Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Tổng hợp thành ngữ tiếng anh hay và thông dụng nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.5 KB, 14 trang )

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.


ACTIVE AMERICAN IDIOMS
Chapter1
Idioms the refer to living creatures with fur or feathers
Thành ngữ có liên hệ đến các sinh vật có lơng hoặc lơng vũ
The early bird catches the worm
Trâu chậm uống nước đục
A copy cat
Người bắt chước
A fat cat
Người có quyền thế
(has the) cat got your tongue?
Sao khơng nói gì vậy?
To let the cat out of the bag
Tiết lộ điều bí mật
To look like the cat that ate the canary
Trông rất tự mãn
To put the cat among the pigeons
Gây xơn xao dư luận
Chicken feed
Món tiền nhỏ mọn
To chicken out of (something)
Sợ khơng dám làm điều gì
A dog’s life
Một cuộc sống khổ như chó
An underdog
Người/đội dưới cơ
Dog-tired
Mệt lử,mệt nhồi
In the doghouse
Thất sủng

To go to the dogs
Xuống dốc, xuống cấp
To let sleeping dogs lie
Đừng bới rác lên mà ngửi
Top dog
Nhân vật quan trọng nhất
A lame duck
Nhân vât/tổ chức chính trị sắp mản nhiệm
An ugly duckling
Vịt con xấu xí trở thành thiên nga
Foxy
Khêu gợi
To kill the goose that lays the golden egg
Giết con ngỗng đẻ trứng vàng
Henpecked
Sợ vợ
I’ll be a monkey’s uncle
Thành ngử diễn tả sự ngạc nhiên
To make a monkey out of (someone)
Bêu xấu ai
The rat race
Cuộc bon chen
To smell rat
Nghi ngờ có sự dối trá
A swan song
Lần xuất hiện cuối cùng
A turkey
Một chàng ngốc
To talk turkey
Nói chuyện nghiêm túc

A wolf in sheep’s clothing
Sói đội lốt cừu
To cry wolf
Kêu cứu giả

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

Chapter 2
Idioms the refer to living creatures without fur or feathers
Thành ngữ có liên hệ đến các sinh vật khơng có lông hoặc lông vũ
to have ants in your pants
Đứng ngồi không yên
To have bats in your belfry
Điên khùng, không thực tế
To have a bee in your bonnet
Bị ám ảnh
To make a beeline for sth
Tiến thẳng đến (vật gì)
A bunch of bull
Nói dóc, nói bịp
Like a bull in a china shop
Vụng về, lóng ngóng, khơng tế nhị
to take the bull by the horns
Đối đầu với sự khó khăn

1


Ruột gan như có lửa đốt
Điều khơng thể thay đổi, phê phán hoặc hồi nghi
Nước mắt cá sấu
Nói liên tu bất tận
Người quan trọng chỉ trong một khu vực nhỏ
Người không biểu lộ cảm xúc
Ám muội, đáng nghi ngờ
Con sâu làm sầu nồi canh
Người không dễ bị gạt
Bị đờm chặn trong cổ họng
Gây chuyện phiền tối
Con ngựa ít người biết đến trong cuộc đua
Hãy kiên nhẫn, đừng hấp tấp
Từ một người đáng tin cậy
Kiêu ngạo, tự phụ
Phí cơng vơ ích
Thay ngựa giữa dòng
Chơi vẩn vơ, la cà
Ăn mày đòi ăn xơi gấc
Phần lớn nhất
Mua trâu vẽ bóng
Chậm như sên bị
Vui chơi thỏa thích

8.
9.
10.

11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.

To have butterflies in your stomach
A scared cow
Crocodile tears
To talk the hind legs off a donkey
A big fish in a small pond
A cold fish
Fishy
The fly in the ointment
There are no flies on someone

To have a frog in your throat
To stir up a hornet’s nest
A dark horse
Hold your horse
Straight from the horse’s mouth
On your high horse
To beat a dead horse
To change horses in mid-stream
To horse around
To look a gift horse in the mouth
The lion’s share
A pig in a poke
At a snail’s pace
To have a whale of a time

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.

16.
17.
18.

