Tải bản đầy đủ (.docx) (221 trang)

Nghiên cứu cơ chế bồi lấp, xói lở và định hướng các giải pháp ổn định cửa sông đà nông tỉnh phú yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (22.32 MB, 221 trang )

B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR
NG
VI NăKHOAăH Că
KHệăT NGăTH YăVĔNăVĨăBI NăĐ IăKHệăH U

PHÙNGăĐ CăCHệNH

NGHIÊNăC UăC ăCH ăB IăL P,ăXịIăL ăVĨăĐ NHăH NG CÁCăGI
IăPHÁPă NăĐ NHăC AăSỌNGăĐĨăNỌNGăT NHăPHÚăYÊN

LU NăÁNăTI NăSƾăTH YăVĔNăH C

HƠăN i, 2021


B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR
NG
VI NăKHOAăH Că
KHệăT
NGăTH YăVĔNăVĨăBI NăĐ IăKHệăH U

NGHIÊNăC UăC ăCH ăB IăL P,ăXÓI L ăVĨăĐ NHăH NG CÁCăGI
IăPHÁPă NăĐ NHăC AăSỌNGăĐĨăNỌNGăT NHăPHÚăYÊN

Ngành: Th y văn học
Mư số: 9440224
LU NăÁNăTI NăSƾăTH YăVĔNăH C

Tácăgi ălu năán

Giáoăviênăh ngăd nă1



Giáoăviênăh ngăd nă2

PhùngăĐ căChính PGS.TS.ăNguy năTi năGiang PGS.TS.ăL

HƠăN i,ă2021

ngăTu năAnh


I

L IăCAMăĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên c u c a b n thân. Các k t qu
nghiên c u được trình bày trong lu n án là trung thực, khách quan và chưa
từng b o vệ b t kỳ học v nào. Việc tham kh o các ngu n tài liệu, các thơng tin
trích d n trong lu n án này đều được ch rõ ngu n gốc theo quy đ nh.
Tácăgi ălu năán

Phùng Đ căChính


II

LIăCMăN
Để hoàn thành lu n án, NCS xin gửi l i c m ơn tới các thầy cô, b n bè đ ng
nghiệp và gia đình, những ngư i đư d y b o và ng h trong suốt quá trình học t p.
NCS xin bày tỏ lịng bi t ơn sâu sắc tới PGS.TS. Nguyễn Tiền Giang và
PGS.TS. Lương Tu n Anh là các thầy đư trực ti p hướng d n, ch b o t n tình
trong suốt th i gian nghiên c u và hoàn thành lu n án.

NCS xin gửi l i c m ơn đ n các lưnh đ o cùng các thầy cô Viện Khoa học
Khí tượng Th y văn và Bi n đ i khí h u đư quan tâm t ch c gi ng d y, giúp đỡ, t o
mọi điều kiện thu n lợi trong quá trình thực hiện lu n án.
NCS cũng xin c m ơn PGS.TS. Nguyễn Thọ Sáo, PGS.TS. Trần Ngọc Anh,
ThS. Bùi M nh Cư ng, ThS. Đặng Đình Khá, là các thành viênc a Đề tài c p Nhà
nước “Nghiên cứu cơ s khoa học để xác định cơ chế bồi lấp, xói l và đề xuất các giải
pháp ổn định các cửa sông Đà Diễn và Đà Nông tỉnh Phú Yên phục vụ phát triển
bền vững cơ s hạ tầng và kinh tế xã hội”, Mã số ĐTĐL.CN.15/15 đư cung

c p số liệu, tài liệu và đ nh hướng để tôi thực hiện lu n án. NCS cũng xin c m
ơn B TN&MT cùng các đơn v liên quan đư ng h , giúp đỡ thông qua đề tài c p
B “Nghiên cứu cơ s khoa học và thực tiễn để cảnh báo và đề xuất giải pháp kiểm
sốt ngập lụt lưu vực sơng Bàn Thạch” Mã số TNMT.2018.05.36. Đề tài đư cung
c p số liệu, h trợ kinh phí để tơi thực hiện lu n
án này. Xin chân thành c m ơn!
TÁCăGI ă

PhùngăĐ căChính


III

MCăLC
M ăĐ U.................................................................................................................... 1
1.ăTínhăc păthi t,ăm cătiêuăc aălu năán...............................................................1
1.1. Tính cấp thiết của luận án................................................................................1
1.2. Mục tiêu của luận án........................................................................................2
2.ăĐ iăt ng,ăph măviănghiênăc uăc aălu năán....................................................2
3.ăNh ngăđóngăgópăm iăc aălu năán....................................................................3
4. Lu năđiểmăb oăv.................................................................................................4

5.ăụănghƿaăkhoaăh căvƠăth căti năc aălu năán.................................................4
6.ăC uătrúcăc aălu năán.........................................................................................5
CH

NGăI.ăT NGăQUANăV ăB IăL P,ăXịIăL ăVÙNGăC AăSỌNGăVĨă

KHUăV CăNGHIÊNăC U....................................................................................7
1.1.

T ngăquanăv ăb iăl p,ăxóiăl ăc aăsơng........................................................7

1.1.1. Các nghiên cứu về bồi lấp, xói lở cửa sơng trên thế giới..............................7
1.1.1.1. Nhóm các nghiên cứu sử dụng phương pháp viễn thám, bản đồ địa hình kết

hợp với GIS...............................................................................................................7
1.1.1.2. Nhóm các nghiên cứu sử dụng phương pháp mơ hình thủy động lực......9
1.1.1.3. Nhóm các nghiên cứu sử dụng phương pháp quan hệ hình thái để xác định

tính ổn định cửa sơng............................................................................................. 10
1.1.1.4. Nhóm các nghiên cứu sử dụng mơ hình vật lý để mơ phỏng bồi lấp, xói l
cửa sơng.................................................................................................................. 13
1.1.2. Các nghiênứuc về bồi lấp, xói l

cửa sơng

Việt Nam.............................14

1.1.2.1. Nhóm các nghiên cứu sử dụng ảnh viễn thám, bản đồ địa hình kết hợp với

GIS.......................................................................................................................... 15

1.1.2.2. Nhóm các nghiên cứu sử dụng phương pháp mơ hình thủy động lực....16
1.1.2.3. Nhóm các nghiên cứu sử dụng phương pháp quan hệ hình thái để xác định

tính ổn định cửa sơng............................................................................................. 18


IV

1.1.2.4. Nhóm các nghiên cứu sử dụng mơ hình vật lý để mơ phỏng bồi lấp, xói l
cửa sơng.................................................................................................................. 19
1.2.

