2/7/19. TỔNG HỢP TÀI LIỆU LỚP 6.
T6 – CHƯƠNG 1.
6/6/17. T6. BÀI 1. TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP.
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
1/ Viết tập hợp các chữ cái trong từ “ TOÁN HỌC ”.
2/ Viết tập hợp các chữ cái trong từ “ SÔNG HỒNG ”.
...................................................................................................................................................
3/
a/ Một năm gồm bốn quý. Viết tập hợp A các tháng của quý hai trong năm.
b/ Viết tập hợp B các tháng (dương lịch) có 30 ngày.
4/
a/ Một năm gồm bốn quý. Viết tập hợp A các tháng của quý ba trong năm.
b/ Viết tập hợp B các tháng (dương lịch) có 31 ngày.
.................................................................................................................................................
5/ Cho hai tập hợp : A a, b ; B b, x, y . Điền kí hiệu thích hợp vào ơ vng :
x
A;
y
B;
b
A;
b
B
6/ Cho hai tập hợp : A m, n, p ; B m, x, y . Điền kí hiệu thích hợp vào ơ vuông :
n
A;
p
B;
m
................................................................................................................................................
7/ Viết tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 5 bằng hai cách.
8/ Viết tập hợp M các số tự nhiên có một chữ số theo hai cách.
..................................................................................................................................................
9/ Cho P là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 8. Hãy viết tập hợp P theo hai cách.
10/ Cho P là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số và nhỏ hơn 13. Hãy viết tập hợp P theo hai cách.
..................................................................................................................................................
11/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng hai cách, sau đó điền kí hiệu thích hợp vào
ơ vng :
1
12
A
; 16
A
12/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 12 bằng hai cách, sau đó điền kí hiệu thích hợp vào
ơ vng :
9
A
; 14
A
.....................................................................................................................................................
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
13/ Hãy chọn cách viết đúng tập hợp các chữ cái trong từ “ HÌNH HỌC ”.
A/ H , N , H
B/ H , I , N , H , H , O, C
C/ H , I , N , O, C
D/ H , O, C
14/ Viết tập hợp các tháng (dương lịch) có ít hơn 30 ngày.
A/ {tháng một}
B/ {tháng tám}
C/ {tháng chín}
D/ {tháng hai}
15/ Cho tập hợp A 0; 2; 4;6;8 . Hãy chọn phát biểu đúng ?
A/ 1 A
B/ 2 A
C/ 8 A
D/ 4 A
16/ Cho tập hợp A x / x 10 . Tìm số lớn nhất trong tập A.
A/ 9
B/ 10
C/ 7
D/ 12
17/ Cho tập hợp A x / 3 x 8 . Tính tổng các phần tử của tập A.
A/ 20
B/ 21
C/ 22
D/ 24
18/ Cho tập hợp A x / x 100 . Tính tích các phần tử của tập A.
A/ 100
B/ 1
C/ 10
D/ 0
19/ Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 6. Hỏi tập A có mấy phần tử.
A/ 3
B/ 4
C/ 5
D/ 6
8/6/17. T6. BÀI 2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN.
1/ Viết số tự nhiên liền sau mỗi số :
a/ 17
b/ 99
c/ a ( với a )
2/ Viết số tự nhiên liền sau mỗi số :
a/ 199
b/ x ( với x )
....................................................................................................................................................
2
3/ Viết số tự nhiên liền trước mỗi số :
a/ 35
b/ 1000
c/ b ( với b * )
4/ Viết số tự nhiên liền trước mỗi số :
a/ 400
b/ y ( với y * )
...................................................................................................................................................
5/ Điền vào chỗ trống để hai số ở mỗi dòng là hai số tự nhiên liên tiếp tăng dần :
........... , 8
a, .............
6/ Điền vào chỗ trống để hai số ở mỗi dòng là hai số tự nhiên liên tiếp tăng dần :
........... , 15
b, .............
....................................................................................................................................................
7/ Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần :
......... , 4600, ..........
............ , ............. , a.
8/ Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần :
......... , 1200, ..........
............ , ............. , m.
9/ Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :
a/ A x /12 x 16
b/ B x * / x 5
c/ C x /13 x 15
10/ Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :
a/ A x /18 x 21
b/ B x * / x 4
c/ C x / 35 x 38
............................................................................................................................................................
11/ Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 3 bằng hai cách. Biểu diễn trên tia số các phần tử của tập
hợp A.
3
12/ Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5 bằng hai cách. Biểu diễn trên tia số các phần tử của tập
hợp A.
............................................................................................................................................................
13/ Có bao nhiêu số tự nhiên khơng vượt q 4 ?
