Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

MỘT số câu hỏi hỏi TRẮC NGHIỆM SINH lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.59 KB, 12 trang )

MỘT SỐ CÂU HỎI HỎI TRẮC NGHIỆM SINH LÝ

1. Lưu lượng máu của tim có thể tăng lên là do:
a. Tăng nhịp tim < 150 lần/phút
b. Tăng co thắt thất
c. Giảm nhịp tim
d. Tăng kháng lực ngoại biên
2. Hoạt động nào KHÔNG diễn ra ở pha 4 của hoạt động điện học cúa tb đáp ứng nhanh
a. Mở kênh Na+
b. Điện thế về mức -90mV
c. Điện thế từ -65mV đến -70mV làm đóng hầu hết các kênh – bơm
d. Duy trì hoạt động bơm Na+ K+ ATPase về trạng thái nghỉ
3. Pha khử cực của tb nút xoang là do
a. Tăng trao đổi Na+ Ca++
b. Giảm dịng K+ ra ngồi tb
c. Tăng dòng Ca2+ vào trong tb
d. Giảm hoạt động của bơm Na+ K+
4. Kháng thể lympho B tấn công trực tiếp kháng nguyên bằng cách nào sau đây, NGOẠI TRỪ
a. Làm tan kháng nguyên
b. Trung hoà
c. Kết tủa
d. Gây viêm
5. Quá trình hấp thu sắt
a. Sắt rất dễ dàng hấp thu dưới dạng Ferrous(Fe2+)
b. Bị kích thích khi có sự hiện diện của cafein
c. Bị ức chế khi có acid ascobic
d. Phần lớn được hấp thu ở ruột già
6. Nút nhĩ thất sẽ tự phát xung động khi có
a. Hiện tượng ngừng tim
b. ức chế thần kinh phó giao cảm
c. ức chế thần king giao cảm


d. Hiện tượng phân ly nhĩ thất
7. Nút xoang bình thường là chủ nhịp của tim vì
a. Tần số phát xung cao hơn các nơi khác
b. Gần nút nhĩ thất
c. Không chịu sự kiểm sốt của hệ thần kinh tại chỗ
d. Có tính hưng phấn
8. Cơ Reissessen có đặc điểm
a. Chỉ phụ thuộc vào thần kinh giao cảm
b. Có ở tiểu phế quản và khí quản
c. Dễ co thắt dẫn đến khó thở
d. Khơng phụ thuộc vào thần kinh phó giao cam
9. Yếu tố kích thích bài tiết HCl
a. Prostaglandin E2
b. Somatostatin
c. Cafein
d. pH dịch vị nhỏ hơn hoặc bằng 2
10. Acid folic được hấp thu chủ yếu tại
a. Trực tràng
b. Manh tràng
c. Hỗng tràng
d. Tá tràng


11. Định nghĩa áp suất âm trong khoang màng phổi?
a. Tất cả đều đúng
b. Áp suất trong khoang màng phổi bằng áp suất khí quyển
c. Áp suất khí trong khoang màng phổi thấp hơn áp suất khí quyển
d. Áp suất trong khoang màng phổi cao hơn áp suất khí quyển
12. Chất surfactant có đặc điểm
a. Tăng sức căng bề mặt lớp dịch lót màng phổi

b. Tăng sức căng bề mặt lớp dịch khí quản
c. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch lót phế nang
d. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch khí quản
13. Sóng dạ dày co thắt đói xảy ra lúc nào
a. Dạ dày trống
b. Kích thích dây thần kinh X
c. Có tín hiệu liên quan ăn uống
d. Đường huyết giảm
14. CHỌN CÂU SAI về quá trình hấp thu Canxi
a. ức chế bởi phosphat
b. canxi được hấp thu khoảng 30-80% lượng ăn vào
c. hấp thu ở tá tràng và hồi tràng
d. kích thích bởi hormon GH và vitamin D3
15. Pesinogen được tiết nhiều nhất ở giai đoạn nào
a. Giai đoạn miệng
b. Giai đoạn tá tràng
c. Giai đoạn thực quản
d. Giai đoạn tâm linh
16. Bệnh nhân thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc có thể gặp trong tinh huống sau
a. Thiếu acid folic
b. Thiếu sắt
c. Bệnh viêm teo niêm mạc dạ dày không bổ sung vitamin B12 thường xuyên
d. Cắt 1 phần dạ dày mà không bổ sung vitamin B12 thường xun
17. Động tác hít vào gắng sức có đặc điểm sau
a. Khơng thay đổi kích thước lồng ngực
b. Khơng phụ thuộc vào cơ hồnh
c. Thay đổi kích thước lồng ngực chủ yếu theo chiều ngang
d. Có sự tham gia của cơ ức đòn chũm
18. Thiếu máu nhược sắc là do
a. Kẽm

