Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

BỘ đề KIỂM TRA TOÁN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.53 KB, 17 trang )

TRƯỜNG THCS…………

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Mơn: Tốn 6-NĂM HỌC…………….
(Thời gian 45’)

Họ và tên:

A.MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Thứ tự thực
hiện các phép
tính.

Nhận biêt
TNKQ

TL

Thơng hiểu
TNKQ
TL
Thực hiện các
phép tính đơn
giản, lũy thừa

Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp Cấp độ Cao
TNKQ


TL
TNKQ
TL
Biết vận dụng các
phép tính về lũy
thừa trong thứ tự
thực hiện các
phép tính
1
3
5

Số câu hỏi
1
Số điểm
Tính chất chiaNhận biêt được Nắm được các Nắm được dấu
hết của một một tổng , một tính chất chia hiệu chia hết cho
tổng. Các dấu số chia hết chohết của một 2, cho 3, cho 5,
hiệu chia hết 2, cho 5, cho 3,tổng. Dấu hiệu cho 9 .
cho 2 , 3 , 5 , 9cho 9
chia hết cho 2,
cho 5, cho 3, cho
9
Số câu hỏi
1
1
2
Số điểm
0.75
Ước và bội . SốNhận biết đượcBiết phân tích

nguyên tố , hợp
2 số nguyên tố một số ra thừa
số . Phân tích cùng nhau
số nguyên tố.
một số ra thừa
số nguyên tố
Số câu hỏi
1
1
2
Số điểm
Ước chung – Bội
Biết tìm ƯC – Vận dụng thànhTìm được a , b khi
chung .
BC ; ƯCLN và thạo trong việc biết BCNN và
ƯCLN và BCNN
BCNN
giải bài toán thựcƯCLN của a và b
tế
Số câu hỏi
3
3
1
7
Số điểm
4.75
Tổng số câu
2
5
8

1
16
Tổng số điểm
0,5
1,25
7,75
0.5
5%
12,5%
77,5%
5%
100%

TRƯỜNG THCS……….
1

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT


Mơn: Tốn 6 - Đề 1
(Thời gian 45’)

Họ và tên:
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
1) Kết quả phép tính 210 : 25 = ?
A. 14 B. 22 C. 25
D. 15
2) Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0 A. 8 B. 2
C. 10

D. 11
3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
A. 3 và 6
B. 4 và 5
C. 2 và 8
D. 9 và 12
4) Trong các số sau số nào chia hết cho 3.
A. 323
B. 246
C. 7421
D. 7853
5) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.3.7
B. 22.5.7
C. 22.3.5.7
D. 22.32.5
6) ƯCLN ( 18 ; 36 ) là :
A. 36
B. 6
C. 18
D. 30
7) BCNN ( 10; 20; 30 ) là :
A. 24 . 5 . 7
B. 2 . 5 . 7
C. 24
D. 22.3.5
8) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
A = { 0; 1; 2; 3; 5 }
B = { 1; 5 }
C = { 0; 1; 5 }

D={5}
II. TỰ LUẬN : (8 điểm)
Bài 1.(2 điểm)
a) Những số nào chia hết cho 3, cho 9 trong các số sau: 3241, 645, 2133, 4578
b) Thực hiện các phép tính sau: 28 . 76 + 28 . 24
c) Tìm ƯCLN(24,36)
d) Tìm BCNN(30,40)
Bài 2: (2 điểm) Tìm x∈N biết:
a. x + 3 = 10
b. ( 3x – 4 ) . 23 = 64
Bài 3: (3 điểm). Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi
xếp hàng 12, hàng 15 , hàng 18 đều thừa 7 học sinh. Tính số học sinh của khối 6.
Bài 4: (0.5 điểm)Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 36 và ƯCLN(a,b) = 3
Bài 5: (0.5 điểm) Tìm số tự nhiên n sao cho 2n+5 chia hết cho 2n -1

TRƯỜNG THCS ….
Họ và tên:

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Mơn: Tốn 6- Đề 2
(Thời gian 45’)