14/ Có bao nhiêu số tự nhiên khơng vượt q n trong đó n ?
10/6/17. T6. BÀI 2 ( tt )
15/ Tìm x , biết x và :
a/ x 4
b/ 7 x 10
c/ x là số chẵn sao cho 12 x 20
d/ x *
16/ Tìm x , biết x và :
a/ x 1
b/ x 3
c/ x là số lẻ sao cho 7 x 13
...........................................................................................................................................................
17/ Hãy xác định tập hợp A các điểm biểu diễn các số tự nhiên ở bên phải điểm 3 và ở bên trái điểm 8 ( trên
tia số )
4
18/ Hãy xác định tập hợp A các điểm biểu diễn các số tự nhiên ở bên phải điểm 2 và ở bên trái điểm 7 ( trên
tia số )
...........................................................................................................................................................
19/ Tìm các số tự nhiên a và b sao cho :
a/ 3 a b 6
b/ 8 a b 12
20/ Tìm các số tự nhiên a và b sao cho :
a/ 7 a b 10
b/ 12 a b 16
*BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM :
21/ Tìm số tự nhiên liền sau số 10.
A/ 8
B/ 9
C/ 11
D/ 12
C/ m 1
D/ m 2
C/ 11
D/ 12
22/ Tìm số tự nhiên liền sau số m m .
A/ m
B/ m 1
23/ Tìm số tự nhiên liền trước số 10.
A/ 8
B/ 9
24/ Tìm số tự nhiên liền trước số k k * .
A/ k
B/ k 2
C/ k 1
D/ k 1
25/ Tìm ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần trong các dòng sau :
A/ 1; 2; 4
B/ 10; 12; 14
C/ 7; 6; 5
D/ 7; 8; 9
26/ Tìm ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần trong các dòng sau :
A/ m; m 2; m 4
B/ m; m 1; m 3
C/ m 2; m 1; m
D/ m 1; m; m 1(m * )
27/ Tính tổng ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần, biết số nhỏ nhất là 4.
A/ 4
B/ 10
C/ 15
D/ 6
28/ Tính tích ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần, biết số lớn nhất là 4.
5
A/ 24
B/ 4
C/ 9
D/ 120
29/ Cho các số tự nhiên m và n thỏa mãn : 7 m n 10 . Tính giá trị của n m .
A/ 0
B/ 1
C/ 2
D/ 3
30/ Cho n . Tìm số tự nhiên lớn hơn n và nhỏ hơn n 1 .
A/ 0
B/ n
C/ Có vơ số
D/ Không tồn tại.
13/6/17. T6. BÀI 3. GHI SỐ TỰ NHIÊN.
1/ Viết tập hợp các chữ số của số 2000.
2/ Viết tập hợp các chữ số của số 2003.
............................................................................................................................................................
3/
a/ Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số.
b/ Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau.
4/
a/ Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số.
b/ Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau.
............................................................................................................................................................
5/
a/ Viết số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số.
b/ Viết số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau.
6/
a/ Viết số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số.
b/ Viết số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số, các chữ số khác nhau.
.........................................................................................................................................................
7/
a/ Viết số tự nhiên có số chục là 135, chữ số hàng đơn vị là 7.
b/ Điền vào bảng :
Số đã cho
Chữ số hàng trăm
Số trăm
Chữ số hàng chục
1425
2307
6
Số chục
8/
a/ Viết số tự nhiên có số chục là 217, chữ số hàng đơn vị là 3.
b/ Điền vào bảng :
Số đã cho
4258
3605
Chữ số hàng trăm
Số trăm
Chữ số hàng chục
Số chục
*BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM :
1/ Viết tập hợp các chữ số của số 2011.
A/ 2;0
B/ 2011
C/ 0;1; 2
D/ 201
C/ 98
D/ 99
2/ Viết số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số.
A/ 10
B/ 12
3/ Viết số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau.
A/ 13
B/ 12
C/ 11
D/ 10
C/ 98
D/ 99
4/ Viết số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số.
A/ 10
B/ 12
5/ Viết số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số khác nhau.
A/ 10
B/ 12
C/ 98
D/ 99
6/ Viết số tự nhiên có số chục là 145, chữ số hàng đơn vị là 9.
A/ 149
B/ 9145
C/ 1459
D/ 1450
C/ 0
D/ 507
C/ 5
D/ 1525
C/ 0
D/ 9
7/ Chữ số hàng trăm của số 2507 là :
A/ 5
B/ 2
8/ Số trăm của số 1525 là :
A/ 15
B/ 525
9/ Chữ số hàng chục của số 3109 là :
A/ 3
B/ 1
10/ Một số tự nhiên có hai chữ số thay đổi như thế nào nếu ta viết thêm chữ số 2 vào trước số đó.
