Tải bản đầy đủ (.pdf) (124 trang)

TOAN 6 SUU TAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 124 trang )

2/7/19. TỔNG HỢP TÀI LIỆU LỚP 6.
T6 – CHƯƠNG 1.

6/6/17. T6. BÀI 1. TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP.
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
1/ Viết tập hợp các chữ cái trong từ “ TOÁN HỌC ”.
2/ Viết tập hợp các chữ cái trong từ “ SÔNG HỒNG ”.
...................................................................................................................................................
3/
a/ Một năm gồm bốn quý. Viết tập hợp A các tháng của quý hai trong năm.
b/ Viết tập hợp B các tháng (dương lịch) có 30 ngày.
4/
a/ Một năm gồm bốn quý. Viết tập hợp A các tháng của quý ba trong năm.
b/ Viết tập hợp B các tháng (dương lịch) có 31 ngày.
.................................................................................................................................................
5/ Cho hai tập hợp : A  a, b ; B  b, x, y . Điền kí hiệu thích hợp vào ơ vng :
x

A;

y

B;

b

A;

b

B



6/ Cho hai tập hợp : A  m, n, p ; B  m, x, y . Điền kí hiệu thích hợp vào ơ vuông :
n

A;

p

B;

m

................................................................................................................................................
7/ Viết tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 5 bằng hai cách.
8/ Viết tập hợp M các số tự nhiên có một chữ số theo hai cách.
..................................................................................................................................................
9/ Cho P là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 8. Hãy viết tập hợp P theo hai cách.
10/ Cho P là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số và nhỏ hơn 13. Hãy viết tập hợp P theo hai cách.
..................................................................................................................................................
11/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng hai cách, sau đó điền kí hiệu thích hợp vào
ơ vng :
1


12

A

; 16


A

12/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 12 bằng hai cách, sau đó điền kí hiệu thích hợp vào
ơ vng :
9

A

; 14

A

.....................................................................................................................................................
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
13/ Hãy chọn cách viết đúng tập hợp các chữ cái trong từ “ HÌNH HỌC ”.
A/  H , N , H 

B/  H , I , N , H , H , O, C

C/  H , I , N , O, C

D/  H , O, C

14/ Viết tập hợp các tháng (dương lịch) có ít hơn 30 ngày.
A/ {tháng một}

B/ {tháng tám}

C/ {tháng chín}


D/ {tháng hai}

15/ Cho tập hợp A  0; 2; 4;6;8 . Hãy chọn phát biểu đúng ?
A/ 1  A

B/ 2  A

C/ 8  A

D/ 4  A

16/ Cho tập hợp A   x   / x  10 . Tìm số lớn nhất trong tập A.
A/ 9

B/ 10

C/ 7

D/ 12

17/ Cho tập hợp A   x   / 3  x  8 . Tính tổng các phần tử của tập A.
A/ 20

B/ 21

C/ 22

D/ 24

18/ Cho tập hợp A   x   / x  100 . Tính tích các phần tử của tập A.

A/ 100

B/ 1

C/ 10

D/ 0

19/ Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 6. Hỏi tập A có mấy phần tử.
A/ 3

B/ 4

C/ 5

D/ 6

8/6/17. T6. BÀI 2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN.

1/ Viết số tự nhiên liền sau mỗi số :
a/ 17

b/ 99

c/ a ( với a   )

2/ Viết số tự nhiên liền sau mỗi số :
a/ 199

b/ x ( với x   )


....................................................................................................................................................
2


3/ Viết số tự nhiên liền trước mỗi số :
a/ 35

b/ 1000

c/ b ( với b  * )

4/ Viết số tự nhiên liền trước mỗi số :
a/ 400

b/ y ( với y  * )

...................................................................................................................................................
5/ Điền vào chỗ trống để hai số ở mỗi dòng là hai số tự nhiên liên tiếp tăng dần :
........... , 8
a, .............
6/ Điền vào chỗ trống để hai số ở mỗi dòng là hai số tự nhiên liên tiếp tăng dần :
........... , 15
b, .............
....................................................................................................................................................
7/ Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần :
......... , 4600, ..........
............ , ............. , a.
8/ Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần :
......... , 1200, ..........

............ , ............. , m.
9/ Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :
a/ A   x   /12  x  16

b/ B   x  * / x  5

c/ C   x   /13  x  15

10/ Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :
a/ A   x   /18  x  21

b/ B   x  * / x  4

c/ C   x   / 35  x  38

............................................................................................................................................................
11/ Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 3 bằng hai cách. Biểu diễn trên tia số các phần tử của tập
hợp A.

3


12/ Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5 bằng hai cách. Biểu diễn trên tia số các phần tử của tập
hợp A.

