Tải bản đầy đủ (.pdf) (84 trang)

Luận văn hoàn thiện tổ chức công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty TNHH thương mại và dịch vụ vận tải an phú lộc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.59 MB, 84 trang )

Tr

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG
------------------------------Mang l■i tr■ nghi■m m■i m■ cho ng■■i dùng, công ngh■ hi■n th■ hi■n ■■i, b■n online không khác gì so v■i b■n g■c. B■n có th■ phóng to, thu nh■ tùy ý.

ISO 9001 : 2008

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN

Sinh viên
: Dƣơng Thị Minh Hằng
Giảng viên hƣớng dẫn: TS Chúc Anh Tú

Mangh■n
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
cam
s■
nh■n


m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■

l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■

l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài

TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,

minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài

online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các

hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung

ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c

tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c

m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,

c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■

nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào

nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i

thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top

ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Mangh■n
Ln
123doc
Th■a

Xu■t
Sau
Nhi■u
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
s■
cam
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n

website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã

quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N

sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t

h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■

nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã

t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên

Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c

nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i

■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng

phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh

giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n

S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các

các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y

l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t

c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Lnh■n
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■■ng
phát
thu■n
cam
nh■n
m■t
t■k■t
s■
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
d■ng

s■
nh■n

website
ra
mang
■■i,
1.
t■o
t■l■i
c■ng
■■ng
d■n
123doc
CH■P
nh■ng
■■u
■■ng
h■
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
chia
t■ng
ki■m
CÁC
s■s■
l■i
b■■c
ti■n
vàchuy■n
■I■U

t■t
mua
online
kh■ng
nh■t
bán
KHO■N
sang
b■ng
cho
tài
■■nh
ng■■i
li■u
ph■n
tài
TH■A
v■
li■u
hàng
thơng
dùng.
tríTHU■N
hi■u
c■a
■■u
tin
Khi
qu■
mình

Vi■t
xác
khách
nh■t,
minh
trong
Nam.
Chào
hàng
uy
tài
l■nh
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
phong
v■c
cao
thành
b■n
email
nh■t.
tàichun
■■n
li■u
thành
b■n
Mong


v■i
nghi■p,
viên
kinh
■ã
123doc.
123doc.net!
mu■n
■■ng
c■a
doanh
hồn
mang
123doc
kýonline.
v■i
h■o,
Chúng
l■ivà
123doc.netLink
cho
Tính
■■
n■p
tơi
c■ng
cao
■■n
cung

ti■n
tính
■■ng
th■i
vào
c■p
trách
xác
tài
■i■m
D■ch
xãkho■n
th■c
nhi■m
h■itháng
V■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
■■■c
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
g■i
t■ng
tài

123doc
v■

ngun
b■n
ng■■i
■■a
t■s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c
m■c
■ây)
email
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
b■n
tiêu
báu,
b■n,
nh■ng
■ã
hàng

phong
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■

giá
Kho■n
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click

t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng

■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■

racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là

online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Lnh■n
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
123doc
Mang
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
cam
s■
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng

m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng

ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online

kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N

hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh

thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,


v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i

thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác

tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc

v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu

báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,

các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành

mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,

200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■

Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo

chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
u■t phát
Nhi■u
Mang
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■n
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
s■

cam
nh■n
t■
m■t
tr■
t■
h■u
ýk■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýt■■ng
xác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
t■o
kho
m■i
■■i,

1.
t■o
t■
c■ng
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■ng
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
ki■m

t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
ti■n
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
online
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
b■ng
sang

b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
tài
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
li■u
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
trí
hi■u
hi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a

■■u
■ tin
qu■
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
nh■t,
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
uy
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh

thu
Tác
tín
m■ng
tín
kho■n
tr■
cao
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
nh■t.
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tín
Mong
b■n

Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
mu■n
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
mang
các
hồn
mang
ngh■
123doc


g■c.
online.
thành
v■i
l■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n
cho

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

c■ng
tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i

■■ng
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác

tài
■i■m
D■ch

to,h■i
kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thum■t
tháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i

hàng
ngu■n
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cótài
g■i
t■ng
th■
tài
123doc
ngun
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
tri
d■■i

tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
q
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
báu,
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
phong
■ã
hàng
phong
m■t

l■■t
tùy
■■ng
■■u
phú,
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
chính
■a
l■i
b■n
vào
d■ng,
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
giàu
lịng

“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
giá
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
tr■
trên
thành
tr■
nh■p
■■ng
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
th■i
vi■n
th■i
Thu■n
mong
c■a

thành
mong
tài v■
li■u
mình
mu■n
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
t■o
click
t■o
l■n
■i■u
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
ki■n
V■”
vào
Vi■t

123doc
cho
top
sau
cho
Nam,
cho
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
các
(sau
g■i
users
website
c■p
users
■âynh■ng

■■■c
cóph■
thêm
thêm
tài
bi■n
g■i

thu
thu
li■u
t■t
nh■p.
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
Chính
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
vìth■
Nam,
vìv■y
v■y
■i■m,
tìm
123doc.net
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
ra
th■

racó
■■i
thu■c
■■i
tr■■ng
th■
nh■m
nh■m
c■p
top
ngo■i
■áp
3nh■t
■áp
Google.
■ng
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
nhu
Nh■n
nhuc■u
c■u
■■■c
chia
theo
chias■
quy■t
danh

s■tàitài
hi■u
li■u
...li■uch■t
do
ch■t
c■ng
l■■ng
l■■ng
■■ng
vàvàki■m
bình
ki■mch■n
ti■n
ti■nonline.

online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.

