Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

HSG huyện anh sơn 2013 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.46 KB, 4 trang )

PHỊNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HUYỆN ANH SƠN
ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6, 7, 8.
CẤP THCS - HUYỆN ANH SƠN
NĂM HỌC 2013-2014

MƠN THI: TỐN – LỚP 8
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (2.5 điểm)
10x - 5 3 - x �x + 2

:
Cho biểu thức A= � 2

�x - 9 x + 3 �x +3
a/ Nêu ĐKXĐ và rút gọn biểu thức A.
b/ Tính giá trị của biểu thức A tại x =

5
2

c/ Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.
Câu 2 (2.5 điểm)
a/ Giải phương trình: x 3 - 4x + 1=  x - 1

2

b/ Chứng minh rằng biểu thức S =  n 2 + n - 1 - 1 chia hết cho 24 với mọi số


nguyên n.
2

2
2
c/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = x + 2y + 2xy - 6x - 8y + 2024

Câu 3 (2.0 điểm)
Cho hình vng ABCD có M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,
CD, DA. Gọi H là giao điểm của AN và DM. Chứng minh rằng:
a/ Tứ giác BMDP là hình bình hành.
b/ BA = BH
Câu 4 (2 điểm)
Cho ΔABC có 3 góc nhọn. Các đường cao AD, BE, CF đồng quy tại H. Chứng
minh rằng:
a/ AEB : AFC
�  ABC

b/ AEF
c/ BH.BE  CH.CF  BC 2
Câu 5 (1 điểm)
Cho 3 số a, b, c �R * thỏa mãn điều kiện: a + b + c = 1và

1 1 1
   1.
a b c

Chứng minh rằng có ít nhất một số bằng 1.
- HẾT Cán bộ coi thi khơng được giải thích gì thêm!



Đáp án và biểu điểm chấm thi học sinh giỏi cấp huyện mơn Tốn 8
Năm học 2013 – 2014
Bài
1

Câu
Nội dung cần đạt
a ĐKXĐ: x �2; x ��3
10x - 5 3 - x �x + 2

A= � 2
:
=

�x - 9 x + 3 �x +3
(10x  5)  (x  3) 2 x  2
:
=
(x  3)  x  3
x 3
x 2  4x  4 x  2
:
=
(x  3)  x  3 x  3

c

0,25đ


5
(�ĐKXĐ)
2
5
�5
� 9 1 9
 9
Thay vào A ta có A = (  2) : �  3 � : 
2
1
�2
� 2 2
Với x 

Với x �ĐKXĐ.
A có giá trị nguyên �

a

Giải phương trình x 3 - 4x + 1=  x - 1

0,5đ

0,25đ

0,25đ

2

� x 3  4x  1  x 2  2x  1

� x 3  x 2  2x  0
� x  x  1  x  2   0
� x  0;x  1; x  2
b

0,25đ

x2
có giá trị nguyên
x 3

khi đó x + 2 Mx – 3
nên ( x + 2) – ( x – 3) Mx – 3
� 5Mx – 3
� x – 3 � 5; 1;1;5
Do đó x � 2;2;4;8
Đối chiếu với ĐKXĐ ta thấy có 3 giá trị thỏa mãn đề bài là
x = 2; x = 4; x = 8
2

0,25đ
0,25đ

(x  2) 2
x3 x 2


=
(x  3)  x  3 x  2 x  3
b


Điểm
0,5đ

S =  n 2 + n - 1 - 1=  n 2 + n   n 2 + n - 2 

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

2

= n  n + 1  n - 1  n + 2 

S là tích của bốn số nguyên liên tiếp nên S chia hết cho 3 vá S

0,25đ
0,25đ
0,25đ


chi hết cho 8, mà 3 và 8 là hai số nguyên tố cùng nhau nên S
c

chia hết cho 24
P = x 2 + 2y 2 + 2xy - 6x - 8y + 2024

=  x 2 + y 2 + 9 + 2xy - 6x - 6y  +  y 2 -2y+1 + 2014
=  x + y - 3 +  y - 1 + 2014 �2014

P = 2014 � x = 2; y = 1.
Vậy Pmin = 2014 khi x = 2; y = 1.
2

0,25đ
0,25đ

2

0,25đ

M

C

B

N
H
Q
D
A

a

Xét tứ giác BMDP ta có:

1
1
BC= AD)

2
2
Nên tứ giác BMDP là hình bình hành
Xét tam giác ADH Ta có P là trung điểm của AD mà PQ //DH
Nên theo tính chất của đường trung bình ta có Q là trung điểm
của AH(1)
Mặt khác: ABP  DAN (c – g – c)
�  BAQ
�  900 ( Do BAD
�  DAN

�  900 )
Nên ABP
mà DAN
�  BAQ
�  900
Vì vậy ABP
Do đó ABQ vuông tại Q nên BQ  AH (2)
Từ (1) và (2) � Tam giác ABH cân tại B ( Vì BQ vừa là
đường cao vừa là trung tuyến). Nên AB = BH
BM//=DP( Vì BM=DP =

b

P

1,0đ

0,25đ


0,5đ
0,25đ


4

A

E

F
H

B

a

b

c

5

D

C

Xét AEB ; và AFC ta có
� chung
A

�  AFC
� (  900 )
AEB
Do đó AEB : AFC (g –g)
Vì AEB : AFC (g –g)
AE AB


Nên
kết hợp với ABC
AF AC
Do vậy AEF : ABC (c- g- c)
�  ABC

Vì vậy AEF
CH CD

� CH.CF  CD.CB
CB CF
BH BD

� BH.BE  BD.CB
Vì BHD : BCE (g –g) nên
CB BE
2
Do đó BH.BE + CH.CF = BC (CD +BD) =BC.BC =BC
1 1 1
Vì a  b  c  1 và    1
a b c
1 1 1

1
Nên   
a b c abc
Biến đổi hệ thức trên ta có
(a + b)( b +c)(c +a) = 0
Nên a + b = 0 hoặc b + c = 0 hoặc c + a = 0
Nếu a + b = 0 thì c = 1
Nếu b + c = 0 thì a = 1
Nếu c + a = 0 thì b = 1
Vậy trong 3 số a, b, c có ít nhất một số bằng 1
Vì CHD : CBF (g –g) nên

0,5đ

0,75đ

0,75đ

0,5đ

0,5đ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×