Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

Luận văn thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng ép nhựa công ty TNHH FUJIXEROX hải phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.86 MB, 66 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG

ISO 9001:2015

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG ÉP
NHỰA CTY TNHH FUJIXEROX HẢI PHÒNG.

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
NGÀNH ĐIỆN TỰ ĐỘNG CƠNG NGHIỆP

HẢI PHỊNG - 2018

Mangh■■ng
Ln
123doc
Th■a
thu■n
l■icam
s■
tr■
h■u
k■t
s■
nghi■m
t■im■t
d■ng

s■website
mang
kho


m■i
1. th■
m■
l■i
d■n
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
kh■ng
ng■■i
NH■N
quy■n
chia dùng,
l■
CÁC
s■l■i
v■i
và■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
cho

tàihi■n
ng■■i
li■u
TH■A
tài
th■
hàng
li■u
dùng.
hi■n
THU■N
■■u
■ t■t
Khi
■■i,
Vi■t
c■
khách
b■n
l■nh
Nam.
Chào
online
hàng
v■c:
Tác
m■ng
tr■
khơng
tài

phong
thành
b■n
chính
khác
chun
■■n
thành
tíngì
d■ng,
v■i
so
nghi■p,
viên
123doc.
v■i
cơng
c■a
b■n
hồn
ngh■
123doc
g■c.
h■o,
thơng
B■n
và■■
n■p

tin,

cao
th■
ti■n
ngo■i
tính
phóng
vào
ng■,...Khách
trách
tài
to,kho■n
nhi■m
thu nh■
c■a
■■i
hàng
tùy123doc,
v■i
ý.
cót■ng
th■b■n
d■
ng■■i
dàng
s■ dùng.
■■■c
tra c■u
M■c
h■■ng
tàitiêu

li■u
nh■ng
hàng
m■t■■u
quy■n
cáchc■a
chính
l■i123doc.net
sau
xác,n■p
nhanh
ti■n
tr■
chóng.
trên
thành
website
th■ vi■n tài li■u online l■n nh■t Vi■t Nam, cung c■p nh■ng tài li■u ■■c khơng th■ tìm th■y trên th■ tr■■ng ngo■i tr■ 123doc.net.
Nhi■u event thú v■, event ki■m ti■n thi■t th■c. 123doc luôn luôn t■o c■ h■i gia t■ng thu nh■p online cho t■t c■ các thành viên c■a website.

Mangh■n
Ln
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
123doc
khi
h■■ng
phát

thu■n
l■i
event
cam
s■
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i

■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m

dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh

hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t

xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao

thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng

■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,

c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t

s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i

tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u

quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá

Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click

t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng

■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■

racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là

online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.

Lnh■n
123doc
Sau
Th■a
Xu■t
khi
h■■ng
phát
thu■n
cam
nh■n
m■t
t■k■t
s■
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
d■ng

s■
nh■n
website
ra
mang
■■i,
1.

t■o
t■l■i
c■ng
■■ng
d■n
123doc
CH■P
nh■ng
■■u
■■ng
h■
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
chia
t■ng
ki■m
CÁC
s■s■
l■i
b■■c
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
mua
online
kh■ng
nh■t

bán
KHO■N
sang
b■ng
cho
tài
■■nh
ng■■i
li■u
ph■n
tài
TH■A
v■
li■u
hàng
thơng
dùng.
tríTHU■N
hi■u
c■a
■■u
tin
Khi
qu■
mình
Vi■t
xác
khách
nh■t,
minh

trong
Nam.
Chào
hàng
uy
tài
l■nh
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
phong
v■c
cao
thành
b■n
email
nh■t.
tàichun
■■n
li■u
thành
b■n
Mong

v■i
nghi■p,
viên
kinh

■ã
123doc.
123doc.net!
mu■n
■■ng
c■a
doanh
hồn
mang
123doc
kýonline.
v■i
h■o,
Chúng
l■ivà
123doc.netLink
cho
Tính
■■
n■p
tơi
c■ng
cao
■■n
cung
ti■n
tính
■■ng
th■i
vào

c■p
trách
xác
tài
■i■m
D■ch
xãkho■n
th■c
nhi■m
h■itháng
V■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
■■■c
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
g■i
t■ng
tài
123doc
v■