b. Sắt
c. Vitamin B12
d. Acid folic
19. Một người không nuốt được nước bọt lâu ngày sẽ mất 1 lượng đáng kể
a. Na và K
b. Na
c. K
d. K và HCO320. Phế nang ở người có đặc điểm
a. Khơng liên quan đến cấu trúc của màng phế nang mao mạch
b. Là loại tb có khả năng tự đổi mới được
c. Số lượng từ 700-800 triệu
d. Số lượng từ 600-700 triệu

21. Cơ Reissessen có đặc điểm
a. Dễ co thắt dẫn đến khó thở


b. Có ở tiểu phế quản và khí quản
c. Khơng phụ thuộc vào thần kinh phó giao cảm
d. Chỉ phụ thuộc vào thần kinh giao cảm
22. Acid folic, CHỌN CÂU SAI
a. Thiếu acid folic sẽ gây ra thiếu máu với các nguyên hồng cầu to
b. Được hấp thu chủ yếu ở hỗng tràng với thể monoglutamat
c. Giúp tăng sự methyl hóa q trình thành lập DNA
d. Acid folic là 1 vitamin tan trong dầu
23. Tiêu chuẩn của chất dùng đo lọc cầu thận, CHỌN CÂU SAI
a. Không gắn với protein trong huyết tương
b. Không được tái hấp thu tại ống thận
c. Được lọc tự do qua cầu thận
d. Được bài tiết ở ống thận

24. Sự bài xuất nước tiểu là kết quả của 3 quá trình
a. Lọc qua 2 lớp của màng bọc cầu thận, hấp thu và bài tiết của ống thận
b. Lọc tại cầu thận, hấp thu tại ống lượn gần, bài tiết của ống góp
c. Lọc tại cầu thận, hấp thu và bài tiết ống thận
d. Lọc tại cầu thận, hấp thu tại ống lượn gần, bài tiết tại ống lượn xa và ống góp
25. Thơng khí phổi là q trình
a. Trao đổi khí giữa các phế nang
b. Trao đổi khí giữa máu và phế nang
c. Trao đổi khí giữa phế nang và khí quyển
d. Trao đổi khí giữa phổi và phế nang
26. Tinh trùng được sản sinh ở
a. ống sinh tinh
b. ống dẫn tinh
c. Mào tinh
d. Túi tinh
27. phân loại các tb máu, CHỌN CÂU SAI
a. Lớp tb thực hiện chức năng
b. Lớp tb tăng sinh và biệt hóa
c. Lớp tb giới hạn
d. Lớp tb gốc
28. Trong q trình thanh lọc khí các hạt có đường kính 10 micromet vào đến
a. Tận phế nang
b. Mũi hầu
c. Khí phế quản
d. Vào trong máu
29. Chỉ số chính của hậu tải
a. Áp suất động mạch chủ trong lúc van động mạch chủ mở
b. Áp suất thất trái cuối tâm trương
c. Áp suất máu động mạch trung bình
d. Áp suất nền mao mạch phổi

30. Các yếu tố ảnh hưởng không tốt đến số lượng và chất lượng tinh trùng, NGOẠI TRỪ
a. Căng thẳng kéo dài
b. Rượu, thuốc lá, ma túy
c. Kháng thể kháng tinh trùng trong máu và dịch thể
d. Tia X, tia phóng xạ

31. Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ enzym tiêu hóa Glucid phong phú nhất
a. Dịch ruột non
b. Dịch vị
c. Nước bọt
d. Dịch tụy
32. Động tác đại tiện, chọn câu SAI


a. Có sự phối hợp của cơ thắt trong và cơ thắt ngoài
b. Là hoạt động hoàn toàn tự động
c. Điều khiển bởi phản xạ nội sinh và ngoại sinh
d. Có thể trì hỗn được
33. Enzym nào sau đây có tác dụng tiêu hóa acid amin
a. Aminopeptidase
b. Trypsin
c. Pepsin
d. Carboxypeptidase
34. Trong điều kiện gắng sức, cơ có khả năng huy động nguồn oxy gấp…..(1)….mức tiêu thụ oxy
cơ bản cho cơ, hiện tượng này gọi là…(2)…. Điền vào chỗ trống (1) (2) lần lượt là:
a. 2 lần – hiện tượng nợ oxy
b. 2 lần – hiện tượng vay oxy
c. 6 lần – hiện tượng nợ oxy
d. 6 lần – hiện tượng vay oxy
35. Trung tâm phản xạ xuất tinh