Kháiăqtăkhuăv cănghiênăc uăvƠăth cătr ngăb iăl p,ăxóiăl ăc aăsơngăĐƠă

Nơng....................................................................................................................... 20
1.2.1. Đặc điểm tự nhiên lưu vực sông Bàn Thạch và khu vực cửa sông Đà Nông . 20

1.2.1.1. Đặc điểm địa lý tự nhiên............................................................................ 20
1.2.1.2. Mạng lưới quan trắc khí tượng thuỷ văn.................................................. 27
1.2.1.3. Đặc điểm mưa, nhiệt.................................................................................. 27
1.2.2. Một số giải pháp đã thực hiện và một số vấn đề tồn tại cần giải quyết.......31
1.2.2.1. Một số giải pháp đã thực hiện................................................................... 31
1.2.2.2. Một số vấn đề tồn tại cần giải quyết.......................................................... 32
1.3.

K tălu năch

ngă1...................................................................................... 33

CH


NGă2.ăPH

NGăPHÁPăNGHIÊNăC UăC ăCH ăB IăL P,...............35

XịIăL ăVÙNGăC AăSỌNGăĐĨăNỌNG............................................................. 35
2.1.ăKhungănghiênăc uăc ăch ăb iăl p,ăxóiăl ăc aăsơngăĐƠăNơng..................35
2.1.1. Cácyếu tố tác động đến q trình bồi lấp, xói l cửa sơng Đà Nơng.........37
2.1.2. Chế độ gió..................................................................................................... 38
2.1.3. Chế độ sóng................................................................................................... 40
2.1.4. Chế độ thủy triều.......................................................................................... 44
2.1.5. Chế độ thuỷ văn trong sông.......................................................................... 45
2.2. Ph

ngăphápăvi năthám,ăb năđ ăđ aăhìnhăk tăh păv iăGIS.................... 47

2.2.1. Phương pháp viễn thám và GIS................................................................... 47
2.2.1.1. Thu thập nguồn ảnh viễn thám................................................................. 48
2.2.1.2. Dữ liệu ảnh viễn thám phục vụ tính tốn biến động cửa sơng Đà Nơng. 50
2.2.1.3. Q trình phân tích ảnh viễn thám........................................................... 50
2.2.2. Phương pháp phân tích bản đồ địa hình kết hợp với GIS........................... 54
2.2.2.1. Dữ liệu và tài liệu bản đồ địa hình được sử dụng tính tốn biến động địa
hình khu vực cửa sơng Đà Nơng........................................................................... 54
2.2.2.2. Phân tích bản đồ địa hình kết hợp với GIS............................................... 54


V

2.3.ăPh ngăphápămơăhìnhăth yăth chăđ ngăl c............................................... 56
2.3.1. Giới thiệu bộ mơ hình MIKE (MIKE- NAM, MIKE 11, MIKE21/3 FM

COUPLED )............................................................................................................ 56
2.3.1.1. Mơ hình MIKE NAM................................................................................. 56
2.3.1.2. Mơ hình MIKE 11...................................................................................... 56
2.3.1.3. MIKE 21/3 FM COUPLE........................................................................... 57
2.3.1.4. Cơ s dữ liệu mơ hình MIKE NAM, MIKE 11, MIKE 21 MF/3 couple. .58
2.3.2. Thiết lập mơ hình MIKE NAM cho lưu vực sơng Bàn Thạch....................59
2.3.2.1. Phân chia các tiểu lưu vực, tính toán các trọng số................................... 59
2.3.2.2. Hiệu chỉnh, kiểm định bộ thơng số mơ hình............................................. 60
2.3.3. Thiết lập mơ hình thủy lực MIKE 11 cho lưu vực sông Bàn Thạch...........62
2.3.3.1. Thiết lập mạng thủy lực 1 chiều cho hệ thống sông.................................62
2.3.3.2. Hiệu chỉnh mơ hình MIKE 11................................................................... 64
2.3.3.3. Kiểm định mơ hình MIKE 11.................................................................... 64
2.3.4. Thiết lập mơ hình MIKE 21/3 FM COUPLE khu vực cửa sông Đà Nông . 65

2.3.4.1. Thiết lập miền tính và lưới tính................................................................. 65
2.3.4.2. Dữ liệu cho các biên của mơ hình............................................................. 67
2.3.4.3. Hiệu chỉnh và kiểm định mơ hình MIKE 21/3 FM Couple......................68
CH

NGă3.ăPHÂNăTệCHăC ăCH ăB IăL P,ăXịIăL KHUăV CăC Aă

SỌNGăĐĨăNỌNG................................................................................................. 74
3.1.ăXácăđ nhădi năbi năvƠăquyălu tăbi năđ iăc aăsơngăĐƠăNơngătrênăc ăs ăphơnă

tíchă nhăvi năthámăvƠăb năđ ăđ a..................................................................... 74
3.1.1. Xác định diễn biến và quy luật biến đổi cửa sơng Đà Nơng trên cơ s phân
tích ảnh viễn thám.................................................................................................. 74
3.1.2. Xác định quy luật biến đổi địa hình khu vực cửa sơng Đà Nơng trên cơ s
phân tích dữ liệu địa hình...................................................................................... 81
3.1.3. Một số nhận định về quy luật bồi lấp, xói l


cửa sơng Đà Nơng trên cơ s

phân tích ảnh viễn thám và dữ liệu địa hình......................................................... 89


VI

3.2.ăXácăđ nhăc ăch ăb iăl p,ăxóiăl ăc aăsơngăĐƠăNơngătrênăc ăs ămơăphỏngăch ă

đ ăth yăđ ngăl căkhuăv căc aăsơngăĐƠăNơngăbằngămơăhìnhăMIKEă21/3ăFMă

Couple..................................................................................................................... 91
3.2.1. Kết quả mô phỏng chế độ thủy động lực cho kịch bản hiện trạng..............91
3.2.2. Kết quả mô phỏng chế độ thủy động lực theo các kịch bản........................97
3.2.2.1. Các yếu tố tác động đến chế độ thuỷ động lực khu vực cửa sông Đà
Nông ……………................................................................................................... 97
3.2.2.2. Lựa chọn các kịch bản mô phỏng............................................................. 97
3.2.2.3. Kết quả mô phỏng chế độ thủy động lực khu vực cửa sơng Đà Nơng theo
nhóm kịch bản 1..................................................................................................... 98
3.2.2.4. Kết quả mô phỏng chế độ thủy động lực khu vực cửa sơng Đà Nơng theo
nhóm kịch bản 2...................................................................................................111
3.2.2.5. Kết quả mô phỏng chế độ thủy động lực khu vực cửa sơng Đà Nơng theo
nhóm kịch bản 3...................................................................................................121
3.2.2.6. Kết quả mô phỏng chế độ thủy động lực khu vực cửa sơng Đà Nơng theo
nhóm kịch bản 4...................................................................................................126
3.3.ăM tăs ănh năđ nhăv ăc ăch ăb iăl p,ăxóiăl ăc aăsơngăĐƠăNơng.............136
CH

