Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn kinh tế quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.17 KB, 7 trang )

TMQT_1_91: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế quốc tế?
○ Nền kinh tế một quốc gia
○ Các chủ thể kinh tế quốc tế
○ Các quan hệ kinh tế quốc tế
● b và c
TMQT_1_92: Quan điểm của Đảng Cộng Sản và nhà nước Việt Nam về phát triển kinh tế đối ngoại, khái
niệm “mở cửa” có nghĩa là?
○ “Mở toang cửa”, “thả cửa một cách tuỳ tiện”
○ Mở cửa là một chính sách nhất thời, một biện pháp kỹ thuật
● Mở cửa là mở rộng giao lưu kinh tế, thương mại, khoa học công nghệ, trao đổi và phân công lao động
quốc tế
○ Mở cửa là xố bỏ hồn tồn các loại thuế nhập khẩu
TMQT_1_93: Xuất khẩu tại chỗ là hình thức xuất khẩu?
○ Xuất khẩu hàng hố vơ hình
● Cung cấp hàng hoá, dịch vụ cho khách du lịch quốc tế
○ Gia cơng th cho nước ngồi và th nước ngồi gia cơng
○ Nhập khẩu tạm thời và sau đó xuất khẩu sang một nước khác
TMQT_1_94: Chức năng của thương mại quốc tế?
○ Làm biến đổi cơ cấu giá trị sử dụng của sản phẩm xã hội và thu nhập quốc dân
○ Giúp các doanh nghiệp liên doanh với nước ngồi giảm thuế thu nhập doanh nghiệp do có sự chênh
lệch thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp giữa các quốc gia
○ Góp phần nâng cao hiệu quả của nền kinh tế quốc dân do khai thác triệt để lợi thế của quốc gia
● a và c
TMQT_1_95: Đầu tư trực tiếp nước ngồi (FDI) là hình thức đầu tư?
● Của tư nhân, công ty vào một công ty ở nước khác và trực tiếp điều hành cơng ty đó
○ Mua cổ phiếu, trái phiếu của một doanh nghiệp ở nước khác
○ Cho vay ưu đãi giữa chính phủ các nước
○ Dùng cải cách hành chính, tư pháp, tăng cường năng lực của cơ quan quản lý nhà nước
TMQT_1_96: Một trong các chức năng cơ bản của thị trường ngoại hối là?
○ Xác định lượng tiền cần bơm vào lưu thông trong nước
● Đáp ứng nhu cầu mua bán, trao đổi ngoại tệ phục vụ cho chu chuyển, thanh toán quốc tế


○ Giúp nhà đầu tư tránh được rủi ro bằng việc đầu tư ra nước ngoài
○ Cân bằng cán cân thanh toán quốc gia
TMQT_1_97: Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch tỷ giá được định nghĩa
○ Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ mà việc chuyển giao ngoại tệ được thực hiện ngay
○ Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ mà việc giao nhận được thực hiện trong một thời gian nhất định
● Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ thu lợi dựa vào mức chênh lệch tỷ giá giữa các thị trường ngoại hối
○ Là nghiệp vụ bán một đồng tiền nào đó ở thời điểm hiện tại và mua lại chính đồng tiền đó tại một thời
điểm xác định trong tương lai


TMQT_1_98: Các quốc gia hội nhập kinh tế quốc tế vì?
○ Giảm bớt được hàng rào thuế khi xuất khẩu
○ Tăng dòng vốn đầu tư quốc tế vào trong nước
● Điều chỉnh được hiệu quả hơn các chính sách thương mại
○ Tất cả các ý kiến trên
TMQT_1_99: Một trong các mục tiêu của khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) là?
○ Chống lại sự ảnh hưởng của kinh tế Trung Quốc tới khu vực Đông Nam Á
● Mở rộng quan hệ thương mại với các nước ngoài khu vực
○ Thúc dục Quốc Hội Mỹ trao quy chế thương mại bình thường vĩnh viễn (PNTR) cho các quốc gia thành
viên của ASEAN
○ Tăng giá dầu thô
TMQT_1_100: Năm nay tỷ giá hối đoái giữa VND và USD là: 1USD = 16080VND. Giả sử năm sau tỷ lệ lạm
phát của Việt Nam là 6% và của Mỹ là 3%, thì tỷ giá hối đoái sau lạm phát sẽ là?
○ 16824
● 16548
○ 15625
○ 16080
TMQT_1_101: Chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi tự do là chế độ?
○ Tỷ giá được hình thành trên cơ sở ấn định mức tỷ giá trung tâm
● Tỷ giá được xác định hoàn toàn dựa trên tương quan cung cầu giữa các đồng tiền trên thị trường ngoại