a. Võ não và thân não
b. Tủy sống đoạn cùng và cụt
c. Tủy sống đoạn ngực và thắt lưng trên
d. Tủy sống đoạn thắt lưng dưới và cùng trên
36. Neutrophil tăng lên trong các trường hợp sâu đây, NGOẠI TRỪ
a. Tiêm noradrenalin
b. Tiêm adrenalin
c. Ngay sau vận động mạnh
d. Tiêm protein lạ vào cơ thể
37. HCl được tạo ra từ giai đoạn nào
a. 2
b. 3
c. 4
d. 1
38. Trong thời lỳ bào thai testosteron được bài tiết khi nào
a. Tuần thứ 7
b. Tuần thứ 27
c. Tuần thứ 17
d. Tuần thứ 36
39. Thời gian bình thường của sóng P trên ECG
a. 0,05 – 0,08 giây
b. 0,08 – 0,12 giây
c. 0,08 – 0,11 giây
d. 0,06 – 0,11 giây
40. Giai đoạn trao đổi khí ngồi phổi có đặc điểm sau
a. Trong thì hít vào thì P phế nang lớn hơn P khí quyển
b. Trong thì thở ra thì P phế nang lớn hơn P mao mạch
c. Khí di chuyển từ nơi có V cao đến nơi có V thấp
d. Là q trình trao đổi khí giữa phế nang và khí quyển


41. Thời gian hành kinh trung bình
a. 3 – 5 ngày
b. 2 - 4 ngày
c. 4 – 6 ngày
d. 1 – 3 ngày
42. Vai trị chính của chất surfactant là
a. ảnh hưởng lên sự trao đổi khí ( hịa tan khí)
b. ảnh hưởng lên sự ổn định của phế nag
c. ảnh hưởng lên việc ngăn sự tích tụ dịch phù trong phế nang


d. giảm sức căng bề mặt của lớp dịch lót phế nang 2 -14 lần
43. Vai trò của chất surfactant là
a. ảnh hưởng lên việc khơng ngăn sự tích tụ dịch phù trong phế nang
b. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch lót phế nang 2 – 4 lần
c. ảnh hưởng lên sự ổn định của phế nang
d. tất cả đều đúng
44. Nơi chứa tỷ lệ phần trăm lớn nhất của thể tích máu
a. Động mạch chủ
b. Mao mạch
c. Tim
d. Tiểu tĩnh mạch và tĩnh mạch
45. Bạch cầu
a. Biệt hóa thành 3 dòng: dòng tủy, dòng hạt và dòng lympho
b. Bạch cầu lympho không rời khỏi tủy xương trước khi chín
c. Các tb tiền thân dịng lympho phát triển thành 3 dòng là bạch cầu lympho T, bạch cầu lympho B và
dòng đơn nhân
d. Từ các tb máu gốc vạn năng trong tủy xương
46. Nguyên nhân làm đường cong Barcroft lệch phải
a. Thân nhiệt thấp

b. CO2 thấp
c. pH thấp
d. 2,3 – DPG thấp
47. Sự tái hấp thu là như sau, NGOẠI TRỪ
a. 65% Na+ được tái hấp thu ở ống lượn gần
b. 27% Na+ được tái hấp thu ở cành lên quai Henle
c. Sự tái hấp thu Na+ diễn ra theo cơ chế tích cực thứ phát và khuếch tán đơn thuần ở bờ lịng ống
góp
d. ở quai Henle, sự tái hấp thu Na+ phụ thuộc vào aldosteron
48. Quá trình sản sinh hồng cầu
a. Trong q trình sản sinh, kích thước hồng cầu to dần
b. Trong quá trình sản sinh, nhân đông đặc dần và đẩy dần vào trong
c. Bắt đầu từ tb gốc vạn năng
d. Tủy xương là nơi duy nhất tạo hồng cầu
49. Nguồn năng lượng chủ yếu cho sự co cơ
a. Glycogen
b. Phosphatcreatin
c. Oxy hóa acid béo tự do
d. ATP
50. Bộ phận nhận cảm của phản xạ cương
a. Da bộ phận sinh dục và vỏ não
b. Vỏ não và kích thích tâm lý
c. Da bộ phận sinh dục và kích thích cơ học
d. Thể hang với kích thích cơ học
51. Câu nào sau đây đúng với tốc độ bơm máu từ thất ra ngoài trong lúc tâm thu
a. Cao nhất ở 1/3 cuối
b. Bằng nhau trong suốt kỳ tâm thu
c. Cao nhất ở 1/3 đầu của chu kỳ tim
d. Cao nhất ở 1/3 giữa
52. Màng hấp thu ở ruột non nhờ hệ thống nếp gấp tăng diện tích lên

