Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

Luận văn nghiên cứu khả năng xử lý nước rửa chai của công ty cổ phần dịch vụ thủy sản cát hải bằng cây cói

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 57 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
-------------------------------

Mang l■i tr■ nghi■m m■i m■ cho ng■■i dùng, công ngh■ hi■n th■ hi■n ■■i, b■n online không khác gì so v■i b■n g■c. B■n có th■ phóng to, thu nh■ tùy ý.

ISO 9001 : 2008

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

NGÀNH: KỸ THUẬT MÔI TRƢỜNG

Sinh viên

: Vũ Văn Trúc

Giảng viên hƣớng dẫn: TS. Nguyễn Thị Kim Dung

HẢI PHỊNG - 2012
Mangh■n
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i


event
cam
s■
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.

t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■

CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i

li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■

khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n

chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a

c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a

cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a

(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.

■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách

truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.

h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n

ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■

thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i

tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.

Mangh■n
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
s■
cam
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng

v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■

kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t

2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■

c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác

m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so

nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n


123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m

D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■


ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u

b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,

n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■

li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây

cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y

■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh

s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Lnh■n
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■■ng
phát
thu■n
cam
nh■n
m■t
t■k■t
s■
t■i
ýxác
n■m
t■■ng

d■ng

s■
nh■n
website
ra
mang
■■i,
1.
t■o
t■l■i
c■ng
■■ng
d■n
123doc
CH■P
nh■ng
■■u
■■ng
h■
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
chia
t■ng
ki■m
CÁC
s■s■
l■i

b■■c
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
mua
online
kh■ng
nh■t
bán
KHO■N
sang
b■ng
cho
tài
■■nh
ng■■i
li■u
ph■n
tài
TH■A
v■
li■u
hàng
thơng
dùng.
tríTHU■N
hi■u
c■a
■■u

tin
Khi
qu■
mình
Vi■t
xác
khách
nh■t,
minh
trong
Nam.
Chào
hàng
uy
tài
l■nh
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
phong
v■c
cao
thành
b■n
email
nh■t.
tàichun
■■n

li■u
thành
b■n
Mong

v■i
nghi■p,
viên
kinh
■ã
123doc.
123doc.net!
mu■n
■■ng
c■a
doanh
hồn
mang
123doc
kýonline.
v■i
h■o,
Chúng
l■ivà
123doc.netLink
cho
Tính
■■
n■p
tơi

c■ng
cao
■■n
cung
ti■n
tính
■■ng
th■i
vào
c■p
trách
xác
tài
■i■m
D■ch
xãkho■n
th■c
nhi■m
h■itháng
V■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
■■■c
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i

■■■c
g■i
t■ng
tài
123doc
v■

ngun
b■n
ng■■i
■■a
t■s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c
m■c
■ây)
email
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
b■n
tiêu
báu,

b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
giàu

ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online


■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau

g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm

trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng

■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Lnh■n
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
123doc
Mang
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
cam
s■
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m

t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n

nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng

h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u

thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng

uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong


cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành

v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào

c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i

t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000

cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net

m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n

th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc

top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng

t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.

Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
u■t phát
Nhi■u
Mang
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■n
h■■ng
phát

thu■n
l■i
event
s■
cam
nh■n
t■
m■t
tr■
t■
h■u
ýk■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýt■■ng
xác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event

t■o
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
c■ng
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■ng
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n

th■ng
thi■t
chia
ki■m
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
ti■n
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
online
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■

bán
KHO■N
b■ng
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
tài
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
li■u
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
trí
hi■u
hi■n

THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
qu■
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
nh■t,
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
uy
hàng

uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
tín
m■ng
tín
kho■n
tr■
cao
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
nh■t.
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u

thành
tín
Mong
b■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
mu■n
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
mang
các
hồn

mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
l■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n
cho

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

c■ng
tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■

■■n
cung
ti■n
ngo■i
■■ng
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác

tài
■i■m
D■ch

to,h■i
kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thum■t
tháng
V■
nh■
m■t

s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
ngu■n
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cótài
g■i
t■ng
th■
tài
123doc
ngun
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng

s■
v■■t
tri
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
q
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
báu,
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
phong

■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
phú,
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
chính
■a
l■i
b■n
vào
d■ng,
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các

vuingày,
n■p
giàu
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
giá
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
tr■
trên
thành
tr■
nh■p
■■ng
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
th■i
vi■n

th■i
Thu■n
mong
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
mu■n
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
t■o
click
t■o
l■n
■i■u
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n

ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
cho
top
sau
cho
Nam,
cho
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
các
(sau
g■i
users
website
c■p
users
■âynh■ng

■■■c
cóph■
thêm

thêm
tài
bi■n
g■i
thu
thu
li■u
t■t
nh■p.
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
Chính
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
vìth■
Nam,
vìv■y
v■y
■i■m,
tìm
123doc.net
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên

ki■m
tơi
ra
th■
racó
■■i
thu■c
■■i
tr■■ng
th■
nh■m
nh■m
c■p
top
ngo■i
■áp
3nh■t
■áp
Google.
■ng
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
nhu
Nh■n
nhuc■u
c■u
■■■c
chia

theo
chias■
quy■t
danh
s■tàitài
hi■u
li■u
...li■uch■t
do
ch■t
c■ng
l■■ng
l■■ng
■■ng
vàvàki■m
bình
ki■mch■n
ti■n
ti■nonline.

online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
-----------------------------------

NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG XỬ LÝ NƢỚC RỬA CHAI
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ THỦY SẢN