hối
○ Tỷ giá được xác định bởi chính sách điều chỉnh của Chính phủ nhằm dịch chuyển các đường cung cầu
ngoại tệ để chúng cắt nhau tại mức ngang giá chính thức
○ Khơng có câu nào ở trên
TMQT_1_102: Khi tỷ giá hối đoái tăng lên, sẽ gây ra tác động làm?
○ Tăng dòng vốn đầu tư từ trong nước ra nước ngồi
● Giảm dịng vốn đầu tư từ trong nước ra nước ngồi
○ Kích thích tiêu dùng hàng hóa nhập khẩu
○ a và c
TMQT_1_103: Tổ chức tài chính Quốc tế IMF được hình thành ở hệ thống tiền tệ
○ Thứ nhất
○ Thứ hai
● Bretton woods
○ Jamaica
TMQT_1_104: Nhân tố nào ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối đối?
○ Chính sách điều chỉnh lãi suất của Chính phủ
○ Sự biến đổi của tỷ lệ lạm phát
○ Sự thay đổi của tỷ trọng xuất nhập khẩu quốc gia
● Tất cả các ý kiến trên


TMQT_1_105: Nền kinh tế thế giới theo cách tiếp cận hệ thống bao gồm?
○ Các chủ thể kinh tế quốc tế
○ Các quan hệ kinh tế quốc tế
○ Các tập đồn, cơng ty đa quốc gia xun quốc gia
● Cả a và b
TMQT_1_106: Trong những đặc điểm sau đặc điểm nào không phải là đặc điểm của nền kinh tế thế giới?
○ Sự bùng nổ về khoa học công nghệ
● Các quốc gia chuyển dần từ đối đầu sang đối thoại
○ Xu thế quốc tế hoá nền kinh tế thế giới

○ Tốc độ tăng trưởng kinh tế thế giới có xu hướng phát triển chậm và không đều nhau song song các
nước và khu vực
TMQT_1_107: Nội dung của quan hệ kinh tế quốc tế không bao gồm?
○ Thương mại quốc tế
○ Hợp tác quốc tế về kinh tế và khoa học công nghệ
● Quan hệ ngoại giao quốc tế
○ Hợp tác đầu tư quốc tế
TMQT_1_108: Chức năng của thương mại quốc tế
○ Làm thay đổi cơ cấu giá trị sử dụng của sản phẩm xã hội và thu nhập quốc dân
○ Nâng cao hiệu quả của nền kinh tế quốc dân
○ Cả a và b
● Tất cả đều sai
TMQT_1_109: Những nguyên tắc sau nguyên tắc nào không phải là nguyên tắc cơ bản điều chỉnh quan
hệ thương mại quốc tế
○ Ngun tắc tối huệ quốc
● Độc lập bình đẳng khơng can thiệp vào nội bộ của nhau
○ Nguyên tắc ngang bằng dân tộc hay chế độ đãi ngộ quốc gia
○ Tất cả đều sai
TMQT_1_110: Lý thuyết nào sau đây không phải là lý thuyết về đầu tư quốc tế
● Lý thuyết về bàn tay vơ hình của A.Smith
○ Lý thuyết lợi ích cận biên
○ Lý thuyết triết trung
○ Lý thuyết chu kỳ sống quốc tế của sản phẩm
TMQT_1_111: Nhiệm vụ của chính sách thương mại quốc tế
○ Tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp trong nước xâm nhập và mở rộng thị trường ra nước
ngoài
○ Bảo vệ thị trường nội địa
○ Cả a và b đều sai
● Cả a và b đều đúng