SV: D

_

: QT1103K

1


Tr


HẢI PHÕNG - 2011

SV: D

_

: QT1103K

2


Tr

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG
-----------------------------------

HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN VỐN BẰNG
TIỀN TẠI CƠNG TY TNHH TM VÀ DV VẬN TẢI
AN PHƯ LỘC

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
NGÀNH: KẾ TỐN – KIỂM TOÁN

Sinh viên
: Dƣơng Thị Minh Hằng
Giảng viên hƣớng dẫn : TS Chúc Anh Tú

SV: D


_

: QT1103K

3


Tr

HẢI PHÕNG - 2011

SV: D

_

: QT1103K

4


Tr

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG
--------------------------------------

NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Dương Thị Minh Hằng


Mã SV: 110137

Lớp: QT 1103K

Ngành: Kế toán - Kiểm tốn

Tên đề tài: Hồn thiện cơng tác kế tốn vốn bằng tiền tại Công ty TNHH TM và
DV vận tải An Phú Lộc

SV: D

_

: QT1103K

5


Tr

NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI
1. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp
- Về mặt lý luận: Hệ thống được những vấn đề lý luận cơ bản về cơng tác kế tốn
vốn bằng tiền tại Công ty TNHH TM và DV vận tải An Phú Lộc.
- Về mặt thực tế : mô tả và phân tích thực trạng cơng tác kế tốn vốn bằng tiền tại
Công ty TNHH TM và DV vận tải An Phú Lộc
- Các số liệu tính tốn logic, phù hợp với dịng chạy của số liệu kế tốn.
2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính tốn.
Các số liệu cần thiết để thiết kế. tính tốn được lấy tại phịng kế tốn của Cơng ty
TNHH TM và DV vận tải An Phú Lộc.

3. Địa điểm thực tập tốt nghiệp.
Công ty TNHH TM và DV vận tải An Phú Lộc.
Địa chỉ : Số 8, khu chung cư Cái Tắt, An Đồng, An Dương, Hải Phòng.

SV: D

_

: QT1103K

6


Tr

MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ................................................................ Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN
VỐN BẰNG TIỀN TẠ

................ Error! Bookmark not defined.

1.1. Khái quát về cơng tác kế tốn vốn bằng tiền ....... Error! Bookmark not defined.
ốn bằng tiền................... Error! Bookmark not defined.

1.1.1. Khái niệm,

1.1.2. Nhiệm vụ kế toán vốn bằng tiền ...................... Error! Bookmark not defined.
1.1.3. Các quy định chung về công tác kế toán vốn bằng tiền... Error! Bookmark not
defined.

1.2. Kế toán tiền tại quỹ ................................................ Error! Bookmark not defined.
1.2.1. Nguyên tắc kế toán tiền mặt .............................. Error! Bookmark not defined.
1.2.2. Hạch toán tổng hợp tiền mặt tại quỹ ................. Error! Bookmark not defined.
1.2.2.1. Chứng từ hạch toán ........................................ Error! Bookmark not defined.
1.2.2.2. Tài khoản hạch toán ...................................... Error! Bookmark not defined.
1.3. Kế toán tiền gửi ngân hàng ................................... Error! Bookmark not defined.
1.3.1. Nguyên tắc kế toán tiền gửi ngân hàng ............. Error! Bookmark not defined.
1.3.2. Chứng từ hạch toán TGNH : ............................. Error! Bookmark not defined.
1.3.3. Tài khoản kế toán : ............................................ Error! Bookmark not defined.
1.4. Cơng tác hạch tốn ngoại tệ và chênh lệch tỉ giá Error! Bookmark not defined.
1.4.1. Các qui định về hạch toán ngoại tệ và chênh lệch tỷ giá ngoại tệ Error! Bookmark
not defined.
1.4.2. Tài khoản kế tốn ............................................. Error! Bookmark not defined.
1.5. Cơng tác kế toán tiền là vàng bạc, đá quý ........... Error! Bookmark not defined.
1.6. Kế toán tiền đang chuyển ...................................... Error! Bookmark not defined.
1.6.1. Khái niệm ........................................................ Error! Bookmark not defined.
1.6.2. Chứng từ hạch toán .......................................... Error! Bookmark not defined.
1.6.3. Tài khoản kế toán ............................................. Error! Bookmark not defined.

SV: D

_

: QT1103K

7


Tr


.. Error!
Bookmark not defined.
.......................................................... Error! Bookmark not defined.
................. Error! Bookmark not defined.
................... Error! Bookmark not defined.
.............................................. Error! Bookmark not defined.
1.7.1.2.

............................... Error! Bookmark not defined.

1.7.1.2.3.

............................. Error! Bookmark not defined.

1.7.1.2.4.

............................. Error! Bookmark not defined.
Error! Bookmark not

defined.
1.7.2.1.

.......................... Error! Bookmark not defined.
-

....................... Error! Bookmark not defined.
........................ Error! Bookmark not defined.

1.7.


................................... Error! Bookmark not defined.

CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN VỐN BẰNG TIỀN TẠI
CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ VẬN TẢI AN PHÚ LỘCError!
Bookmark not defined.
2.1. Khái quát chung về công ty TNHH Thƣơng mại và Dịch vụ vận tải An Phú Lộc
......................................................................................... Error! Bookmark not defined.
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ vận
tải An Phú Lộc............................................................. Error! Bookmark not defined.
2.1.2. Đặc điểm ngành nghề kinh doanh của công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ vận
tải An Phú Lộc: ........................................................... Error! Bookmark not defined.
2.1.4.

Đặc điểm cơ cấu tổ chức bộ máy kế tốn tại cơng ty TNHH Thương mại và Dịch

vụ vận tải An Phú Lộc ................................................. Error! Bookmark not defined.
2.1.4.1. Mơ hình tổ chức bộ máy kế tốn tại công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ vận
tải An Phú Lộc............................................................. Error! Bookmark not defined.
SV: D