CÁT HẢI BẰNG CÂY CĨI

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
NGÀNH: KỸ THUẬT MÔI TRƢỜNG

Sinh viên

: Vũ Văn Trúc

Giảng viên hƣớng dẫn : TS. Nguyễn Thị Kim Dung

HẢI PHÒNG - 2012


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
--------------------------------------

NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Vũ Văn Trúc

Mã SV: 120824

Lớp: MT1202

Ngành: Kỹ thuật môi trƣờng

Tên đề tài : Nghiên cứu khả năng xử lý nƣớc rửa chai của Công ty
cổ phần dịch vụ thủy sản Cát Hải bằng cây Cói



NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI
1. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp (về
lý luận, thực tiễn, các số liệu cần tính tốn và các bản vẽ).
Ngiên cứu khả năng xử lý nƣớc rửa chai của công ty cổ phần dịch vụ thủy sản
Cát H ải bằng cây Cói ............................................................................................
Tiến hành thực nghiệm với mẫu thực .....................................................................
Khảo sát các yếu tố ảnh hƣởng ...............................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính toán.
Các số liệu thực nghiệm về các yếu tố ảnh hƣởng đến khả năng hấp thụ của cây.......
-Thời gian..........................................................................................................................
-Mật độ cây .......................................................................................................................
-Lƣợng Javen , nồng độ muối ..........................................................................................
3. Địa điểm thực tập tốt nghiệp.
Phịng thí nghiệm trƣờng :Đại Học Dân Lập Hải Phòng ........................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................


CÁN BỘ HƢỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
Ngƣời hƣớng dẫn thứ nhất:
Họ và tên: Nguyễn Thị Kim Dung
Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Cơ quan công tác: Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phòng
Nội dung hƣớng dẫn: Nghiên cứu khả năng xử lý nƣớc rửa chai của Công ty

cổ phần dịch vụ thủy sản Cát Hải bằng cây Cói
Ngƣời hƣớng dẫn thứ hai:
Họ và tên:
Học hàm, học vị:
Cơ quan công tác:
Nội dung hƣớng dẫn:
Đề tài tốt nghiệp đƣợc giao ngày ....... tháng ....... năm 2012
Yêu cầu phải hoàn thành xong trƣớc ngày 07 tháng 12 năm 2012
Đã nhận nhiệm vụ ĐTTN

Đã giao nhiệm vụ ĐTTN
Người hướng dẫn

Sinh viên

Vũ Văn Trúc

Nguyễn Thị Kim Dung

Hải Phòng, ngày ......tháng........năm 2012
HIỆU TRƢỞNG

GS.TS.NGƢT Trần Hữu Nghị


PHẦN NHẬN XÉT TÓM TẮT CỦA CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
1. Tinh thần thái độ của sinh viên trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp:
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
2. Đánh giá chất lƣợng của khóa luận (so với nội dung yêu cầu đã đề ra
trong nhiệm vụ Đ.T. T.N trên các mặt lý luận, thực tiễn, tính tốn số
liệu…):
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
3. Cho điểm của cán bộ hƣớng dẫn (ghi cả số và chữ):
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
Hải Phòng, ngày … tháng … năm 2012
Cán bộ hƣớng dẫn
(họ tên và chữ ký)

TS. Nguyễn Thị Kim Dung


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN ................................................................................. 2
1.1. Một vài nét về sản xuất nƣớc mắm ............................................................. 2
1.2. Quy trình sản xuất nƣớc mắm ..................................................................... 2
1
ủa quá trình sản xuất nƣớc mắm .......................................... 2
1.2.2. Một số phƣơng pháp chế biến ............................................................... 3

1.3. Vấn đề ô nhiễm môi trƣờng của nhà máy sản xuất nƣớc mắm .................. 5
1.3.1. Chất thải rắn .......................................................................................... 5
1.3.2. Các công đoạn phát sinh ô nhiễm giai đoạn rửa chai ........................... 6
1.3.3. Đặc tính của nƣớc thải rửa chai ............................................................ 7
1.4. Các công nghệ xử lý nƣớc thải công ty sản xuất mắm ............................... 8
1.4.1 Phƣơng pháp hoá lý [ 4 ]........................................................................ 8
1.4.2 Phƣơng pháp sinh học ........................................................................... 9
1.4.3. Xử lý bằng phƣơng pháp tự nhiên ...................................................... 12
1.5. Đặc điểm của cây cói ................................................................................ 17
1.5.1. Đặc điểm thực vật học của cây cói ..................................................... 19
1.5.2 Yêu cầu sinh thái .................................................................................. 20
1.6. Thành phần sinh hóa đặc tính tác dụng của cây Cói................................. 21
1.7. Các yếu tố ảnh hƣởng tới hiệu suất xử lý nƣớc thải ................................. 22
1.7.1. Các yếu tố ảnh hƣởng đến quá trình phân hủy hiếu khí [ 1 ] ............. 22
CHƢƠNG 2. THỰC NGHIỆM .......................................................................... 24
2.1 Đối tƣợng và mục tiêu nghiên cứu............................................................. 24
2.1.1. Đối tƣợng nghiên cứu ......................................................................... 24
2.1.2. Mục đích nghiên cứu .......................................................................... 24
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu........................................................................... 24
2.2.1. Phƣơng pháp khảo sát thực địa, lấy mẫu tại hiện trƣờng ................... 24
2.2.2. Phƣơng pháp phân tích phịng thí nghiệm .......................................... 24
2.2.3. Đo pH .................................................................................................. 27
2.2.4. Xác định độ mặn của mẫu nƣớc thải bằng phƣơng pháp chuẩn độ với
AgNO3 ........................................................................................................... 27
2.2.5. Phƣơng pháp xác định hàm lƣợng TSS .............................................. 27
2.2.6 Khảo sát khả năng xử lý COD, SS của cây Cói................................... 28