a. 20 lần
b. 600 lần
c. 3 lần
d. 10 lần
53. Giai đoạn thơng khí phổi có đặc điểm sau
a. Khi hít vào thì P phế nang lớn hơn P khí quyển
b. Là q trình trao đổi khí giữa phế nang và mao mạch


c. Là giai đoạn trao đổi khí tại phổi
d. Khí sẽ di chuyển từ nơi có P cao đến nơi có P thấp
54. Chọn phát biểu sai về chu kỳ nội mạc tử cung
a. Là sự biến đổi ở niêm mạc tử cung gây chảy máu có chu kỳ
b. Kéo dài 25 – 32 ngày, trung bình 28 ngày với 3 giai đoạn
c. Còn gọi là chu kỳ kinh nguyệt xảy ra dưới tác dụng của trục hạ đồi – tuyến yên – buông trứng
d. Giai đoạn hành kinh là giai đoạn mở đầu của chu kỳ
55. Quá trình sản sinh tinh trùng mất
a. 24 ngày
b. 74 ngày
c. 98 ngày
56. Câu nào sau đây đúng với renin
a. Renin biến đổi angiotensin I thành angiotensin II
b. Renin được bài tiết bởi tb cầu thận
c. Renin biến đổi angiotensinogen thành angiotensin I
d. Tăng huyết áp động mạch thận gây kích thích sự bài tiết renin
57. Trong chu kỳ hoạt động của tim, thời kỳ bắt đầu đóng van nhĩ thất cho đến cuối kỳ đóng van
bán nguyệt, phù hợp với giai đoạn nào
a. Tâm thất dãn
b. Tâm thất thu
c. Tâm nhĩ dãn

d. Tâm nhĩ thu
58. Phát biểu nào sau đây về sóng điện căn bản ( BER) là SAI
a. Dao động trong khoảng – 50 đến – 60mV
b. Điều khiển thời điểm điện thế động xuất hiện
c. Sóng điện thế màng tb cơ vân lúc nghỉ
d. Do bơm Na+ K+ATPase
59. Tác dụng của giao cảm
a. Giao cảm bên phải và bên trái có tác dụng như nhau trên nhịp
b. Giao cảm bên phải có tác dụng tăng co bóp nhiều hơn tăng nhịp
c. Giao cảm bên trái có tác dụng tăng co bóp nhiều hơn tăng nhịp
d. Giao cảm bên phải và bên trái có tác dụng như nhau trên co bóp
60. Kháng thể của hệ thống nhóm máu ABO
a. Kháng thể được hình thành từ tháng thứ 2-8 sau sinh
b. Kháng thể được hình thành từ tuần thứ 8-10 giai đoạn bào thai
c. Kháng thể được hình thành từ tuần 8-10 sau sinh
d. Kháng thể được hình thành từ tháng thứ 8 giai đoạn bào thai

61. Mg2+ được hấp thu chủ yếu tại
a. ống góp
b. ống lượn xa
c. quai Henle
d. ống lượn gần
62. Giai đoạn chuyển từ 2n NST thành n NST trong quá trình sản sinh tinh trùng là
a. Tb mầm nguyên thủy – tinh bào bậc 1
b. Tinh bào bậc 1 – tinh bào bậc 2
c. Tiền tinh trùng – tinh trùng
d. Tinh bào bậc 2 – tiền tinh trùng
63. Van động mạch chủ đóng lúc bắt đầu pha nào của chu kỳ tim
a. Co đồng thể tích
b. Giữa tâm trương

c. Bơm máu nhanh
d. Giãn đồng thể tích
64. Sự vận chuyển K+, CHỌN CÂU SAI
a. Thiếu K+ trầm trọng: K+ sẽ tiếp tục được tái hấp thu theo dọc ống góp