_

: QT1103K

8


Tr

2.1.4.2. Hình thức tổ chức hệ thống sổ sách kế tốn áp dụng tại cơng ty TNHH Thương

mại và Dịch vụ vận tải An Phú Lộc ............................ Error! Bookmark not defined.
2.2. Thực trạng cơng tác kế tốn vốn bằng tiền tại công ty TNHH Thƣơng mại và
Dịch vụ vận tải An Phú Lộc ......................................... Error! Bookmark not defined.
2.2.1.Thực trạng công tác kế tốn tiền tại quỹ tại cơng ty TNHH Thương mại và Dịch vụ
vận tải An Phú Lộc ...................................................... Error! Bookmark not defined.
2.2.1.1. Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng TK1111 Error! Bookmark not defined.
2.2.1.2. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng ................ Error! Bookmark not defined.
2.2.1.3. Trình tự hạch tốn kế tốn vốn bằng tiền....... Error! Bookmark not defined.
2.2.1.4. Phương pháp hạch toán tiền mặt tại quỹ ........ Error! Bookmark not defined.
2.2.1.5. Ví dụ minh họa ............................................... Error! Bookmark not defined.
2.2.2.Thực trạng cơng tác kế tốn tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Thương mại và
Dịch vụ vận tải An Phú Lộc ........................................ Error! Bookmark not defined.
2.2.2.1. Tài khoản sử dung: TK 1121. ........................ Error! Bookmark not defined.
2.2.2.2. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng: ............... Error! Bookmark not defined.
2.2.2.3. Phương pháp hạch toán TGNH ..................... Error! Bookmark not defined.
2.2.2.4. Trình tự luân chuyển chứng từ ....................... Error! Bookmark not defined.
2.2.2.5. Ví dụ minh họa ............................................... Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG III: HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN VỐN BẰNG TIỀN TẠI
CƠNG TY TNHH THƢƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ VẬN TẢI AN PHÚ LỘCError!
Bookmark not defined.
3.1. Đánh giá thực trạng cơng tác kế tốn vốn bằng tiền tại công ty TNHH Thƣơng
mại và Dịch vụ vận tải An Phú Lộc ............................. Error! Bookmark not defined.
3.1.1. Kết quả đạt được ............................................... Error! Bookmark not defined.
3.1.2. Hạn chế.............................................................. Error! Bookmark not defined.
3.2. Giải pháp hồn thiện cơng tác kế tốn vốn bằng tiền tại cơng ty TNHH Thƣơng
mại và Dịch vụ vận tải An Phú Lộc ............................. Error! Bookmark not defined.

SV: D

_


: QT1103K

9


Tr

1: Hồn thiện về bộ máy kế tốn tại Cơng ty ...... Error! Bookmark not
defined.
2: Hồn thiện về hình thức thanh tốn . Error! Bookmark not defined.
3: Hồn thiện về quản lý quỹ tiền mặt . Error! Bookmark not defined.
4: Hồn thiện về hệ thống sổ sách của Cơng ty ... Error! Bookmark not
defined.
3.2.5.

........83

KẾT LUẬN .................................................................... Error! Bookmark not defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................. Error! Bookmark not defined.

LỜI MỞ ĐẦU
Vốn bằng tiền là cơ sở, là tiền đề đầu tiên cho một doanh nghiệp hình thành và tồn tại, là
điều kiện cơ bản để doanh nghiệp hoàn thành cũng như thực hiện quá trình sản xuất kinh doanh
của mình. Với cơ cấu chủ đạo trong cơ cấu tài sản, vốn bằng tiền là loại tài sản không thể thiếu
được trong quá trình sản xuất kinh doanh. Việc theo dõi phản ánh kịp thời, đầy đủ là nhiệm vụ quan
trọng trong cơng tác kế tốn. Tổ chức cơng tác kế tốn vốn bằng tiền khơng chỉ góp phần vào hiệu
quả chất lượng quản lý xây dựng vốn mà cịn có ý nghĩa thiết thực trong quá trình định hướng đầu
tư.
Trong nền kinh tế thị trường như hiện nay để đứng vững và phát triển được là một vấn đề hết

sức khó khăn vì vậy các doanh nghiệp phải chú trọng đến việc hạch tốn kế tốn vốn bằng tiền. Vì
nếu làm tốt cơng tác kế tốn vốn bằng tiền sẽ giúp doanh nghiệp nhìn nhận đúng thực trạng mọi quá
trình sản xuất kinh doanh, cung cấp các thông tin cần thiết một cách kịp thời, chính xác cho bộ máy
lãnh đạo doanh nghiệp để có các biện pháp phù hợp nhằm tiết kiệm tối đa các khoản chi phí và tăng
lợi nhuận cho doanh nghiệp.
Qua thời gian thực tập tại công ty đã giúp em hiểu sâu hơn về công tác hạch tốn kế tốn nói
chung và cơng tác kế tốn vốn bằng tiền nói riêng. Đặc biệt, dưới sự hướng dẫn nhiệt tình của giáo
viên hướng dẫn - TS. Chúc Anh Tú, em đã đi sâu nghiên cứu làm khóa luận tốt nghiệp với đề tài:

SV: D

_

: QT1103K

10


Tr
“Hồn thiện tổ chức cơng tác kế tốn vốn bằng tiền tại công ty TNHH Thương mại & Dịch vụ vận
tải An Phú Lộc”.
Đề tài gồm ba phần chính:
 Chƣơng 1: Những vấn đề lý luận chung về kế toán vốn bằng tiền tại
 Chƣơng 2: Thực trạng công tác kế tốn vốn bằng tiền tại cơng ty TNHH Thƣơng mại và Dịch vụ
vận tải An Phú Lộc
 Chƣơng 3: Các giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn vốn bằng tiền tại cô
An Phú Lộc

Với mong muốn được củng cố, hoàn thiện và ngày càng nâng cao kiến thức, nghiệp vụ kế
toán, kiểm toán em rất mong nhận được sự xem xét, góp ý, chỉ bảo của các thầy cơ giúp luận văn

của em được hồn thiện và đạt kết quả tốt hơn nữa.
Em xin chân thành cảm ơn!
CHƢƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CHUNG
VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TẠI

1.1 . Khái quát về cơng tác kế tốn vốn bằng tiền:
1.1.1. Khái niệm

vốn bằng tiền:

Vốn bằng tiền của doanh nghiệp là một bộ phận của tài sản lưu động, được biểu hiện dưới
hình thái tiền tệ, bao gồm: Tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, kho bạc hoặc các cơng ty tài chính
và tiền đang chuyển.
Vốn bằng tiền có tính lưu hoạt (thanh khoản) cao nhất trong các loại tài sản của DN, được
dùng để đáp ứng nhu cầu thanh toán của DN, thực hiện việc mua sắm hoặc chi phí.
1.1.2. Nhiệm vụ kế toán vốn bằng tiền
- Phản ánh kịp thời các khoản thu chi vốn bằng tiền, thực hiện việc kiểm tra, đối chiếu số liệu
thường xuyên với thủ quỹ để đảm bảo giám sát chặt chẽ vốn bằng tiền;
- Phản ánh tình hình tăng giảm và số dư tiền gửi ngân hàng hàng ngày, giám đốc việc chấp
hành chế độ thanh tốn khơng dùng tiền mặt;
- Phản ánh các khoản tiền đang chuyển, kịp thời phát hiện nguyên nhân làm cho tiền đang
chuyển bị ách tắc để doanh nghiệp có biện pháp thích hợp giải phóng nhanh tiền đang chuyển kịp
thời;

