Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

300 câu trắc nghiệm DƯỢC LÂM SÀNG (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (510.96 KB, 36 trang )

TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM DƯỢC LÂM SÀNG
1. Dưới đây lâ câc đâc điểm củâ sư liển kểt thủốc với prốtểin hủyểt tướng, ngoại trừ:
A. Khống cố hốât tính
B. Khống đâố thâi
C. Khống thủân nghich
D. Khống riểng biểt
2. Phât biểủ nâố không đúng với Nitrốglycểrin dâng bâng dân ?
A. Trânh tâc đống qủâ Gân lân đâủ
B. Ví Nitrốglycểrin tân trống lipit cố thể hâp thủ qủâ dâ.
C. Dân nới khống cố lống
D. Để dủy trí tâc dủng trống thới giân dâi.
3. Khoảng trị liệu củâ mốt thủốc đướng ủống lâ:
A. Khốâng câch tư nống đố tối thiểủ cố hiểủ lưc chố đển nống đố tối thiểủ gây đốc.
B. Khốâng câch tư liểủ dủng tối thiểủ cố hiểủ qủâ chố đển liểủ dủng tối đâ.
C. Khốâng câch tư nống đố tối thiểủ cố hiểủ lưc chố đển khi thủốc bât đâủ xủât hiển
đốc tính.
D. Khốâng câch tư nống đố tối thiểủ cố hiểủ lưc chố đển liểủ gây đốc tối đâ.
4. Phât biểủ nâố sâủ đây vể thới giân bân thâi lâ KHÔNG ĐÚNG:
A. Lâ thới giân cân thiểt để nống đố thủốc trống hủyểt tướng giâm đi mốt nưâ
B. Lâ thới giân cân thiểt để mốt nưâ lướng thủốc bâi xủât râ khối cớ thể
C. Lâ thới giân cân thiểt để thủốc cốn lâi mốt nưâ nống đố bân đâủ trống hủyểt tướng
D. Lâ thới giân cân thiểt để mốt nưâ lướng thủốc đâ ủống vâố đước vống tủân hốân

5. Ở giâi đốân nâố củâ dước đống hốc đânh giâ AUC:
A. Hâp thủ
B. Phân bố
C. Chủyển hốâ
D. Thâi trư
6. Ý nghíâ củâ câc thống số dước đống hốc, ngoại trừ:
A. Qủyểt đinh liểủ lướng cân đưâ vâố mối thủốc
B. Khốâng câch giưâ câc lân đưâ thủốc


C. Hiểủ chính lâi liểủ lướng


D. Qủyểt đinh câch phối hớp thủốc

7. Sinh khả dụng củâ thủốc lâ:
A. Tống lướng thủốc cốn hốât tính vâố đước vống tủân hốân chủng
B. Ty lể % thủốc cốn hốât tính vâố đước vống tủân hốân chủng số với liểủ đâ dủng
C. Ty lể % thủốc cốn hốât tính vâố đước vống tủân hốân chủng số với liểủ đâ dủng vâ
tốc đố cướng đố thủốc xâm nhâp vâố vống tủân hốân chủng
D. Tri số AUC tính đước đố thi diển biển nống đố thủốc thểố thới giân
8. Khi vâố cớ thể, thủốc ớ dâng nâố sâủ đây cố tâc dủng dước ly vâ cố thể phân bố
đước trống câc mố củâ cớ thể ?
A. Dâng tư dố
B. Dâng kểt hớp prốtểin
C. Dâng kểt hớp với Glủtâthiốn
D. Dâng kểt hớp với Glủcủrốnic
9. Đướng sư dủng nâố thướng chố tâc đống vướt qủâ lân đâủ
A. Uống
B. Ngâm dưới lưới
C. Tiểm tính mâch
D. Tiểm dưới dâ
10. Thủốc khó thấm qua màng tế bào nâố sâủ đây nhât ví cố hâng râố cân trớ chât
chể:
A. Rủốt
B. Gân
C. Thân
D. Nâố
11. Sinh khả dụng tương đối cối lâ tướng đướng củâ 2 thủốc hâng sân xủât khi đât:
A. 80 – 125 %

B. 80 – 115 %
C. 80 – 105 %
D. 80 – 95 %
12. Nhưng ngủyển nhân dân đển thât bâi trống điểủ tri sâủ đây đủng , ngoại trừ :
A. Bểnh nhân tư y bố thủốc
B. Sư dủng khống đủng liểủ


C. Gâp tâc dủng phủ
D. Dủng thủốc kểố dâi
13. Phân ưng nâố sâủ đây không thủốc nhốm trống sư chủyển hốâ thủốc:
A. Hydrốxyl hốâ
B. Glủcủrốnic hốâ
C. Sủlfât hốâ
D. Acểtyl hốâ
14. Phât biểủ nâố sâủ đây vể chuyển hóa thuốc là đúng:
A. Thủốc chủyển hốâ bi mât tâc đống vâ dể đâố thâi
B. Chủyển hốâ thủốc cố 2 lốâi phâ 1 vâ phâ 2
C. Trống phâ 1, thủốc thây đối câủ trủc bâng câch gân thểm câc gốc nối sinh
D. Trống phâ 2, thủốc gân với dâng ốxy hốâ củâ mốt đống dâng CÝP P450
15. Rifampicin và thuốc ngừa thai dạng uống tương tác lâ dố yểủ tố nâố sâủ đây:
A. Thây đối câm ưng mển gân
B. Thây đối hể vi khủân rủốt
C.Thây đối gân kểt prốtểin hủyểt tướng
D. Thây đối gân kểt trển mố
16. Nồng độ theophyllin tăng bới thủốc nâố sâủ đây:
A. Phểnốbârbitâl
B. Phểnytốin
C. Cimểtidin
D.Rifâmpicin

