Tải bản đầy đủ (.pdf) (100 trang)

Luận văn tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần thương mại và dịch vụ kỹ nghệ hàng hải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.17 MB, 100 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG
-------------------------------

Mang l■i tr■ nghi■m m■i m■ cho ng■■i dùng, công ngh■ hi■n th■ hi■n ■■i, b■n online không khác gì so v■i b■n g■c. B■n có th■ phóng to, thu nh■ tùy ý.

ISO 9001 : 2008

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN

Sinh viên
Giảng viên hƣớng dẫn

: Nguyễn Thị Phƣơng Thảo
: ThS.Nguyễn Thị Thu

HẢI PHÕNG - 2012
Mangh■n
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event


cam
s■
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o

t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC

s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u

ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách

gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính

email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■

doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao

th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■

■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c

ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy

thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u

trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,

D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm

tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng

th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Mangh■n

Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
s■
cam
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,


s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng

ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000

ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a

■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng

tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,

viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n


123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch


to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun

b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,

nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p

lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u

mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho

■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,

tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài

hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Lnh■n
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■■ng
phát
thu■n
cam
nh■n
m■t
t■k■t
s■
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
d■ng


s■
nh■n
website
ra
mang
■■i,
1.
t■o
t■l■i
c■ng
■■ng
d■n
123doc
CH■P
nh■ng
■■u
■■ng
h■
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
chia
t■ng
ki■m
CÁC
s■s■
l■i
b■■c

ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
mua
online
kh■ng
nh■t
bán
KHO■N
sang
b■ng
cho
tài
■■nh
ng■■i
li■u
ph■n
tài
TH■A
v■
li■u
hàng
thơng
dùng.
tríTHU■N
hi■u
c■a
■■u
tin

Khi
qu■
mình
Vi■t
xác
khách
nh■t,
minh
trong
Nam.
Chào
hàng
uy
tài
l■nh
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
phong
v■c
cao
thành
b■n
email
nh■t.
tàichun
■■n
li■u

thành
b■n
Mong

v■i
nghi■p,
viên
kinh
■ã
123doc.
123doc.net!
mu■n
■■ng
c■a
doanh
hồn
mang
123doc
kýonline.
v■i
h■o,
Chúng
l■ivà
123doc.netLink
cho
Tính
■■
n■p
tơi
c■ng

cao
■■n
cung
ti■n
tính
■■ng
th■i
vào
c■p
trách
xác
tài
■i■m
D■ch
xãkho■n
th■c
nhi■m
h■itháng
V■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
■■■c
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c

g■i
t■ng
tài
123doc
v■

ngun
b■n
ng■■i
■■a
t■s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c
m■c
■ây)
email
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
b■n
tiêu
báu,
b■n,

nh■ng
■ã
hàng
phong
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
giàu
ti■n

s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online


■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite

c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên

ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng

vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Lnh■n
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
123doc
Mang
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
cam
s■
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i

ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng

cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n

mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng

dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy

tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong


cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i

h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p

ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng

th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho

tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i

d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i

Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top

sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng

Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n

nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
u■t phát
Nhi■u
Mang
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■n
h■■ng
phát
thu■n

l■i
event
s■
cam
nh■n
t■
m■t
tr■
t■
h■u
ýk■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýt■■ng
xác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
t■o

kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
c■ng
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■ng
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng

thi■t
chia
ki■m
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
ti■n
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
online
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán

KHO■N
b■ng
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
tài
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
li■u
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
trí
hi■u
hi■n
THU■N

hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
qu■
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
nh■t,
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
uy
hàng
uy

tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
tín
m■ng
tín
kho■n
tr■
cao
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
nh■t.
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành

tín
Mong
b■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
mu■n
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
mang
các
hồn
mang

ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
l■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n
cho

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

c■ng
tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n

cung
ti■n
ngo■i
■■ng
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác

tài
■i■m
D■ch

to,h■i
kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thum■t
tháng
V■
nh■
m■t
s■

c■a
(nh■
■■i
hàng
ngu■n
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cótài
g■i
t■ng
th■
tài
123doc
ngun
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■

v■■t
tri
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
q
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
báu,
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
phong
■ã

hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
phú,
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
chính
■a
l■i
b■n
vào
d■ng,
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,

n■p
giàu
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
giá
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
tr■
trên
thành
tr■
nh■p
■■ng
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
th■i
vi■n
th■i

Thu■n
mong
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
mu■n
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
t■o
click
t■o
l■n
■i■u
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
ki■n

V■”
vào
Vi■t
123doc
cho
top
sau
cho
Nam,
cho
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
các
(sau
g■i
users
website
c■p
users
■âynh■ng

■■■c
cóph■
thêm
thêm

tài
bi■n
g■i
thu
thu
li■u
t■t
nh■p.
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
Chính
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
vìth■
Nam,
vìv■y
v■y
■i■m,
tìm
123doc.net
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m

tơi
ra
th■
racó
■■i
thu■c
■■i
tr■■ng
th■
nh■m
nh■m
c■p
top
ngo■i
■áp
3nh■t
■áp
Google.
■ng
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
nhu
Nh■n
nhuc■u
c■u
■■■c
chia
theo

chias■
quy■t
danh
s■tàitài
hi■u
li■u
...li■uch■t
do
ch■t
c■ng
l■■ng
l■■ng
■■ng
vàvàki■m
bình
ki■mch■n
ti■n
ti■nonline.

online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG
-----------------------------------

HỒN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TỐN BÁN HÀNG VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ
PHẦN THƢƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ KỸ NGHỆ HÀNG

HẢI

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
NGÀNH: KẾ TỐN – KIỂM TỐN

Sinh viên
Giảng viên hƣớng dẫn

: Nguyễn Thị Phƣơng Thảo
: ThS.Nguyễn Thị Thu

HẢI PHÕNG - 2012


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG
--------------------------------------

NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Nguyễn Thị Phƣơng Thảo
Lớp: QT1206K

Mã SV: 120328
Ngành : Kế toán – Kiểm tốn

Tên đề tài: Hồn thiện tổ chức kế tốn bán hàng và xác định kết quả bán
hàng tại Công ty Cổ phần Thƣơng mại và Dịch vụ Kỹ Nghệ Hàng Hải



NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI
1. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp
( về lý luận, thực tiễn, các số liệu cần tính tốn và các bản vẽ).
- Tìm hiểu những vấn đề cơ bản về tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết
quả bán hàng trong doanh nghiệp.
- Đi sâu vào nghiên cứu và mô tả thực trạng tổ chức kế toán bán hàng và xác
định kết quả bán hàng tại đơn vị thực tập.
- Đƣa ra những nhận xét chung về tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết
quả bán hàng tại các doanh nghiệp nói chung và tại đơn vị thực tập nói riêng.
-Tìm ra một số biện pháp nhằm hồn thiện cơng tác tổ chức kế toán bán hàng
và xác định kết quả bán hàng tại đơn vị.
2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính tốn.
Tất cả các số liệu sổ sách kế toán năm 2011 tại đơn vị thực tập và một số
mẫu bảng biểu của Bộ tài chính ban hành theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006.
3. Địa điểm thực tập tốt nghiệp.
Công ty Cổ phần Thƣơng mại và Dịch vụ Kỹ Nghệ Hàng Hải
Địa chỉ : Số 33 Mê Linh – quận Lê Chân – thành phố Hải Phòng.


CÁN BỘ HƢỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
Ngƣời hƣớng dẫn thứ nhất:
Họ và tên: ThS. Nguyễn Thị Thu
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Cơ quan công tác: Trƣờng Đại học Hải Phịng
Nội dung hƣớng dẫn: Hồn thiện tổ chức kế tốn bán hàng và xác định kết quả
bán hàng tại công ty Cổ phần Thƣơng mại và Dịch vụ Kỹ Nghệ Hàng Hải
Ngƣời hƣớng dẫn thứ hai:
Họ và tên:.............................................................................................
Học hàm, học vị:...................................................................................

Cơ quan công tác:.................................................................................
Nội dung hƣớng dẫn:............................................................................
Đề tài tốt nghiệp đƣợc giao ngày 02 tháng 04 năm 2012
Yêu cầu phải hoàn thành xong trƣớc ngày 07 tháng 07 năm 2012
Đã nhận nhiệm vụ ĐTTN

Đã giao nhiệm vụ ĐTTN
Ngƣời hƣớng dẫn

Sinh viên

Nguyễn Thị Phƣơng Thảo

ThS.Nguyễn Thị Thu

Hải Phòng, ngày ...... tháng........năm 2012
Hiệu trƣởng

GS.TS.NGƢT Trần Hữu Nghị


PHẦN NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
1. Tinh thần thái độ của sinh viên trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp:
- Chăm chỉ, chịu khó
- Khiêm tốn, cầu thị
- Hoàn thành nhiệm vụ đƣợc giao, đảm bảo đúng tiến độ làm khóa luận tốt
nghiệp.
2. Đánh giá chất lƣợng của khóa luận (so với nội dung yêu cầu đã đề ra trong
nhiệm vụ Đ.T. T.N trên các mặt lý luận, thực tiễn, tính tốn số liệu…):
Khóa luận tốt nghiệp trình bày trong 88 trang bao gồm cả bảng biểu, kết cấu

hợp lý, logic, phù hợp với quy mơ khóa luận tốt nghiệp cấp cử nhân.
Chƣơng 1: Tác giả trình bày những vấn đề lý luận về tổ chức kế toán bán hàng
và xác định kết quả bán hàng trong doanh nghiệp. Nội dung lý luận cơ bản,
chọn lọc, đầy đủ.
Chƣơng 2: Tác giả khảo sát công tác tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết
quả bán hàng tại Công ty Cổ phần Thƣơng mại và Dịch vụ Kỹ Nghệ Hàng Hải.
Tác giả khảo sát một cách có hệ thống từ khâu tổ chức chứng từ, vận dụng tài
khoản kế toán, sổ sách kế toán sử dụng theo hình thức kế tốn Nhật Ký Chung
áp dụng tại Cơng ty. Số liệu khảo sát rõ ràng, chi tiết, cụ thể và sâu sắc đã làm
rõ quy trình kế tốn tại Công ty.
Chƣơng 3: Trên cơ sở đánh giá những ƣu điểm, hạn chế, tác giả đã đƣa ra một
số biện pháp hồn thiện về hệ thống sổ kế tốn ( Sổ nhật ký bán hàng, Nhật ký
thu tiền…), Trích lập dự phịng phải thu khó địi…Các biện pháp đề xuất có cơ
sở và căn cứ khoa học.
3. Cho điểm của cán bộ hƣớng dẫn (ghi bằng cả số và chữ):
9,5 đ( chín phẩy năm điểm)
Hải Phịng, ngày 02 tháng 07 năm 2012
Cán bộ hƣớng dẫn
(Ký và ghi rõ họ tên)
ThS. Nguyến Thị Thu


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------------------------

PHIẾU NHẬN XÉT THỰC TẬP
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Thị Phƣơng Thảo…… Ngày sinh: 31/07/1990
Lớp: QT1206K


Ngành:

Kế tốn kiểm tốn

Khóa 12

Thực tập tại: Cơng ty Cổ phần Thƣơng mại và Dịch vụ Kỹ Nghệ Hàng Hải
Từ ngày: 31/01/12 đến ngày 10/03/12
1. Về tinh thần, thái độ, ý thức tổ chức kỷ luật:
Ngoan ngoãn, lễ phép với cán bộ công nhân viên của công ty, chấp hành tốt
nội quy của cơng ty, có ý thức học hỏi, tìm hiểu kiến thức thực tế phục vụ
cho báo cáo ..............................................................................................................
.................................................................................................................................
2. Về những cơng việc đƣợc giao:
Hồn thành tốt các công việc đƣợc giao ................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
3. Kết quả đạt đƣợc:
Qua quá trình thực tập tại cơng ty, em Thảo đã biết cách phân loại nghiệp vụ,
phân loại chứng từ và từ thực tế ứng dụng vào kiến thức mình đã đƣợc học
tại trƣờng để hoàn thành báo cáo cũng nhƣ thực tế đƣợc kiến thức mình đã
học tập. ....................................................................................................................
.................................................................................................................................
Hải Phịng, ngày 08 tháng 03. năm 2012