NGă4.ăĐ NHăH


NGăGI IăPHÁPă NăĐ NH C AăSỌNGăĐĨăNỌNG139

4.1.ăC ăs ăl aăch năgi iăphápăcơngătrìnhă năđ nhăc aăsôngăĐƠăNông.......139
4.1.1. Cơ s khoa học...........................................................................................139
4.1.2. Cơ s thực tiễn............................................................................................140
4.2.ăĐ nhăh ngăgi iăphápăch nhătr ăđểă năđ nhăc aăsôngăĐƠăNông.........141
4.2.1. Công trình chỉnh trị hiện có và điều kiện địa hình (đặc biệt)

khu vực của

sông Đà Nông.......................................................................................................141
4.2.2. Định hướng giải pháp cơng trình chỉnh trị ổn định cửa sơng Đà Nơng .. 142
4.2.2.1. Mục tiêu của cơng trình..........................................................................142
4.2.2.2. Ngun tắc bố trí mặt bằng cơng trình chỉnh trị....................................143
4.2.2.3. Phương án bố trí cơng trình....................................................................143
4.2.3. Phân tích đánh giá hiệu quả cơng trình....................................................144


VII

4.2.3.1. Kết quả mơ phỏng trư ng sóng, trư ng d ng chảy và biến động địa hình
đáy theo sóng hướng Đơng Bắc............................................................................................... 149
4.2.3.2. Mơ phỏng trư ng sóng, trư ng d ng chảy và biến động địa hình đáy theo
sóng hướng Đơng.................................................................................................148
4.2.3.3. Mơ phỏng trư ng sóng, trư ng d ng chảy và biến động địa hình đáy theo
sóng hướng Đông Nam........................................................................................150
4.2.3.4. Mô phỏng trư ng d ng chảy khu vực cửa sông khi thực hiện phương án
kéo dài b kè trong trư ng hợp lũ trong sơng có tần suất lũ 1%.........................153
K TăLU NăVĨ KI NăNGH..................................................................................156

DANHăM CăCỌNGăTRỊNHăC AăTÁCăGI..................................................158
TĨIăLI UăTHAMăKH O....................................................................................159


VIII

Ch ăvi tăt t
CERE
ĐB -TN
DEM
Deltares
DHI
E
ECMWF
ENVI
ERDAS
ERTS
GIS
KB
LANDSAT
MC
N
NCS
NE
NDWI
NW
PTNT
TIN
SE
S

SW
UBND
W


IX

DANHăM CăCÁCăB NG
B ng 1. 1. Các thông số bùn cát khu vực cửa sông Đà Nông..............................24
B ng 1. 2. Lưu lượng thực đo sông Bàn Th ch khi cửa Đà Nông b l p...............29
B ng 2.1. Tần su t các hướng sóng trung bình nhiều năm t i cửa Đà Nơng.......42
B ng 2.2. Đư ng kính h t (d50) và đ chọn lọc (so) c a bùn cát cửa sông..............47
B ng 2.3. Các gi i ph màu c a Landsat 4-5, 7 và 8.............................................. 49
B ng 2.4. Các tiểu lưu vực c a sông Bàn Th ch.................................................... 59
B ng 2.5. Trọng số mưa c a các tr m trên lưu vực sông Bàn Th ch....................60
B ng 2. 6. Thông số c a mơ hình NAM................................................................. 62
B ng 2. 7. Hệ số nhám t i m t số mặt cắt trên sông Bàn Th ch............................ 65
B ng 3. 1. Bi n đ i v trí và đ r ng cửa sông theo không gian và th i gian...........74
B ng 3. 2. Bi n đ i v trí và đ r ng cửa sông theo không gian và th i gian...........78
B ng 3. 3. Lượng bùn cát b i, xói trong giai đo n từ 9/2001 - 6/2004..................82
B ng 3. 4. Lượng bùn cát b i xói trong giai đo n từ 6/2004 - 9/2009...................83
B ng 3. 5. Lượng bùn cát b i xói trong giai đo n từ 9/2009 - 4/2013...................84
B ng 3. 6. Lượng bùn cát b i xói trong giai đo n từ 4/2013 - 3/2016...................86
B ng 3. 7. Lượng bùn cát b i xói trong giai đo n từ 3/2016 -9/2016....................87
B ng 3. 8. Lưu lượng trung bình các th i kỳ t i chân cầu Đà Nơng....................99
B ng 3. 9. Các k ch b n tính toán trong 3 th i kỳ................................................ 100
B ng 3. 10. B ng tính tốn khối lượng bùn cát v n chuyển qua các mặt cắt (m3) . 125

B ng 3. 11. K t qu mô phỏng ch đ th y đ ng lực theo trư ng sóng..................127
B ng 3. 12. K t qu mô phỏng ch đ


th y đ ng lực theo trư ng sóng hướng Đơng

Nam ng với các điều kiện đ a hình.................................................................... 131
B ng 4. 1. B ng thống kê số lượng và công su t tàu cá ra vào qua cửa Đà Nơng
(tính đ n năm 2016)............................................................................................. 141


X

Hình 1. 1. B n đ
Hình 1. 2. Ph m vi nghiên b i l p, xói l
ngày18/5/2018) ...........................................................................................................

