
Trang 17
PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN
a+3
Ví dụ 1. Cho biểu thức A =
2
(
)
a +1
. Chứng minh A ≥ 1.
Lời giải
Điều kiện: a ≥ 0.
( a + 1)
2 ( a + 1)
2 ( a + 1) 2 ( a + 1)
a − 2 a + 1 ( a − 1)
=
=
≥ 0 ∀a ≥ 0 A ≥ 1 dpcm.
2 ( a + 1) 2 ( a + 1)
a+3
Xét hiệu A − 1 =
2
a+3
−1 =
−
2
x −1
Ví dụ 2. Cho biểu thức A =
x +3
và B =
Mà
x −1
x +3
x − x +1
x −1
=
x − 1 và
>0 ⇔
x + 3 > 0 nên ta được
Xét hiệu B − 3 =
. Khi A > 0, hãy so sánh B với 3.
x + 3 cùng dấu.
x − 1 > 0 ⇔ x > 1 ⇔ x > 1 (thoả mãn).
−3 =
x−4 x +4
x −1
Vậy khi A > 0 thì B ≥ 3.
Ví dụ 3. Cho biểu thức A =
x −1
Lời giải
Điều kiện: x ≥ 0; x ≠ 1.
Khi A > 0 ⇔
x − x +1
=
(
)
x − x + 1 3. x − 1
−
x −1
x −1
(
x −1
x −5
x −2
)
2
x −1
và B =
≥ 0∀x > 1 nên B ≥ 3.
x +6
x −5 x −5
. Chứng minh A.B +
> 2.
.
x −1
x −5
x
Lời giải
Điều kiện: x > 0, x ≠ 1, x ≠ 25 .
x −1 x + 6 x − 5 x − 5
x −5 x −5
− 2 =
⋅
+
−2
Xét hiệu A.B +
⋅
⋅
x −5
x
x − 5
x
x − 5 x −1
x +6
x −5 x −5
x + x +1 x − 5
x + x +1
=
⋅+
−2 =
⋅
−2=
−2
⋅
x −5
x
x −5
x
x
x −5
2
1 3
x− +
x − x +1
2 4
=
=
> 0 , với mọi x > 0, x ≠ 1, x ≠ 25
x
x
Trang 18
PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN
x −5 x −5
Vậy A.B +
> 2.
⋅
x −5
x
Ví dụ 4. Cho hai biểu thức A =
2 x +1
2 x +1
và B =
.
3 x +1
x +1
B
và 3 .
A
So sánh giá trị của biểu thức
Lời giải
Điều kiện: x ≥ 0 .
B
2 x +1 2 x +1
2 x +1 3 x +1
Xét hiệu − 3 =
:
−3 =
⋅
−3
A
x +1 3 x +1
x +1 2 x +1
=
Vậy
(
)
3 x +1 3 x +1
−
=
x +1
x +1
−2
< 0 v ớ i m ọi x ≥ 0 .
x +1
B
< 3.
A
x +1
. So sánh P và P 2 .
x −2
Lời giải
Ví dụ 5. Cho biểu thức P =
Điều kiện: x ≥ 0, x ≠ 4 .
x +1
x +1
1 −
=
x −2
x − 2
Xét hiệu P − P 2 = P(1 − P) =
=
−3
(
(
x + 1 −3
⋅
x −2 x −2
) < 0 ∀ x ≥ 0, x ≠ 4 nên P < P
x +1
x −2
)
2
2
.
Vậy P < P 2 .
Ví dụ 6. Cho biểu thức P =
x −2
. Khi
x
P xác định, hãy so sánh
P và P .
Lời giải
Điều kiện: x > 0 .
x −2
≥ 0 , mà x > 0 nên x − 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ 4 .
x
1− P
Xét hiệu P − P = P (1 − P ) = P .
.
1+ P
Do P ≥ 0 , 1 + P > 0
2
1 7
x
−
+
x − 2 x − x + 2
2 4
và 1 − P = 1 −
=
=
> 0, ∀x ≥ 4.
x
x
x
suy ra P − P ≥ 0 nên P ≥ P .
Vậy P ≥ P .