Xác nhận của lãnh đạo cơ sở thực tập

Cán bộ hƣớng dẫn thực tập của cơ sở


GIÁM ĐỐC
Chu Chí Duy
HD02-B09

Nguyễn Lê Huyền


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài. ....................................................................................... 1
2. Mục đích nghiên cứu đề tài. .................................................................................. 1
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu. ........................................................................ 1
4. Phƣơng pháp nghiên cứu. ...................................................................................... 2
5. Nội dung, kết cấu đề tài......................................................................................... 2
CHƢƠNG 1:.............................................................................................................. 3
LÝ LUẬN CHUNG VỀ TỔ CHỨC KẾ TOÁN BÁN HÀNG ................................ 3
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TRONG ................................................. 3
DOANH NGHIỆP ..................................................................................................... 3
1.1. Khái quát nghiệp vụ bán hàng trong doanh nghiệp. .......................................... 3
1.1.1. Một số khái niệm cơ bản. ................................................................................ 3
1.1.2. Các phƣơng thức bán hàng trong doanh nghiệp ............................................. 4
1.1.3. Phƣơng thức xác định trị giá vốn hàng bán .................................................... 6
1.1.4. Thời điểm ghi nhận doanh thu ........................................................................ 8
1.2. Tổ chức kế toán bán hàng trong doanh nghiệp .................................................. 9
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .......................................... 9
1.2.1.1. Chứng từ sử dụng ........................................................................................ 9
1.2.1.2. Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 9
1.2.1.3. Phƣơng pháp kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ................................. 11
1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.......................................................... 11

1.2.2.1. Chứng từ sử dụng ....................................................................................... 11
1.2.2.2. Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 11
1.2.2.3:Phƣơng pháp kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu .................................. 14
1.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán ............................................................................. 15
1.2.3.1. Chứng từ sử dụng ....................................................................................... 15
1.2.3.2: Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 15
1.2.3.3: Phƣơng pháp kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ................................. 16


1.3. Tổ chức kế toán xác định kết quả bán hàng trong doanh nghiệp ..................... 17
1.3.1: Kế tốn chi phí bán hàng............................................................................... 17
1.3.1.1: Chứng từ sử dụng ....................................................................................... 17
1.3.1.2: Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 18
1.3.1.3: Phƣơng pháp kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ................................. 19
1.3.2: Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp .......................................................... 19
1.3.2.1: Chứng từ sử dụng ....................................................................................... 19
1.3.2.2: Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 20
TK 6421: Chi phí nhân viên quản lý ....................................................................... 20
1.3.2.3: Phƣơng pháp kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ................................. 20
1.3.3: Kế toán xác định kết quả bán hàng trong doanh nghiệp ............................... 22
1.3.3.1: Chứng từ sử dụng ....................................................................................... 22
1.3.3.2. Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 22
1.3.3.3: Phƣơng pháp kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ................................. 24
1.4. Tổ chức sổ kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng trong doanh nghiệp. ...... 24
1.4.1. Hình thức Nhật ký chung ............................................................................. 24
1.4.2. Hình thức kế tốn Nhật ký - Sổ Cái ............................................................. 25
1.4.3. Hình thức kế tốn Chứng từ ghi sổ .............................................................. 25
1.4.4. Hình thức kế tốn Nhật ký chứng từ ............................................................ 25
1.4.5. Hình thức kế tốn trên máy vi tính............................................................... 26
CHƢƠNG 2:............................................................................................................ 28

THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TOÁN BÁN HÀNG............................................ 28
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƢƠNG
MẠI VÀ DỊCH VỤ KỸ NGHỆ HÀNG HẢI ......................................................... 28
2.1.Giới thiệu chung về cơng ty CPTM&DV Kỹ Nghệ Hàng Hải. ........................ 28
2.1.1.Q trình hình thành và phát triển của cơng ty CPTM&DV Kỹ Nghệ Hàng
Hải. .......................................................................................................................... 28
. ... 29
. ............. 30


. Cơng ty đã
tổ chức mơ hình quản lý kiểu trực tuyến với phƣơng châm sử dụng lao động gọn
nhẹ, nâng cao đội ngũ cán bộ có trình độ nghiệp vụ, các phòng ban đƣợc phân định
rõ ràng cụ thể: .......................................................................................................... 30
..................................................... 30

. .......................................................................................................................... 31
-

. ............................................. 31
2.1.5. Đặc điểm chế độ kế tốn áp dụng tại cơng ty CPTM&DV Kỹ Nghệ Hàng Hải. .. 32
2.1.6. Khái quát một số chỉ tiêu tài chính chủ yếu của cơng ty. ............................. 35
2.2.Thực trạng tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty
Cổ phần Thƣơng mại và Dịch vụ Kỹ Nghệ Hàng Hải. ........................................... 36
2.2.1.Đặc điểm hoạt động bán hàng tại công ty. ..................................................... 36
2.2.2. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ......................................... 37
2.2.3.Kế toán giá vốn hàng bán. .............................................................................. 44
2.2.4.Kế toán xác định kết quả bán hàng ................................................................ 50
2.2.4.1. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh ........................................................... 50
CHƢƠNG 3:............................................................................................................ 67

BIỆN PHÁP HỒN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TỐN BÁN HÀNG ....................... 67
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG .............................................................. 67
TẠI CÔNG TY CPTM&DVKN HÀNG HẢI ........................................................ 67
3.1. Đánh giá chung về tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại
công ty CPTM&DVKN Hàng Hải. ......................................................................... 67
3.1.1.Ƣu điểm:......................................................................................................... 67
3.1.2. Hạn chế: ........................................................................................................ 68
3.2.Một số biện pháp nhằm hoàn thiện tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết
quả bán hàng tại công ty CPTM&DVKN Hàng Hải. ............................................. 70
3.2.1. Yêu cầu của việc hoàn thiện: ........................................................................ 70


3.2.2. Nguyên tắc của việc hoàn thiện: ................................................................... 71
3.2.3. Một số biện pháp nhằm hồn thiện tổ chức kế tốn bán hàng và xác định kết
quả bán hàng tại công ty CPTM &DVKN Hàng Hải. ............................................ 72
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................ 89