SV: D

_

: QT1103K


11


Tr
- Tổ chức thực hiện các quy định về chứng từ thủ tục hạch toán kế toán vốn bằng tiền. Thơng
qua việc ghi chép vốn bằng tiền kế tốn thực hiện chức năng kiểm soát và phát hiện các trường hợp
chi tiêu lãng phí, sai chế độ, phát hiên các chênh lệch vốn bằng tiền.
1.1.3. Các quy định chung về cơng tác kế tốn vốn bằng tiền:
Hạch tốn vốn bằng tiền cần tôn trọng một số nguyên tắc sau:
1. Hạch toán vốn bằng tiền phải sử dụng một đơn vị tiền tệ thống nhất là Đồng Việt Nam, trừ
trường hợp được phép sử dụng một đơn vị tiền tệ thông dụng khác.
2. Ở những doanh nghiệp có ngoại tệ nhập quỹ tiền mặt hoặc gửi vào ngân hàng phải quy đổi
ngoại tệ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch (Tỷ giá hối đoái giao dịch thực tế
hoặc tỷ giá giao dịch bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời
điểm phát sinh) để ghi sổ kế toán.
Trường hợp mua ngoại tệ về nhập quỹ tiền mặt, gửi vào ngân hàng hoặc thanh tốn cơng nợ
bằng ngoại tệ thì được quy đổi ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá mua hoặc tỷ giá thanh tốn. Bên Có
các TK 1112, TK 1122 được quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá trên sổ kế toán TK 1112
hoặc TK 1122 theo một trong các phương pháp: Bình quân gia quyền, nhập trước xuất trước, nhập
sau xuất trước, giá thực tế đích danh.
Nhóm tài khoản vốn bằng tiền có nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ phải quy đổi ngoại
tệ ra Đồng Việt Nam, đồng thời phải hạch toán chi tiết ngoại tệ theo nguyên tệ. Nếu có chênh lệch
tỷ giá hối đối thì phải phản ánh số chênh lệch này trên các tài khoản doanh thu, chi phí tài chính
(Nếu phát sinh trong giai đoạn sản xuất kinh doanh kể cả doanh nghiệp sản xuất kinh doanh có hoạt
động đầu tư xây dựng cơ bản) hoặc phản ánh vào TK 413 (Nếu phát sinh trong giai đoạn đầu tư xây
dựng cơ bản – giai đoạn trước hoạt động). Số dư cuối kỳ của các tài khoản vốn bằng tiền có gốc
ngoại tệ phải được đánh giá lại theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân
hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố ở thời điểm lập báo cáo tài chính năm.
Ngoại tệ được kế tốn chi tiết theo từng loại nguyên tệ trên TK 007 “Ngoại tệ các loại” (Tài
khoản ngồi bảng cân đối kế tốn).

3. Đối với vàng, bạc, kim khí quý, đá quý phản ánh ở nhóm tài khoản vốn bằng tiền chỉ áp
dụng cho các doanh nghiệp không đăng ký kinh doanh vàng, bạc, kim khí quý, đá quý.
Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý phải theo dõi số lượng trọng lượng, quy cách, phẩm chất và
giá trị của từng thứ, từng loại. Giá trị của vàng, bạc, kim khí quý, đá quý được tính theo giá thực tế

SV: D

_

: QT1103K

12


Tr
(Giá hóa đơn hoặc giá được thanh tốn) khi tính giá xuất vàng, bạc, kim khí q, đá q có thể áp
dụng một trong 4 phương pháp tính giá hàng tồn kho\

1.2. Kế toán tiền tại quỹ:
Tiền tại quỹ của DN bao gồm tiền Việt Nam, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quí và kim
khí quy đang nằm trong két của doanh nghiệp.
1.2.1. Nguyên tắc kế toán tiền mặt:
1. Chỉ phản ánh vào TK111 “Tiền mặt” số tiền mặt, ngoại tệ thực tế nhập xuất quỹ tiền mặt.
Đối với khoản tiền thu được chuyển nộp ngay vào ngân hàng (khơng qua quỹ tiền mặt của đơn vị)
thì khơng ghi vào bên Nợ TK 111 “Tiền mặt” mà ghi vào bên Nợ TK 113 “Tiền đang chuyển”.
2. Các khoản tiền mặt do doanh nghiệp khác cá nhân ký cược, ký quỹ tại doanh nghiệp được
quản lý và hạch toán như các loại tài sản bằng tiền của đơn vị.
3. Khi tiến hành nhập xuất quỹ tiền mặt phải có phiếu thu, phiếu chi và có đủ chữ ký của
người nhận, người giao người cho phép nhập xuất quỹ theo quy định của chế độ chứng từ kế toán.
Một số trường hợp đặc biệt phải có lệnh nhập xuất quỹ đính kèm.

4. Kế tốn quỹ tiền mặt phải có trách nhiệm quản lý và nhập xuất quỹ tiền mặt, ghi chép hàng
ngày và liên tục theo trình tự phát sinh của các khoản thu, chi, xuất, nhập quỹ tiền mặt, ngoại tệ và
tính ra số tồn quỹ tại mọi thời điểm.
5. Thủ quỹ chịu mọi trách nhiệm quản lý nhập xuất quỹ tiền mặt. Hàng ngày thủ quỹ phải
kiểm kê số tồn quỹ tiền mặt thực tế, đối chiếu số liệu sổ quỹ tiền mặt và sổ kế toán tiền mặt, nếu có
chênh lệch thì kế tốn và thủ quỹ phải kiểm tra lại để xác định nguyên nhân và kiến nghị biện pháp
xử lý chênh lệch.
6. Ở những doanh nghiệp có ngoại tệ nhập quỹ tiền mặt phải quy đổi ra Đồng Việt Nam theo
tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
công bố tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ kinh tế để ghi sổ kế toán.
Trường hợp mua ngoại tệ về nhập quỹ tiền mặt ngoại tệ bằng Đồng Việt Nam thì được quy đổi
ngoại tệ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá mua hoặc tỷ giá thanh tốn. Bên Có TK 1112 được quy đổi
ngoại tệ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá trên sổ kế tốn TK 1112 theo một trong các phương pháp:
Bình quân gia quyền, Nhập trước xuất trước, Nhập sau xuất trước, Giá thực tế đích danh.

