Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (662.46 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN

(Đề có 3 trang)

KIỂM TRA GIỮA HK1 – NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN HỐ HỌC 12A

Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)
Mã đề 101

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Ba = 137.
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 1,26 gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần
vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 0,72 gam nước. Giá trị của V là
A. 1,344.
B. 0,896.
C. 1,008.
D. 1,120.
Câu 2: Thủy phân hoàn toàn 21,9 gam Gly–Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 31,2.
B. 33,9.
C. 25,2.
D. 27,9.
Câu 3: Etyl axetat có cơng thức hóa học là
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 4: Cho dãy các chất: (1) NH3, (2) CH3NH2, (3) C6H5NH2 (anilin), (4) (CH3)2NH. Chất có


lực bazơ yếu nhất là
A. (3).
B. (1).
C. (2).
D. (4).
Câu 5: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 13,8
gam glixerol và 137,7 gam muối. Giá trị của m là
A. 127,5 gam.
B. 139,5 gam.
C. 151,5 gam.
D. 133,5 gam.
Câu 6: Số este có cơng thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu
được axit fomic là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
B. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
C. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
D. Thủy phân hồn tồn chất béo ln thu được glixerol.
Câu 8: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ
thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. glicogen.
B. tinh bột.
C. saccarozơ.
D. xenlulozơ.
Câu 9: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tím
Chuyển màu xanh
Y
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Z
Cu(OH)2
Có màu tím
T
Nước brom
Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
B. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.


C. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.
D. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.
Câu 10: Cho 8,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 500
mililit dung dịch HCl 0,4M, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 15,3.
B. 10,2.
C. 18,9.
D. 13,7.
Câu 11: Cho các phản ứng sau:
X + 2NaOH  2Y + H2O (1)
to

 Z + NaCl (2)
Y + HCl (lỗng) 
Biết X là chất hữu cơ có cơng thức phân tử C6H10O5. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Z cần
dùng lượng khí O2 tối thiểu là
A. 0,20 mol.
B. 0,15 mol.
C. 0,30 mol.
D. 0,45 mol.
Câu 12: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,65%
về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 59,3 gam muối. Giá trị
của m là
A. 36,0.
B. 46,1.
C. 35,9.
D. 48,0.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 0,7 gam N2, 6,6 gam CO2 và
4,05 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H7N.
B. C3H9N.
C. C4H9N.
D. C2H7N.
Câu 14: Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ lượng CO 2 sinh ra cho
qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 187,5 gam kết tủa. Biết hiệu suất cả quá trình lên men là
80%. Giá trị gần nhất với giá trị của m là
A. 191,6.
B. 192,1.
C. 190,5.
D. 189,8.
Câu 15: Chất nào sau đây là amin bậc hai ?
A. H2N-CH2-NH2.

B. CH3-NH-CH3.
C. (CH3)2CH-NH2.
D. (CH3)3N.
Câu 16: Este X (chứa vịng benzen) có cơng thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung
dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối và một ancol. Số cơng thức cấu tạo của X thỏa
mãn tính chất trên là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 17: Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản
ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 18: Đun nóng dd chứa 27,0 gam glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 trong NH3,
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 10,8.
B. 32,4.
C. 21,6.
D. 16,2.
Câu 19: Đun 9,0 gam CH3COOH với C3H7OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 5,61 gam
CH3COOC3H7. Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là
A. 25,00%.
B. 36,67%.
C. 50,00%.
D. 20,75%.
Câu 20: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.

(b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(c) Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Hiđro hóa hồn tồn triolein (xúc tác Ni, to), thu được tripanmitin.


(e) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố.
(g) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 21: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số
liên kết peptit trong phân tử X là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 22: Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. glixerol.
B. tinh bột.
C. axit glutamic..
D. Anilin.
Câu 23: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không
tham gia phản ứng thủy phân là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 24: Thủy phân một lượng tetrapeptit X (mạch hở) chỉ thu được 14,6 gam Ala-Gly; 7,3

gam Gly-Ala; 6,125 gam Gly-Ala-Val; 1,875 gam Gly; 8,775 gam Val; m gam hỗn hợp gồm AlaVal và Ala. Giá trị gần nhất với m là
A. 39.
B. 34.
C. 29.
D. 30.
Câu 25: Trong phân tử Gly-Val-Lys-Ala, amino axit đầu C là
A. Val.
B. Gly.
C. Lys.
D. Ala.
Câu 26: Cho 21,6 gam chất hữu cơ X có CTPT C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu
được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng của Y thu được sau phản ứng là
A. 9,0 gam.
B. 13,6 gam.
C. 9,2 gam.
D. 17,0 gam.
Câu 27: Cho 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa
0,18 mol MOH (M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn Y và 3,2
gam ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được M2CO3, H2O và 4,84 gam CO2. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.
B. etyl fomat.
C. metyl fomat.
D. metyl axetat.
Câu 28: Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử
A. nitơ.
B. hiđro.
C. oxi.
D. cacbon.
Câu 29: Xà phịng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có cơng
thức là

A. CH3COONa.
B. HCOONa.
C. C2H5ONa.
D. C2H5COONa.
Câu 30: Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Tristearin.
B. Benzyl axetat.
C. Metyl fomat.
------ HẾT ------

D. Metyl axetat.


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN

KIỂM TRA GIỮA HK1 – NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN HỐ HỌC 12

Thời gian làm bài : 45 Phút

101

202

301

402

1


C

A

A

D

2

A

D

D

B

3

A

B

D

A

4


A

C

A

D

5

D

C

B

C

6

A

D

A

B

7


B

D

B

C

8

B

A

A

D

9

D

B

D

C

10


A

B

D

D

11

C

B

A

C

12

B

D

D

B

13


B

B

C

D

14

D

A

C

A

15

B

D

A

A

16


A

B

A

D

17

D

C

B

D

18

B

D

D

A

19


B

D

A

B

20

A

B

B

B

21

A

A

A

A

22


B

A

D

B

23

B

C

D

D

24

D

D

D

B

25


D

D

A

B

26

A

C

A

D

27

D

C

B

C

28


C

B

A

B

29

A

D

C

A

30

A

C

A

D




×