b. Tăng K+: K+ sẽ được bài tiết chủ động bởi ống lượn xa và ống góp
c. K+ được hấp thu chủ động gần như hoàn toàn ở ống lượn gần
d. Sự bài tiết K+ ảnh hưởng bởi ADH
65. Dịch tụy gồm
a. Các ống tuyến là nơi bài xuất men tiêu hóa
b. Men tiêu hóa cả protein, lipid và glucid
c. Hoạt động trong môi trường acid
d. Tất cả men đều được bài tiết dưới dang tiền men, trừ trypsin
66. Tính tự động của tim thể hiện ở thành phần nào của tim
a. Nút xoang
b. Toàn bộ tim
c. Sự dẫn truyền nhĩ thất
d. Tb cơ nhĩ và cơ thất
67. Hệ thống Renin – Angiotensin
a. Thông qua angiotensin II gây dãn mạch mạnh
b. Thông qua angiotensin II làm tăng ADH và Aldosteron
c. Khởi động khi tăng thể tích dịch ngoại bào
d. Thơng qua angiotensin II gây giải phóng Catecholamin từ tủy thượng thận
68. Máu từ tĩnh mạch về tim nhờ các yếu tố sau, NGOẠI TRỪ
a. P trong lồng ngực
b. Sự co dãn cơ vân
c. P dương trong ổ bụng
d. Sức cản của mạch máu
69. Màng lọc cầu thận có cấu trúc sau, NGOẠI TRỪ

a. Macula densa
b. Các khoảng khe
c. Màng đáy
d. Tb nội mô của mao mạch cầu thận
70. Khi tăng kích thích dây TK X sẽ làm tăng hoạt động
a. Bài tiết norepinephrine
b. Nhịp tim
c. Sức co thắt cơ tim
d. Bài tiết acetylcholine

71. Tác dụng ADH trên thận
a. Tăng tính thấm của ống lượn xa và ống góp đối với nước
b. Tăng tính thấm của quai Henle đối với nước
c. Tăng mức lọc cầu thận
d. Tăng bài xuất Na+
72. Bạch cầu hạt trung tính, CHỌN CÂU SAI
a. Bào tương có nhiều hạt rất nhỏ, mịn đều nhau
b. Nhân chưa chia múi hoặc chia nhiều múi màu cam đậm
c. Bào tương bắt màu hồng tím
d. Bạch cầu càng già càng nhiều múi
73. Sự bài tiết K+ chịu ảnh hưởng bởi
a. Trạng thái toan kiềm
b. Tất cả đều đúng
c. Hoạt động của bơm Na+ K+ ATPase
d. Aldosteron
74. Buồng tim nào đóng vai trò chủ yếu trong chu kỳ tim
a. Tâm nhĩ và tâm thất
b. Tâm nhĩ trái và tâm thất trái
c. Tâm thất trái
d. Tâm thất phải



75. Các giai đoạn đông máu, NGOẠI TRỪ
a. Giai đoạn 2: thành lập thrombin
b. Giai đoạn 1: thành lập phức hợp men prothionbinase
c. Thrombin có vai trị chuyển fibrinogen thành fibrin
d. Có 2 giai đoạn đơng máu
76. Trong trường hợp dị ứng với phấn hoa, loại tb nào sao đây tăng
a. Lymphocyte
b. Neutrophil
c. Basophil
d. Eosinophil
77. Áp suất âm trong khoang màng phổi có đặc điểm nào sau đây
a. Có giá trị âm nhất khi thở ra gắng sức
b. Không ảnh hưởng đến sự dãn nở phế nang
c. Là áp suất ở khoang màng phổi
d. Không nhất thiết phải nhỏ hơn áp suất khi quyển
78. Yếu tố chính giúp đường dẫn khí có thể điều hịa lượng khí là do
a. Hệ thống lơng mũi
b. Lớp cơ trơn khí quản
c. Cơ Reissessen ở tiếu phế quản
d. Cấu tạo vòng sụn tạo thành đường dẫn khí
79. Khi tỳ đè hoặc nằm giữ nguyên 1 tư thế quá lâu, dễ dẫn đến đau và mõi cơ, nguyên nhân
a. Gây nên hiện tượng nợ oxy của tb cơ
b. Tất cả đều đúng
c. Thiếu oxy, dẫn đến glycogen được chuyển hóa theo con đường yếm khí sinh ra acid lactic gây
độc cho cơ
d. Thiếu ATP, dẫn đến góc gắn giữa sợi myosin và actin giữ nguyên vị trí 45 độ
80. Khi đường kính mạch máu lúc nghỉ ngơi giảm ½ , kháng lực đối với dịng máu tăng lên bao
nhiêu lần