Hình 1. 3. B n đ
Hình 1. 4. B n đ
Hình 1. 5. Sơ đ phân bố trầm tích tầng mặt cửa Đà Nơng ......................................
Hình 1. 6. B n đ
Hình 1. 7. M ng lưới sơng và tr m khí tượng th y văn trên lưu vực .......................
Hình 1. 8. Lượng mưa trung bình tháng t i Tuy Hịa th i kỳ 1961-2017 (mm) .......
Hình 1. 9. Nhiệt đ trung bình tháng t i Tuy Hòa giai đo n từ 1961-2017 (°C) ......
Hình 1. 10. V
Hình 1. 11. V
Hình 2. 1. Sơ đ
các gi i pháp
Hình 2. 2. Hoa gió tính từ số liệu gió đo t i tr m Tuy Hịa ......................................
Hình 2. 3. Hoa sóng khu vực cửa biển Đà Nông th i kỳ 1979 ậ 2017 (ngu n
ECMWF [12]), Tháng 112,Hình 2. 4. Chu kỳ sóng khu vực cửa sơng Đà Nơng .................................................
Hình 2. 5. Chu kỳ sóng khu vực cửa sông Đà Nông trong các th i kỳ ....................
Hình 2. 6.


Đư

Hình 2. 7. Đư
2015 ...........................................................................................................................

Hình 2. 8.

Lưu lượng nước

Hình 2. 9.

Đư ng quá trình

Hình 2. 10. Giao diện website ...................................................................................
Hình 2. 11. Minh họa xử lỦ
mềm ENVI 5.1 ..........................................................................................................


XI

Hình 2. 12. Minh họa ch ng ch p các lớp b n đ trong GIS................................. 51
Hình 2. 13. V trí các mặt cắt ph c v tính tốn bi n đ ng đ a hình......................53
Hình 2. 14. Mặt cắt dọc b

biển khu vực cửa sông Đà Nông từ dữ liệu đ a hình

tháng 3/2016............................................................................................................ 53
Hình 2. 15. B n đ số đ cao đ a hình (DEM) khu vực cửa Đà Nơng...................55
Hình 2. 16. Các v trí đo đ c kh o sát..................................................................... 59

Hình 2. 17. Các tiểu lưu vực trên lưu vực sơng Bàn Th ch................................. 60
Hình 2. 18. K t qu hiệu ch nh mơ hình MIKE NAM t i v trí cầu B n C i..........61
Hình 2. 19. K t qu kiểm đ nh mơ hình MIKE NAM t i v trí cầu B n C i..........61
Hình 2. 20. Sơ đ th y lực trong mơ hình MIKE 11 cho sơng Bàn Th ch...........63
Hình 2. 21. Mặt cắt ngang trên sơng Bàn Th ch.................................................. 63
Hình 2. 22. K t qu hiệu ch nh mơ hình t i cầu Đà Nơng từ 13-20/11/2015........64
Hình 2. 23. K t qu kiểm đ nh mơ hình t i cầu Đà Nơng từ 21-28/11/2015.........64
Hình 2. 24. Tương quan bùn cát thực đo và tính tốn t i cầu Đà Nơng.............65
Hình 2. 25. Lưới tính tốn 2 chiều khu vực cửa Đà Nơng.................................. 66
Hình 2. 26. Lưới tính cho khu vực Biển Đơng..................................................... 67
Hình 2. 27. Các biên tính tốn vùng 2 chiều......................................................... 68
Hình 2. 28. K t qu hiệu ch nh đ cao sóng t i tr m F2......................................... 69
Hình 2. 29. K t qu hiệu ch nh đ cao sóng t i tr m B2......................................... 69
Hình 2. 30. Đư ng q trình đ cao sóng thực đo và tính tốn t i tr m B1.........70
Hình 2. 31. Hoa sóng thực đo và tính tốn t i tr m B1........................................ 70
Hình 2. 32. K t qu kiểm đ nh mực nước t i tr m F1............................................ 71
Hình 2. 33. Đư ng q trình đ cao sóng thực đo và tính tốn t i tr m B2.........71
Hình 2. 34. Hoa sóng thực đo và tính tốn t i tr m B2........................................ 72
Hình 2. 35. K t qu hiệu ch nh bùn cát từ ngày 13 ậ 20/ 11/ 2015 t i tr m F1.....72
Hình 2. 36. K t qu kiểm đ nh bùn cát từ ngày 21 ậ 28/ 11/ 2015 t i tr m F1......73
Hình 3. 1. V trí và xu hướng d ch chuyển cửa sông (giai đo n 1988 ậ 2001)......76
Hình 3. 2. Bi n đ i đ r ng cửa sơng Đà Nơng (giai đo n 1988-2001)...................76
Hình 3. 3. Diễn bi n đóng, m cửa sơng Đà Nơng (giai đo n 1988 ậ 2001)..........77


XII

Hình 3. 4. Bi n đ i đ r ng cửa sơng Đà Nơng (giai đo n 2002-2017)...................79
Hình 3. 5. Q trình đóng, m cửa sơng Đà Nơng ( giai đo n 2002-2017)..........80
Hình 3. 6. Phân vùng tính tốn b i xói cửa sơng Đà Nơng.................................. 82

Hình 3. 7. Bi n đ i đ a hình đáy trong giai đo n từ 9/2001 - 6/2004....................83
Hình 3. 8. Bi n đ i đ a hình đáy trong giai đo n từ 6/2004 - 9/2009....................84
Hình 3. 9. Bi n đ i đ a hình đáy trong giai đo n từ 9/2009 -4/2013..................... 85
Hình 3. 10. Bi n đ i đ a hình đáy trong giai đo n từ 4/2013 - 3/2016...................86
Hình 3. 11. Bi n đ i đ a hình đáy, giai đo n từ 3/2016 - 9/2016............................87
Hình 3. 12. Bi n đ ng đ a hình lịng d n khu vực cửa sơng Đà Nơng................88
Hình 3. 13. Đư ng b bi n đ ng do gradient bùn cát v n chuyển dọc b...............89
Hình 3. 14. K t qu mơ phỏng trư ng sóng (8h ngày 17/11/2015)........................91
Hình 3. 15. K t qu mơ phỏng trư ng dịng ch y t i th i điểm đ nh triều.............92
Hình 3. 16. K t qu mơ phỏng trư ng dịng ch y t i th i điểm triều lên.................92
Hình 3. 17. K t qu mơ phỏng trư ng dòng ch y t i th i điểm triều rút...............93
Hình 3. 18. Bi n đ ng đ a hình đáy khu vực cửa sơng Đà Nơng (13 - 28/11/2015) 93