I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
2


1) Kết quả phép tính 28 : 25 = ?
A. 14 B. 23 C. 25
D. 15

2) Tìm số tự nhiên x biết 5.( x -7 2 ) = 0 A. 8 B. 2
C. 10
D. 7
3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
A. 3 và 11
B. 4 và 6
C. 2 và 6
D. 9 và 12
4) Trong các số sau số nào chia hết cho 9.
A. 323
B. 246
C. 7421
D. 7850
5) Kết quả phân tích số 280 ra thừa số nguyên tố là:
A. 23.5.7
B. 22.5.7
C. 22.3.5.7
D. 22.32.5
6) ƯCLN ( 12 ; 60 ) là :
A. 36
B. 6
C. 12
D. 30
7) BCNN ( 10; 14; 140 ) là :
A. 24 . 5 . 7
B. 22 . 5 . 7
C. 24
D. 5 .7
8) Cho hai tập hợp: Ư(12) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
A = { 0; 1; 2; 3; 5 }

B = { 1; 3 }
C = { 0; 1; 5 }
D={5}
II. TỰ LUẬN : (8 điểm)
Bài 1.(2 điểm)
a) Những số nào chia hết cho 2, cho 9 trong các số sau: 3240, 454, 2133, 4578
b) Thực hiện các phép tính sau: 25 . 76 + 25 . 24
c) Tìm ƯCLN(24,64)
d) Tìm BCNN(20,40)
Bài 2: (2 điểm) Tìm x∈N biết:
b. x - 3 = 17
b. ( 2x – 3 ) . 23 = 40
Bài 3: (3 điểm). Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 150 đến 200. Khi xếp
hàng 6, hàng 7 , hàng 8 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh của khối 6.
Bài 4: (0.5 điểm)Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 48 và ƯCLN(a,b) = 2
Bài 5: (0.5 điểm) Tìm số tự nhiên n sao cho 2n+3 chia hết cho 2n -1.

TRƯỜNG THCS Văn Tự
Họ và tên:

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Mơn: Tốn 6- Đề 3
(Thời gian 45’)

I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
1) Kết quả phép tính 310 : 35 = ?
A. 14 B. 32 C. 35
D. 15
2) Tìm số tự nhiên x biết 9.( x -6 ) = 0 A. 8 B. 2

C. 10
D. 6
3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
A. 3 và 6
B. 4 và 13
C. 2 và 8
D. 9 và 12
4) Trong các số sau số nào chia hết cho 2.
3


A. 323
B. 246
C. 7421
D. 7852
5) Kết quả phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.3.7
B. 22.5.7
C. 22.3.5.7
D. 23.3.5
6) ƯCLN ( 28 ; 42 ) là :
A. 36
B. 7
C. 12
D. 30
7) BCNN ( 12; 24; 48 ) là :
A. 24 . 3
B. 2 . 5 . 7
C. 24
D. 5 .7

8) Cho hai tập hợp: Ư(8) và Ư(16) giao của hai tập hợp này là:
A = { 1; 2; 4; 8 }
B = { 1; 5 }
C = { 0; 1; 5 }
D={5}
II. TỰ LUẬN : (8 điểm)
Bài 1.(2 điểm)
a) Những số nào chia hết cho 9 trong các số sau: 3249, 6450, 2133, 4780
Thực hiện các phép tính sau: 25 . 75 + 25 . 25
c) Tìm ƯCLN(12,36)
d) Tìm BCNN(30,90)
Bài 2: (2 điểm) Tìm x∈N biết:
c.
x 5 3 = 45
b. ( 5.x – 5 ) . 23 = 200
Bài 3: (3 điểm). Số học sinh lớp 6A Nhóm tải tài liệu word
của trường trong
khoảng từ 50 đến 70. Khi xếp hàng 4, hàng 5 , hàng 6 đều thiếu 3 học sinh. Tính số
học sinh của 6A
Bài 4: (0.5 điểm)Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 45 và ƯCLN(a,b) = 3
Bài 5: (0.5 điểm) Tìm số tự nhiên n sao cho 3.n+5 chia hết cho 3.n -1.

