Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

TỔNG hợp lý THUYẾT hóa hữu cơ cực HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.71 KB, 17 trang )

Câu 500: (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 1 – 2018)Cho dã y gồ m cá c chấ t: CH3COOH;
C2H5OH; H2NCH2COOH và CH3NH3Cl. số chấ t trong dã y có khả nă ng tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH là
A. 1.
B. 2
C. 4
D. 3.
Câu 501: (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 1 – 2018) Có cá c chấ t sau: protein; sợ i bô ng;
amoni axetat; nhự a novolac; keo dá n ure- fomanđehit;tơ capron; tơ lapsan; tơ nilon-6,6. Trong cá c
chấ t trên có bao nhiêu chấ t mà trong phâ n tử củ a chú ng có chứ a nhó m -NH-CO-?
A. 4
B. 3.
C. 6
D. 5
Câu 502:(Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 1 – 2018). Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Anbunin là protein hình cầ u, khơ ng tan trong nuớ c.
(b) Animoaxit là hợ p chấ t hữ u cơ tạ p chứ c.
(c) Saccarozo thuộ c loạ i đisaccarit.
(d) Cô ng thứ c tổ ng quá t củ a amin no, mạ ch hở đơn chứ c là CnH2n+3N.
(e) Tấ t cả cá c peptit đều có phả n ứ ng vớ i Cu(OH)2 tạ o hợ p chấ t mà u tím.
(f) Trong phâ n tử tetrapeptit mạ ch hở có 3 liên kết peptit.
(g) Lự c bazơ củ a metylamin mạ nh hơn đimetylamin.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
.Câu 503:(Chuyên Hùng Vương - Lần 1-2018) Cho cá c chấ t sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, ValGly-Ala. Số chấ t phả n ứ ng vớ i Cu(OH)2 trong mô i trườ ng kiềm, tạ o dung dịch mà u xanh lam là
A. 1.
B. 3.
C. 2
D. 4.


Câu 504:(Chuyên Hùng Vương - Lần 1-2018) Dã y gồ m cá c chấ t đều tá c dụ ng vớ i H2 (xú c tá c Ni,
t°), tạ o ra sả n phẩ m thu đượ c có khả nă ng phả n ứ ng vớ i Na là
A. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH.
B. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH.
C. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH.
D. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH.
Câu 505: (Chuyên Hùng Vương - Lần 1-2018) Hai chấ t hữ u cơ X1 và X2 đều có khố i luợ ng phâ n tử
bằ ng 60 đvC. X1 có khả nă ng phả n ứ ng vớ i: Na, NaOH, Na2CO3; X2 phả n ứ ng vớ i NaOH (đun nó ng)
nhung khô ng phả n ứ ng Na. Cô ng thứ c cấ u tạ o củ a X1, X2 lầ n luợ t là
A. CH3COOH, HCOOCH3.
B. CH3COOH, CH3COOCH3.
C. HCOOCH3, CH3COOH.
D. (CH3)2CHOH, HCOOCH3.
Câu 506: (Chuyên Hùng Vương - Lần 1-2018) Cho cá c chấ t sau:
(1) CH3COOC2H5;
(2) CH2=CHCOOCH3;
(3) C6H5COOCH=CH2;
(4) CH2=C(CH3)OCOCH3;
(5) C6H5OCOCH3;
(6) CH3COOCH2C6H5.
Hã y cho biết chấ t nà o khi cho tá c dụ ng vớ i NaOH đun nó ng khô ng thu đượ c ancol
A. (3), (4), (5), (6).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4), (6).
D. (3), (4), (5).
Câu 507:(Chuyên Hùng Vương - Lần 1-2018). Cho cá c chấ t: etyl axetat, anilin, ancol (rượ u) etylic,
axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượ u) benzylic, p-crezol. Trong cá c chấ t nà y, số chấ t
tá c dụ ng đượ c vớ i dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 4

C. 5
D. 6
Câu 508: (Chuyên Hùng Vương - Lần 1-2018) Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Chấ t béo là trieste củ a glixerol vớ i axit béo.
(2) Chấ t béo nhẹ hơn nướ c và khô ng tan trong nướ c.
(3) Glucozơ thuộ c loạ i monosaccarit.


(4) Cá c este bị thủ y phâ n trong mô i trườ ng kiềm đều tạ o muố i và ancol.
(5) Tấ t cả cá c peptit đều có phả n ứ ng vớ i Cu(OH)2 tạ o thà nh hợ p chấ t mà u tím.
(6) Dung dịch saccarozo khô ng tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5
B. 2.
C. 4
D. 3.
Xin chào Thầy, Cô. Tài liệu này chỉ là một phần nhỏ trong bộ 6000 câu trắc nghiệm lý thuyết Hóa (có
đáp án, giải chi tiết từng câu). Để sở hữu trọn bộ bản word của tài liệu này, Thầy Cơ hãy tham gia nhóm
tài liệu word Hóa học dưới đây
Link nhóm: />Hiện tại, khi tham gia nhóm Thầy Cơ chỉ cần đóng phí gia nhập 200k và có thể sử dụng tồn bộ các tài
liệu nhóm đã có (bao gồm bộ đề 2019, bộ 15000 câu trắc nghiệm, sách Tư duy giải nhanh Hóa,.. file
word giải chi tiết, cũng như bộ sách này) chưa kể tài liệu trong nhóm được cập nhật, bổ sung thường
xuyên.
Mọi thắc mắc Thầy Cô liên hệ với admin theo facebook dưới đây
Admin: />Xin cám ơn Thầy Cô!


