Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (880.38 KB, 6 trang )

Phòng GD&ĐT TP Hội An
Trường: THCS Phan Bội Châu
Họ và tên:…………………………
Lớp: 9/……SBD:………………..
ĐIỂM

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ I
Năm học: 2020 – 2021
MƠN: VẬT LÝ 9
Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra:…………………….
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) (Học sinh làm trong 15 phút)
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: Điện trở của dây dẫn là một đại lượng
A. không đổi với mỗi đoạn dây dẫn xác định.
B. thay đổi với mỗi đoạn dây dẫn xác định.
C. phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn.
D. phụ thuộc vào cường độ dòng điện qua dây dẫn.
Câu 2: Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp có điện trở tương đương là:
A. Rtđ = R1 + R2.

B. Rtđ = R1.R2

C. Rtđ =

R1 .R2
R1  R2

D. Rtđ =



R1  R2
R1. R2

Câu 3: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi :
A. Tiết diện dây dẫn của biến trở.
B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn.
C. Chiều dài dây dẫn của biến trở.
D. Nhiệt độ của biến trở.
Câu 4: Để xác định sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn thì phải tiến hành thí
nghiệm đo điện trở các dây dẫn có
A. cùng chiều dài, cùng vật liệu nhưng có tiết diện khác nhau.
B. cùng chiều dài, cùng tiết diện nhưng có vật liệu khác nhau.
C. cùng tiết diện, cùng vật liệu nhưng có chiều dài khác nhau.
D. cùng chiều dài, cùng tiết diện và cùng vật liệu.
Câu 5: Trên một biến trở con chạy có ghi: 20  - 2A . Ý nghĩa của những số đó là gì?
A. 20  là điện trở lớn nhất của biến trở; 2A là cường độ dòng điện lớn nhất mà biến trở chịu
được.
B. 20  là điện trở lớn nhất của biến trở; 2A là cường độ dòng điện nhỏ nhất mà biến trở chịu
được.
C. 20  là điện trở nhỏ nhất của biến trở; 2A là cường độ dòng điện lớn nhất mà biến trở chịu
được.
D. 20  là điện trở nhỏ nhất của biến trở; 2A là cường độ dòng điện nhỏ nhất mà biến trở
chịu được.
Câu 6: Các công thức sau đây cơng thức nào là cơng thức tính điện trở tương đương của hai
điện trở mắc song song ?.


A. Rtđ = R1 + R2


B . Rtđ =

1
1

R1 R2

C.

1
1
1
 
Rtd R1 R2

D. Rtđ =

R1 R2
R1  R2

Câu 7: Điện trở suất của một vật liệu có giá trị bằng điện trở của một dây dẫn hình trụ làm bằng
vật liệu đó, có:
A.Chiều dài 1m tiết diện đều 1cm2 .
B. Chiều dài 1m tiết diện đều 1m2.
C. Chiều dài 1m tiết diện đều 1mm2 .
D. Chiều dài 1mm tiết diện đều 1mm2.
Câu 8: Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
A. bằng tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở thành phần.
B. bằng hiệu các hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở thành phần.
C. bằng các hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở thành phần.

D. nhỏ hơn tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở thành phần.
Câu 9: Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song. Mối quan hệ giữa cường độ dòng
điện qua mỗi điện trở và điện trở của nó được biểu diễn
A.

I1
R
= 1.
I2 R 2

B.

I1 R 2
=
.
I2
R1

C. I1.R2 = I2.R1.

D. I1.I2 = R2.R1.

Câu 10: Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Bạc có điện trở suất rất nhỏ, nên nó dẫn điện kém.
B. Mọi vật liệu dẫn điện đều có điện trở suất bằng nhau.
C. Constantan có điện trở suất lớn nên thường dùng làm dây dẫn.
D. Các vật liệu dẫn điện khác nhau có giá trị điện trở suất khác nhau.
Câu 11: Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất , thì có điện trở R
được tính bằng công thức
S

l

A. R= ρ .

B. R =

S
.
ρ.l

C. R =

l
.
ρ.S

l
S

D. R = ρ .

Câu 12: Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết
A. công suất mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường.
B. điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong thời gian 1 phút .
C. công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ hoạt động bình thường.
D. cơng suất điện của dụng cụ khi sử dụng với những hiệu điện thế không vượt quá hiệu điện
thế định mức.
Câu 13: Công thức nào dưới đây không phải là cơng thức tính cơng suất P của đọan mạch
chỉ chứa điện trở R, được mắc vào hiệu điện thế U, dịng điện chạy qua có cường độ I.
A. P = U.I.


B. P =

U
.
I

C. P =

U2
R

.