P xác định khi P ≥ 0 ⇔
Trang 19
PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN
DẠNG 6: TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA BIỂU THỨC
b
6.1 Dựa vào x ≥ 0 để Tìm giá trị lớn nhất của P = a +
(b > 0, c > 0)
x +c
b
Tìm giá trị nhỏ nhất của Q = a −
(b > 0, c > 0)
x +c
Bước 1. Đặt điều kiện x ≥ 0 và khử x ở tử để đưa P , Q về dạng trên.
b
b
Bước 2. Chuyển từng bước từ x ≥ 0 sang P ≤ a + ; Q ≥ a − như sau:
c
c
Max P
Min Q
Có
x ≥ 0 ∀x ≥ 0
Có
x + c ≥ c ∀x ≥ 0
x + c ≥ c ∀x ≥ 0
b
b
≤ ∀x ≥ 0
x +c c
a+
x ≥ 0 ∀x ≥ 0
b
b
≤ a + ∀x ≥ 0
c
x +c
b
b
≤ ∀x ≥ 0
x +c c
−
b
P ≤ a + ∀x ≥ 0 .
c
a−
b
b
≥ − ∀x ≥ 0
c
x +c
b
b
≥ a − ∀x ≥ 0
c
x +c
b
Q ≥ a − ∀x ≥ 0.
c
Bước 3: Kết luận MaxP = a +
b
b
, MinQ = a −
khi x = 0 (thỏa mãn điều kiện)
c
c
Ví dụ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
Q=
x −2
. Từ đó, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x +1
2
+ 3P
P+3
Lời giải
Điều kiện: x ≥ 0
* Tìm MinP:
x +1− 3
Có P =
=
x +1
x +1
3
3
−
= 1−
x +1
x +1
x +1
x ≥ 0 ∀ x ≥ 0 x +1 ≥ 1 ∀ x ≥ 0
3
3
3
≤ ∀x ≥ 0 −
≥ −3 ∀x ≥ 0
x +1 1
x +1
3
1−
≥ 1 − 3 ∀x ≥ 0 P ≥ −2 ∀x ≥ 0
x +1
Vậy Min P = −2 khi x = 0 (thỏa mãn điều kiện)
* Tìm MinQ:
Cách 1: (Dùng bất đẳng thức Cơ Si)
Do
Trang 20
PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN
2
1
+ 3P = 2
+ ( P + 3) + P − 6
Có Q =
P+3
P+3
1
1
+ ( P + 3) ≥ 2
⋅ ( P + 3) = 2
P+3
P+3
Vì P ≥ −2 P − 6 ≥ −2 − 6 = −8 Q ≥ 4 − 8 = −4
Vậy MinQ = −4 khi P = −2 hay x = 0 (thỏa mãn điều kiện)
Cách 2: (Thay P = −2 được Q = −4 nên ta dự đoán MinQ = −4 )
( 3P + 4 )( P + 3) = 3P 2 + 13P + 14
2
2
Xét hiệu Q − ( −4 ) =
+ 3P + 4 =
+
P+3
P+3
P+3
P+3
2
3P + 6 P + 7 P + 14 3P ( P + 2 ) + 7 ( P + 2 ) ( P + 2 )( 3P + 7 )
=
=
=
P+3
P+3
P+3
Do P ≥ −2 P + 2 ≥ 0, P + 3 > 0, 3P + 7 > 0 Q − ( −4 ) ≥ 0 Q ≥ −4
Do P ≥ −2 P + 3 > 0
Vậy MinQ = −4 khi P = −2 hay x = 0 (thỏa mãn điều kiện)
Ví dụ 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M =
N =M+
2 x +6
. Từ đó tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x +2
12
.
M
Lời giải
Điều kiện: x ≥ 0.
* Tìm Max M:
(
)
2 x +4+2 2 x +2
=
+
x +2
x +2
2
2
= 2+
.
x +2
x +2
2
2
Do x ≥ 0 ∀x ≥ 0 x + 2 ≥ 2 ∀x ≥ 0
≤ ∀x ≥ 0
x +2 2
2
2+
≤ 2 + 1 ∀x ≥ 0 M ≤ 3 ∀x ≥ 0.
x +2
Vậy MaxM=3 khi x = 0 (thỏa mãn điều kiện).
* Tìm MinN:
Cách 1 (Dùng bất đẳng thức Côsi)
12 4M 12 M
=
+ − ⋅
Có N = M +
M 3
M 3
2 x +6
4 M 12
4 M 12
Do 2 x + 6 > 0, x + 2 > 0 M =
>0
+
≥2
⋅
= 8⋅
3
M
3 M
x +2
M
≥ −1 N ≥ 8 − 1 = 7 ⋅
Vì M ≤ 3 −
3
Vậy MinN = 7 khi M = 3 hay x = 0 (thỏa mãn điều kiện).
Cách 2 (Thay M = 3 được N = 7 nên ta dự đoán MinN = 7 )
12
M 2 − 7 M + 12 M 2 − 3M − 4M + 12
Xét hiệu N − 7 = M +
−7 =
=
M
M
M
M ( M − 3) − 4( M − 3) ( M − 3)( M − 4)
=
=
⋅
M
M
Do 0 < M ≤ 3 M − 3 ≤ 0, M − 4 < 0, M > 0 N − 7 ≥ 0 N ≥ 7 ⋅
Vậy MinN = 7 khi M = 3 hay x = 0 (thỏa mãn điều kiện).