Câu 509: (Chuyên Hùng Vương - Lần 1-2018) Cho dã y cá c chấ t: H2NCH2COOH, HCOONH4,
(CH3NH3)2CO3, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Số lượ ng trong dã y phả n
ứ ng đượ c vớ i cả 2 dung dịch NaOH và dung dịch HCl là

A. 4.
B. 3.
C. 5
D. 2.
Câu 510: (Chuyên Hùng Vương - Lần 1-2018) Kết quả thí nghiệm củ a cá c dung dịch X, Y, Z, T vớ i
thuố c thử đượ c ghi ở bả ng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Chuyển mà u hồ ng

Y

Dung dịch I2

Có mà u xanh tím

Z

Dung dich AgNO3 trong NH3

Kết tủ a Ag


T

Nướ c brom

Kết tủ a trắ ng

Cá c dung dịch X, Y, Z, T lầ n lượ t là
A. axit glutamic, tinh bộ t, glucozo, anilin.
B. axit glutamic, glucozo, tinh bộ t, anilin.
C. axit glutamic, tinh bộ t, anilin, glucozo.
D. anilin, tinh bộ t, glucozo, axit glutamic.
Câu 511:(Chuyên Thái Bình - Lần2-2018)Chấ t nà o sau đâ y không phả n ứ ng vớ i dung dịch NaOH
ở nhiệt độ phò ng?
A. NH2CH2COOH. B. NH2CH2COONa.
C. Cl–NH3+CH2COOH.
D. NH2CH2COOC2H5.
Câu 512: (Chuyên Thái Bình - Lần2-2018)Cho dã y cá c chấ t: (C2H5)2NH (a); C6H5NH2 (b);
C6H5NHCH3 (c); C2H5NH2 (d) (C6H5) là gố c phenyl). Thứ tự tă ng dầ n lự c bazơ củ a cá c chấ t trong dã y

A. (a) < (d) < (c) < (b).
B. (b) < (c) < (d) < (a). C. (c) < (b) < (a) < (d).
D. (d) < (a) < (b) < (c).
Câu 513: (Chuyên Thái Bình - Lần2-2018)Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung
dịch X:

Hình vẽ trên minh họ a phả n ứ ng nà o sau đâ y?
A. C2H5OH

H 2SO4




C2H4+H2O
0

B. CH3COONa (rắ n) + NaOH (rắ n)

CaO,t



Na2CO3 + CH4

0

C. CH3NH3Cl + NaOH

t



NaCl + CH3NH2 + H2O.
0

H 2SO4 ,t






D. CH3COOH + C2H5OH
CH3COOC2H5+H2O
Câu 514: (Chuyên Thái Bình - Lần2-2018) Số đồ ng phâ n mạ ch hở củ a C3H4O2 có khả nă ng tham
gia phả n ứ ng trá ng bạ c là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.


Câu 515: (Chun Thái Bình - Lần2-2018)Kết quả thí nghiệm củ a cá c dung dịch X, Y, Z, T vớ i
thuố c thử đượ c ghi ở bả ng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

AgNO3/NH3

Kết tủ a Ag

Y

Quỳ tím

Chuyển mà u xanh


Z

Dung dịch brom

Kết tủ a trắ ng

T

Cu(OH)2 ở điều kiện
thườ ng

Dung dịch mà u xanh lam

Cá c dung dịch X, Y, Z, T lầ n lượ t là
A. Fructozo, anilin, Ala-Lys, etyl fomat.
C. Etyl fomat, Ala-Lys, anilin, fructozo.

B. Fructozo, Ala-Lys, etyl fomat, anilin.
D. Etyl fomat, anilin, Ala-Lys, fructozơ.

Câu 516: (Chuyên Thái Bình - Lần2-2018)Cho cá c chấ t: glixerol; anbumin; axit axetic; metyl
fomat; Ala-Ala; fructozo; valin; metylamin; anilin. Số chấ t có thể phả n ứ ng đượ c vớ i Cu(OH)2 là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 517: (Chuyên Thái Bình - Lần2-2018)Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Nhỏ và i giọ t chanh và o cố c sữ a thấ y xuấ t hiện kết tủ a.
(b) Trong mộ t phâ n tử triolein có 3 liên kết π.
(c) Vinyl xianua đượ c sử dụ ng sả n xuấ t tơ olon.

(d) Ở điều kiện thườ ng cá c amino axit là chấ t rắ n, tan ít trong nướ c.
(e) Dung dịch glucozo và dung dịch saccarozo đều có phả n ứ ng trá ng bạ c.
(f) Phâ n tử amilopectin có cấ u trú c mạ ch phâ n nhá nh.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 518:(Chuyên Bắc Ninh Lần 2-2018)Trong cô ng nghiệp, để sả n xuấ t gương soi và ruộ t phích
nướ c, ngườ i ta cho dung dịch AgNO3 trong NH3 tá c dụ ng vớ i chấ t nà o sau đâ y?
A. Saccarozơ.
B. Axetilen.
C. Anđehit fomic.
D. Glucozơ.
Câu 519:(Chuyên Bắc Ninh Lần 2-2018) Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng?
A. Trong dung dịch, H2NCH2COOH cò n tồ n tạ i ở dạ ng ion lưỡ ng cự c H3N+CH2COO–.
B. Amino axit là hợ p chấ t hữ u cơ tạ p chứ c, phâ n tử chứ a đồ ng thờ i nhó m amino và nhó m
cacboxyl.
C. Amino axit là nhữ ng chấ t rắ n, kết tinh, khô ng mà u, dễ tan trong nướ c và có vị hơi ngọ t.
D. Hợ p chấ t H2NCH2COONH3CH3 là este củ a glyxin.
Câu 520: (Chuyên Bắc Ninh Lần 2-2018) Cho tấ t cả cá c đồ ng phâ n đơn chứ c, mạ ch hở , có cù ng
cơ ng thứ c phâ n tử C2H4O2 lầ n lượ t tá c dụ ng vớ i: Na, NaOH, NaHCO3. Số phả n ứ ng xả y ra là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 521: (Chuyên Bắc Ninh Lần 2-2018) Cho sơ đồ phả n ứ ng sau:
0