Hình 3. 19. K t qu mơ phỏng trư ng sóng (6h ngày 24/5/2016)..........................94
Hình 3. 20. K t qu mơ phỏng trư ng dịng ch y t i th i điểm đ nh triều.............94
Hình 3. 21. K t qu mơ phỏng trư ng dịng ch y t i th i điểm triều lên................95
Hình 3. 22. K t qu mơ phỏng trư ng dịng ch y t i th i điểm triều rút...............95
Hình 3. 23. Bi n đ ng đ a hình đáy khu vực cửa sơng Đà Nơng (18/5 - 01/6/2016)
96
Hình 3. 24. Phân bố mùa gió và mùa dịng ch y theo các tháng.........................98
Hình 3. 25.Trư ng dịng ch y theo sóng hướng Đơng Bắc (KB1).......................101
Hình 3. 26. Bi n đ ng đ a hình đáy theo sóng hướng Đơng Bắc (KB1).............102
Hình 3. 27. Trư ng dịng ch y theo hướng sóng Đơng (KB2).............................102
Hình 3. 28. Bi n đ ng đ a hình đáy theo sóng hướng Đơng (KB2).....................103
Hình 3. 29.Trư ng dịng ch y theo sóng hướng Đơng Bắc (KB3).......................104
Hình 3. 30. Bi n đ ng đ a hình đáy theo sóng hướng Đơng Bắc (KB3).............105
Hình 3. 31. Trư ng dịng ch y theo hướng sóng Đông (KB4).............................105


XIII


Hình 3. 32. Bi n đ ng đ a hình đáy theo sóng hướng Đơng (KB4).....................106
Hình 3. 33. Trư ng dịng ch y theo hướng sóng Đơng Nam (KB5)....................106
Hình 3. 34. Bi n đ ng đ a hình đáy theo sóng hướng Đơng Nam (KB5)...........107
Hình 3. 35.Trư ng dịng ch y theo sóng hướng Đơng Bắc (KB6)......................108
Hình 3. 36. Bi n đ ng đ a hình đáy theo sóng hướng Đơng Bắc (KB6)..............109
Hình 3. 37. Trư ng sóng mơ phỏng theo k ch b n bưo số 8................................113
Hình 3. 38. Trư ng sóng mơ ph ỏng theo k ch b n bão s ố 12..............................114
Hình 3. 39. Trư ng sóng mơ phỏng theo k ch b n bưo số 10..............................114
Hình 3. 40. Trư ng dịng ch y mơ phỏng theo k ch b n bưo số 8.......................115
Hình 3. 41. Trư ng dịng ch y mơ phỏng theo k ch b n bưo số 12.....................115
Hình 3. 42. Trư ng dịng ch y mô phỏng theo k ch b n bưo số 10.....................116
Hình 3. 43. Bi n đ ng đ a hình đáy mô phỏng theo k ch b n bưo số 8...............116
Hình 3. 44. Bi n đ ng đ a hình đáy mô phỏng theo k ch b n bưo số 12.............117
Hình 3. 45. Bi n đ ng đ a hình đáy mô phỏng theo k ch b n bưo số 10.............117
Hình 3. 46. Quá trình bi n đ i đ a hình đáy theo tháng năm 2016....................123
Hình 3. 47. Cân bằng bùn cát khu vực cửa Đà Nông năm 2016...................... 125
Hình 3. 48. V trí các điểm quan tâm trong vùng nghiên c u cửa Đà Nơng.......127
Hình 3. 49. Đ cao sóng t i các điểm theo hướng sóng Đơng.............................128
Hình 3. 50.V n tốc dòng ch y t i các điểm theo hướng sóng Đơng.....................128
Hình 3. 51. Trư ng sóng với đ a hình tháng 3/2013........................................... 128
Hình 3. 52. Trư ng sóng với đ a hình tháng 3/2016........................................... 129
Hình 3. 53.Trư ng dòng ch y khi triều lên với đ a hình tháng 3/2013..............129
Hình 3. 54. Trư ng dịng ch y khi triều lên với đ a hình tháng 3/2016.............130
Hình 3. 55. Trư ng dòng ch y khi triều rút với đ a hình tháng 3/2013.............130
Hình 3. 56. Trư ng dịng ch y khi triều rút với đ a hình tháng 3/2016..............131
Hình 3. 57. Đ cao sóng t i các điểm theo hướng sóng Đơng Nam....................132
Hình 3. 58. V n tốc dịng ch y t i các theo hướng sóng Đơng Nam....................132
Hình 3. 59. Trư ng sóng với đ a hình tháng 3/2013........................................... 132
Hình 3. 60. Trư ng sóng với đ a hình tháng 3/2016............................................ 133



XIV

Hình 3. 61. Trư ng dịng ch y khi triều lên theo với đ a hình tháng 3/2013..........133
Hình 3. 62. Trư ng dòng ch y khi triều lên với đ a hình tháng 3/2016.................. 134
Hình 3. 63.Trư ng dịng ch y khi triều rút với đ a hình tháng 3/2013..................134
Hình 3. 64.Trư ng dòng ch y khi triều rút với đ a hình tháng 3/2016..................135
Hình 4. 1. Mặt bằng ch nh tr cửa Đà Nơng phương án kéo dài b......................kè
144
Hình 4. 2. V trí cơng trình và các điểm trích xu t số liệu................................... 145
Hình 4. 3. Trư ng sóng theo k ch b n hiện tr ng................................................... 145
Hình 4. 4. Trư ng sóng theo phương án kéo dài b..............................................kè
146
Hình 4. 5. Trư ng dòng ch y theo k ch b n hiện tr ng........................................... 146
Hình 4. 6. Trư ng dịng ch y theo phương án kéo dài b.....................................kè
147
Hình 4. 7. Bi n đ i đ a hình đáy cho ½ chu kỳ nửa tháng khi kéo dài b kè..........147
Hình 4. 8. Trư ng sóng theo k ch b n hiện tr ng................................................... 148
Hình 4. 9. Trư ng dịng ch y theo phương án kéo dài b.....................................kè
148
Hình 4. 10. Trư ng sóng theo k ch b n hiện tr ng.................................................. 149
Hình 4. 11.Trư ng dịng ch y theo phương án kéo dài b....................................kè
149
Hình 4. 12. Bi n đ i đ a hình đáy sau ½ chu kỳ triều nửa tháng............................150
Hình 4. 13. Trư ng sóng theo k ch b n hiện tr ng................................................. 151
Hình 4. 14. Trư ng sóng khu v ực cửa sơng Đà Nơng........................................ 151
Hình 4. 15. Trư ng dòng ch y theo k ch b n hiện tr ng......................................... 152
Hình 4. 16. Trư ng dịng ch y theo phương án kéo dài b...................................kè
152

Hình 4. 17. Bi n đ i đ a hình đáy trong ½ chu kỳ triều nửa tháng khi kéo dài b kè
153
Hình 4. 18. Trư ng dòng ch y theo k ch b n hiện tr ng......................................... 154
Hình 4. 19. Trư ng dịng ch y theo phương án kéo dài b...................................kè
154


1

M
1.