a. 8
b. 12
c. 16
d. 4
81. Điều hịa sản sinh hồng cầu
a. Bình thường tủy xương sản xuất mỗi ngày từ 0,5-1% hồng cầu
b. Chỉ có erythropoietin mới có tác dụng điều hịa số lượng hồng cầu
c. Khi cơ thể có nhu cầu, tủy xương có thể tăng sản xuất hồng cầu gấp 17-18 lần so với bình thường
d. Erythropoietin có nguồn gốc chủ yếu từ gan
82. Yếu tố thể dịch điều hòa số lượng tiểu cầu
a. Thrompoietin
b. Erythropoietin
c. Renin
d. Thrombostenin
83. Pepsinogen chuyển thành pepsin nhờ
a. Acid HCl
b. Protease
c. Pepsin
d. Lipase
84. HCO3- được tái hấp thu chủ yếu tại
a. ống lượn gần
b. ống lượn xa
c. quai Henle
d. ống góp
85. Một bệnh nhân có nồng độ creatinin nước tiểu 196mg/dl, nồng độ creatinin huyết tương
1,4mg/dl và dòng nước tiểu 1ml/phút, độ thanh thải creatinin là
a. 140 ml/phút
b. 98 ml/phút



c. 125 ml/phút
d. 120 ml/phút
86. Vitamin B12,CHỌN CÂU SAI
a. Là vitamin tan trong nước
b. Lượng B12 cần thiết mỗi ngày <1 microgram/ ngày
c. Dự trữ chủ yếu tại lách
d. Chủ yếu có nguồn gốc động vật
87. Trong chu kỳ kinh nguyệt, hình ảnh lá cây dương xỉ trên phiến đồ niêm dịch cổ tử cung rõ nhất
là vào ngày
a. 1
b. 14
c. 5
d. 21
88. Vai trò của CO2 trong điều hòa hoạt động hô hấp
a. ở nồng độ thấp không ảnh hưởng đến hơ hấp
b. nồng độ thấp gây kích thích và duy trì hơ hấp
c. tác dụng lên vùng cảm ứng hóa học và ngoại biên
d. khí CO2 làm giảm thơng khí phế nang
89. Khoảng cách PR trong điện tâm đồ được đo bằng cách
a. Bắt đầu từ sóng P đến chấm dứt phức hợp QRS
b. Từ giữa sóng P đến bắt đầu phức hợp QRS
c. Bắt đầu sóng P đến bắt đầu sóng R
d. Bắt đầu sóng P đến bắt đầu phức hợp QRS
90. Aldosteron làm giảm sự bài tiết của
a. K+
b. Na+
c. H+
d. Mg2+
91. Câu nào sau đây đúng với sự bài tiết của chất điện giải của nước bọt, NGOẠI TRỪ
a. Cl- được tái hấp thu thụ động khi đi qua ống dẫn

b. Các ion chỉ do tb ống dẫn tuyến nước bọt bài tiết
c. Na+ được tái hấp thu chủ động khi đi qua ống dẫn
d. K+ được tb ống dẫn bài tiết chủ động
92. Chuyên chở CO2 trong máu có đặc điểm sau
a. Kết hợp với Hb
b. 100% ở dạng hòa tan
c. Kết hợp với phân tử HCO3
d. Dạng kết hợp giống như khí O2
93. Đặc tính ít quan trọng nhất của thành mạch là
a. Co thắt được
b. Nhiều cơ trơn
c. Nhiều dầu tận cùng TK
d. Có tính đàn hồi
94. Q trình thơng khí tại phổi
a. Chỉ có b và c đúng
b. Muốn đem khí từ khí từ khí quyển vào phế nang (hít vào) thì PKQ>PPN
c. Khí di chuyển từ nơi có P thấp đến nơi có P cao
d. Là q trình trao đổi khí giữa phế nang và khí trong mao mạch
95. Một trong những câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với sự bài tiết của dạ dày
a. Tb thành bài tiết cả HCl và yếu tố nội tại
b. Pepsin được bài tiết dưới dạng tiền men gọi là pepsinogen
c. Giữa các bữa ăn dạ dày khơng có sự bài tiết dịch vị
d. Sự bài tiết HCl giảm do các thuốc ức chế hoạt động của bơm H+ K+ ATPase
96. Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết của niêm mạc dạ dày, NGOẠI TRỪ
a. Chất nhầy được bài tiết bởi tb cổ tuyến acid
b. Yếu tố nội tại được bài tiết bởi tb thành