ngun
b■n

ng■■i
■■a
t■s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c
m■c
■ây)
email
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
b■n
tiêu
báu,
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
l■■t
tùy
■■ng
■■u

quy■n
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
h■u
trên
thành

tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u

vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n

g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p

top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Lnh■n
Th■a
Xu■t

Sau
Nhi■u
123doc
Mang
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
cam
s■
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■

nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N

■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán

KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin

t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n

tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh

■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho

viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n

th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■

ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã

hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u

nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên

mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung

các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net

th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo

ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
u■t phát
Nhi■u
Mang
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■n
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
s■
cam
nh■n
t■
m■t
tr■

t■
h■u
ýk■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýt■■ng
xác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
t■o
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
c■ng
th■

m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■ng
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
ki■m
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC

s■
th■c.
ti■n
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
online
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
b■ng
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh

hi■n
tài
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
li■u
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
trí
hi■u
hi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
qu■
t■t
h■i

Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
nh■t,
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
uy
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
tín
m■ng
tín

kho■n
tr■
cao
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
nh■t.
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tín
Mong
b■n
Mong

cho
d■ng,


v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
mu■n
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
mang
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
l■i

h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n
cho

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

c■ng
tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
■■ng
tính
website.
phóng
■■ng

th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác

tài
■i■m
D■ch

to,h■i
kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thum■t
tháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
ngu■n
■■■c
tùy
ngu■n

5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cótài
g■i
t■ng
th■
tài
123doc
ngun
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
tri
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c

tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
q
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
báu,
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
phong
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
phú,

quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
chính
■a
l■i
b■n
vào
d■ng,
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
giàu
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
giá

s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
tr■
trên
thành
tr■
nh■p
■■ng
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
th■i
vi■n
th■i
Thu■n
mong
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình

mu■n
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
t■o
click
t■o
l■n
■i■u
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
cho
top
sau
cho

Nam,
cho
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
các
(sau
g■i
users
website
c■p
users
■âynh■ng

■■■c
cóph■
thêm
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
thu
li■u
t■t
nh■p.

nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
Chính
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
vìth■
Nam,
vìv■y
v■y
■i■m,
tìm
123doc.net
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
ra
th■
racó
■■i
thu■c
■■i
tr■■ng

th■
nh■m
nh■m
c■p
top
ngo■i
■áp
3nh■t
■áp
Google.
■ng
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
nhu
Nh■n
nhuc■u
c■u
■■■c
chia
theo
chias■
quy■t
danh
s■tàitài
hi■u
li■u
...li■uch■t
do

ch■t
c■ng
l■■ng
l■■ng
■■ng
vàvàki■m
bình
ki■mch■n
ti■n
ti■nonline.

online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.

Nhi■u
Mang
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■n
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
s■
cam

nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■

m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.

s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln

tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n

nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.

tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n

các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n

cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng

■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra

th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,

ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành

tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u

vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n

g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p

top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG

ISO 9001:2015

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG ÉP
NHỰA CTY TNHH FUJIXEROX HẢI PHÒNG.

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
NGÀNH ĐIỆN TỰ ĐỘNG CƠNG NGHIỆP

Sinh viên: Lê Xuân Hòa
Người hướng dẫn: Th.S Đỗ Thị Hồng Lý

HẢI PHÒNG - 2018


Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập – Tự Do – Hạnh Phúc
----------------o0o----------------BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG

NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP

Sinh viên : Lê Xuân Hòa – MSV : 1613102009
Lớp : ĐCL1001- Ngành Điện Tự Động Công Nghiệp
Tên đề tài : Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng ép nhựa
Cơng ty TNHH FUJIXEROX Hải Phịng.


NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI

1. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp (
về lý luận, thực tiễn, các số liệu cần tính toán và các bản vẽ).
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính tốn
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
........................................................................................................................
3. Địa điểm thực tập tốt nghiệp..........................................................................:


CÁC CÁN BỘ HƯỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
Người hướng dẫn thứ nhất:
Họ và tên

:
Học hàm, học vị
:
Cơ quan công tác
:
Nội dung hướng dẫn :

Đỗ Thị Hồng Lý
Thạc sĩ
Trường Đại học dân lập Hải Phịng
Tồn bộ đề tài

Người hướng dẫn thứ hai:
Họ và tên
:
Học hàm, học vị
:
Cơ quan công tác
:
Nội dung hướng dẫn :
Đề tài tốt nghiệp được giao ngày
tháng năm 2018.
Yêu cầu phải hoàn thành xong trước ngày......tháng.......năm 2018
Đã nhận nhiệm vụ Đ.T.T.N
Sinh viên

Đã giao nhiệm vụ Đ.T.T.N
Cán bộ hướng dẫn Đ.T.T.N

Lê Xuân Hòa


Th.S Đỗ Thị Hồng Lý

Hải Phòng, ngày........tháng........năm 2018
HIỆU TRƯỞNG

GS.TS.NGƯT TRẦN HỮU NGHỊ


PHẦN NHẬN XÉT TÓM TẮT CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
1.Tinh thần thái độ của sinh viên trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp.
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
2. Đánh giá chất lượng của Đ.T.T.N ( so với nội dung yêu cầu đã đề ra trong nhiệm
vụ Đ.T.T.N, trên các mặt lý luận thực tiễn, tính tốn giá trị sử dụng, chất lượng các
bản vẽ..)
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
3. Cho điểm của cán bộ hướng dẫn
( Điểm ghi bằng số và chữ)

Ngày……tháng…….năm 2018
Cán bộ hướng dẫn chính

(Ký và ghi rõ họ tên)


NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CỦA NGƯỜI CHẤM PHẢN BIỆN
ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
1. Đánh giá chất lượng đề tài tốt nghiệp về các mặt thu thập và phân tích số liệu
ban đầu, cơ sở lý luận chọn phương án tối ưu, cách tính tốn chất lượng thuyết
minh và bản vẽ, giá trị lý luận và thực tiễn đề tài.
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
2. Cho điểm của cán bộ chấm phản biện
( Điểm ghi bằng số và chữ)
Ngày……tháng…….năm 2018
Người chấm phản biện
(Ký và ghi rõ họ tên)

7


MỤC LỤC

CHƯƠNG 1. .............................................................................................................................................. 3
GIỚI THIỆU CÔNG TY TNHH FUJI-XEROX HẢI PHÒNG. ................................................................. 3
1.1.


GIỚI THIỆU CHUNG. ........................................................................................................... 3

1.2.

CÁC PHỤ TẢI CỦA NHÀ MÁY ........................................................................................... 4

CHƯƠNG 2. .............................................................................................................................................. 9
XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TỐN PHỤ TẢI PHÂN XƯỞNG. .............................................................. 9
2.1.

KHÁI QT CHUNG ............................................................................................................ 9

2.2.

TÍNH TỐN PHỤ TẢI CỦA PHÂN XƯỞNG .................................................................... 12

2.3.

XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI CỦA CÁC NHÓM THIẾT BỊ VÀ PHÂN XƯỞNG: ........... 17

CHƯƠNG 3 ............................................................................................................................................. 24
LỰA CHỌN DÂY DẪN VÀ KHÍ CỤ ĐIỆN ........................................................................................... 24
3.1.

PHƯƠNG ÁN ĐI DÂY TRONG MẠNG ĐIỆN PHÂN XƯỞNG. ...................................... 24

3.1.1.

Yêu cầu:........................................................................................................................... 24


3.1.2.

Phân tích các phương án đi dây: .................................................................................... 24

3.1.3.

Xác định phương án đi dây của phân xưởng: ............................................................... 27

3.2.

XÁC ĐỊNH PHƯƠNG ÁN LẮP ĐẶT DÂY: ....................................................................... 27

3.3.

SƠ ĐỒ MẶT BẰNG ĐI DÂY: .............................................................................................. 27

3.4.

CÁC PHƯƠNGPHÁP TÍNH TỐN LỰA CHỌN DÂY .................................................... 30

3.4.1. Chọn dây theo điều kiện phát nóng ..................................................................................... 30
Chọn dây dẫn từ các nhóm máy đến tủ động lực (DB) ..................................................................... 30
3.4.2. Chọn dây dẫn từ các tủ động lực đến tủ phân phối ............................................................ 47
Chọn dây dẫn từ trạm biến áp đến tủ phân phối ................................................................................ 51
3.5.