TMQT_1_112: Đặc điểm của ngoại thương Việt Nam?
○ Tốc độ tăng trưởng khá cao
○ Thị trường của hoạt động ngoại thương ngày càng mở rộng
○ Xây dựng được các mặt hàng có qui mơ lớn và được thị trường chấp nhận
● Cả b và c
TMQT_1_113: Để đánh gia hiệu quả hoạt động của một hệ thống tiền tệ quốc tế người ta sử dụng tiêu
thức
○ Điều chỉnh
● Khả năng sinh lời
○ Dự trữ
○ Độ tin cậy
TMQT_1_114: Việt Nam là thành viên của các tổ chức kinh tế nào?
○ ASEAN
○ EURO
○ APEC
● Cả a và c
TMQT_1_115: Trong xu hướng vận động của nền kinh tế quốc tế hiện nay, các quốc gia đang phát triển
cần phải làm gì để có khả năng hòa cùng nhịp với nền kinh tế thế giới?
○ Hồn thiện hệ thống chính trị luật pháp
○ Xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kinh tế cho phù hợp
○ Giải quyết một cách triệt để các vấn nạn xã hội, tập quán kinh tế lạc hậu
● Tất cả các phương án trên
TMQT_1_116: Hoạt động nào sau đây không được coi là hoạt động thương mại quốc tế?
○ Việt Nam xuất khẩu gạo sang Mỹ
○ Malaysia nhập lao động từ Trung Quốc
● Một Việt kiều gửi tiền về nước cho người thân
○ Một dịch vụ viễn thông của Anh được đưa ra sử dụng tại Việt Nam
TMQT_1_117: Phát biểu nào sau đây là đúng?
○ Lý thuyết về lợi thế so sánh của David Ricardo là sự kế thừa phát triển lý thuyết về lợi thế tuyệt đối của

Adam Smith
○ Một nước gặp bất lợi về tất cả các mặt hàng thì khơng thể tham gia vào thương mại quốc tế
● Quá trình quốc tế trên cơ sở lợi thế tuyệt đối sẽ khơng làm thay đổi sản phẩm tồn thế giới
○ Theo lý thuyết của Adam Smith thì giá cả khơng hồn tồn do chi phí quyết định
TMQT_1_118: ODA là?
○ Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
○ Chỉ là khoản hỗ trợ khơng hồn lại của các tổ chức chính phủ nước ngồi cho các nước nhận viện trợ
● Là một dạng của đầu tư gián tiếp
○ Không phải là các câu trên
TMQT_1_119: Việt Nam năm 2006 có số vốn đầu tư FDI vào khoảng?
○ 12 tỷ USD


○ 15 tỷ USD
○ 8 tỷ USD
● 10 tỷ USD
TMQT_1_120: Việc đánh giá thuế quan nhập khẩu ở một nước nhỏ thì sẽ làm giá cả nội địa của sản
phẩm đó?
○ Giảm một lượng đúng bằng tồn bộ thuế quan
● Tăng một lượng đúng bằng toàn bộ thuế quan
○ Giảm một lượng nhỏ hơn toàn bộ thuế quan
○ Tăng một lượng lớn hơn toàn bộ thuế quan
TMQT_1_121: Bộ phận nào không phải là bộ phận cấu thành của cán cân thanh toán quốc tế?
○ Cán cân thường xuyên
○ Cán cân tài khoản vốn
○ Cán cân tài trợ chính thức
● Cán cân hạn ngạch
TMQT_1_122: Sự thiếu hụt trong cán cân thanh toán, việc tăng cường vay nợ và sự thiếu hụt ngân ngân
sách thường xuyên có những nguyên nhân?
○ Mức chi tiêu của nhà nước quá cao trong khi thu nhập thấp và bao cấp quốc doanh quá lớn

○ Quá dựa dẫm vào viện trợ cho không và vay nợ nước ngồi
● a và b
○ Khơng phải các ngun nhân trên
TMQT_1_123: Đầu tư quốc tế được thực hiện bởi nguyên nhân sau đây?
○ Do sự mất cân đối về các yếu tố sản suất giữa các quốc gia nên có sự chênh lệch về giá cả các yếu tố
○ Do sự gặp gỡ về lợi ích của các bên tham gia
○ Đầu tư quốc tế nhằm giải quyết cac nhiệm vụ đặc biệt như xây dựng các cơng trình có quy mô vượt ra
phạm vi biên giới quốc gia
● Tất cả các nguyên nhân trên
TMQT_1_124: Trên giác độ quan hệ giữa các quốc gia khi một quốc gia đánh thuế sẽ làm cho các bạn
hàng ở vào vị trí bất lợi vì?
○ Tỷ lệ mậu dịch của họ giảm đi
○ Lợi ích của họ bị giảm đi
○ Nền kinh tế của họ gặp khủng hoảng nghiêm trọng
● Cả a và b
TMQT_1_125: Tình trạng cán cân thanh tốn quốc tế có những dạng nào sau đây?
○ Cân bằng
○ Thặng dư
○ Thâm hụt
● Chiều dịng tiền trong nước và nước ngồi có sự thay đổi
TMQT_1_126: Phát biểu nào sau đây là đúng, khi nói về tỷ giá hối đối?
○ Tỷ giá hối đối không phụ thuộc vào lạm phát, lãi suất
● Tỷ giá hối đoái lá giá cả của một đơn vị tiền tệ một quốc gia tính bằng tiền tệ của một quốc gia khác