Khố luận tốt nghiệp

Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng

LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài.
Tiêu thụ hàng hóa ( bán hàng) và xác định kết quả là mối quan tâm hàng
đầu của tất cả các doanh nghiệp nói chung và doanh nghiệp thƣơng mại nói riêng.
Tiêu thụ hàng hóa là một giai đoạn khơng thể thiếu trong mỗi chu kỳ kinh doanh vì
nó có tính chất quyết định đến sự thành công hay thất bại của một doanh nghiệp.
Bên cạnh đó,kết quả kinh doanh là thành quả lao động cuối cùng, là mục tiêu sống
còn của doanh nghiệp. Đồng thời tạo ra nguồn thu chủ yếu cho ngân sách nhà nƣớc

và thúc đẩy xã hội phát triển. Vì vậy, bán hàng và xác định kết quả có một vai trị
rất quan trọng nó sẽ giúp cho các nhà quản trị cấp cao có cái nhìn đúng đắn về thực
trạng doanh nghiệp mình. Từ đó đƣa ra các định hƣớng phát triển doanh nghiệp
trong tƣơng lai.
Với những nhận thức về tầm quan trọng đó, sau khi đƣợc trang bị kiến thức ở
Nhà trƣờng và qua thời gian tìm hiểu tại công ty Cổ phần Thƣơng mại và Dịch vụ Kỹ
Nghệ Hàng Hải,em đã chọn đề tài “Tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả
bán hàng tại công ty Cổ phần Thƣơng mại và Dịch vụ Kỹ Nghệ Hàng Hải”.
2. Mục đích nghiên cứu đề tài.
Làm rõ hơn về kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng nói chung và
của cơng ty Cổ phần Thƣơng mại và Dịch vụ Kỹ Nghệ Hàng Hải nói riêng để tìm
hiểu những mặt đã làm đƣợc, những hạn chế cịn tồn tại, qua đó đƣa ra một số đề
xuất để góp phần hồn thiện hơn nữa về cơng tác tổ chức kế tốn bán hàng và xác
định kết quả bán hàng tại công ty.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu.
Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài là tồn bộ chứng từ kế tốn, sổ
sách kế tốn có liên quan đến tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả bán
hàng trong công ty Cổ phần Thƣơng mại và Dịch vụ Kỹ Nghệ Hàng Hải tháng 12
năm 2011.

Sinh viên: Nguyễn Thị Phƣơng Thảo
Lớp: QT1206K

1


Khố luận tốt nghiệp

Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng


4. Phƣơng pháp nghiên cứu.
Đề tài sử dụng nhiều phƣơng pháp nghiên cứu mà chủ yếu là phƣơng pháp sau:
- Phƣơng pháp thống kê
- Phƣơng pháp thu thập, liệt kê số liệu
- Phƣơng pháp phân tích
- Phƣơng pháp so sánh
5. Nội dung, kết cấu đề tài.
Ngoài phần mở đầu và kết luận, khóa luận đƣợc bố trí thành 3 chƣơng:
Chƣơng 1: Lý luận chung về tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả
bán hàng trong doanh nghiệp.
Chƣơng 2: Thực trạng tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả bán
hàng trong Công ty Cổ phần Thƣơng mại và Dịch vụ Kỹ Nghệ Hàng Hải.
Chƣơng 3: Biện pháp hồn thiện tổ chức kế tốn bán hàng và xác định kết
quả bán hàng trong Công ty Cổ phần Thƣơng mại và Dịch vụ Kỹ Nghệ Hàng Hải.

Sinh viên: Nguyễn Thị Phƣơng Thảo
Lớp: QT1206K

2


Khố luận tốt nghiệp

Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng

CHƢƠNG 1:
LÝ LUẬN CHUNG VỀ TỔ CHỨC KẾ TOÁN BÁN HÀNG
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TRONG
DOANH NGHIỆP
1.1. Khái quát nghiệp vụ bán hàng trong doanh nghiệp.

1.1.1. Một số khái niệm cơ bản.
Tiêu thụ thành phẩm (bán hàng) là giai đoạn tiếp theo của quá trình sản xuất.
Để thực hiện giá trị sản phẩm, hàng hóa lao vụ, dịch vụ doanh nghiệp phải chuyển
giao hàng hóa sản phẩm, hoặc cung cấp lao vụ, dịch vụ cho khách hàng, đƣợc
khách hàng trả tiền hoặc chấp nhận thanh tốn, q trình này đƣợc gọi là quá trình
tiêu thụ.
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: là tổng giá trị đƣợc thực hiện do
việc bán sản phẩm hàng hóa và cung cấp dịch vụ.
Doanh thu thuần về bán
hàng và cung cấp dịch vụ

Tổng doanh thu bán hàng

=

và cung cấp dịch vụ

Các khoản giảm

-

trừ doanh thu

- Các khoản giảm trừ doanh thu:
+ Chiết khấu thƣơng mại: là khoản doanh nghiệp giảm giá niêm yết cho
khách hàng mua với số lƣợng lớn.
+ Giảm giá hàng bán là số tiền giảm trừ cho khách hàng ngồi hóa đơn hay
hợp đồng cung cấp dịch vụ do các nguyên nhân đặc biệt nhƣ hàng kém phẩm chất,
không đúng quy cách, giao hàng không đúng thời gian địa điểm hợp đồng…
+ Hàng bán bị trả lại là số hàng đã đƣợc coi là tiêu thụ nhƣng bị ngƣời mua

từ chối, trả lại do không tôn trọng hợp đồng nhƣ đã ký kết.
- Giá vốn hàng bán: là trị giá vốn của sản phẩm hàng hóa dịch vụ đã tiêu thụ
trong kỳ.
Lợi nhuận gộp về bán
hàng và cung cấp dịch vụ