............................................................................................................................................................
13/ Có bao nhiêu số tự nhiên khơng vượt q 4 ?

14/ Có bao nhiêu số tự nhiên khơng vượt q n trong đó n   ?


10/6/17. T6. BÀI 2 ( tt )
15/ Tìm x , biết x   và :
a/ x  4

b/ 7  x  10

c/ x là số chẵn sao cho 12  x  20

d/ x  *

16/ Tìm x , biết x   và :
a/ x  1

b/ x  3

c/ x là số lẻ sao cho 7  x  13
...........................................................................................................................................................
17/ Hãy xác định tập hợp A các điểm biểu diễn các số tự nhiên ở bên phải điểm 3 và ở bên trái điểm 8 ( trên
tia số )
4


18/ Hãy xác định tập hợp A các điểm biểu diễn các số tự nhiên ở bên phải điểm 2 và ở bên trái điểm 7 ( trên
tia số )
...........................................................................................................................................................
19/ Tìm các số tự nhiên a và b sao cho :
a/ 3  a  b  6

b/ 8  a  b  12


20/ Tìm các số tự nhiên a và b sao cho :
a/ 7  a  b  10

b/ 12  a  b  16

*BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM :
21/ Tìm số tự nhiên liền sau số 10.
A/ 8

B/ 9

C/ 11

D/ 12

C/ m  1

D/ m  2

C/ 11

D/ 12

22/ Tìm số tự nhiên liền sau số m  m    .
A/ m

B/ m  1

23/ Tìm số tự nhiên liền trước số 10.
A/ 8


B/ 9

24/ Tìm số tự nhiên liền trước số k  k  *  .
A/ k

B/ k  2

C/ k  1

D/ k  1

25/ Tìm ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần trong các dòng sau :
A/ 1; 2; 4

B/ 10; 12; 14

C/ 7; 6; 5

D/ 7; 8; 9

26/ Tìm ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần trong các dòng sau :
A/ m; m  2; m  4

B/ m; m  1; m  3

C/ m  2; m  1; m

D/ m  1; m; m  1(m  * )


27/ Tính tổng ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần, biết số nhỏ nhất là 4.
A/ 4

B/ 10

C/ 15

D/ 6

28/ Tính tích ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần, biết số lớn nhất là 4.
5


A/ 24

B/ 4

C/ 9

D/ 120

29/ Cho các số tự nhiên m và n thỏa mãn : 7  m  n  10 . Tính giá trị của n  m .
A/ 0

B/ 1

C/ 2

D/ 3


30/ Cho n   . Tìm số tự nhiên lớn hơn n và nhỏ hơn n  1 .
A/ 0

B/ n

C/ Có vơ số

D/ Không tồn tại.

13/6/17. T6. BÀI 3. GHI SỐ TỰ NHIÊN.

1/ Viết tập hợp các chữ số của số 2000.
2/ Viết tập hợp các chữ số của số 2003.
............................................................................................................................................................
3/

a/ Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số.
b/ Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau.

4/

a/ Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số.
b/ Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau.

............................................................................................................................................................
5/

a/ Viết số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số.
b/ Viết số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau.


6/

a/ Viết số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số.
b/ Viết số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số, các chữ số khác nhau.

.........................................................................................................................................................
7/

a/ Viết số tự nhiên có số chục là 135, chữ số hàng đơn vị là 7.
b/ Điền vào bảng :

Số đã cho

Chữ số hàng trăm

Số trăm

Chữ số hàng chục

1425
2307

6

Số chục


8/

a/ Viết số tự nhiên có số chục là 217, chữ số hàng đơn vị là 3.

b/ Điền vào bảng :

Số đã cho
4258
3605

Chữ số hàng trăm

Số trăm

Chữ số hàng chục

Số chục

*BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM :
1/ Viết tập hợp các chữ số của số 2011.
A/ 2;0

B/ 2011

C/ 0;1; 2

D/ 201

C/ 98

D/ 99

2/ Viết số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số.
A/ 10


B/ 12

3/ Viết số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau.
A/ 13

B/ 12

C/ 11

D/ 10

C/ 98

D/ 99

4/ Viết số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số.
A/ 10

B/ 12

5/ Viết số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số khác nhau.
A/ 10