TRƯỜNG THCS ……….
Họ và tên:

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Mơn: Tốn 6- Đề 4
(Thời gian 45’)

I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)

Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
1) Kết quả phép tính 710 : 75 = ?
A. 14 B. 72 C. 75
D. 15
2) Tìm số tự nhiên x biết 9.( x –9) = 0 A. 8 B. 2
C. 10
D. 9
3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
A. 3 và 2
B. 4 và 6
C. 2 và 8
D. 9 và 12
4) Trong các số sau số nào chia hết cho 5.
A. 323
B. 245
C. 7420
D. 7853
5) Kết quả phân tích số 200 ra thừa số nguyên tố là:
A. 23.52
B. 22.5.
C. 22.3.5.
D. 22.32.5
6) ƯCLN ( 30 ; 60 ) là :
4


A. 36
B. 6
7) BCNN ( 15; 30; 60 ) là :
A. 24 . 5 . 7

B. 22 .3. 5 .
8) Cho hai tập hợp: Ư(9) và Ư(15) giao
A = { 0; 1; 2; 3; 5 }
B = { 1; 3 }

C. 12

D. 30

C. 24
D. 5 .7
của hai tập hợp này là:
C = { 0; 1; 5 }
D={5}

II. TỰ LUẬN : (8 điểm)
Bài 1.(2 điểm)
a) Những số nào chia hết cho 3, cho 5 trong các số sau: 3240, 645, 2133, 4578
b) Thực hiện các phép tính sau: 86 . 79 + 86 . 21
c) Tìm ƯCLN(25,150) d) Tìm BCNN(40,50)
Bài 2: (2 điểm) Tìm x∈N biết:
d. x -15 = 18
b. ( 9.x – 18 ) . 32 = 34
Bài 3: (3 điểm). Số học sinh lớp 6B của trường trong khoảng từ 40 đến 50. Khi xếp
hàng 2, hàng 5 , hàng 8 đều thừa 1 học sinh. Nhóm tải tài liệu word
/>Tính số học sinh của 6 B.
Bài 4: (0.5 điểm)Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 50 và ƯCLN(a,b) = 5
Bài 5: (0.5 điểm) Tìm số tự nhiên n sao cho n+5 chia hết cho n -1
C- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 4
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)

Câu 1: (2điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
A
B
B
C
D
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu
Đáp án
a) Số chia hết cho 3 là: 645, 2133, 4578
Số chia hết cho 9 là: 2133
b) 28 . 76 + 28 . 24
= 28.(76 + 24)
1
= 28 . 100
= 2800
c) 12
d)120
a. x = 7
b. ( 3x – 4 ) . 23 = 64 ⇒ 3x – 4 = 4
⇒ 3x = 8

2
8
⇒ x=
3
3

5

+ Gọi a là số học sinh khối 6 . Khi đó a – 7 ∈ BC(12,15,18) và
200 < a < 400

7
A

8
B
Biểu điểm
0.5
0.5
0.5
0.5
1
1
1
1
0,5
0,5
0,5
1



+ BCNN(12,15,18) = 180 ⇒ a – 7 ∈ BC(12,15,18) =
⇒ a∈

{ 7;187;367;547;...}

{ 0;180;360;540;...}
0,5

+ Trả lời đúng : a = 367

4

5

+ a.b = 3750 và ƯCLN(a,b) = 25 ⇒ a = 25.x ; b = 25.y ( x,y ∈ N và
ƯCLN(x,y) = 1 )
Ta có: a.b = 3750 ⇒ x.y = 6
+ Nếu x = 1 , 2 , 3 , 6 ⇒ y = 6 , 3 , 2, 1
Nên a = 25.1 = 25 thì b = 25.6 = 150
a = 25.2 = 50 thì b = 25.3 = 75
a = 25.3 = 75 thì b = 25.2 = 50
a = 25.6 = 150 thì b = 25.1 = 25
Tách 2n-1 +6 chia hết cho 2n-1
=> 6 chia hêt cho 2n-1……

Trường THCS ……

ĐỀ KSCL GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 20….-20….