ĐU

Tính c p thi t, m c tiêu ca lu n án

1.1. Tính cấp thiết của luận án
2

Cửa Đà Nơng là cửa sơng Bàn Th ch với diện tích lưu vực kho ng 633 km ,
chiều dài dịng chính kho ng 86 km, là nơi ra vào c a các tàu thuyền đánh bắt cá

c a ba xư Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Trung và Hòa Hiệp Nam và là hành lang
thốt lũ c a lưu vực sơng Bàn Th ch (Hình 1.1).
Là cửa c a lưu vực sơng nhỏ, nằm khu vực miền Trung, cửa Đà Nông thư
ng xuyên b b i l p và xói l . Trước năm 2002 cửa sơng b b i l p, xói l , v trí cửa sơng
ln d ch chuyển. Năm 2002 UBND t nh Phú Yên triển khai dự án ch nh tr , xây
kè gi m sóng, chắn cát d ng mỏ hàn b Bắc cửa sông với chiều dài 200 m và được
hoàn thành vào năm 2004 đư giúp cửa sông n đ nh trong kho ng th i gian, cửa
sông không b d ch chuyển. Tuy nhiên, đ n năm 2013 hiện tượng b i l p cửa sông l i

ti p t c diễn ra, đ sâu t i khu vực cửa sông ch kho ng 1,5 m, gây khó khăn cho tàu
thuyền đánh bắt cá c a ngư dân ra vào. Từ 2014-2016, UBND t nh Phú Yêntriển
khai n o vét khơi thông cửa sông để tàu bè ra vào được thu n lợi và tăng kh năng
thốt lũ cho sơng Bàn Th ch. Tuy nhiên, do chưa làm rõ được cơ ch


b i l p, xói l nên sau n o vét, cửa sơng m r ng, sóng và triều cư ng xâm nh p sâu
vào trong sông. Đặc biệt đ n cuối năm 2016, sóng biển gây xói l nghiêm trọng
khu vực đ n biên phòng và c ng cá, để ng phó, bước đầu UBND t nh Phú Yên
đư ti n hành xây kè đá các khu vực trên.
Cho đ n nay, q trìnhb i l p, xói l khu vực cửa sơng Đà Nơng có diễn bi n
r t ph c t p. Việc xây dựng cơng trình kè chắn cát, gi m sóng tuy có hiệu qu
nhưng chưa đ m b o sự
gi i pháp t m th i, n o vét vùng này có thể làm xói l
Bi n đ ng cửa sơng Đà Nơng (hiện tượng đóng, m , d ch chuyển do cát b i
l p, xói l ) đư tác đ
đ nh đ i sống ngư


2

bồi lấp, xói l và định hướng các giải pháp ổn định cửa sông Đà Nông tỉnh Phú Yên”
làm đề tài cho lu n án nghiên c u sinh c a mình. Lu n án được thực hiện nhằm tìm
ra các quy lu t, nguyên nhân và cơ ch d ch chuyển, b i l p, xói l cửa sơng Đà Nơng
(cửa sơng lưu vực nhỏ, ít tài liệu), từ đó đ nh hướng các gi i pháp phù hợp nhằm n
đ nh cửa sông, t o điều kiện thu n lợi cho tàu thuyền lưu thông, tăng kh năng thốt
lũ góp phần đ m b o sự phát triển kinh t , n đ nh xư h i, môi trư ng c a khu vực th
xư Đơng Hịa nói riêng và c a tồn t nh Phú n nói chung.

Bản đồ lưu vực sơng Bàn Th ạch


Vị trí cửa sơng Đà Nơng

Hình 1. 1. Bản đồ lưu vực sơn g Bàn Th ạch và v ị trí cửa sơng Đà Nông
1.2. Mục tiêu ủca luận án
Lu n án được thực hiện nhằm đ t được hai m c tiêu chính sau:
- Xác đ nh được nguyên nhân và cơ ch c a hiện tượng b i l p, xói l

và sự

d ch chuyển c a cửa sông Đà Nông;
- Đ nh hướng gi i pháp n đ nh khu vực cửa sông Đà Nông.
2.ăĐ iăt ng,ăph măviănghiênăc uăc aălu năán
Đối tượng nghiên cứu: là cơ ch b i l p, xói l khu vực cửa sơng Đà Nơng.
Phạm vi nghiên cứu: nghiên c u này t p trung nghiên c u m t số tác đ ng c
a các y u tố ngo i sinh và nhân sinh đ n q trình b i l p, xói l cửa sông. Các y u
tố ngo i sinh được nghiên c u g m: gió, bão, sóng, dịng ch y ven b , thuỷ triều,
dịng ch y trong sơng, v n chuyển bùn cát. Các y u tố nhân sinh được nghiên c u
g m: ho t đ ng n o vét và xây dựng kè chắn sóng b Bắc cửa sông.


3

Trong nghiên c u này không xét tới tác đ ng c a các y u tố n i sinh như:
các ho t đ ng ki n t o nâng lên h xuống c a vỏ trái đ t; các đ t gưy đ a ch t khu
vực nghiên c u do chúng bi n đ i ch m, x y ra trong m t th i gian r t dài và khơng
có dữ liệu quan trắc. Ngồi ra, trong nghiên cũng ch xét đ n dòng ch y n i t i s n
sinh trên bề mặt lưu vực sông Bàn Th ch mà không xét đ n sự chuyển nước từ
sông Ba sang sông Bàn Th ch do sự chuyển nước từ lưu vực sông Ba sang lưu
vực sông Bàn Th ch ch x y ra trong m t số năm lũ sông Ba r t lớn.

Phạm vi khơng gian: là khu vực cửa sơng được tính từ cầu Đà Nơng ra
biển nối các điểm có tọa
đ như sau:
- Điểm phía Tây có
0

tọa đ : (12 58'59'';
106°8'24'');
- Điểm

tọa đ
106°9'14'');
Điểm phía Đơng có

-

tọa đ :

0

(12 55'42'';

106°10'59'');
- Điểm phía Nam có
0

tọa đ : (12 56'17'';
106°12'0''), (hình

Hình 1. 2. Phạm vi nghiên ồbi lấp, xói l cửa sơng Đà

Nơng (ảnh Googleearth chụp ngày18/5/2018)

1.2).
3.