B/ 12

C/ 98

D/ 99


6/ Viết số tự nhiên có số chục là 145, chữ số hàng đơn vị là 9.
A/ 149

B/ 9145

C/ 1459

D/ 1450

C/ 0

D/ 507

C/ 5

D/ 1525

C/ 0

D/ 9

7/ Chữ số hàng trăm của số 2507 là :
A/ 5

B/ 2

8/ Số trăm của số 1525 là :
A/ 15

B/ 525


9/ Chữ số hàng chục của số 3109 là :
A/ 3

B/ 1

10/ Một số tự nhiên có hai chữ số thay đổi như thế nào nếu ta viết thêm chữ số 2 vào trước số đó.
A/ số đó tăng thêm 2 đơn vị

B/ số đó tăng thêm 200 đơn vị

C/ số đó tăng thêm 2000 đơn vị

D/ số đó tăng gấp 2 lần

7


15/6/17. T6. BÀI 3. ( tt )
GHI SỐ LA MÃ
1/ Điền vào bảng :
Chữ số
Giá trị tương ứng
trong hệ thập phân

I

V

X


L

C

D

M

2/ Viết các số sau bằng số La Mã :
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10


15

16

17

18

19

20

25

26

27

28

29

30

3/ Viết các số sau bằng số La Mã :
11

12

13


14

4/ Viết các số sau bằng số La Mã :
21

22

23

24

5/ Điền vào bảng :
IV

6/

7/

IX

XL

XC

CD

CM

a/ Đọc các số La Mã sau :


XIV

;

XXVI

b/ Viết các số sau bằng số La Mã :

17

;

25

a/ Đọc các số La Mã sau :

XXIV

;

XXIX

b/ Viết các số sau bằng số La Mã :

15

;

28


8


*BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM :
1/ Viết tập hợp các chữ số của số 2017.
A/ 2;0

B/ 2017

C/ 2; 0;1;7

D/ 2;1;7

C/  X ; X ;V 

D/  X ;V ; I 

C/ 999 999

D/ 102345

B/ 999 999

C/ 100 000

D/ 99 999

B/ Mười


C/ Mười một

D/ Một

2/ Viết tập hợp các chữ số của số XXVI.
A/ 26

B/  X ; X ;V ; I 

3/ Viết số tự nhiên nhỏ nhất có sáu chữ số.
A/ 100 000

B/ 1 000 000

4/ Viết số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số.
A/ 987654
5/ Đọc số La Mã XI.
A/ Chín

6/ Số La Mã XIX có giá trị tương ứng trong hệ thập phân là :
A/ 9

B/ 20

C/ 29

D/ 19

C/ XLL


D/ X

C/ XI

D/ VIV

C/ MM

D/ MMII

7/ Viết số 20 bằng số La Mã.
A/ XX

B/ XXX

8/ Viết số 9 bằng số La Mã.
A/ IX

B/ X

9/ Số 2002 viết trong hệ La Mã là :
A/ II00II

B/ IIM

10/ Dùng hai que diêm xếp được bao nhiêu số La Mã nhỏ hơn 30 ?
A/ 1

B/ 2


C/ 3

D/ 4

17/6/17. T6. BÀI 3. ( tt )
CÔNG THỨC ĐẾM SỐ CÁC SỐ TỰ NHIÊN.

9


1/ Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện : 15  x  96 .

2/ Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện : 100  x  997 .
.....................................................................................................................................................
3/ Có bao nhiêu số có hai chữ số.

4/ Có bao nhiêu số có ba chữ số.
....................................................................................................................................................
5/ Cho x là số tự nhiên chẵn, hỏi có bao nhiêu số x thỏa mãn : 11  x  98 .

6/ Cho x là số tự nhiên lẻ, hỏi có bao nhiêu số x thỏa mãn : 12  x  95 .
.....................................................................................................................................................
7/ Tính số các số tự nhiên chẵn có hai chữ số.

8/ Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có hai chữ số.
.....................................................................................................................................................

10



*BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM :
1/ Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện : 20  x  80 .
A/ 61

B/ 62

C/ 63

D/ 64

2/ Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện : 10  x  90 .
A/ 78

B/ 79

C/ 80

D/ 81

C/ 1000

D/ 10 000

3/ Có bao nhiêu số có năm chữ số.
A/ 9000

B/ 90 000

4/ Cho x là số tự nhiên chẵn, hỏi có bao nhiêu số x thỏa mãn : 20  x  90 .
A/ 34


B/ 36

C/ 30

D/ 32

5/ Cho x là số tự nhiên lẻ, hỏi có bao nhiêu số x thỏa mãn : 30  x  91 .
A/ 34

B/ 36

C/ 30

D/ 32

6/ Tính số các số tự nhiên chẵn có bốn chữ số.
A/ 4200

B/ 4300

C/ 4400

D/ 4500

C/ 450

D/ 460

C/ XLIV


D/ XL

7/ Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có ba chữ số.
A/ 430

B/ 440

8/ Số 46 viết trong hệ La Mã là :
A/ XLVI

B/ XLV

9/ Cho ba số tự nhiên a, b, c thỏa mãn đồng thời ba điều kiện : a  b  c ; 11  a  15; 12  c  15 . Tìm b.
A/ b  11

