BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHỊNG
-------------------------------
ISO 9001:2008
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: KẾ TỐN - KIỂM TOÁN
Sinh viên
: Phạm Phƣơng Linh
Giảng viên hƣớng dẫn : Th.S Nguyễn Thị Mai Linh
Mangh■■ng
Ln
123doc
Th■a
thu■n
l■icam
s■
tr■
h■u
k■t
s■
nghi■m
t■im■t
d■ng
là
s■website
mang
kho
m■i
1. th■
m■
l■i
d■n
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
kh■ng
ng■■i
NH■N
quy■n
chia dùng,
l■
CÁC
s■l■i
v■i
và■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
cho
tàihi■n
ng■■i
li■u
TH■A
tài
th■
hàng
li■u
dùng.
hi■n
THU■N
■■u
■ t■t
Khi
■■i,
Vi■t
c■
khách
b■n
l■nh
Nam.
Chào
online
hàng
v■c:
Tác
m■ng
tr■
khơng
tài
phong
thành
b■n
chính
khác
chun
■■n
thành
tíngì
d■ng,
v■i
so
nghi■p,
viên
123doc.
v■i
cơng
c■a
b■n
hồn
ngh■
123doc
g■c.
h■o,
thơng
B■n
và■■
n■p
có
tin,
cao
th■
ti■n
ngo■i
tính
phóng
vào
ng■,...Khách
trách
tài
to,kho■n
nhi■m
thu nh■
c■a
■■i
hàng
tùy123doc,
v■i
ý.
cót■ng
th■b■n
d■
ng■■i
dàng
s■ dùng.
■■■c
tra c■u
M■c
h■■ng
tàitiêu
li■u
nh■ng
hàng
m■t■■u
quy■n
cáchc■a
chính
l■i123doc.net
sau
xác,n■p
nhanh
ti■n
tr■
chóng.
trên
thành
website
th■ vi■n tài li■u online l■n nh■t Vi■t Nam, cung c■p nh■ng tài li■u ■■c khơng th■ tìm th■y trên th■ tr■■ng ngo■i tr■ 123doc.net.
Nhi■u event thú v■, event ki■m ti■n thi■t th■c. 123doc luôn luôn t■o c■ h■i gia t■ng thu nh■p online cho t■t c■ các thành viên c■a website.
HẢI PHỊNG - 2017
Mangh■n
Ln
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
123doc
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
cam
s■
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,
là
s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong
gì
cho
d■ng,
và
v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc
ký
g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n
và
123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p
có
tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch
xã
to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■
mơ
ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online
và
■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Lnh■n
123doc
Sau
Th■a
Xu■t
khi
h■■ng
phát
thu■n
cam
nh■n
m■t
t■k■t
s■
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
d■ng
là
s■
nh■n
website
ra
mang
■■i,
1.
t■o
t■l■i
c■ng
■■ng
d■n
123doc
CH■P
nh■ng
■■u
■■ng
h■
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
chia
t■ng
ki■m
CÁC
s■s■
l■i
b■■c
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
mua
online
kh■ng
nh■t
bán
KHO■N
sang
b■ng
cho
tài
■■nh
ng■■i
li■u
ph■n
tài
TH■A
v■
li■u
hàng
thơng
dùng.
tríTHU■N
hi■u
c■a
■■u
tin
Khi
qu■
mình
Vi■t
xác
khách
nh■t,
minh
trong
Nam.
Chào
hàng
uy
tài
l■nh
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
phong
v■c
cao
thành
b■n
email
nh■t.
tàichun
■■n
li■u
thành
b■n
Mong
và
v■i
nghi■p,
viên
kinh
■ã
123doc.
123doc.net!
mu■n
■■ng
c■a
doanh
hồn
mang
123doc
kýonline.
v■i
h■o,
Chúng
l■ivà
123doc.netLink
cho
Tính
■■
n■p
tơi
c■ng
cao
■■n
cung
ti■n
tính
■■ng
th■i
vào
c■p
trách
xác
tài
■i■m
D■ch
xãkho■n
th■c
nhi■m
h■itháng
V■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
■■■c
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
g■i
t■ng
tài
123doc
v■
mơ
ngun
b■n
ng■■i
■■a
t■s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c
m■c
■ây)
email
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
b■n
tiêu
báu,
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online
và
■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Lnh■n
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
123doc
Mang
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
cam
s■
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,
là
s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong
gì
cho
d■ng,
và
v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc
ký
g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n
và
123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p
có
tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch
xã
to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■
mơ
ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online
và
■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
u■t phát
Nhi■u
Mang
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■n
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
s■
cam
nh■n
t■
m■t
tr■
t■
h■u
ýk■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýt■■ng
xác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,
là
s■
nh■n
website
ra
mang
event
t■o
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
c■ng
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■ng
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
ki■m
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
ti■n
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
online
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
b■ng
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
tài
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
li■u
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
trí
hi■u
hi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
qu■
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
nh■t,
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
uy
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
tín
m■ng
tín
kho■n
tr■
cao
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
nh■t.
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tín
Mong
b■n
Mong
gì
cho
d■ng,
và
v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
mu■n
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
mang
các
hồn
mang
ngh■
123doc
ký
g■c.
online.
thành
v■i
l■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n
cho
và
123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p
có
c■ng
tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
■■ng
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
xã
tài
■i■m
D■ch
xã
to,h■i
kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thum■t
tháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
ngu■n
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cótài
g■i
t■ng
th■
tài
123doc
ngun
v■
mơ
ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
tri
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
q
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
báu,
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
phong
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
phú,
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
chính
■a
l■i
b■n
vào
d■ng,
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
giàu
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
giá
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
tr■
trên
thành
tr■
nh■p
■■ng
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
th■i
vi■n
th■i
Thu■n
mong
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
mu■n
viên
mu■n
S■
online
và
■■ng
D■ng
t■o
click
t■o
l■n
■i■u
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
cho
top
sau
cho
Nam,
cho
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
các
(sau
g■i
users
website
c■p
users
■âynh■ng
có
■■■c
cóph■
thêm
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
thu
li■u
t■t
nh■p.
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
Chính
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
vìth■
Nam,
vìv■y
v■y
■i■m,
tìm
123doc.net
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
ra
th■
racó
■■i
thu■c
■■i
tr■■ng
th■
nh■m
nh■m
c■p
top
ngo■i
■áp
3nh■t
■áp
Google.