CHỌN TỦ PHÂN PHỐI VÀ TỦ ĐỘNG LỰC .................................................................... 56

KẾT LUẬN ............................................................................................................................................. 58

TÀI LIỆU THAM KHẢO


LỜI MỞ ĐẦU
Hiện nay nền kinh tế nước ta đang trên đà tăng trưởng mạnh mẽ theo đường
lối công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, vì vậy nhu cầu sử dụng điện trong
lĩnh vực công nghiệp ngày một tăng cao. Hàng loạt khu chế xuất, khu công nghiệp
cũng như các nhà máy, xí nghiệp cơng nghiệp được hình thành và đi vào hoạt động.
Từ thực tế đó, việc thiết kế cung cấp điện là một việc vô cùng quan trọng và là một
trong những việc đầu tiên cần phải làm. Việc thiết kế một hệ thống cung cấp điện là
khơng đơn giản vì nó địi hỏi người thiết kế phải có kiến thức tổng hợp về nhiều
chuyên ngành khác nhau như cung cấp điện, máy điện, an toàn điện ,. . .
Ngồi ra cịn phải có sự hiểu biết nhất định về những lĩnh vực liên quan như
xã hội, môi trường, về các đối tượng sử dụng điện và mục đích kinh doanh của
họ…. Vì vậy đồ án môn học Cung cấp điện là bước khởi đầu giúp cho sinh viên
ngành điện hiểu được một cách tổng quát những công việc phải làm trong việc thiết
kế một hệ thống cung cấp điện và về ngành Cung cấp điện.
Với các yêu cầu đó, đề tài “ Thiết kế hệ thống điện cho phân xưởng ép
nhựa công ty Fujixerox Hải Phòng” do Thạc sĩ Đỗ Thị Hồng Lý hướng dẫn. Đồ
án gồm các nội dung sau:
Chương 1: Giới thiệu công ty TNHH Fujixerox Hải Phịng
Chương 2:Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng
Chương 3: Lựa chọn dây dẫn và khí cụ điện

58


CHƯƠNG 1.

GIỚI THIỆU CƠNG TY TNHH FUJI-XEROX HẢI PHỊNG.

1.1.

GIỚI THIỆU CHUNG.

Tên công ty: Công ty trách nhiệm hữu hạn Fuji Xerox Hải Phòng.
Ngày thành lập: từ ngày 17 tháng 8 năm 2012.
Chủ đầu tư: tập đoàn Fuji Film Holding và Xerox Limited.
Người đại diện: Michihisa Kiyosawa (hiện tại).
Vốn: 36 triệu USD (là 1 trong những cơng ty có số vốn đầu tư nước ngồi lớn nhất
tại thành phố Hải Phịng).
Ngành nghề kinh doanh: chuyên sản xuất và xuất khẩu máy in Laser, máy
photocopy điện tử kỹ thuật số, thiết bị quét ảnh Laser và các phụ kiện với công suất
2.000.000 chiếc/năm.
Quy mô: 3000 người (hiện tại).
Địa chỉ: số 1, đường số 9, khu đô thị, công nghiệp và dịch vụ VSIP Hải Phòng, xã
An Lư, huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng.
Điện thoại: 0225 883 1005

58


Hình 1.1: Hình ảnh về Cơng ty TNHH Fuji Xerox Hải Phòng.
1.2.

CÁC PHỤ TẢI CỦA NHÀ MÁY

1.2.1. Hệ thống chiller (Tổng cơng suất 2600kVA).

Hình 1.2: Hình ảnh về hệ thống chiller.


4


1.2.2. Hệ thống AHUAir Handling Unit (Tổng cơng suất 1250kVA).

Hình 1.3: Hình ảnh về hệ thống AHU.
1.2.3. Hệ thống máy nén khí (Tổng cơng suất 450kVA).

Hình 1.4: Hình ảnh về hệ thống máy nén khí.

5


1.2.4. Hệ thống điều hịa cục bộ (Tổng cơng suất 800kVA).

Hình 1.5: Hình ảnh về hệ thống điều hịa cục bộ.

6


1.2.5. Hệ thống bơm nước sinh hoạt (Tổng công suất 80kVA).

Hình 1.6: Hình ảnh về hệ thống bơm sinh hoạt.
1.2.6. Hệ thống bơm nước cứu hỏa (Tổng cơng suất 250kVA).