0


0

 ddAgNO3 / NH3
 Cl2 ,t
 NaOH,t
 CuO,t
Toluen 
X 
 Y 
 Z 
T
1:1

Biết X, Y, Z, T là cá c hợ p chấ t hữ u cơ và là nhữ ng sả n phẩ m chính. Cơ ng thứ c cấ u tạ o đú ng nhấ t củ a T
là chấ t nà o sau đâ y?
A. C6H5-COOH.
B. CH3-C6H4-COONH4.


C. C6H5-COONH4.
D. p-HOOC-C6H4-COONH4.
Câu 522: (Chuyên Lương Văn Tụy -- Lần 1 -2018) Kết quả thí nghiệm củ a cá c dung dịch X, Y, Z, T
vớ i thuố c thử đượ c ghi ở bả ng sau
Mẫ u
thử

Thuố c thử

Hiện tượ ng


X

Dung dịch I2

Có mà u xanh tím

Y

Cu(OH)2 trong mơ i trườ ng kiềm

Có mà u tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun
nó ng

Kết tủ a Ag trắ ng
sá ng

T

Nướ c Br2

Kết tủ a trắ ng

Dung dịch X, Y, Z, T lầ n lượ t là :
A. Hồ tinh bộ t, anilin, lò ng trắ ng trứ ng, glucozơ.
B. Lò ng trắ ng trứ ng, hồ tinh bộ t, glucozơ,

anilin.
C. Hồ tinh bộ t, lò ng trắ ng trứ ng, anilin, glucozơ.
D. Hồ tinh bộ t, lò ng trắ ng trứ ng, glucozơ,
anilin.
Câu 523: (Chuyên Lương Văn Tụy -- Lần 1 -2018)Cho cá c polime sau: (1) polietilen (PE); (2) poli
(vinyl clorua) (PVC); (3) cao su lưu hó a; (4) polistiren (PS); (5) amilozơ; (6) amilopectin; (7)
xenlulozơ. Số polime có cấ u trú c mạ ch khô ng phâ n nhá nh là
A. 7.
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 524: (Chuyên Lương Văn Tụy -- Lần 1 -2018)Cho cá c tính chấ t hoặ c thuộ c tính sau:
(1) là chấ t rắ n kết tinh, khô ng mà u;
(2) tan tố t trong nuớ c và tạ o dung dịch có vị ngọ t;
(3) phả n ứ ng vớ i Cu(OH)2 trong NaOH ở nhiệt độ thườ ng;
(4) tồ n tạ i ở dạ ng mạ ch vò ng và mạ ch hở ;
(5) có phả n ứ ng trá ng gương;
(6) thủ y phâ n trong mô i trườ ng axit thu đượ c glucozơ và fructozơ.
Nhữ ng tính chấ t đú ng vớ i saccarozơ là
A. (1), (2), (3), (6).
B. (1), (2), (4), (5).
C. (2), (4), (5), (6).
D. (2), (3), (5), (6).
Câu 525:(Chuyên Hạ Long - Lần 1-2018) Số nguyên tử H có trong phâ n tử vinyl axetat là
A. 8.
B. 10.
C. 4.
D. 6
Câu 526:(Chuyên Hạ Long - Lần 1-2018) Trong cá c dung dịch sau: NaCl, NaOH, HCl, CH3COONa,
CH3COONa, CH3COOH, C2H5OH, glucozơ, fomon và phenyl amoniclorua. Hã y cho biết có bao nhiêu

dung dịch dẫ n đượ c điện?
A. 5.
B. 4.
C.3
D. 6.
Câu 527: (Chuyên Hạ Long - Lần 1-2018) Cho dã y cá c chấ t sau: etyl axetat, triolein, tơ lapsan,
saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ. Số chấ t trong dã y bị thủ y phâ n trong dung dịch kiềm, đun nó ng là
A. 3.
B. 5.
C. 4
D. 6.
Câu 528: (Chuyên Hạ Long - Lần 1-2018). Cho sơ đồ chuyển hó a sau:
0

(1) C4H6O2 (M) + NaOH

t



(2) B + AgNO3 + NH3 + H2O

A + B.




F + Ag + NH4NO3.






(3) F + NaOH
A + NH3 + H2O.
Chấ t M là
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. HCOOC(CH3)=CH2.
D.
HCOOCH=CHCH3.
Câu 529: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU 2018) Vinyl axetat có cơ ng thứ c cấ u tạ o là
A. CH2=CHCOOCH3. B. HCOOCH=CH2.
C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOCH3.
Câu 530: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU 2018) Cho cá c chấ t: triolein, glucozơ, etyl axetat, Gly-Ala. Số
chấ t bị thủ y phâ n trong mơ i trườ ng axit, đun nó ng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 531: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU 2018) Cho cá c phá t biểu sau:
Xin chào Thầy, Cô. Tài liệu này chỉ là một phần nhỏ trong bộ 6000 câu trắc nghiệm lý thuyết Hóa (có
đáp án, giải chi tiết từng câu). Để sở hữu trọn bộ bản word của tài liệu này, Thầy Cô hãy tham gia nhóm
tài liệu word Hóa học dưới đây
Link nhóm: />Hiện tại, khi tham gia nhóm Thầy Cơ chỉ cần đóng phí gia nhập 200k và có thể sử dụng tồn bộ các tài
liệu nhóm đã có (bao gồm bộ đề 2019, bộ 15000 câu trắc nghiệm, sách Tư duy giải nhanh Hóa,.. file
word giải chi tiết, cũng như bộ sách này) chưa kể tài liệu trong nhóm được cập nhật, bổ sung thường
xuyên.
Mọi thắc mắc Thầy Cô liên hệ với admin theo facebook dưới đây
Admin: />Xin cám ơn Thầy Cô!