■ng
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
nhu
Nh■n
nhuc■u
c■u
■■■c
chia
theo
chias■
quy■t
danh
s■tàitài
hi■u
li■u
...li■uch■t
do
ch■t
c■ng
l■■ng
l■■ng
■■ng
vàvàki■m
bình
ki■mch■n
ti■n
ti■nonline.
là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Nhi■u
Mang
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■n
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
s■
cam
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,
là
s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong
gì
cho
d■ng,
và
v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc
ký
g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n
và
123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p
có
tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch
xã
to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■
mơ
ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online
và
■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHỊNG
-----------------------------------
HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN VỐN BẰNG TIỀN
TẠI CƠNG TY TNHH THUỐC LÁ HẢI PHỊNG
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
NGÀNH: KẾ TỐN - KIỂM TỐN
Sinh viên
: Phạm Phƣơng Linh
Giảng viên hƣớng dẫn : Th.S Nguyễn Thị Mai Linh
HẢI PHÒNG - 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
--------------------------------------
NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
Sinh viên: Phạm Phương Linh
Mã SV: 1312401085
Lớp: QT1702K
Ngành: Kế toán - Kiểm toán
Tên đề tài: Hồn thiện cơng tác kế tốn vốn bằng tiền tại Cơng ty
TNHH Thuốc lá Hải Phịng
NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI
1. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp
( về lý luận, thực tiễn, các số liệu cần tính tốn và các bản vẽ).
- Khái qt hóa được những vấn đề lý luận cơ bản về tổ chức công tác kế
toán vốn bằng tiền trong doanh nghiệp.
- Phản ánh được thực trạng cơng tác kế tốn vốn bằng tiền tại Cơng ty
TNHH Thuốc lá Hải Phịng.
- Đánh giá được những ưu, nhược điểm của cơng tác kế tốn vốn bằng tiền
tại Cơng ty TNHH Thuốc lá Hải Phịng, trên cơ sở đó đưa ra những biện
pháp hồn thiện.
2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính tốn.
Sử dụng số liệu năm 2016
3. Địa điểm thực tập tốt nghiệp.
Công ty TNHH Thuốc lá Hải Phòng
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
Ngƣời hƣớng dẫn thứ nhất:
Họ và tên: Nguyễn Thị Mai Linh
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Cơ quan công tác: Trường Đại học Dân lập Hải Phịng
Nội dung hướng dẫn: Hồn thiện cơng tác kế tốn vốn bằng tiền tại Cơng ty
TNHH Thuốc lá Hải Phòng.
Ngƣời hƣớng dẫn thứ hai:
Họ và tên:.............................................................................................
Học hàm, học vị:...................................................................................
Cơ quan công tác:.................................................................................
Nội dung hướng dẫn:............................................................................
Đề tài tốt nghiệp được giao ngày tháng năm 2017
Yêu cầu phải hoàn thành xong trước ngày tháng năm 2017
Đã nhận nhiệm vụ ĐTTN
Đã giao nhiệm vụ ĐTTN
Người hướng dẫn
Sinh viên
Phạm Phương Linh
ThS. Nguyễn Thị Mai Linh
Hải Phòng, ngày ...... tháng........năm 2017
Hiệu trƣởng
GS.TS.NGƢT Trần Hữu Nghị
PHẦN NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
1.
-
Tinh thần thái độ của sinh viên trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp:
Chăm chỉ học hỏi, chịu khó sưu tầm số liệu, tài liệu phục vụ cho bài viết.
Nghiêm túc, có ý thức tốt trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp.
Luôn thực hiện tốt mọi yêu cầu được giáo viên hướng dẫn giao.
Đảm bảo đúng tiến độ của đề tài theo thời gian đã quy định.
2. Đánh giá chất lƣợng của khóa luận (so với nội dung yêu cầu đã đề ra
trong nhiệm vụ Đ.T. T.N trên các mặt lý luận, thực tiễn, tính tốn số
liệu…):
Kết cấu của khóa luận được tác giả sắp xếp tương đối hợp lý, khoa học
bao gồm 3 chương:
Chương 1, tác giả đã hệ thống hóa được những vấn đề lý luận cơ bản về
cơng tác kế toán vốn bằng tiền trong doanh nghiệp.
Chương 2, sau khi giới thiệu khái quát về công ty, tác giả đã mơ tả và
phân tích thực trạng cơng tác kế tốn vốn bằng tiền tại Cơng ty TNHH
Thuốc lá Hải Phịng, có số liệu minh họa cụ thể (năm 2016). Số liệu minh
họa từ chứng từ vào các sổ sách kế toán logic và hợp lý.
Chương 3, tác giả đã đánh giá được những ưu, nhược điểm của công tác
kế tốn vốn bằng tiền tại Cơng ty TNHH Thuốc lá Hải Phịng, trên cơ sở
đó tác giả đã đưa ra được một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế
tốn tại Cơng ty. Các giải pháp đưa ra có tính khả thi và tương đối phù
hợp với tình hình thực tế tại cơng ty.
3. Cho điểm của cán bộ hƣớng dẫn (ghi bằng cả số và chữ):
Bằng số: …………….