Hình 1.7: Hình ảnh về hệ thống bơm cứu hỏa.
7


1.2.7. Hệ thống máy sản xuất (Tổng cơng suất 3000kVA).


Hình 1.8: Hình ảnh về máy ép nhựa.
1.2.8. Hệ thống xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn chất lượng nước đầu ra loại A
(Tổng cơng suất 40kVA).

Hình 1.9: Hình ảnh về hệ thống khu xử lý nước thải.

8


CHƯƠNG 2.

XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TỐN PHỤ TẢI PHÂN XƯỞNG.
KHÁI QT CHUNG

2.1.

- Phân xưởng cơ khí có dạng hình chữ nhật, nền xi măng, trần lợp tơn hai mái.
Tồn bộ phân xưởng có bốn cửa. Phân xưởng có các kích thước sau:
- Chiều dài: 54m
- Chiều ngang: 18m
- Chiều cao:7m
Phân xưởng được cấp điện từ trạm biến áp số 3 của nhà máy, có cấp điện áp
22/0,4 kv.
Bảng 2.1: Chia nhóm các thiết bị của phân xưởng ép nhựa
Nhóm

I

II


Mã số

Thiết bị

1

Ép nhựa

2

Số

P(Kw)

Cosφ

Ksd

Uđm

1

16

0.8

0.8

380


Ép nhựa

1

25

0.8

0.8

380

3

Ép nhựa

1

20

0.8

0.8

380

4

Ép nhựa


1

20

0.8

0.8

380

5

Ép nhựa

1

20

0.8

0.8

380

6

Ép nhựa

1


20

0.8

0.8

380

7

Nén khí

1

20

0.8

0.8

380

8

Ép nhựa

1

20


0.8

0.8

380

9

Ép nhựa

1

10

0.8

0.8

380

10

Ép nhựa

1

19

0.8


0.8

380

11

Ép nhựa

1

10

0.8

0.8

380

lượng

9


III

12

Ép nhựa


1

15

0.8

0.8

380

13

Ép nhựa

1

15

0.8

0.8

380

14

Ép nhựa

1


15

0.8

0.8

380

15

Ép nhựa

1

15

0.8

0.8

380

16

Nén khí

1

15


0.8

0.8

380

17

PAINTING

1

3

0.8

0.8

380

18

PAINTING

1

3

0.8


0.8

380

19

DRYER1

1

15

0.8

0.8

380

20

DRYER2

1

5

0.8

0.8


380

21

Nén khí

1

15

0.8

0.8

380

22

Nén khí

1

8

0.8

0.8

380


23

Tải sấy

1

1

0.8

0.8

380

24

Sơn bột

1

2

0.8

0.8

380

25


Bắn cát

1

2

0.8

0.8

380

26

Bắn cát

1

15

0.8

0.8

380

27

Hút bụi


1

20

0.8

0.8

380

28

Mài

1

100

0.8

0.8

380

10


Sơ đồ mặt bằng phân xưởng

11



2.2.

TÍNH TỐN PHỤ TẢI CỦA PHÂN XƯỞNG
Trong thiết kế cung cấp điện thì phụ tải tính tốn là số liệu rất quan trọng. Vì

nhờ có phụ tải tính tốn ta mới có thể chọn được các thiết bị điện : MBA, dây dẫn
và các thiết bị đóng cắt cũng như các thiết bị bảo vệ khác …, đồng thời mới có thể
tính đượccác tổn thất điện áp, tổn thất cơng suất, tổn thất điện năng và ta chọn được
thiết bị bù.Để xác định phụ tải tính tốn một cách chính xác là rất khó khăn vì phụ
tải điện phụ thuộc vào các yếu tố như : Công suất, số lượng các thiết bị và chế độ
vận hành cũng như các quy trình cơng nghệ của thiết bị trong vận hành. Nếu ta xác
định phụ tải tính tốn khơng chính xác thì sẽ xảy ra một số trường hợp sau :
Nếu phụ tải tính tốn Ptt< Pthực tế (phụ tải thực tế) khi đó sẽ làm giảm tuổi thọ
của thiết bị và khơng những thế có thể gây cháy nổ vì các thiết bị bảo vệ đã chọn
không đảm bảo được yêu cầu tác động khi xảy ra sự cố.
Nếu phụ tải tính tốn P tt> Pthực tế khi đó sẽ dẫn đến lãng phí cho đầu tư vốn
nhưng khơng mang lại hiệu quả gì về kinh tế cũng như kỹ thuật.
2.2.1. Xác định phụ tải tính tốn cho phân xưởng ép nhựa
2.2.1.1. Phụ tải tính tốn động lực phân xưởng.
Hiện nay có nhiều phương pháp xác định phụ tải tính toán nhưng dựa vào sơ
đồ mặt bằng và cách bố trí các máy móc, thiết bị, cơng suất của từng thiết bị nên ta
dùng phương pháp số thiết bị hiệu quả, phương pháp này cho kết quả tương đối
chính xác.
Theo bảng chia nhóm máy, thiết bị của phân xưởng ta có thể tính tốn phụ tải như
sau:
a. Phụ tải tính tốn nhóm 1
Tổng số thiết bị của nhóm 1: n=7
Tổng cơng suất của các thiết bị trong nhóm: P=141kw