Chapter3
Idioms that refer to things we wear
Thành ngữ có liên hệ đến trang phục
To tighten your belt
Thắt lưng buộc bụng
To get the boot
Bị đuổi việc
To lick (someone’s) boots
Liếm gót giày ai
To pull yourself up by your (own) bootstraps
Tự lực gánh sinh
Too big for your breeches
Tự phụ, tự mãn
A feather in your cap
Thành tích đáng tự hào
To go cap in hand
Khúm núm xin ai giúp đỡ
Hot under the collar
Giận giữ
Dressed to kill
Ăn mặc hấp dẫn
To handle with kid gloves
Xử sự khéo léo tế nhị
At the drop of a hat
Ngay lập tức
I’ll eat my hat

Thành ngữ diễn tả sự tin chắc hoặc sự ngạc nhiên
Hold on to your hat(s)
Ngồi cho vững
To keep st under your hat
Giữ bí mật chuyện gì
To talk through your hat
Nói bậy, nói càn
To throw your hat in the ring
Tuyên bố tham gia tranh cử
To bore the pants off
Làm chán ngáy
To catch (someone) with their pants down
Bắt gặp ai đang làm điều sai trái
2


19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.

To wear the pants

In (someone’s)pocket
Keep your shirt on!
To lose your shirt
If the shoe fits, wear it
The shoe’s on the other foot
In someone else’s shoes
To fill someone’s shoes
To do s.th on a shoestring
To roll your sleeves up
It’ll knock your socks off
To pull your socks up

Nắm quyền chỉ trong giây phút
Bị ai mua chuộc
Bình tĩnh
Thua đậm
Có tật giật mình
Tình thế đã thay đổi
ở vào hồn cảnh người khác
Thay thế vị trí của ai
Làm việc gì rất ít tốn kém
Xắn tay áo để làm việc gì
Nó sẽ làm bạn phấn khích
Sửa đổi hành vi, nâng cao chất lượng công việc

Chapter 4
Idioms that refer to food and drink, cooking, eating and drinking
Thành ngữ có liên hệ đến thức ăn món uống, nấu nướng, ăn và uống
1. The apple of someone’s eye
Nguồn vui lớn của ai

2. Full of beans
Đầy sức sống
3. To spill the beans
Tiết lộ một bí mật
4. To bite off more than you can chew
Con mắt to hơn cái bụng
5. Bread and butter
Miếng ăn, kế sinh nhai, những thứ thiết yếu
6. To know which side your bread is buttered on
Biết rõ đứng về phía nào có lợi cho mình
7. To butter someone up
Nịnh hót ai
8. A piece of cake
Việc ngon ăn, việc dễ làm
9. The icing on the cake
Vật điểm xiết không quan trọng
10. You can’t have your cake and eat it too
Được cái này phải mất cái kia
11. A big cheese
Nhân vật quan trọng
12. To cook someone’s goose
Phá hỏng kế hoạch của ai
13. To cook the books
Khai gian sổ sách
14. To eat your words
Rút lại lời nói của mình
15. To get egg on your face
Thấy sượng mặt
16. To put all your eggs in one basket
Con một mà lại đi đò đầy

17. Half-baked
Còn nhiều chỗ thiếu sót
18. Food for thought
Những ý tưởng để suy ngẩm
19. To cry over spilled milk
Hối tiếc chuyện đã rồi
20. A hard/tough nut to crack
Một vấn đề hóc búa, một tay cứng cựa
21. In a nutshell
Nói vắn tắt
22. (as) easy as pie
Dễ như trở bàn tay
23. Pie in the sky
ảo tưởng
24. A hot potato
Một vấn đề nan giải, một người khó đối phó
25. Small potatoes
Người khơng quan trọng,vật khơng có giá trị
26. Not worth your salt
Khơng xứng với đồng lương được trả
27. To rub salt into someone’s wounds
Làm tăng thêm nổi khổ của ai
28. To take sth with a grain of salt
Hồi nghi điều gì
29. To spoon-feed
Cưng chiều q mức
3


30. Not (someone’s)cup of tea


Không phải là điều được ưa thích của ai

Chapter 5
Idioms that refer to sport, games and leisure activities
Thành ngữ có liên hệ đến thể thao, các mơn chơi và hoạt động giải trí
1. To keep an ace up your sleeve
Giữ kín quân chủ bài
2. To hold all the aces
Có tất cả các quân chủ bài
3. On the ball
Khéo léo, nhanh nhạy
4. That’s a whole new ball game
Đó lại là chuyện khác
5. The ball’s in your court
Đến phiên bạn
6. A ball park figure
Con số xấp xỉ
7. To get the ball rolling
Bắt đầu một hoạt động
8. Not in the same ball park
Khơng sánh được, khơng bì được
9. In the cards
Rất có khả năng sẽ xảy ra
10. Tolay your cards on the table
Chơi bài ngữa
11. To go off the deep end
Nổi cơn thịnh nộ
12. To kick sth around
Bàn luận việc gì

