Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

Luận văn xây dựng ứng dụng hỗ trợ giao tiếp trực tuyến hội nghị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.99 MB, 63 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHỊNG

-------o0o-------

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CƠNG NGHỆ THƠNG TIN

HẢI PHỊNG 2016
Mangh■■ng
Ln
123doc
Th■a
thu■n
l■icam
s■
tr■
h■u
k■t
s■
nghi■m
t■im■t
d■ng

s■website
mang
kho
m■i
1. th■
m■
l■i


d■n
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
kh■ng
ng■■i
NH■N
quy■n
chia dùng,
l■
CÁC
s■l■i
v■i
và■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
cho
tàihi■n
ng■■i
li■u
TH■A

tài
th■
hàng
li■u
dùng.
hi■n
THU■N
■■u
■ t■t
Khi
■■i,
Vi■t
c■
khách
b■n
l■nh
Nam.
Chào
online
hàng
v■c:
Tác
m■ng
tr■
khơng
tài
phong
thành
b■n
chính

khác
chun
■■n
thành
tíngì
d■ng,
v■i
so
nghi■p,
viên
123doc.
v■i
cơng
c■a
b■n
hồn
ngh■
123doc
g■c.
h■o,
thơng
B■n
và■■
n■p

tin,
cao
th■
ti■n
ngo■i

tính
phóng
vào
ng■,...Khách
trách
tài
to,kho■n
nhi■m
thu nh■
c■a
■■i
hàng
tùy123doc,
v■i
ý.
cót■ng
th■b■n
d■
ng■■i
dàng
s■ dùng.
■■■c
tra c■u
M■c
h■■ng
tàitiêu
li■u
nh■ng
hàng
m■t■■u

quy■n
cáchc■a
chính
l■i123doc.net
sau
xác,n■p
nhanh
ti■n
tr■
chóng.
trên
thành
website
th■ vi■n tài li■u online l■n nh■t Vi■t Nam, cung c■p nh■ng tài li■u ■■c khơng th■ tìm th■y trên th■ tr■■ng ngo■i tr■ 123doc.net.
Nhi■u event thú v■, event ki■m ti■n thi■t th■c. 123doc luôn luôn t■o c■ h■i gia t■ng thu nh■p online cho t■t c■ các thành viên c■a website.

Nguyễn Văn Ngọc

Mangh■n
Ln
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
123doc
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i

event
cam
s■
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.

t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■

CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i

li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■

khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n

chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a

c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a

cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a

(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.

■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách

truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.

h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n

ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■

thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i

tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.


Page 1

Lnh■n
123doc
Sau
Th■a
Xu■t
khi
h■■ng
phát
thu■n
cam
nh■n
m■t
t■k■t
s■
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
d■ng

s■
nh■n
website
ra
mang
■■i,
1.

t■o
t■l■i
c■ng
■■ng
d■n
123doc
CH■P
nh■ng
■■u
■■ng
h■
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
chia
t■ng
ki■m
CÁC
s■s■
l■i
b■■c
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
mua
online
kh■ng
nh■t

bán
KHO■N
sang
b■ng
cho
tài
■■nh
ng■■i
li■u
ph■n
tài
TH■A
v■
li■u
hàng
thơng
dùng.
tríTHU■N
hi■u
c■a
■■u
tin
Khi
qu■
mình
Vi■t
xác
khách
nh■t,
minh

trong
Nam.
Chào
hàng
uy
tài
l■nh
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
phong
v■c
cao
thành
b■n
email
nh■t.
tàichun
■■n
li■u
thành
b■n
Mong

v■i
nghi■p,
viên
kinh

■ã
123doc.
123doc.net!
mu■n
■■ng
c■a
doanh
hồn
mang
123doc
kýonline.
v■i
h■o,
Chúng
l■ivà
123doc.netLink
cho
Tính
■■
n■p
tơi
c■ng
cao
■■n
cung
ti■n
tính
■■ng
th■i
vào

c■p
trách
xác
tài
■i■m
D■ch
xãkho■n
th■c
nhi■m
h■itháng
V■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
■■■c
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
g■i
t■ng
tài
123doc
v■

ngun
b■n

ng■■i
■■a
t■s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c
m■c
■ây)
email
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
b■n
tiêu
báu,
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
l■■t
tùy
■■ng
■■u

quy■n
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
h■u
trên
thành

tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u

vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n

g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p

top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Lnh■n
Th■a
Xu■t

Sau
Nhi■u
123doc
Mang
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
cam
s■
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■

nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N

■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán

KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin

t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n

tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh

■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho

viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n

th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■

ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã

hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u

nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên

mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung

các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net

th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo

ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
u■t phát
Nhi■u
Mang
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■n
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
s■
cam
nh■n
t■
m■t
tr■

t■
h■u
ýk■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýt■■ng
xác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
t■o
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
c■ng
th■

m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■ng
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
ki■m
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC

s■
th■c.
ti■n
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
online
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
b■ng
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh

hi■n
tài
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
li■u
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
trí
hi■u
hi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
qu■
t■t
h■i

Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
nh■t,
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
uy
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
tín
m■ng
tín

kho■n
tr■
cao
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
nh■t.
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tín
Mong
b■n
Mong

cho
d■ng,


v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
mu■n
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
mang
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
l■i

h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n
cho

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

c■ng
tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
■■ng
tính
website.
phóng
■■ng

th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác

tài
■i■m
D■ch

to,h■i
kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thum■t
tháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
ngu■n
■■■c
tùy
ngu■n

5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cótài
g■i
t■ng
th■
tài
123doc
ngun
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
tri
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c

tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
q
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
báu,
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
phong
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
phú,

quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
chính
■a
l■i
b■n
vào
d■ng,
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
giàu
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
giá

s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
tr■
trên
thành
tr■
nh■p
■■ng
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
th■i
vi■n
th■i
Thu■n
mong
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình

mu■n
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
t■o
click
t■o
l■n
■i■u
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
cho
top
sau
cho

Nam,
cho
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
các
(sau
g■i
users
website
c■p
users
■âynh■ng

■■■c
cóph■
thêm
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
thu
li■u
t■t
nh■p.

nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
Chính
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
vìth■
Nam,
vìv■y
v■y
■i■m,
tìm
123doc.net
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
ra
th■
racó
■■i
thu■c
■■i
tr■■ng

th■
nh■m
nh■m
c■p
top
ngo■i
■áp
3nh■t
■áp
Google.
■ng
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
nhu
Nh■n
nhuc■u
c■u
■■■c
chia
theo
chias■
quy■t
danh
s■tàitài
hi■u
li■u
...li■uch■t
do

ch■t
c■ng
l■■ng
l■■ng
■■ng
vàvàki■m
bình
ki■mch■n
ti■n
ti■nonline.

online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.

Nhi■u
Mang
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■n
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
s■
cam

nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■

m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.

s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln

tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n

nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.

tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n

các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n

cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng

■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra

th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,

ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành

tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u

vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n

g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p

top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG

-------o0o-------

XÂY DỰNG ỨNG DỤNG HỖ TRỢ GIAO TIẾP
TRỰC TUYẾN HỘI NGHỊ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
Ngành: Cơng nghệ thơng tin

HẢI PHỊNG – 2016

Nguyễn Văn Ngọc

Page 2


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG

-------o0o-------

XÂY DỰNG ỨNG DỤNG HỖ TRỢ GIAO TIẾP
TRỰC TUYẾN HỘI NGHỊ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
Ngành: Công nghệ thông tin

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Ngọc
Giáo viên hƣớng dẫn: Đỗ Văn Chiểu

Mã sinh viên: 1513101007
HẢI PHÒNG – 2016

Nguyễn Văn Ngọc

Page 3


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------o0o-------

NHIỆM VỤ THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Nguyễn Văn Ngọc
Lớp: CTL901

Mã số:1513101007
Ngành: Công nghệ thông tin

Tên đề tài:Xây dựng ứng dụng hỗ trợ giao tiếp trực tuyến hội nghị

Nguyễn Văn Ngọc

Page 4



NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI
1. Nội dụng và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp.
a. Nội dung:

b. Các yêu cầu cần giải quyết:

2. Các số liệu cần thiết để tính tốn.

3. Địa điểm thực tập.

Nguyễn Văn Ngọc

Page 5


CÁN BỘ HƢỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
Ngƣời hƣớng dẫn thứ nhất:
Họ và tên:………………………………………………………………………
Học hàm, học vị:………………………………………………………………
Cơ quan công tác:………………………………………………………………
Nội dung hƣớng dẫn:……………………………………………………………
………………………………………………………………………………
........................................................................................................................
…………………………………………………………………………….
Ngƣời hƣớng dẫn thứ hai:
Họ và tên:……………………………………………………………………
Học hàm, học vị:…………………………………………………………………
Cơ quan công tác:………………………………………………………………
Nội dung hƣớng dẫn:……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

…............................................................................................................................
..........……………………………………………………………………………
………….
Đề tài tốt nghiệp giao ngày 03 tháng 10 năm 2016
Yêu cầu phải hoàn thành trƣớc ngày 30 tháng 12 năm 2016
Đã nhận nhiệm vụ: Đ.T.T.N

Đã nhận nhiệm vụ: Đ.T.T.N
Cán bộ hƣớng dẫn Đ.T.T.N

Sinh viên

Hải Phòng, ngày……tháng……năm 2016
HIỆU TRƢỞNG

GS.TS.NGƯT Trần Hữu Nghị
Nguyễn Văn Ngọc

Page 6


PHẦN NHẬN XÉT TÓM TẮT CỦA CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
1. Tinh thần thái độ của sinh viên trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp:
…………………………………………………………………………...........
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

2. Đánh giá chất lƣợng của đề tài tốt nghiệp (so với nội dung yêu cầu đã đề
ra trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp).
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
3. Cho điểm của cán bộ hƣớng dẫn:
( Điểm gi bằng số và chữ )
………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Ngày……tháng…..năm 2016
Cán bộ hƣớng dẫn chính
( Ký, ghi rõ họ tên )

Nguyễn Văn Ngọc

Page 7


PHẦN NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CỦA CÁN BỘ CHẤM PHẢN BIỆN
ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP

1. Đánh giá chất lƣợng của đề tài tốt nghiệp (về các mặt nhƣ cơ sở lý
luận, thuyết minh chƣơng trình, giá trị thực tế,..).
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
2. Cho điểm của cán bộ phản biện:
( Điểm gi bằng số và chữ )
………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Ngày……tháng…..năm 2016
Cán bộ hƣớng dẫn chính
( Ký, ghi rõ họ tên )

Nguyễn Văn Ngọc

Page 8


LỜI CẢM ƠN..................................................................................................... 11
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN CƠ SỞ LÝ THUYẾT ....................................... 12
1.1 INTERNET, WORLD WIDE WEB VÀ HTML ....................................... 12
1.1.1 Khái niệm cơ bản về Internet ............................................................... 12
1.1.2. World Wide Web ................................................................................ 13
1.2 HTML: ........................................................................................................ 15

1.2.1 Cấu trúc chung của một trang HTML .................................................. 16
1.2.2 Các thẻ HTML cơ bản: ........................................................................ 16
1.3 TÌM HIỂU NGƠN NGỮ PHP ................................................................... 18
1.3.1 Khái niệm PHP..................................................................................... 18
1.3.2 Tại sao nên dùng PHP: ......................................................................... 18
1.3.3 Hoạt động của PHP .............................................................................. 19
1.4 MYSQL ..................................................................................................... 27
1.4.1 Giới thiệu cơ sở dữ liệu:....................................................................... 27
1.4.2 Mục đích sử dụng cơ sở dữ liệu: .......................................................... 27
1.4.3 Tổng quan về MySQL ......................................................................... 29
1.4.5 Kết hợp PHP và MySQL trong ứng dụng Website .............................. 31
1.4.6 Giới thiệu về CSS................................................................................. 31
1.4.7 Apache và IIS ....................................................................................... 32
CHƢƠNG 2: PHÂN THÍCH BÀI TỐN ....................................................... 33
2.1 Giới thiệu đề tài ........................................................................................ 33
2.2 Phát iểu ài tốn ....................................................................................... 33
2.3 Sơ đồ tiến trình nghiệp vụ .......................................................................... 35
2.3.1 Đăng ký đại biểu .................................................................................. 35
2.3.2 Đặt câu hỏi cho speaker ....................................................................... 36
2.3.3 Làm vote trả lời .................................................................................... 37
2.3.4 Làm khảo sát của nhà tổ chức .............................................................. 38
Nguyễn Văn Ngọc

Page 9


2.4 Mơ hình nghiệp vụ ..................................................................................... 38
2.4.1 Biểu đồ ngữ cảnh ................................................................................. 38
2.4.2 Biểu đồ phân rã chức năng ................................................................... 40
2.4.3 Danh sách các hồ sơ dữ liệu ................................................................. 41

2.4.4 Ma trận thực thể chức năn................................................................... 42
a. Biểu đồ luồng ............................................................................................ 42
b. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 ..................................................................... 42
2.5 Thiết kế cơ sở dữ liệu ................................................................................. 47
2.5.1 Các thự thể ........................................................................................... 47
2.5.2 Mơ hình ER ......................................................................................... 50
2.5.3 Mơ hình quan hệ .................................................................................. 51
2.5.4 Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý ................................................................. 52
CHƢƠNG 3:CHƢƠNG TRÌNH THỰC NGHIỆM ....................................... 54
3.1.Mơi trƣờng thử nghiệm .............................................................................. 54
3.2.Một số giao diện chính ............................................................................... 54
KẾT LUẬN ......................................................................................................... 62
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 63

Nguyễn Văn Ngọc

Page 10


LỜI CẢM ƠN
Em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất tới thầy giáo TS. Đỗ Văn Chiểu,
thầy đã tận tình hƣớng dẫn và giúp đỡ em trong suốt quá trình làm tốt nghiệp.
Với sự chỉ bảo của thầy, em đã c những định hƣớng tốt trong việc triển khai và
thực hiện các yêu cầu trong quá trình làm đồ án tốt nghiệp.
Em xin chân thành cảm ơn sự dạy bảo và giúp đỡ của các thầy giáo, cô
giáo Khoa Công Nghệ Thông Tin – Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phòng đã
trang bị cho em những kiến thức cơ ản nhất để em có thể hồn thành tốt báo
cáo tốt nghiệp này.
Xin cảm ơn tới những ngƣời thân trong gia đình quan tâm, động viên
trong suốt quá trình học tập và làm tốt nghiệp.

Do khả năng và thời gian hạn chế, kinh nghiệm thực tế chƣa nhiều nên
không tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong đƣợc sự chỉ bảo của thầy cô.
Cuối cùng em xin gửi tới các thầy, các cơ, cùng tồn thể các bạn lời chúc
tốt đẹp nhất, sức khỏe, thịnh vƣợng và phát triển. Chúc các thầy cô thành công
hơn nữa trong công cuộc trồng ng ời.
Em xin chân thành cảm ơn!