c. HCl được bài tiết bởi tb thành
d. Trypsinogen được bài tiết bởi tb chính

97. Các đặc tính sinh dục nam thứ phát, NGOẠI TRỪ
a. Tâm lý mạnh mẽ, hướng ngoại, thích người khác giới
b. Tóc cứng và thơ, mọc nhiều lơng, râu, da dày và thơ
c. Giọng nói có tần số cao do dây thanh âm mỏng
d. Phát triển cơ xương, phát triển cơ quan sinh dục
98. Trong giai đoạn bình nguyên của điện thế hoạt động tâm thất, độ dẫn của kênh lớn nhất là
kênh
a. Độ dẫn K+
b. Độ dẫn Na+
c. Độ dẫn Ca2+
d. Độ dẫn tổng cộng của màng
99. Trong trường hợp dị ứng với thức ăn, loại tb nào sau đây tăng lên
a. Lymohocyte
b. Tiểu cầu
c. Eosinophil
d. Neutrophil
100.
Sự thoái biến hemoglobin
a. Các hồng cầu già sẽ bị phá vỡ trong hệ thống võng nội mô như gan, lách
b. Tất cả đều đúng
c. Đời sống trung bình của hồng cầu trong máu ngoại vi khoảng 120 ngày
d. Hemoglobin được tách ra thành globin và hem

101.
a.
b.
c.
102.
a.
b.

c.
d.
103.
a.
b.
c.
d.
104.
a.
b.
c.
d.
105.
a.
b.
c.
106.
a.
b.
c.
d.
107.
a.
b.

Hoạt động cơ học của ruột non bị kích thích bởi các chất sau, NGOẠI TRỪ
Motilin
Gastrin
Insulin
Canxi được hấp thu chủ yếu tại

ống lượn xa
ống góp
ống lượn gần
quai henle
Các tb sau đây có liên quan đến tình trạng dị ứng
Neutrophil và basophil
Eosinophil và basophil
Neutrophil và eosinophil
Basophil và monocyte
Ưu điểm của đo hô hấp ký
Dễ chẩn đốn bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Có thể sử dụng chung bộ lọc cho các đối tượng
Thực hiện được ở tất cả các đối tượng
Là tiêu chuẩn vàng góp phần chẩn đoán và theo dõi hen phế quản
Đặc điểm hình đĩa lõm 2 mặt của hồng cầu
Làm cho hồng cầu khó biến dạng khi xuyên qua các mao mạch có đường kính rất nhỏ
Làm giảm diện tích tiếp xúc của hồng cầu
Làm tăng tốc độ khuếch tán khí
Chuyên chở CO2 trong máu có đặc điểm
Kết hợp với protein
Két hợp với Hb
Tất cả đều đúng
Chuyên chở ở dạng carbamin
Nhu động của ruột non có đặc tính nào sau đây
Xảy ra khi thành ruột bị căng
Không bị ảnh hưởng bởi hệ TK ruột


c.
d.

108.
a.
b.
c.
d.
109.
a.
b.
c.
d.
110.
a.
b.
c.
d.

Niêm mạc ruột non tăng bài tiết dịch trước khi nhu động xảy ra
Tăng khi kích thích hệ giao cảm
Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết HCl dạ dày, NGOẠI TRỪ
Acetylcholine tác dụng trực tiếp lên tb thành, làm tăng tiết HCl
Atropine là chất kháng đối kháng giao cảm nên có tác dụng làm bài tiết HCl
Các mảnh peptide tác dụng trực tiếp lên tb G làm tăng tiết HCl
Histamine làm tăng tác dụng của acetylcholine và gastrin trên sự bài tiết HCl
Mức lọc cầu thận tăng lên là do
Kích thích TK giao cảm
Co tiểu động mạch vào
Giảm nồng độ protein huyết tương
Giảm dòng máu thận
Sắt được hấp thu chủ yếu tại
Dạ dày