13. To kick yourself
Tự giận mình
14. Poker-faced
Mặt lạnh như tiền
15. To give it your best shot
Làm hết sức
16. To set your sights on
Có hồi bão
17. To make splash
Làm cho mọi người chú ý
18. To swim against the tide
Lội ngược dòng
19. To get into the swing of things
Đã quen với cơng việc
20. To take the plunge
Quyết định dứt khốt
Chapter 6
Idioms that refer to the weather
Thành ngữ có liên hệ đến thời tiết
1. To shoot the breeze
2. A cloud on the horizon
3. On cloud nine
4. Under a cloud
5. To take a rain check
6. To rain on someone’s parade
7. It’s raining cats and dogs
8. A snow job
9. Snowed under
10. Under the sun
11. Sunny side up

12. A tempest in a teapot
13. To steal someone’s thunder
14. To be thunderstruck
15. A fair weather friend
16. Under the weather

Tán ngẫu
Vấn đề phải quan tâm, một chuyện ko hay có thể xảy đến
Sung sướng tột đỉnh
Bị tình nghi
Bù vào một lúc khác
Làm ai mất vui
Trời mưa như trút nước
Một cổ gắng cao độ nhằm thuyết phục người khác
Ngập đầu vì cơng việc
Trên đời này
Trứng chiên ốp la
Chuyện bé xé to
Phỗng tay trên của ai
Bàng hoàng, sửng sốt
Người bạn lúc phú quý
Cảm thấy khó ở
4


17.
18.
19.
20.


In the wind
To get your second wind
To get wind of sth
To take the wind out of someone’s sails

Đang được chuẩn bị, sắp xảy ra
Lấy lại sức
Đánh hơi được điều gì
Làm ai hết kêu căng

Chapter 7
Idioms that refer to water, fire, air and ice
Thành ngữ có liên hệ đến nước lửa
1. Hot air
Chuyện bóc phét, chuyện nổ
2. In the air
Thơng tin lan di, kế hoạch chưa được chuẩn bị chu đáo
3. To clean the air
Thanh minh
4. To walk on air
Vui sướng như đi trên mây
5. Up the creek
Gặp rắc rối, khó khăn
6. Out of your depth
Vượt quá khả năng
7. To build a fire under sth/so
Cưỡng bách, thúc giuc ai/cái gì
8. To play with fire
Đùa với lửa
9. To set the world on fire

Thành công rực rỡ, lừng danh
10. On ice
Sẽ sử dụng đến
11. On thin ice
Làm chuyện dại dột
12. To break the ice
Tạo bầu khơng khí thân mật
13. The tip of the iceberg
Phần nổi của tảng băng
14. To go up in smoke
Tan thành mây khói
15. In deep water
Lâm vào tình thế khó khăn
16. In hot water
Gặp rắc rối
17. Water under the bridge
Chuyện đã rồi
18. To hold water
Hợp lí,có thể chấp nhận được
19. To pour cold water on
Làm nản chí, ngăn cản
20. To test the water
Thăm dò dư luận
Chapter8
Idioms that refer to things that grow
Thành ngữ có liên quan đến thực vật
1. To nip sth in the bud
2. To beat about/around the bush
3. In clover
4. To hit the hay

5. A concrete jungle
6. To gild the lily
7. Out on a limb
8. To root for someone
9. To put down roots
10. A bed of roses
11. A thorn in the side of
12. Up a tree
13. To bark up the wrong tree

Bóp chết vật gì từ trong trứng
Nói lòng vòng, quanh co
Ngồi mát ăn bát vàng
Đi ngủ
Một khu rừng bằng bê tơng
Làm một việc thừa
Chơ vơ một mình
Ủng hộ, quan tâm đến ai
Định cư
Luống hoa hồng, con đường trải gấm
Cái gai phải nhổ
Lâm vào tình thế khó khăn
Nhầm lẫn, suy nghĩ sai lầm
5


14.
15.
16.
17.

18.
19.
20.