Nguyễn Văn Ngọc

Page 11


CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1.1 INTERNET, WORLD WIDE WEB VÀ HTML
1.1.1 Khái niệm cơ bản về Internet
A. Giới thiệu chung
Internet là mạng của các máy tính trên toàn cầu đƣợc thành lập t những năm 80
bắt nguồn t mạng APARRNET của bộ quốc phòng Mỹ.
Vào mạng Internet, bạn có thể tìm thấy nhiều tài liệu để nghiên cứu, học tập, trao
đổi thƣ t , đặt hàng, mua bán,... Một trong những mục tiêu của Internet là chia sẻ
thông tin giữa những ngƣời dùng trên nhiều lĩnh vực khác nhau.
Mỗi máy tính trên Internet đƣợc gọi là một host. Mỗi host có khả năng nhƣ nhau
về truyền thơng tới máy khác trên Internet. Một số host đƣợc nối tới mạng bằng
đƣờng nối Dial-up (quay số) tạm thời, số khác đƣợc nối bằng đƣờng nối mạng thật sự
100% (nhƣ Ethernet, Tokenring,... ).
B. Phân loại
Các máy tính trên mạng đƣợc chia làm 2 nhóm Client và Server.
- Client: Máy khách trên mạng, chứa các chƣơng trình Client
- Server: Máy phục vụ - Máy chủ. Chứa các chƣơng trình Server, tài
nguyên (tập tin, tài liệu... ) dùng chung cho nhiều máy khách. Server luôn ở

trạng thái chờ yêu cầu và đáp ứng yêu cầu của Client.
- Internet Server: Là những server cung cấp các dịch vụ Internet nhƣ
Web Server, Mail Server, FPT Server,...
Các dịch vụ thƣờng dùng trên Internet
- Dịch vụ World Wide Web (gọi tắt là Web)
- Dịch vụ Electronic Mail (viết tắt là Email)
- Dịch vụ FPT
Để truyền thông với những máy tính khác, mọi máy tính trên Internet phải hỗ trợ
giao thức chung TCP/IP (Transmission Control Protocol/Internet Protocol) là giao
thức điều khiển truyền dữ liệu và giao thức Internet), là một giao thức đồng bộ, cho

Nguyễn Văn Ngọc

Page 12


truyền thơng điệp t nhiều nguồn và tới nhiều đích khác nhau. Ví dụ có thể v a lấy
thƣ t trong hộp thƣ, đồng thời v a truy cập trang We . TCP đảm
bảo tính an tồn dữ liệu, IP là giao thức chi phối phƣơng thức vận chuyển dữ liệu
trên Internet.
1.1.2. World Wide Web
a. Các khái niệm cơ bản về World Wide Web
World Wide Web (WWW) hay còn gọi là Web là một dịch vụ phổ biến nhất
hiện nay trên Internet, 85% các giao dịch trên Internet ƣớc lƣợng thuộc về WWW.
Ngày nay số Website trên thế giới đã đạt tới con số khổng lồ. WWW cho phép bạn
truy xuất thơng tin văn ản, hình ảnh, âm thanh, video trên tồn thế giới. Thơng qua
Website, các q cơng ty có thể giảm thiểu tối đa chi phí in ấn và phân phát tài liệu
cho khách hàng ở nhiều nơi.
b. Cách tạo trang Web:
Có nhiều cách để tạo trang Web -Có thể tạo trang Web trên bất kì chƣơng

trình xử lí văn ản nào:
- Tạo Web bằng cách viết mã nguồn bởi một trình soạn thảo văn ản nhƣ:
Notepad, WordPad,... là những chƣơng trình soạn thảo văn ản có sẵn trong
Window.
- Thiết kế bằng cách dùng Web Wizard và công cụ của Word 97, Word
2000.
- Thiết kế Web bằng các phần mềm chuyên nghiệp: FrontPage, Dreamweaver,
Nescape Editor,.... Phần mềm chuyên nghiệp nhƣ DreamWeaver
sẽ giúp bạn thiết kế trang Web dễ dàng hơn, nhanh ch ng hơn, phần lớn mã lệnh
HTML sẽ có sẵn trong phần Code cho bạn.
Để xây dựng một ứng dụng Web hồn chỉnh và c tính thƣơng mại, bạn
cần kết hợp cả Client Script (kịch bản trình khách) và Server Script (kịch bản
trên trình chủ) với một loại cơ sở dữ liệu nào đ , chẳng hạn nhƣ: MS Access, SQL
Server, MySQL, Oracle,...
Khi bạn muốn triển khai ứng dụng Web trên mạng, ngoài các điều kiện về
cấu hình phần cứng, bạn cần có trình chủ We thƣờng gọi là Web Server.

Nguyễn Văn Ngọc

Page 13


c. Trình duyệt Web(Web Client hay Web Browser):
Trình duyệt Web là công cụ truy xuất dữ liệu trên mạng, là phần mềm giao diện
trực tiếp với ngƣời sử dụng. Nhiệm vụ của Web Browser là nhận các yêu cầu của
ngƣời dùng, gửi các yêu cầu đ qua mạng tới các Web Server và nhận các dữ liệu cần
thiết t Server để hiển thị lên màn hình. Để sử dụng dịch vụ WWW, Client cần có 1
chƣơng trình duyệt Web, kết nối vào Internet thơng qua một ISP. Các trình duyệt
thơng dụng hiện nay là: Microsoft Internet Explorer, Google Chrome, Mozilla
FireFox….