2.2.7. Khảo sát các yếu tố ảnh hƣởng đến hiệu suất xử lý nƣớc thải rửa chai
của nhà máy sản xuất mắm ........................................................................... 28

CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ...................................................... 30
3.1. Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc rửa chai của công ty cổ phần dịch vụ
sản xuất mắm Cát Hải ...................................................................................... 30
3.2. Kết quả nghiên cứu khả năng xử lý COD và SS trong nƣớc rửa chai của
công ty cổ phần dịch vụ mắm Cát Hải ............................................................. 31
3.2.1. Kết quả xử lý COD và SS theo dòng chảy đứng ................................ 31
3.2.2. Kết quả xử lý COD, SS trong nƣớc thải rửa chai theo dòng chảy
ngang ............................................................................................................. 33
3.3. Kết quả khảo sát các yếu tố ảnh hƣởng đến hiệu suất xử lý nƣớc thải ..... 34
3.3.1. Khảo sát ảnh hƣởng của hàm lƣợng Javen đến hiệu suất xử lý COD 34
3.3.2. Ảnh hƣởng của nồng độ chất hữu cơ trong nƣớc thải đến hiệu suất khử
COD, SS ........................................................................................................ 35
3.3.3 Ảnh hƣởng của nồng độ muối đến hiệu suất khử COD, SS ................ 37
3.3.4 Ảnh hƣởng thời gian lƣu nƣớc thải tới hiệu suất khử COD ................ 38
3.3.5 Ảnh hƣởng của mật độ cây tới hiệu suất xử lý COD........................... 39
3.3.6. Ảnh hƣởng tuổi của cây tới hiệu quả xử lý COD ............................... 41
3.4. Đề suất quy trình cơng nghệ xử lý nƣớc thải sản xuất mắm Cát Hải ....... 42
Thuyết minh quy trình cơng nghệ ................................................................. 43
KẾT LUẬN ......................................................................................................... 44
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 46


DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Sơ đồ qui trình cơng nghệ chế biến sản phẩm nƣớc mắm cổ truyền .... 4
Hình 1.2. Sơ đồ các công đoạn phát sinh ô nhiễm nƣớc rửa chai. ........................ 6
Hình 1.3. Chai trƣớc khi rửa ................................................................................. 7
Hình 1.4. Chai trƣớc và sau khi rửa ..................................................................... 8
Hình 2.1. Đồ thị biểu diễn đƣờng chuẩn COD. .................................................. 26
Hình 3.1. Hiệu quả xử lý COD, SS đối dịng chảy đứng .................................... 32
Hình: 3.2. Biểu đồ thể hiện hiệu quả xử lý COD, SS theo dòng chảy ngang ..... 33

Hình 3. 3. Biểu đồ biểu diễn ảnh hƣởng của chất Javen đến hiệu xuất xử lý COD
............................................................................................................................. 35
Hình 3.4: Biểu đồ biểu diễn ảnh hƣởng nồng độ COD, SS đầu vào đến hiệu suất
xử lý COD, SS của cây cói .................................................................................. 36
Hình 3.5: Biểu đồ biểu diễn ảnh hƣởng nồng độ muối của nƣớc thải đến hiệu
suất khử COD, SS ............................................................................................... 37
Hình 3.6:Biểu đồ biểu diễn ảnh hƣởng của thời gian lƣu nƣớc thải đến hiệu suất
khử COD ............................................................................................................. 39
Hình 3.7. Biểu đồ ảnh hƣởng của mật độ cây trồng đến hiệu suất xử lý COD .. 40
Hình 3.8: Biểu đồ ảnh hƣởng độ tuổi cây trồng đến hiệu suất xử lý COD, SS .. 41
Hình 3.9: Sơ đồ quy trình cơng nghệ xử lý nƣớc thải sản suất nƣớc mắm ........ 42


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Công thức làm mắm ở một số nƣớc châu Á ......................................... 2
Bảng 2.1: Bảng thể tích các dung dịch sử dụng để xây dụng đƣờng chuẩn COD
............................................................................................................................. 25
Bảng 2.2: Số liệu đƣờng chuẩn COD .................................................................. 26
Bảng 3.1 Kết quả chất lƣợng nƣớc rửa trai của công ty cổ phần sản xuất mắm
Cát Hải................................................................................................................. 30
Bảng 3.2. Kết quả xử lý COD và SS trong nƣớc rửa chai theo dòng chảy đứng 31
Bảng 3.3. Kết quả xử lý COD, SS trong nƣớc rửa chai theo dòng chảy ngang. 33
Bảng 3.4. Ảnh hƣởng của nồng độ Javen đến hiệu suất xử lý COD .................. 34
Bảng 3.5: Ảnh hƣởng của nồng độ COD, SS đầu vào đến hiệu suất xử lý của cây
cói ........................................................................................................................ 36
Bảng 3.6. Ảnh hƣởng nồng độ muối của nƣớc thải đến hiệu suất khử COD, SS
của cây Cói .......................................................................................................... 37
Bảng 3.7: Ảnh hƣởng của thời gian lƣu nƣớc thải tới hiệu suất khử COD của cây
............................................................................................................................. 38
Bảng 3.8. Ảnh hƣởng của mật độ cây trồng tới hiệu suất xử lý COD ............... 40

