Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

Luận văn thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng sửa chữa cơ khí đồ án tốt nghiệp hệ đại học chính quy ngành điện tự động công nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 51 trang )

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG
SỬA CHỮA CƠ KHÍ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
NGÀNH ĐIỆN TỰ ĐỘNG CƠNG NGHIỆP

Hải Phịng – 2016

Th■ah■■ng
Mang
Ln
123doc
thu■n
l■icam
s■
tr■
h■u
k■t
s■
nghi■m
t■im■t
d■ng

s■website
mang
kho
m■i
1. th■


m■
l■i
d■n
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
kh■ng
ng■■i
NH■N
quy■n
chia dùng,
l■
CÁC
s■l■i
v■i
và■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
cho
tàihi■n
ng■■i

li■u
TH■A
tài
th■
hàng
li■u
dùng.
hi■n
THU■N
■■u
■ t■t
Khi
■■i,
Vi■t
c■
khách
b■n
l■nh
Nam.
Chào
online
hàng
v■c:
Tác
m■ng
tr■
khơng
tài
phong
thành

b■n
chính
khác
chun
■■n
thành
tíngì
d■ng,
v■i
so
nghi■p,
viên
123doc.
v■i
cơng
c■a
b■n
hồn
ngh■
123doc
g■c.
h■o,
thơng
B■n
và■■
n■p

tin,
cao
th■

ti■n
ngo■i
tính
phóng
vào
ng■,...Khách
trách
tài
to,kho■n
nhi■m
thu nh■
c■a
■■i
hàng
tùy123doc,
v■i
ý.
cót■ng
th■b■n
d■
ng■■i
dàng
s■ dùng.
■■■c
tra c■u
M■c
h■■ng
tàitiêu
li■u
nh■ng

hàng
m■t■■u
quy■n
cáchc■a
chính
l■i123doc.net
sau
xác,n■p
nhanh
ti■n
tr■
chóng.
trên
thành
website
th■ vi■n tài li■u online l■n nh■t Vi■t Nam, cung c■p nh■ng tài li■u ■■c không th■ tìm th■y trên th■ tr■■ng ngo■i tr■ 123doc.net.
Nhi■u event thú v■, event ki■m ti■n thi■t th■c. 123doc luôn luôn t■o c■ h■i gia t■ng thu nh■p online cho t■t c■ các thành viên c■a website.

Mangh■n
Ln
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
123doc
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i

event
cam
s■
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.

t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■

CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i

li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■

khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n

chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a

c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a

cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a

(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.

■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách

truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.

h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n

ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■

thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i

tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.


1

Lnh■n
123doc
Sau
Th■a
Xu■t
khi
h■■ng
phát
thu■n
cam
nh■n
m■t
t■k■t
s■
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
d■ng

s■
nh■n
website
ra
mang
■■i,
1.

t■o
t■l■i
c■ng
■■ng
d■n
123doc
CH■P
nh■ng
■■u
■■ng
h■
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
chia
t■ng
ki■m
CÁC
s■s■
l■i
b■■c
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
mua
online
kh■ng
nh■t

bán
KHO■N
sang
b■ng
cho
tài
■■nh
ng■■i
li■u
ph■n
tài
TH■A
v■
li■u
hàng
thơng
dùng.
tríTHU■N
hi■u
c■a
■■u
tin
Khi
qu■
mình
Vi■t
xác
khách
nh■t,
minh

trong
Nam.
Chào
hàng
uy
tài
l■nh
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
phong
v■c
cao
thành
b■n
email
nh■t.
tàichun
■■n
li■u
thành
b■n
Mong

v■i
nghi■p,
viên
kinh

■ã
123doc.
123doc.net!
mu■n
■■ng
c■a
doanh
hồn
mang
123doc
kýonline.
v■i
h■o,
Chúng
l■ivà
123doc.netLink
cho
Tính
■■
n■p
tơi
c■ng
cao
■■n
cung
ti■n
tính
■■ng
th■i
vào

c■p
trách
xác
tài
■i■m
D■ch
xãkho■n
th■c
nhi■m
h■itháng
V■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
■■■c
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
g■i
t■ng
tài
123doc
v■

ngun
b■n

ng■■i
■■a
t■s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c
m■c
■ây)
email
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
b■n
tiêu
báu,
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
l■■t
tùy
■■ng
■■u

quy■n
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
h■u
trên
thành

tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u

vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n

g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p

top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Lnh■n
Th■a
Xu■t

Sau
Nhi■u
123doc
Mang
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
cam
s■
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■

nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N

■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán

KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin

t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n

tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh

■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho

viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n

th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■

ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã

hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u

nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên

mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung

các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net

th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo

ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
u■t phát
Nhi■u
Mang
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■n
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
s■
cam
nh■n
t■
m■t
tr■

t■
h■u
ýk■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýt■■ng
xác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
t■o
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
c■ng
th■

m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■ng
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
ki■m
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC

s■
th■c.
ti■n
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
online
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
b■ng
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh

hi■n
tài
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
li■u
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
trí
hi■u
hi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
qu■
t■t
h■i

Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
nh■t,
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
uy
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
tín
m■ng
tín

kho■n
tr■
cao
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
nh■t.
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tín
Mong
b■n
Mong

cho
d■ng,


v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
mu■n
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
mang
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
l■i

h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n
cho

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

c■ng
tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
■■ng
tính
website.
phóng
■■ng

th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác

tài
■i■m
D■ch

to,h■i
kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thum■t
tháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
ngu■n
■■■c
tùy
ngu■n

5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cótài
g■i
t■ng
th■
tài
123doc
ngun
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
tri
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c

tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
q
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
báu,
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
phong
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
phú,

quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
chính
■a
l■i
b■n
vào
d■ng,
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
giàu
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
giá

s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
tr■
trên
thành
tr■
nh■p
■■ng
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
th■i
vi■n
th■i
Thu■n
mong
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình

mu■n
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
t■o
click
t■o
l■n
■i■u
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
cho
top
sau
cho

Nam,
cho
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
các
(sau
g■i
users
website
c■p
users
■âynh■ng

■■■c
cóph■
thêm
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
thu
li■u
t■t
nh■p.

nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
Chính
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
vìth■
Nam,
vìv■y
v■y
■i■m,
tìm
123doc.net
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
ra
th■
racó
■■i
thu■c
■■i
tr■■ng

th■
nh■m
nh■m
c■p
top
ngo■i
■áp
3nh■t
■áp
Google.
■ng
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
nhu
Nh■n
nhuc■u
c■u
■■■c
chia
theo
chias■
quy■t
danh
s■tàitài
hi■u
li■u
...li■uch■t
do

ch■t
c■ng
l■■ng
l■■ng
■■ng
vàvàki■m
bình
ki■mch■n
ti■n
ti■nonline.

online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.

Nhi■u
Mang
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■n
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
s■
cam

nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■

m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.

s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln

tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n

nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.

tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n

các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n

cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng

■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra

th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,

ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành

tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u

vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n

g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p

top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.


BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG
SỬA CHỮA CƠ KHÍ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
NGÀNH ĐIỆN TỰ ĐỘNG CÔNG NGHIỆP

Sinh viên: Nguyễn Văn Hiệp
Giáo viên hướng dẫn: Th.S Đỗ Thị Hồng Lý

Hải Phòng - 2016

2


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP TỰ DO HẠNH PHÚC
----------------o0o-----------------

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG

NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Nguyễn Văn Hiệp

Mã sinh viên: 1351020032

Lớp: ĐC1301


Ngành: Điện Tự Động CN

Tên đề tài: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng sửa chữa cơ khí.

3


NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI
1. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp
(về lý luận, thực tiễn, các số liệu tính tốn và các bản vẽ).
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính tốn.
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................

........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
3. Địa điểm thực tập tốt nghiệp.
........................................................................................................................
4


CÁN BỘ HƯỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
Người hướng dẫn thứ nhất
Họ và tên

:

Đỗ Thị Hồng Lý

Học hàm, học vị

:

Thạc si ̃

Cơ quan cơng tác

:

Đại Học Dân Lập Hải Phịng

Nội dung hướng dẫn :


Toàn bộ đề tài

Người hướng dẫn thứ hai
Họ và tên

:

Học hàm, học vị

:

Cơ quan công tác

:

Nội dung hướng dẫn :
Đề tài được giao ngày

tháng

năm 2016

Yêu cầu phải hoàn thành trước ngày

tháng

Đã nhận nhiện vụ Đ. T. T. N

năm 2016


Đã nhận nhiệm vụ Đ. T. T. N
Cán bộ hướng dẫn Đ. T. T. N

Sinh viên

Nguyễn Văn Hiệp

Th.S Đỗ Thị Hồng Lý

Hải Phòng, ngày ......tháng ...... năm 2016
HIỆU TRƯỞNG

GS.TS.NGƯT Trần Hữu Nghị

5


PHẦN NHẬN XÉT TÓM TẮT CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
1. Tinh thần, thái độ của sinh viên trong quá trình thực hiện đồ án tốt nghiệp.
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
2. Đánh giá chất lượng của Đ. T. T. N (so với nội dung yêu cầu đã đề ra trong
nhiệm vụ Đ. T. T. N, trên các mặt lý luận thực tiễn, tính tốn các giá trị sử
dụng, chất lượng các bản vẽ ...).
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................