Bằng chữ:…………………………………………………
Hải Phòng, ngày … tháng … năm 2017
Cán bộ hƣớng dẫn
Ths. Nguyễn Thị Mai Linh
MỤC LỤC
MỤC LỤC ............................................................................................................ 1
LỜI MỞ ĐẦU ...................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ TỔ CHỨC
CÔNG TÁC KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TRONG DOANH NGHIỆP .... 2
1.1.Những vấn đề chung về vốn bằng tiền trong doanh nghiệp. .......................... 2
1.1.1. Sự cần thiết phải tổ chức công tác kế toán vốn bằng tiền trong doanh nghiệp: .. 2
1.1.2. Khái niệm, đặc điểm và phân loại vốn bằng tiền: ....................................... 2
1.1.3. Nhiệm vụ và nguyên tắc hạch toán vốn bằng tiền. ..................................... 3
1.1.3.1. Nhiệm vụ của kế toán vốn bằng tiền:....................................................... 3
1.1.3.2. Nguyên tắc hạch toán vốn bằng tiền: ....................................................... 4
1.2. Nội dung tổ chức công tác kế toán vốn bằng tiền trong doanh nghiệp: ........ 5
1.2.1. Kế toán tiền mặt tại quỹ: ............................................................................. 5
1.2.1.1. Quy định về kế toán tiền mặt tại quỹ: ...................................................... 5
1.2.1.2. Chứng từ sử dụng: .................................................................................... 5
1.2.1.3. Tài khoản sử dụng: ................................................................................... 6
1.2.1.4. Phương pháp hạch toán: ........................................................................... 7
1.2.2. Kế toán tiền gửi ngân hàng. ........................................................................ 9
1.2.2.1. Quy định về kế toán tiền gửi ngân hàng: ................................................. 9
1.2.2.2. Chứng từ sử dụng: .................................................................................. 10
1.2.2.3. Tài khoản sử dụng: ................................................................................. 10
1.2.2.4. Phương pháp hạch toán: ......................................................................... 10
1.2.3. Kế toán tiền đang chuyển. ......................................................................... 13
1.2.3.1. Nội dung kế toán tiền đang chuyển:....................................................... 13
1.2.3.2. Chứng từ sử dụng: .................................................................................. 13
1.2.3.3. Tài khoản sử dụng: ................................................................................. 13
1.2.3.4. Phương pháp hạch toán: ......................................................................... 14
1.3. Tổ chức vận dụng hệ thống sổ kế tốn vào cơng tác kế tốn vốn bằng tiền
trong doanh nghiệp. ............................................................................................. 16
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN VỐN BẰNG TIỀN
TẠI CƠNG TY TNHHTHUỐC LÁ HẢI PHỊNG ........................................ 23
2.1. Khái qt chung về cơng ty. ......................................................................... 23
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Cơng ty TNHH Thuốc lá Hải
Phịng ................................................................................................................... 23
2.1.2.Đặc điểm ngành nghề sản xuất kinh doanh: .............................................. 24
2.1.3.Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty: ............................................ 24
2.1.4.Tổ chức cơng tác kế tốn tại Cơng ty:........................................................ 26
2.1.4.1.Tổ chức bộ máy kế tốn: ......................................................................... 26
2.1.4.2. Các chính sách và phương pháp kế tốn áp dụng tại Cơng ty: .............. 27
2.1.4.3. Tổ chức hệ thống chứng từ, tài khoản tại Công ty:................................ 28
2.1.4.4. Tổ chức hệ thống sổ kế tốn tại Cơng ty: .............................................. 28
2.1.4.5. Tổ chức hệ thống báo cáo tài chính tại Cơng ty: ................................... 29
2.2.Thực trạng cơng tác kế tốn tại Cơng ty Thuốc lá Hải Phịng: ..................... 30
2.2.1.Kế tốn tiền mặt tại quỹ: ............................................................................ 30
2.2.1.1.Chứng từ và tài khoản sử dụng: .............................................................. 30
2.2.1.2.Quy trình hạch tốn tiền mặt tại quỹ của Cơng ty: ................................. 30
2.2.1.3.Một số ví dụ minh họa: ........................................................................... 30
2.2.2. Kế tốn tiền gửi ngân hàng ....................................................................... 45
2.2.2.1. Chứng từ kế toán sử dụng: ..................................................................... 45
2.2.2.2. Tài khoản sử dụng: ................................................................................. 45
2.2.2.3. Quy trình hạch tốn tiền gửi Ngân hàng ................................................ 45
2.2.2.4. Một số ví dụ minh họa: .......................................................................... 46
CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HỒN THIỆN CƠNG TÁC
KẾ TỐN VỐN BẰNG TIỀN TẠI CƠNG TY TNHH THUỐC LÁ HẢI
PHỊNG .............................................................................................................. 58
3.1. Đánh giá chung về cơng tác kế tốn vốn bằng tiền tại Cơng ty TNHH Thuốc
lá Hải Phịng: ....................................................................................................... 58
3.1.1. Ưu điểm về công tác vốn bằng tiền tại Cơng ty:....................................... 58
3.1.2. Hạn chế trong cơng tác kế tốn vốn bằng tiền: ......................................... 60
3.2. Một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn vốn bằng tiền tại Cơng
ty TNHH Thuốc lá Hải Phịng. ........................................................................... 61
3.2.1. Định hướng phát triển Công ty trong thời gian tới: .................................. 61
3.2.2. Một số biện pháp hồn thiện tổ chức kế tốn Vốn bằng tiền tại Cơng ty
TNHH Thuốc lá Hải Phịng................................................................................. 62
KẾT LUẬN ........................................................................................................ 76
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................... 77
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán tiền mặt - VND ......................................................... 7
Sơ đồ 1.2: Kế toán tiền mặt - ngoại tệ................................................................... 8
Sơ đồ 1.3: Kế toán đánh giá lại vàng tiền tệ ......................................................... 9
Sơ đồ 1.4: Kế toán tiền gửi ngân hàng (VND) ................................................... 11
Sơ đồ 1.5: Kế toán tiền gửi ngân hàng - ngoại tệ:............................................... 12
Sơ đồ 1.6: Kế toán đánh giá lại vàng tiền tệ ....................................................... 13
Sơ đồ 1.7: Kế toán tiền đang chuyển .................................................................. 15
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ kế tốn theo hình thức nhật ký chứng từ tại công ty TNHH
Thuốc lá Hải Phòng ............................................................................................. 29
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Biểu số 2.1: Hóa đơn GTGT đầu ra .................................................................... 32
Biếu số 2.2: Phiếu thu ......................................................................................... 33
Biểu số 2.3: Giấy đề nghị tạm ứng:..................................................................... 34
Biểu số 2.4: Phiếu chi:......................................................................................... 35
Biểu số 2.5: Phiếu thu ......................................................................................... 36
Biểu số 2.6: Sao kê chi tiết giao dịch .................................................................. 37
Biểu số 2.7: Phiếu chi:......................................................................................... 38
Biểu số 2.8: Giấy báo có ..................................................................................... 39
Biếu số 2.9: Sổ quỹ tiền mặt ............................................................................... 40
Biểu số 2.10: Nhật ký chứng từ số 1 ................................................................... 41
Biểu số 2.11: Bảng kê số 1 .................................................................................. 42
Biểu số 2.12: Sổ cái ............................................................................................. 44
Biểu số 2.14: ủy nhiệm chi .................................................................................. 48
Biểu số 2.15: Giấy báo Nợ .................................................................................. 49
Biểu 2.15: Giấy báo nợ........................................................................................ 50
Biểu số 2.17: Phiếu báo lãi .................................................................................. 51
Biểu số 2.18: Nhật ký chứng từ số 2 ................................................................... 52
Biểu số 2.19: Bảng kê số 2 .................................................................................. 52
Biểu số 2.20: Sổ cái 112 ...................................................................................... 54
Biểu 2.21: Sổ tiền gửi ngân hàng ........................................................................ 54
Biểu 2.22: Sổ tiền gửi ngân hàng ........................................................................ 55
Biểu 2.23: Bảng tổng hợp chi tiết tài khoản 112................................................. 56
Biểu số 3.1: Bảng kiểm kê quỹ............................................................................... 74
Trường Đại học Dân lập Hải Phịng
Khóa luận tốt nghiệp
LỜI MỞ ĐẦU
Vốn bằng tiền là cơ sở, là tiền đề đầu tiên cho một doanh nghiệp hình
thành và tồn tại, là điều kiện cơ bản để doanh nghiệp hoàn thành cũng như thực
hiện quá trình sản xuất kinh doanh của mình. Trong điều kiện hiện nay phạm vi
hoạt động của doanh nghiệp khơng cịn bị giới hạn ở trong nước mà đã được mở
rộng, tăng cường hợp tác với nhiều nước trên thế giới. Do đó, quy mơ và kết cấu
của vốn bằng tiền rất lớn và phứ tạp, việc sử dụng và quản lý chúng có ảnh
hưởng lớn đến hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Xuất phát từ những vấn đề trên và thông qua thời gian thực tập tại Cơng
ty TNHH thuốc lá Hải Phịng, nhờ sự hướng dẫn sự giúp đỡ của cô giáo Nguyễn
Thị Mai Linh và các cơ chú trong phịng kế tốn tại Cơng Ty TNHH thuốc lá
Hải Phịng, đã tạo điều kiện cho em có được những hiểu biết sâu hơn về nghiệp
vụ kế toán thực tế, củng cố những kiến thức được học trong nhà trường, hình
thành kỹ năng nghề nghiệp.Em xin chọn đề tài sau để đi sâu nghiên cứu và viết
khóa luận: “Hồn thiện cơng tác kế tốn vốn bằng tiền tại Cơng ty TNHH
Thuốc lá Hải Phịng”
Nội dung khóa luận ngồi lời mở đầu và kết luận, gồm ba chương:
Chƣơng 1: Những vấn đề lý luận cơ bản về cơng tác kế tốn vốn bằng tiền
trong doanh nghiệp.