Bảng 3.9: Ảnh hƣởng độ tuổi của cây trồng tới hiệu suất xử lý COD, SS ......... 41


LỜI CẢM ƠN
Với lòng biết ơn sâu sắc, em xin chân thành cảm ơn cô giáo TS. Nguyễn
Thị Kim Dung đã tận tình giúp đỡ em hồn thành luận văn này.
Em cũng xin chân thành cảm ơn tới các thầy cô trong ban lãnh đạo nhà
trƣờng, các thầy cô trong Bộ môn kỹ thuật Môi trƣờng đã tạo điều kiện giúp đỡ
cho em trong suốt quá trình thực hiện đề tài.
Vì khả năng và sự hiểu biết của em cịn có hạn nên đề tài của em khơng
tránh khỏi sự sai sót. Vậy em kính mong các thầy cơ góp ý để đề tài của em
đƣợc hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cảm ơn.
Sinh viên: Vũ Văn Trúc


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

LỜI MỞ ĐẦU
Với sự phát triển kinh tế, trính trị xã hội của mỗi quốc gia ngày càng lớn
mạnh, kéo theo đời sống về vật chất tinh thần của con ngƣời càng đƣợc nâng
cao. Đi đôi với những thành tựu đó có rất nhiều mối đe dọa cần đƣợc quan tâm
đến nhƣ động `đất, sóng thần, bão lũ và việc quan tâm nhiều nhất chính là sự ô
nhiễm môi trƣờng do các nhà máy, xí nghiệp, cơ quan và ý thức của mỗi ngƣời
dân gây ra. Cần có những biện pháp quản lý chặt chẽ của nhà nƣớc và sự quan
tâm đầu tƣ của mỗi cơ quan xí nghiệp đến việc xử lý chất thải. Đƣa ra các biện
pháp hiệu quả, ít gây ảnh đến mơi trƣờng nhất. Việt Nam chúng ta đã và đang
rất chú trọng đến việc cải tạo môi trƣờng và ngăn ngừa ô nhiễm.
Vì vậy, để ngăn chặn sự ơ nhiễm trƣớc tiên phải xử lý các nguồn gây ô
nhiễm thải vào môi trƣờng. Trong đó, xử lý nƣớc thải là một trong những yêu
cầu cấp thiết ở nƣớc ta. Theo một vài thống kê hiện nay trên cả nƣớc hầu hết các

doanh nghiệp, nhà máy đều có hệ thống xử lý nƣớc thải. Điểm mấu chốt ở đây
là đa số các hệ thống xử lý nƣớc thải của các nhà máy do nguyên nhân nào đó
hiệu quả xử lý chƣa tốt.
Vấn đề ô nhiễm nguồn nƣớc do nƣớc thải rửa chai của nhà máy sản xuất
nƣớc mắm cũng là vấn đề đƣợc các nhà quản lý môi trƣờng quan tâm. Nƣớc thải
rửa chai có nồng độ chất hữu cơ, hóa chất và nồng độ muối khá cao làm ảnh
hƣởng nghiêm trọng đến sự phát triển của các vi sinh vật và các cây thuỷ sinh
trong nƣớc, cũng nhƣ ảnh hƣởng tới môi trƣờng và các động vật sống xung
quanh.
Để góp phần vào việc tìm ra giải pháp hữu hiệu để nâng cao hiệu quả xử
lý nƣớc rửa chai của nhà máy sản xuất nƣớc mắm em chọn đề tài: “ Nghiên cứu
khả năng xử lý nƣớc rửa chai của Công ty cổ phần dịch vụ thủy sản Cát
Hải bằng cây Cói.

Sinh viên: Vũ Văn Trúc - Lớp: MT1202

1


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1. Một vài nét về sản xuất nƣớc mắm
Nƣớc mắm là một sản phẩm của thịt cá ngâm dầm trong nƣớc muối mặn,
phân giải dần từ protein phức tạp đến protein đơn giản và dừng lại ở giai đoạn
tạo thành amino axit nhờ tác dụng của enzim có sẵn trong thịt cá và ruột cá làm
cho nƣớc mắm có mùi và vị đặc trƣng.
Đây là sản phẩm của nhiều quá trình phức tạp gồm q trình đạm hóa,
q trình phân giải đƣờng trong cá thành axit, quá trình phân hủy một phần
amino axit dƣới tác dụng của vi khuẩn có hại, tiếp tục bị phân hủy thành những

hợp chất đơn giản nhƣ amin, amoniac, cacbonic hydrosunfua…
Nƣớc mắm đƣợc sản xuất từ cá và muối không chỉ đƣợc sử dụng rộng rãi
ở Việt Nam mà còn đƣợc ƣa chuộng ở nhiều nƣớc khác trên thế giới. Đặc biệt
nƣớc mắm đƣợc sản xuất ở hầu hết các nƣớc Châu Á. Mỗi nƣớc có kiểu sản xuất
khác nhau tạo ra sản phẩm có giá trị dinh dƣỡng và giá trị cảm quan khác nhau.
Bảng 1.1: Công thức làm mắm ở một số nƣớc châu Á
Nƣớc mắm

Điều kiện và thời gian lên men
Tỷ lệ 5 : 1 = Cá : Muối + gạo lên men

Nhật Bản

Thời gian lên men: 6 tháng

Hàn Quốc

Tỷ lệ 4 : 1 = Cá : Muối ( 6 tháng )

Việt Nam

Tỷ lệ 3 : 1 – 3 : 2 = Cá : Muối ( 4-12 tháng )

Thái Lan

Tỷ lệ 5 : 1 = Cá : Muối ( 5-12 tháng )