.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
2. Cho điểm của cán bộ hướng dẫn:
(Điểm ghi bằng số và chữ)
Ngày ......tháng ......năm 2016
Cán bộ hướng dẫn chính
(Họ tên và chữ ký)

6


NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CỦA NGƯỜI CHẤM PHẢN BIỆN
ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
1. Đánh giá chất lượng đề tài tốt nghiệp về các mặt thu thập và phân tích số
liệu ban đầu, cơ sở lý luận chọn phương pháp tối ưu, cách tính tốn chất
lượng thuyết minh bản vẽ, giá trị lý luận và thực tiễn đề tài.
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................

.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
2. Cho điểm của cán bộ chấm phản biện.
(Điểm ghi bằng số và chữ)
Ngày ......tháng ......năm 2016
Người chấm phản biện
(Ký và ghi rõ họ tên)

7


MỤC LỤC

LỜI MỞ ĐẦU..................................................................... Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 1 CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TỐN …………. 2
1.1.KHÁI QUÁT CHUNG .................................................................................................... 2
1.2.CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TỐN ........................................ 2
1.2.1.Xác định PTTT theo cơng suất đặt và hệ số nhu cầu .................................................... 3
1.2.3.Xác định PTTT theo suất phụ tải trên một đơn vị diện tích ......................................... 5
1.2.4. Xác định PTTT theo suất tiêu hao điện năng trên một đơn vị sản phẩm………..…5
1.3. XÁC ĐỊNH PTTT CỦA PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ…………………………….…...5
CHƯƠNG 2 THIẾT KẾ MẠNG HẠ ÁP CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ .................. 21
2.1.ĐẶT VẤN
ĐỀ…………………………………………………………………..……..Error!
Bookmark not defined.
2.2.LỰA CHỌN CÁC PHẦN TỬ CỦA HỆ THỐNG ĐIỆN ............. Error! Bookmark not
defined.

2.2.1.Lựa chọn áptomat ....................................................... Error! Bookmark not defined.
2.2.2.Lựa chọn cáp ............................................................... Error! Bookmark not defined.
2.2.3. Lựa chọn tử phân phối ……………………………………………………………23
2.2.4. Lựa chọn cầu chì cho các tủ động lực…………………………………………….24
2.2.5. Lựa chọn dây dẫn …………………………………………………………………26
CHƯƠNG 3 TÍNH BÙ CƠNG SUẤT PHẢN KHÁNG ................................................. 34
3.1.ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................... 34
3.1.1.Tổn thất điện năng trong mạng điện ........................................................................... 34
3.1.2.Ý nghĩa của việc nâng cao hệ số công suất................................................................. 35
3.2.CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO HỆ SỐ CÔNG SUẤT ............................................... 36
3.2.1.Các định nghĩa ............................................................................................................ 36
3.2.2.Các biện pháp nâng cao hệ số công suất ..................................................................... 37
3.3.3. Lựa chọn phương pháp bù hệ số công suất………………………………………39
3.3. XÁC ĐỊNH TÍNH TỐN DUNG LƯỢNG BÙ……………………………………40
KẾT LUẬN ......................................................................................................................... 42
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 43

8


LỜI MỞ ĐẦU
Điện năng là dạng năng lượng có nhiều ưu điểm như dễ dàng chuyển thành
các dạng năng lượng khác như nhiệt năng, cơ năng, hóa năng…. để truyền tải và
phân phối. Chính vì vậy điện năng được sử dụng rất rộng rãi trong mọi lĩnh vực
hoạt động của con người. Điện năng là năng lượng chính của các ngành công
nghiệp, là điều kiện quan trọng để phát triển các khu đơ thị và khu dân cư. Vì lý
do đó khi lập kế hoạch phát triển kinh tế xã hội thì kế hoạch phát triển điện năng
phải đi trước một bước nhằm thỏa mãn nhu cầu điện năng trước mắt và trong
tương lai. Đặc biệt trong ngành kinh tế nước ta hiện nay đang chuyển dần từ một
nước nông nghiệp sang cơng nghiệp, máy móc dần thay thế cho sức lao động của

con người. Để thực hiện được việc nâng cấp và cải tiến hệ thống cung cấp điện
để có thể đáp ứng được nhu cầu tăng trưởng khơng ngừng về điện.
Sau 4 năm học tập tại Trường Đại Học Dân Lập Hải Phòng em đã được
nhận đề tài tốt nghiệp:" Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng cơ khí” do
ThS.Đỗ Thị Hồng Lý hướng dẫn.
Đề tài gồm những nội dung sau:
Chương 1: Các phương pháp xác định phụ tải tính tốn.
Chương 2: Thiết kế mạng hạ áp cho phân xưởng cơ khí.
Chương 3: Tính cơng suất bù phản kháng.