Chƣơng 2: Thực trạng cơng tác kế tốn vốn bằng tiền tại Cơng Ty TNHH
Thuốc lá Hải Phịng.
Chƣơng 3: Một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn vốn bằng tiền tại
Cơng Ty TNHH thuốc lá Hải Phịng.
Vì trình độ cịn hạn chế và thời gian có hạn nên bài viết của em sẽ không
tránh khỏi những sai sót. Mong thầy cơ và các bạn có những đóng góp để bài
khóa luận của em được hồn thiện hơn.
Sinh viên: Phạm Phương Linh - Lớp: QT1702K
1
Trường Đại học Dân lập Hải Phịng
Khóa luận tốt nghiệp
CHƢƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ TỔ CHỨC CƠNG
TÁC KẾ TỐN VỐN BẰNG TIỀN TRONG DOANH NGHIỆP
1.1.Những vấn đề chung về vốn bằng tiền trong doanh nghiệp.
1.1.1. Sự cần thiết phải tổ chức cơng tác kế tốn vốn bằng tiền trong doanh nghiệp:
Vốn bằng tiền của doanh nghiệp là tài sản tồn tại trực tiếp dưới hình thức
tiền tệ bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển. Trong quá trình
sản xuất kinh doanh vốn bằng tiền được sử dụng để đáp ứng nhu cầu về thanh
toán các khoản nợ phải trả, hay mua sắm vật tư, hàng hóa, dịch vụ, nguyên vật
liệu… để sản xuất kinh doanh. Chính vì vậy vốn bằng tiền là một bộ phận của
vốn lưu động dùng để phản ánh khả năng thanh toán của doanh nghiệp.
Mặt khác, vốn bằng tiền là một loại vốn đòi hỏi doanh nghiệp phải quản lý
hết sức chặt chẽ vì trong quá trình luân chuyển vốn bằng tiền rất dễ bị lợi dụng,
tham ô, mất mát. Do vậy việc sử dụng vốn bằng tiền phải tuân thủ theo các thủ
tục, các nguyên tắc, chế độ quản lý tiền tệ thống nhất của Nhà nước.
Hơn nữa vốn bằng tiền tham gia vào nhiều quá trình trong hoạt động sản
xuất kinh doanh, doanh nghiệp nên có biện pháp quản lý và sử dụng vốn đem lại
hiệu quả cao nhất.
1.1.2. Khái niệm, đặc điểm và phân loại vốn bằng tiền:
Vốn bằng tiền là một bộ phận của tài sản lưu động trong doanh nghiệp tồn
tại dưới hình thái tiền tệ, có tính thanh khoản cao nhất, bao gồm: Tiền mặt tại
quỹ của Doanh nghiệp, tiền gửi tại các ngân hàng kho bạc Nhà nước và các
khoản tiền đang chuyển. Với tính linh hoạt cao vốn bằng tiền vừa được sử dụng
để đáp ứng các nhu cầu thanh toán các khoản nợ của doanh nghiệp hoặc mua sắm
vật tư hàng hóa để sản xuất kinh doanh, vừa là kết quả của kế toán mua bán, hạch
toán thu hồi các khoản nợ. Chính vì vậy quy mơ vốn bằng tiền phản ánh khả năng
thanh toán tức thời của doanh nghiệp và là một bộ phận của vốn lưu động.
Đặc điểm:
Trong quá trình sản xuất kinh doanh vốn bằng tiền vừa được sử dụng để đáp
ứng nhu cầu về thanh toán các khoản nợ của doanh nghiệp hoặc mua sắm vật tư,
hàng hóa sản xuất kinh doanh, vừa là kết quả của việc mua bán hoặc thu hồi các
khoản nợ. Chính vì vậy, quy mơ vốn bằng tiền là loại vốn đòi hỏi doanh nghiệp
phải quản lý hết sức chặt chẽ vì vốn bằng tiền có tính ln chuyển cao nên nó là
Sinh viên: Phạm Phương Linh - Lớp: QT1702K
2
Khóa luận tốt nghiệp
Trường Đại học Dân lập Hải Phịng
đối tượng của sự gian lận và ăn cắp. Vì thế trong q trình hạch tốn vốn bằng
tiền, các thủ tục nhằm bảo vệ vốn bằng tiền khỏi sự ăn cắp hoặc lạm dụng là rất
quan trọng, nó địi hỏi việc sử dụng vốn bằng tiền cần phải tuân thủ các nguyên
tắc chế độ quản lý tiền tệ thống nhất của Nhà nước. Chẳng hạn tiền mặt tại quỹ
của doanh nghiệp dùng để chi tiêu hàng ngày không được vượt quá mức tồn quỹ
mà doanh nghiệp và Ngân Hàng đã thỏa thuận theo hợp đồng thương mại, khi
thu tiền bán hàng phải nộp ngay cho Ngân hàng.
Phân loại vốn bằng tiền:
Theo hình thức tồn tại vốn bằng tiền của doanh nghiệp được chia thành:
- Tiền Việt Nam: là loại tiền phù hiệu. Đây là các loại giấy bạc do Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam phát hành và được sử dụng làm phương tiện
giao dịch chính thức đối với tồn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp.