A clinging vine
A shrinking violet
A wallflower
To weed out
Dead wood
Knock on wood
Out of the woods

Người đeo bám (sợ mất người khác)
Người rất nhút nhát
Cô gái ngồi tựa tường không ai mời nhảy
Khử, loại bỏ
Đồ phế thải
Cầu cho may mắn
Đã qua cơn nguy kịch

Chapter 9
Idioms that refer to the world and some of its features
Thành ngữ có liên quan đến thế giới và một số Thành điểm của nó
1. A coast is clear
Nguy hiểm đã qua
2. A diamond in the rough
Người có diện mạo dữ dằn nhưng tâm tính tốt
3. To bite the dust
Chết, ngã bệnh,bị đánh bại, ngưng hoạt động
4. Over the hill

Bắt đầu xuống dốc
5. To go downhill
Xuống cấp
6. To move heaven and earth
Dùng mọi biện pháp, xoay xở đủ cách
7. In a hole
Lâm vào tình thế khó khăn hoặc khó xử
8. In the hole
Mắc nợ
9. To make a mountain out of a molehill
Việc bé xé to
10. Between a rock and a hard place
Tiến thoái lưỡng nan
11. On the rocks
(rượu) uống với đá, gặp rắc rối; có nguy cơ bị tan vỡ
12. To chase shadows
Đuổi hình bắt bóng , làm chuyện viển vông
13. To leave no stone unturned
Xoay xở đủ cách, tìm vật gì khắp nơi
14. Not for the world
Khơng đời nào
15. On top of the world
Sung sướng tuyệt đỉnh
16. Out of this world
Có một khơng hai trên đời
17. To carry the world on your shoulders
Gánh vác quá nhiều trách nhiệm
18. To come down in the world
Sa cơ thất thế
19. To do you a world of food

Rất có lợi cho sức khỏe của bạn
20. Worlds apart
Khác nhau một trời một vực
Chapter10
Idioms that refer to technology, industry and some of the things that we make
Thành ngữ có liên quan đến cơng nghệ, công nghiệp và một số vật dụng mà chúng ta làm ra
1. To get the ax
Bị sa thải
2. In the balance
Đang phân vân, chưa ngã ngũ
3. To throw the book at someone
Phạt ai rất nặng
4. On the bottle
Say xỉn, say bí tỉ
5. To pass the buck
Bán cán, đổ trách nhiệm cho ai
6. To kick the bucket
Chết, ngủm
7. To bite the bullet
Chấp nhận khó khăn gian khổ
8. To burn the candle at both ends
Làm việc như trâu cày
9. To look daggers at
Nhìn ai như muốn ăn tươi nuốt sống
10. To jump the gun
Hấp tấp
6


11.

12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.

To stick to your guns
To bury the hatchet
To blow your own horn
To strike while the iron is hot
To have a lot of irons in the fire
Cool your jets
In the limelinght
Lock, stock and barrel
A nail in the coffin
To hit the nail on the head

A square peg in a round hole
In the pipeline
At the end of your rope
To know the ropes
To use a sledgehammer to crack a nut
To let off steam
On the same wavelength
The thin end of the wedge
A live wire
To get your wires crossed

Khăng khăng giử ý kiến
Xóa bỏ hiềm khích
Mèo khen mèo dài đi
Tre non dễ uốn
Có nhiều mối, nhiều việc làm trong một lúc
Bình tĩnh lại
Nổi tiếng
Tất cả, chỉ lẫn chài
Bồi thêm dịn chí tử
Nói rất đúng
Người làm nghề khơng thích hợp
Đang được xúc tiến
Hết mức chịu đựng
Thạo việc
Giết gà dùng dao mổ trâu
Phát tiết cho dịu cơn giận, phát tiết phần năng lượng dư thừa
Hợp nhau, hiểu nhau
Cái sẩy nẩy cái ung
Người năng nổ, sôi nổi

Hiểu lầm hiểu sai

Chapter 11
Idioms that refer to parts of the body - the mouth, the nose, the tongue and teeth
Thành ngữ có liên hệ đến bộ phận cơ thể - miệng, mũi, lưỡi và răng
1. A big mouth
Người lắm mồm, người hay nổ
2. To shoot off your mouth
Tuyên bố rùm beng, nổ
3. Right under your (very) nose
Ngay trước mũi bạn
4. To follow your nose
Làm theo cảm tính
5. To keep your nose clean
Tránh phiền toái
6. To keep your nose to the grindstone
Làm việc không nghỉ ngơi
7. To lead someone by the nose
Xỏ mũi ai
8. To look down your nose at (someone/sth)
Coi thường ai/vật gì
9. To pay through the nose
Trả giá cắt cổ
10. To rub someone’s nose in it
Cằn nhằn vể lỗi lầm của ai
11. To stick your nose into st
Xía mũi vào chuyện gì
12. To turn your nose up at sth
Hếch mũi coi thường chuyện gì
13. Hard-nosed