Malaysia

Tỷ lệ 5 : 1 – 3 : 1 = Cá : Muối + đƣờng + me ( 3-12 tháng)


Philippin

Tỷ lệ 3 : 1 – 3 : 2 = Cá : Muối ( 3-12 tháng )

1.2. Quy trình sản xuất nƣớc mắm
ủa quá trình sản xuất nước mắm


Bản chất của q trình này chính là quá trình thủy phân protein trong cá
nhờ hệ
Enzym proteaza

Pepton

Sinh viên: Vũ Văn Trúc - Lớp: MT1202

Polypeptit

Axit amin
2


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
Q trình thủy phân protein đến axit amin là một quá trình rất phức tạp.
Đặc hiệu của enzym peptidaza chỉ tác dụng lên mối nối liên kết peptit để thủy
phân nối liên kết này:
H2O

- CO - NH -


- COOH + -NH2
Peptidaza

Sự tham gia của enzym trong quá trình thủy phân theo cơ chế xúc tác:
E+S

ES

E+P

Với: E: enzym
S: cơ chất
ES: hợp chất trung gian giữa enzym và cơ chất
P: sản phẩm
Sản phẩm chủ yếu của quá trình phân giải protein là axit amin và các peptit cấp
thấp.
1.2.2. Một số phương pháp chế biến
-

Phƣơng pháp chế biến nƣớc mắm cổ truyền

-

Phƣơng pháp chế biến nƣớc mắm cải tiến

-

Phƣơng pháp chế biến nƣớc mắm bằng hóa học


-

Phƣơng pháp chế biến nƣớc mắm bằng vi sinh vật

1.2.2.1. Phƣơng pháp chế biến nƣớc mắm cổ truyền
a. Nguyên lý:
Có 3 phƣơng pháp chế biến chƣợp cổ truyền
* Phƣơng pháp đánh khuấy:
- Cho muối nhiều lần.
- Cho nƣớc lã
- Đánh khuấy liên tục
* Phƣơng pháp gài nén:
- Cho muối một lần hoặc nhiều lần
- Không cho nƣớc lã
- Gài nén và không đánh khuấy
Sinh viên: Vũ Văn Trúc - Lớp: MT1202

3


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
* Phƣơng pháp hỗn hợp:
- Kết hợp giữa 2 phƣơng pháp gài nén và đánh khuấy.
- Lúc đầu thực hiện phƣơng pháp gài nén.
- Sau đó thực hiện phƣơng pháp đánh khuấy
b. Quy trình sản xuất
Cá + muối
Dịch cá

Ủ ( 2 ngày )

Lên men ( 6 – 12 tháng
)
Chƣợp chín
Chiết rút

Nƣớc mắm cốt

Xƣơng + thịt chƣa thối hóa
Lên men lần 2 ( 6 – 12 tháng
Nƣớc muối, )
Bã sau chiết rút
nƣớc biển
B
ã

Dịch nƣớc mắm

Lên men nhiều lần

Dịch nƣớc mắm

Phối trộn
200 g muối/l
Nƣớc mắm thành phẩm

14 – 18 h N/l
Axit amin 40 – 60
g/l
Chất dễ bay hơi ( axit béo
dễ bay hơi, metyl ceton )


Hình 1.1: Sơ đồ qui trình cơng nghệ chế biến sản phẩm nƣớc mắm cổ truyền
Sinh viên: Vũ Văn Trúc - Lớp: MT1202

4


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
1.3. Vấn đề ơ nhiễm mơi trƣờng của nhà máy sản xuất nƣớc mắm
Chai đƣợc làm sạch qua hai giai đoạn
-

Rửa chai

-

Tráng chai

Nƣớc rửa chai thực chất là nƣớc biển có nồng độ muối cao và nhiều chất khác
Nƣớc rửa chai có pha thêm hóa chất có tính oxy hóa mạnh
Lƣợng keo dính nhãn ở vỏ chai khi rửa, sẽ đi vào nƣớc thải
Sau khi rửa chai, tráng chai bằng nƣớc ngọt vẫn pha thêm hóa chất gây ức chế
vi sinh vật
Do là chai sử dụng lại, các thành phần còn lại trong chai tiếp xúc với khơng khí
trong thời gian dài, biến đổi gây ơ nhiễm mơi trƣờng
Trong q trình rửa chai, nƣớc thải có chứa hàm lƣợng các chất hữu cơ tuy
không cao nhƣng với sự có mặt của hóa chất có tính oxy hóa mạnh .Khi xả vào
nguồn nƣớc sẽ thay đổi môi trƣờng sống, phá vỡ hệ cân bằng sinh thái làm mất
khả năng tự làm sạch của nguồn nƣớc, giảm chất lƣợng nƣớc cấp cho sinh hoạt
trong công nghiệp

1.3.1. Chất thải rắn
Chủ yếu là lƣợng giấy nhãn cịn xót lại trên chai. Tuy nhiên đây là lƣợng chất
thải rễ phân hủy, rễ xử lý .

Sinh viên: Vũ Văn Trúc - Lớp: MT1202

5


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
1.3.2. Các cơng đoạn phát sinh ơ nhiễm giai đoạn rửa chai

Chai cần rửa
Bóc giấy nhãn
chai
Nƣớc biển

Chai rửa lần 1

chất thải rắn
nƣớc thải lần 1

Hóa chất
nƣớc thải lần 2

Nƣớc biển
Hóa chất
Nƣớc biển

Chai rửa lần 2

Chai rửa lần 3

nƣớc thải lần 3

Hóa chất
Nƣớc ngọt

Chai tráng lần 1

nƣớc thải lần 1

Hóa chất
Nƣớc ngọt

Chai tráng lần 2

nƣớc thải lần 2

Hóa chất
Nƣớc ngọt

Chai tráng lần 3

nƣớc thải lần 3

Hóa chất
Nƣớc mắm

Chai sạch


đóng sản phẩm

Hình 1.2. Sơ đồ các cơng đoạn phát sinh ô nhiễm nƣớc rửa chai.