(a) Axetilen và etilen là đồ ng đẳ ng củ a nhau.
(b) Axit fomic có phả n ứ ng trá ng bạ c.
(c)Phenol là chấ t rắ n, ít tan trong nướ c lạ nh.
(d) Axit axetic đượ c tổ ng hợ p trự c tiếp từ metanol.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 532: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU 2018) Kết quả thí nghiệm củ a cá c chấ t X, Y, Z, T vớ i mộ t số
thuố c thử đượ c ghi ở bả ng sau:
Chất

X

Dung dịch
nước brom
Kim loại Na

Có khí thố t
ra

Cá c chấ t X, Y, Z, T lầ n lượ t là

Y

Z


T

Dung dịch mấ t
mà u

Kết tủ a trắ ng

Dung dịch mấ t
mà u

Có khí thố t ra

Có khí thố t ra


A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic. B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic.
C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren.
D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.
Câu 533 (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU 2018) Cho sơ đồ phả n ứ ng. 
X (C6H11O4N) + NaOH → Y + Z + H2O. 
Y + HCl → HOOC–CH(NH3Cl)–CH2–CH2–COOH + NaCl. 
Biết X, Y, Z là cá c hợ p chấ t hữ u cơ. Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Y là axit glutamic.
B. X có hai cấ u tạ o thỏ a mã n.
C. Phâ n tử X có hai loạ i chứ c.
D. Z là ancol etylic.
Câu 534 (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU 2018) Cho dã y cá c chấ t: CH3COOH3NCH3, H2NCH2COONa,
H2NCH2CONHCH2-COOH, ClH3NCH2COOH, saccarozơ và glyxin. Số chấ t trong dã y vừ a tá c dụ ng vớ i
NaOH, vừ a tá c dụ ng vớ i dung dịch HCl là .
A. 2.

B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 535:(CHUYÊN THÁI NGUYÊN 2018) Vinyl axetat có cơ ng thứ c cấ u tạ o thu gọ n là
A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH2CH3.
C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 536 (CHUYÊN THÁI NGUYÊN 2018) Cho cá c chấ t: eten, axetilen, benzen, phenol, toluen,
stiren, naphtalen, anđehit axetic. Số chấ t là m mấ t mà u nướ c Br2 là :
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 537 (CHUYÊN THÁI NGUYÊN 2018) Cho cá c chấ t sau đâ y: metyl axetat; amoni axetat; glyxin;
metyl amoni fomat;metyl amoni nitrat; axit glutamic. Có bao nhiêu chấ t lưỡ ng tính trong cá c chấ t
cho ở trên?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 538 (CHUYÊN THÁI NGUYÊN 2018) Cho dã y cá c chấ t: glucozơ, etilen, axetilen, triolein, anlyl
clorua, isopropyl clorua, phenyl clorua, anđehit fomic, metyl fomat. Số chấ t tạ o ra trự c tiếp ancol
bằ ng mộ t phả n ứ ng thích hợ p là
A. 8.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 539 (CHUYÊN THÁI NGUYÊN 2018) Cho cá c chấ t: metanol, phenol, axit valeric, fomanđehit,
etylamin, trimetylamin, tristearin. Số chấ t mà giữ a cá c phâ n tử củ a chú ng có thể tạ o liên kết hiđro
vớ i nhau là
A. 3.

B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 540: (Chuyên Trần Phú - Lần 1-2018) Dung dịch là m quỳ tím chuyển sang mà u đỏ là
A. CH3NH2.
B. CH3COOH.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5OH.
Câu 541: (Chuyên Trần Phú - Lần 1-2018) Cho cá c nhậ n định sau:
(1) Ở nhiệt độ thườ ng, Cu(OH)2 tan đượ c trong dung dịch glixerol.
(2) Đố t chá y hoà n toà n axit oxalic thu đượ c số mol CO2 bằ ng số mol H2O.
(3) Ở điều kiện thườ ng, glyxylglyxin hò a tan đượ c Cu(OH)2 tạ o phứ c mà u tím.
(4) Cá c α-aminoaxit đều có tính lưỡ ng tính.
Số nhậ n định đú ng là
A. 4.
B. 3.
C. 2
D. 1.
Câu 542: (Chuyên Trần Phú - Lần 1-2018)Cho cá c phương trình hó a họ c sau (vớ i hệ số tỉ lệ đã
cho):

X  C 4 H 6O 4   2NaOH 
 Y  Z  T  H 2O


T  4AgNO3  6NH 3  2H 2O 
  NH 4  2 CO 3  4Ag  4NH 4 NO 3
Z  HCl 
 CH 2O 2  NaCl
Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?