12


Số thiết bị có cơng suất khơng nhỏ hơn một nửa cơng suất của thiết bị có cơng suất
lớn nhất: n1=7
Tổng công suất của n1 thiết bị là: P 1=141kw
Xác định: n*,p*
n* =

n1 7
 1
n 7

p 

p1 141

1
p 141

Tra bảng phục lục 1.4 giáo trình cung cấp điện ta được:
n*hq=0,95

nhq =7.0,95=6,65 chọn nhq=7

tra bảng phục lục 1.5 chọn kmax theo ksd và nhq (ta có ksd trong nhóm =0,8).
Kmax=1,09
Phụ tải tính tốn nhóm I:
Pttnhóm1=kmax.ksd.


P

tt nhó m1

=1,09.0,8.141=123kw

Qtt nhóm1=tgφtb. Pttnhóm1 =0,75.123=92,25kvar (với cosφtb=0,8)
Stt nhóm1=

Pttnhóm1 123

 153, 75 KVA
costb 0,8

Ittnhóm 1 

Stt nhóm1
153, 75
 233, 6 A
=
3.0,38
3.U dm

13


b. Phụ tải tính tốn nhóm II
Tổng số thiết bị của nhóm II: n=9
Tổng cơng suất của các thiết bị trong nhóm: P=134kw

Số thiết bị có cơng suất khơng nhỏ hơn một nửa cơng suất của thiết bị có cơng suất
lớn nhất: n1=9
Tổng công suất của n1 thiết bị là: P 1=134kw
Xác định: n*,p*
n* =

n1 9
 1
n 9

p 

p1 134

1
p 134

Tra bảng phục lục 1.4 giáo trình cung cấp điện ta được:
n*hq=0,95

nhq =9.0,95=8,55 chọn nhq=9

tra bảng phục lục 1.5 chọn kmax theo ksd và nhq (ta có ksd trong nhóm =0,8).
Kmax=1,08
Phụ tải tính tốn nhóm II:
Pttnhóm2=kmax.ksd.

P

tt nhó m2


=1,08.0,8.134=115,77kw

Qtt nhóm2=tgφtb. Pttnhóm2=0,75.115,77=86,82kvar (với cosφtb=0,8)
Stt nhóm2=

Pttnhóm2 115, 77

 144, 71KVA
costb
0,8

14


Ittnhóm 2 

Stt nhóm2
144, 71
 219,86 A
=
3.0,38
3.U dm

c. Phụ tải tính tốn nhóm III
Tổng số thiết bị của nhóm III: n=12
Tổng cơng suất của các thiết bị trong nhóm: P=192kw
Số thiết bị có cơng suất khơng nhỏ hơn một nửa cơng suất của thiết bị có cơng suất
lớn nhất: n1=1
Tổng công suất của n1 thiết bị là: P 1=100kw

Xác định: n*,p*
n* =
p 

n1
n



1
 0, 08
12

p1 100

 0,52
p 192

Tra bảng phục lục 1.4 giáo trình cung cấp điện ta được:
n*hq=0,28

nhq =12.0,28=3,36 chọn nhq=3

tra bảng phục lục 1.5 chọn kmax theo ksd và nhq (ta có ksd trong nhóm =0,8).
Kmax=1,16
Phụ tải tính tốn nhóm III:
Pttnhóm3=kmax.ksd.