Sinh viên: Vũ Văn Trúc - Lớp: MT1202

6


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
1.3.3. Đặc tính của nước thải rửa chai

Hình 1.3. Chai trƣớc khi rửa
Với quy mơ sản xuất của công ty cổ phần chế biến dịch vụ thủy sản Cát
Hải, hàng ngày có một lƣợng lớn chai thủy tinh đƣợc đƣa về rửa và tái sử dụng
tại công ty. Đây là loại chai thủy tinh, có thể tích 1,5l đƣợc dùng đựng sản phẩm
nƣớc mắm và đƣợc công ty thu hồi sau tiêu dùng.Sau khi đƣợc tập kết về nhà
xƣởng, các chai này sẽ đƣợc rửa sạch, dán nhãn và đƣợc tái sử dụng. Tại phân
xƣởng rửa chai, có10 bể rửa (mỗi bể có thể tích là ??? m3), hằng ngày công
nhân sẽ ngâm các chai thủy tinh đƣợc đem về và tiến hành rửa bằng dung dịch
nƣớc rửa. Trung bình, mỗi ca làm việc kéo dài từ 3-4h, ngày làm 2 ca, mỗi bể
rửa khoảng 400 chai sẽ thay nƣớc. Nƣớc rửa chai có hàm lƣợng COD, TSS dao
động khoảng 100 ÷ 300 với điều kiện thực tế, nƣớc cung cấp để rửa chai là
nƣớc biển, đồng thời đƣợc pha thêm Javen để khi tráng chai đựng sản phẩm nên
thành phần nƣớc đầu ra tƣơng đối phức tạp.

Sinh viên: Vũ Văn Trúc - Lớp: MT1202

7



KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

Hình 1.4. Chai trƣớc và sau khi rửa
1.4. Các công nghệ xử lý nƣớc thải công ty sản xuất mắm
Do đặc thù của hệ thống xử lý, nƣớc thải chứa tổng hàm lƣợng chất rắn lơ lửng,
BOD, COD tƣơng đối cao. Vì vậy khi chọn phƣơng pháp xử lý thích hợp phải
dựa vào nhiều yếu tố nhƣ lƣợng nƣớc thải, đặc tính nƣớc thải, tiêu chuẩn thải, xử
lý tập trung hay cục bộ. Về nguyên lý chung xử lý, nƣớc rửa chai có thể áp dụng
các phƣơng pháp sau:
- Phƣơng pháp hóa lý.
- Phƣơng pháp sinh học
- Bằng phƣơng pháp tự nhiên
Các quá trình xử lý sinh học ngƣời ta có thể áp dụng việc xử lý bằng bãi
lọc trồng cây áp dụng dòng chảy ngập nƣớc, dịng chảy ngầm. Nó sẽ đem lại
hiệu quả cao tốn ít tri phí cho doanh nghiệp không gây ảnh hƣởng đến mơi
trƣờng.
1.4.1 Phương pháp hố lý [ 4 ]
Cơ chế của phƣơng pháp hóa lý là đƣa vào nƣớc thải một chất phản ứng nào đó,
chất này phản ứng với các tập hợp chất bẩn trong nƣớc thải và có khả năng loại
chúng ra khỏi nƣớc thải dƣới dạng cặn lắng hoặc dạng hịa tan khơng độc hại.
Các phƣơng pháp hóa lý thƣờng sử dụng để khử nƣớc thải là phƣơng pháp
keo tụ, hấp phụ, trích ly, tuyển nổi...
Sinh viên: Vũ Văn Trúc - Lớp: MT1202

8


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Chất trợ keo tụ

Tác dụng:
Để tăng hiệu quả q trình keo tụ nhằm tạo các bơng lớn dễ lắng ngƣời ta
sử dụng thêm các chất trợ keo tụ. Đây là các chất cao phân tử tan trong nƣớc và
dễ phân ly thành ion, tạo cầu nối giữa 2 hay nhiều hạt huyền phù, giúp hình
thành các bơng cặn lớn và dễ lắng.
Phân loại:
Tùy thuộc vào các nhóm ion phân ly mà ta có thể sử dụng các chất trợ keo
khác nhau:
C – Cationic: Khi tan trong nƣớc phân tử polime tích điện dƣơng.
A – Anionic: Khi tan trong nƣớc phân tử polime tích điện âm.
N – Nionic: khi tan trong nƣớc phân tử polime khơng tích điện.
Việc sử dụng chất trợ keo sẽ làm giảm hàm lƣợng chất keo tụ, giảm thời
gian của quá trình keo tụ và tăng vận tốc lắng của bông keo.Tùy thuộc vào đặc
điểm của dòng thải nhƣ pH, độ đục, độ kiềm mà chọn chất trợ keo cho phù hợp
sao cho đạt hiệu suất xử lý cao nhất.
Các chất trợ keo thƣờng dùng là A101, C101, N508… Có tác dụng bổ
sung thêm vào nƣớc thải các cation và anion nhằm tăng hiệu quả quá trình keo
tụ.
1.4.2 Phương pháp sinh học
Phƣơng pháp sinh học đƣợc ứng dụng để xử lý các chất hữu cơ hịa tan có
trong nƣớc thải cũng nhƣ một số chất vô cơ nhƣ H2S, sunfit, amoni, Nito… dựa
trên cơ sở hoạt động của vi sinh vật để phân hủy các chất hữu cơ gây ô nhiễm.
Vi sinh vật sử dụng chất hữu cơ và một số khoáng chất để làm thức ăn. Một
cách tổng quát, phƣơng pháp xử lý sinh học có thể phân thành 2 loại:
- Phƣơng pháp kị khí sử dụng nhóm vi sinh vật kị khí, hoạt động trong
điều kiện khơng có oxy.
- Phƣơng pháp hiếu khí sử dụng nhóm vi sinh vật hiếu khí, hoạt động
trong điều kiện cung cấp oxy liên tục.
Sinh viên: Vũ Văn Trúc - Lớp: MT1202