A. X là hợ p chấ t tạ p chứ c, có 1 chứ c axit và 1 chứ c este trong phâ n tử .
B. X có phả n ứ ng trá ng gương và là m mấ t mà u nướ c brom.
C. Y có phâ n tử khố i là 68.
D. T là axit fomic.
Câu 543: (Chuyên Trần Phú - Lần 1-2018) Cho sơ đồ phả n ứ ng:
 H2O
men r­ ỵ u
men giÊm
Y
Xenlulozo 
 X 
 Y 
 Z 
T
H  ,t 0

Cô ng thứ c củ a T là
A. CH3COOH.
B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOH.
D. C2H5COOCH3.
Câu 544 (CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ 2018) Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Đố t chá y hoà n toà n este no, đơn chứ c, mạ ch hở luô n thu đượ c số mol CO2 bằ ng số mol H2O.
(b) Tấ t cả cá c axit cacboxylic đều khô ng tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c.
(c) Phả n ứ ng thủ y phâ n este trong mô i trườ ng bazơ là phả n ứ ng thuậ n nghịch.
(d) Tấ t cả cá c ancol no, đa chứ c đều hò a tan đượ c Cu(OH)2.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.

Câu 545 (CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ 2018) Cho cá c chấ t :HOCH2CH2OH, HOCH2CH2CH2OH,
CH3COOH và C6H12O6 (fructozơ). Số chấ t hò a tan đượ c Cu(OH)2 tạ o dung dịch mà u xanh là :
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 546 (CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ 2018) Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thườ ng, Cu(OH)2 tan đượ c trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thườ ng, C2H4 phả n ứ ng đượ c vớ i nướ c brom.
(c) Đố t chá y hoà n toà n C2H5OC2H5 thu đượ c số mol CO2 bằ ng số mol H2O.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phả n ứ ng đượ c vớ i dung dịch H2SO4.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 547 (CHUYÊN CHUYÊN SƯ PHẠM 2018) Cho cá c chấ t sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, ValGly-Ala. Số chấ t phả n ứ ng vớ i Cu(OH)2 trong mô i trườ ng kiềm, tạ o dung dịch mà u xanh lam là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 548 (CHUYÊN CHUYÊN SƯ PHẠM 2018) Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thườ ng, Cu(OH)2 tan đượ c trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thườ ng, C2H4 phả n ứ ng đượ c vớ i nướ c brom.
(c) Đố t chá y hoà n toà n CH3COOCH3 thu đượ c số mol CO2 bằ ng số mol H2O.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phả n ứ ng đượ c vớ i dung dịch NaOH.
Số phá t biểu đú ng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.

D. 4.
.Câu 549 (CHUYÊN CHUYÊN SƯ PHẠM 2018) Cho cá c chấ t sau: H2NCH2COOH (X),
CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5 (T). Dã y gồ m cá c chấ t đều tá c dụ ng đượ c vớ i dung
dịch NaOH và dung dịch HCl là


A. X, Y, Z.
B. X, Y, Z, T.
C. X, Y, T.
D. Y, Z, T.
Câu 550 (CHUYÊN CHUYÊN SƯ PHẠM 2018) Cho X, Y, Z, T là cá c chấ t khá c nhau trong số 4 chấ t
sau: C2H5NH2, NH3, C6H5OH(phenol), C6H5NH2(anilin) và cá c tính chấ t đượ c ghi trong bả ng sau:

Nhậ n xét nà o sau đâ y đú ng?
A. Z là C2H5NH2.
B. Y là C6H5OH.

C. X là NH3.

D. T là C6H5NH2.

Câu 500: Chọ n đá p á n D
Câu 501: Chọ n đá p á n D
Câu 502: Chọ n đá p á n A
Câu 503: Chọ n đá p á n B
Câu 504:Chọ n đá p á n C
Cá c chấ t phả n ứ ng vớ i Cu(OH)2/OH– cho dung dịch mà u xanh lam phả i là poliancol.
⇒ cá c chấ t thỏ a mã n là fructozơ và glucozơ ⇒ chọn C
Câu 505:Chọ n đá p á n B
A loạ i vì CH3OC2H5 khơ ng tá c dụ ng vớ i H2.

C loạ i vì CH3COOH khơ ng tá c dụ ng vớ i H2.
D loạ i vì CH3COOC2H3 tạ o ra sả n phẩ m khô ng phả n ứ ng vớ i Na.
⇒ Chọn B.
Câu 506: Chọ n đá p á n A
X1 có khả nă ng phả n ứ ng vớ i NaOH ⇒ loạ i C và D.
MX2 = 60 ⇒ loạ i B (vì CH3COOCH3 có M = 74) ⇒ chọ n A.
0

Ni,t



B. ● C2H3CH2OH + H2
CH3CH2CH2OH.
CH3CH2CH2OH + Na → CH3CH2CH2ONa + 1/2 H2.
0

Ni,t



● CH3COCH3 + H2
CH3CH(OH)CH3.
CH3CH(OH)CH3 + Na → CH3CH(ONa)CH3 + 1/2 H2.
0

Ni,t




● C2H3COOH + H2
C2H5COOH.
C2H5COOH + Na → C2H5COONa + 1/2 H2.
Câu 507: Chọ n đá p á n D
(1) CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH.
(2) CH2=CHCOOCH3 + NaOH → CH2=CHCOONa + CH3OH.
Xin chào Thầy, Cô. Tài liệu này chỉ là một phần nhỏ trong bộ 6000 câu trắc nghiệm lý thuyết Hóa (có
đáp án, giải chi tiết từng câu). Để sở hữu trọn bộ bản word của tài liệu này, Thầy Cô hãy tham gia nhóm
tài liệu word Hóa học dưới đây
Link nhóm: />Hiện tại, khi tham gia nhóm Thầy Cơ chỉ cần đóng phí gia nhập 200k và có thể sử dụng tồn bộ các tài
liệu nhóm đã có (bao gồm bộ đề 2019, bộ 15000 câu trắc nghiệm, sách Tư duy giải nhanh Hóa,.. file


word giải chi tiết, cũng như bộ sách này) chưa kể tài liệu trong nhóm được cập nhật, bổ sung thường
xuyên.
Mọi thắc mắc Thầy Cô liên hệ với admin theo facebook dưới đây
Admin: />Xin cám ơn Thầy Cô!