17. Sư dủng thủốc dâng tiển dước nhâm mủc đích nâố sâủ đây, ngoại trừ:
A. Hâp thủ bâng đướng ủống
B. Dể tân trống nước
C. Kểố dâi thới giân tâc dủng
D. Tâng hốât tính
18. Sinh khả dụng đường uống đước xểm lâ hâp thủ tốt khi:
A. F > 50%
B. F > 70%
C. F > 80%
D. F > 90%


19. Nghiên cứu các đường thải trừ thủốc nhâm mủc đích:
A. Trânh tâc dủng phủ củâ thủốc
B. Giâi ngố đốc thủốc
C. Tâng tâc dủng củâ thủốc
D. Câủ B vâ C đủng
20. Ý nghĩa thời gian bán thải:
A. Tính liểủ dủng
B. Tính số lân dủng thủốc
C. Đố chưc nâng thân
D. Đố chưc nâng gân
21. Thủốc vâ lốâi thủốc ủống lâm tăng hấp thu sắt:
A. Nhốm hydrốxyl
B. Acid âscốrbic
C. Trâ
D. Câ phể
22. Thời gian thuốc đào thải ra khỏi cơ thể:
A. 2 x T1/2
B. 3 x T1/2

C. 5 x T1/2
D. 7 x T1/2
23. Tương tác giữa NSAIDS với Warfarin do cơ chế nào sau đây:
A. NSAIDS đây Wârfârin râ khối nới gân vâố prốtểin
B. Wârfârin đây NSAIDS râ khối nới gân vâố prốtểin
C. NSAIDS ưc chể sư chủyển hốâ củâ Wârfârin
D. NSAIDS lâm tâng sư chủyển hốâ củâ Wârfârin
24. Tướng tâc nâố sâủ đây gây nhânh nhip thât hốâc hiện tượng xoắn đỉnh:
A. Cểtirizin + Flủcốnâzốl
B. Fểxốfểnâdin + Azithrốmycin
C. Astểmizốl + Kểtốcốnâzốl
D. Lốrâtâdin + Cểphâdrốxil


25.Chốn phât biểủ đủng vể tương kỵ và tương tác thuốc:
A. Chí khâc nhâủ vể mốt tư ngư mâ thối
B. Tướng ky xây râ bển ngốâi cớ thể, tướng tâc xây râ bển trống cớ thể
C. Chí cố tướng ky mới đưâ đển bât lới khi phối hớp thủốc
D. Tướng ky lâ nhưng giâố thốâ thủốc vể mât vât ly với tướng tâc vể mât hốâ hốc
26. Trướng hớp nâố lâ đối kháng cạnh tranh thuận nghịch:
A. Pârâcểtâmốl + N-âcểtylcystểin
B. Dimểrcâprốl + Hg
C. Histâmin + Khâng Histâmin
D. Epinểphểrin + Clốrphểnirâmin
27. Nống đố Thểốphylin giâm bới, ngoại trừ:
A. Phểnytốin
B. Erythrốmycin
C. Cârbâmâzểpin
D. Rifâmpin
28. Tướng tâc nâố dưới đây lâ tương tác dược động:

A. Khâng sinh vâ Estrốgển
B. Bârbitủrâ vâ thủốc ân thân
C. Alcốốl vâ thủốc ân thân gây ngủ
D. Thủốc khâng Histâmin vâ thủốc khâng Mủscârin
29. Đâc điểm nâố sâủ đây đểủ đủng với CÝT P450, ngoại trừ:
A. Lâ chât trống mâng lưới nối sinh chât
B. Chí cố ớ tể bâố gân
C. Cố thể lâm tâng chủyển hốâ thủốc
D. Cố thể lâm giâm chủyển hốâ thủốc
30. Hệ quả của tương tác thuốc có thể:
A. Dố sư thây đối vể mât dước lưc hốc
B. Dố sư thây đối vể mât dước đống hốc
C. Dố câc yểủ tố sinh ly, bểnh ly củâ cớ thể
D. Câủ A, B đủng


31. Thuốc từ mẹ đi vào sữa là :
A. Hâp thủ
B. Phân bố
C. Chủyển hốâ
D. Thâi trư
32. Tác hại của thuốc đối với thời kì tiền phơi
A. Khống ânh hướng đển thâi
B. Gây di tât bâm sinh
C. Lâm chểt phối thâi
D. Câủ A,C đủng
33. Những khác biệt về dược động học của thuốc ở trẻ em chủ yếu gặp ở lứa
tuổi
A. Trể nhố
B. Trể lớn

C. Thiểủ niển
D. Trể sớ sinh, trể 1 nâm
34. Khơng nên bơi dầu gió cao xoa có chứa bạc hà (menthol) lên mũi trẻ sơ
sinh vì:
A. Lâm chố trể bố bủ
B. Cố thể lâm ngưng hố hâp trể
C. Lâm chố trể di ưng
D. Gây kích thích lâm chố trể khống ngủ đước
35. Câc yểủ tố lâm giâm khâ nâng tủân thủ điểủ tri ớ ngưới lớn tủối cố thể lâ, ngoại
trừ:
A. Sư dủng thủốc lâm giâm chât lướng củốc sống
B. Thủốc đưng trống lố nâp xốây khố mớ
C. Ngâi ủống thủốc viển tố, khố nủốt
D. Dủng đống thới nhiểủ thủốc, lich ủống thủốc phưc tâp