Nh ngăđóngăgópăm iăc aălu năán
Lu n án có những đóng góp mới sau:
Thứ nhất: đã nghiên c u tìm ra nguyên nhân và cơ ch b i l p, xói l khu vực

cửa sơng Đà Nơng. Sóng Đơng Bắc và dịng ven b (sinh ra do sóng Đơng Bắc) là
nguyên nhân chính gây ra d ch chuyển và b i l p cửa sông Đà Nông. Việc n o


4

vét, khơi thơng lịng d n q m c là ngun nhân để sóng l n sâu vào trong sơng,
gây xói l phía
trong cửa sơng.
Thứ hai: dựa trên ngun nhân và cơ ch b i l p, xói l

đư đ nh hướng gi i

pháp cơng trình xây kè chắn cát, gi m sóng b Bắc cửa sơng v ới chiều dài thân kè là
345 m (kè cũ 200 m, kéo dài thêm 145m), kè vươn tới cao trình -10,0 m, hợp với
0

hướng Bắc góc 101 .
4.
-


Lu năđiểmăb oăv
Sóng Đơng Bắc và dịng ven b (sinh ra do sóng Đơng Bắc) là nguyên nhân

chính gây ra d ch chuyển và b i l p cửa sông Đà Nông.
-Việc n o vét, khơi thơng lịng d n q m c là ngun nhân để sóng l

n sâu

vào trong sơng, gây xói l phía trong cửa sơng.
- Kè

phía b Bắc đư phát huy tác d ng chắn cát và n đ nh v trí cửa sơng

đ n năm 2013. Tuy nhiên kè chưa đ dài, c ần kéo dài b kè nhằm gi m sóng l n sâu
vào trong sơng, ch ắn cát gây b i l p cửa sông và đ m b o tàu thuy ền ra vào đánh
bắt cá được thu n lợi.
5.

ụănghƿaăkhoaăh căvƠăth căti năc aălu năán
K

Ý
+

t qu nghiên c u có cácỦ nghĩa khoa học và Ủ nghĩa thực tiễn sau:

nghĩa khoa học:
Đư thi t l p được phương pháp lu n ph c v nghiên c u nguyên nhân, cơ

ch b i xói và d ch chuyển m t cửa sông dưới tác đ ng c a các yu tố ngo i sinh và

nhân sinh;
+ Làm rõ được cơ ch

b i l p, xói l

khu vực cửa sơng Đà Nơng mà

ngun nhân chính là do sóng Đơng Bắc và dịng ven b (s n sinh do sóng Đông
Bắc) v n chuyển bùn cát dọc b từ Bắc xuống Nam và tác đ ng ho t đ ng n o vét
c

a con ngư i gây nên;
+
Góp thêm vào t p hợp các k t qu nghiên c u khoa học hiện có v ề
nguyên

nhân và cơ ch b i l p, xói l khu vực cửa sơng c a lưu vực sơng nh ỏ nói chung và
cửa sơng khu vực Miền Trung nói riêng.


5

Ý nghĩa thực tiễn:
+ K t qu nghiên c u s là cơ s hữu ích để đề xu t gi i pháp phù hợp, ch nh tr
cửa sông Đà Nông t o điều kiện để tàu bè lưu thông được thu n lợi.
+ K t qu
cát gim sóng

nghiên c u đư ch ng minh tính hiệu qu c a cơng trình kè ngăn t
b Bắc, từ đó đề xu xây d ựng kéo dài kè cũ để n đ nh cửa sơng.


6.ăC uătrúcăc aălu năán
Ngồi ph ần m đầu, k t lu n, m c l c, các ừt vi t tắt, m c l c b ng, m c l c
hình, tài li ệu tham kh o, lu n án có 4 chương chính:
Ch

ngă1: T ng quan các nghiên cu về b i l p, xói l

khu vực cửa sơng .

Chương 1 trình bày t ng quan các nghiên cu trên th giới và

Việt Nam về b i

l p, xói l khu vực cửa sơng, được phân theo nhóm các phương pháp nghiên c u.
Bốn nhóm phương pháp được sử d ng trong các tài liệu t ng quan bao g m:
phương pháp viễn thám, b n đ đ a hình k t hợp với GIS; phương pháp mơ hình
hóa s ố tr ; phương pháp thực nghiệm và bán thực nghiệm; phương pháp mơ hình v t

lý . Ti p theo là khái quát đặc điểm tự nhiên lưu vực sông Bàn Th ch và khu v ực
cửa sông Đà Nông. Các gii pháp đư thực hiện và nh ững v n đề t n t i cần gi i
quy t liên quan đ n xói l , b i l p khu vực cửa sông

được đề c p

cuối chương

này.
Ch ngă2: Phương pháp nghiên cu cơ ch b i l p, xói l khu vực cửa sơng Đà
Nông. Trong chương này, khung nghiên c u cơ ch b i l p, xói l được xây

dựng dựa trênsự k t hợp giữa phương pháp phân tích thống kê với phương pháp
viễn thám,GIS và phương pháp mơ hình hốđể tính tốn b i l p, xói l cửa sơng.
Các phương pháp sử d ng và yêu cầu dữ liệu được trình bày chi ti t trong chương
này là cơ s để tính tốn, đưa ra các k t qu nghiên c u chương ti p theo.
Ch

ngă3: Phân tích cơ ch b i l p, xói l khu vực cửa sơng Đà Nơng.

Chương 3 trình bày các k t qu phân tích di ễn bi n cửa sơng s ử d ng phương pháp

viễn thám và GIS. K t hợp với k t qu phân tích các y u tố ngo i sinh và nhân sinh
chương 2, quy lu t bi n đ i và các nh n đ nh sơ b về nguyên nhân, cơ ch b i l p,
xói l cửa sơng theo khơng gian và th i gian (mùa, năm và nhiều năm) được


6

xác đ nh. Ti p theo, các k t qu phân tích t ừ mơ hình mơ ph ỏng ch đ

thuỷ th ch

đ ng lực khu vực cửa sông theo các k ch b n khác nhau (mùa, bão đ b , năm liên t c,
ho t đ ng n o vét) được trình bày. Các k t lu n về quy lu t bi n đ i, các nguyên nhân
và cơ ch b i l p, xói l cửa sông Đà Nông được diễn gi i cuối chương này.
Ch ngă4: Đ nh hướng gi i pháp n đ nh cửa sơng Đà Nơng. Chương này
trình bày cơ s khoa học và th ực tiễn để đề xu t gi i pháp cơng trình giúp n đ nh
cửa sơng Đà Nơng. Gi i pháp cơng trình được mơ ph ỏng bằng mơ hình thu ỷ th ch
đ ng lực để đánh giá hiệu qu và s ự phù hợp c a cơng trình đãl ựa chọn.