SV: D

_

: QT1103K

13


Tr
Tiền mặt bằng ngoại tệ được hạch toán theo từng loại nguyên tệ trên TK 007 “Ngoại tệ các
loại” (Tài khoản ngồi bảng cân đối kế tốn).
7. Đối với vàng, bạc, kim khí quý, đá quý phản ánh ở tài khoản tiền mặt chỉ áp dụng cho các
doanh nghiệp không đăng ký kinh doanh vàng, bạc, kim khí quý, đá q. Ở các doanh nghiệp có
vàng, bạc, kim khí q, đá quý, nhập quỹ tiền mặt thì việc nhập xuất được hạch toán như các loại

hàng tồn kho, khi sử dụng thanh toán chi trả được hạch toán như ngoại tệ.
Với vàng, bạc, đá quý nhận ký cược, ký quỹ trước khi nhập quỹ phải làm đầy đủ thủ tục về cân
đo đong đếm số lượng, trọng lượng, giám định chất lượng và tiến
hành niêm phong có xác nhận của người ký cược ký quỹ trên dấu niêm phong.
1.2.2. Hạch toán tổng hợp tiền mặt tại quỹ:
1.2.2.1. Chứng từ hạch toán:
Chứng từ dùng để hạch toán tiền mặt tại quỹ bao gồm:
- Phiếu thu ( Mẫu 01 -TT )
- Phiếu chi ( Mẫu 02 -TT )
- Giấy đề nghị tạm ứng (Mẫu 03-TT)
- Giấy thanh toán tiền tạm ứng (Mẩu 04-TT)
- Giấy đề nghị thanh toán ( Mẫu 05 -TT )
- Biên lai thu tiền ( Mẫu 06 -TT )
- Bảng kê VBĐQ ( Mẫu 08 -TT )
- Bảng kiểm kê quỹ ( Mẫu số 08a - TT dùng cho tiền VN) và (Mẫu số 08b - TT dùng cho ngoại tệ
và VBĐQ).
- Bảng kê chi tiền (Mẫu 09 –TT)
Trong đó:
- Phiếu thu: được sử dụng làm căn cứ để hạch toán số tiền mặt Việt Nam, ngoại tệ đã thu trong
kỳ theo từng nguồn thu.
- Phiếu chi: được sử dụng làm căn cứ để hạch toán số tiền đã thu của đơn vị trong kỳ, là căn cứ
xác định trách nhiệm vật chất của người nhận tiền.
Phiếu thu ( hoặc Phiếu chi): Do kế toán lập từ 2 đến 3 liên (đặt giấy than viết một lần hoặc in
theo mẫu qui định), sau khi ghi đầy đủ nội dung trên phiếu và ký tên vào phiếu, chuyển cho kế tốn
trưởng duyệt (riêng phiếu chi phải có chữ ký của thủ trưởng đơn vị) một liên lưu tại nơi lập phiếu, các

SV: D

_


: QT1103K

14


Tr
liên còn lại chuyển cho thủ quỹ để thu (hoặc chi) tiền. Sau khi nhập (hoặc xuất) tiền thủ quỹ phải đóng
dấu “đã thu” hoặc “đã chi” và ký tên vào phiếu thu, giữ một liên để ghi sổ quỹ, một liên giao cho người
nộp (hoặc nhận) tiền. Cuối ngày chuyển cho kế toán để ghi sổ.

- Giấy đề nghị tạm ứng: là căn cứ để xét duyệt tạm ứng làm thủ tục nhập phiếu chi và xuất quỹ
cho tạm ứng.
- Giấy thanh toán tạm ứng: là chứng từ liệt kê các khoản tiền đã nhận tạm ứng và các khoản đã
chi của người nhận tạm ứng, làm căn cứ thanh toán số tiền tạm ứng và ghi sổ kế toán.
- Giấy đề nghị thanh toán: dùng trong các trường hợp đã chi nhưng chưa được thanh toán hoặc
chưa nhận tạm ứng để tổng hợp các khoản đã chi kèm theo chứng từ (nếu có) làm thủ tục thanh
tốn.
- Biên bản kiểm kê (dùng cho tiền Việt Nam) là bằng chứng xác nhận số tiền mặt Việt nam tồn
quỹ thực tế và số chênh lệch thừa thiếu so với sổ quỹ làm cơ sở xác định trách nhiệm vật chất và bồi
thường cũng như làm căn cứ để điều chỉnh số tiền tồn quỹ trên sổ kế toán theo số tiền tồn quỹ thực
tế.
- Biên lai thu tiền: là giấy biên nhận của đơn vị hoặc cá nhân đã thu tiền hoặc
thu séc của người nộp tiền làm căn cứ để lập phiếu thu, nộp tiền vào quỹ đồng thời để người nộp
thanh toán với đơn vị nộp tiền hoặc lưu quỹ.
- Bảng kê chi tiền: là căn cứ để quyết tốn kinh phí cho đại biểu tham dự hội thảo, tập huấn. Áp
dụng cho các cuộc hội thảo, tập huấn diễn ra nhiều ngày, tiền chỉ thanh toán một lần vào ngày cuối hội
thảo.

1.2.2.2. Tài khoản hạch toán :
Kế toán sử dụng TK 111 “ Tiền mặt “ để phản ánh số hiện có và tình hình thu, chi tiền mặt tại

quỹ. TK 111 bao gồm 3 tài khoản cấp 2:
- TK 1111 – Tiền Việt Nam: phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ tiền Việt Nam tại quỹ tiền
mặt.
- TK 1112 – Ngoại tệ: phản ánh tình hình thu, chi, tăng, giảm tỷ giá và tồn quỹ ngoại tệ tại quỹ
tiền mặt theo giá trị quy đổi ra Đồng Việt Nam.
- TK 1113 – Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý: phản ánh giá trị vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
nhập, xuất, tồn quỹ.
Kết cấu và nội dung phản ánh của TK tiền mặt như sau :

SV: D

_

: QT1103K

15


Tr

TK111
Bên Nợ

Bên Có

+ Các khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ,

+ Các khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ,

VBĐQ nhập quỹ


VBĐQ xuất quỹ.

+ Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê

+ Số tiền mặt thiếu ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.

+ Chênh lệch tăng tỷ giá hối đoái do đánh giá lại + Chênh lệch giảm tỷ giá hối đoái do đánh giá lại
số dư ngoại tệ cuối kỳ (đối với tiền mặt ngoại tệ).

số dư ngoại tệ cuối kỳ (đối với tiền mặt ngoại tệ).

Số Dƣ Nợ : Các khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại

tệ, VBĐQ tồn quỹ (Cuối kỳ hay đầu kỳ)

* Sơ đồ hạch toán kế toán tiền mặt tại quỹ

Sơ đồ 1.1: KẾ TOÁN TIỀN MẶT (VND)
112 (1121)

111 (1111)
Rút tiền gửi ngân hàng về

112 (1121)
Gửi tiền mặt vào ngân hàng

quỹ tiền mặt
131, 136, 138


141, 144, 244
Thu hồi các khoản nợ phải

Chi tạm ứng, ký cược, ký

thu

quý bằng tiền mặt
121, 128, 221,
222, 223, 228

141, 144, 244
Thu hồi các khoản ký cược,

Đầu tư ngắn hạn, dài hạn

ký quỹ bằng tiền mặt

bằng tiền mặt

121, 128, 221,
222, 223, 228

152, 153, 156, 157,
611, 211, 213, 217
Thu hồi các khoản đầu tư

Mua vật tư hàng hóa, cơng cụ, TSCĐ
bằng tiền mặt


515

SV: D

635

_

: QT1103K

133

16
311, 315, 331, 333,


Tr

1.3. Kế toán tiền gửi ngân hàng:
Tiền của DN nghiệp phần lớn được gửi ở ngân hàng, kho bạc hoặc các cơng ty tài chính để
thực hiện việc thanh tốn không dùng tiền mặt. Lãi tiền gửi ngân hàng được hạch toán vào TK 515 “
Doanh thu HĐTC”.
1.3.1. Nguyên tắc kế toán tiền gửi ngân hàng:
1. Căn cứ để hạch toán trên TK 112 “Tiền gửi Ngân hàng” là các giấy báo Có, báo Nợ hoặc
bản sao kê của Ngân hàng kèm theo các chứng từ gốc (Ủy nhiệm chi, ủy nhiệm thu, séc chuyển
khoản, séc bảo chi, …).
2. Khi nhận được chứng từ của Ngân hàng gửi đến, kế toán kiểm tra, đối chiếu với chứng từ
gốc kèm theo. Nếu có sự chênh lệch giữa số liệu trên sổ kế toán của đơn vị, số liệu ở chứng từ gốc
với số liệu trên chứng từ của Ngân hàng thì đơn vị phải thông báo cho Ngân hàng để cùng đối chiếu,
xác minh và xử lý kịp thời. Cuối tháng chưa xác định được nguyên nhân chênh lệch thì kế toán ghi

sổ theo số liệu của Ngân hàng trên giấy báo Nợ, báo Có hoặc bản sao kê. Số chênh lệch (nếu có) ghi
vào bên Nợ TK 138 “Phải thu khác” (1388) (Nếu số liệu của kế toán lớn hơn số liệu của Ngân hàng)
hoặc ghi vào bên Có TK 338 “Phải trả, phải nộp khác” (3388) (Nếu số liệu của kế toán nhỏ hơn số
liệu của Ngân hàng). Sang tháng sau tiếp tục kiểm tra, đối chiếu, xác minh nguyên nhân và điều
chỉnh số liệu ghi sổ.

SV: D

_

: QT1103K

17


Tr
3. Ở những đơn vị có các tổ chức, bộ phận phụ thuộc khơng tổ chức kế tốn riêng, có thể mở
tài khoản chuyên thu, chuyên chi hoặc mở tài khoản thanh toán phù hợpđể thuận tiện cho việc giao
dịch thanh toán. Kế toán phải mở sổ chi tiết theo từng loại tiền gửi (Đồng Việt Nam, ngoại tệ các
loại).
4.Phải tổ chức hạch toán chi tiết số tiền gửi theo từng tài khoản ở Ngân hàng để tiện cho việc
kiểm tra, đối chiếu.
5.Trường hợp gửi tiền vào Ngân hàng bằng ngoại tệ thì phải được quy đổi ra Đồng Việt Nam
theo tỷ giá giao dịch thực tế hoặc tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng
do Ngân hàng Nhà Nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh. Trường hợp mua ngoại tệ gửi
vào Ngân hàng được phản ánh theo tỷ giá mua phải trả.
Trường hợp rút tiền gửi Ngân hàng bằng ngoại tệ thì được quy đổi ra Đồng Việt Nam theo tỷ
giá đang phản ánh trên sổ kế toán TK 1122 theo một trong các phương pháp: Bình quân gia quyền,
Nhập trước xuất trước, Nhập sau xuất trước, Giá thực tế đích danh.
6. Trong giai đoạn sản xuất, kinh doanh (Kể cả hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản của doanh

nghiệp SXKD vừa có hoạt động đầu tư XDCB) các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến tiền
gửi ngoại tệ nếu có phát sinh chênh lệch tỷ giá hối đối thì các khoản chênh lệch này được hạch tốn
vào bên Có TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính” (Lãi tỷ giá) hoặc vào bên Nợ TK 635 “Chi phí
tài chính” (Lỗ tỷ giá).
7. Các nghiệp vụ phát sinh trong giai đoạn đầu tư XDCB (Giai đoạn trước hoạt động) nếu có phát
sinh chênh lệch tỷ giá hối đối thì các khoản chênh lệch tỷ giá liên quan đến tiền gửi ngoại tệ này được
hach toán vào TK 413 “Chênh lệch tỷ giá hối đoái” (4132).

1.3.2. Chứng từ hạch toán TGNH :
Chứng từ hạch toán tăng hoặc giảm tiền gửi ngân hàng là các giấy báo Có, báo Nợ, hoặc bản
sao kê của ngân hàng kèm theo các chứng từ gốc ( Ủy nhiệm thu, Ủy nhiệm chi, Séc chuyển khoản,
séc bảo chi …)
Trong đó:
- Giấy báo Nợ: là thông báo của Ngân hàng ghi giảm cho tài khoản tiền gửi.
- Giấy báo Có: là thơng báo của Ngân hàng ghi tăng cho tài khoản tiền gửi.
- Bản sao kê của Ngân hàng: là bản thông báo chi tiết về tiền gửi hàng ngày tại Ngân hàng của
doanh nghiệp.