-
Ngoại tệ: là loại tiền phù hiệu. Đây là các loại giấy bạc không phải do
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam phát hành nhưng được phép lưu hành
chính thức trên thị trường Việt Nam như các đồng: Đô la Mỹ (USD),
Bảng Anh (GBP), Phrăng Pháp (FFR), Yên Nhật (JPY), Đô la Hong Kong
(HKD), Mác Đức (DM),...
-
Vàng bạc, kim khí quý, đá quý: là tiền thực chất, tuy nhiên được lưu trữ
chủ phải vì mục đích thanh tốn trong kinh doanh.
Nếu phân loại theo trạng thái tồn tại, vốn bằng tiền của doanh nghiệp bao gồm:
- Tiền tại quỹ: gồm giấy bạc Việt Nam, ngoại tệ, bạc vàng, kim khí quý, đá
quý, ngân phiếu hiện đang được giữ tại két của doanh nghiệp để phục vụ
nhu cầu chi tiêu trực tiếp hàng ngày trong sản xuất kinh doanh.
- Tiền gửi ngân hàng: là tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quý, đá
quý mà doanh nghiệp đang giữ tại tài khoản của doanh nghiệp tại Ngân hàng.
- Tiền đang chuyển: là tiền đang trong q trình vận động để hồn thành
chức năng phương tiện thanh tốn hoặc đang trong q trình vận động từ
trạng thái này sang trạng thái khác.
1.1.3. Nhiệm vụ và nguyên tắc hạch toán vốn bằng tiền.
1.1.3.1. Nhiệm vụ của kế toán vốn bằng tiền:
Xuất phát từ những đặc điểm nêu trên, hạch toán vốn bằng tiền phải thực
hiện các nhiệm vụ sau:
Sinh viên: Phạm Phương Linh - Lớp: QT1702K
3
Khóa luận tốt nghiệp
Trường Đại học Dân lập Hải Phịng
- Theo dõi tình hình thu, chi, tăng, giảm, thừa, thiếu và số hiện có của từng
loại vốn bằng tiền.
- Thường xuyên theo dõi nắm bắt tình hình thực hiện chế độ quản lý tiền
mặt, kỷ luật thanh toán, kỷ luật tín dụng.
- Kiểm tra việc ghi chép của thủ quỹ, thường xuyên đối chiếu số liệu giữa
thủ quỹ với số liệu trong sổ ghi chi tiết tiền mặt.
- Tham gia vào công tác kiểm kê quỹ tiền mặt, phản ánh kết quả kiểm kê
kịp thời.
1.1.3.2. Nguyên tắc hạch toán vốn bằng tiền:
- Nguyên tắc tiền tệ thống nhất: hạch toán kế toán phải sử dụng thống
nhất một đơn vị giá tiền là “đồng Việt Nam” để phản ánh tổng hợp các
loại vốn bằng tiền. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng tiền ngoại tệ phải
quy đổi ra “đồng Việt Nam” để ghi sổ kế toán. Đồng thời phải theo dõi cả
nguyên tệ của các loại ngoại tệ đó.
- Nguyên tắc cập nhật: kế tốn phải phản ánh kịp thời chính xác số tiền
hiện có và tình hình thu chi tồn bộ các loại tiền, mở sổ theo dõi chi tiết
từng loại ngoại tệ theo nguyên tệ và theo đồng Việt Nam quy đổi, từng
loại vàng bạc, đá quý theo số lượng, giá trị, quy cách, độ tuổi, phẩm chất,
kích thước,...
- Ngun tắc hạch tốn ngoại tệ: theo Thơng tư số 200/2014/TT –BTC,
các doanh nghiệp có nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ phải thực
hiện ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính theo một đơn vị tiền tệ thống
nhất là Đồng Việt Nam ( VND ), hoặc đơn vị tiền tệ chính sử dụng trong
kế tốn. Việc quy đổi đồng ngoại tệ ra VND phải căn cứ vào: tỷ giá giao
dịch thực tế và tỷ giá ghi sổ kế toán. Cụ thể, để xác định tỷ giá giao dịch
thực tế cần dựa vào các nguyên tắc như:
+ Tỷ giá giao dịch thực tế khi mua bán ngoại tệ là tỷ giá ký kết trong hợp
đồng mua, bán ngoại tệ giữa doanh nghiệp và ngân hàng thương mại.
+ Trường hợp hợp đồng không quy định tỷ giá thanh tốn thì doanh nghiệp
ghi sổ kế tốn theo ngun tắc:
o Tỷ giá giao dịch thực tế khi góp vốn hoặc nhận vốn góp: là tỷ giá mua
ngoại tệ của ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp mở tài khoản để
nhận vốn của nhà đầu tư tại ngày góp vốn.
Sinh viên: Phạm Phương Linh - Lớp: QT1702K
4
Khóa luận tốt nghiệp
Trường Đại học Dân lập Hải Phịng
o Tỷ giá giao dịch thực tế khi ghi nhận nợ phải thu: là tỷ giá mua của ngân
hàng thương mại nơi doanh nghiệp chỉ định khách hàng thanh toán tại
thời điểm giao dịch phát sinh.
o Tỷ giá giao dịch thực tế khi ghi nhận nợ phải trả: là tỷ giá bán của ngân
hàng thương mại nơi doanh nghiệp dự kiến giao dịch tại thời điểm giao
dịch phát sinh.
o Đồi với các giao dịch mua sắm tài sản, hoặc các khoản cho phí được
thanh tốn ngay bằng ngoại tệ, tỷ giá giao dịch thực tế là tỷ giá mua của
ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp thực hiện thanh toán.
1.2. Nội dung tổ chức cơng tác kế tốn vốn bằng tiền trong doanh nghiệp:
1.2.1. Kế toán tiền mặt tại quỹ:
1.2.1.1. Quy định về kế toán tiền mặt tại quỹ:
- Khi tiến hành nhập xuất quỹ tiền mặt phải có phiếu thu, phiếu chi và có
đủ chữ ký của người nhận, người giao người cho phép nhập xuất quỹ theo
quy định của chế độ chứng từ kế toán. Một số trường hợp đặc biệt phải có
lệnh nhập xuất quỹ đính kèm.
- Kế tốn quỹ tiền mặt phải có trách nhiệm quản lý và nhập xuất quỹ tiền
mặt, ghi chép hàng ngày và liên tục theo trình tự phát sinh của các khoản
thu, chi, xuất, nhập quỹ tiền mặt, ngoại tệ và và tính số tồn quỹ tại mọi
thời điểm.
- Thủ quỹ chịu mọi trách nhiệm quản lý nhập xuất quỹ tiền mặt.
- Đối với vàng, bạc, kim khí quý, đá quý phản ánh ở tài khoản tiền mặt chỉ
áp dụng cho các doanh nghiệp khơng đăng ký kinh doanh vàng, bạc, kim
khí quý, đá quý.