9


CHƯƠNG 1

CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TỐN
1.1. KHÁI QT CHUNG.
Phụ tải tính tốn là phụ tải giả thiết lâu dài không đổi tương đương với phụ
tải biến đổi về mặt hiệu ứng nhiệt độ khi dòng lớn. Phụ tải tính tốn cũng làm
nóng chảy dây dẫn lên nhiệt độ bằng nhiệt độ lớn nhất do phụ tải thực tế gây nên
do đó nếu lựa chọn các thiết bị theo phụ tải tính tốn sẽ đảm bảo an tồn trong
q trình vận hành.
1.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TỐN.
1.2.1. Xác định phụ tải tính tốn theo công suất đặt và hệ số nhu cầu.
Phương pháp này sử dụng khi đã có thiết kế nhà xưởng của xí nghiệp, lúc
này chỉ biết duy nhất cơng suất đặt của từng phân xưởng.
Phụ tải động lực tính tốn của mỗi phân xưởng:
Ptt = Knc. Pđ

(1 - 1)


Qtt = Ptt.tgφ

(1 - 2)

Trong đó:
Knc - Hệ số nhu cầu, tra sổ tay kĩ thuật theo số liệu thống kê của các xí
nghiệp, phân xưởng tương ứng.
cosφ - Hệ số cơng suất tính tốn, tra sổ tay kĩ thuật sau đó rút ra tgφ.
Phụ tải chiếu sáng được tính theo suất chiếu sáng trên một đơn vị diện tích:
Pcs = po. S.

(1 - 3)

Trong đó: po - suất chiếu sáng trên một đơn vị diện tích (W/m2).
S - Diện tích cần được chiếu sáng (m2).
Phụ tải tính tốn tồn phần của mỗi phân xưởng:
S tt 

( Ptt  Pcs ) 2  (Qtt  Qcs ) 2

(1 - 4)

10


Phụ tải tính tốn xí nghiệp xác định bằng cách lấy tổng phụ tải các phân xưởng
có kể đến hệ số đồng thời:
n


n

1

i

PtXNi  K dt  Pttpxi  K dt   Ptti  Pcsi 
n

n

1

1

Q ttXN  K dt  Q ttpxi  K dt  Q tti  Q csi 
2
2
S ttXN  ( PttXN
 QttXN

cosφ =

(1 - 5)
(1 - 6)
(1 - 7)

PttXN

(1 - 8)


S ttXN

Kđt - Hệ số đồng thời, xét khả năng phụ tải của phân xưởng khơng đồng thời cực
đại:

Kđt = 0,9 ÷ 0,95 khi số phân xưởng n = 2 ÷ 4.
Kđt = 0,8 ÷ 0,85 khi số phân xưởng là n = 5 ÷ 10.
1.2.2. Xác định phụ tải tính tốn theo cơng suất trung bình.
Sau khi xí nghiệp có thiết kế chi tiết cho từng phân xưởng, ta đã có thơng

tin chính xác về mặt bằng bố trí máy móc, thiết bị, biết được cơng suất và q
trình cơng nghệ của từng thiết bị, người thiết kế bắt tay vào thiết kế mạng hạ áp
cho phân xưởng. Cơng suất tính tốn của từng động cơ và của từng nhóm động
cơ trong phân xưởng.
Với một động cơ: Ptt = Pđm
Với nhóm động cơ n ≤ 3:

Ptt 

n

P

dmi

(1 - 9)

1


Với n ≥ 4 phụ tải tính tốn của nhóm động cơ xác định theo công thức:
n

Ptt  k ma .k sd  Pdmi
1

Trong đó:
ksd - hệ số sử dụng của nhóm thiết bị.
kmax - hệ số cực đại.
nhq - số thiết bị dùng điện hiệu quả.