Có M =
Trang 21
PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN
5
. Từ đó tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x +3
Ví dụ 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A =
B = 3A +
10
.
A
Lời giải
Điều kiện: x ≥ 0 .
*) Tìm MaxA:
Có x ≥ 0∀x ≥ 0
x + 3 ≥ 3∀x ≥ 0
5
5
≤ ∀x ≥ 0
x +3 3
5
A ≤ ∀x ≥ 0
3
5
Vậy MaxA = khi x = 0 (thỏa mãn điều kiện)
3
+) Tìm MinB:
Cách 1. (Dùng bất đẳng thức Cô si)
10 18 A 10 3 A
Có B = 3 A + =
+ −
A 5
A 5
Do 5 > 0, x + 3 > 0 A =
5
18 A 10
18 A 10
>0
+ ≥2
. = 12
5
A
5 A
x +3
5
3A
−
≥ −1 B ≥ 12 − 1 = 11 .
3
5
5
Vậy Min B = 11 khi A = hay x = 0 (thỏa mãn điều kiện).
3
5
Cách 2. (Thay A = được B = 11 nên ta dự đoán MinB = 11)
3
10
3 A2 − 11 A + 10 3 A2 − 5 A − 6 A + 10
Xét hiệu B − 11 = 3 A + − 11 =
=
A
A
A
A ( 3 A − 5 ) − 2 ( 3 A − 5 ) ( 3 A − 5 )( A − 2 )
=
=
A
A
5
Do 0 ≤ A ≤ 3 A − 5 ≤, A − 2 < 0, A > 0 B − 11 ≥ 0 B ≥ 11 .
3
5
Vậy Min B = 11 khi A = hay x = 0 (thỏa mãn điều kiện).
3
Vì A ≤
Ví dụ 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S = −
T = 14 S +
2
. Từ đó tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x +4
3
.
S +1
Lời giải
Điều kiện: x ≥ 0
* Tìm MinS:
Có
−
x ≥ 0 ∀x
x +4
2
1
≥ − ∀x ≥ 0
2
x +4
∀x ≥ 0
S≥−
2
2
≤ ∀x ≥ 0
x +4 4
1
∀x ≥ 0
2
Trang 22
PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN
1
Vậy MinS = − khi x = 0 (thỏa mãn điều kiện)
2
* Tìm MinT:
Cách 1: (Dùng bất đẳng thức Cơsi)
3
Có T = 12 ( S + 1) +
+ 2 S − 12
S + 1
1
1
3
3
Do S ≥ − S + 1 ≥ > 0 12 ( S + 1) +
≥ 2 12 ( S + 1) .
= 12
2
2
S +1
S +1
1
Vì S ≥ − 2 S ≥ −1
T ≥ 12 − 1 − 12 = −1
2
1
Vậy MinT = −1 khi S = − hay x = 0 (thỏa mãn điều kiện)
2
1
Cách 2: (Thay S = − được T = −1 nên ta dự đoán MinT = −1 )
2
3
14S 2 + 15S + 4 14S 2 + 7 S + 8S + 4
Xét hiệu T − ( −1) = 14S +
+1 =
=
S +1
S +1
S +1
7 S ( 2 S + 1) + 4 ( 2 S + 1) ( 2 S + 1)( 7 S + 4 )
=
=
S +1
S +1
1
Do S ≥ − 2 S + 1 ≥ 0, 7 S + 4 > 0, S + 1 > 0
T − ( −1) ≥ 0 T ≥ −1
2
1
Vậy MinT = −1 khi S = − hay x = 0 (thỏa mãn điều kiện)
2
6.2. Dùng bất đẳng thức Côsi
Bước 1: Khử x ở trên tử.
Bước 2: Dựa vào mẫu để thêm bớt hai vế với một số thích hợp.
Bước 3: Sử dụng bất đẳng thức Côsi a + b ≥ 2 ab ∀a,b ≥ 0 . Dấu " = " xảy ra khi a = b .
Ví dụ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
x − x + 10
x +2
Lời giải
Điều kiện: x ≥ 0 .
(
)(
)
x −2
x +2
x − 4 − x − 2 + 16
x +2
16
=
−
+
x +2
x +2
x +2
x +2
16
= x −3+
(Mẫu là x + 2 nên x − 3 cần cộng thêm 5 )
x +2
16
Xét A + 5 = x + 2 +
.
x +2
16
Vì x + 2 > 0,
> 0 ∀x ≥ 0 nên áp dụng bất đẳng thức Cơsi ta có
x +2
Có A =
(
)
16
16
≥2
x +2 .
