Tải bản đầy đủ (.docx) (71 trang)

Các dạng bài tập TÍCH PHÂN hàm ẩn điển hình có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (470.83 KB, 71 trang )

Tích Phân Hàm Ẩn

1


Tích Phân Hàm Ẩn

MỤC LỤC

2


Tích Phân Hàm Ẩn

MỘT SỐ DẠNG TÍCH PHÂN HÀM ẨN THƯỜNG GẶP
DẠNG 1: ÁP DỤNG CÁC QUY TẮC VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ HỢP

1) Quy tắc: Nếu
- Nếu

u = u ( x)



 f ( x ) .g ( x ) ′ = h ( x )

Câu 1. Cho hàm số

f ( x)

v = v ( x)



thì

6.

B.

.

f ( x ) .g ( x ) = ∫ h ( x ) dx.

có đạo hàm liên tục trên khoảng

x ( 4 − f ′ ( x ) ) = f ( x ) − 1, ∀x > 0.

A.

thì

( uv ) ′ = u′v + uv′

Giá trị của
5.

f ( 2)

( 0; +∞ )

thỏa mãn điều kiện


f ( 1) = 3



bằng
C.

3.

D.

2.

Lời giải
Chọn B

x ( 4 − f ′ ( x ) ) = f ( x ) − 1 ⇒ xf ′ ( x ) + f ( x ) = 4 x + 1

+)Từ giả thiết, ta có
⇒  xf ( x ) ′ = 4 x + 1 ⇒ xf ( x ) = ∫ ( 4 x + 1) dx ⇒ xf ( x ) = 2 x 2 + x + C.
+) Lại có

f ( 1) = 3 ⇒ C = 0 ⇒ f ( x ) = 2 x + 1 ⇒ f ( 2 ) = 5.

Câu 2. Cho hàm số

f ( x)

2 f ( x ) + ( x 2 − 1) f ′ ( x ) =


A.

có đạo hàm liên tục trên khoảng

x3 + 2 x 2 + x
x2 + 3

f ( 0 ) = 2 − 3.

B.

với mọi

( −1; +∞ )

x ∈ ( −1; +∞ ) .

f ( 0 ) = e − 3.

C.

và thỏa mãn đẳng thức

Giá trị của

f ( 0)

bằng

f ( 0 ) = 3.


D.

f ( 0 ) = 1 − 3.

Lời giải
Chọn A
+) Từ giả thiết, ta có

x ( x + 1)
x3 + 2 x 2 + x
2 f ( x ) + ( x − 1) f ′ ( x ) =
⇒ 2 f ( x ) + ( x − 1) ( x + 1) f ′ ( x ) =
2
x +3
x2 + 3

2

2



2 f ( x)

( x + 1)

2

+


x −1
x
x −1
x
 x − 1 ′
f ′( x) = 2
⇒
f ′( x) = 2
÷ f ( x) +
x +1
x +1
x + 3  x +1 
x +3

 x −1
′
. f ( x) ÷ =
 x +1


⇒



( *)

x
x +3
2


thỏa mãn với mọi



x −1
x
x −1
. f ( x) = ∫ 2
dx ⇒
. f ( x ) = x2 + 3 + C
x +1
x +1
x +3

x ∈ ( −1; +∞ )

nên thay

x =1

vào

( *)

ta có

( *)
+) Lại


C = −2.
3


Tích Phân Hàm Ẩn

x −1
. f ( x ) = x 2 + 3 − 2.
x +1

Suy ra

f ( 0 ) = 2 − 3.

Do đó

Câu 3. (SỞ LẠNG SƠN 2019) Cho hàm số
mọi

x∈¡

A.

5
2



f ( 0) = 0


.

f 2 ( 1)

. Giá trị của
9
2
B.
.

f ( x)

 f ' ( x )  + f ( x ) . f '' ( x ) = 4 x 3 + 2 x
2

thỏa mãn

với

bằng

C.

16
15

.

D.


8
15

.

Lời giải
Chọn C
 f ' ( x )  + f ( x ) . f '' ( x ) =  f ( x ) . f ' ( x )  '

 f ( x ) . f ' ( x )  ' = 4 x 3 + 2 x

2

Ta có:

. Từ giả thiết ta có:
f ( x ) . f ' ( x ) = ∫ ( 4 x + 2 x ) dx = x + x + C
f ( 0) = 0 ⇒ C = 0
Suy ra:
. Với
4
2
f ( x) . f '( x) = x + x
Nên ta có:
3

1

4


1

∫ f ( x ) . f ' ( x ) dx = ∫ ( x
0

4

)

+ x dx ⇔
2

0

2

f 2 ( x)
2

1

=
0

Suy ra:

8
16
⇒ f 2 ( 1) =
15

15
.

