Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Ma trận đề thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.16 KB, 7 trang )

DỰ ÁN LÀM ĐỀ TRẮC
Thời gian: 60 phút

NGHIỆM

Trong quá trình làm đề, Thầy cơ có thắc mắc
xin liên hệ: Mai Ngọc 0965 456 243

Số câu: 40 câu
Quy tắc chung

Phân chia

Số câu nhận biết: 12 câu
Đại số: 24-26 câu
Số câu thông hiểu: 12 câu
Hình học: 14-16 câu
Số câu vận dụng: 12 câu
Số câu vận dụng cao: 4 câu

Yêu cầu cụ thế

Quyền lợi

- Mỗi Thầy cô soạn 1 đề theo Quy tắc và
Phân chia như trên
- Phân bố các câu hỏi đủ để phủ kiến
thức của tồn bộ chương trình
- Làm ma trân đề (theo mẫu)
- Gõ đề theo mẫu MCMIX (trên file này)


- Thầy cơ sẽ được nhận tồn bộ
sản phẩm của nhóm, cơng khai
số người tham gia, số sản phẩm
được nhận, đúng fomat
- Mỗi đề thầy cơ sẽ nhận: 1-Đề
có đáp án (GV); 1- đề chuẩn.; 4
đề đảo (dùng cho HS thi); Có
đáp án với mỗi mã đề

MA TRẬN ĐỀ
PHẦN I: ĐẠI SỐ
Chương

Nội dung

Biết
LT

1. CĂN
BẬC HAI.
CĂN BẬC
BA

- Khái niện căn bậc hai
- Điều kiện xác định của căn thức bậc hai
- Biến đổi biểu thức số
- Biến đổi biểu thức chứa căn
- Giải phương trình
- Giải bất phương trình
- Phân tích đa thức thành nhân tử

- Câu hỏi sau bài tốn rút gọn:
+ Tính giá trị biểu thức khi biết giá trị của biến
+ Tìm biến khi biết giá trị của biểu thức

Hiểu
BT

LT

Vận dụng
BT

LT

BT

Vận dụng
cao
LT
BT

Tổng số
câu


2.HÀM SỐ
BẬC
NHẤT

3. HỆ HAI

PHƯƠNG
TRÌNH
BẬC
NHẤT
HAI ẨN
4.
PHƯƠNG
TRÌNH
BẬC HAI

+ So sánh
+ Tìm giá trị nguyên của biến để giá trị biểu thức là số
nguyên
+ Tìm GTLN, GTNN
+ Tìm giá trị của biến khi biết biểu thức nguyên
+ Chứng minh đẳng thức
- Căn bậc ba
Khái niệm hàm số bậc nhất
- Tính đồng biến, nghịch biến
- Tìm giá trị của tham số thỏa mãn ĐK cho trước
- Tương giao của hai đường thẳng
+ Xác định vị trí tương đối của các cặp đường thẳng
+ Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
+ Tìm giá trị của tham số thỏa mãn ĐK tương giao
+ Tính diện tích, chu vi các hình tạo được nhờ sự tương
giao
- Tính khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng
- Tìm điều kiện để ba đường thẳng đồng quy
- Hệ số góc của đường thẳng
+ Tìm hệ số góc

+ tính số đo góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox
+_Viết phương trình đường thẳng
- Nghiệm, nghiệm tổng của phương trình bậc nhất hai ẩn
- Biểu diễn nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn
- Nghiệm của hệ phương trình
- Tìm giá trị của tham số để hệ phương trình có nghiệm,
vơ nghiệm, vơ số nghiệm
- Tìm giá trị của tham số thỏa mãn ĐK cho trước
- Nghiệm của phương trình bậc hai
- Điều kiện có nghiệm, vơ nghiệm, có nghiệm kép của
phương trình
- Hệ thức vi-et


MỘT ẨN

5. GIẢI
BÀI
TỐN
BẰNG
CÁCH
LẬP
PHƯƠNG
TRÌNH,
HỆ
PHƯƠNG
TRÌNH

- Ứng dụng của hệ thức vi-et:
+ Nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai

+ Tìm hai số niết tổng và tích
+ Tính giá trị biểu thức nghiệm
+ Tìm giá trị tham số thỏa mãn ĐK cho trước
+ Lập phương trình bậc hai
+ GTLN, GTNN
- Dấu nghiệm của phương trình bậc hai: phương trình có
hai nghiệm: trái dấu, cùng dấu, cùng dương, cùng âm….
Phương trình quy về phương trình bậc hai
- Điều kiện về nghiệm của phương trình quy về phương
trình bậc hai
- Tốn có nội dung số học
- Tốn có nội dung Hình học
- Tốn Năng suất
- Tốn cơng việc làm chung- làm riêng
- Tốn chuyển động:
+ 1 đối tượng
+ ngược chiều
+ cùng chiều
+ có sức đẩy
- Tốn liên mơn
- Các dạng Tốn khác: phần %, tăng trưởng dân số, lãi
suất, tăng-giảm…