○ Chính phủ khơng đủ khả năng làm thay đổi tỷ giá
○ Tỷ giá hối đoái thực tế là mức giá thị trường của một đồng tiền tính bằng đồng tiền khác vào một thời
điểm nhất định
TMQT_1_127: Các bộ phận cấu thành nền kinh tế thế giới bao gồm?
○ Các quốc gia trên thế giới

○ Các tổ chức kinh tế quốc tế cùng với các mối quan hệ kinh tế quốc tế
○ Các quốc gia và các liên kết kinh tế quốc tế
● Các chủ thể kinh tế quốc tế (bao gồm các quốc gia các chủ thể ở cấp độ cao hơn và thấp hơn quốc gia
cùng với các mối quan hệ kinh tế quốc tế)
TMQT_1_128: Phát biểu nào sau đây về tồn cầu hóa là đúng?
○ Tồn cầu hóa là một q trình phát triển mạnh mẽ các quan hệ kinh tế quốc tế trên quy mơ tồn cầu
○ Tồn cầu hóa là một q trình loại bỏ sự phân tách cách biệt về biên giới lãnh thổ quốc gia
○ Tồn cầu hóa là q trình loại bỏ sự phân đoạn thị trường để đi đến một thị trường toàn cầu duy nhất
● Cả A và C
TMQT_1_129: Đâu là sự khác biệt giữa tồn cầu hóa và khu vực hóa?
○ Là sự mở rộng, gia tăng mức độ phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế
○ Giúp khai thác các nguồn lực một cách hiệu quả trên quy mô lớn
● Loại bỏ các trở ngại về rào cản trong quan hệ kinh tế quốc tế giữa các quốc gia
○ Làm gia tăng về cường độ và khối lượng của các quan hệ kinh tế quốc tế
TMQT_1_130: Chủ thế kinh tế quốc tế bao gồm?
○ Chủ thể ở cấp độ quốc gia
○ Chủ thế ở cấp độ cao hơn quốc gia
○ Chủ thể ở cấp độ thấp hơn quốc gia
● Cả A và C
TMQT_1_131: Lý thuyết lợi thế tuyệt đối của Adam Smith cho rằng?
○ Trong trao đổi quốc tế, tất cả các quốc gia đều có lợi
○ Trong trao đổi quốc tế, các quốc gia chỉ có lợi khi họ trao đổi theo một tỉ lệ nhất định
○ Trong trao đổi quốc tế, các quốc gia được lợi khi họ tập trung chun mơn hóa và xuất khẩu những sản
phẩm có lợi thế tuyệt đối
● b và c
TMQT_1_132: Tác động của thuế quan nhập khẩu?
● Phân phối lại thu nhập
○ Không tác động đến giá nội địa của hàng hóa nhập khẩu mà chỉ tác động đến khối lượng hàng hóa
nhập khẩu
○ Khuyến khích xuất khẩu

○ Khơng phải các phương án trên
TMQT_1_133: Nhà nước quản lý hoạt động ngoại thương bằng các công cụ?
○ Hạn ngạch nhập khẩu
○ Các kế hoạch phát triển kinh tế


○ Hệ thống kho đệm và dự trữ quốc gia
● Cả A và C
TMQT_1_134: Hình thức nào sau đây khơng được coi là hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)?
○ Viện trợ đa phương
● Những khoản cho vay của các tổ chức chính thức theo các điều khoản thương mại
○ Viện trợ lương thực thực phẩm
○ Giúp đỡ kỹ thuật
TMQT_1_135: Thứ tự về thời gian Việt Nam gia nhập các tổ chức (sớm nhất đến muộn nhất)
○ ASEAN – APEC – AFTA – WTO
○ APEC – ASEAN – AFTA – WTO
● ASEAN – AFTA – APEC – WTO
○ AFTA – ASEAN – APEC – WTO



×