36. Thủốc cố khâ nâng kiềm hãm bài tiết sữa khi dủng chố bâ mể nủối cốn bủ,
ngoại trừ
A. Fủrốsểmid
B. Brốmốcriptin
C. Hâlốpểridốl
D. Amphểntâmin
37. Câc yếu tố ảnh hưởng đến khả năng qua rau thai củâ 1 số thủốc sd chố
PNCT, ngoại trừ
A. Câủ trủc phân tư thủốc
B. Mưc liểủ dủng đước khủyển câố
C. Tính thân lipid củâ thủốc
D. Mưc đố iốn hốâ củâ thủốc ớ pH sinh ly
38. Câc phât biểủ sâủ đây vể tính chât dước đống hốc củâ thủốc đối với trể ểm dưới
1 tủối đểủ đủng, ngoại trừ:

A. Thủốc dể gây đốc tính dố nống đố thủốc tư dố trống mâủ thâp hớn ngưới lớn
B. Thủốc dể gây đốc tính dố sư chủyển hốâ ớ gân kểm hớn ngưới lớn
C. Thủốc tốn tâi trống cớ thể lâủ hớn số với ngưới lớn ví đâố thâi kểm
D. Thới giân bân thâi củâ thủốc ớ trể ểm kểố dâi hớn số với ngưới lớn
39. Câc dước phâm sinh qủâi thâi, ngoại trừ:
A. Gểnmitốnin
B. Vit A
C. Thâlidốmid
D. Acid fốlic (vit B9)
40. Ngưới câố tủối hây gâp ADR hớn ngưới trể tủối, ngoại trừ
A. Ngưới câố tủối nhây câm hớn với ADR
B. Ngưới câố tủối hây sư dủng đống thới nhiểủ thủốc
C. Ngưới câố tủối thướng mâc nhiểủ bểnh 1 lủc
D. Ngưới câố tủối thướng dủng thủốc với liểủ câố hớn ngưới trể


41. Dưới đây lâ tâc đống bât lới khi sư dủng khâng sinh, NGOẠI TRỪ;
A. Rối lốân hể tâp khủân rủốt
B.Gây bối nhiểm
C.Tâố chủng để khâng
D.Nối mể đây, bân đố
42. Mốt số ngưới nhiểm trủng đướng tiểủ đâng điểủ tri với Ciprốflốxâcin thí cố biểủ
hiển mât hiểủ lưc khâng sinh.Thủốc nâố sâủ đây dố bểnh nhân dủng, (để tri câc bểnh
ly khâc), cố thể làm giảm hiệu lực Ciprofloxacin.
A.Thủốc khâng histâmin
B.Mốt thủốc khâng âcid
C.Hốn hớp đâ sinh tố khống chưâ sât
D.Mốt khâng viểm khống stểrốid
43. Câc biển phâp hân chể sư để khâng khâng sinh;
A.Khống dủng khâng sinh

B. Lâm khâng sinh đố trước khi sư dủng khâng sinh
C.Dủng khâng sinh đủ liểủ, đủng thới giân
D. Tât câ đủng
44. Khi nâố cân phối hớp khâng sinh ngây tư đâủ, ngoại trừ:
A.Khi bủốc phâi dủng khâng sinh phủ thủốc nống đố
B.Nhiểm trủng trâm trống, mân tính
C.Bểnh dố nhiểủ vi khủân gây nển
D.Nhiểm trủng bểnh viển
45. Thủốc cố thể sư dủng đước chố phủ nư mâng thâi vâ phủ nư trống thới ky chố
cốn bủ lâ:
A. phểnytốin
B.Enâlâpril
C.Isốtrểtinốin
D.Cểphâlểxin
46. Đướng dủng khâng sinh đước ưu tiên lựa chọn cho trẻ nhỏ dưới 2 tháng tủối
bi viểm phối nâng lâ:
A.Đướng ủống


B. Tiểm bâp
C.Tiểm tính mâch
D..Tiểm dưới dâ
47. Bểnh nhân nhiểm trủng mâủ nâng cân:
A.Kểt hớp khâng sinh cố hiểủ lưc mânh
B.Lâm khâng sinh đố
C.Câủ A vâ B đủng
D.Dủng lốâi khâng sinh mới
48. Phối hớp khâng sinh nâố không đúng
A.Pểnicilin + gểntâmycin
B.Amốxcilin +ciprốflốxâcin

C. Spirâmycin+mểtrốnidâzốn
D. Ampicilin+tểtrâcylin
49. Khâng sinh đố
A.Đânh giâ đâp ưng củâ vi khủân đối với khâng sinh
B.Thướng đước lâm khi nhiểm khủân nhể, khâng với nhiểủ lốâi khâng sinh
C. Giủp lưâ chốn đước khâng sinh phủ hớp với vi khủân gây bểnh
D.Tât câ đủng
50. Câc nhốm khâng sinh đước chố lâ an toàn cho trẻ em lâ:
A.Aminốsid, Bểtâlâctâm.Qủinốlốn
B.Aminốsid, Bểtâlâctâm, Mâcrốlid
C.Aminốsid,Bểtâlâctâm,Tểtrâcylin
D.Bểtâlâctâm,Qủinốlốn,Tểtrâcylin

6. Tác dụng chống viêm củâ Glủcố cốrticốid thường được giải thích bằng một trống
các cớ chế sâủ :
A. Ức chế sự chủyển hóâ phốsphốlipid ở màng tế bàố
B. Đưâ âcid ârâchidốnic vàố khố lipid bất hốạt
C. Tăng tổng hợp prốtểin ức chế đặt hiệủ phốsphốlipâsể A2
D. Ức chế đặt hiệủ cả Lipốốxygểnâsể và cyclốốxygểnâsể
E. Ức chế sự tạố thành prốstâglândin


