Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

ĐỀ THAM KHẢO của sở PHÚ THỌ 2021 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (439.89 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ THAM KHẢO

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN: TỐN
Thời gian làm bài: 120 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Đề tham khảo có 02 trang

Thí sinh làm bài ( cả phần trắc nghiệm khách quan và phần tự luận ) vào tờ giấy thi
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm) :
Câu 1. Cho x  3 . Khi đó giá trị của x 2 là
A. 3.
B. 6.
C. 9.
D. 81.
Câu 2. Cho hai đường thẳng d1 : y  4 x  3 và d2 : y  m   m  3 x . Giá trị của tham số m để
hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau là
A. 4.
B. 0.
C. 7.
D. 3.
Câu 3. Tập hợp các giá trị của tham số m để ba đường thẳng d1 : y  x  2; d2 : y  2 x  1;





d3 : y  m2  1 x  m đồng quy là
A. 2;1.


B. 2; 1.

C. 2;1.

D. 2; 1.

 2 x  3y  5
Câu 4. Với giá trị nào của tham số m thì hệ phương trình 
vơ nghiệm ?
4
x

my

2

A. 6.
B. 6.
C. 1.
D. 1.
Câu 5. Với giá trị nào của a thì đồ thị hàm số y  ax 2 đi qua điểm A  1; 2  ?

A. 2.
B. 1.
C. 1.
D. 2.
Câu 6. Nếu hai số có tổng S  8 và tích P  10 thì hai số đó là nghiệm của phương trình
A. x 2  8 x  10  0.
B. x 2  8 x  10  0.
C. x 2  8 x  10  0.

D. x 2  8 x  10  0.
Câu 7. Phương trình nào sau đây có nghiệm kép ?
A. x 2  4 x  6  0.
B. x 2  6 x  9  0.
C. x 2  10 x  25  0.
D. x 2  8 x  8  0.
Câu 8. Cho ABC vuông tại A ,đường cao AH . Biết BH  4, BC  20. Độ dài cạnh AB là
A. 4 5.

B. 2 5.

C. 4 2.

D. 8 2.

Câu 9. Cho ABC có BAC  300 , AB  8 cm, AC  15 cm. Khi đó diện tích ABC là
A.120 cm 2 .

B. 90 cm 2 .

C. 60 cm 2 .

D. 30 cm 2 .

Câu 10. Cho đường tròn  O; 25 cm  , hai dây AB / / CD, AB  40 cm,CD  48 cm. Khi đó, khoảng
cách giữa hai đường thẳng AB và CD có thể là
A. 25 cm.
B. 15 cm.

C. 8 cm.


D. 7 cm.


PHẦN II. TỰ LUẬN (7,5 điểm) :
Câu 1( 1,5 điểm).
Cho biểu thức A 

2 x
x 3



x9 x
x5 x
và B 
với x  0, x  9 và x  25 .
x 9
x  25

a) Tính giá trị biểu thức B tại x  36 .
b) Rút gọn biểu thức A .
c) Tìm giá trị của x để

B
 2.
A

Câu 2 ( 2,0 điểm).
a) Giá trị của của một chiếc máy tính bảng sau khi sử dụng t năm được cho bởi cơng thức


V (t)  12000000  1400000.t (đồng). Tính V  3 . Hỏi sau bao nhiêu năm giá trị của chiếc máy
tính bảng này cịn lại 6400000 đồng ?
2 x  y  5
b) Cho hệ phương trình 
( m là tham số ). Tìm m để hệ đã cho có nghiệm  x; y 
mx  3y  4

thỏa mãn xy  0 .
Câu 3 ( 3,0 điểm). Cho đường tròn  O  cố định và điểm M cố định nằm ngoài  O  . Từ M kẻ
các tiếp tuyến MA, MB đến  O  ( A, B là các tiếp điểm ) và vẽ cát tuyến MIJ không đi qua
tâm O , ( I , J  O  , I nằm giữa M và J ).

a) Chứng minh rằng tứ giác MAOB nội tiếp.
MI AI 2

b) Chứng minh rằng MAI đồng dạng với MJA và
.
MJ AJ 2

c) Khi cát tuyến MIJ thay đổi nhưng vẫn thỏa mãn điều kiện bài toán, chứng minh rằng tâm
đường trịn ngoại tiếp tam giác OIJ ln nằm trên một đường thẳng cố định.
Câu 4 ( 1,0 điểm). Cho hai số dương a và b thỏa mãn a 2  b  3 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 

3
3
15



.
a 4 b 4 8  a  b 2

……………………………………Hết……………………



×