1.2.1.2. Chứng từ sử dụng:
Phiếu thu, phiếu chi
Phiếu thu: Phiếu thu là chứng từ quan trọng trong hoạt động của doanh
nghiệp nhằm xác định khoản tiền và ngoại tệ được nhập quỹ, làm căn cứ
ghi sổ cho thủ quỹ và kế toán.
- Phiếu thu sau ghi đầy đủ các nội dung chuyển cho kế toán trưởng kiểm
tra, ký và chuyển cho Giám đốc ký duyệt. Chuyển cho thủ quỹ làm thủ tục
nhập quỹ.
- Sau khi nhận đủ số tiền, thủ quỹ ghi số tiền thực đã nhận bằng chữ, ký và
ghi rõ họ tên.
Sinh viên: Phạm Phương Linh - Lớp: QT1702K
5
Khóa luận tốt nghiệp
Trường Đại học Dân lập Hải Phịng
Phiếu chi: Phiếu chi là chứng từ không thể thiếu trong các nghiệp vụ có
liên quan đến tiền mặt, như mua hàng hóa hoặc bán sản phầm, phát sinh
thường xuyên tại đơn vị.
- Phiếu chi được lập phải có đủ chữ ký (ký theo từng liên) của người lập
phiếu, kế toán trưởng, giám đốc và thủ quỹ mới được xuất quỹ.
- Người nhận tiền ghi số tiền đã nhận bằng chữ.
Ngồi ra cịn cần các chứng từ gốc có liên quan khác kèm theo như: Giấy
đề nghị tạm ứng, Giấy thanh tốn tiền tạm ứng, Hóa đơn GTGT, Biên lai
thu tiền.
1.2.1.3. Tài khoản sử dụng:
Tài khoản để sử dụng để hạch toán tiền mặt tại quỹ là TK 111 “Tiền mặt”.
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản này bao gồm:
Bên nợ:
+ Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng, bạc, tiền tệ nhập quỹ;
+ Số tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê;
+ Chênh lệch tỷ giá hối đối do đánh giá lại số dư ngoại tệ tại thời điểm báo
cáo (trường hợp tỷ giá ngoại tệ tăng so với Đồng Việt Nam);
+ Chênh lệch đánh giá lại vàng tiền tệ tăng tại thời điểm báo cáo.
Bên có:
+ Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ xuất quỹ;
+ Số tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ thiếu hụt quỹ phát hiện khi kiểm kê;
+ Chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ báo cáo (trường
hợp tỷ giá ngoại tệ giảm so với Đồng Việt Nam);
+ Chênh lệch đánh giá lại vàng tiền tệ giảm tại thời điểm báo cáo.
Số dƣ bên Nợ:Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ còn tồn quỹ tiền mặt
tại thời điểm báo cáo.
Tài khoản 111 – Tiền mặt, có 3 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 111.1 – Tiền Việt Nam: Phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ
tiền Việt Nam tại quỹ tiền mặt.
- Tài khoản 111.2 – Ngoại tệ: Phản ánh tình hình thu, chi, chênh lệch tỷ giá
và số dư ngoại tệ tại quỹ tiền mặt theo giá trị quy đổi ra Đồng Việt Nam.
- Tài khoản 111.3 – Vàng tiền tệ: Phản ánh tình hình biến động và giá trị
vàng tiền tệ tại quỹ của doanh nghiệp.
Sinh viên: Phạm Phương Linh - Lớp: QT1702K
6
Trường Đại học Dân lập Hải Phịng
Khóa luận tốt nghiệp
1.2.1.4. Phương pháp hạch toán:
Phương pháp hạch toán tiền mặt tại quỹ được thể hiện qua sơ đồ 1.1, 1.2
và 1.3 như sau:
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán tiền mặt - VNĐ
TK 511
TK 112
TK 111 (1111)
Doanh thu bán hàng và cung
Gửi tiền mặt vào ngân hàng
cấp dịch vụ
TK 121, 128,
221,222,228
TK 515, 711
Thu nhập hoạt động tài chính,
Góp vốn liên doanh, đầu tư
hoạt động khác
bằng tiền mặt
TK 3331
VAT nếu có
TK 112
Mua vật tư, hàng hóa, CCDC,
TSCĐ bằng tiền mặt
Rút TGNH về quỹ tiền mặt
TK 152, 153, 156,
611, 211,…
TK 133
TK 121, 128,
221,222,228
Bán, thu hồi các khoản đầu tư
Thuế GTGT
TK 141,627,
641, 642,...
TK 635
TK 515
Lãi
Lỗ
Chi tạm ứng và các khoản chi
phí bằng tiền mặt
TK 131, 136,138,…
Thu hồi các khoản nợ phải thu
TK 331, 341,
333, 334,...
TK 141, 224
Trả các khoản nợ phải
Thu hồi tiền tạm ứng thừa các
trả bằng tiền mặt
khoản ký quỹ,ký cược tiền mặt
TK 244
TK 334,411
Nhận tiền do đơn vị khác ký
Ký cược, ký quỹ
cược, ký quỹ, nhận vốn góp
bằng tiền mặt
bằng tiền mặt
TK 1381
3381
Tiền mặt thừa quỹ khi kiểm
kê chưa rõ nguyên nhân
Sinh viên: Phạm Phương Linh - Lớp: QT1702K
Tiền mặt thiếu quỹ khi kiểm
kê chưa rõ nguyên nhân
7
Trường Đại học Dân lập Hải Phịng
Khóa luận tốt nghiệp
Sơ đồ 1.2: Kế toán tiền mặt - ngoại tệ
TK 331, 336, 341,….
TK 111 (1112)
TK 131, 136, 138
Thu nợ phải thu bằng ngoại tệ
Tỷ giá ghi sổ
Tỷ giá thực tế
TK 515
Lãi
Thanh toán nợ phải trả, nợ vay bằng ngoại tệ
Tỷ giá ghi sổ
TK 635
Tỷ giá ghi sổ
TK 515
TK 635
Lãi
Lỗ
Lỗ
TK 152, 153, 156, 211,
213, 217, 241, 627, 642,..