Cứng rắn, theo đúng nguyên tắc
14. Nosy
nhiều chuyện, thích xen vào chuyện người khác
15. It’s on the tip of my tongue
Sắp nhớ được điều gì
16. To bite your tongue
Giữ kín miệng
17. Tongue-in-check
Bơng đùa, khơng phải nói thật
18. Tongue-tied
Cứng lưỡi, khơng nói được
19. Teething troubles
Những khó khăn ban đầu
20. Long in the tooth
già

7


Chapter 12
Idioms that refer to parts of the body-ears and eyes
Thành ngữ có liên hệ đến các bộ phận cơ thể- tai và mắt
1. To go in one ear and out the other
Vô tai này ra tai kia
2. To keep your ear to the ground
Dị la thơng tin
3. All ears
Chăm chú lắng nghe
4. To play it by ear
Tùy cơ ứng biến

5. To prick up your ears
Chú tâm nghe
6. Up to your ears (in sth)
Bận ngập đầu ngập cổ(vì việc gì)
7. Wet behind the ears
Non nớt, thiếu kinh nghiệm
8. Beauty is in the eyes of the beholder
Cái đẹp là ở mắt người ngắm
9. To catch someone’s eye
Thu hút sự chú ý của ai
10. A sight for sore eyes
Người/vật đem lại sự dễ chịu cho người khác
11. To have an eye for sth
Rất tinh tế về việc gì
12. To have eyes in the back of your head
Có mắt rất tinh
13. To have your eye on someone/sth
Để mắt đến ai/vật gì
14. To keep an eye on sth/someone
Canh chừng, trơng nom ai/vật gì
15. To keep your eyes peeled
Quan sát thật kỹ(để tìm vật gì/người nào)
16. To make eyes at someone
Nhìn ai đắm đuối
17. To see eyes to eye
Đồng ý, có cùng quan điểm
18. To turn a blind eye to st
Ngoảnh mặt làm ngơ việc gì
19. With your eyes closed
Dễ dàng, khơng cân nhắc hậu quả

20. Your eyes are bigger than your stomach
Con mắt lớn hơn cái bụng
Chapter 13
Idioms that refer to parts of the body- arms, fingers, hands and thumbs
Thành ngữ có liên hệ đến các bộ phận cơ thể- cánh tay, ngón tay, bàn tay và ngón tay cái
1. To cost an arm and a leg
Tốn kém, đắt tiền
2. To give your right arm
Hy sinh (để có hoặc làm điều gì)
3. To twist someone’s arm
Nài nỉ ai, khéo léo thuyết phục ai
4. To get your fingers burned
Chuốc vạ vào thân
5. To have a finger in every pie
Nhúng tay vào mọi việc
6. To have your fingers crossed
Cầu may mắn
7. To have your finger on the pulse
Biết hết mọi chuyện
8. To twist someone around your little finger
Điều khiển được ai; sai khiến được ai
9. To beat someone hands down
Thắng ai dễ dàng
10. To change hands
Đổi chủ
11. To give someone a hand
Giúp ai một tay, vỗ tay hoan nghênh ai
12. To have a hand in sth
Nhúng tay vào việc gì, có tham gia vào việc gì
13. To have your hands full

Rất bận bịu
14. To wait on someone hand and foot
Phục dịch ai từ đầu đến chân
15. You’ve got to hand ti to someone
Phải công nhận ai là giỏi
16. To grease someone’s palm
Hối lộ, mua chuộc ai
17. All thumbs
Lóng ngóng, vụng về
18. To get the thumbs up
Được chấp thuận, được tán thành
8


19. To stick out like a sore thumb
20. Under someone’s thumb

Trông dị hợm, trông chẳng giống ai
Bị ai điều khiển

Chapter 14
Idioms that refer to parts of the body-legs, feet, toes and heels
Thành ngữ có liên hệ đến các bộ phận cơ thể-cẳng chân, bàn chân, ngón chân và gót chân
1. To have two left feet
Lóng ngóng, vụng về
2. To drag your feet
Kéo lê thê công việc
3. To get cold feet
Co vịi, khơng dám làm việc gì
4. To have your feet on the ground