P


tt nhó m3

=1,16.0,8.192=178(kw)

Qtt nhóm3=tgφtb. Pttnhóm3=0,75.178=133,5(kvar) (với cosφtb=0,8)

15


Stt nhóm3=

Pttnhóm1 178

 222,5 KVA
costb 0,8

Ittnhóm 2 

Stt nhóm2
=
3.U dm

222,5
 338 A
3.0,38

Bảng 2.2:Kết quả tính tốn
NHĨM

Pttđl nhóm

(kw)

Qttđl nhóm (kvar)

Sttđl nhóm (kvA)

Ittđl nhóm (A)

I

123

92,25

153,75

233,6

II

115,77

86,82

144,71

219,86

III


178

133,5

222,5

338

d. Phụ tải tính tốn động lực tồn phân xưởng
N

Pttđlpx=kđt  P ttđlnhóm=0,9.(123+115,77+178)=375(kw)
i 1

N

Qttđlpx=kđt  Q
i 1

ttđlnhóm=0,9.(92,25+86,82+133,5)=281(kvar)

2.2.1.2. Xác định phụ tải tính tốn chiếu sáng cho tồn phân xưởng.
Phụ tải chiếu sáng của phân xưởng được xác định theo phương pháp suất phụ
tải trên một đơn vị diện tích, được tính theo cơng thức sau:
Pcs = PS
Trong đó:

Po là suất phụ tải trên một đơn vị diện tích là 1m2, đơn vị là

(KW/m2).

S = 54×18 = 972 m2 là diện tích bố trí nhóm hộ tiêu thụ

16


Là phân xưởng ép nhựa có suất phụ tải trên một đơn vị diện tích nằm trong
khoảng từ (12 – 16) W/m2. Ta chọn Po= 15(W/m2) và hệ số cosα= 1. Từ đó ta có
cơng suất chiếu sáng của phân xưởng là:
Pcs = PS= 15×972 = 14,58 (kw)
Vì sử dụng đèn metal halide nên lấy cosφ=0,6

tgφ=1,33

Qttcs=P 0×tgφ = 14,58.1,33=19,39(kvar)
2.2.1.3. Phụ tải tính tốn tồn phân xưởng.
Ptt px=kđt.(pttđlpx+pttcspx)= 1.(375+14,58)=389,58kw
Qttpx=kđt.(Qttđlpx+Qttcspx)=1.(281+19,39)=300,39kvar
Sttpx= P 2ttpx  Q 2ttpx  389,582  300,392  492kVA
Ittpx=
2.3.

Sttpx
3.0,38

492
 747,5 A
3.0,38




XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI CỦA CÁC NHÓM THIẾT BỊ VÀ PHÂN
XƯỞNG:
Tâm phụ tải là điểm mà từ điểm này đi đến các tải là gần nhất. Mục đích của

việc xác định tâm phụ tải để chọn vị trí đặt tủ phân phối và trạm biến áp cho phân
xưởng. Do đường đi từ tâm phụ tải đến các tải là ngắn nhất cho nên giảm được tổn
thất điện áp, tổn thất công suất mang lại chỉ tiêu về kinh tế, kỹ thuật cho dự án.
Tâm phụ tải được tính theo công thức:
n

x P
i

X=

i

1

n

P

i

1

17



n

Y=

y P
i

1

i

n

P

i

1

Trong đó X,Y là tọa độ tâm phụ tải
2.3.1. Tâm phụ tải nhóm I:
Bảng 2.3:Tọa độ phụ tải của nhóm 1
Thiết Bị

Ký hiệu

Pi(KW)

xi(m)


yi(m)

1

1

16

9,02

15,96

2

2

25

11,44

15,96

3

3

20

14,3


16

4

4

20

2,64

10,2

5

5

20

6,6

10,2

6

6

20

22,44


16,2

7

7

20

26,4

16,2

Theo cơng thức trên
Tọa độ tâm phụ tải của nhóm 1
X

Y

16  9,02  25  11,44  20  14,3  20  2,64  20  6,6  20  22,44  20  26,4
 13,31(m)
141

16  15,96  25  15,96  20  16  20  10,2  20  10,2  20  16,2  20  16,2
 12,13(m)
141
18


×