11


Trình tự xác định nhq như sau:
 Xác định n1 - số thiết bị có cơng suất lớn hơn hay bằng một nửa cơng
suất của thiết bị có cơng suất lớn nhất.
 Xác định P1 – công suất của n1 thiết bị nói trên:
P1 

n1

P

(1 - 10)

dmi

1


 Xác định n 
Trong đó:

n1
n

, P 

P1
P

n - Tổng số thiết bị trong nhóm.
P∑ - Tổng cơng suất của nhóm.
n1

P

P 

(1 - 11)

dmi

1

 Từ n*, P* tra bảng được nhq* [PL-3]
 Xác định nhq theo công thức: nhq = n. nhq*
Bảng tra Kmax chỉ bắt đầu từ nhq = 4 [PL-4], khi nhq < 4 phụ tải tính tốn
được xác định theo cơng thức:
Ptt 


n

k

tt

(1 - 12)

.Pdmi

1

kti – hệ số tải. Nếu không biết chính xác, có thể lấy trị số gần đúng như sau:
kt = 0,9 với thiết bị làm việc ở chế độ dài hạn.
kt = 0,75 với thiết bị làm việc ở chế độ ngắn hạn lặp lại.
Phụ tải tính tốn tồn phân xưởng với n nhóm:
n

Pttpx  k dt  Ptti

(1 - 13)

1
n

Qttpx  k dt  Qtti

(1-14)


1

S ttpx 

( Pttpx  Pcs ) 2  (Qttpx  Qcs ) 2

12

(1 - 15)


1.2.3. Xác định PTTT theo suất phụ tải trên một đơn vị diện tích.
Phương pháp này dùng trong thiết kế sơ bộ, dùng để tính phụ tải các phân
xưởng có mật độ máy móc sản xuất phân bố tương đối đều như: phân xưởng gia
cơng cơ khí, dệt, sản xuất ôtô…..
Ptt  po .F

(1 - 16)

Trong đó:
po: suất phụ tải trên một đơn vị diện tích (W/m2).
F: diện tích nhà xưởng (m2).
1.2.4. Xác định PTTT theo suất tiêu hao điện năng trên một đơn vị sản
phẩm.
Phương pháp này dùng để tính tốn thiết bị điện có đồ thị phụ tải ít biến đổi
như: quạt gió, bơm nước,máy nén khí… khi đó phụ tải tính tốn gần bằng phụ tải
trung bình và kết quả tương đối chính xác.
Ptt 

M .W o


(1 - 17)

Tmax

Trong đó:
M: Số lượng sản phẩm sản xuất ra trong một năm.
Wo: Suất tiêu hao điện năng trên một đơn vị sản phẩm (kWh/sp).
Tmax: Thời gian sử dụng công suất cực đại (h).
Tóm lại, các phương pháp trên đều có những ưu nhược điểm và phạm vi
ứng dụng khác nhau. Vì vậy tuỳ theo giai đoạn thiết kế, tuỳ theo yêu cầu cụ thể
mà chọn phương pháp tính cho thích hợp.
1.3. XÁC ĐỊNH PTTT CỦA PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ.
1.3.1. Phụ tải tính tốn của phân xưởng cơ khí.
Trong phân xưởng cơ khí chuyên sản xuất các loại bánh răng, hộp số, hộp
tốc độ, chi tiết máy... do đó trong xưởng có nhiều nhóm máy như: máy tiện, máy
phay, máy doa, máy khoan,...