- Hàm số y=ax2
6. TƯƠNG - Tính đồng biến, nghịch biến
- Đồ thị hàm số y=ax2
GIAO
GIỮA
- Xác định hàm số
PARABOL - Tìm điều kiện của tham số để đường thẳng và Parabol:


tiếp xúc, cắt nhau, cắt nhau về 2 phía – 1 phía của trục
ĐƯỜNG
tung…
THẲNG
Tìm giá trị tham số để đường thẳng và parabol cắt nhau
tại 2 điểm thỏa mãn ĐK cho trước


7. ĐẠI SỐ
NÂNG
CAO

Tính chất chia hết
Số chính phương
Phương trình vơ tỉ
Phương trình nghiệm nguyên
Phương trình bậc cao
Bất đẳng thức
………

PHẦN II: HÌNH HỌC
Chương

Nội dung

Biết
LT

1. HỆ

THỨC
LƯỢNG
TRONG
TAM
GIÁC
VNG

- Hệ thức về cạnh và đường cao
+ Lý thuyết
+ Tính độ dài
+ Chứng minh

Tỉ số lượng giác của góc nhọn
+ tính tỉ số lượng giác
+ Mối quan hệ của các tỉ số lượng giác
+ chứng minh
Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng
+ Giải tam giác vng
+ Tính cạnh và góc
- Bài tốn thực tế
- Tính diện tích
2.
Sự xác định đường trịn
ĐƯỜNG - Điểm thuộc đường trịn
TRỊN
- Tính bán kính, đường kính
- Liên hệ giữa đường kính và dây
- Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm tới dây của
đường tròn


BT

Hiểu
LT

BT

Vận dụng

Vận dụng cao

LT

LT

BT

BT

Tổng số
câu


- Vị trí tương đối của hai đường trịn
- Tiếp tuyến của đường trịn
- Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
- Đường tròn nội tiếp, bàng tiếp tam giác
- Vị trí tương đối của hai đường trịn
- Tiếp tuyến chung của hai đường trịn
- Bài tốn thực tế

Góc ở tâm
Số đo cung
Liên hệ giữa cung và dây
So sánh các dây- các cung
- Góc nội tiếp
- Hệ quả của góc nội tiếp
- Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây
- tiếp tuyến của đường trịn
- Góc có đỉnh ở trong đường trịn, góc có đỉnh ở ngồi
3, GĨC
đường trịn
VỚI
- Các bài toán chứng minh
ĐƯỜNG
- Các bài toán thể hiện mối liên hệ của góc và cung bị chắn
TRỊN
- Góc với đường tròn
- Tứ giác nội tiếp
+ Các dấu hiệu chứng minh tứ giác nội tiếp
+ Tính chất của tứ giác nội tiếp
+ Chứng minh tứ giác nội tiếp
+ Ứng dụng của tứ giác nội tiếp
- Đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp
- Độ dài đường trịn, cung trịn
- Diện tích hình trịn, hình quạt trịn, hình viên phân
- Hình hộp chữ nhật
4. HÌNH - Hình lăng trụ đứng
KHƠN
- Hình chóp
G GIAN - Hình trụ

- Hình nón


- Hình cầu
Tổng hợp các hình: Hình thực tế
5. MỘT - Tính góc, tính độ dài đoạn thẳng
SỐ CÂU - Cực trị
HỎI
- Đồng quy
HÌNH
- Thẳng hàng
NÂNG
……
CAO


MẪU ĐỀ MCMIX
Căn bậc hai của
A.

x2

x4



.

B.


±x2

.

C.

−x2

.

±x

D.

.

[
]
Điều kiện để biểu thức
A.

x ≥ −2

−2x

.

có nghĩa là:

B.


x≥0

.

C.

x≤2

.

D.

x≤0

.

[
]
A=
Giá trị của biểu thức
A.

−2
.

1

+

1− 2


B.

2

1
1+ 2

.

bằng:
C.

2 2

.

D.

−2 2

.

[
]
9a 2 ( b 2 + 4 − 4b )

Giá trị của

(

6 2+ 3


A.

)

khi a = 2 và

(

6 2− 3

B.

)

b=− 3



(

3 2+ 3

C.

)

−6

D.


(

3+2

)

.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×