D. P = I 2.R.

Câu 14: Cơng thức tính cơng của dịng điện sản ra trong một đoạn mạch là:
A. A = U.I2.t
B. A = U.I.t
C. A = U2.I.t
D. A = U.I.t2
Câu 15: Điện năng chuyển hóa chủ yếu thành nhiệt năng trong hoạt động của các dụng cụ và
thiết bị điện nào sau đây?
A. Máy khoan, máy bơm nước, nồi cơm điện. B. Mỏ hàn, nồi cơm điện, bàn là điện.
C. Mỏ hàn, bàn là điện, máy xay sinh tố.
D. Máy sấy tóc, máy bơm nước, máy khoan.


Phòng GD&ĐT TP Hội An
Trường: THCS Phan Bội Châu

Họ và tên:…………………………
Lớp: 9/……SBD:………………..
ĐIỂM

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ I
Năm học: 2020 – 2021
MƠN: VẬT LÝ 9
Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra:…………………….
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) (Học sinh làm trong thời gian 30 phút)
Câu 16:(1,0đ) Phát biểu và viết hệ thức định luật Ôm? Ghi rõ tên các đại lượng có trong hệ
thức.
Câu 17:(1,0đ) Ở các nhà cao tầng người ta thường lắp cột thu lôi để chống sét. Dây nối đầu cột
thu lơi xuống đất là dây sắt, có điện trở suất là 12,0.10-8Ω.m. Tính điện trở của một dây dẫn
bằng sắt này nếu nó dài 40m và có đường kính tiết diện là 8mm.
Câu 18:(1,0đ) Phát biểu và viết hệ thức của định luật Jun - Len-xơ? Ghi rõ tên các đại lượng có
trong hệ thức.
Câu 19:(1,0đ) Một bàn là được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì tiêu thụ một lượng điện năng
là 990kJ trong 15 phút. Tính cường độ dịng điện chạy qua dây nung của bàn là khi đó.
Câu 20:(1,0đ) Một gia đình sử dụng đèn chiếu sáng với công suất tổng cộng là 150W, trung
bình mỗi ngày 10 giờ; sử dụng các thiết bị điện khác có cơng suất tổng cộng là 1500W, trung
bình mỗi ngày 8 giờ. Tính tiền điện mà gia đình này phải trả mỗi tháng (30 ngày) với bảng giá
điện mới nhất của tập đoàn điện lực Việt Nam – 3/2019.
Giá bán lẻ điện sinh hoạt
Bậc 1: Từ 0 - 50 kWh
Bậc 2: Từ 51 – 100 kWh
Bậc 3: Từ 101 – 200 kWh
Bậc 4: Từ 201 – 300 kWh

Bậc 5: Từ 301 - 400 kWh
Bậc 6: Từ 401 kWh trở lên

Giá bán điện
(đồng/kWh)
1678
1734
2014
2536
2834
2927

BÀI LÀM:
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................


........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
MÔN: VẬT LÝ 9
NĂM HỌC 2020 – 2021
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (5đ)
Mỗi đáp án đúng được 0.5đ
1
2
3
4
5
6
Câu
Đ/án
A
A
C
B
A
C
9
10
11
12
13
14
Câu

Đ/án
B
D
D
A
B
B
PHẦN 2: TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1: (1đ)

Câu 2: (1đ)

7
B
15
B

Thang điểm
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu 0.5đ
điện thế ở hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của
dây dẫn.
U
0.5đ (Thiếu
I
R
tên (đơn vị)
trong đó U :đo bằng vơn (V)
các đại lượng
I : đo bằng ampe (A)
trừ 0.25đ

R: đo bằng ôm (  )
Tiết diện của dây sắt:
0.25đ
S=

d2
4

 50, 25mm2  50, 24.106 m2

Điện trở của dây sắt:

Câu 3: (1đ)

Câu 4: (1đ)
Câu 5: (1đ)

8
A

0.75đ (Nếu
chỉ ghi đúng
l
R   .  0, 0955
công
thức
S
cho 0.25đ)
Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dịng điện chạy qua tỉ 0.5đ
lệ thuận với bình phương cường độ dịng điện, với điện trở

của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.
Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn : Q = I2 R t.
0.5đ (Thiếu
+ Trong đó :
tên (đơn vị)

Q (J) là nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn có điện trở R ( ). các đại lượng
I (A) là cường độ dòng điện chạy qua dây.
trừ c
t (s) là thời gian
Cường độ dòng điện chạy qua dây nung của bàn là:
A = U.I.t => I = A/Ut = 990.103/(220.900) = 5A
Điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong 30 ngày:


0.25đ


A1 = P1.t1 = 45kWh
Điện năng tiêu thụ của các thiết bị khác trong 30 ngày:
0.25đ
A2 = P2.t2 = 360kWh
Tổng điện năng tiêu thụ của gia đình:
0.25đ
A = A1 + A2 = 405kwh
Số tiền phải trả:
0.25đ
T = 50.1678 + 50.1734 + 100.2014 + 100.2536 + 100.2834
+ 5.2927 = 1704385đ
Chú ý: Học sinh thực hiện cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.




×