A/ số đó tăng thêm 2 đơn vị
B/ số đó tăng thêm 200 đơn vị
C/ số đó tăng thêm 2000 đơn vị
D/ số đó tăng gấp 2 lần
7
15/6/17. T6. BÀI 3. ( tt )
GHI SỐ LA MÃ
1/ Điền vào bảng :
Chữ số
Giá trị tương ứng
trong hệ thập phân
I
V
X
L
C
D
M
2/ Viết các số sau bằng số La Mã :
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
15
16
17
18
19
20
25
26
27
28
29
30
3/ Viết các số sau bằng số La Mã :
11
12
13
14
4/ Viết các số sau bằng số La Mã :
21
22
23
24
5/ Điền vào bảng :
IV
6/
7/
IX
XL
XC
CD
CM
a/ Đọc các số La Mã sau :
XIV
;
XXVI
b/ Viết các số sau bằng số La Mã :
17
;
25
a/ Đọc các số La Mã sau :
XXIV
;
XXIX
b/ Viết các số sau bằng số La Mã :
15
;
28
8
*BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM :
1/ Viết tập hợp các chữ số của số 2017.
A/ 2;0
B/ 2017
C/ 2; 0;1;7
D/ 2;1;7
C/ X ; X ;V
D/ X ;V ; I
C/ 999 999
D/ 102345
B/ 999 999
C/ 100 000
D/ 99 999
B/ Mười
C/ Mười một
D/ Một
2/ Viết tập hợp các chữ số của số XXVI.
A/ 26
B/ X ; X ;V ; I
3/ Viết số tự nhiên nhỏ nhất có sáu chữ số.
A/ 100 000
B/ 1 000 000
4/ Viết số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số.
A/ 987654
5/ Đọc số La Mã XI.
A/ Chín
6/ Số La Mã XIX có giá trị tương ứng trong hệ thập phân là :
A/ 9
B/ 20
C/ 29
D/ 19
C/ XLL
D/ X
C/ XI
D/ VIV
C/ MM
D/ MMII
7/ Viết số 20 bằng số La Mã.
A/ XX
B/ XXX
8/ Viết số 9 bằng số La Mã.
A/ IX
B/ X
9/ Số 2002 viết trong hệ La Mã là :
A/ II00II
B/ IIM
10/ Dùng hai que diêm xếp được bao nhiêu số La Mã nhỏ hơn 30 ?
A/ 1
B/ 2
C/ 3
D/ 4
17/6/17. T6. BÀI 3. ( tt )
CÔNG THỨC ĐẾM SỐ CÁC SỐ TỰ NHIÊN.
9
1/ Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện : 15 x 96 .
2/ Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện : 100 x 997 .
.....................................................................................................................................................
3/ Có bao nhiêu số có hai chữ số.
4/ Có bao nhiêu số có ba chữ số.
....................................................................................................................................................
5/ Cho x là số tự nhiên chẵn, hỏi có bao nhiêu số x thỏa mãn : 11 x 98 .
6/ Cho x là số tự nhiên lẻ, hỏi có bao nhiêu số x thỏa mãn : 12 x 95 .
.....................................................................................................................................................
7/ Tính số các số tự nhiên chẵn có hai chữ số.
8/ Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có hai chữ số.
.....................................................................................................................................................
10
*BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM :
1/ Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện : 20 x 80 .
A/ 61
B/ 62
C/ 63
D/ 64
2/ Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện : 10 x 90 .
A/ 78
B/ 79
C/ 80
D/ 81
C/ 1000
D/ 10 000
3/ Có bao nhiêu số có năm chữ số.
A/ 9000
B/ 90 000
4/ Cho x là số tự nhiên chẵn, hỏi có bao nhiêu số x thỏa mãn : 20 x 90 .
A/ 34
B/ 36
C/ 30
D/ 32
5/ Cho x là số tự nhiên lẻ, hỏi có bao nhiêu số x thỏa mãn : 30 x 91 .
A/ 34
B/ 36
C/ 30
D/ 32
6/ Tính số các số tự nhiên chẵn có bốn chữ số.
A/ 4200
B/ 4300
C/ 4400
D/ 4500
C/ 450
D/ 460
C/ XLIV
D/ XL
7/ Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có ba chữ số.