B/ b  12

C/ b  13

D/ b  14

10/ Muốn viết tất cả các số tự nhiên từ 100 đến 999 phải dùng bao nhiêu chữ số 9 ?
A/ 270

B/ 280

C/ 290

D/ 300


19/6/17. T6. BÀI 4. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP HỢP CON.
1/

a/ Viết tập hợp C các số chẵn nhỏ hơn 10.
b/ Viết tập hợp L các số lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20.
c/ Viết tập hợp A ba số chẵn liên tiếp, trong đó số nhỏ nhất là 18.
d/ Viết tập hợp B bốn số lẻ liên tiếp, trong đó số lớn nhất là 31.

2/

a/ Viết tập hợp C các số chẵn lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20.
11


b/ Viết tập hợp L các số lẻ không lớn hơn 15.
c/ Viết tập hợp A bốn số chẵn liên tiếp, trong đó số lớn nhất là 20.
d/ Viết tập hợp B bốn số lẻ liên tiếp, trong đó số nhỏ nhất là 21.
3/ Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 10, tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 5, rồi dùng kí hiệu  để
thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp trên.
4/ Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 6, tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 8, rồi dùng kí hiệu  để thể
hiện quan hệ giữa hai tập hợp trên.
5/ Cho tập hợp A  15; 24 . Điền kí hiệu thích hợp vào ơ vng.
a/ 15

b/ 15

A

c/ 15; 24


A

A

6/ Cho tập hợp A  8;10 . Điền kí hiệu thích hợp vào ơ vng.
a/ 8

b/ 10

A

c/ 8;10

A

A

7/ Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10, B là tập hợp các số chẵn, * là tập hợp các số tự nhiên
khác 0. Dùng kí hiệu  để thể hiện quan hệ của mỗi tập hợp trên với tập hợp  các số tự nhiên.
8/ Cho hai tập hợp : A  a, b, c, d  , B  a, b .
a/ Dùng kí hiệu  để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp trên.
b/ Dùng hình vẽ minh họa hai tập hợp A và B.
9/ Cho tập hợp : A  1; 2;3 . Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng, cách viết nào sai ?
1 A

;

1  A


;

;

3 A

2;3  A

*BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
1/ Viết tập hợp các số chẵn nhỏ hơn 5.
A/ 0;1; 2;3; 4

B/ 0;1; 2;3

C/ 0;1; 2

D/ 0; 2; 4

2/ Viết tập hợp các số lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 15.
A/ 11;13

B/ 11;13;15

C/ 11;13;14

D/ 11;13;10

3/ Viết tập hợp ba số chẵn liên tiếp, trong đó số nhỏ nhất là 20.
A/ 20; 21; 22


B/ 20; 22; 24

C/ 20;18;16

D/ 18;16; 20

4/ Viết tập hợp ba số lẻ liên tiếp, trong đó số lớn nhất là 35.
A/ 35;36;37

B/ 33;34;35

C/ 31;33;35
12

D/ 35;37;39


5/ Chọn cách viết đúng ? ( với  là tập hợp các số tự nhiên )
A/ 1 

B/ 1  

C/ 1; 2  

D/ 1; 2  

6/ Cho tập hợp A  15;16;17 . Chọn phát biểu đúng ?
A/ 15  A

B/ 18  A


C/ 14  A

D/ 15;16  A

7/ Cho * là tập hợp các số tự nhiên khác không. Chọn phát biểu đúng ?
A/ 0  *

B/ 0  *

C/ 0  *

D/ 1  *

8/ Tính tổng các phần tử của tập hợp các số chẵn nhỏ hơn 10.
A/ 20

B/ 22

C/ 24

D/ 26

9/ Tính tổng các phần tử của tập hợp các số lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20.
A/ 30

B/ 75

C/ 100


D/ 60

10/ Bạn Tâm đánh số trang sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 100. Bạn Tâm phải viết tất cả bao nhiêu chữ
số ?
A/ 100

B/ 200

C/ 129

21/6/17. T6. BÀI 4. ( tt )
1/ Mỗi tập hợp sau có bao nhiêu phần tử ?
a/ Tập hợp A các số tự nhiên x mà x  8  12 ;
b/ Tập hợp B các số tự nhiên x mà x  7  7 ;
c/ Tập hợp C các số tự nhiên x mà x.0  0 ;
d/ Tập hợp D các số tự nhiên x mà x.0  3 .
2/ Mỗi tập hợp sau có bao nhiêu phần tử ?
a/ Tập hợp A các số tự nhiên x mà x  5  13 ;
b/ Tập hợp B các số tự nhiên x mà x  8  8 ;
c/ Tập hợp C các số tự nhiên x mà x.0  0 ;
d/ Tập hợp D các số tự nhiên x mà x.0  7 .
3/ Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử ?
a/ Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 20.
b/ Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 nhưng nhỏ hơn 6.
13