(3) C6H5COOCH=CH2 + NaOH → C6H5COONa + CH3CHO.
(4) CH2=C(CH3)OCOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3-CO-CH3.
(5) C6H5OCOCH3 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O.
(6) CH3COOCH2C6H5 + NaOH → CH3COONa + C6H5CH2OH.
⇒ (3), (4), (5) không thu đượ c ancol ⇒ chọn D.
Chú ý: ROCOR' là ROOCR' hay R'COOR.
Câu 508: Chọ n đá p á n C
Cá c chấ t tá c dụ ng đượ c vớ i dung dịch NaOH là : etyl axetat, axit arylic, phenol, phenylamoni clorua,
p-crezol.
0

● Etyl axetat: CH3COOC2H5 + NaOH


t



CH3COONa + C2H5OH.


● Axit acrylic: CH2=CHCOOH + NaOH → CH2=CHCOONa + H2O.
● Phenol: C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O.
● Phenylamoni clorua: C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O.
● p-crezol: p-CH3-C6H4-OH + NaOH → p-CH3-C6H4-ONa + H2O.
⇒ chọn C.
Câu 509: Chọ n đá p á n C
(1) Đú ng.
(2) Đú ng.
(3) Đú ng.
0

t



(4) Sai, chẳ ng hạ n HCOOCH=CH2 + NaOH
HCOONa + CH3CHO.
(5) Sai vì peptit chứ a từ 3 mắ t xích trở lên mớ i có phả n ứ ng mà u biure.
(6) Đú ng.
⇒ chỉ có (4) và (5) sai ⇒ chọ n C.
Câu 510: Chọ n đá p á n A
● H2NCH2COOH: thỏa mãn do: + HCl: H2NCH2COOH + HCl → ClH3NCH2COOH.

+ NaOH: H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O.
● HCOONH4: thỏa mãn do: + HCl: HCOONH4 + HCl → HCOOH + NH4Cl.
+ NaOH: HCOONH4 + NaOH → HCOONa + NH3↑ + H2O.
● (CH3NH3)2CO3: thỏa mãn do: + (CH3NH3)2CO3 + 2HCl → CH3NH3Cl↑ + CO2↑ + H2O.
+ NaOH: (CH3NH3)2CO3 + 2NaOH → 2CH3NH2↑ + Na2CO3.
● C6H5NH2: không thỏa do khô ng tá c dụ ng vớ i NaOH.
+ HCl: C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl.
● C2H5NH2: không thỏa do khô ng tá c dụ ng vớ i NaOH.
+ HCl: C2H5NH2 + HCl → C2H5NH3Cl.
● CH3COOH: không thỏa do khô ng tá c dụ ng vớ i HCl.
+ NaOH: CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.
● H2NCH2CONHCH(CH3)COOH: thỏa mãn do: + HCl: Gly-Ala + 2HCl + H2O → Muố i.
+ NaOH: Gly-Ala + 2NaOH → Gly-Na + Ala-Na + H2O.
⇒ chỉ có C6H5NH2, C2H5NH2 và CH3COOH khơ ng thỏ a ⇒ chọn A
Câu 511: Chọ n đá p á n A
X là m quỳ tím hó a hồ ng ⇒ loạ i D.
Y + I2 → xanh tím ⇒ loạ i B.
Z có phả n ứ ng trá ng gương ⇒ chọn A.
Câu 512:Chọ n đá p á n B
A. H2NCH2COOH + NaOH → H2CH2COONa + H2O.
B. H2NCH2COONa + NaOH → khô ng phả n ứ ng.
C. ClH3NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COOH + NaCl + H2O.
D. H2NCH2COOC2H5 + NaOH → H2NCH2COONa + C2H5OH.
⇒ chọn B.
Câu 513: Chọ n đá p á n B
► Cá c nhó m đẩ y e như ankyl là m tă ng tính bazơ củ a amin.
Ngượ c lạ i, cá c nhó m hú t e như phenyl là m giả m tính bazơ củ a amin.


Vớ i cá c amin béo (amin no) thì tính bazơ: bậ c 2 > bậ c 1 > bậ c 3.

► Á p dụ ng: (b) < (c) < (d) < (a) ⇒ chọn B.
Câu 514: Chọ n đá p á n A
● Chấ t tham gia là dung dịch ⇒ loạ i B.
● Sả n phẩ m sinh ra ở trạ ng thá i khí và ít tan trong H2O ⇒ loạ i C và D.
(Do CH3NH2 tan tố t trong H2O và dù ng đá để ngưng tụ este
thay vì dù ng phương phá p đẩ y nướ c) ⇒ chọ n A.
Câu 515: Chọ n đá p á n B
k = (2 × 3 + 2 - 4) ÷ 2 = 2. Trá ng bạ c ⇒ phả i có nhó m chứ c -CHO.
⇒ cá c đồ ng phâ n thỏ a mã n là : CH3-C(=O)-CHO, HCOOCH=CH2, CH2(CHO)2 ⇒ chọ n B.
Câu 516: Chọ n đá p á n C
Y là m quỳ tím hó a xanh ⇒ loạ i A và D.
Z + dung dịch brom → ↓ trắ ng ⇒ chọ n C.
Câu 517: Chọ n đá p á n A
Cá c chấ t phả n ứ ng đượ c vớ i Cu(OH)2 gồ m chứ a 2 -OH kề nhau, chứ a -CHO, peptit chứ a ≥ 3 mắ t xích,
axit cacboxylic.
⇒ cá c chấ t thỏ a mã n là glixerol, anbumin, axit axetic, metyl fomat, fructozơ ⇒ chọn A.
Câu 518: Chọ n đá p á n A
(a) Đú ng vì trong chanh chứ a axit xitric và sữ a có thà nh phầ n chính là protein.
Axit xitric là m cho pH củ a cố c sữ a giả m xuố ng ⇒ protein bị biến tính và đơ ng tụ .
(b) Sai vì triolein là [CH3(CH2)7CH=CH(CH2)7COO)3C3H5
⇒ chứ a 3πC=C và 3πC=O ⇒ tổ ng cộ ng có 6 liên kết π.
0