= 2 16 = 8.
x +2
x +2
Suy ra A + 5 ≥ 8 A ≥ 3 .
2
16
Vậy MinA = 3 khi
x +2 =
⇔ x + 2 = 16 ⇔ x = 4 (thỏa mãn)
x +2
(
)
(
x +2 +
(
)
)
(
)
Trang 23
PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN
x
Ví dụ 2. Cho x > 25 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M =
x −5
Lời giải
Với x > 25 thì M ln xác định.
x
x − 25 + 25 x − 25
25
25
Có M =
.
=
=
+
= x +5+
x −5
x −5
x −5
x −5
x −5
25
Xét M − 10 = x + 5 +
.
x −5
(
)
x − 5 > 0,
Với x > 25 thì
x −5+
25
(
≥2
25
x −5
)
x −5 .
x −5
Suy ra M – 10 ≥ 10 => M ≥ 20.
x −5=
Vậy MinM = 20 khi
> 0 nên áp dụng bất đẳng thức Cơsi ta có
25
x −5
25
x −5
= 2 25 = 10
⇔
(
2
)
x −5
Ví dụ 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
= 25 ⇔ x = 100 ( thỏa mãn điều kiện).
x+3
x
Lời giải
Điều kiện: x > 0.
x+3
3
Ta có P =
= x+
x
x
3
Vì x > 0,
> 0 nên áp dụng bất đẳng thức Cơsi ta có
x
x+
3
x
≥2
x.
3
x
= 2 3 => P ≥ 2 3
x=
Vậy MinP = 2 3 khi
3
x
⇔ x = 3 ( thỏa mãn điều kiện).
Ví dụ 4: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A =
x −1
x
−9 x
Lời giải
Điều kiện: x > 0.
x −1
Có A = A =
Vì 9 x > 0,
9 x+
1
x
1
x
−9 x =
x
x
−
1
1
− 9 x = 1 − +9 x .
x
x
> 0 nên áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có
1
= 2.3 = 6 ⇒ −9 x + ≤ −6
x
x
x
1
⇒ 1 − 9 x + ≤ 1 − 6 = −5 ⇒ P ≤ −5.
x
≥ 2 9 x.
1
Trang 24
Vậy MaxA = – 5 khi 9 x =
PHÂN DẠNG BT ƠN TUYỂN SINH 10 TỐN
1
⇔ 9x = 1 ⇔ x = ( thỏa mãn điều kiện).
9
x
1
6.3. Đưa về bình phương
A2 ± m ≥ 0 ± m; A2 + B 2 ± m ≥ 0 + 0 ± m.
− A2 ± m ≤ 0 ± m; − A2 − B 2 ± m ≤ 0 + 0 ± m.
Ví dụ 1. Cho biểu thức P =
x+2
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = P. x + x − 2 2 x − 2 x − 1.
x
Lời giải
Điều kiện: x ≥ 1.
x+2
. x + x − 2 2x − 2 x −1
x
Có T = P. x + x − 2 2 x − 2 x − 1 =
(
) (
) (
= x + 2 − 2 2x + x −1− 2 x −1 +1 =
x− 2
2
) +(
)
2
x − 1 − 1 ≥ 0.
x = 2
Vậy MinT = 0 khi
⇔ x = 2 (thỏa mãn điều kiện).
x − 1 = 1
Ví dụ 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C = B − A với A =
x3 − x + 2 x − 2
, x ≥ 0, x ≠ 4.
x +2
B=
A=
2x − 3 x − 2
x −2
=
2x − 4 x + x − 2
x −2
=
Lời giải
2 x x −2 + x −2
(
(
)
x + 2 ( x − 1)
x +2
)
x −2
x3 − x + 2 x − 2 x x − x + 2 x − 2
=
=
x +2
x +2
B=
=
2x − 3 x − 2
và
x −2
= 2 x + 1.
x ( x − 1) + 2 ( x − 1)
x +2
= x − 1.
Suy ra C = B − A = x − 2 x − 2 =
(
)
2
x − 1 − 3 ≥ −3.
Vậy MinC = −3 khi x = 1 (thỏa mãn).
6.4. Tìm x ∈ N để biểu thức A =
Chú ý: Tính chất a ≥ b
1
(m ∈ N * ) lớn nhất, nhỏ nhất
x −m
1 1
≤ chỉ đúng với a và b cùng dương hoặc cùng âm.
a b
Ví dụ:
+)
+)
1
1
≤ ∀x ≥ 0 đúng vì x + 3 và 3 cùng dương.
x +3 3
1
1
x − 2 ≥ −2∀x ≥ 0
≤
∀x ≥ 0 sai vì ta chưa biết x − 2 và -2 có cùng âm hay khơng.
x − 2 −2
x + 3 ≥ 3∀x ≥
Trang 25