13


14


Bảng 1.1: Phụ tải điện của phân xưởng cơ khí.
STT

Tên máy

Số lượng


Công suất

Bộ phận rèn
1

Búa hơi để rèn

2

10

2

Búa hơi để rèn

2

28

3

Lị rèn

2

4.5

4


Lị rèn

1

6

5

Quạt gió

1

2.6

6

Quạt thơng gió

1

2.5

8

Máy ép ma sát

1

10


9

Lị điện

1

15

11

Dầm treo có palăng điện

1

4.8

12

Máy mái sắc

1

3.2

13

Quạt ly tâm

1


7

17

Máy biến áp

2

2.2

Bộ phận nhiệt luyện
18

Lị chạy bằng điện

1

30

10

Lị điện để hóa cứng linh kiện

1

90

20

Lò điện


1

30

21

Lò điện để rèn

1

30

22

Lò điện

1

36

23

Lò điện

1

20

24


Bể dầu

1

4

25

Thiết bị để tôi bánh răng

1

18

15


26

Bể dầu có tăng nhiệt

1

3

28

Máy đo độ cứng đầu cơn


1

0.6

30

Máy mài sắc

1

0.25

33

Cầu trục có palăng điện

1

1.3

34

Thiết bị tơi cao tần

1

80

37


Thiết bị đo bi

1

23

40

Máy nén khí

1

45

Bộ phận mộc
41

Máy bào gỗ

1

7

42

Máy khoan đứng

1

3.2


44

Máy cưa

1

3.2

46

Máy bào gỗ

1

4.5

47

Máy cưa trịn

1

7

Bộ phận quạt gió
48

Quạt gió


1

9

49

Quạt gió số 9

1

12

50

Quạt gió số 14

1

18

1.3.2.Phân nhóm phụ tải.
Để phân nhóm phụ tải ta dựa vào nguyên tắc sau:
* Các thiết bị trong 1 nhóm phải có vị trí gần nhau trên mặt bằng
(điều này sẽ thuận tiện cho việc đi dây tránh chồng chéo, giảm tổn thất..)
* Các thiết bị trong nhóm có cùng chế độ làm việc ( điều này sẽ
thuận tiện cho việc tính tốn và cung cấp điện sau này, ví dụ nếu nhóm thiết
bị có cùng chế độ làm việc, tức có cùng đồ thị phụ tải vậy ta có thể tra chung
được k sd , k nc ,

cos 


,… và nếu chúng lại có cùng cơng suất nữa thì số thiết bị

16


điện hiệu quả sẽ đúng bằng số thiết bị thực tế vì vậy việc xác định phụ tải cho
các nhóm thiết bị này sẽ rất dễ dàng.)
* Các thiết bị trong các nhóm nên được phân bổ để tổng cơng suất
của các nhóm ít chênh lệch nhất ( điều này nếu thực hiện được sẽ tạo ra tính
đồng loạt cho các trang thiết bị cung cấp điện. Ví dụ trong phân xưởng chỉ
tồn tại một loại tủ động lực và như vậy thì nó sẽ kéo theo là các đường cáp
cung cấp điện cho chúng cùng các trang thiết bị bảo vệ cũng sẽ được đồng
loạt hóa, tạo điều kiện cho việc lắp đặt nhanh kể cả việc quản lý sửa chữa,
thay thế và dự trữ sau này rất thuận lợi…).
* Ngồi ra số thiết bị trong cùng một nhóm cũng khơng nên q
nhiều vì số lộ ra của một tủ động lực cũng bị khống chế ( thông thường số lộ
ra lớn nhất của các tủ động lực được chế tạo sẵn cũng không quá 8 ). Tất
nhiên điều này cũng khơng có nghĩa là số thiết bị trong mỗi nhóm khơng nên
q 8 thiết bị. Vì 1 lộ ra từ tủ động lực có thể chỉ đi đến 1 thiết bị, nhưng nó
có thể được kéo móc xích đến vài thiết bị ( nhất là khi các thiết bị đó có cơng
suất nhỏ và khơng u cầu cao về độ tin cậy cung cấp điện ). Tuy nhiên khi
số thiết bị của 1 nhóm quá nhiều cũng sẽ làm phức tạp hóa trong vận hành và
làm giảm độ tin cậy cung cấp điện cho từng thiết bị.
Ngoài ra các thiết bị đơi khi cịn được nhóm lại theo các yêu cầu riêng của
việc quản lý hành chính hoặc quản lý hoạch toán riêng biệt của từng bộ phận
trong phân xưởng .Dựa theo nguyên tắc phân nhóm phụ tải điện đã nêu trên
và căn cứ vào vị trí, cơng suất thiết bị bố trí trên mặt bằng phân xưởng có thể
chia ra các thiết bị trong phân xưởng cơ khí thành các nhóm phụ tải. Kết quả
phân nhóm được tổng kết trong bảng 1.2.