xt,t ,p



(c) Đú ng: nCH2=CH-CN (vinyl xianua)
[-CH2-CH(CN)-]n (tơ olon).
(d) Sai vì cá c amino axit tan tố t trong nướ c do tồ n tạ i ở dạ ng ion lưỡ ng cự c.

(e) Sai vì saccarozơ khơ ng có phả n ứ ng trá ng bạ c.
(f) Đú ng.
⇒ (a), (c) và (f) đú ng ⇒ chọn A.
Câu 519:Chọ n đá p á n D
Trong cô ng nghiệp ngườ i ta thườ ng dù ng glucozơ để trá ng gương và ruộ t phích nướ c
vì glucozơ dễ tìm, dễ bả o quả n, dễ điều chế, giá thà nh ra và khô ng độ c (anđehit độ c) ⇒ chọ n D.
Câu 520:Chọ n đá p á n D
D sai do H2NCH2COONH3CH3 là muối củ a Gly và CH3NH2 ⇒ chọ n D.
Câu 521: Chọ n đá p á n B
C2H4O2 gồ m cá c đồ ng phâ n đơn chứ c, mạ ch hở là :
– HCOOCH3: tá c dụ ng đượ c vớ i NaOH.
– CH3COOH: tá c dụ ng đượ c vớ i cả 3 chấ t.
⇒ tổ ng cộ ng có 4 phả n ứ ng xả y ra ⇒ chọn B.
Chú ý: "đơn chức" ⇒ loạ i đồ ng phâ n HO-CH2-CHO.
Câu 522: Chọ n đá p á n C
0

● C6H5CH3 + Cl2

t


1:1

C6H5CH2Cl (X) + HCl.
0

● C6H5CH2Cl (X) + NaOH

t




C6H5CH2OH (Y) + NaCl.


0

● C6H5CH2OH (Y) + CuO

t



C6H5CHO (Z) + Cu↓ + H2O.
0

t



● C6H5CHO (Z) + 2AgNO3 + 3NH3
C6H5COONH4 (T) + 2Ag↓ + 2NH4NO3.
⇒ chọ n C.
Câu 523: Chọ n đá p á n D
+ Là m dung dịch I2 chuyển xanh tím ⇒ X là Hồ tình bộ t ⇒ Loạ i B.
+ Tạ o mà u tím vớ i Cu(OH)2/OH–.
⇒ Y Protein, dự a và o đá p á n kết luậ n Y là Lò ng trắ ng trứ ng ⇒ Loạ i A.
+ Z có phả n ứ ng trá ng gương, dự a và o đá p á n ⇒ Z là glucozo ⇒ Loạ i C.
⇒ Chọn D

Câu 524: Chọ n đá p á n A
Câu 525: Chọ n đá p á n A
+ Loạ i (4) vì saccarozo khơ ng có mạ ch hở .
+ Loạ i (5) vì saccarozo khơ ng có nhó m chứ c andehit ⇒ khô ng trá ng gương.
⇒ Chọn A
Câu 526: đá p á n D
+ Vinyl axetat có CTCT là CH3COOCH=CH2
⇒ CTPT là C4H6O2 ⇒ Chọn D
Câu 527: đá p á n D
: + Chấ t điện li ⇒ có khả năng dẫn điện.
⇒ Chọn NaCl, NaOH, HCl, CH3COONa, CH3COOH và phenyl amoniclorua (C6H5NH3Cl).
⇒ Chọn D
Câu 528:đá p á n A
Ta có cá c phương trình phả n ứ ng:
CH3COOCH=CH2 (M) + NaOH → CH3COONa (A) + CH3CHO (B)
CH3CHO (B) + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 (F) + 2Ag + 2NH4NO3
CH3COONH4 (F) + NaOH → CH3COONa (A) + NH3 + H2O.
⇒ Chọn A
Câu 529: Đáp án C
Để gọ i tên củ a este (RCOOR') ta đọ c theo thứ tự :
Tên R' + Tên RCOO + at
⇒ Tên gọ i vinyl axetat sẽ ứ ng vớ i CTCT thu gọ n là CH3COOCH=CH2
Câu 530: Đáp án D
Số chấ t bị thủ y phâ n trong mô i trườ ng axit, đun nó ng gồ m:
Triolein, etyl axetat và Gly-Ala 
Câu 531: Đáp án D
Axetilen thuộ c họ ankin và etilen thuộ c họ anken ⇒ (a) Sai.
Câu 532: Đáp án A
Câu 533 Đáp án B
Câu 534 Đáp án B

Số chấ t trong dã y vừ a tá c dụ ng vớ i NaOH, vừ a tá c dụ ng vớ i dung dịch HCl gồ m:
CH3COOH3NCH3, H2NCH2CONHCH2-COOH và glyxin 
Câu 535:Đáp án A