Thực tế
5. To land on your feet
Gặp may mắn và thành công
6. A foot in the door
Thành công bước đầu
7. To have one foot in the grave
Sắp xuống lỗ, gần đất xa trời
8. To put your foot down
Dứt khoát, nhấn tăng ga tốc độ
9. To put your foot in it
Nói/làm chuyện dại dột
10. To shoot yourself in the foot
Tự mình hại mình
11. To start off on the wrong foot
Không tạo được ấn tượng tốt lúc ban đầu
12. To kick up your heels
Ăn mừng
13. Not have a leg to stand on
Khơng có lý lẽ để bào chữa
14. On your/its last legs
Sắp sụm, sắp hư
15. To pull someone’s leg
Chế giễu ai, lừa phỉnh ai
16. To shake a leg
Vội vã
17. To stretch your legs
Đi dạo cho thư giãn
18. To keep someone on their toes
Làm cho ai năng động và chú tâm
19. To step on someone’s toes

Làm ai phật ý
20. To toe the line
Phục tùng, theo khuôn phép
Idioms English
1. Achilles’s heel:
điểm yếu, dễ bị tổn thương của 1 người
2. To catch s.o in the act:
bắt quả tang ai
3. Take action:
hành động đáp ứng
4. Man of action:
1 con người hành động
5. The apple of s.o’s eye:
báu vật
Being the only daughter, she is the apple of her father’s eye
6. To start/keep/set the ball rolling:
làm cho câu chuyện được liên tục
7. To go bananas:
điên rồ, khơng làm chủ được mình
8. His bark is worse than his bite:
khơng dữ tợn như bề ngồi của anh ta
9. Beauty is in the eye of the beholder:
đẹp trong mắt người nhìn
10. To get out of bed from the wrong side:
bắt đầu một ngày bằng tâm trạng bực bội
11. Behind the times:
cổ lỗ, lạc hậu
12. To tighten one’s belt:
thắt lưng buộc bụng
13. To the best of my knowledge:

theo như tôi biết……
14. Better late than never:
thà muộn cịn hơn khơng bao giờ
15. To kill two bird with one stone:
một công đôi việc
16. Early bird:
người dậy sớm
9


17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.

37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
51.
52.
53.
54.
55.
56.

Black and blue:
thâm tím
To make one’s blood boil:
làm ai sơi máu
It runs in the blood:
có từ trong máu, có nịi
Blood is thicker than water:
1 giọt máu đào còn hơn ao nước lã
To be in the same boat:

cùng hội cùng thuyền
Over my dead body:
bước qua xác tôi
He can only appropriate that property over my dead body.
A bolt from the blue:
tin sét đánh
To lick s.o’s boots:
bợ đỡ
From the bottom of one’s heart:
tự đáy lòng
Brain drain:
sự rút mất chất xám
To take the bread out of s.o’s mouth:
cướp miếng cơm manh áo của ai
To take one’s breath away:
làm giật mình
Look on the bright side:
hy vọng
Brothers in ams:
đồng chí
Let bygones be bygones:
hãy bỏ qua chuyện cũ
Calm before the storm:
trời lặng trước khi bão nổi
To lead a cat and dog life:
cãi cọ nhau liên tục
To let the cat out of the bag:
để lộ bí mật
Rain cats and dogs:
mưa tầm tã

To be on cloud nine:
lên mây xanh, sung sướng
With flying colours:
thành công lớn
Everyone expected him to fail, but he passed with flying colours
Come what may:
dù thế nào
I will go across the border; come what may
At all costs:
bằng mọi giá
The upper crust:
tầng lớp quý tộc
John is from the upper crust and it will not be easy for him to accept Grace into his household.
To cry wolf:
la hoảng
On the danger list:
thập tử nhất sinh
Day in, day out:
hết ngày này qua ngày khác
Dead to the world:
ngủ say như chết
All through the earthquake, she remained dead to the world.
In deep water:
gặp khó khăn
Never say die:
đừng bao giờ lùi bước
Dig one’s own grave:
tự đào mồ chơn mình
Dog-eat-dog:
cá lớn nuốt cá bé

You can’t teach an old dog new tricks:
1 người già khơng thích ứng với hồn cảnh mới
Ups and downs:
chìm nổi
Like water off a duck’s back:
như nước đổ đầu vịt
In one ear and out of the other:
vào tai này ra tai kia
To come down to earth:
bỏ thói mơ mộng và quay về với thực tế
At the end of the world:
lúc cuối đời
It’s not the end of the world:
không phải là cùng đường
To make both ends meet:
sống tằn tiện với đồng tiền kiếm được
10


57.
58.
59.
60.
61.
62.
63.
64.
65.
66.
67.