=

Doanh thu thuần về bán hàng
và cung cấp dịch vụ

Sinh viên: Nguyễn Thị Phƣơng Thảo
Lớp: QT1206K

-

Giá vốn
hàng bán

3


Khố luận tốt nghiệp

Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng

- Chi phí bán hàng: là tồn bộ các khoản chi phí phát sinh ở khâu tiêu thụ
sản phẩm hàng hóa và cung cấp dịch vụ.
- Chi phí quản lý doanh nghiệp: là tồn bộ các khoản chi phí phát sinh liên
quan đến hoạt động quản lý sản xuất kinh doanh, quản lý hành chính có tính chất

chung đến tồn doanh nghiệp.
- Kết quả bán hàng: là kết quả của hoạt động sản xuất kinh doanh, tiêu thụ sản
phẩm hàng hóa, lao vụ, dịch vụ. Kết quả bán hàng đƣợc tính theo công thức sau:
Doanh thu
Kết quả
bán hàng

=

thuần về bán
hàng và cung

Chi phí
-

Giá vốn
hàng bán

-

Chi phí
bán hàng

cấp dịch vụ

-

quản lý
doanh
nghiệp


1.1.2. Các phƣơng thức bán hàng trong doanh nghiệp
* Phƣơng thức bán hàng trực tiếp
- Là phƣơng thức giao hàng cho ngƣời mua trực tiếp tại kho hoặc trực tiếp
tại phân xƣởng của doanh nghiệp. Sản phẩm khi bàn giao cho khách hàng đƣợc
chính thức coi là tiêu thụ và đơn vị bán mất quyền sở hữu về số hàng này.
* Phƣơng thức chuyển hàng theo hợp đồng
- Là phƣơng thức giao hàng cho ngƣời mua theo địa điểm ghi trên hợp đồng.
Số sản phẩm hàng hóa xuất kho trong q trình vận chuyển vẫn thuộc quyền sở
hữu của doanh nghiệp. Khi đƣợc bên mua thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán về
số hàng chuyển giao ( một phần hay toàn bộ) thì số hàng chấp nhận này mới đƣợc
coi là tiêu thụ.
* Phƣơng thức bán hàng qua các đại lý ( ký gửi)
- Là phƣơng thức doanh nghiệp bán hàng qua các đại lý, sản phẩm hàng hóa
xuất cho các đại lý vẫn thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp. Chỉ khi nào đại lý
nộp báo cáo bán hàng hoặc nộp tiền hàng thì số sản phẩm hàng hóa đó mới đƣợc
xác định là tiêu thụ. Riêng số tiền hoa hồng trả cho đại lý đƣợc tính vào chi phí bán
hàng. Bên đại lý sẽ đƣợc hƣởng thù lao đại lý dƣới hình thức hoa hồng hoặc chênh
Sinh viên: Nguyễn Thị Phƣơng Thảo
Lớp: QT1206K

4


Khố luận tốt nghiệp

Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng

lệch giá. Trƣờng hợp bên đại lý hƣởng khoản chênh lệch giá thì bên đại lý sẽ chịu
thuế GTGT tính trên phần GTGT.

* Phƣơng thức bán hàng trả góp
- Là phƣơng thức bán hàng thu tiền nhiều lần, khách hàng sẽ thanh tốn lần
đầu tại thời điểm mua, số tiền cịn lại khách hàng chấp nhận trả dần và phải chịu
một tỷ lệ lãi suất nhất định. Thông thƣờng số tiền trả ở các kỳ bằng nhau, trong đó
bao gồm một phần doanh thu gốc và một phần lãi suất trả chậm.
* Phƣơng thức bán bn hàng hóa
Lƣu chuyển hàng hóa bán buôn đƣợc thực hiện theo hai phƣơng thức: bán
buôn qua kho và bán buôn vận chuyển thẳng.
Bán buôn qua kho là phƣơng thức bán truyền thống thƣờng áp dụng với
ngành hàng có đặc điểm: tiêu thụ có định kỳ giao nhận, thời điểm giao nhận không
trùng với thời điểm nhận hàng, hàng khó khia thác, hàng cần qua dự trữ để tăng giá
trị thƣơng mại……khi thực hiện phƣơng thức kinh doanh cho các loại hàng này,
doanh nghiệp cần có kế hoạch dự trữ tốt và tiến độ giao hàng đúng lệnh, để tránh ứ
đọng làm gây tốn kém chi phí dự trữ, giảm sút chất lƣợng hàng và gây khó khăn
cho cơng tác bảo quản hàng.
Bán bn vận chuyển thẳng ( bán vận chuyển thẳng có tham gia thanh
tốn và bán vận chuyển thẳng khơng tham gia thanh tốn) là phƣơng thức bán hàng
không qua kho. Trƣờng hợp bán thẳng có tham gia thanh tốn thì doanh nghiệp
phải tổ chức q trình mua hàng, bán hàng, thanh tốn tiền mua hàng, tiền hàng đã
bán với nhà cung cấp và khách hàng của doanh nghiệp; bán buôn vận chuyển thẳng
không tham gia thanh tốn thực chất là hình thức mơi giới trung gian trong quan hệ
mua bán, doanh nghiệp chỉ đƣợc phản ánh tiền hoa hồng môi giới cho việc mua
hoặc bán, không đƣợc ghi nhận nghiệp vụ mua cũng nhƣ nghiệp vụ bán của mỗi
thƣơng vụ.
* Phƣơng thức bán lẻ hàng hóa
Đây là giai đoạn cuối cùng của quá trình vận động hàng hóa từ sản xuất tới
tiêu dùng. Hàng hóa đƣợc bán trực tiếp từ tay nhà sản xuất tới ngƣời tiêu dùng, qua
đó giá trị của hàng hóa đƣợc thực hiện. Hàng hóa bán lẻ thƣờng có giá trị nhỏ,
Sinh viên: Nguyễn Thị Phƣơng Thảo
Lớp: QT1206K