A/ 430
B/ 440
8/ Số 46 viết trong hệ La Mã là :
A/ XLVI
B/ XLV
9/ Cho ba số tự nhiên a, b, c thỏa mãn đồng thời ba điều kiện : a b c ; 11 a 15; 12 c 15 . Tìm b.
A/ b 11
B/ b 12
C/ b 13
D/ b 14
10/ Muốn viết tất cả các số tự nhiên từ 100 đến 999 phải dùng bao nhiêu chữ số 9 ?
A/ 270
B/ 280
C/ 290
D/ 300
19/6/17. T6. BÀI 4. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP HỢP CON.
1/
a/ Viết tập hợp C các số chẵn nhỏ hơn 10.
b/ Viết tập hợp L các số lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20.
c/ Viết tập hợp A ba số chẵn liên tiếp, trong đó số nhỏ nhất là 18.
d/ Viết tập hợp B bốn số lẻ liên tiếp, trong đó số lớn nhất là 31.
2/
a/ Viết tập hợp C các số chẵn lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20.
11
b/ Viết tập hợp L các số lẻ không lớn hơn 15.
c/ Viết tập hợp A bốn số chẵn liên tiếp, trong đó số lớn nhất là 20.
d/ Viết tập hợp B bốn số lẻ liên tiếp, trong đó số nhỏ nhất là 21.
3/ Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 10, tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 5, rồi dùng kí hiệu để
thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp trên.
4/ Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 6, tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 8, rồi dùng kí hiệu để thể
hiện quan hệ giữa hai tập hợp trên.
5/ Cho tập hợp A 15; 24 . Điền kí hiệu thích hợp vào ơ vng.
a/ 15
b/ 15
A
c/ 15; 24
A
A
6/ Cho tập hợp A 8;10 . Điền kí hiệu thích hợp vào ơ vng.
a/ 8
b/ 10
A
c/ 8;10
A
A
7/ Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10, B là tập hợp các số chẵn, * là tập hợp các số tự nhiên
khác 0. Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ của mỗi tập hợp trên với tập hợp các số tự nhiên.
8/ Cho hai tập hợp : A a, b, c, d , B a, b .
a/ Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp trên.
b/ Dùng hình vẽ minh họa hai tập hợp A và B.
9/ Cho tập hợp : A 1; 2;3 . Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng, cách viết nào sai ?
1 A
;
1 A
;
;
3 A
2;3 A
*BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
1/ Viết tập hợp các số chẵn nhỏ hơn 5.
A/ 0;1; 2;3; 4
B/ 0;1; 2;3
C/ 0;1; 2
D/ 0; 2; 4
2/ Viết tập hợp các số lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 15.
A/ 11;13
B/ 11;13;15
C/ 11;13;14
D/ 11;13;10
3/ Viết tập hợp ba số chẵn liên tiếp, trong đó số nhỏ nhất là 20.
A/ 20; 21; 22
B/ 20; 22; 24
C/ 20;18;16
D/ 18;16; 20
4/ Viết tập hợp ba số lẻ liên tiếp, trong đó số lớn nhất là 35.
A/ 35;36;37
B/ 33;34;35
C/ 31;33;35
12
D/ 35;37;39
5/ Chọn cách viết đúng ? ( với là tập hợp các số tự nhiên )
A/ 1
B/ 1
C/ 1; 2
D/ 1; 2
6/ Cho tập hợp A 15;16;17 . Chọn phát biểu đúng ?
A/ 15 A
B/ 18 A
C/ 14 A
D/ 15;16 A
7/ Cho * là tập hợp các số tự nhiên khác không. Chọn phát biểu đúng ?
A/ 0 *
B/ 0 *
C/ 0 *
D/ 1 *
8/ Tính tổng các phần tử của tập hợp các số chẵn nhỏ hơn 10.
A/ 20
B/ 22
C/ 24
D/ 26
9/ Tính tổng các phần tử của tập hợp các số lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20.
A/ 30
B/ 75
C/ 100
D/ 60
10/ Bạn Tâm đánh số trang sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 100. Bạn Tâm phải viết tất cả bao nhiêu chữ
số ?
A/ 100
B/ 200
C/ 129
21/6/17. T6. BÀI 4. ( tt )
1/ Mỗi tập hợp sau có bao nhiêu phần tử ?
a/ Tập hợp A các số tự nhiên x mà x 8 12 ;
b/ Tập hợp B các số tự nhiên x mà x 7 7 ;
c/ Tập hợp C các số tự nhiên x mà x.0 0 ;
d/ Tập hợp D các số tự nhiên x mà x.0 3 .