D/ 192


4/ Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử ?

a/ Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 50.
b/ Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9.
5/ Tính số phần tử của các tập hợp sau :
a/ A  10;11;12;...;99

b/ B  32;34;36;...;96

c/ C  21; 23; 25;...;99

d/ D  1; 4;7;10;...; 298;301

6/ Tính số phần tử của các tập hợp sau :
a/ A  40; 41; 42;...;100

b/ B  10;12;14;...;98

c/ C  35;37;39;...;105

d/ D  5;10;15; 20;...; 295;300

*BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM :
1/ Tính số phần tử của tập hợp B các số tự nhiên x mà x  9  9 .
A/ 0

B/ 1

C/ 2

D/ 3


2/ Tính số phần tử của tập hợp D các số tự nhiên x mà x.0  9 .
A/ 0

B/ 1

C/ 2

D/ 3

3/ Tính số phần tử của tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 10.
A/ 9

B/ 10

C/ 11

D/ 12

4/ Tính số phần tử của tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 6 nhưng nhỏ hơn 7.
A/ 0

B/ 1

C/ 2

D/ 3

5/ Tính số phần tử của tập hợp 10;11;12;...;50 .
A/ 40


B/ 41

C/ 42

D/ 50

6/ Tính số phần tử của tập hợp 10;12;14;...;60 .
A/ 25

B/ 26

C/ 27

D/ 60

7/ Tính số phần tử của tập hợp 11;13;15;...;61 .
A/ 40

B/ 46

C/ 25

D/ 26

8/ Tính số phần tử của tập hợp 5;10;15; 20;...;95;100 .
A/ 20

B/ 19

C/ 18


D/ 21
14


9/ Có bao nhiêu số chẵn có ba chữ số ?
A/ 450

B/ 500

C/ 400

D/ 900

10/ Cho tập hợp A có ba phần tử. Hỏi tập A có bao nhiêu tập hợp con ?
A/ 2

B/ 3

C/ 8

D/ 16

24/6/17. T6. BÀI 4 ( tt ).

1/ Cho tập hợp A  1; 2 .
a/ Viết tất cả các tập hợp con của A.
b/ Viết các tập hợp con của A có một phần tử.

2/ Cho tập hợp A  1; 2;3 .

a/ Viết tất cả các tập hợp con của A.
b/ Viết các tập hợp con của A có hai phần tử.

3/ Cho tập hợp A  0 . Có thể nói rằng A là tập hợp rỗng hay không ?
4/ Cho biết sự khác nhau giữa các tập hợp sau :  ; 0 ;  .

5/ Tính số phần tử của các tập hợp sau :
a/ A là tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 20.
b/ B là tập hợp các số tự nhiên lẻ không vượt quá 20.
c/ C là tập hợp các số tự nhiên chẵn không vượt quá 20.
d/ D là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 20.
e/ E là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 20 và nhỏ hơn 21.

6/ Tính số phần tử của các tập hợp sau :
a/ A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 1000.
15


b/ B là tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 3 và nhỏ hơn 1000.
c/ C là tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 3 và nhỏ hơn 1000.
*BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM :
1/ Cho tập hợp A  1; 2 . Hỏi A có bao nhiêu tập hợp con ?
A/ 1

B/ 2

C/ 3

D/ 4


2/ Cho tập hợp A  1; 2;3 . Hỏi A có bao nhiêu tập hợp con ?
A/ 2

B/ 4

C/ 6

D/ 8

3/ Cho tập hợp A  1; 2;3 . Hỏi A có bao nhiêu tập hợp con gồm hai phần tử ?
A/ 1

B/ 2

C/ 3

D/ 4

4/ Cho tập hợp A  0 . Hãy chọn phát biểu đúng ?
A/ A  

B/ A có 1 phần tử

C/ A khơng có phần tử

D/ 0  A

5/ Tính số phần tử của tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 30.
A/ 30


B/ 31

C/ 32

D/ 33

6/ Tính số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ không vượt quá 30.
A/ 15

B/ 14

C/ 13

D/ 12

7/ Tính số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn không vượt quá 30.
A/ 15