8. Một trống những giải thích hiện tượng tểố cớ khi dùng Glủcố cốrticốid dài ngày là
do :
A. Tăng đồng hóâ protein
B. Tăng bài tiết nitớ
C. Ức chế chức năng hốạt động củâ thần kinh cớ
D. Tăng chủyển hóâ Glủcid từ Prốtid

9. Liệủ pháp Glủcố cốrticốid làm tăng chốlểstểrốl máủ là một trống những kết qủả

củâ :
A. Tăng thốái biến prốtid
B. Tăng đồng hóâ glủcid tại gan
C. Ức chế tổng hợp Triglycểrin
D. Tăng đồng hóâ lipid
E. Tất cả đúng

19. Giải thích tâi biến củâ Glủcố cốrticốid trên tiêủ hốá dưới đây là đúng, ngốại trừ:
A. Làm tăng tiết HCl
B. Làm vết thướng chậm lành
C. Ức chế tâố yếủ tố bảố vệ
D. Ức chế tủyến nội tiết
E. Tác dụng dố ức chế prốstâglândinể

2. Hội chứng Củshing ở bệnh nhân dùng Cốrticốid dài ngày là hậủ qủả củâ :
A. Chủyển hóâ lipid
B. Chủyển hóâ Glủcid
C. Chủyển hóâ Prốtid
D. Ức chế tủyến thượng thận
E. Tác dụng trên nội tiết

56. Vitamin tham gia tổng hợp hormon steroid :


A. Vitamin E
B. Vitamin A
C. Vitamin PP
D. Vitamin B6
E. Vitamin C
318. Tác dủng đối lập giữâ phểnốbârbitâl và vitâmin D dố:

A. Rối lốạn chủyển hóâ vitâmin D. B. Giảm hấp thủ vitâmin D.
C. Tăng thải trừ vitâmin D. D. Hốạt hóâ tủyến phó giáp.
E. Ứ chế tủyến phó giáp.
Trẻ ểm có thể bị cịi xướng khi dùng dài ngày các thủốc:
A. Tểtrâcyclin. B. Thủốc cầm ỉâ. C. Chlốrâmphểnicốl. D. Pârâcểtâmốl.
E. Phenytoin.
Khi đâng điềủ trị ngộ độc thủốc trừ sâủ gốc phốsphố hữủ cớ không nên dùng:
A. Vitamin B1. B. Vitamin B6.
C.Vitamin C. D. Vitamin A.
E. Vitamin PP.
Ngốài vâi trò cốểnzym, vitâmin PP đâng được chú ý hiện nây với tác dụng:
A. Chống ốxy hóâ. B. Chống lãố hóâ.
C. Tăng sức đề kháng chố cớ thể D. Bền thành mạch.
E. Giảm cholesterol máu.
Khi dùng INH dài ngày, cần dùng thêm vitâmin B6 để tránh các tâi biến:
A. Điếc.
C. Ù tai. D. Rối lốạn thần kinh. B. Chóng mặt. E. Giảm thị lực.
Ngủyên nhân gây thiếủ vitâmin D dưới đây là đúng ngốại trừ:
A. Ăn thiếủ prốtểin. B. Chức năng gân kém.
C. Chức năng thận kém. D. Thiếủ ánh sáng.
E. Ăn thiếủ lipit.

2. Thực phẩm nàố chứâ nhiềủ vitâmin E nhất :
A. Dầủ lạc, dầủ mộng lúâ mì
B. Lá cây xanh


C. Gan bò
D. Lòng đỏ trứng
E. Các lốại thịt


4. Vitâmin D điềủ trị các dạng bệnh dưới đây, ngốại trừ :
A. Nhủyễn xướng
B. Tểtâni ở trẻ cốn
C. Cường tủyến cận giáp
D. Cịi xướng
E. Gãy xướng ở người có tủổi

10. Vitâmin có hiệủ qủả trống điềủ trị và dự phịng thiếủ máủ tiêủ hủyết ở trẻ sớ sinh:
A. Vitamin A
B. Vitamin D
C. Vitamin B12
D. Acid folic
E. Vitamin E

18. Khi dùng Glủcốcốrticốid điềủ trị qủá liềủ Vitâmin D dựâ vàố cớ chế :
A. Hủy động Câ2+ từ xướng vàố máủ
B. Hủy động Câ2+ râ khỏi các mô mềm
C. Làm giảm hấp thủ Câ2+ ở rủột và tăng đàố thải Câ2+ ở thận
D. Gây bài tiết hốrmốn cận giáp
E. Ngăn tổng hợp 1,25 (OH)2D

1. Ýếủ tố bệnh nhân ảnh hưởng đến tác dụng củâ thủốc là:
A. Thói quen
B. Cơng việc
C. Điềủ kiện sống
D. Mức thủ nhập
E. Cân nặng



2. Các yếủ tố củâ cớ thể ảnh hưởng đến tác dụng củâ thủốc được nêủ dưới đây, ngốại
trừ:
A. Giới tính
B. Giống nịi
C. Bệnh lý
D. Nhóm máu
E. Cớ địâ

5. Đặc điểm phân phối thủốc ở trẻ sớ sinh liên qủân những vấn đề sâủ, ngốại trừ:
A. Lượng Prốtểin hủyết tướng thấp
B. Có nhiềủ chất nội sinh từ mẹ trủyền sâng
C. Dạng thủốc tự dố trống máủ thấp
D. Chất lượng âlbủmin yếủ
E. Thể tích phân phối tăng

11. Độc tính củâ thủốc lên hệ TKTƯ ở trẻ nhỏ và trẻ sớ sinh có liên qủân các yếủ tố sâủ,
ngốại trừ:
A. Tỷ lệ nãố / cớ thể lớn
B. Thành phần Myểlin thấp
C. Tế bàố TK chưâ biệt hóâ
D. Lưủ lượng máủ nãố thấp
E. Hàng rào TKTƯ chưâ phát triển đầy đủ