Mơn: TỐN HỌC- LỚP 6
Thời gian làm bài : 60 phút

Bài 1: (2 điểm).
a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 17 theo hai cách.
b/ Điền các ký hiệu thích hợp vào ơ trống: 11  A ; {15; 16}  A ; 19  A
Bài 2: (1 điểm). Tính nhanh:
a/ 25.27.4
b/ 63 + 118 + 37 + 82
Bài 3: (2 điểm). Thực hiện các phép tính sau:
a/ 4. 52 – 64: 23
b/ 24.[119 – ( 23 – 6)]
Bài 4: (1.5 điểm). Tìm số tự nhiên x biết:
a/ 2( x + 55) = 60
b/ 12x – 33 = 32015 : 32014
Bài 5: (2 điểm): Cho 3 điểm A , B , C thẳng hàng theo thứ tự đó
a) Viết tên các tia gốc A , gốc B , gốc C
b) Viết tên 2 tia đối nhau gốc B
6

0,5
0,25

0,25


c) Viết tên các tia trùng nhau
Bài 6 (1.5 điểm) Cho M = 2 + 22 + 23 + … + 220
Chứng tỏ rằng M M5
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I

MƠN TỐN 6-Năm học 2014-2015
Câu
Nội dung
1
a/ A = {11; 12; 13; 14; 15; 16}
A = {x ∈ N / 10 < x < 17}
b/ 11 ∈ .A ;
{15; 16} ⊂ A ;
19 ∉ A
2
a/ 25.27.4.
= (25.4).27
= 100.27 = 100.27 = 2700
b/ 63 + 118 + 37 + 82
= (63 + 37) + (118 + 82)
= 100 + 200 = 300
3

4

5

6

7

a/ 4. 52 – 64: 23
= 4.25 – 64: 8
= 100 – 8 = 92
b/ 24.[119 – ( 23 – 6)]

= 24.[119 – 17]
= 24.102 = 2448
a/ 2(x + 25) = 60
x + 25 = 60 : 2
x + 25 = 30
x = 30-25
x=5
b/ 12x – 33 = 32015 : 32014
12x – 33 = 3
12x
= 3 + 33
12x
= 36
x
= 36:12 = 3
A

B

C

Biểu điểm
0,5đ
0,5đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ

0,5đ
0,5đ
0,5đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0.25 đ
a) Có 2 tia gốc A : AB và AC
0,25đ
2 tia gốc B : BA và BC
0,25đ
2 tia gốc C : CA và CB
0,25đ
b) Hai tia đối nhau gốc B là : BA và BC
0,5đ
c) Tia AB trùng với tia AC
0,25đ
Tia CB trùng với tia CA
0,25đ
M = 2 + 22 + 23 + … + 220
= (2 + 22 + 23 + 24) + (25 + 26 + 27 + 28) + … + (217 + 218 + 219 +0.5 đ
220)
= 2.(1 + 2 + 22 + 23 ) + 25.(1 + 2 + 22 + 23) + … +217.(1 + 2 + 2 0,25đ
+23)
= 2. 15 + 25.15 + …+ 217.15

0,25đ
= 15. 2(1 + 24 + …+ 216)
0,25đ


0,25đ

= 3 . 5 .2 .(1 + 24 + …+ 216)  5
PHÒNG GD&ĐT ………

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 20….-20…..
MƠN: TỐN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút

Bài 1.(2.5 điểm) Cho tập hợp A = { x ∈ N / 7 < x ≤ 11}
a) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ? Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
của tập hợp A.
b) Dùng kí hiệu ( ∈;∉ ) để viết các phần tử 7, 9 và 11 thuộc tập hợp A hay không thuộc
tập hợp A.
c) Hãy viết 3 tập hợp con của tập hợp A sao cho số phần tử của các tập hợp con đó là
khác nhau ? Tập hợp A có tất cả bao nhiêu tập hợp con ?
Nhóm tải tài liệu word />ref=share
Bài 2. (2.0 điểm) Dùng tính chất của các phép tốn để tính nhanh.
a) 4.17.25

b) 281 + 129 + 219

c) 23.22 + 55: 53


d) 29. 31 + 66.69 + 31.37

Bài 3.(2.5 điểm) Tìm x biết:
a) 5.x – 7 = 13

b) 2.x + 32.3 = 75 : 73

c) 95 – 3.( x + 7) = 23
Bài 4. (2.5 điểm) Vẽ đường thẳng xy; lấy điểm A nằm trên đường thẳng xy, điểm B
không nằm trên đường thẳng xy; vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
a)

Kể tên tất cả các tia gốc A?

b)

Hãy cho biết hai tia đối nhau trong hình vừa vẽ?