B/ 13

C/ 14

D/ 16

8/ Tính số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 2000.
A/ 1993

B/ 1994

C/ 1995


D/ 1996

9/ Tính số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 3 và nhỏ hơn 2000.
A/ 998

B/ 999

C/ 996

D/ 997

10/ Tập hợp các số có ba chữ số, tận cùng bằng 5, có bao nhiêu phần tử ?
A/ 90

B/ 900

C/ 45

D/ 450

25/6/17. T6. BÀI 5. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN.
1/ Tính nhanh :
a/ 86  357  14

b/ 72  69  128

c/ 25.5.4.27.2
16


d/ 28.64  28.36


2/ Tính nhanh :
a/ 81  243  19

b/ 168  79  132

c/ 5.25.2.16.4

d/ 32.47  32.53

3/ Tính nhanh :
a/ 135  360  65  40

b/ 463  318  127  22

c/ 20  21  22  ...  29  30

4/ Tính nhanh : 26  27  28  29  30  31  32  33

5/ Tính : a/ S  1  2  3  ...  50

b/ S  1  2  3  ...  100

6/ Tính : a/ S  101  103  105  ...  197  199

b/ S  100  102  104  ...  198  200

7/ Tìm x biết : a/  x  34  .15  0


b/ 18.  x  16   18

c/ 19.  30  x   19

8/ Tìm x biết : a/  x  45  .27  0

b/ 24.  x  19   24

c/ 20.  40  x   20

9/ Tính giá trị của M  a  6a  3a với a  160

10/ Tính giá trị của M  2b  8b  90b với b  45
*BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM :
1/ Tính M  81  245  19
A/ 300

B/ 345

C/ 400

D/ 450

C/ 18 000

D/ 180 000

C/ 24 000


D/ 240 000

2/ Tính M  5.25.2.18.4
A/ 180

B/ 1800

3/ Tính M  24.47  24.53
A/ 240

B/ 2400

17


4/ Tính S  1  2  3  ...  80
A/ 3240

B/ 324

C/ 320

D/ 4320

C/ 35077

D/ 77350

C/ 46


D/ 47

C/ 26

D/ 16

C/ 26

D/ 16

5/ Tính S  100  102  104  ...  398  400
A/ 37750

B/ 3775

6/ Tính S  1  2  3  4  5  6  7  8  9
A/ 44

B/ 45

7/ Tìm x biết :  x  24  .16  0
A/ 20

B/ 24

8/ Tìm x biết :  x  24  .16  16
A/ 24

B/ 25


9/ Tính giá trị của M  a  5a  4a với a  240
A/ 24

B/ 240

C/ 2400

D/ 24000

10/ Tính tổng của số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau và số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác
nhau.
A/ 1099

B/ 1101

C/ 1087

D/ 1089

28/6/17. T6. BÀI 5. ( tt )
1/ Tính nhanh :
a/ 85  358  15

b/ 25.5.4.29.2

c/ 24.64  24.36

d/ 25.a  25.b biết a  b  4

2/ Tính nhanh :

a/ 2.31.12  4.6.42  8.27.3

b/ 36.28  36.82  64.69  64.41

3/ Tính : S  1  2  3  ...  60

4/ Tính : S  2  4  6  ...  78  80
18


5/ Tính : S  3  5  7  ...  79  81

6/ Tìm x biết : a/  x  36  .18  0

b/ 26.  x  19   26

7/ Tính giá trị của M  x  4 x  5 x  2 với x  10

8/ Tính : a/ 25.101

c/ ab.101

b/ 98.101

*BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM :
1/ Tính : 85  412  15
A/ 500

B/ 502


C/ 100

D/ 512

B/ 360

C/ 3600

D/ 10000

C/ 125

D/ 8

C/ 9540

D/ 950

C/ 523

D/ 5322

C/ 5211

D/ 5112

C/ 74

D/ 0


2/ Tính : 25.5.4.36.2
A/ 36 000

3/ Tính : 125.a  125.b biết a  b  8
A/ 100

B/ 1000

4/ Tính : S  1  2  3  ...  90
A/ 4095

B/ 40095

5/ Tính : S  2  4  6  ...  94  96
A/ 2235

B/ 2352

6/ Tính : S  3  5  7  ...  89  91
A/ 2115

B/ 2511

7/ Tìm x biết :  x  50  .24  0
A/ 24

B/ 50

19



8/ Tìm x biết : 36.  x  60   36
A/ 60

B/ 62

C/ 61

D/ 63

9/ Tính giá trị của M  10 x  20 x  70 x  100 với x  10
A/ 800

B/ 600

C/ 900

D/ 1000

C/ abcabc

D/ bcabca

10/ Xác định dạng của tích : abc.1001
A/ aaabc

B/ aabbcc

30/6/17. T6. BÀI 6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA.
6 BÀI TỐN TÌM x CƠ BẢN.