2/ Mỗi tập hợp sau có bao nhiêu phần tử ?
a/ Tập hợp A các số tự nhiên x mà x 5 13 ;
b/ Tập hợp B các số tự nhiên x mà x 8 8 ;
c/ Tập hợp C các số tự nhiên x mà x.0 0 ;
d/ Tập hợp D các số tự nhiên x mà x.0 7 .
3/ Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử ?
a/ Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 20.
b/ Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 nhưng nhỏ hơn 6.
13
D/ 192
4/ Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử ?
a/ Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 50.
b/ Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9.
5/ Tính số phần tử của các tập hợp sau :
a/ A 10;11;12;...;99
b/ B 32;34;36;...;96
c/ C 21; 23; 25;...;99
d/ D 1; 4;7;10;...; 298;301
6/ Tính số phần tử của các tập hợp sau :
a/ A 40; 41; 42;...;100
b/ B 10;12;14;...;98
c/ C 35;37;39;...;105
d/ D 5;10;15; 20;...; 295;300
*BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM :
1/ Tính số phần tử của tập hợp B các số tự nhiên x mà x 9 9 .
A/ 0
B/ 1
C/ 2
D/ 3
2/ Tính số phần tử của tập hợp D các số tự nhiên x mà x.0 9 .
A/ 0
B/ 1
C/ 2
D/ 3
3/ Tính số phần tử của tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 10.
A/ 9
B/ 10
C/ 11
D/ 12
4/ Tính số phần tử của tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 6 nhưng nhỏ hơn 7.
A/ 0
B/ 1
C/ 2
D/ 3
5/ Tính số phần tử của tập hợp 10;11;12;...;50 .
A/ 40
B/ 41
C/ 42
D/ 50
6/ Tính số phần tử của tập hợp 10;12;14;...;60 .
A/ 25
B/ 26
C/ 27
D/ 60
7/ Tính số phần tử của tập hợp 11;13;15;...;61 .
A/ 40
B/ 46
C/ 25
D/ 26
8/ Tính số phần tử của tập hợp 5;10;15; 20;...;95;100 .
A/ 20
B/ 19
C/ 18
D/ 21
14
9/ Có bao nhiêu số chẵn có ba chữ số ?
A/ 450
B/ 500
C/ 400
D/ 900
10/ Cho tập hợp A có ba phần tử. Hỏi tập A có bao nhiêu tập hợp con ?
A/ 2
B/ 3
C/ 8
D/ 16
24/6/17. T6. BÀI 4 ( tt ).
1/ Cho tập hợp A 1; 2 .
a/ Viết tất cả các tập hợp con của A.
b/ Viết các tập hợp con của A có một phần tử.
2/ Cho tập hợp A 1; 2;3 .
a/ Viết tất cả các tập hợp con của A.
b/ Viết các tập hợp con của A có hai phần tử.
3/ Cho tập hợp A 0 . Có thể nói rằng A là tập hợp rỗng hay không ?
4/ Cho biết sự khác nhau giữa các tập hợp sau : ; 0 ; .
5/ Tính số phần tử của các tập hợp sau :
a/ A là tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 20.
b/ B là tập hợp các số tự nhiên lẻ không vượt quá 20.
c/ C là tập hợp các số tự nhiên chẵn không vượt quá 20.
d/ D là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 20.
e/ E là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 20 và nhỏ hơn 21.
6/ Tính số phần tử của các tập hợp sau :
a/ A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 1000.
15
b/ B là tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 3 và nhỏ hơn 1000.
c/ C là tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 3 và nhỏ hơn 1000.
*BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM :
1/ Cho tập hợp A 1; 2 . Hỏi A có bao nhiêu tập hợp con ?
A/ 1
B/ 2
C/ 3
D/ 4
2/ Cho tập hợp A 1; 2;3 . Hỏi A có bao nhiêu tập hợp con ?
A/ 2
B/ 4
C/ 6
D/ 8
3/ Cho tập hợp A 1; 2;3 . Hỏi A có bao nhiêu tập hợp con gồm hai phần tử ?
A/ 1
B/ 2
C/ 3
D/ 4
4/ Cho tập hợp A 0 . Hãy chọn phát biểu đúng ?
A/ A
B/ A có 1 phần tử
C/ A khơng có phần tử
D/ 0 A
5/ Tính số phần tử của tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 30.
A/ 30
B/ 31
C/ 32
D/ 33
6/ Tính số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ không vượt quá 30.
A/ 15
B/ 14
C/ 13
D/ 12
7/ Tính số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn không vượt quá 30.
A/ 15
B/ 13
C/ 14
D/ 16
8/ Tính số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 2000.
A/ 1993
B/ 1994
C/ 1995
D/ 1996
9/ Tính số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 3 và nhỏ hơn 2000.