d. Webserver
Webserver: là một máy tính đƣợc nối vào Internet và chạy các phần mềm
đƣợc thiết kế. We server đ ng vai trị một chƣơng trình xử lí các nhiệm vụ xác
định, nhƣ tìm trang thích hợp, xử lí tổ hợp dữ liệu, kiểm tra dữ liệu hợp lệ....
We server cũng là nơi lƣu trữ cơ sở dữ liệu, là phần mềm đảm nhiệm vai trò
Server cung cấp dịch vụ Web.
Webserver hỗ trợ các công nghệ khác nhau:
-IIS (Internet Information Service) : Hỗ trợ ASP, mở rộng hỗ trợ PHP
-Apache : Hỗ trợ PHP
-Tomcat : Hỗ trợ JSP(Java Servlet Page)

e. Phân loại Web
-Web tĩnh:
- Tài liệu đƣợc phân phát rất đơn giản t hệ thống file của Server
- Định dạng các trang we tĩnh là các siêu liên kết, các trang định dạng Text, các
hình ảnh đơn giản.
- Ƣu điểm: CSDL nhỏ nên việc phân phát dữ liệu có hiệu quả rõ ràng, Server có
thể đáp ứng nhu cầu Client một cách nhanh chóng. Ta nên sử dụng
We tĩnh khi khơng thay đổi thông tin trên đ .
Nguyễn Văn Ngọc

Page 14


-Nhƣợc điểm: Không đáp ứng đƣợc yêu cầu phức tạp của ngƣời sử dụng,
không linh hoạt,...
-Hoạt động của trang We tĩnh đƣợc thể hiện nhƣ sau:

Browser gửi yêu cầu

Browser

Server
Server gửi trả tài liệu

- Website động:
Về cơ ản nội dung của trang We động nhƣ một trang Web tĩnh, ngoài ra n
cịn có thể thao tác với CSDL để đáp ứng nhu cầu phức tập của một trang
Web. Sau khi nhận đƣợc yêu cầu t Web Client, chẳng hạn nhƣ một truy vấn
t một CSDL đặt trên Server, ứng dụng Internet Server sẽ truy vấn CSDL này,
tạo một trang HTML chứa kết quả truy vấn rồi gửi trả cho ngƣời dùng.
- Hoạt động của We động:

1.2 HTML:
Trang Web là sự kết hợp giữa văn ản và các thẻ HTML. HTML là chữ viết tắt
của HyperText Markup Language đƣợc hội đồng World Wide Web Consortium
(W3C) quy định. Một tập tin HTML chẳng qua là một tập tin ình thƣờng, c đi
.html hoặc .htm.
HTML giúp định dạng văn ản trong trang Web nhờ các thẻ. Hơn nữa, các thẻ
html có thể liên kết t hoặc một cụm t với các tài liệu khác trên Internet. Đa số các
thẻ HTML có dạng thẻ đ ng mở. Thẻ đ ng dùng chung t lệnh giống nhƣ
thẻ mở, nhƣng thêm dấu xiên phải (/). Ngôn ngữ HTML qui định cú pháp không
Nguyễn Văn Ngọc

Page 15


phân biệt chữ hoa chữ thƣờng. Ví dụ, có thể khai báo <html> hoặc <HTML>.
Khơng có khoảng trắng trong định nghĩa thẻ.
1.2.1 Cấu trúc chung của một trang HTML

<html>
<head>
<title>Tiêu đề của trang Web</title>
</head>
<body>
<!-các thẻ html và nội dung sẽ hiển thị-->
</body>
</html>

1.2.2 Các thẻ HTML cơ bản:
a. Thẻ <head>.... </head>: Tạo đầu mục trang
b. Thẻ <title>... </title>:
Tạo tiêu đề trang trên thanh tiêu đề, đây là thẻ bắt buộc. Thẻ title cho phép bạn
trình bày chuỗi trên thanh tựa đề của trang Web mỗi khi trang We đ đƣợc duyệt trên
trình duyệt Web.
c.Thẻ <body>... </body>:
Tất cả các thông tin khai báo trong thẻ <body> đều có thể xuất hiện trên
trang Web. Những thơng tin này có thể nhìn thấy trên trang Web.
d. Các thẻ định dạng khác.
Thẻ

..

:Tạo một đoạn mới
Thẻ <font>... </font>:Thay đổi phơng chữ, kích cỡ và màu kí tự.
.....
e. Thẻ định dạng bảng <table>.. </table>:
Nguyễn Văn Ngọc

Page 16


Đây là thẻ định dạng bảng trên trang Web. Sau khi khai báo thẻ này, bạn
phải khai báo các thẻ hàng<tr> và thẻ cột <td> cùng với các thuộc tính của nó.