Tìm x biết : 1/ x  5  20

2/ 4.x  16

3/ x  7  24

4/ 20  x  8

5/ x : 9  7

6/ 20 : x  4

TÌM SỐ HẠNG.

7/ x  8  20

8/ 2 x  7  19

9/  x  3  8  25

10/  x  4   10  30

11/  3 x  5   11  31

12/  4 x  6   14  32

13/ x.7  28

14/  3 x  .5  45


15/  x  3 .8  40

16/  x  4  .9  36

17/  2 x  5  .6  150

18/  3 x  5  .8  200

TÌM THỪA SỐ.

TÌM SỐ BỊ TRỪ.
20


19/ x  10  49

20/ 2 x  7  9

21/  x  5   9  8

22/  x  7   10  7

23/  2 x  6   8  12

24/  3 x  9   10  26

25/ 20  x  8

26/ 46  2 x  40


27/ 80   x  9   66

28/ 92   x  7   84

29/ 100   2 x  1  79

30/ 200   3 x  4   159

31/ x : 5  20

32/ 4 x :15  0

33/  x  60  : 5  14

34/  x  36  : 3  20

35/  2 x  18  : 9  10

36/  3 x  45  : 3  12

37/ 600 : x  15

38/ 100 :  5 x   20

39/ 40 :  x  6   4

40/ 80 :  x  3  20

41/ 1000 :  5 x  10   8


42/ 672 :  4 x  8   4

TÌM SỐ TRỪ.

TÌM SỐ BỊ CHIA.

TÌM SỐ CHIA.

21


4/7/17. BÀI 6. ( tt )
1/ Điền vào ô trống sao cho : a  b . q  r với 0  r  b :
a

392

278

357

b

28

13

21


420
14

q

25

12

r

10

0

2/
a/ Trong phép chia cho 2, số dư có thể bằng 0 hoặc bằng 1. Trong mỗi phép chia cho 3, cho 4, cho 5, số dư
có thể bằng bao nhiêu ?
b/ Dạng tổng quát của số chia hết cho 2 là 2k , dạng tổng quát của số chia cho 2 dư 1 là 2k  1 với k   .
Hãy viết dạng tổng quát của số chia hết cho 3, số chia cho 3 dư 1, số chia cho 3 dư 2.
3/
a/ Trong phép chia một số tự nhiên cho 6, số dư có thể bằng bao nhiêu ?
b/ Viết dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 4, chia cho 4 dư 1.
4/ Bạn Tâm dùng 21 000 đồng mua vở. Có hai loại vở : loại I giá 2000 đồng một quyển, loại II giá 1500
đồng một quyển. Bạn Tâm mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở nếu :
a/ Tâm chỉ mua vở loại I ?
b/ Tâm chỉ mua vở loại II ?
5/ Bạn Mai dùng 25 000 đồng mua bút. Có hai loại bút : loại I giá 2000 đồng một chiếc, loại II giá 1500
đồng một chiếc. Bạn Mai mua được nhiều nhất bao nhiêu bút nếu :
a/ Mai chỉ mua bút loại I ?

b/ Mai chỉ mua bút loại II ?
c/ Mai mua cả hai loại bút với số lượng như nhau ?

*BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
1/ Trong phép chia 92 cho 5 ta được thương bằng bao nhiêu ?
A/ 17

B/ 18

C/ 19

D/ 20

2/ Tìm số dư trong phép chia 38 cho 3 ?
22


A/ 0

B/ 1

C/ 2

D/ 3

3/ Biết a  b . q  r với 0  r  b, b  4, q  25, r  2 . Tìm a .
A/ 101

B/ 102


C/ 103

D/ 100

4/ Trong một phép chia, biết số bị chia là 450, thương là 15 và số dư bằng 0. Hãy tìm số chia.
A/ 30

B/ 31

C/ 32

D/ 33

5/ Trong phép chia một số tự nhiên cho 6, số dư lớn nhất có thể bằng bao nhiêu ?
A/ 4

B/ 5

C/ 6

D/ 7

6/ Viết dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 5.
A/ 5k  k   

B/ 5k  1 k   

C/ 5k  2  k   

D/ 5k  3  k   


7/ Viết dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 5 dư 2.
A/ 5k  k   

B/ 5k  1 k   

C/ 5k  2  k   

D/ 5k  3  k   

8/ Bạn Tâm dùng 25 000 đồng mua vở loại I giá 2000 đồng một quyển. Hỏi bạn Tâm mua được nhiều nhất
bao nhiêu quyển vở.
A/ 12