12. Dố chức năng gân, thận chưâ hốàn chỉnh nên thời giân bán hủỷ thủốc ở trẻ ểm dài
hớn người lớn gấp:
A. 5 lần
B. 10 lần
C. 15 lần
D. 20 lần
E. 30 lần


13. Ở trẻ ểm dễ xãy râ ngộ độc thủốc vì các yếủ tố sâủ, ngốại trừ:


A. Thủốc dễ vàố thần kinh trủng ướng
B. Tỷ lệ thủốc gắn prốtểin hủyết tướng câố
C. Chức năng chủyển hốá củâ gân chưâ hốàn chỉnh
D. Trủng tâm hô hấp dễ nhạy cảm
E. Dâ dễ hấp thủ thủốc

14. Ở người già dễ xảy râ ngộ độc thủốc vì các yếủ tố sâủ, ngốại trừ:
A. Tăng hấp thủ thủốc qủâ đường tiêủ hốá
B. Tăng nồng độ thủốc tự dố trống máủ
C. Tăng chức năng chủyển hốá củâ gân
D. Tình trạng bệnh lý kéố dài
E. Thận bài tiết kém

15. Một trống những yếủ tố có thể tạố nên sự khác biệt về ảnh hưởng củâ thủốc ở Nâm
và Nữ là dố:
A. Cân nặng
B. Hệ thống Hốrmốn
C. Đặc điểm sống
D. Đặc điểm bệnh lý
E. Ýếủ tố chủyển hốá

17. Trống lâố phổi mạn tính sủlfâmid sẽ gắn mạnh vàố hủyết tướng và làm giảm lượng
sủlfâmid tự dố trống máủ, đây là lốâi ảnh hưởng liên qủân đến:
A. Chủyển hốá
B. Phân phối
C. Di trủyền

D. Cớ địâ
E. Bệnh lý

18. Số với người gầy, liềủ lượng thủốc dùng ở người mập phải :
A. Thấp hớn nhiềủ
B. Hới thấp hớn
C. Tướng đướng


D. Hới câố hớn
E. Câố hớn nhiềủ

21. Thủốc tiêm bủổi tối có hiệủ lực hớn bân ngày là:
A. Streptomycin
B. Penicillin
C. Gentamycin
D. Chloramphenicol
E. Tất cả đúng

24. Các thủốc dưới đây đềủ có tiếp thủ sinh học tốt vàố bủổi sáng, ngốại trừ:
A. Barbiturat
B. Theophyllin
C. Propanolol
D. Diazepam
E. Aspirin

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
TÁC DỤNG CỦA THUỐC TRONG CƠ THỂ
1. Ýểủ tố bểnh nhân ânh hướng đển tâc dủng củâ thủốc lâ:
A. Thối qủển

B. Cống viểc
C. Điểủ kiển sống
D. Mưc thủ nhâp
E. Cân nâng
2. Câc yểủ tố củâ cớ thể ânh hướng đển tâc dủng củâ thủốc đước nểủ dưới đây, ngốâi
trư:
A. Giới tính
B. Giống nối
C. Bểnh ly
D. Nhốm mâủ
E. Cớ điâ
3. Câc yểủ tố củâ bểnh nhân cố ânh hướng đển tâc dủng củâ thủốc, ngốâi trư:
A. Giống nối


B. Thối qủển
C. Tủối tâc
D. Bểnh ly
E. Cớ điâ
4. Câc yểủ tố bển ngốâi cố ânh hướng đển tâc dủng củâ thủốc ớ BN lâ, ngốâi trư:
A. Thới khâc
B. Mối trướng
C. Anh sâng
D. Tiểng đống
E. Đố âm
5. Đâc điểm phân phối thủốc ớ trể sớ sinh liển qủân nhưng vân để sâủ, ngốâi trư:
A. Lướng Prốtểin hủyểt tướng thâp
B. Cố nhiểủ chât nối sinh tư mể trủyển sâng
C. Dâng thủốc tư dố trống mâủ thâp
D. Chât lướng âlbủmin yểủ

E. Thể tích phân phối tâng
6. Liểủ dủng thủốc ớ trể sớ sinh thướng câố hớn ớ trể lớn.
A. Đủng
B . Sâi
7. Liểủ thủốc ớ trể 3 - 4 thâng tủối thướng câố hớn ớ trể sớ sinh.
A. Đủng
B . Sâi
8. Hâp thủ thủốc thểố đướng ủống ớ trể sớ sinh thướng câố hớn ớ trể lớn.
A. Đủng
B . Sâi
9. Nống đố thủốc tư dố trống mâủ ớ trể sớ sinh thướng câố hớn ngưới lớn.
A. Đủng
B . Sâi
10. Ở trể ểm nhât lâ trể nhố dố Prốtểin cốn nốn yểủ nển thủốc gân mânh vâ thướng
gây tích lủy thủốc.
A. Đủng
B . Sâi
11. Đốc tính củâ thủốc lển hể TKTƯ ớ trể nhố vâ trể sớ sinh cố liển qủân câc yểủ tố
sâủ, ngốâi trư:
A. Ty lể nâố / cớ thể lớn
B. Thânh phân Myểlin thâp
C. Tể bâố TK chưâ biểt hốâ
D. Lưủ lướng mâủ nâố thâp
E. Hâng râố TKTƯ chưâ phât triển đây đủ


12. Dố chưc nâng gân, thân chưâ hốân chính nển thới giân bân hủy thủốc ớ trể ểm
dâi hớn ngưới lớn gâp:
A. 5 lân
B. 10 lân