7

CH

NGăI. T NGăQUAN V B IăL P, XÓI L ăVÙNGăC AăSỌNG
VĨăKHUăV CăNGHIÊNăC U

1.1. T ng quan v b i l p, xói l

c a sơng

1.1.1. Các nghiên cứu về bồi lấp, xói lở cửa sơng trên thế giới
Nghiên c u b i l p, xói l

khu vực cửa sơng t ừ lâu đư thu hút sự quan tâm

c a các nhà khoa học trên th giới. Hầu h t các nước có nhi ều cửa sơng đ ra biển đều
nghiên c u hiện tượng b i l p, xói l cửa sông theo quy mô và m c đ khác nhau, đặc
biệt là c ác nước như: Mỹ, Nga, Hà Lan, Đan M ch, Nh t B n, Hàn Quốc,... Các
cơng trình nghiên cu b i l p, xói l được thực hiện nhiều từ nửa cuối
th kỷ 20 cho đ n nay. Các k t qu nghiên c u được công b ố, trao đ i thông qua cácT
p chí khoa học và cácH i th o chuyên ngành , các sn phẩm thương m i ph m vi quốc
t và qu ốc gia. Các nghiên cu trên th giới có liên quan đ n b i l p, xói l cửa sơng có
th ể phân chia theo 4 nhóm chính, g m: nhóm các nghiên cu sử
d ng phương pháp viễn thám, b n đ đ a hình k t hợp với GIS; nhóm các nghiên c u
sử d ng phương pháp mơ hình th y th ch đ ng lực; nhóm các nghiên cu sử
d ng phương pháp quan hệ hình thái để xác đ nh tính n đ nh cửa sơng ; nhóm
mơ hình v t lý .
1.1.1.1. Nhóm các nghiên ứcu sử dụng phương pháp viễn thám, bản đồ địa hình
kết hợp với GIS

Cùng với sự ti n b c a khoa học và công ngh ệ, các nh viễn thám ngày càng có
đ phân gi i cao, các bn đ đ a hình số được xây d ựng chi ti t, các th hệ phần mềm
GIS dần được c i ti n, cho phép xử lý các nh viễn thám, các bn đ đ a
hình với tốc đ cao và có nhi ều tính năng vượt tr i. B i v y, nhiều nghiên c u đã s ử
d ng phần mềm GIS để phân tích các nh viễn thám và xử lý các b n đ đ a hình
các th i kỳ khác nhau để xác đ nh m c đ b i l p, xói l khu vực cửa sơng. Q trình
xử lý, ch ng ch p các nh viễn thám cho phépđánh giá m c bi n đ ng đư ng
b theo không gian và th i gian, k t hợp với sự bi n đ i đ a hình đáy khu vực cửa
sơng thu được trong q trình ch ng ch p các bn đ đ a hình các th i kỳ khác
nhau cho phép h trợ việc xác đ nh quy lu t b i l p, xói l

cửa sông.


8

Các loi nh viễn thámthư ng được sử d ng trong nghiên c u bi n đ ng cửa
sông ven bi ển trên th giới hiện nay g m: các nh LANDSAT (LANDSAT 7 ETM+ và
LANDSAT 5 TM), SPOT, SPOT-2; các nh có đ phân d i cao hơn như
QuickBird, IKONOS, SPOT-5, SPOT-6… Các tài liệu nh viễn thám được xử lý
và phân tích b ằng các phần mềm chuyên d ng như ERDAS, ENVI và ArcGIS.
M t số nghiên c u theo hướng này trong nh ững năm gần đây có th ể kể đ n
như: K. Sudhakar, M. Sudhakar (2019) ước tính xói l và b i t t i cửa sông Krishna
bằng Viễn thám và GIS thông qua các nh LANDSAT thu th p được trong th i kỳ
1970-2017 [57]. T.Shimozono và nnk (2019) đư sử d ng nh vệ tinh trên nền b n đ đ
a hình để đánh giá sự thay đ i lớn khu vực cửa sông Sittang, Myanmar
[74]. Bismay Ranjan Tripathy, Kaliraj Seenipandi và nnk (201 8) đư sử d ng c m bi
n Landsat OLI để giám sátựsthay đ i theo mùa và s ự di chuyển trầm tích dọc
theo b biển Thiruvananthapuram, miền nam n Đ [39]. Z. Y. Wu, Yoshiki Saito và nnk
(2016) đư sử d ng dữ liệu đ a hình các th i kỳ để đánh giá tác đ ng c a các ho t đ ng

c a con ngư i đ n sự thay đ i đ a hình đáy v nh Lingding c a cửa sơng Pearl, Trung
Quốc, th i kỳ từ 1955-2013 [81]. Hitoshi Tanaka (2006) đư sử d ng camera để
giám sátựsthay đ i cửa sông Nanakita c a Nh t [51]. Trong nghiên c u
này hình nh về hình thái cửa sơng được ch p theo gi

bằng nh kỹ thu t số để

đánh giá sự thay đ i ngắn h n c a chiều r ng cửa sông. B ằng cách so sánhớvi k t
qu
cu
sông . Rosati và Kraus (1999 ) đư nghiên c u các bi n đ ng đ a hình trên cơ s
tích nh viễn thámđể đánh giá hiện tr ng, phân tích quy lu t và d ự báo b i l p, xói l
khu vực cửa sơng, đ nh hướng gi i pháp b o vệ và khai thác cáccửa sông Mỹ
[53].
Bymes và Hiland (1995) đư xác đ nh được khối lượng v n chuyển
bùn cát,
bi n đ ng đư ng b dựa trên đặc trưng ph n x ph c a các ớpl đối tượng. Bằng các
phần mềm chuyên d ng xử lý tư liệu viễn thámđư xác đ nh và chia tách với từng
đối tượng. Tư liệu viễn thám đa th i gian cho phép xác đ nh nhanh bi n đ ng
đ a hình khu vực cửa sông trong các kho ng th i gian giữa các th i điểm thu nh.


×