f. Thẻ hình ảnh <img>:
Cho phép bạn chèn hình ảnh vào trang Web. Thẻ này thuộc loại thẻ khơng
có thẻ đ ng.
g. Thẻ liên kết <a>... </a>:
Là loại thẻ dùng để liên kết giữa các trang Web hoặc liên kết đến địa chỉ
Internet, Mail hay Intranet(URL) và địa chỉ trong tập tin trong mạng cục bộ
(UN2.C).
h. Các thẻ Input:
Thẻ Input cho phép ngƣời dùng nhập dữ liệu hay chỉ thị thực thi một hành
động nào đ , thẻ Input bao gồm các loại thẻ nhƣ: text, password, su mit, utton,
reset, check ox, radio, hiđen, image.
i. Thẻ Textarea: < Textarea>.... < \Textarea>:
Thẻ Textarea cho phép ngƣời dùng nhập liệu với rất nhiều dịng. Với thẻ
này bạn khơng thể giới hạn chiều dài lớn nhất trên trang Web.
j. Thẻ Select:
Thẻ Select cho phép ngƣời dùng chọn phần tử trong tập phƣơng thức đã
đƣợc định nghĩa trƣớc.
Nếu thẻ Select cho phép ngƣời dùng chọn một phần tử trong danh sách
phần tử thì thẻ Select sẽ giống nhƣ com o ox.
Nếu thẻ Select cho phép ngƣời dùng chọn nhiều phần tử cùng một lần
trong danh sách phần tử, thẻ Select đ là dạng listbox.
k. Thẻ Form
Khi bạn muốn submit dữ liệu ngƣời dùng nhập t trang Web phía Client
lên phía Server, bạn c hai cách để làm điều nàu ứng với hai phƣơng thức POST
và GET trong thẻ form.
Trong một trang Web có thể có nhiều thẻ Form khác nhau, nhƣng các thẻ
Nguyễn Văn Ngọc

Page 17



Form này không đƣợc lồng nhau, mỗi thẻ form sẽ đƣợc khai áo hành động
(action) chỉ đến một trang khác.
1.3 TÌM HIỂU NGƠN NGỮ PHP
1.3.1 Khái niệm PHP
PHP là chữ viết tắt của “Personal Home Page” do Rasmus Lerdorf tạo ra
năm 1994. Vì tính hữu dụng của nó và khả năng phát triển, PHP bắt đầu đƣợc sử
dụng trong môi trƣờng chuyên nghiệp và nó trở thành ”PHP:Hypertext
Preprocessor”.
Thực chất PHP là ngơn ngữ kịch bản nhúng trong HTML, nói một cách
đơn giản đ là một trang HTML có nhúng mã PHP, PHP có thể đƣợc đặt rải rác
trong HTML.
PHP là một ngơn ngữ lập trình đƣợc kết nối chặt chẽ với máy chủ, là một
cơng nghệ phía máy chủ (Server-Side) và không phụ thuộc vào môi trƣờng
(cross-platform). Đây là hai yếu tố rất quan trọng, thứ nhất khi nói cơng nghệ
phía máy chủ tức là n i đến mọi thứ trong PHP đều xảy ra trên máy chủ, thứ hai,
chính vì tính chất khơng phụ thuộc mơi trƣờng cho phép PHP chạy trên hầu hết
trên các hệ điều hành nhƣ Windows, Unixvà nhiều biến thể của n ... Đặc biệt
các mã kịch bản PHP viết trên máy chủ này sẽ làm việc ình thƣờng trên máy chủ
khác mà khơng cần phải chỉnh sửa hoặc chỉnh sửa rất ít.
Khi một trang Web muốn đƣợc dùng ngơn ngữ PHP thì phải đáp ứng đƣợc tất cả
các q trình xử lý thơng tin trong trang We đ , sau đ đƣa ra kết quả ngơn ngữ
HTML.
Khác với ngơn ngữ lập trình, PHP đƣợc thiết kế để chỉ thực hiện điều gì đ sau
khi một sự kiện xảy ra (ví dụ, khi ngƣời dùng gửi một biểu mẫu hoặc chuyển tới một
URL).

1.3.2 Tại sao nên dùng PHP:
Để thiết kế We động có rất nhiều ngơn ngữ lập trình khác nhau để lựa
chọn, mặc dù cấu hình và tính năng khác nhau nhƣng chúng vẵn đƣa ra những

kết quả giống nhau. Chúng ta có thể lựa chọn cho mình một ngơn ngữ : ASP,
PHP,Java, Perl... và một số loại khác nữa. Vậy tại sao chúng ta lại nên chọn PHP. Rất
Nguyễn Văn Ngọc

Page 18


đơn giản, có những lí do sau mà khi lập trình Web chúng ta khơng nên bỏ qua sự lựa
chọn tuyệt vời này.
PHP đƣợc sử dụng làm We động vì nó nhanh, dễ dàng, tốt hơn so với các giải
pháp khác.
PHP có khả năng thực hiện và tích hợp chặt chẽ với hầu hết các cơ sở dữ
liệu có sẵn, tính linh động, bền vững và khả năng phát triển không giới hạn.
Đặc biệt PHP là mã nguồn mở do đ tất cả các đặc tính trên đều miễn phí,
và chính vì mã nguồn mở sẵn có nên cộng đồng các nhà phát triển Web ln có
ý thức cải tiến n , nâng cao để khắc phục các lỗi trong các chƣơng trình này
PHP v a dễ với ngƣời mới sử dụng v a có thể đáp ứng mọi yêu cầu của các lập
trình viên chuyên nghiệp, mọi ý tuởng của các bạn PHP có thể đáp ứng một cách xuất
sắc.
Cách đây không lâu, ASP vốn đƣợc xem là ngôn ngữ kịch bản phổ biến
nhất, vậy mà bây giờ PHP đã ắt kịp ASP, bằng chứng là n đã c mặt trên 12
triệu Website.
1.3.3 Hoạt động của PHP
Vì PHP là ngôn ngữ của máy chủ nên mã lệnh của PHP sẽ tập trung trên
máy chủ để phục vụ các trang Web theo u cầu của ngƣời dùng thơng qua trình
duyệt.
Sơ đồ hoạt động:

Máy khách
hàng


Yêu cầu URL

Máy chủ
web

HTML

HTML
PHP

Nguyễn Văn Ngọc

Gọi mã kịch bản

Page 19


Khi ngƣời dùng truy cập Website viết bằng PHP, máy chủ đọc mã lệnh PHP và
xử lí chúng theo các hƣớng dẫn đƣợc mã hóa. Mã lệnh PHP yêu cầu máy chủ gửi một
dữ liệu thích hợp (mã lệnh HTML) đến trình duyệt Web. Trình duyệt xem n nhƣ là
một trang HTML têu chuẩn. Nhƣ ta đã n i, PHP cũng chính là một trang HTML
nhƣng c nhúng mã PHP và c phần mở rộng là HTML. Phần mở của PHP đƣợc đặt
trong thẻ mở <?php và thẻ đ ng ?> .Khi trình duyệt truy cập vào một trang PHP,
Server sẽ đọc nội dung file PHP lên và lọc ra các đoạn mã PHP và thực thi các đoạn
mã đ , lấy kết quả nhận đƣợc của đoạn mã PHP thay thế vào chỗ an đầu của chúng
trong file PHP, cuối cùng Server trả về kết quả cuối cùng là một trang nội dung
HTML về cho trình duyệt.
4. Tổng quan về PHP
a) Cấu trúc cơ bản

PHP cũng c thẻ bắt đầu và kết thúc giống với ngôn ngữ HTML. Chỉ khác, đối
với PHP chúng ta có nhiều cách để thể hiện.
Cách 1: Cú pháp chính
<?php Mã lệnh PHP ?>
Cách 2: Cú pháp ngắn gọn
<? Mã lệnh PHP ?>
Cách 3: Cú pháp giống với ASP
<% Mã lệnh PHP %>
Cách 4: Cú pháp bắt đầu bằng script
<script language=php>
.....
</script>

Mặc dù có 4 cách thể hiện. Nhƣng đối với 1 lập trình viên có kinh nghiệm thì
việc sử dụng cách 1 vẫn là lựa chon tối ƣu.
Trong PHP để kết thúc 1 dòng lệnh chúng ta sử dụng dấu ";"
Để chú thích 1 đoạn dữ liệu nào đ trong PHP ta sử dụng dấu "//" cho t ng dòng.
Hoặc dùng cặp thẻ "/*……..*/" cho t ng cụm mã lệnh.
Ví dụ: Nguyễn Văn Ngọc

Page 20


b) Xuất giá trị ra trình duyệt
Để xuất dữ liệu ra trình duyệt chúng ta có những dịng cú pháp sau:
+ echo "Thông tin";
+ printf "Thông tin";
Thông tin bao gồm: biến, chuỗi, hoặc lệnh HTML ….


Hình 1.1: Xuất ra trình duyệt
Nếu giữa hai chuỗi muốn liên kết với nhau ta sử dụng dấu "."

Hình 1.2: Liên kết 2 chuỗi
c) Biến, hằng, chuỗi và các kiểu dữ liệu
 Biến
Biến đƣợc xem là vùng nhớ dữ liệu tạm thời. Và giá trị có thể thay đổi đƣợc.
Biến đƣợc bắt đầu bằng ký hiệu "$". Và theo sau chúng là 1 t , 1 cụm t nhƣng phải
viết liền hoặc có gạch dƣới.
Một biến đƣợc xem là hợp lệ khi nó thỏa các yếu tố:
- Tên của biến phải bắt đầu bằng dấu gạch dƣới và theo sau là các ký tự, số hay
dấu gạch dƣới.
- Tên của biến không đƣợc phép trùng với các t khóa của PHP.
Trong PHP để sử dụng 1 biến chúng ta thƣờng phải khai áo trƣớc, tuy nhiên
đối với các lập trình viên khi sử dụng họ thƣờng xử lý cùng một lúc các công việc,
nghĩa là v a khai báo v a gán dữ liệu cho biến.
Bản thân biến cũng c thể gán cho các kiểu dữ liệu khác. Và tùy theo ý định của
ngƣời lập trình mong muốn trên chúng.