Bài 5 (0,5 điểm) Tìm các số tự nhiên x,y thỏa mãn:
x2 + 2xy = 100
HƯỚNG DẪN CHẤM
Chú ý: *Dưới đây là hướng dẫn cơ bản, bài làm của HS phải trình bày chi tiết. HS
giải bằng nhiều cách khác nhau đúng vẫn cho điểm tối đa. HS làm đúng đến đâu cho
điểm đến đó. (Nếu q trình lập luận và biến đổi bước trước sai thì bước sau đúng
cũng khơng cho điểm).
Bài
Phần
Hướng dẫn chấm
Bài 1
a Tập hợp A có 4 phần tử;

2.5 điểm
A = { 8,9,10,11}
b 7 ∉ A;9 ∈ A;11 ∈ A (mỗi ý đúng cho 0.25)
c Viết được mỗi tập con cho 0,25
8

Điểm
0.25
0.5
0.75
0.75


a
b
Bài 2
2 điểm

c
d

a

Bài 3.
2.5 điểm

b
c

Bài 4

2.0 điểm

a

Chỉ ra số tập con của A (16 tập con)
Khơng cần giải thích
4.17.25 = (4.25).17
= 100.17 = 1700
Mỗi bước đúng cho 0,25
= (281 + 219) + 129
= 500 + 129 = 629
= 25 + 52
= 32 + 25 = 57
= ( 29.31+31.37) + 66.69
= 31.(29+37) + 66.69
= 31.66 + 66.69
= 66.(31+69)
= 66.100 = 6600
5x = 13 + 7
5x = 20
x = 20:5
x=4
2x + 27 = 49
2x = 22
x = 11
3.(x+7) = 72
x + 7 = 24
x = 17
Vẽ đường thẳng xy
Lấy được A,B

Vẽ đường thẳng AB
Kể đúng mỗi tia cho 0,25

b Tia Ax và tia Ay
tia AB và At theo kí hiệu của HS)

Bài 5
1.0 điểm

9

Ta thấy: 2xy chia hết cho 2; 100 chia hết
cho 2 nên suy ra được: x2 chia hết cho 2
suy ra x chia hết cho 2
Đặt x = 2t (t ∈ N ) thay vào ta được
(2t)2 + 2.(2t)y = 100
4t2 + 4ty = 100
t2 + ty = 25
t(t+y) = 25
mà t ≤ t + y và 25 chia hết cho t; t + y
TH1: +) t < t + y thì
t = 1; t + y = 25
với t = 1 tìm được x = 2; y = 24
TH2: +) t = t + y thì y = 0
Suy ra t = 5; x = 10
Vậy: x = 2; y = 24 hoặc x = 10; y = 0

0.25
0.25
0.25

0.25
0.25
0,25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
1.0
0.25
0.5

0.25

0.25

0.25
0.25



TRƯỜNG THCS

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC I

Họ và tên: .....................................

NĂM HỌC 2018 - 2019

Lớp: .........

Mơn: Tốn 6
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)

I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
* Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và không vượt quá 7 là.
A. { 2; 3; 4; 5; 6; 7}

B. { 3; 4; 5; 6}

C. { 2; 3; 4; 5; 6}

D. { 3; 4; 5; 6; 7}

Câu 2: Kết quả phép tính 55.59 bằng:
A. 545
B. 514
C. 2514
Câu 3: Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng:


D. 1014

A. A ∉ d và B ∈ d
B. A ∈ d và B ∈ d
C. A ∉ d và B ∉ d
D. A ∈ d và B ∉ d
Câu 4: Cho hình vẽ (hình 2). Em hãy khoanh tròn vào câu đúng:
A. A nằm giữa B và C
B. B nằm giữa A và C
C. C nằm giữa A và B
D. Khơng có điểm nào nằm giữa
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 5: Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 5.
Bằng 2 cách ?
Câu 6: Thực hiện phép tính:
a)
72 – 36 : 32
b)
200: [119 –( 25 – 2.3)]
Câu 7: Tìm x, biết: 23 + 3x = 125
Câu 8: Vẽ đường thẳng xy. Nhóm tải tài liệu word
/>Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia
Ox.
a) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O.
b) Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
10


ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I

MƠN TOÁN 6
I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu
Đáp án

1
B

2
B

3
C

4
D

II/ TỰ LUẬN (8 điểm):
Câu

ĐÁP ÁN

5

C1 : B={0; 1; 2; 3; 4; 5 }
C2: B={ x ∈ N / x ≤ 5}

6

a) 7 – 36 : 3


1
1

=49 – 36 : 9
=49 – 4
=45
b) 200: [119 –(25 - 2 . 3)] = 200: [119 – (25 – 6)]
= 200 :[119 – 19]
= 200 :100
2

2

=2
7

23+3x = 125
3x = 125 – 23
3x = 102
x = 102: 3
x = 34

ĐIỂM

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

0,5
0,5
0,5

8
0,5
0,5
a) Hai tia ON và OM là đối nhau.
0,5
Hai tia Ox và Oy là đối nhau.
0,5
b) Điểm O nằm giữa hai điểm M và N
TRƯỜNG THCS NGỌC HỒI
TIẾT 18: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
NĂM HỌC 2019-2020
MƠN: TỐN HỌC 6
( Thời gian làm bài 45 phút không kể phát đề)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Kiểm tra về việc nắm toàn bộ kiến thức về tập hợp, các dạng toán về số tự nhiên,
lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số, thứ tự thực hiện các
phép toán.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng áp dụng thành thạo các kiến thức về tập hợp, các dạng toán về số tự
nhiên, lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số, thứ tự thực
11


hiện các phép toán vào để làm bài kiểm tra.
3. Thái độ:

- Rèn tính trung thực, tự giác, cẩn thận. Nghiêm túc trong khi làm bài.
Mức độ
Vận dụng
Nhận biết
Thông hiểu
Tổng
Cấp dộ thấpCấp ðộ cao
Chủ đề
TNKQ
TL
TNKQ
TL TNKQ TL TNKQ TL
Nhận biết về tập
Biết tính số phần tử
1. Tập hợp
hợp, tập con của
của 1 tập hợp
một tập hợp,
Số câu :
2(C1,3)
1(C2)
3
Số điểm :
1
0,5
1,5
Tỉ lệ %
10%
5%
= 15 %

2. Các phép toán
Biết thực hiện - Biết nhân,chia hai
Vận dụng phép
Vận dụng các
về số tự nhiên. lũy thừa với số lũy thừa cùng cơ lũy thừa để phép tốn để
Lũy thừa với số mũ tự nhiên
số.
tính nhanh tìm x
mũ tự nhiên.
- Biết tính nhanh 1
Nhân, chia hai lũy
cách hợp lí.
thừa cùng cơ số.
Số câu :
2
1
1
1
1
6
Số điểm :
1,5
0,5
1
1
1
5
Tỉ lệ %
15%
5%

10%
10%
10% =50 %
3. Thứ tự thực
hiện các phép
tính.
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

Nhận biết đượcHiểu các tính chấtVận dụng thứ
thứ tự thực hiệnthứ tự thực hiện tự thực hiện
các phép tính các phép tính vàocác phép tính
tính nhanh
vào tính nhanh
1
2
1
0,5
2
1
5%
20%
10%
5
3
30 %


5
4
40 %

3
3
30 %

4
3,5
= 35%
13
10
=100 %

II. Ma trận
III. ĐỀ BÀI
TRƯỜNG THCS NGỌC HỒI
NĂM HỌC 2019-2020

TIẾT 18: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN: TỐN HỌC 6 ( Đề 1 )
( Thời gian làm bài 45 phút không kể phát đề)

I. Trắc nghiệm ( 2 điểm )
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1 : Cho tập hợp A = { x ∈ N * / x < 4}
A. 1 ∈ A
C. 5 ∈ A

B. 4 ∈ A
D. 0 ∈ A
Câu 2: Cho hai tập hợp A = { 0;1; 2;3; 4;5;6} và B = { x ∈ N / x ≤ 5}
12


A. B ⊂ A
C. A=B
B. A ⊂ B
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 3: Tìm sơ tự nhiên a biết: 91 ≤ a ≤ 93
A. a ∈ { 92}
C. a ∈ { 91;92;93}
B. a ∈ { 91;92}