68.
69.
70.
71.
72.
73.
74.
75.
76.
77.
78.
79.
80.
81.
82.
83.
84.
85.
86.
87.
88.
89.
90.
91.
92.
93.
94.
95.
96.
97.


The eye of the storm:
mắt bão
To keep/have an eye on:
để mắt tới cẩn thận
Facts and figures:
thơng tin chính xác
Fair and square:
hết sức thành thật
As far as the eye can see:
tới tận chân trời
Like father, like son:
cha nào con nấy
Feel one’s age:
thấy mình đã già
Feel free:
xin cứ tự nhiên
To fight tooth and nail:
chống lại một cách dữ tợn
To add fuel to the fire:
châm dầu vào lửa
To play with fire:
chơi với lửa
First and last:
quan trọng nhất
At first sight:
ngay từ đầu
To fish in troubled waters:
đục nước béo cò
Like fish out of water:

gà mắc tóc, cá ra khỏi nước
To make a fool of someone:
biến ai thành kẻ ngu ngốc
Forgive and forget:
quên đi thù hận
Out of the frying-pan into the fire:
tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
At a glance:
nhìn 1 cái
To kill the goose that lays the golden egg: giết con ngỗng đẻ trứng vàng
By sacking the manager, it looks like the company has killed the goose that laid the golden egg.
Close at hand:
có ngay bên cạnh
If you need help, I’m close at hand.
To work hand in hand:
làm việc sát cánh bên nhau
To be out of hand:
tuột khỏi tầm tay.
To live from hand to mouth:
kiếm đủ ăn qua ngày
Without a regular job, he has been living from hand to mouth for the past one year.
Lead a dog’s life:
sống khổ như chó
Least of all:
ít nhất
To teach someone a lesson:
trừng phạt ai
Fall into line:
nhập gia tùy tục
To put one’s head in the lion’s mouth:

chui đầu vào miệng cọp
Live and let live:
tha thứ cho hành động của người khác và mong họ tha thứ
cho hành động của mình
To sleep like a log:
ngủ say như chết
To lose courage:
mất nhuệ khí, thất vọng
Lose face:
mất mặt
All is not lost:
vẫn còn chút hy vọng
To leave in the lurch:
bỏ ai trong lúc khó khăn
As a matter of fact:
thực tế là, nói thật là
For that matter:
vì thế, do đó
By all means:
vâng, tất nhiên, chắc chắn
In memory of somebody = to the memory of somebody: để nhớ tới
It’s never too late to mend:
ko bao giờ quá trễ để tu thân
Might is right:
sức mạnh là lẽ phải
11


98.
99.

100.
101.
102.
103.
104.
105.
106.
107.
108.
109.
110.
111.
112.
113.
114.
115.
116.
117.
118.
119.
120.
121.
122.
123.
124.

125.
126.
127.
128.

129.
130.
131.
132.

To mind one’s p’s and q’s:
cẩn thận và lịch sự với điều mình nói và làm
Never mind:
đừng lo
To put someone’s mind to rest:
xua tan nỗi lo âu của ai
To broaden the mind:
mở mang trí óc
To make mischief:
làm cho ai đó buồn bực
At the moment:
lúc này, bây giờ
In a moment:
rất nhanh, ngay thôi
Once in a blue moon:
hết sức hiếm hoi, năm thì mười họa
More or less:
hầu như, áng chừng
To shoot off one’s mouth:
nói oang oang lộ chuyện
After a drink or two, he shoots off his mouth about everything
Needle in a haystack:
cái kim trong đống rơm
To have nerves of steel:
thần kinh thép