A/ 998
B/ 999
C/ 996
D/ 997
10/ Tập hợp các số có ba chữ số, tận cùng bằng 5, có bao nhiêu phần tử ?
A/ 90
B/ 900
C/ 45
D/ 450
25/6/17. T6. BÀI 5. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN.
1/ Tính nhanh :
a/ 86 357 14
b/ 72 69 128
c/ 25.5.4.27.2
16
d/ 28.64 28.36
2/ Tính nhanh :
a/ 81 243 19
b/ 168 79 132
c/ 5.25.2.16.4
d/ 32.47 32.53
3/ Tính nhanh :
a/ 135 360 65 40
b/ 463 318 127 22
c/ 20 21 22 ... 29 30
4/ Tính nhanh : 26 27 28 29 30 31 32 33
5/ Tính : a/ S 1 2 3 ... 50
b/ S 1 2 3 ... 100
6/ Tính : a/ S 101 103 105 ... 197 199
b/ S 100 102 104 ... 198 200
7/ Tìm x biết : a/ x 34 .15 0
b/ 18. x 16 18
c/ 19. 30 x 19
8/ Tìm x biết : a/ x 45 .27 0
b/ 24. x 19 24
c/ 20. 40 x 20
9/ Tính giá trị của M a 6a 3a với a 160
10/ Tính giá trị của M 2b 8b 90b với b 45
*BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM :
1/ Tính M 81 245 19
A/ 300
B/ 345
C/ 400
D/ 450
C/ 18 000
D/ 180 000
C/ 24 000
D/ 240 000
2/ Tính M 5.25.2.18.4
A/ 180
B/ 1800
3/ Tính M 24.47 24.53
A/ 240
B/ 2400
17
4/ Tính S 1 2 3 ... 80
A/ 3240
B/ 324
C/ 320
D/ 4320
C/ 35077
D/ 77350
C/ 46
D/ 47
C/ 26
D/ 16
C/ 26
D/ 16
5/ Tính S 100 102 104 ... 398 400
A/ 37750
B/ 3775
6/ Tính S 1 2 3 4 5 6 7 8 9
A/ 44
B/ 45
7/ Tìm x biết : x 24 .16 0
A/ 20
B/ 24
8/ Tìm x biết : x 24 .16 16
A/ 24
B/ 25
9/ Tính giá trị của M a 5a 4a với a 240
A/ 24
B/ 240
C/ 2400
D/ 24000
10/ Tính tổng của số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau và số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác
nhau.
A/ 1099
B/ 1101
C/ 1087
D/ 1089
28/6/17. T6. BÀI 5. ( tt )
1/ Tính nhanh :
a/ 85 358 15
b/ 25.5.4.29.2
c/ 24.64 24.36
d/ 25.a 25.b biết a b 4
2/ Tính nhanh :
a/ 2.31.12 4.6.42 8.27.3
b/ 36.28 36.82 64.69 64.41
3/ Tính : S 1 2 3 ... 60
4/ Tính : S 2 4 6 ... 78 80
18
5/ Tính : S 3 5 7 ... 79 81
6/ Tìm x biết : a/ x 36 .18 0
b/ 26. x 19 26
7/ Tính giá trị của M x 4 x 5 x 2 với x 10
8/ Tính : a/ 25.101
c/ ab.101
b/ 98.101
*BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM :
1/ Tính : 85 412 15
A/ 500
B/ 502
C/ 100
D/ 512
B/ 360
C/ 3600
D/ 10000
C/ 125
D/ 8
C/ 9540
D/ 950
C/ 523
D/ 5322
C/ 5211
D/ 5112
C/ 74
D/ 0
2/ Tính : 25.5.4.36.2
A/ 36 000
3/ Tính : 125.a 125.b biết a b 8
A/ 100
B/ 1000
4/ Tính : S 1 2 3 ... 90
A/ 4095
B/ 40095
5/ Tính : S 2 4 6 ... 94 96
A/ 2235
B/ 2352
6/ Tính : S 3 5 7 ... 89 91
A/ 2115
B/ 2511
7/ Tìm x biết : x 50 .24 0
A/ 24
B/ 50
19
8/ Tìm x biết : 36. x 60 36
A/ 60
B/ 62
C/ 61
D/ 63
9/ Tính giá trị của M 10 x 20 x 70 x 100 với x 10
A/ 800
B/ 600
C/ 900
D/ 1000
C/ abcabc
D/ bcabca
10/ Xác định dạng của tích : abc.1001
A/ aaabc
B/ aabbcc
30/6/17. T6. BÀI 6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA.