5


Khố luận tốt nghiệp

Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng

thanh tốn ngay và hình thức thanh tốn chủ yếu bằng tiền mặt nên ít khi phải lập
chứng từ bán hàng.
* Các trƣờng hợp xuất khác đƣợc hạch tốn tiêu thụ
Ngồi các phƣơng thức tiêu thụ chủ yếu ở trên, các doanh nghiệp cịn sử
dụng vật tƣ hàng hóa, sản phẩm để thanh tốn tiền lƣơng, tiền thƣởng cho cán bộ
cơng nhân viên chức, để biếu tặng, quảng cáo, chào hàng hay sử dụng sản phẩm
phục vụ sản xuất kinh doanh, để trao đổi lấy hàng hóa khác…Các trƣờng hợp này
cũng đƣợc coi là tiêu thụ và đƣợc tính là tiêu thụ nội bộ.
1.1.3. Phƣơng thức xác định trị giá vốn hàng bán
Việc lựa chọn phƣơng pháp tính giá thực tế hàng xuất kho phải căn cứ vào đặc
điểm của từng doanh nghiệp về số lƣợng danh điểm sản phẩm hàng hóa, số lần nhập
xuất hàng, trình độ của nhân viên kế toán, thủ kho… Tuy nhiên, việc lựa chọn phƣơng
pháp tính giá hàng xuất kho phải tuân thủ nguyên tắc nhất quán, tức là phải ổn định
phƣơng pháp tính giá hàng xuất kho ít nhất trong vịng một niên độ kế toán.
* Phƣơng pháp Nhập trƣớc- Xuất trƣớc
- Theo phƣơng pháp này, hàng tồn kho đƣợc tính giá thực tế xuất kho trên cơ
sở giả định lô hàng nào nhập vào kho trƣớc sẽ đƣợc xuất bán trƣớc, vì vậy lƣợng
hàng hóa xuất kho thuộc lần nhập nào thì tính theo giá thực tế của lần nhập đó.
+ Ƣu điểm của phƣơng pháp này là cho phép kế tốn có thể tính giá hàng
xuất kho kịp thời.
+ Nhƣợc điểm của phƣơng pháp Nhập trƣớc- Xuất trƣớc là phải tính giá
theo từng danh điểm sản phẩm, hàng hóa và phải hạch tốn chi tiết hàng hóa tồn

kho theo từng loại giá nên tốn nhiều cơng sức. Ngồi ra phƣơng pháp này làm cho
chi phí kinh doanh của doanh nghiệp khơng phản ứng kịp thời với giá cả của hàng
hóa trên thị trƣờng.
* Phƣơng pháp Nhập sau - Xuất trƣớc
- Theo phƣơng pháp này, hàng tồn kho đƣợc tính giá thực tế xuất kho trên cơ
sở giả định là lô hàng nào nhập vào kho sau sẽ đƣợc xuất bán trƣớc, vì vậy việc tính
giá xuất kho sẽ đƣợc làm ngƣợc lại với phƣơng pháp Nhập trƣớc - Xuất trƣớc.
Sinh viên: Nguyễn Thị Phƣơng Thảo
Lớp: QT1206K

6


Khố luận tốt nghiệp

Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng

Về cơ bản ƣu, nhƣợc điểm của phƣơng pháp Nhập sau - Xuất trƣớc cũng
giống nhƣ phƣơng pháp Nhập trƣớc - Xuất trƣớc, nhƣng sử dụng phƣơng pháp
Nhập sau - Xuất trƣớc giúp cho chi phí kinh doanh của doanh nghiệp phản ứng kịp
thời với giá cả của hàng hóa trên thị trƣờng.
* Phƣơng pháp giá thực tế đích danh( tính trực tiếp )
- Phƣơng pháp này thích hợp với những doanh nghiệp có điều kiện bảo quản
riêng từng lơ sản phẩm, hàng hóa nhập kho, vì vậy khi xuất kho lơ nào thì tính giá
thực tế nhập kho đích danh của lơ đó
+ Ƣu điểm của phƣơng pháp này là cơng tác tính giá hàng bán đƣợc thực
hiện kịp thời và thơng qua việc tính giá hàng xuất kho, kế tốn có thể theo dõi
đƣợc điều kiện bảo quản của từng lô hàng.
+ Nhƣợc điểm của phƣơng pháp này là hệ thống kho tàng của doanh nghiệp
cho phép bảo quản riêng từng lô hàng nhập kho.

* Phƣơng pháp giá thực tế bình qn gia quyền
- Phƣơng pháp này thích hợp với những doanh nghiệp có ít danh điểm hàng
tồn kho nhƣng số lần nhập, xuất của mỗi danh điểm nhiều. Theo phƣơng pháp này,
căn cứ vào giá thực tế của các lô hàng tồn đầu kỳ và nhập trong kỳ, kế tốn xác
định đƣợc giá bình qn của một đơn vị hàng hóa:
Giá thực tế hàng
xuất kho

=

Giá bình qn của 1
đơn vị hàng hóa

x

Lƣợng hàng
xuất kho

+ Ƣu điểm của phƣơng pháp này là giảm nhẹ đƣợc việc hạch toán chi tiết
từng mặt hàng so với phƣơng pháp Nhập trƣớc - Xuất trƣớc, Nhập sau - Xuất
trƣớc, không phụ thuộc vào số lần nhập, xuất của từng mặt hàng.
+ Nhƣợc điểm của phƣơng pháp này là dồn cơng việc tính giá hàng xuất kho
vào cuối kỳ hạch toán nên ảnh hƣởng đến tiến độ của các khâu kế toán khác, đồng
thời sử dụng phƣơng pháp này cũng phải tiến hành tính giá theo từng danh điểm
hàng hóa.

Sinh viên: Nguyễn Thị Phƣơng Thảo
Lớp: QT1206K

7



Khố luận tốt nghiệp

Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng

* Phƣơng pháp giá thực tế bình quân sau mỗi lần nhập
- Theo phƣơng pháp này, sau mỗi lần nhập, kế tốn phải xác định gía bình
qn của từng danh điểm hàng hóa. Căn cứ vào giá đơn vị bình qn và lƣợng
hàng xuất kho giữa 2 lần nhập kế tiếp để kế toán xác định giá thực tế hàng xuất kho.
+ Ƣu điểm của phƣơng pháp này là cho phép kế tốn tính giá hàng xuất kho
kịp thời.
+ Nhƣợc điểm của phƣơng pháp giá thực tế bình quân sau mối lần nhập là khối
lƣợng công việc nhiều và phải tiến hành tính giá theo từng mặt hàng. Chỉ sử dụng ở
những doanh nghiệp có ít mặt hàng và số lần nhập của mỗi loại không nhiều.
* Phƣơng pháp giá đơn vị bình quân cuối kỳ trƣớc
- Theo phƣơng pháp này, kế tốn xác định giá đơn vị bình qn dựa trên giá
thực tế và lƣợng hàng tồn kho cuối kỳ trƣớc. Dựa vào giá đơn vị bình qn nói trên
và lƣợng hàng xuất kho trong kỳ để kế toán xác định giá thực tế hàng xuất kho
theo từng danh điểm.
+ Ƣu điểm của phƣơng pháp này là cho phép giảm nhẹ khối lƣợng tính tốn
của kế tốn
+ Nhƣợc điểm là độ chính xác của cơng việc tính giá phụ thuộc vào tình hình
biến động của giá cả hàng hóa trên thị trƣờng.
Ngồi ra trong doanh nghiệp cịn sử dụng phƣơng pháp trị giá hàng tồn cuối
kỳ, giá hạch toán…
1.1.4. Thời điểm ghi nhận doanh thu
Chỉ ghi nhận doanh thu trong kỳ kế toán khi thỏa mãn đồng thời các điều
kiện ghi nhận doanh thu bán hàng, doanh thu cung cấp dịch vụ, doanh thu tiền lãi,
tiền bản quyền, tiền cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia theo quy định tại điểm 10, 16,