Hỗng tràng
Đại tràng
Tá tràng

1. Hô hấp ảnh hưởng tới nhịp tim khi
a. Nhịp tim tăng khi hít vào và tăng khi thở ra
b. Nhịp tim giảm khi hít vào và giảm khi thở ra
c. Nhịp tim tăng khi hít vào và giảm khi thở ra
d. Nhịp tim giảm khi hít vào và tăng khi thở ra
2. Thành phân dịch lọc cầu thận, chọn câu SAI
a. Na+ và K+ thấp hơn trong huyết tương khoảng 5%
b. Giống thành phần huyết tương, tuy nhiên có 1 số điểm khác
c. Cl- và HCO3 cao hơn trong huyết tương khoảng 5%
d. Khơng có tb máu và lượng protein cho phép nhỏ hơn 0,25g/24 giờ
3. Các thuốc sau đây đều làm mất K+ máu, NGOẠI TRỪ
a. ức chế Aldosteron
b. ức chế tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần
c. ức chế tái hấp thu Na+ nhánh lên quai Henle
d. Ức chế men CA ( Carbonic anhydrase)
4. Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến số lượng hồng cầu, NGOẠI TRỪ
a. Tăng hoạt động thể lực
b. Sống ở vùng núi cao
c. Cơ thể thiếu oxy
d. Sống ở vùng xích đạo với P khí quyển là 760mmHg
5. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ lọc cầu thận (GFR), CHỌN CÂU SAI
a. Co tiểu động mạch vào làm tăng độ lọc cầu thận
b. Huyết áp tăng làm độ lọc cầu thận tăng (tăng không tương ứng)
c. Áp suất keo tăng làm giảm độ lọc cầu thận
d. Co mạnh và lâu tiểu động mạch ra làm giảm độ lọc cầu thận
6. Câu nào sau đây đúng với ruột già

a. Bài tiết Na+ và tái hấp thu K+
b. Hấp thu nước nhiều hoen cae ruột non
c. Nồng độ K+ ở ruột già giảm 10 lần so với ở hồi tràng
d. Bài tiết Cl7. HCO3- được hấp thu chủ yếu tại
a. Quai Henle
b. ống góp
c. ống lượn xa


d. ống lượn gần
8. Chọn câu đúng
a. Tại đáy phổi ln có shunt sinh lý
b. Tại đáy phổi sự tưới máu sẽ ít hơn so với thơng khí
c. Tại đáy phổi khơng có sự bất xứng giữa thơng khí và tưới máu
d. Tại đáy phổi bình thường tỷ lệ xứng hợp giữa hơ hấp và tuần hồn là 1,2
9. Hormon nào sao đây kích thích tb thành dạ dày bài tiết HCl
a. Pepsin
b. Secretin
c. Motilin
d. Gastrin
10. Trong điện thế hoạt động của tb nút xoang được sinh ra bởi
a. Sự giảm hoạt động của bơm Na+ K+ ATPase
b. Sự tăng dòng Natri đi vào tb
c. Sự giảm dòng Kali ra khỏi tb
d. Sự tăng hoạt động của bơm Na+ K+ ATPase

11. Nhu động ruột có đặc tính nào sau đây
a. Đẩy thức ăn với vận tốc 10cm/phút
b. Không bị ảnh hưởng bởi hệ TK ruột
c. Xảy ra khi thành ruột bị căng

d. Tăng khi kích thích hệ giao cảm
12. Nói về hoạt động hấp thu carbohydrate, chọn câu SAI
a. Glucose và Glactose được hấp thu chủ yếu bằng cách đồng vận chuyển với Na+
b. Carbohydrate không được hấp thu ở ruột non gây tiêu chảy
c. Fructose được hấp thu bằng cơ chế khuếch tán cần năng lượng
d. Các chất đường được hấp thu chủ yếu ở tá tràng và phần trên hỗng tràng
13. Một bệnh nhân nam 50 tuổi, tiền sử teo niêm mạc 4 năm nay, không tái khám hay điều trị gì.
Xét nghiệm: số lượng hồng cầu 3050000/mm3 hồng cầu to ưu sắc. Nghĩ nhiều đến
a. Thiếu máu do thiếu acid folic
b. Thiếu máu trên người già
c. Thiếu máu do thiếu sắt
d. Thiếu máu do thiếu vitamin B12
14. Trao đổi khí tại phổi là q trình trao đổi khí
a. Giữa khí quyển và phổi
b. Tại màng phế nang mao mạch
c. Giữa khí quản và phế nang
d. Giữa khí quyển và phế nang
15. Sự tổng hợp hemoglobin, CHỌN CÂU SAI
a. 1 phân tử protoporphyrin IX kết hợp với sắt để tạo thành phân tử hem
b. Acid aceticnđược biến đổi trong chu trình Krebs thành succinyl CoA
c. Succinyl CoA kết hợp vowisb2 phân tử glycin để thành lập hợp chất pyrrol
d. 2 phân tử pyrrol sẽ kết hợp lại tạo thành protoporphyrin IX
16.



×