6 BÀI TỐN TÌM x CƠ BẢN.
Tìm x biết : 1/ x 5 20
2/ 4.x 16
3/ x 7 24
4/ 20 x 8
5/ x : 9 7
6/ 20 : x 4
TÌM SỐ HẠNG.
7/ x 8 20
8/ 2 x 7 19
9/ x 3 8 25
10/ x 4 10 30
11/ 3 x 5 11 31
12/ 4 x 6 14 32
13/ x.7 28
14/ 3 x .5 45
15/ x 3 .8 40
16/ x 4 .9 36
17/ 2 x 5 .6 150
18/ 3 x 5 .8 200
TÌM THỪA SỐ.
TÌM SỐ BỊ TRỪ.
20
19/ x 10 49
20/ 2 x 7 9
21/ x 5 9 8
22/ x 7 10 7
23/ 2 x 6 8 12
24/ 3 x 9 10 26
25/ 20 x 8
26/ 46 2 x 40
27/ 80 x 9 66
28/ 92 x 7 84
29/ 100 2 x 1 79
30/ 200 3 x 4 159
31/ x : 5 20
32/ 4 x :15 0
33/ x 60 : 5 14
34/ x 36 : 3 20
35/ 2 x 18 : 9 10
36/ 3 x 45 : 3 12
37/ 600 : x 15
38/ 100 : 5 x 20
39/ 40 : x 6 4
40/ 80 : x 3 20
41/ 1000 : 5 x 10 8
42/ 672 : 4 x 8 4
TÌM SỐ TRỪ.
TÌM SỐ BỊ CHIA.
TÌM SỐ CHIA.
21
4/7/17. BÀI 6. ( tt )
1/ Điền vào ô trống sao cho : a b . q r với 0 r b :
a
392
278
357
b
28
13
21
420
14
q
25
12
r
10
0
2/
a/ Trong phép chia cho 2, số dư có thể bằng 0 hoặc bằng 1. Trong mỗi phép chia cho 3, cho 4, cho 5, số dư
có thể bằng bao nhiêu ?
b/ Dạng tổng quát của số chia hết cho 2 là 2k , dạng tổng quát của số chia cho 2 dư 1 là 2k 1 với k .
Hãy viết dạng tổng quát của số chia hết cho 3, số chia cho 3 dư 1, số chia cho 3 dư 2.
3/
a/ Trong phép chia một số tự nhiên cho 6, số dư có thể bằng bao nhiêu ?
b/ Viết dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 4, chia cho 4 dư 1.
4/ Bạn Tâm dùng 21 000 đồng mua vở. Có hai loại vở : loại I giá 2000 đồng một quyển, loại II giá 1500
đồng một quyển. Bạn Tâm mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở nếu :
a/ Tâm chỉ mua vở loại I ?
b/ Tâm chỉ mua vở loại II ?
5/ Bạn Mai dùng 25 000 đồng mua bút. Có hai loại bút : loại I giá 2000 đồng một chiếc, loại II giá 1500
đồng một chiếc. Bạn Mai mua được nhiều nhất bao nhiêu bút nếu :
a/ Mai chỉ mua bút loại I ?
b/ Mai chỉ mua bút loại II ?
c/ Mai mua cả hai loại bút với số lượng như nhau ?
*BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
1/ Trong phép chia 92 cho 5 ta được thương bằng bao nhiêu ?
A/ 17
B/ 18
C/ 19
D/ 20
2/ Tìm số dư trong phép chia 38 cho 3 ?
22
A/ 0
B/ 1
C/ 2
D/ 3
3/ Biết a b . q r với 0 r b, b 4, q 25, r 2 . Tìm a .
A/ 101
B/ 102
C/ 103
D/ 100
4/ Trong một phép chia, biết số bị chia là 450, thương là 15 và số dư bằng 0. Hãy tìm số chia.
A/ 30
B/ 31
C/ 32
D/ 33
5/ Trong phép chia một số tự nhiên cho 6, số dư lớn nhất có thể bằng bao nhiêu ?
A/ 4
B/ 5
C/ 6
D/ 7
6/ Viết dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 5.
A/ 5k k
B/ 5k 1 k
C/ 5k 2 k
D/ 5k 3 k
7/ Viết dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 5 dư 2.
A/ 5k k
B/ 5k 1 k
C/ 5k 2 k
D/ 5k 3 k
8/ Bạn Tâm dùng 25 000 đồng mua vở loại I giá 2000 đồng một quyển. Hỏi bạn Tâm mua được nhiều nhất
bao nhiêu quyển vở.