9


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đối với phƣơng pháp xử lý hiếu khí ta cần cung cấp đủ oxy thƣờng
xuyên cho vi sinh vật, tùy thuộc vào từng yếu tố của dòng thải ta có thể áp dụng
nhiều cách khác nhau. Với nƣớc thải rửa chai của nhà máy nƣớc mắm cát hải
cung cấp oxy cho vi sinh vật bằng thực vật là tốt nhất.
1.4.2.1 Phƣơng pháp sinh học kỵ khí
Q trình phân hủy kỵ khí các chất hữu cơ là quá trình sinh hóa phức tạp
tạo ra hàng trăm sản phẩm trung gian và phản ứng trung gian. Tuy nhiên phƣơng
trình phản ứng sinh hóa trong điều kiện kỵ khí có thể biểu diễu đơn giản nhƣ
sau:
Vi sinh vật
Chất hữu cơ ——————> CH4 + CO2 + H2 + NH3 + H2S + Tế bào mới
Một cách tổng quát quá trình phân hủy kỵ khí xảy ra theo 4 giai đoạn:
- Giai đoạn 1: thủy phân, cắt mạch các hợp chất cao phân tử
- Giai đoạn 2: axit hóa
Giai đoạn 3: axetat hóa
- Giai doạn 4: metan hóa.
Các chất thải hữu cơ chứa nhiều chất hữu cơ cao phân tử nhƣ protein, chất
béo, cacbohydrat, cellulo, lignin,…trong giai đoạn thủy phân, sẽ đƣợc cắt mạch
tạo thành những phân tử đơn giản hơn, dễ phân hủy hơn. Các phản ứng thủy
phân sẽ chuyển hóa protein thành axit amin, cacbohydrat thành đƣờng đơn, và
chất béo thành các axit béo. Trong giai đoạn axit hóa, các chất hữu cơ đơn giản
lại đƣợc tiếp tục chuyển hóa thành axit axetic, H2 và CO2. Các axit béo dễ bay
hơi chủ yếu là axit axetic, axit propionic và axit lactic. Bên cạnh đó, CO2 và H2,
methanol, các rƣợu đơn giản khác cũng đƣợc hình thành trong quá trình cắt
mạch cacbohydrat. Vi sinh vật chuyển hóa metan chỉ có thể phân hủy một số
loại cơ chất nhất định nhƣ CO2 + H2, format, axetat, methanol, methylamin, và

CO.
Tùy theo trạng thái của bùn, có thể chia q trình xử lý kỵ khí thành:
- Q trình xử lý kỵ khí với vi sinh vật sinh trƣởng dạng lơ lửng nhƣ quá
trình tiếp xúc kỵ khí (Anaerobic Contact Process), q trình xử lý bằng lớp bùn
Sinh viên: Vũ Văn Trúc - Lớp: MT1202

10


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
kỵ khí với dịng nƣớc đi từ dƣới lên.
- Q trình xử lý kỵ khí với vi sinh vật sinh trƣởng dạng dính bám nhƣ
q trình lọc kỵ khí (Anaerobic Filter Process).
Ƣu điểm:
- Q trình phân hủy yếm khí dùng CO2 có sẵn nhƣ một tác nhân nhận
điện tử làm nguồn oxy của nó.
- Q trình phân hủy yếm khí tạo ra lƣợng bùn thấp hơn (từ 3 đến 20 lần
so với q trình hiếu khí), vì năng lƣợng do vi khuẩn yếm khí tạo ra tƣơng đối
thấp. Hầu hết năng lƣợng rút ra từ sự phân hủy chất nền là từ sản phẩm cuối
cùng đó là CH4
Nhƣợc điểm:
- Quá trình này xảy ra chậm hơn quá trình hiếu khí.
- Rất nhạy với chất độc.
- Địi hỏi một thời gian dài để khởi đầu qúa trình này.
1.4.2.2. Phƣơng pháp xử lý sinh học hiếu khí
Q trình xử lý sinh học hiếu khí nƣớc thải gồm ba giai đoạn:
- Oxi hóa các chất hữu cơ
- Tổng hợp tế bào mới
- Phân hủy nội bào
Các quá trình xử lý sinh học bằng phƣơng pháp hiếu khí có thể xảy ra ở