Để gọ i tên củ a este (RCOOR') ta đọ c theo thứ tự :
Tên R' + Tên RCOO + at
⇒ Vinyl axetat ứ ng vớ i CTCT thu gọ n là CH3COOCH=CH2.
Câu 536 Đáp án B
Số chấ t có khả nă ng là m mấ t mà u dung dịch brom gồ m:
Eten, axetilen, phenol, stiren và anđehit axetic 
Câu 537 Đáp án B
amoni axetat, glyxin, metyl amoni fomat và axit glutamic
Câu 538 Đáp án D
Số chấ t tạ o ra trự c tiếp ancol bằ ng mộ t phả n ứ ng thích hợ p gồ m: glucozơ, etilen, axetilen, triolein,
anlyl clorua, isopropyl clorua, phenyl clorua, anđehit fomic, metyl fomat.
C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
CH2=CH2 + H2O → C2H5OH
(C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H33COONa + C3H5(OH)3
CH2=CH–CH2Cl + NaOH → CH2=CH–CH2OH + NaCl
CH3–CH(CH3)Cl + NaOH → CH3–CH(CH3)OH + NaCl
CH3CHO + H2 → CH3CH2OH
HCOOCH3 + NaOH → HCOONa + CH3OH
Câu 539 Đáp án D
metanol, phenol, axit valeric, fomanđehit
Câu 540: Chọ n đá p á n B
Dung dịch CH3COOH là 1 dung dịch có tính axit.
CH3COOH ⇌ CH3COO– + H+.
⇒ Dung dịch CH3COOH có khả nă ng là m quỳ tím hó a đỏ (hồ ng).
⇒ Chọn B

Câu 541: Chọ n đá p á n C
(2) Sai vì CTPT củ a axit oxalic là C2H2O4 ⇒ Khi đố t cho nCO2 > nH2O
(3) Sai vì đipeptit khơ ng có phả n ứ ng mà u biure.
⇒ Chọn C
Câu 542: Chọ n đá p á n B
Từ phương trình phả n ứ ng số 2. Câ n bằ ng số nguyên tử 2 vế.
⇒ T có CTPT là CH2O ⇒ T là HCHO.
+ Từ phương trình phả n ứ ng số 3. Câ n bằ ng số nguyên tử 2 vế.
⇒ Z có CTPT là CHO2Na ⇒ Z là HCOONa.
⇒ X chỉ có thể có 1 CTCT thỏ a mã n đó là HCOO–CH2–OOCCH3
Vậ y: A sai vì X chứ a 2 chứ c este.
C sai vì MY = MCH3COONa = 82.
D sai vì T là andehit fomic.
⇒ Chọn B
Câu 543: Chọ n đá p á n B
Ta có cá c phả n ứ ng:


Xin chào Thầy, Cô. Tài liệu này chỉ là một phần nhỏ trong bộ 6000 câu trắc nghiệm lý thuyết Hóa (có
đáp án, giải chi tiết từng câu). Để sở hữu trọn bộ bản word của tài liệu này, Thầy Cơ hãy tham gia nhóm
tài liệu word Hóa học dưới đây
Link nhóm: />Hiện tại, khi tham gia nhóm Thầy Cơ chỉ cần đóng phí gia nhập 200k và có thể sử dụng tồn bộ các tài
liệu nhóm đã có (bao gồm bộ đề 2019, bộ 15000 câu trắc nghiệm, sách Tư duy giải nhanh Hóa,.. file
word giải chi tiết, cũng như bộ sách này) chưa kể tài liệu trong nhóm được cập nhật, bổ sung thường
xuyên.
Mọi thắc mắc Thầy Cô liên hệ với admin theo facebook dưới đây
Admin: />Xin cám ơn Thầy Cô!

C6H10O5 + H2O


 H 2O


t 0 ,H 




C6H12O6 (X)

LMR

C6H12O6 (X)

C2H5OH (Y) + 2CO2



LMG

2C2H5OH (Y) + O2

2CH3COOH (Z) + H2O


2CH3COOH (Z) + C2H5OH (Y) ⇌ CH3COOC2H5 (T) + H2O
⇒ T là CH3COOC2H5 ⇒ Chọn B
Câu 544 Đáp án D
Câu 545 Đáp án A
Câu 546 Đáp án B

Câu 547 Đáp án C
Cá c chấ t phả n ứ ng vớ i Cu(OH)2 tạ o dung dịch mà u xanh lam phả i chứ a từ 2 -OH kề nhau.
||⇒ cá c chấ t thỏ a mã n là fructozơ và glucozơ ⇒ chọn C.
Ps: Val-Gly-Ala tạ o dung dịch mà u tím ⇒ loạ i.
Câu 548 Đáp án D
 (1) Đú ng vì: 2C3H8O3 + Cu(OH)2 → (C3H7O3)2Cu + 2H2O.
(2) Đú ng vì C2H4 chỉ có thể là etilen (CH2=CH2) ⇒ xả y ra phả n ứ ng:
CH2=CH2 + Br2 → BrCH2CH2Br.
t
  3CO2 + 3H2O ⇒ nCO2 = nH2O. 
(3) Đú ng vì CH3COOCH3 ≡ C3H6O2  
(4) Đú ng vì H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O
Câu 549 Đáp án C
Chỉ có (Z) khơ ng thỏ a vì khơ ng tá c dụ ng đượ c vớ i NaOH
Câu 550 Đáp án A
X là C6H5NH2, Y là NH3, Z là C2H5NH2, T là C6H5OH



×