TK 511, 515, 711
Doanh thu, thu nhập bằng ngoại tệ
Mua ngồi vật tư, hàng hóa, tài sản,
dịchvụ… bằng ngoại tệ
(tỷ giá thực tế)
TK 3331
Tỷ giá ghi sổ
Tỷ giá thực tế
TK 515
TK 635
Lãi
Lãi
( Đồng thời ghi Nợ 007 )
Lỗ
Lỗ
( Đồng thời ghi Có 007)
TK 413
TK 413
Đánh giá lại số dư ngoại tệ tại thời
Đánh giá lại số dư ngoại tệ tại thời
điểm lập báo cáo Tài chính
điểm lập báo cáo Tài chính
(chênh lệch tỷ giá tăng)
(chênh lệch tỷ giá giảm)
Sinh viên: Phạm Phương Linh - Lớp: QT1702K
8
Trường Đại học Dân lập Hải Phịng
Khóa luận tốt nghiệp
Sơ đồ 1.3: Kế toán đánh giá lại vàng tiền tệ
TK 111 ( 1113 )
TK 515
TK 635
Đánh giá lại vàng tiền tệ
Đánh giá lại vàng tiền tệ
(trường hợp phát sinh lãi)
(trường hợp phát sinh lỗ)
1.2.2. Kế toán tiền gửi ngân hàng.
1.2.2.1. Quy định về kế toán tiền gửi ngân hàng:
- Khi phát hành các chứng từ tài khoản TGNH, các doanh nghiệp chỉ được
phép phát hành trong phạm vi số dư tiền gửi của mình. Nếu phát hành quá
số dư là doanh nghiệp vi phạm kỷ luật thanh toán và phải chịu phạt theo
chế độ quy định. Chính vì vậy, kế toán phải thường xuyên phản ánh được
số dư tài khoản phát hành các chứng từ thanh toán.
- Khi nhận được các chứng từ do Ngân hàng gửi đến kế toán phải kiểm tra
đối chiếu với các chứng từ gốc kèm theo. Trường hợp có sự chênh lệch
giữa các số liệu trên sổ kế toán của doanh nghiệp, số liệu ở chứng từ gốc
với số liệu trên chứng từ của Ngân hàng thì doanh nghiệp phải thơng báo
cho Ngân hàng để cùng đối chiếu xác minh và xử lý kịp thời. Nếu đến
cuối kỳ vẫn chưa xác minh rõ nguyên nhân chênh lệch thì kế tốn ghi sổ
phải đối chiếu giữa chứng từ theo giấy báo có, báo nợ hay bản sao kê của
Ngân hàng với số dư sổ chi tiết. Số chênh lệch được ghi vào các tài khoản
chờ xử lý. Sang kỳ sau phải tiếp tục kiểm tra đối chiếu tìm nguyên nhân
chênh lệch để điều chỉnh lại số liệu đã ghi sổ.
- Trường hợp doanh nghiệp mở tài khoản TGNH ở nhiều Ngân hàng thì kế
tốn phải tổ chức hạch toán chi tiết theo từng ngân hàng để tiện cho việc
kiểm tra đối chiếu.
- Tại những đơn vị có bộ phận phụ thuộc cần mở tài khoản chuyên thu,
chuyên chi phù hợp để thuận tiện cho công tác giao dịch thanh toán. Kế
toán phải mở sổ chi tiết để giám sát chặt chẽ tình hình sử dụng từng loại
tiền gửi nói trên.
Sinh viên: Phạm Phương Linh - Lớp: QT1702K
9
Khóa luận tốt nghiệp
Trường Đại học Dân lập Hải Phịng
1.2.2.2. Chứng từ sử dụng:
- Các giấy báo Có, báo Nợ, bản sao kê của Ngân hàng.
- Các chứng từ khác: Séc chuyển khoản, Séc định mức, Séc bảo chi, Ủy
nhiệm chi, Ủy nhiệm thu.
1.2.2.3. Tài khoản sử dụng:
Hạch toán tiền gửi Ngân hàng (TGNH) được thực hiện trên tài khoản 112
– TGNH. Kết cấu và nội dung của tài khoản này như sau:
Bên Nợ:
- Các tài khoản tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng tiền tệ gửi vào Ngân hàng;
- Chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ tại thời điểm báo
cáo (trường hợp tỷ giá ngoại tệ tăng so với Đồng Việt Nam);
- Chênh lệch đánh giá lại vàng tiền tệ tăng tại thời điểm báo cáo.
Bên Có:
- Các khoản tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng tiền tệ rút ra từ Ngân hàng;
- Chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ (trường
hợp tỷ giá ngoại tệ giảm so với Đồng Việt Nam);
- Chênh lệch đánh giá lại vàng tiền tệ giảm tại thời điểm báo cáo.
Số dƣ bên Nợ:
Số tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng tiền tệ hiện còn gửi tại Ngân hàng tại thời
điểm báo cáo.
Tài khoản 112 - Tiền gửi Ngân hàng, có 3 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 112.1 - Tiền Việt Nam: Phản ánh số tiền gửi vào, rút ra và hiện
đang gửi tại Ngân hàng bằng Đồng Việt Nam.
- Tài khoản 112.2 - Ngoại tệ: Phản ánh số tiền gửi vào, rút ra và hiện đang
gửi tại Ngân hàng bằng ngoại tệ các loại đã quy đổi ra Đồng Việt Nam.
- Tài khoản 112.3 - Vàng tiền tệ: Phản ánh tình hình biến động và giá trị vàng
tiền tệ của doanh nghiệp đang gửi tại Ngân hàng tại thời điểm báo cáo.
1.2.2.4. Phương pháp hạch toán:
Phương pháp hạch toán tiền gửi Ngân hàng được thể hiện qua sơ đồ 1.4, 1.5
và 1.6 như sau:
Sinh viên: Phạm Phương Linh - Lớp: QT1702K
10
Trường Đại học Dân lập Hải Phịng
Khóa luận tốt nghiệp
Sơ đồ 1.4: Kế toán tiền gửi ngân hàng (VNĐ)
TK 112(1121)
TK 111
Gửi tiền vào ngân hàng
TK 111
Rút tiền gửi ngân hàng về quỹ tiền mặt
TK 511,515,711
TK 152,153,156,611
TK 3331
VAT
Mua vật tư,hàng hóa,cơng cụ dụng cụ
Doanh thu, thu nhập bằng
tiền gửi Ngân hàng
TK 133
TK 131,136,141…
Thuế GTGT
Thu hồi các khoản nợ phải thu,
thu hồi tạm ứng thừa
TK 211,213,
217,241
TK 121,128,
221,222,228
Mua TSCĐ, BĐSĐT
Chi đầu tư XDCB, SCL
Bán, thu hồi các khoản đầu tư
bằng chuyển khoản
TK 515
TK 635
Lãi
TK331,333,
336,338,341
Lỗ
TK 334
Thanh toán các khoản nợ
phải trả, nợ vay
Nhận ký cược, ký quỹ của
đơn vị khác
TK121,128,
221,222,228
TK 244
Các khoản đầu tư bằng tiền
gửi ngân hàng
Thu hồi tiền ký cược, ký quỹ
TK 244
TK 411
Nhận vốn góp liên doanh, liên kết
Ký cược, ký quỹ bằng tiền gửi ngân hàng
TK627,641,
642,811,…
Chi phí phục vụ sản xuất kinh doanh,
chi phí khác
Sinh viên: Phạm Phương Linh - Lớp: QT1702K
11
Trường Đại học Dân lập Hải Phịng
Khóa luận tốt nghiệp
Sơ đồ 1.5: Kế toán tiền gửi ngân hàng - ngoại tệ:
TK 331, 336, 341,….