SV: D

_

: QT1103K

18


Tr
1.3.3. Tài khoản kế toán :
Để theo dõi số hiện có và tình hình biến động tăng giảm của TGNH, kế toán sử dụng TK 112

“ Tiền gửi ngân hàng “. TK 112 “Tiền gửi Ngân hàng” có 3 tài khoản cấp 2:
- TK 1121 – Tiền Việt Nam: phản ánh số tiền gửi vào, rút ra và hiện đang gửi tại Ngân hàng
bằng Đồng Việt Nam.
- TK 1122 – Ngoại tệ: phản ánh số tiền gửi vào, rút ra và hiện đang gửi tại Ngân hàng bằng
ngoại tệ các loại đã quy đổi ra Đồng Việt Nam.
- TK 1123 – Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý: phản ánh giá trị vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
gửi vào, rút ra và đang gửi tại Ngân hàng.
Kết cấu và nội dung phản ánh của TK TGNH như sau :

TK 112
Bên Nợ

Bên Có

- Các khoản tiền DN gửi vào ngân hàng.

- Các khoản tiền DN rút ra từ ngân hàng.

- Số chênh lệch thừa chưa rõ nguyên nhân.

- Khoản chênh lệch thiếu chưa rõ nguyên nhân.

- Chênh lệch tăng tỷ giá hối đoái do đánh giá

- Chênh lệch giảm tỷ giá hối đoái do đánh giá

lại số dư ngoại tệ cuối kỳ

lại số dư tiền gửi ngoại tệ cuối kỳ.


- Dƣ Nợ : Số tiền DN hiện đang gửi tại Ngân
hàng, Kho bạc, các cơng ty tài chính.

SV: D

_

: QT1103K

19


Tr

* Sơ dồ kế toán tiền gửi ngân hàng

Sơ đồ 1.2: KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG (VND)
111

112 (1121)
Gửi tiền mặt vào ngân hàng

111
Rút tiền gửi ngân hàng về
quỹ tiền mặt

131, 136, 138

141, 144, 244
Thu hồi các khoản nợ phải


Chi tạm ứng, ký cược, ký quý

thu

bằng TGNH
121, 128, 221,
222, 223, 228

141, 144, 244
Thu hồi các khoản ký cược,

Đầu tư ngắn hạn, dài hạn

ký quỹ bằng TGNH

bằng TGNH

121, 128, 221,
222, 223, 228

152, 153, 156, 157,
611, 211, 213, 217
Thu hồi các khoản đầu tư

Mua vật tư hàng hóa, cơng cụ, TSCĐ
bằng TGNH

515


SV: D

635

_

: QT1103K

133

20
311, 315, 331, 333,


Tr

1.4. Cơng tác hạch tốn ngoại tệ và chênh lệch tỉ giá:
1.4.1. Các qui định về hạch toán ngoại tệ và chênh lệch tỷ giá ngoại tệ :
Một nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ, phải đựợc hạch toán và ghi nhận ban đầu theo
đơn vị tiền tệ đồng Việt Nam (VNĐ), việc qui đổi từ ngoại tệ sang đồng Việt Nam căn cứ vào tỷ giá
hối đoái tại ngày giao dịch .Đồng thời phải ghi chép bằng ngoại tệ trên TK.007 “ Ngoại tệ các loại”.
Nguyên tắc:
* Đối với các tài khoản phản ánh vật tư, hàng hố, TSCĐ, doanh thu, thu nhập và chi phí ,
khi có phát sinh các NVKT liên quan đến ngoại tệ thì ln ln được ghi sổ theo tỉ giá hối đoái tại
ngày giao dịch. (Là tỉ giá giao dịch thực tế hoặc tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ
liên ngân hàng do ngân hàng nhà nước công bố vào thời điểm phát sinh nghiệp vụ kinh tế)
* Đối với các tài khoản phản ánh vốn bằng tiền (tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang
chuyển), các khoản nợ phải thu (Phải thu khách hàng, phải thu nội bộ, phải thu khác), các khoản nợ
phải trả (phải trả người bán, phải trả nội bộ, vay ngân hàng, nợ dài hạn…) khi phát sinh:
+ Ghi tăng (bên Nợ) các tài khoản vốn bằng tiền, nợ phải thu, nợ phải trả theo tỉ giá hối đoái

tại ngày giao dịch tại thời điểm phát sinh NVKT.

SV: D

_

: QT1103K

21


Tr
+ Ghi giảm (bên Có) tài khoản vốn bằng tiền theo tỉ giá thực tế xuất ngoại tệ (Bình qn,
đích danh, FIFO, LIFO); và ghi giảm nợ phải thu, nợ phải trả theo tỉ giá ghi sổ (Tỉ giá giao dịch lúc
ghi nhận nợ phải thu hoặc phải trả)
+ Các khoản chênh lệch tỉ giá hối đoái phát sinh trong kỳ và chênh lệch đánh giá lại cuối kỳ
của hoạt động kinh doanh (kể cả hoạt động ĐT XDCB) của doanh nghiệp đang hoạt động được ghi
nhận ngay vào TK.635 “Chi phí tài chính” hoặc 515 “doanh thu hoạt động tài chính” .
* Mua Ngoại tệ hoặc thanh tốn cơng nợ bằng đồng Việt Nam được hạch toán theo tỉ giá
mua thực tế hoặc tỷ giá thanh toán thực tế.
* Số chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ ( Tổng PS Có – Tổng PS Nợ của TK. 413) được
phản ánh vào TK 515 nếu kết quả là dương hoặc vào TK.635 nếu kết quả là âm.
* Các doanh nghiệp khơng chun doanh ngoại tệ khi có các NVKT về ngoại tệ được qui đổi
ra đồng Việt Nam Theo tỷ giá mua, bán thực tế. Chênh lệch tỷ giá mua vào và bán ra được hạch
toán vào TK.515 hoặc TK.635.
* Cuối kỳ năm tài chính, Doanh nghiệp phải đánh giá lại số dư ngoại tệ trên các TK Vốn
bằng tiền, Nợ phải thu, phải trả … theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường liên ngân hàng do
ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm cuối năm tài chính. Số chênh lệch tỷ giá do
đánh giá lại được hạch toán vào TK.413 và phản ánh trên bàng cân đối kế tốn. Kết chuyển tồn bộ
số chênh lệch do đánh giá lại cuối năm tài chính của hoạt động kinh doanh (số thuần) vào TK.635