C. 15 lân
D. 20 lân
E. 30 lân
13. Ở trể ểm dể xây râ ngố đốc thủốc ví câc yểủ tố sâủ, ngốâi trư:
A. Thủốc dể vâố thân kinh trủng ướng
B. Ty lể thủốc gân prốtểin hủyểt tướng câố
C. Chưc nâng chủyển hốâ củâ gân chưâ hốân chính
D. Trủng tâm hố hâp dể nhây câm
E. Dâ dể hâp thủ thủốc
14. Ở ngưới giâ dể xây râ ngố đốc thủốc ví câc yểủ tố sâủ, ngốâi trư:
A. Tâng hâp thủ thủốc qủâ đướng tiểủ hốâ
B. Tâng nống đố thủốc tư dố trống mâủ
C. Tâng chưc nâng chủyển hốâ củâ gân
D. Tính trâng bểnh ly kểố dâi
E. Thân bâi tiểt kểm
15. Mốt trống nhưng yểủ tố cố thể tâố nển sư khâc biểt vể ânh hướng củâ thủốc ớ
Nâm vâ Nư lâ dố:
A. Cân nâng
B. Hể thống Hốrmốn
C. Đâc điểm sống
D. Đâc điểm bểnh ly
E. Ýểủ tố chủyển hốâ
16. Ngưới dâ trâng dể nhây câm với thủốc cướng giâố câm, đây lâ lốâi ânh hướng liển
qủân đển:
A. Giống nối
B. Cớ điâ
C. Điâ ly
D. Mối trướng sống
E. Tât câ sâi
17. Trống lâố phối mân tính sủlfâmid sể gân mânh vâố hủyểt tướng vâ lâm giâm

lướng sủlfâmid tư dố trống mâủ, đây lâ lốâi ânh hướng liển qủân đển:
A. Chủyển hốâ
B. Phân phối
C. Di trủyển
D. Cớ điâ


E. Bểnh ly
18. Số với ngưới gây, liểủ lướng thủốc dủng ớ ngưới mâp phâi :
A. Thâp hớn nhiểủ
B. Hới thâp hớn
C. Tướng đướng
D. Hới câố hớn
E. Câố hớn nhiểủ
19. Liểủ thủốc phâi đước giâm số với bính thướng khi dủng ớ trể bểố phí
A. Đủng
B. Sâi
20. Pểnicillin tiểm bủối sâng cố hiểủ lưc hớn tiểm bủối tối.
A. Đủng
B . Sâi
21. Thủốc tiểm bủối tối cố hiểủ lưc hớn bân ngây lâ:
A. Strểptốmycin
B. Pểnicillin
C. Gểntâmycin
D. Chlốrâmphểnicốl
E. Tât câ đủng
22. Thủốc tâng tâc dủng khi dủng vâố mủâ đống:
A. Diâzểpâm
B. Sủlfâmid
C. Indốcid

D. Chlốrâmphểnicốl
E. Tât câ sâi
23. Uống indốmểthâcin sể hâp thủ nhânh hớn vâố lủc :
A. 5 - 7 giớ
B. 7 - 11 giớ
C. 11-15 giớ
D. 15 - 17 giớ
E. 17- 21 giớ
24. Câc thủốc dưới đây đểủ cố tiểp thủ sinh hốc tốt vâố bủối sâng, ngốâi trư:
A. Bârbitủrât
B. Thểốphyllin
C. Prốpânốlốl
D. Diâzểpâm
E. Aspirin
25. Tâc dủng củâ thủốc kích thích thân kinh trủng ướng tâng dưới ânh hướng củâ :
A. Anh sâng trâng


B. Anh sâng vâng
C. Mâủ tím
D. Mâủ đố
E. Mâủ đển
26. Tâc dủng củâ thủốc ưc chể thân kinh trủng ướng tâng dưới ânh hướng củâ :
A. Anh sâng trâng
B. Anh sâng vâng
C. Mâủ đố
D. Mâủ tím
E. Mâủ đển
-------------------------------------------------TÁC DỤNG KHƠNG MONG MUỐN CỦA THUỐC
1. Tâc dủng khống mống mủốn bâố gốm nhưng phân ưng đước tâố nển:

A. Ngâủ nhiển
B. Ở đối tướng ngủy cớ câố
C. Dố dủng qủâ liểủ
D. Cố chủ ky
E. Tât câ đủng
2. Đước gối lâ tâc dủng khống mống mủốn chí khi câc phân ưng xây râ nểủ dủng
thủốc với liểủ:
A. Đốc
B. Thâp
C. Câố
D. Bât thướng
E. Bính thướng
3. Đước gối lâ tâc dủng khống mống mủốn chí khi câc phân ưng xây râ nểủ đước
dủng với liểủ:
A. Bính thướng
B. Thâp
C. Câố
D. Đốc
E. Tât câ đủng
4. Đước gối lâ tâc dủng khống mống mủốn chí khi câc dâủ hiểủ bât thướng xây râ
nểủ đước dủng với liểủ :
A. Bính thướng
B. Thâp


C. Câố
D. Liểủ đốc
E. Tât câ đủng
5. Nhưng tâc dủng khống mống mủốn cố thể dư đốân đước thướng liển qủân đển:
A. Dước ly hốc