điều kiện tự nhiên hoặc nhân tạo. Trong các cơng trình xử lý nhân tạo, ngƣời ta
tạo điều kiện tối ƣu cho q trình oxy hóa sinh hóa nên q trình xử lý có tốc độ
và hiệu suất cao hơn rất nhiều. Tùy theo trạng thái tồn tại của vi sinh vật, q
trình xử lý sinh học hiếu khí nhân tạo có thể chia thành:
- Xử lý sinh học hiếu khí với vi sinh vật sinh trƣởng dạng lơ lửng chủ yếu
đƣợc sử dụng để khử chất hữu cơ chứa carbon nhƣ q trình bùn hoạt tính, hồ
làm thống, bể phản ứng hoạt động gián đoạn, quá trình lên men phân hủy hiếu
khí. Trong số các q trình này, q trình bùn hoạt tính là q trình phổ biến
nhất.
- Xử lý sinh học hiếu khí với vi sinh vật sinh trƣởng dạng dính bám nhƣ
Sinh viên: Vũ Văn Trúc - Lớp: MT1202

11


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
q trình bùn hoạt tính dính bám, bể lọc nhỏ giọt, bể lọc cao tải, đĩa quay sinh
học, bể phản ứng nitrat với màng cố định.
1.4.3. Xử lý bằng phương pháp tự nhiên

Xử lý nƣớc thải bằng phƣơng pháp tự nhiên gồm:
- Cánh đồng lọc chậm
- Cánh đồng lọc nhanh
- Cánh đồng chảy tràn
- Xử lý nƣớc thải bằng thủy sinh thực vật
1.4.3.1 Xử lý nƣớc thải bằng cánh đồng lọc chậm
Cánh đồng lọc chậm là hệ thống xử lý nƣớc thải thông qua đất và hệ thực vật, ở
lƣu lƣợng nƣớc thải nạp cho hệ thống khoảng vài cm/tuần. Các cơ chế xử lý
diễn ra khi nƣớc thải di chuyển trong đất và thực vật, một phần nƣớc thải có thể
đi vào nƣớc ngầm, một phần sử dụng bởi thực vật, một phần bốc hơi thông qua

q trình bốc hơi nƣớc và hơ hấp của thực vật. Việc chảy tràn ra khỏi hệ thống
đƣợc khống chế hồn tồn nếu có thiết kế chính xác.

Sinh viên: Vũ Văn Trúc - Lớp: MT1202

12


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

Sơ đồ di chuyển của nƣớc thải trong cánh đồng lọc chậm
Lƣu lƣợng nạp cho hệ thống biến thiên từ 1,5÷ 10 cm/tuần tùy theo loại đất và
thực vật. Trong trƣờng hợp cây trồng đƣợc sử dụng làm thực phẩm cho con
ngƣời nên khử trùng nƣớc thải trƣớc khi đƣa vào hệ thống hoặc ngừng tƣới nƣớc
thải 1 tuần trƣớc khi thu hoạch để bảo đảm an toàn cho sản phẩm.
Để thiết kế hệ thống này ta cần các cơng thức tính tốn sau:
Lh + Pp = ET + W + R (7.1)
trong đó
Lh: lƣu lƣợng nƣớc thải nạp cho hệ thống (cm/tuần)
Pp: lƣợng nƣớc mƣa (cm/tuần)
ET: lƣợng hơi nƣớc bay hơi do quá trình bốc hơi nƣớc và hô hấp của thực vật
(cm/tuần)
Sinh viên: Vũ Văn Trúc - Lớp: MT1202

13


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
W: lƣợng nƣớc thấm qua đất (cm/tuần)
R: lƣợng nƣớc chảy tràn (cm/tuần) (= 0 nếu thiết kế chính xác)


trong đó
I: khả năng thấm lọc của đất, mm
P": ẩm độ cuối cùng của đất, % trọng lƣợng
P': ẩm độ ban đầu của đất, % trọng lƣợng
S: tỉ trọng của đất
D: bề dày của lớp đất ẩm do tƣới nƣớc thải
1.4.3.2 Xử lý nƣớc thải bằng phƣơng pháp cánh đồng chảy tràn
Là phƣơng pháp xử lý nƣớc thải trong đó nƣớc thải đƣợc cho chảy tràn lên bề
mặt cánh đồng có độ dốc nhất định xuyên qua các cây trồng sau đó tập trung lại
trong các kênh thu nƣớc.
Mục đích:
Xử lý nƣớc thải đến mức của các q trình xử lý cấp II, cấp III
Tái sử dụng chất dinh dƣỡng để trồng các thảm cỏ hoặc tạo các vành đai
xanh.
Hiệu suất xử lý SS, BOD5 của hệ thống từ 95÷ 99%, hiệu suất khử nitơ khoảng
70÷ 90%, phospho khoảng 50÷ 60%.
Các điểm cần lƣu ý cho q trình thiết kế:
Đất ít thấm nƣớc sét hoặc sét pha cát
Lƣu lƣợng nạp nƣớc thải thô là 10 cm/tuần
Lƣu lƣợng nạp nƣớc thải sau xử lý cấp I là 15 ÷ 20 cm/tuần
Lƣu lƣợng nạp nƣớc thải sau xử lý cấp II là 25 ÷ 40 cm/tuần.
Độ sâu của mực nƣớc ngầm khơng cần thiết. Độ dốc khoảng 2÷ 4%, chiều dài
đƣờng đi của nƣớc thải không nhỏ hơn 36 m. Thời gian nạp kéo dài 6 ÷ 8 giờ
sau đó cho đất nghỉ 16 ÷ 18 giờ, vận hành 5 ÷ 6 ngày/tuần.
1.4.3.3 Xử lý nƣớc thải bằng phƣơng pháp cánh đồng lọc nhanh
Xử lý nƣớc thải bằng cánh đồng lọc nhanh là việc đƣa nƣớc thải vào các kênh
Sinh viên: Vũ Văn Trúc - Lớp: MT1202

14



×