No news is good news:
ko có tin gì là điều tốt
To cut off one’s nose to spite one’s face: hại người hại mình
In a nutshell:
nói tóm lại
To put it in a nutshell, the company is in serious trouble.
Against all odds:
mặc dù sự phản đối mạnh mẽ hoặc không thuận lợi
Against all odds, she succeeded in winning her case.
For old time’s sake:
ôn lại kỷ niệm xưa
To be old enough to know better:
đủ lớn để hiểu
All at once:
đột nhiên, thình lình
Once bitten twice:
bị một lần cạch tới già
Once in a while:
thỉnh thoảng
One by one:
ần lượt
To open one’s eyes (to something):
mở mắt cho ai
Over and above:
ngồi ra, thêm vào đó
On one’s own:
một mình, ko có sự giúp đỡ
To paint the town red:
đi vui vẻ ở quán ba….
The graduating students decided to paint the town red after their exams were over

To grease someone’s palm:
hối lộ, lót tay
Nothing seems to happen at the Housing Board office unless you grease someone’s palm
(Ở Ban nhà đất, nếu không lót tay cho họ thì chẳng ăn thua gì)
To have an itching palm: sẵn sàng nhận hối lộ
It you want to get your work done fast you’d better approach Amod; he has an itching palm.
Path strewn with roses:
con đường trãi hoa hồng
To pay one’s respect to somebody:
đến thăm để tỏ lịng kính trọng
A square peg in a round:
nồi trịn úp vung méo
Penny wise and pound foolish:
tằn tiện với khoản tiêu nhỏ nhưng phung phí với khoản
tiêu lớn
In person:
đích thân
You can collect that packet in person
To step into another person’s shoes:
lãnh trách nhiệm của ai
A piece of cake:
một cái gì rất dễ dàng
Winning the game was a piece of cake
12


133. A bitter pill to swallow:
ngậm bồ hòn làm ngọt
134. In the pink of health:
rất khỏe mạnh

135. In the pipeline:
đang chuẩn bị, chưa xong
The proposal for a dam in our district is in the pipeline
136. To have pity on somebody:
thương hại ai
137. To take pity on somebody:
giúp đỡ ai vì cảm thấy thương hại
138. Practice makes perfect:
văn ôn võ luyện
139. At any price:
bằng mọi giá
140. In principle:
về nguyên tắc, nói chung
141. To keep a low profile:
tránh sự chú ý
142. To pull somebody’s leg:
trêu chọc ai
143. A question of time:
sớm hay muộn, vấn đề thời gian
144. To jump the queue:
chen ngang hàng
145. On the quiet:
bí mật, lén lút
146. A race against time:
chạy đua với thời gian
147. Rat race:
cuộc đấu tranh giành địa vị….
148. Come rain or shine:
dù gì chăng nữa, dù mưa hay nắng
149. Rain buckets/cats and dogs:

mưa tầm tã
150. Off the record: c
hỉ biết trong nội bộ
151. Lay somebody to rest:
chôn ai
152. To run riot:
chạy tán loạn, lung tung
153. To take to the road:
trở thành kẻ bụi đời
154. To rub salt into one’s wound:
sát muối vào vết thương
155. In ruins:
trong tình trạng tàn phá nghiêm trọng
156. To run somebody down:
nói xấu ai, chê bai ai.
157. On the run:
chạy trốn, bươn chải
158. Safe and sound:
an toàn
159. Safety first:
an toàn trên hết
160. For the sake of old times/for old times’ sake:
vì tình xưa nghĩa cũ
161. Never say die:
đừng mất hy vọng
162. Scared stiff:
sợ cứng người
163. To make sense:
có ý nghĩa
164. On the shelf:

(người) gạt sang bên, không dùng tới nữa; (phụ nữ) quá lứa lỡ thì
165. A shoulder to cry on:
một người biết thơng cảm
166. Sooner and later:
sớm muộn gì
167. To have a sweet tooth:
thích ăn đồ ngọt
168. To turn the table:
lật ngược thế cờ
169. Then and there/there and then:
ngay lập tức
170. Second thoughts:
thay đổi ý kiến
171. Tie the knot:
đính hơn
172. Time is running out:
cịn lại ít thời gian
173. To and fro:
đi đi về về
174. Cut a tooth:
mọc răng
175. Touch the right chord:
gãi đúng chỗ ngứa
176. Wait and see:
kiên nhẫn
13


177.
178.

179.
180.
181.
182.
183.

A war of words:
The whys and the wherefores:
Wine and dine:
To put new wine in old bottles:
To clip someone’s wing:
If the worst comes to the worst:
Year in, year out:

khẩu chiến
lý do
chiêu đãi ăn uống
bình cũ rượu mới
chặt vây cánh của ai
vạn bất đắc dĩ
hết năm này qua năm khác

14



×