B. Ýểủ tố cớ điâ
C. Ýểủ tố mối trướng
D. Dâng dủng củâ thủốc
E. Tât câ đủng
6. Hối chưng sủy tủyển thướng thân khi ngưng liểủ phâp cốrticốid lâ mốt tâc dủng
khống mống mủốn liển qủân đển:
A. Dước đống hốc củâ thủốc
B. Dước lưc hốc chính củâ thủốc
C. Dước lưc hốc phủ củâ thủốc
D. Tâc dủng ngốâi y
E. Phủ thủốc Dước ly hốc
7. Nhưng tâc dủng khống mống mủốn xây râ bât thính lính khống thể dư đốân trước
đước thướng liển qủân đển:
A. Dước ly hốc
B. Hiểủ biểt vể thủốc
C. Câch dủng thủốc
D. Dâng dủng củâ thủốc
E. Ýểủ tố cớ điâ
-------------------------------------------------TƯƠNG TÁC, TƯƠNG KỴ THUỐC VÀ ẢNH HƯỞNG
CỦA THUỐC TRÊN CÁC XÉT NGHIỆM LÂM SÀNG
1. Tướng tâc thủốc lâ nối đển yểủ tố nâố dưới đây:
A. Tâc dủng đối lâp hốâc hớp đống
B. Xây râ giưâ 2 thủốc hây nhiểủ thủốc
C. Phân ưng xây râ trống cớ thể
D. Anh hướng dước lưc hốc & dước đống hốc
E. Tât câ đủng
2. Tướng tâc thủốc lâ nối đển yểủ tố dưới đây, ngốâi trư:
A. Tâc dủng đối lâp hốâc hớp đống
B. Xây râ giưâ 2 thủốc hây nhiểủ thủốc
C. Phân ưng xây râ trống cớ thể



D. Anh hướng dước lưc hốc & dước đống hốc
E. Lâm mât tâc dủng củâ thủốc
3. Kểt qủâ củâ tướng ky khi trốn hâi hốâc nhiểủ lốâi thủốc với nhâủ lâ:
A. Giâm chủyển hốâ thủốc trống cớ thể
B. Tâng đốc tính củâ thủốc ớ gân
C. Giâm thâi trư thủốc ớ thân
D. Tâng tâc dủng củâ thủốc trống cớ thể
E. Mât tâc dủng củâ thủốc ngây khi ớ ngốâi cớ thể
4. Kểt qủâ củâ tướng ky khi trốn hâi hốâc nhiểủ lốâi thủốc với nhâủ lâ:
A. Giâm chủyển hốâ thủốc trống cớ thể
B. Tâng đốc tính củâ thủốc ớ gân
C. Giâm thâi trư thủốc ớ thân
D. Tâng tâc dủng củâ thủốc trống cớ thể
E. Tât câ sâi
5. Tướng tâc thủốc cố thể xây râ khi dủng 2 hây nhiểủ lốâi thủốc phối hớp với kểt
qủâ dưới đây, ngốâi trư:
A. Tâng tâc dủng trống cớ thể
B. Giâm tâc dủng trống cớ thể
C. Tâng đốc tính trống cớ thể
D. Giâm đốc tính trống cớ thể
E. Mât tâc dủng ngây khi cốn ớ ngốâi cớ thể
6. Tướng ky thủốc xây râ khi trốn Ampicillin với:
A. Dểxtrân
B. Dủng dich NâCL
C. Dủng dich kiểm
D. Lâsix
E. Hểpârin
7. Cố thể chố kểt qủâ xểt nghiểm đướng niểủ dướng tính giâ khi dủng:

A. Lâsix
B. Phểnốlbârbitâl
C. PhểnylBủtâzốn
D. Acid Ascốrbic
8. Cố tâc dủng lâm tâng đướng mâủ lâ nhưng thủốc sâủ, ngốâi trư:
A. Câfểin
B. Acểtâzốlâmid
C. Fủrốsểmid
D. Aspirin
E. Prốpânốlốl
9. Thủốc lâm tâng Glủcốsể hủyểt thânh, ngốâi trư:


A. Câfểin
B. Cốrticốid
C. Acểtâminốphển
D. Estrốgển
E. Hểpârin
10. Nhưng thủốc cố tâc dủng lâm hâ glủcốsể mâủ, ngốâi trư:
A. Pârâcểtâmốl
B. Oxytểtrâcyclin
C. Cyprốhểptâdin
D. Dilântin
E. Rướủ ểthylic
11. Amốxycillin dủng liểủ câố cố thể chố kểt qủâ dướng tính giâ khi xểt nghiểm
đướng niểủ bâng phướng phâp khư.
A. Đủng
B. Sâi
E. Tât câ sâi
12. Thủốc NSAIDs lâm giâm hâm lướng T3, T4 trống chân đốân bểnh tủyển giâp lâ:

A. Aspirin
B. Phểnylbủtâzốn
C. Phểnâcểtin
D. Pirốxicâm
E. Indốmểthâcin
13. Lốâi khâng sinh cố thể lâm tểst cốốmbs dướng tính:
A. Câc pểnicillin
B. Flủốrốqủinốlốn
C. Nhốm Aminốsid
D. Câc Cểphâlốspốrin
E. Tểtrâcyclin thể hể 3
14. Thủốc lâm tâng kâli mâủ:
A. Cốrticốid
B. Fủrốsểmid
C. Digitâlis
D. INH
E. Tât câ sâi
15. Thủốc lâm hâ Kâli mâủ:
A. Mânitốl
B. Adrểnâlin
C. Digitâlis
D. Khâng Histâmin


E. Isốniâzid
16. Thủốc lâm hâ Kâli mâủ:
A. Mânitốl
B. Adrểnâlin
C. Amphốtểricin B
D. Khâng Histâmin

E. Isốniâzid
17. Thủốc lâm giâm Bilirủbin hủyểt thânh:
A. Bârbitủrât
B. Rifâmpicin
C. Erythrốmycin
D. Acểtâminốphển
E. Tât câ sâi
18. Thủốc lâm tâng Bilirủbin hủyểt thânh, ngốâi trư :
A. Vitâmin k
B. Phểnâcểtin
C. Bârbitủrât
D. Dilântin
E. Amphốtểricin B
--------------------------------------------------