B/ 13

C/ 10

D/ 11

9/ Bạn Mai dùng 29 000 đồng mua bút loại II giá 1500 đồng một chiếc. Bạn Mai mua được nhiều nhất bao
nhiêu bút.
A/ 18

B/ 19

C/ 20

D/ 21


10/ Bạn Mai dùng hết 25 000 đồng mua x cây bút loại I giá 2000 đồng một chiếc và y cây bút loại II giá
1500 đồng một chiếc. Biết y  10 , khi đó x bằng bao nhiêu ?
A/ 4

B/ 5

C/ 6

D/ 7

7/7/17. T6. ÔN TẬP.
ĐỀ 1.
1/ Trong phép chia 96 cho 5 ta được thương bằng bao nhiêu ?
A/ 17

B/ 18

C/ 19

D/ 20

C/ 2

D/ 3

2/ Tìm số dư trong phép chia 48 cho 3 ?
A/ 0

B/ 1


3/ Biết a  b . q  r với 0  r  b, b  5, q  20, r  1 . Tìm a .
23


A/ 101

B/ 102

C/ 103

D/ 100

4/ Trong một phép chia, biết số bị chia là 528, thương là 16 và số dư bằng 0. Hãy tìm số chia.
A/ 30

B/ 31

C/ 32

D/ 33

5/ Trong phép chia một số tự nhiên cho 7, số dư lớn nhất có thể bằng bao nhiêu ?
A/ 4

B/ 5

C/ 6

D/ 7


6/ Viết dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 5 dư 1.
A/ 5k  k   

B/ 5k  1 k   

C/ 5k  2  k   

D/ 5k  3  k   

7/ Viết dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 5 dư 3.
A/ 5k  k   

B/ 5k  1 k   

C/ 5k  2  k   

D/ 5k  3  k   

8/ Bạn Tâm dùng 26 000 đồng mua vở loại I giá 2500 đồng một quyển. Hỏi bạn Tâm mua được nhiều nhất
bao nhiêu quyển vở.
A/ 12

B/ 13

C/ 10

D/ 11

9/ Bạn Mai dùng 41 000 đồng mua bút loại II giá 2000 đồng một chiếc. Bạn Mai mua được nhiều nhất bao
nhiêu bút.

A/ 18

B/ 19

C/ 20

D/ 21

10/ Bạn Mai dùng hết 32 000 đồng mua x cây bút loại I giá 2000 đồng một chiếc và y cây bút loại II giá
1500 đồng một chiếc. Biết y  12 , khi đó x bằng bao nhiêu ?
A/ 4

B/ 5

C/ 6

D/ 7

C/ 300

D/ 301

ĐỀ 2.
1/ Viết số tự nhiên liền sau số 299 .
A/ 298

B/ 299

2/ Tính số phần tử của tập hợp C  35;37;39;...;105 ?
A/ 35


B/ 36

C/ 37

D/ 38

C/ 90

D/ 90 000

B/ 45

C/ 4500

D/ 500

B/ 1600

C/ 16 000

D/ 1060

3/ Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số ?
A/ 9000

B/ 900

4/ Có bao nhiêu số chẵn có ba chữ số ?
A/ 450

5/ Tính : 5.25.2.16.4
A/ 160

24


6/ Tính a .56  b .56 , biết a  b  10 .
A/ 56

B/ 65

C/ 560

D/ 650

C/ 0

D/ 1

7/ Tìm x , biết  x  45 .27  0 .
A/ 45

B/ 27

8/ Tính hiệu của số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất đều gồm bốn chữ số 5, 3, 1, 0 (mỗi chữ số viết
một lần )
A/ 427

B/ 4527


C/ 745

D/ 4275

9/ Một phép trừ có tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu bằng 1062. Số trừ lớn hơn hiệu là 279. Tìm số bị trừ.
A/ 531

B/ 405

C/ 504

D/ 315

C/ 101

D/ ab

10/ Tìm thương : abab : ab .
A/ 10

B/ 11

14/7/17. T6. BÀI 7. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ.
1/ Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa :
a/ 5.5.5.5.5.5

b/ 6.6.6.3.2

c/ 2.2.2.3.3


d/ 100.10.10.10

c/ 2.2.5.5.2

d/ 1000.10.10

2/ Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa :
a/ 7.7.7.7

b/ 3.5.15.15

3/ Tính giá trị các lũy thừa sau :
a/ 25

b/ 34

c/ 43

d/ 54

4/
a/ Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20.

b/ Lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10.

5/ Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên : 64; 169; 196.
6/ Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên : 27; 125; 216.
25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×