24 của chuẩn mực kế toán Việt nam số 14 “ Doanh thu và Thu nhập khác” đƣợc
ban hành và công bố theo Quyết định số 149/2001/QĐ - BTC ngày 31/12/2001 của
Bộ Tài chính và các quy định của chế độ kế toán hiện hành.Doanh thu bán hàng
đƣợc ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả 5 điều kiện sau:

Sinh viên: Nguyễn Thị Phƣơng Thảo
Lớp: QT1206K

8


Khố luận tốt nghiệp

Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng

Doanh nghiệp chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn với quyền sở
hữu sản phẩm
Doanh nghiệp khơng cịn nẵm giữ quyền quản lý, quyền kiểm soát
sản phẩm.
Doanh thu xác định tƣơng đối chắc chắn.
Doanh nghiệp đã thu hay sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ việc bán hàng.
Xác định đƣợc chi phí liên quan đến chi phí bán hàng.
1.2. Tổ chức kế toán bán hàng trong doanh nghiệp
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.2.1.1. Chứng từ sử dụng
-

Hóa đơn GTGT ( Mẫu số 01 GTKT 3/001)

-


Hóa đơn bán hàng thơng thƣờng ( Mẫu số 02 GTKT-3LL)

-

Hợp đồng kinh tế, bảng kê hóa đơn.

-

Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi ( Mẫu số 01 – BH)

-

Phiếu thu ( Mẫu số 01 – TT)

-

Giấy báo có, sổ phụ kèm theo…..

1.2.1.2. Tài khoản sử dụng
* Tài khoản 511“ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
Tài khoản này đƣợc dùng để phản ánh tổng số doanh thu bán hàng thực tế
của doanh nghiệp trong kỳ và các khoản giảm trừ doanh thu.
Bên Nợ:
- Số thuế phải nộp ( thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT theo
phƣơng pháp trực tiếp) tính trên doanh số bán trong kỳ.
- Chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán và doanh thu hàng bán bị trả lại
- Kết chuyển doanh thu thuần về bán hàng.
Bên Có:
- Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa và cung cấp lao vụ, dịch vụ của doanh

nghiệp thực hiện trong kỳ hạch tốn.
Tài khoản 511 cuối kỳ khơng có số dƣ và đƣợc chi tiết thành 5 tài khoản cấp 2:
Sinh viên: Nguyễn Thị Phƣơng Thảo
Lớp: QT1206K

9


Khố luận tốt nghiệp

Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng

TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa
TK 5112: Doanh thu bán thành phẩm
TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ
TK 5114: Doanh thu trợ cấp trợ giá
TK 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tƣ.
* Tài khoản 512 “ Doanh thu bán hàng nội bộ”
Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ,
lao vụ tiêu thụ trong nội bộ.
Bên Nợ:
- Trị giá hàng bán trả lại ( theo giá tiêu thụ nội bộ), khoản giảm giá hàng
bán đã chấp nhận trên khối lƣợng sản phẩm hàng hóa, dịch vụ tiêu thụ nội bộ trong
kỳ, số thuế tiêu thụ đặc biệt, số thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp phải nộp
của số hàng hóa tiêu thụ nội bộ.
- Kết chuyển doanh thu nội bộ thuần vào tài khoản xác định kết quả.
Bên Có:
- Tổng số doanh thu nội bộ của đơn vị thực hiện trong kỳ.
Tài khoản 512 cuối kỳ khơng có số dƣ và đƣợc chi tiết thành 3 tài khoản cấp 2:
TK 5121: Doanh thu bán hàng hóa

TK 5122: Doanh thu bán sản phẩm
TK 5123: Doanh thu cung cấp dịch vụ

Sinh viên: Nguyễn Thị Phƣơng Thảo
Lớp: QT1206K

10


Khố luận tốt nghiệp

Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng

1.2.1.3. Phƣơng pháp kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
Sơ đồ 1.1: Kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Sơ đồ 1.1: Kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
TK 333

TK 511,512

Thuế xuất khẩu, thuế TTĐB

TK 111,112,131,136

Đơn vị áp dụng tính thuế

phải nộp NSNN,thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp
phải nộp( PP trực tiếp)
TK 521,531,532
Đơn vị áp dụng phƣơng pháp

Cuối kỳ k/c CKTM, GGHB

khấu trừ (giá chƣa
có thuế GTGT)

HBBTL
TK 911
Cuối kỳ k/c
doanh thu TK 333(33311)
Thuế GTGT
đầu ra
1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.2.2.1. Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn GTGT ( Mẫu số 01 GTKT 3/001)
-

Hóa đơn bán hàng ( Mẫu số 02 GTKT – 3LL)
- Hợp đồng kinh tế

1.2.2.2. Tài khoản sử dụng
* Tài khoản 521: “ Chiết khấu thƣơng mại”
Tài khoản này dùng để phản ánh khoản chiết khấu thƣơng mại mà doanh
nghiệp đã giảm trừ, hoặc đã thanh toán cho khách hàng mua với số lƣợng lớn theo
thỏa thuận về chiết khấu thƣơng mại đã ghi trên hợp đồng.

