Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI học kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.02 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MƠN TỐN LỚP 8
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề)
I.
TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 15x2  4  3

2
B. 4 y  8 y  0

C.

3 2
x  0
7 9

D.

15
3 0
x

Câu 2: Trong các phương trình sau phương trình nào tương đương với phương trình:
2x  4  0 ?
A. x  2  0
B. 4 x  2  0
C.  4 x  8  0
D. 2 x  4  0


3x  2 6 x  1

là:
x  7 2x  3
3
3
3
A. x  7
B. x 
C. x  7 hoặc x 
D. x  7 và x 
2
2
2
Câu 4: An có 60000 đồng, mua bút hết 15000 đồng, còn lại mua vở với giá mỗi quyển
vở là 6000 đồng. Số quyển vở An có thể mua nhiều nhất là:
A. 7 quyển
B. 8 quyển
C. 9 quyển
D. 10 quyển
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình

Câu 5: Tập nghiệm của phương trình 2 x  5  5 :
A. S  5

B. S  5

C . S  0; 5

Câu 6: Nếu a  b thì:

A. 5a  5b
B.  4a   4b

C. a  8  b  8

S  5; 5

D.

D. 8  a  8  b

Câu 7: Cho AB 15 d m ; CD  5 m . Khi đó:
A.

AB 3

CD 10

B.

CD 1

AB 3

C.

AB
3
CD


D.

CD 3

AB 10

Câu 8: Cho hình vẽ (hình bên):
Biết MN / / BC và MN  3cm; AM  2 cm, AB  5 cm
Khi đó độ dài đoạn thẳng BC là:
6
10
cm
A.
B. cm
3
5
C. 7,5cm
D. 5cm

A

M

N

B

Câu 9: Ánh nắng mặt trời chiếu một cây phi lao ngã bóng trên mặt đất dài 6,4m. Cùng
thời điểm đó một cái cọc cao 20cm cắm vng góc với mặt đất có bóng đổ dài 32cm.
Chiều cao của cây phi lao là:


C


A. 10,24m

C. 2m

B. 4m

D. 12,8m

Câu 10: Cho tam giác ABC, có AD là đường phân giác thì:
AB DC
AB DC
AB DB
AC DC

A.
B.
C.
D.



BD AC
AC BD
AC DC
BD AB
Câu 11: Số cạnh của hình chóp lục giác đều là:

A. 6
B. 12
C. 18
D. 15
Câu 12: Một bể bơi có hình dạng một hình hộp chữ nhật, có kích thước bên trong của
đáy lần lượt là 6m và 25m. Dung tích nước trong hồ khi mực nước trong hồ cao 2m là:
A. 150 m3
B. 170 m3
C. 300 m3
D. 340 m3
Câu 13: Hình vẽ bên biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào
A. x  0
B. x  3
C. x  3

D. x  3

3
2

Câu 14: ∆ABC đồng dạng với ∆DEF theo tỉ số đồng dạng k  . Diện tích của ∆ABC là
27cm 2 , thì diện tích của ∆DEF là

A. 12cm2

B. 24cm 2

Câu 15: Giá trị của m để phương trình

C. 36cm2


D. 48cm2

1
x + m = 0 có nghiệm x = 4 là:
2

A. m = -4
B. m = 4
Câu 16: Nếu -2a > -2b thì
A. a  b
B. a  b
II./ TỰ LUẬN (6.0điểm)

C. m = -2

D. m = 2

C. a  b

D. a  b

Bài 1: (2.0đ)
a) Giải phương trình sau:

x 1
5
12

 2

1
x2 x2 x 4

b) Giải phương trình sau: 4  2 x  10
c) Giải phương trình sau: 2 x  6  x  3
d) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
2 x  2 3 3x  2
 
5
10
4

Bài 2: (1.0đ)
Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi bằng 80m. Nếu giảm chiều rộng 3m và
tăng chiều dài 8m thì diện tích tăng thêm 32m2. Tính kích thước miếng đất


Bài 3: (1.0đ)
Cho hình lăng trụ đứng ( như hình vẽ). Tính diện tích mặt đáy, diện tích

C

4cm
5cm
B

tồn phần và thể tích hình lăng trụ đúng.
C'

Bài 4: (2.0đ)

Cho tam giác ABC vuông tại A vẽ đường cao AH, AB = 6 cm, AC = 8cm
a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng

A
5cm
A'

B'

∆ABC

b/ Tính BC , AH , BH
c/ Gọi I và K lần lượt hình chiếu của điểm H lên cạnh AB, AC. Chứng minh AI.AB
=AK.AC



×