Nguyễn Văn Ngọc

Page 21


Hình 1.3: Biến trong PHP
 Hằng
Nếu biến là cái có thể thay đổi đƣợc thì ngƣợc lại hằng là cái chúng ta không thể
thay đổi đƣợc. Hằng trong PHP đƣợc định nghĩa ởi hàm define theo cú pháp: define
(string tên_hằng, giá_trị_hằng ).
Cũng giống với biến hằng đƣợc xem là hợp lệ thì chúng phải đáp ứng 1 số yếu

tố:
- Hằng khơng có dấu "$" ở trƣớc tên.
- Hằng có thể truy cập bất cứ vị trí nào trong mã lệnh
- Hằng chỉ đƣợc phép gán giá trị duy nhất 1 lần.
- Hằng thƣờng viết bằng chữ in để phân biệt với biến

Hình 1.4: Hằng trong PHP
 Chuỗi
Chuỗi là một nhóm các kỹ tự, số, khoảng trắng, dấu ngắt đƣợc đặt trong các dấu
nháy. Ví dụ: „Hello‟
Nguyễn Văn Ngọc

Page 22


Để tạo 1 biễn chuỗi, chúng ta phải gán giá trị chuỗi cho 1 biến hợp lệ.
Ví dụ: $fisrt_name= "Nguyen";
$last_name= „Van A‟;
Để liên kết 1 chuỗi và 1 biến chúng ta thƣờng sử dụng dấu "."

Hình 1.5: Liên kết chuỗi và biến trong PHP

 Kiểu dữ liệu
Các kiểu dữ liệu khác nhau chiếm các lƣợng bộ nhớ khác nhau và có thể đƣợc
xử lý theo cách khác nhau khi chúng đƣợc theo tác trong 1 script. Trong PHP chúng ta
có 6 kiểu dữ liệu chính nhƣ sau:

Hình 1.6: Kiểu dữ liệu trong PHP
Chúng ta có thể sử dụng hàm dựng sẵn GETTYPE() của PHP4 để kiểm tra kiểu
của bất kỳ biến.


Nguyễn Văn Ngọc

Page 23


Hình 1.7: Hàm GETTYPE
d) Các phƣơng thức đƣợc sử dụng trong lập trình PHP
C 2 phƣơng thức đƣợc sử dụng trong lập trình PHP là GET và POST
 Phƣơng thức GET
Phƣơng thức này cũng đƣợc dùng để lấy dữ liệu t form nhập liệu. Tuy nhiên
nhiệm vụ chính của nó vẫn là lấy nội dung trang dữ liệu t web server.
Ví dụ:
Với url sau: shownews.php?id=50
Vậy với trang shownews ta dùng hàm $_GET[„id‟] sẽ đƣợc giá trị là 50. 20
 Phƣơng thức POST

Phƣơng thức này đƣợc sử dụng để lấy dữ liệu t form nhập liệu. Và chuyển
chúng lên trình chủ webserver.

Hình 1.8: Phƣơng thức POST
e) Cookie và Session trong PHP
Cookie và Session là hai phƣơng pháp sử dụng để quản lý các phiên làm việc
giữa ngƣời sử dụng và hệ thống
Nguyễn Văn Ngọc

Page 24


 Cookie

Cookie là 1 đoạn dữ liệu đƣợc ghi vào đĩa cứng hoặc bộ nhớ của máy ngƣời sử
dụng. N đƣợc trình duyệt gửi ngƣợc lên lại server mỗi khi browser tải 1 trang web t
server.
Những thông tin đƣợc lƣu trữ trong cookie hoàn toàn phụ thuộc vào Website trên
server. Mỗi Website có thể lƣu trữ những thơng tin khác nhau trong cookie, ví dụ thời
điểm lần cuối ta ghé thăm We site, đánh dấu ta đã login hay chƣa,...
Cookie đƣợc tạo ra bởi Website và gửi tới browser, do vậy 2 Website khác nhau
(cho dù cùng host trên 1 server) sẽ có 2 cookie khác nhau gửi tới browser. Ngoài ra,
mỗi browser quản lý và lƣu trữ cookie theo cách riêng của mình, cho nên 2 browser
cùng truy cập vào 1 Website sẽ nhận đƣợc 2 cookie khác nhau.
1. Để thiết lập cookie ta sử dụng cú pháp:
Setcookie("tên cookie","giá trị", thời gian sống)
Tên cookie là tên mà chúng ta đặt cho phiên làm việc.
Giá trị là thông số của tên cookie.
Ví dụ: setcookie("name","admin",time()+3600);
2. Để sử dụng lại cookie v a thiết lập, chúng ta sử dụng cú pháp:
Cú pháp: $_COOKIE["tên cookies"]
Tên cookie là tên mà chúng ta thiết lập phía trên.

3. Để hủy 1 cookie đã đƣợc tạo ta có thể dùng 1 trong 2 cách sau:
+ Cú pháp: setcookie("Tên cookie")
Gọi hàm setcookie với chỉ duy nhất tên cookie mà thôi
+ Dùng thời gian hết hạn cookie là thời điểm trong quá khứ.
Ví dụ: setcookie("name","admin",time()-3600);
 Session
Một cách khác quản lý ngƣời sử dụng là Session. Session đƣợc hiểu là khoảng
thời gian ngƣời sử dụng giao tiếp với 1 ứng dụng. Một session đƣợc bắt đầu khi ngƣời
sử dụng truy cập vào ứng dụng lần đầu tiên, và kết thúc khi ngƣời sử dụng thoát khỏi
ứng dụng. Mỗi session sẽ c đƣợc cấp một định danh (ID) khác nhau.
- Để thiết lập 1 session ta sử dụng cú pháp: session_start()

Nguyễn Văn Ngọc

Page 25


×