TK 112 (1122)
TK 131, 136, 138
Thu nợ phải thu bằng ngoại tệ
Tỷ giá ghi sổ
Tỷ giá thực tế
TK 515
Lãi
Thanh toán nợ phải trả, vay bằng ngoại tệ
Tỷ giá ghi sổ
TK 635
Tỷ giá ghi sổ
TK 515
TK 635
Lãi
Lỗ
Lỗ
TK 152, 153, 156, 211,
213, 217, 241, 627, 642,..
TK 511, 515, 711
Doanh thu, thu nhập bằng ngoại tệ
(tỷ giá thực tế)
Muavật tư, hàng hóa, tài sản, dịchvụ…
bằng ngoại tệ
Tỷ giá ghi sổ
Tỷ giá thực tế
TK 3331
TK 635
TK 515
VAT
(nếu có)
Lãi
Lãi
( Đồng thời ghi Nợ 007 )
Lỗ
Lỗ
( Đồng thời ghi Có 007)
TK 413
TK 413
Đánh giá lại số dư ngoại tệ tại thời
Đánh giá lại số dư ngoại tệ tại thời
điểm lập Báo cáo tài chính
điểm lập Báo cáo tài chính
(chênh lệch tỷ giá tăng)
(chênh lệch tỷ giá giảm)
Sinh viên: Phạm Phương Linh - Lớp: QT1702K
12
Trường Đại học Dân lập Hải Phịng
Khóa luận tốt nghiệp
Sơ đồ 1.6: Kế toán đánh giá lại vàng tiền tệ
TK 112 ( 1123 )
TK 515
TK 635
Đánh giá lại vàng tiền tệ
Đánh giá lại vàng tiền tệ
(trường hợp phát sinh lãi)
(trường hợp phát sinh lỗ)
1.2.3. Kế toán tiền đang chuyển.
1.2.3.1. Nội dung kế toán tiền đang chuyển:
Tiền đang chuyển là các khoản tiền của doanh nghiệp đã nộp vào Ngân hàng
kho bạc nhà nước hoặc gửi vào bưu điện để chuyển vào Ngân hàng hay đã làm
thủ tục chuyển tiền từ tài khoản của Ngân hàng để trả cho đơn vị khác nhưng
chưa nhận được giấy báo có của Ngân hàng.
Tiền đang chuyển bao gồm tiền Việt Nam và ngoại tệ đang ở trong các trường
hợp sau:
- Thu tiền mặt hoặc séc nộp thẳng cho Ngân hàng.
- Chuyển tiền qua bưu điện trả cho các đơn vị khác.
- Thu tiền bán hàng nộp thuế ngay cho kho bạc (giao tiền tay ba giữa doanh
nghiệp với người mua hàng và kho bạc nhà nước)
- Tiền doanh nghiệp đã lưu ý cho các hình thức thanh tốn séc bảo chi, séc
định mức, séc chuyển tiền…
1.2.3.2. Chứng từ sử dụng:
- Giấy báo nộp tiền, bảng kê nộp séc.
- Các chứng từ gốc kèm theo khác như: séc các loại, ủy nhiệm chi, ủy
nhiệm thu.
1.2.3.3. Tài khoản sử dụng:
Việc hạch toán tiền đang chuyển được thực hiện trên tài khoản 113 – Tiền
đang chuyển. Nội dung và kết cấu của tài khoản này:
Bên Nợ:
- Các khoản tiền mặt hoặc séc bằng tiền Việt Nam, ngoại tệ đã nộp vào
Ngân hàng hoặc đã gửi bưu điện để chuyển vào Ngân hàng nhưng chưa
nhận được giấy báo Có;
- Chênh lệch tỷ giá hối đối do đánh giá lại số dư ngoại tệ là tiền đang
chuyển tại thời điểm báo cáo.
Sinh viên: Phạm Phương Linh - Lớp: QT1702K
13
Khóa luận tốt nghiệp
Trường Đại học Dân lập Hải Phịng
Bên Có:
Số tiền kết chuyển vào tài khoản 112 - Tiền gửi Ngân hàng, hoặc tài khoản có
liên quan;
- Chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ là tiền đang
chuyển tại thời điểm báo cáo.
Số dƣ bên Nợ:
Các khoản tiền còn đang chuyển tại thời điểm báo cáo.
Tài khoản 113 - Tiền đang chuyển, có 2 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 1131 - Tiền Việt Nam: Phản ánh số tiền Việt Nam đang chuyển.
- Tài khoản 1132 - Ngoại tệ: Phản ánh số ngoại tệ đang chuyển.
1.2.3.4. Phương pháp hạch toán:
Phương pháp hạch toán tiền đang chuyển được thể hiện qua sơ đồ 1.7 như sau:
Sinh viên: Phạm Phương Linh - Lớp: QT1702K
14
Trường Đại học Dân lập Hải Phịng
Khóa luận tốt nghiệp
Sơ đồ 1.7: Kế toán tiền đang chuyển
TK 113
TK 131
TK 112
Thu tiền nợ của khách hàng nộp thẳng
Nhận được giấy báo Có của ngân
vào ngân hàng nhưng chưa nhận được
hàng về số tiền đã gửi vào
giấy báo Có
ngân hàng
TK 3331
TK 331
Nhận được giấy báo Nợ của
Thuế GTGT (nếu có)
ngân hàng về số tiền đã trả cho
người bán
TK 511, 515, 711
Thu tiền bán hàng hoặc các khoản
thu nhập khác nộp thẳng vào NH
nhưng chưa nhận được giấy báo Có
TK 111
Xuất quỹ tiền mặt gửi vào
ngân hàng nhưng chưa nhận được
giấy báo Có
TK 112
Chuyển tiền gửi ngân hàng trả nợ
nhưng chưa nhận được giấy báo Nợ
TK 413
TK 413
Đánh giá lại số dư ngoại tệ tại thời
Đánh giá lại số dư ngoại tệ tại thời
điểm báo cáo của ngoại tệ đang
điểm báo cáo của ngoại tệ đang
chuyển (Chênh lệch tỷ giá tăng)
chuyển (Chênh lệch tỷ giá giảm)
Sinh viên: Phạm Phương Linh - Lớp: QT1702K
15