A/ 12
B/ 13
C/ 10
D/ 11
9/ Bạn Mai dùng 29 000 đồng mua bút loại II giá 1500 đồng một chiếc. Bạn Mai mua được nhiều nhất bao
nhiêu bút.
A/ 18
B/ 19
C/ 20
D/ 21
10/ Bạn Mai dùng hết 25 000 đồng mua x cây bút loại I giá 2000 đồng một chiếc và y cây bút loại II giá
1500 đồng một chiếc. Biết y 10 , khi đó x bằng bao nhiêu ?
A/ 4
B/ 5
C/ 6
D/ 7
7/7/17. T6. ÔN TẬP.
ĐỀ 1.
1/ Trong phép chia 96 cho 5 ta được thương bằng bao nhiêu ?
A/ 17
B/ 18
C/ 19
D/ 20
C/ 2
D/ 3
2/ Tìm số dư trong phép chia 48 cho 3 ?
A/ 0
B/ 1
3/ Biết a b . q r với 0 r b, b 5, q 20, r 1 . Tìm a .
23
A/ 101
B/ 102
C/ 103
D/ 100
4/ Trong một phép chia, biết số bị chia là 528, thương là 16 và số dư bằng 0. Hãy tìm số chia.
A/ 30
B/ 31
C/ 32
D/ 33
5/ Trong phép chia một số tự nhiên cho 7, số dư lớn nhất có thể bằng bao nhiêu ?
A/ 4
B/ 5
C/ 6
D/ 7
6/ Viết dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 5 dư 1.
A/ 5k k
B/ 5k 1 k
C/ 5k 2 k
D/ 5k 3 k
7/ Viết dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 5 dư 3.
A/ 5k k
B/ 5k 1 k
C/ 5k 2 k
D/ 5k 3 k
8/ Bạn Tâm dùng 26 000 đồng mua vở loại I giá 2500 đồng một quyển. Hỏi bạn Tâm mua được nhiều nhất
bao nhiêu quyển vở.
A/ 12
B/ 13
C/ 10
D/ 11
9/ Bạn Mai dùng 41 000 đồng mua bút loại II giá 2000 đồng một chiếc. Bạn Mai mua được nhiều nhất bao
nhiêu bút.
A/ 18
B/ 19
C/ 20
D/ 21
10/ Bạn Mai dùng hết 32 000 đồng mua x cây bút loại I giá 2000 đồng một chiếc và y cây bút loại II giá
1500 đồng một chiếc. Biết y 12 , khi đó x bằng bao nhiêu ?
A/ 4
B/ 5
C/ 6
D/ 7
C/ 300
D/ 301
ĐỀ 2.
1/ Viết số tự nhiên liền sau số 299 .
A/ 298
B/ 299
2/ Tính số phần tử của tập hợp C 35;37;39;...;105 ?
A/ 35
B/ 36
C/ 37
D/ 38
C/ 90
D/ 90 000
B/ 45
C/ 4500
D/ 500
B/ 1600
C/ 16 000
D/ 1060
3/ Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số ?
A/ 9000
B/ 900
4/ Có bao nhiêu số chẵn có ba chữ số ?
A/ 450
5/ Tính : 5.25.2.16.4
A/ 160
24
6/ Tính a .56 b .56 , biết a b 10 .
A/ 56
B/ 65
C/ 560
D/ 650
C/ 0
D/ 1
7/ Tìm x , biết x 45 .27 0 .
A/ 45
B/ 27
8/ Tính hiệu của số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất đều gồm bốn chữ số 5, 3, 1, 0 (mỗi chữ số viết
một lần )
A/ 427
B/ 4527
C/ 745
D/ 4275
9/ Một phép trừ có tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu bằng 1062. Số trừ lớn hơn hiệu là 279. Tìm số bị trừ.
A/ 531
B/ 405
C/ 504
D/ 315
C/ 101
D/ ab
10/ Tìm thương : abab : ab .
A/ 10
B/ 11
14/7/17. T6. BÀI 7. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ.
1/ Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa :
a/ 5.5.5.5.5.5
b/ 6.6.6.3.2
c/ 2.2.2.3.3
d/ 100.10.10.10
c/ 2.2.5.5.2
d/ 1000.10.10
2/ Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa :
a/ 7.7.7.7
b/ 3.5.15.15
3/ Tính giá trị các lũy thừa sau :
a/ 25
b/ 34
c/ 43
d/ 54
4/
a/ Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20.
b/ Lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10.
5/ Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên : 64; 169; 196.
6/ Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên : 27; 125; 216.
25