Sinh viên: Nguyễn Thị Phƣơng Thảo
Lớp: QT1206K

11



Khố luận tốt nghiệp

Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng

Bên Nợ:
- Số chiết khấu thƣơng mại đã chấp nhận thanh tốn cho khách hàng.
Bên Có:
- Kết chuyển số chiết khấu thƣơng mại sang TK 511
Tài khoản 521 khơng có số dƣ cuối kỳ
*Tài khoản 531: “ Hàng bán bị trả lại”
Tài khoản này dùng để theo dõi doanh thu của số hàng hóa, thành phẩm lao
vụ dịch vụ đã tiêu thụ nhƣng bị khách hàng trả lại do vi phạm hợp đồng, hàng bị
mất, kém phẩm chất… Trị giá của số hàng bán bị trả lại bằng số lƣợng hàng bị trả
lại nhân với đơn giá trên hóa đơn khi bán.
Bên Nợ:
- Doanh thu của số hàng đã tiêu thụ bị trả lại, đã trả lại tiền cho ngƣời mua
hoặc tính trừ vào nợ phải thu của khách hàng về số sản phẩm hàng hóa đã bán ra.
Bên Có:
- Kết chuyển doanh thu của số hàng đã tiêu thụ bị trả lại trừ vào doanh thu
trong kỳ.
Tài khoản 531 không có số dƣ cuối kỳ.
* Tài khoản 532: “ Giảm giá hàng bán”
Tài khoản này đƣợc sủ dụng để theo dõi toàn bộ các khoản giảm giá hàng
bán cho khách hàng trên giá bán đã thỏa thuận vì các lý do chủ quan của doanh
nghiệp (hàng kém phẩm chất hay không đúng quy cách theo quy định trong hợp
đồng kinh tế)
Bên Nợ:
- Các khoản giảm giá hàng bán đƣợc chấp nhận.
Bên Có:

- Kết chuyển tồn bộ số giảm giá hàng bán trừ vào doanh thu.
Tài khoản 532 khơng có số dƣ cuối kỳ.
* Tài khoản 333: “ Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc”

Sinh viên: Nguyễn Thị Phƣơng Thảo
Lớp: QT1206K

12


Khố luận tốt nghiệp

Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng

Tài khoản này dùng để phản ánh quan hệ giữa doanh nghiệp với Nhà nƣớc
về các khoản thuế, phí, lệ phí và các khoản khác phải nộp, đã nộp, còn phải nộp
vào Ngân sách Nhà nƣớc trong kỳ kế toán năm.
Bên Nợ:
- Số thuế GTGT đã đƣợc khấu trừ trong kỳ
- Số thuế, phí, lệ phí, và các khoản phải nộp, đã nộp vào ngân sách Nhà nƣớc
- Số thuế đƣợc giảm trừ vào số thuế phải nộp
- Thuế GTGT của hàng bán bị trả lại, bị giảm giá
Bên Có:
- Số thuế GTGT đầu ra và số thuế GTGT hàng nhập khẩu phải nộp
- Số thuế, phí, lệ phí và các khoản khác phải nộp.
Dƣ Có: Số thuế, phí, lệ phí và các khoản còn phải nộp vào ngân sách Nhà nƣớc.
Dƣ Nợ: Trong trƣờng hợp cá biệt TK này có thể dƣ nợ. Số dƣ nợ phản ánh
số thuế và các khoản đã nộp lớn hơn số thuế và các khoản phải nộp.
Tài khoản 3331: “Thuế giá trị gia tăng phải nộp”
Phản ánh số thuế GTGT đầu ra, số thuế GTGT của hàng nhập khẩu phải

nộp, số thuế GTGT đã đƣợc khấu trừ, số thuế GTGT đã nộp và còn phải nộp vào
Ngân sách Nhà Nƣớc.
Tài khoản 3331 chi tiết thành 2 tài khoản cấp 3:
Tài khoản 33311- Thuế giá trị gia tăng đầu ra: Dùng để phản ánh số thuế
GTGT đầu ra, số thuế GTGT đầu vào đã đƣợc khấu trừ, số thuế GTGT của hàng
bán bị trả lại, bi giảm giá, số thuế GTGT phải nộp, đã nộp, cịn phải nộp của sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ tiêu thụ trong kỳ.
Tài khoản 33312- Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu: Dùng để phản
ánh số thuế GTGT của hàng nhập khẩu phải nộp, đã nộp, còn phải nộp vào Ngân
sách Nhà Nƣớc.
Tài khoản 3332: “Thuế tiêu thụ đặc biệt”
Phản ánh số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp, đã nộp và còn phải nộp vào
Ngân sách Nhà Nƣớc.
Tài khoản 3333: “Thuế xuất, nhập khẩu”
Sinh viên: Nguyễn Thị Phƣơng Thảo
Lớp: QT1206K

13


Khố luận tốt nghiệp

Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng

Phản ánh số thuế xuất khẩu, số thuế nhập khẩu phải nộp đã nộp, và còn
phải nộp vào Ngân sách Nhà Nƣớc.
1.2.2.3:Phƣơng pháp kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
Sơ đồ 1.2: Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
TK 111,112,131


TK 521,531,532

Doanh thu HBBTL,GGHB,CKTM
có thuế GTGT( Đơn vị áp dụng

TK 511

Cuối kỳ kết chuyển doanh
thu HBBTL,GGHB,CKTM

phƣơng pháp trực tiếp)

HBBTL,CKTM
GGHB(đơn vị

Doanh thu
HBBTL,CKTM,

áp dụng phƣơng GGHB khơng có
pháp khấu trừ)

thuế GTGT

TK 333(33311)

Thuế GTGT
theo phƣơng pháp trực tiếp

Với chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành ban hành theo quyết định số
48/2006/QĐ-BTC ngày 14 tháng 09 năm 2006 của Bộ Tài Chính, khi phát sinh các

khoản giảm trừ doanh thu, kế toán sử dụng tài khoản 521 “Các khoản giảm trừ
doanh thu”, chi tiết thành 3 tài khoản cấp 2:
- TK5211 - Chiết khấu thƣơng mại
- TK5212 - Hàng bán bị trả lại
- TK5213 – Giảm giá hàng bán

Sinh viên: Nguyễn Thị Phƣơng Thảo
Lớp: QT1206K

14


×