D. a ∈ { 92;93}

Câu 4: Tính số phần tử của tập hợp sau : A = { 10;12;14;...;76;78}
A. 68 phần tử
C. 69 phần tử
B. 34 phần tử
D. 35 phần tử
Câu 5: Cho tập hợp A = { 5;6;7} . Có bao nhiêu tập hợp con của tập hợp A ?
A. 8 tập hợp con
C. 6 tập hợp con
B. 7 tập hợp con
D. 5 tập hợp con
Câu 6: Tính M = 100.10.10
A. M = 102
C. M = 103

B. M = 104
D. M = 105
Câu 7: So sánh 24 và 42
A. 24 > 42
C. 24 = 42
4
2
B. 2 < 4
D. 24 ≥ 42
Câu 8: Tính N = 1012 :103
A. 1015
C. 108
B. 1036
D. 109
II. Tự luận ( 8 điểm )
Bài 1: Cho tập hợp sau: A = { 51;52;53;...; 298; 299}
a) Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng.
b) Tính số phần tử của tập hợp A.
Bài 2: Thực hiện các phép tính ( Tính nhanh nếu có thể )
a) 158 + 445 + 342 + 555 b) 28.76 + 13.28 + 11.28 c) (37 + 18). 3250 − 152.  44 − 25 :16 
) 
(

{

}

Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết
a) 272 − (4 x + 15) = 45


b) 7.( x + 52 ) − 20 = 190
Bài 4: Một tàu hỏa cần chở 872 khách tham quan. Biết rằng mỗi toa có 10 ngăn, mỗi
ngăn có 6 chỗ ngồi. Cần ít nhất mấy toa để chở hết số khách tham quan?
Bài 5: Cho A = 1 + 2 + 22 + 23 + ... + 250 . Tính A?
Biểu điểm
6A1
6A2đến 6A5

Bài 1
1,5điểm
2 điểm

Bài 2
2điểm
2 điểm

TRƯỜNG THCS NGỌC HỒI
NĂM HỌC 2019-2020

Bài 3
1,5 điểm
1,5 điểm

Bài 5
1 điểm
0,5điểm

TIẾT 18: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN: TỐN HỌC 6 ( Đề 2)
( Thời gian làm bài 45 phút không kể phát đề)


I. Trắc nghiệm ( 2 điểm )
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1 : Cho tập hợp A = { x ∈ N * / x < 5}
A. 4 ∈ A
C. 0 ∈ A
B. 5 ∈ A
D. 6 ∈ A
13

Bài 4
2điểm
2 điểm


Câu 2: Cho hai tập hợp A = { 0;1; 2;3; 4;5} và B = { x ∈ N / x ≤ 4}
A. A=B
C. A ⊂ B
B. B ⊂ A
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 3: Tìm sơ tự nhiên a biết: 81 ≤ a ≤ 83
A. a ∈ { 82}
C. a ∈ { 81;82;83}
B. a ∈ { 81;83}

D. a ∈ { 82;83}

Câu 4: Tính số phần tử của tập hợp sau : A = { 15;17;19;...; 49;51}
A. 18 phần tử
C. 36 phần tử

B. 20 phần tử
D. 19 phần tử
Câu 5: Cho tập hợp A = { 2;3; 4} Có bao nhiêu tập hợp con của tập hợp A ?
A. 8 tập hợp con
C. 6 tập hợp con
B. 7 tập hợp con
D. 5 tập hợp con
3 2 0
Câu 6: Tính M = 3 .3 .3
A. M = 27
C. M = 729
B. M = 243
D. M = 81
3
5
Câu 7: So sánh 5 và 3
A. 53 ≤ 35
C. 53 < 35
B. 53 > 35
D. 53 = 35
Câu 8: Tính N = 58 : 52
A. 52
C. 56
B. 510
D. 58
II. Tự luận ( 8 điểm )
Bài 1: Cho tập hợp sau: A = { 10;11;12;...;98;99}
a) Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng.
b) Tính số phần tử của tập hợp A.
Bài 2: Thực hiện các phép tính ( Tính nhanh nếu có thể )

3
2
a) 714 + 382 + 286 + 318 b) 18.73 + 15.18 + 12.18
c) ( 37 + 63) : 250 :  450 − ( 4.5 − 2 .25 ) 

{

}

Bài 3 : Tìm số tự nhiên x biết
a) 130 − (100 + x) = 25

3
3
b)12 ( x − 3) : 3 = 4 + 2
Bài 4: Trong kho có 112 tấn hàng. Cần phải chuyển gấp một nửa số hàng đó đến nơi
khác bằng loại xe có trọng tải 7 tấn. Hỏi phải điều động bao nhiêu xe nếu mỗi xe chỉ
chở 1 chuyến? Nhóm tải tài liệu
/>Bài 5: Cho A = 1 + 2 + 22 + 23 + ... + 2100 . Tính A ?