(nếu lỗ TGHĐ) hoặc vào TK.515 (nếu lãi TGHĐ).
1.4.2. Tài khoản kế toán :
* TK 007 “Ngoại tệ các loại "
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản. 007-“Ngoại tệ các loại “

TK007
Bên Nợ

Bên Có

- Số ngoại tệ thu vào quỹ theo gốc nguyên tệ

- Số ngoại tệ chi ra từ quỹ theo gốc nguyên tệ

- Số dƣ Nợ : Phản ánh số tiền nguyên tệ hiện
còn ở quỹ ghi theo gốc nguyên tệ.

SV: D

_

: QT1103K

22


Tr
* TK 413 "Chênh lệch ti giá hối đoái" : Tài khoản nầy dùng để phản ánh khoản chênh lệch tỉ giá
hối đoái phát sinh trong hoạt động đầu tư XDCB(giai đoạn trước hoạt động); Chênh lệch tỉ do do
đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối năm tài chính và xử lý khoản chênh lệch

thuần vào doanh thu hoặc chi phí tài chính. Tài khoản 413 có 02 TK cấp 2:
- TK. 4131 – Chênh lệch tỉ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm tài chính
- TK. 4132 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn ĐT XDCB.
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 413-“Chênh lệch tỷ giá hối đối”

TK413
Bên Nợ

Bên Có

- Chênh lệch tỉ giá hối đối phát sinh do đánh giá - Chênh lệch tỉ giá hối đoái phát sinh do đánh
lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ (lỗ tỉ giá) giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
cuối năm tài chính của hoạt động kinh doanh, kể (lãi tỉ giá) cuối năm tài chính của hoạt động
cả hoạt động ĐT XDCB.

kinh doanh, kể cả hoạt động ĐT XDCB.

- Kết chuyển số chênh lệch tỉ giá hối đoái do đánh - Kết chuyển số chênh lệch tỉ giá hối đoái do
giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại
năm tài chính (lãi tỉ giá) của hoạt động kinh doanh tệ cuối năm tài chính (lỗ tỉ giá) của hoạt động
vào doanh thu tài chính

kinh doanh vào doanh thu tài chính.

- Dƣ Nợ: Lỗ tỷ giá ở thời điểm cuối năm TC

- Dƣ Có: Lãi tỷ giá ở thời điểm cuối năm TC

* Sơ đồ hạch toán ngoại tệ


Sơ đồ 1.3: KẾ TOÁN TIỀN MẶT – NGOẠI TỆ
(Giai đoạn doanh nghiệp đang sản xuất kinh doanh)
311, 315, 331, 334,
336, 341, 342

131, 136, 138
111 (1112)
Thu nợ bằng ngoại tệ
Tỷ giá ghi sổ

tỷ giá thực tế

Thanh toán nợ bằng ngoại tệ
Tỷ giá ghi sổ

Tỷ giá ghi sổ

hoặc BQLNH
515

635

Lãi

Lỗ

515

635
Lãi


Lỗ
152, 153, 156, 211, 213,
217, 241, 627, 642

SV: D

_

: QT1103K

Mua vật tư, hàng hóa, tài sản, dịch
vụ… bằng ngoại tệ

23


Tr

511, 515, 711
Doanh thu, thu nhập tài chính, thu
nhập khác bằng ngoại tệ (tỷ giá
thực tế hoặc BQLNH

Lãi

(Đồng thời ghi Nợ TK 007)

Lỗ


(Đồng thời ghi Có TK 007)

413
Chênh lệch tỷ giá tăng do đánh
giá lại số dư ngoại tệ cuối năm

Sơ đồ 1.4: KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG – NGOẠI TỆ
(Giai đoạn doanh nghiệp đang sản xuất kinh doanh)
112 (1121)

311, 315, 331, 334,
336, 341, 342

131, 136, 138
Thu nợ bằng ngoại tệ
Tỷ giá ghi sổ

tỷ giá thực tế

Thanh toán nợ bằng ngoại tệ
Tỷ giá ghi sổ

Tỷ giá ghi sổ

hoặc BQLNH
515

635
Lãi


515

635

Lỗ
Lãi

511, 515, 711

Lỗ

152, 153, 156, 211, 213,
217, 241, 627, 642

Mua vật tư, hàng hóa, tài sản, dịch
Doanh thu, thu nhập tài chính, thu
nhập khác bằng ngoại tệ (tỷ giá

vụ… bằng ngoại tệ
Tỷ giá ghi sổ

thực tế hoặc BQLNH

SV: D

_

: QT1103K

Tỷ giá thực tế

hoặc BQLNH

515

635

24


Tr

Lãi

(Đồng thời ghi Nợ TK 007)

Lỗ

(Đồng thời ghi Có TK 007)

413
Chênh lệch tỷ giá tăng do đánh
giá lại số dư ngoại tệ cuối năm

1.5. Cơng tác kế tốn tiền là vàng bạc, đá quý:
Các doanh nghiệp SXKD có sử dụng vàng bạc đá q làm phương tiện thanh tốn, khi nhập
được ghi sổ theo giá mua thực tế (hoặc giá được thanh tốn). Khi xuất ghi theo giá bình qn hoặc
giá của từng lần nhập.
Khi phát sinh chênh lệch giữa giá xuất và giá thanh toán ở thời điểm phát sinh NVKT thì
phản ánh chênh lệch vào TK 515 “ DoanhThu HĐTC” hoặc TK 635 “ Chi phí HĐTC”.
VBĐQ nhận ký cược, ký quỹ thì nhập theo giá nào, khi xuất hồn trả phải ghi sổ theo giá đó;

đồng thời phải đếm số lượng, cân trọng lượng và giám định chất lượng trước khi nêm phong bảo
quản.

1.6. Kế toán tiền đang chuyển:
1.6.1. Khái niệm :

SV: D

_

: QT1103K

25


×