Câủ 7. Thểố phân lốâi củâ Gểll vâ Cốốmbs cớ chể miển dich di ưng thủốc lốâi I lâ dố:
A. Tâc dủng qủâ trủng giân tể bâố
B. Liển qủân đển đốc tố tể bâố tủân hốân
C. Nhây câm dố phưc hớp miển dich tủân hốân
D. Liển qủân đển khâng thể IgE
E. Tâố nển câc chât trủng giân hốâ hốc
Câủ 8. Mốt trống nhưng nối dủng củâ chướng trính thủốc thiểt yểủ Viểt Nâm lâ:
A. Phât triển hể thống phân phối thủốc
B. On đinh mâng lưới y tể thốn bân
C. Mớ rống dich vủ khâm chưâ bểnh
D. Tâng cướng sư dủng câc phướng phâp chưâ bểnh khống dủng thủốc
E. Khống chể câc bểnh dich lưủ hânh tâi điâ phướng


THUỐC CHỐNG VIÊM NHÓM GLUCO-CORTICOID

1. Glủcố cốrticốid đước tống hớp, phống thích vâố mâủ dưới sư kiểm sốât trưc tiểp
củâ :
A. CRF
B. ACTH
C. Tủyển yển
D. Vủng dưới đối
E. Tủyển thướng thân
2. Câc yểủ tố thâm giâ điểủ hốâ, sân xủât Glủcố cốrticốid dưới đây lâ đủng, ngốâi
trư :
A. Tâng đướng hủyểt
B. Sểrốtốninể.
C. Câc chât trủng giân hốâ hốc thân kinh
D. Câc yểủ tố tâc đống tư bển ngốâi ( Strểss, lố lâng..)
E. Hể thống trủc Dưới đối-Tủyển yển-Thướng thân
3. Để trânh sư ưc chể tủyển thướng thân, Glủcố cốrticốid nển dủng tốt nhât vâố thới
điểm :
A. 5 - 8 giớ
B. 8 - 11 giớ
C. 11 - 14 giớ
D. 14 - 17 giớ
E. 17 - 20 giớ
4. Dước đống hốc củâ Glủcố cốrticốid đước nểủ dưới đây lâ đủng, ngốâi trư :
A. Hâp thủ tốt qủâ đướng tiểủ hốâ.
B. Chủyển hốâ ớ gân
C. Thới giân bân hủy dâi với lốâi tống hớp
D. Gân mânh vâố prốtểin hủyểt tướng.
E. Thâi chủ yểủ qủâ đướng mât.
5. Lướng Glủcố cốrticốid ớ dâng tư dố trống mâủ giâm trống câc trướng hớp:
A. Nống đố Glủcố cốrticốid hủyểt tướng > 20 - 30 g/dl
B. Bểnh nhân sủy dinh dướng

D. Dủng lốâi Glủcố cốrticốid tống hớp
C. Bểnh nhân cố chể đố ân nghểố chât đâm
E. Tât câ sâi.
6. Tâc dủng chống viểm củâ Glủcố cốrticốid thướng đước giâi thích bâng mốt trống
câc cớ chể sâủ :


A. Ưc chể sư chủyển hốâ phốsphốlipid ớ mâng tể bâố
B. Đưâ âcid ârâchidốnic vâố khố lipid bât hốât
C. Tâng tống hớp prốtểin ưc chể đât hiểủ phốsphốlipâsể A2
D. Ưc chể đât hiểủ câ Lipốốxygểnâsể vâ cyclốốxygểnâsể
E. Ưc chể sư tâố thânh prốstâglândin
7. Cớ chể tâc dủng chống di ưng củâ Glủcố cốrticốid dưới đây lâ đủng, ngốâi trư :
A. Đối khâng câc chât sinh hốc trống strểss
B. Ưc chể tâố thânh câc chât sinh hốc tư âcid ârâchidốnic
C. Ưc chể tâố khâng thể vâ phân ưng khâng ngủyển khâng thể .
D. Tâng hốât đống củâ hể tim mâch
E. Lâm thốâi biển Prốtểin
8. Mốt trống nhưng giâi thích hiển tướng tểố cớ khi dủng Glủcố cốrticốid dâi ngây
lâ dố :
A. Tâng đống hốâ prốtểin
B. Tâng bâi tiểt nitớ
C. Ưc chể chưc nâng hốât đống củâ thân kinh cớ
D. Tâng chủyển hốâ Glủcid tư Prốtid
E. Tât câ sâi
9. Liểủ phâp Glủcố cốrticốid lâm tâng chốlểstểrốl mâủ lâ mốt trống nhưng kểt qủâ
củâ :
A. Tâng thốâi biển prốtid
B. Tâng đống hốâ glủcid tâi gân
C. Ưc chể tống hớp Triglycểrin

D. Tâng đống hốâ lipid
E. Tât câ đủng
10. Điển giâi đố thướng gâp ớ bểnh nhân dủng Glủcố cốrticốid lâ :
A. Tâng Nâ+, K +
B. Giâm Nâ+, K +
C. Tâng Nâ+,Câ ++
D. Giâm K+, Câ ++
E. Tâng K+, Câ ++
11. Tâc dủng củâ Glủcố cốrticốid trển nối tiểt đước ghi nhân dưới đây, ngốâi trư :
A. Ưc chể tủyển giâp
B. Lâm giâm tiểt câc kích tố hướng sinh dủc
C. Lâm giâm tiểt Prốlâctin
D. Ưc chể tiểt ADH
E. Ưc chể tiểt insủlin.
12. Tâc dủng củâ Glủcố cốrticốid trển thân kinh trủng ướng cố thể đước ghi nhân lâ :
A. Rối lốân tâm thân, cố giât


×