Biểu điểm
Bài 1
Bài 2
6A1
1,5điểm
2điểm
6A2đến 6A5 2 điểm
2 điểm
IV. THANG ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN


TRƯỜNG THCS NGỌC HỒI
NĂM HỌC 2019-2020
14

Bài 3
1,5 điểm
1,5 điểm

Bài 4
2điểm
2 điểm

Bài 5
1 điểm
0,5điểm

TIẾT 18: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN: TỐN HỌC 6 ( Đề 1)
( Thời gian làm bài 45 phút không kể phát đề)


I. Trắc nghiệm: ( 2 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7

8
Đáp án A
B
C
D
A
B
C
D
II.Tự luận ( 8 điểm )
Bài
Nội dung
Biểu điểm
Lớp 6ª1 Lớp 6ª2
đến 6ª5
0,5đ

a ) A = { x ∈ N / 51 ≤ x ≤ 299}
Bài 1
b) Số phần tử của tập hợp A là :


(299-51):1+1= 249 ( phần tử )
a 158 + 445 + 342 + 555 = 1500
b ) 28.76 + 13.28 + 11.28 = 2800
Bài 2
2
4
5
c ) (37 + 18). 3250 − 15 . ( 4 − 2 ) :16  = 5500


0,5đ
0,75đ
0,75đ

0,5đ
0,75đ
0,75đ

0,75đ
a ) 130 − (100 + x) = 25 ⇒ x = 5
3
3
0,75đ
b) 12 ( x − 3) : 3 = 4 + 2 ⇒ x = 21
Nửa số hàng của cả kho đó là 112:2= 56 ( tấn ) 1đ
Bài 4 Cần phải điều động số xe để chở hết số hàng đó là 1đ
56:7 = 8 ( xe)
A = 1 + 2 + 22 + 23 + ... + 250
0,5đ
2 A = 2.(1 + 2 + 22 + 23 + ... + 250 )
Bài 5
0,5đ
Tính 2A – A
Suy ra A = 251 − 1

0,75đ
0,75đ

{


}

Bài 3



0,25đ
0,25đ

TRƯỜNG THCS NGỌC HỒI
NĂM HỌC 2019-2020

TIẾT 18: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN: TỐN HỌC 6 ( Đề 2)
( Thời gian làm bài 45 phút không kể phát đề)
I. Trắc nghiệm: ( 2 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án A
B
C
D

A
B
C
D
II.Tự luận ( 8 điểm )
Bài
Nội dung
Biểu điểm
Lớp 6ª1 Lớp 6ª2
đến 6ª5
0,5đ

a ) A = { x ∈ N /10 ≤ x ≤ 99}
Bài 1
b) Số phần tử của tập hợp A là :


(99-10):1+1= 90 ( phần tử )
a ) 714 + 382 + 286 + 318 = 1700
b ) 18.73 + 15.18 + 12.18 = 1800
Bài 2
3
2
c ) ( 37 + 63) : 250 :  450 − ( 4.5 − 2 .25 )  = 20

0,5đ
0,75đ
0,75đ

0,5đ

0,75đ
0,75đ

a ) 272 − (4 x + 15) = 45 ⇒ x = 3
b) 7.( x + 52 ) − 20 = 190 ⇒ x = 5
Bài 4 Số người ở mỗi toa là : 6.10 = 60 (người )
872 chia 60 được 14 dư 32

0,75đ
0,75đ

0,75đ
0,75đ







{

Bài 3

15

}


Bài 5


Vậy cần ít nhất 15 toa tàu để chở hết số khách
tham quan.
A = 1 + 2 + 22 + 23 + ... + 2100
2A = 2 ( 1 + 2 + 22 + 23 + ... + 2100 )
Tính 2A – A
Suy ra A = 2101 − 1
------------///------------

16

0,5đ
0,5đ

0,25đ
0,25đ


17



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×