17


Bảng 1.2. Tổng hợp kết quả phân nhóm phụ tải điện
STT

Tên thiết bị

SL

KHMB

Cơng suất

Nhóm 1
1

Búa hơi để rèn

2

1

2*10

2

Búa hơi để rèn


2

2

2*28

3

Lị rèn

2

3

2*4.5

4

Lị rèn

1

4

6

5

Dầm treo có palăng điện


1

11

4.8

6

Quạt ly tâm

1

13

7

7

Lị điện

1

9

15

8

Máy biến áp


2

17

2*2.2

Cộng nhóm 1

12

122.2

Nhóm 2
Lị điện để hóa cứng kim
1

loại

1

10

90

2

Máy mài sắc

1


12

3.2

3

Quạt gió

1

5

2.6

4

Quạt thơng gió

1

6

2.5

5

Lị điện

1


23

20

6

Máy ép ma sát

1

8

10

Cộng nhóm 2

6

128.3

Nhóm 3
1

Thiết bị tơi cao tần

1

34

80


2

Thiết bị đo bi

1

37

23

3

Lị điện

1

20

30

Cộng nhóm 3

3

18

133



Nhóm 4
1

Lị điện

1

22

36

2

Lị điện để rèn

1

21

30

3

Lị chạy bằng điện

1

18

30


4

Bể dầu

1

24

4

5

Thiết bị để tôi bánh răng

1

25

18

6

Máy đo độ cứng đầu côn

1

28

0.6


7

Máy mài sắc

1

30

0.25

8

Cầu trục có palăng điện

1

33

1.3

9

Bể dầu có tăng nhiệt

1

26

3


Cộng nhóm 4

9

123.15

Nhóm 5
1

Máy nén khí

1

40

45

2

Máy bào gỗ

1

41

4.5

3


Máy khoan đứng

1

42

4.5

4

Máy cưa

1

44

4.5

5

Máy bào gỗ

1

46

7

6


Máy cưa trịn

1

47

4.5

7

Quạt gió

1

48

12

8

Quạt gió số 9

1

49

9

9


Quạt gió số 14

1

50

18

Cộng nhóm 5

9

19

109


1.3.3. Tính phụ tải tính tốn cho từng nhóm trong phân xưởng cơ khí
Với phân xưởng cơ khí ta có :

k sd  0 .2
cos   0 .6  tg  

4
3

Nhóm 1
STT

Tên thiết bị


Số lượng

KHMB

Cơng suất

1

Búa hơi để rèn

2

1

2*10

2

Búa hơi để rèn

2

2

2*28

3

Lị rèn


2

3

2*4.5

4

Lị rèn

1

4

6

5

Dầm treo có palăng điện

1

11

4.8

6

Quạt ly tâm


1

13

7

7

Lị điện

1

9

15

8

Máy biến áp

2

17

2*2.2

Cộng nhóm 1

12


122.2

n= 12; n1= 3; p1= 71(kW); p∑ =122.2 (kW)
n*=

𝑛1
𝑛

=

3
12

= 0.25 ; p*=

𝑝1
𝑝∑

=

71
122.2

Tra bảng PL I.5 ở [STK,Tr 255] được:


𝑛ℎ𝑞
=0,57→ nhq= n . 𝑛ℎ𝑞
= 12*0.57= 7


Tra bảng PL I.6 ở [STK, Tr 256] với Ksd=0,2 được:
nhq=7 được Kmax = 2,1
Vậy phụ tải tính tốn nhóm 1:

20

=0.6


Ptt= Kmax . Ksd.∑61 𝑝đ𝑚 = 2.1* 0.2* 122.2= 51.32 (kW)
Qtt= ptt . tan 𝜑 = 51.32 ∗ 1.33 = 68.43 (kVAr)
2
2
Stt= √𝑝𝑡𝑡
+ 𝑄𝑡𝑡
=√(51.32)2 + (68.43)2 = 85.54(kVA)

Itt=

Stt

=

85.54

0.38√3 0.38√3

=129.96(A)


Nhóm 2
STT

Tên thiết bị

Số lượng

KHMB

Cơng suất

Lị điện để hóa cứng

6

1

kim loại

1

10

90

2

Máy mài sắc

1


12

3.2

3

Quạt gió

1

5

2.6

4

Quạt thơng gió

1

6

2.5

5

Lị điện

1


23

20

Máy ép ma sát

Cộng nhóm 2

1

8

6

128.3

n= 6; n1= 2; p1= 23.2kw; p∑ =128.3 (kW)
n*=

𝑛1
𝑛

2

𝑝1

6

𝑝∑


= = 0.3 ; p*=

10

=

23.2
128.3

=0.3

Tra bảng PL I.5 ở [STK,Tr 255] được:


𝑛ℎ𝑞
=0,95→ nhq= n . 𝑛ℎ𝑞
= 6*0.95= 6

Tra bảng PL I.6 ở [STK, Tr 256] với Ksd=0,2 được:
nhq=6 được Kmax = 2,24

21


Vậy phụ tải tính tốn nhóm 2:
Ptt= Kmax . Ksd.∑10
1 𝑝đ𝑚 = 2.24* 0,2* 128.3= 57.48 (kW)
Qtt= ptt . tan 𝜑 = 57.48 ∗ 1,33 = 76.45 (kVAr)
2

2
Stt= √𝑝𝑡𝑡
+ 𝑄𝑡𝑡
=√(57.48)2 + (76.45)2 = 95.65(kVA)

Itt=

Stt

=

95.65

0.38√3 0.38√3

=145.32 (A)

Nhóm 3
STT

Tên thiết bị

Số lượng

KHMB

Cơng suất

1


Thiết bị tơi cao tần

1

34

80

2

Thiết bị đo bi

1

37

23

3

Lị điện

1

20

30

Cộng nhóm 3


3

133

n= 3; n1= 2; p1= 170(kW); p∑ =193 (kW)
n*=

𝑛1
𝑛

2

𝑝1

3

𝑝∑

= = 0.66 ; p*=

=

170
193

=0.9

Tra bảng PL I.5 ở [TL 1,Tr 255] được:



𝑛ℎ𝑞
=0,71→ nhq= n . 𝑛ℎ𝑞
= 3*0.71= 2,13

Khi n≤3 và nhq<4 thì lúc đó Ptt=∑31 𝑝đ𝑚
Vậy phụ tải tính tốn nhóm 3:
Ptt=∑31 𝑝đ𝑚 =133(kW)
Qtt= ptt . tan 𝜑 =133*1,33=176.89 (kVAr)

22


2
2
Stt= √𝑝𝑡𝑡
+ 𝑄𝑡𝑡
=√(133)2 + (176.89)2 =221.3 (kVA)

Itt =

Stt
0.38√3

=

221.3
0.38√3

=336.23 (A)


Nhóm 4
STT

Tên thiết bị

SL

KHMB

Cơng suất

1

Lị điện

1

22

36

2

Lị điện để rèn

1

21

30


3

Lị chạy bằng điện

1

18

30

4

Bể dầu

1

24

4

5

Thiết bị để tôi bánh răng

1

25

18


6

Máy đo độ cứng đầu cơn

1

28

0.6

7

Máy mài sắc

1

30

0.25

8

Cầu trục có palăng điện

1

33

1.3


9

Bể dầu có tăng nhiệt

1

26

3

Cộng nhóm 4

9

123.15

n= 9; n1= 4; p1= 114kW; p∑ =123.15 kW.
n*=

𝑛1
𝑛

4

𝑝1

9

𝑝∑


= = 0.5 ; p*=

=

114
123.15

=0.9.

Tra bảng PL I.5 ở [STK,Tr 255] được:


𝑛ℎ𝑞
=0,58→ nhq= n . 𝑛ℎ𝑞
= 9*0,58= 5,22

Tra bảng PL I.6 ở [STK, Tr 256] với Ksd=0,2 được:
nhq=5,22 được Kmax = 2,42

23


Vậy phụ tải tính tốn nhóm 4:
Ptt= Kmax . Ksd.∑91 𝑝đ𝑚 = 2,42* 0,2* 123.15= 59.6 (kW)
Qtt= ptt . tg = 59.6*1,33=79.27 (kVAr).
2
2
Stt= √𝑝𝑡𝑡
+ 𝑄𝑡𝑡

=√(59.6)2 + (79.27)2 = 99.2 (kVA).

Itt=

99.2
0.38√3

=150.72(A).

Nhóm 5
STT

Tên thiết bị

Số lượng

KHMB

Cơng suất

1

Máy nén khí

1

40

45


2

Máy bào gỗ

1

41

4.5

3

Máy khoan đứng

1

42

4.5

4

Máy cưa

1

44

4.5


5

Máy bào gỗ

1

46

7

6

Máy cưa trịn

1

47

4.5

7

Quạt gió

1

48

12


8

Quạt gió số 9

1

49

9

9

Quạt gió số 14

1

50

18

Cộng nhóm 5

9

24

109


n= 9; n1= 3; p1= 39 kW; p∑ =109 kW.

n*=
p*=

𝑛1
𝑛
𝑝1
𝑝∑

3

= = 0.2.
9

=

39
109

=0,4.

Tra bảng PL I.5 ở [STK,Tr 255] được:



𝑛ℎ𝑞 =0,76→ nhq= n . 𝑛ℎ𝑞 = 9*0,76 =7.

Tra bảng PL I.6 ở [TL 1, Tr 256] với Ksd=0,2 được:
nhq=7 được Kmax = 2.1
Vậy phụ tải tính tốn nhóm 5:
Ptt= Kmax . Ksd.∑91 𝑝đ𝑚 = 2.1* 0.2* 109= 45.78 (kW)

Qtt= ptt .tg=45,78*1,33=60,89 (kVAr)
2
2
Stt= √𝑝𝑡𝑡
+ 𝑄𝑡𝑡
=√(45.78)2 + (60.89)2 = 76.18 (kVA)

Itt=

Stt

=

0.38√3

85.5476.18
0.38√3

=115.74 (A)

1.3.4.Tính tốn phụ tải chiếu sáng cho tồn phân xưởng cơ khí.
Phụ tải chiếu sáng của phân xưởng cơ khí được xác định theo phương
pháp suất chiếu sáng trên 1 đơn vị diện tích.
Pcs  P0 .F

Trong đó P0=12(W/m2)
F=1000(m2)

25



×