Câu 4. (GIỮA-HKII-2019-NGHĨA-HƯNG-NAM-ĐỊNH) Cho hàm số
 xf ′ ( x )  + 1 = x 2 1 − f ( x ) . f ′′ ( x ) 
2

f ( 2 ) = 2 ln 2 + 2
A.
.
2
f ( 2 ) = ln 2 + 1
.
2

f
B.

2

với mọi

x

dương. Biết

( 2 ) = 2 ln 2 + 2

f ( 1) = f ′ ( 1) = 1
f


.

f ( x)

C.

2

( 2 ) = ln 2 + 1

thỏa mãn

. Giá trị

.

f 2 ( 2)

bằng

D.

Lời giải
Chọn B
 xf ′ ( x )  + 1 = x 2 1 − f ( x ) . f " ( x )  ; x > 0
2

Ta có:


2
1
2
⇔ x 2 .  f ' ( x )  + 1 = x 2 1 − f ( x ) . f " ( x )  ⇔  f ' ( x )  + x 2 = 1 − f ( x ) . f " ( x )

⇔  f ' ( x )  + f ( x ) . f " ( x ) = 1 −
2



'
1
1
⇔  f ( x ) . f ' ( x )  = 1 − 2
2
x
x

1 
1
.dx ⇒ f ( x ) . f ' ( x ) = x + + c1.
2 ÷
x


∫  f ( x ) . f ' ( x )  .dx = ∫ 1 − x
'

Do đó:
f ( 1) = f ' ( 1) = 1 ⇒ 1 = 2 + c1 ⇔ c1 = −1.



4


Tích Phân Hàm Ẩn


1





1



∫ f ( x ) . f ' ( x ) .dx = ∫  x + x − 1÷.dx ⇔ ∫ f ( x ) .d ( f ( x ) ) = ∫  x + x − 1÷.dx

Nên
f 2 ( x ) x2

=
+ ln x − x + c2 .
2
2
f

Vậy


2

( x)

2

=

f ( 1) = 1 ⇒


1 1
= − 1 + c2 ⇔ c2 = 1.
2 2

2

x
+ ln x − x + 1 ⇒ f 2 ( 2 ) = 2 ln 2 + 2
2

.

Câu 5. (THPT NÔNG CỐNG 2 LẦN 4 NĂM 2019) Cho hàm số

y = f ( x)

có đạo hàm liên tục trên


1

[ 0;1]

A.

3 f ( x ) + x. f ′( x) ≥ x 2018 ∀x ∈ [ 0;1]

thỏa mãn
1
2018.2020

.

. Tìm giá trị nhỏ nhất của
1
1
2019.2020
2020.2021
B.
.
C.
.
Lời giải

∫ f ( x ) dx
0

.


D.

1
2019.2021

.

Chọn D

g ( x ) = x3 . f ( x ) −

x 2021
2021

[ 0;1]

Xét hàm số:
trên
.
2
3
2020
2
g ′ ( x ) = 3x f ( x ) + x f ′ ( x ) − x
= x . 3 f ( x ) + x. f ′( x) − x 2018  ≥ 0 ∀x ∈ [ 0;1]
Ta có:
.
g ( x)
g ( x ) ≥ g ( 0 ) ∀x ∈ [ 0;1]
[ 0;1]

Do đó
là hàm số khơng giảm trên
, suy ra
2021
x
x 2018
3
x . f ( x) −
≥ 0, ∀x ∈ [ 0;1] ⇔ f ( x ) ≥
≥ 0, ∀x ∈ [ 0;1]
2021
2021
Hay
.
1
1
2018
x
1
∫0 f ( x ) dx ≥ ∫0 2021 dx = 2019.2021
Vậy:
.
x 2018
f ( x) =
2021
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
.
 u ′ u′v − uv′
 ÷=
u = u ( x)

v = v ( x)
v2
v
v ≠ 0.
2) Quy tắc: Nếu

thì
với
 f ( x ) ′
f ( x)
= h ( x)
= h ( x ) dx.

÷
÷
g ( x) ∫
 g ( x) 
- Nếu
thì
 1 ′ −u ′
 ÷= 2
u = u ( x)
u  u
u≠0
Hệ quả: Nếu
thì
với
.

5



Tích Phân Hàm Ẩn

- Nếu

 1 ′
= g ( x)

÷
÷
 f ( x) 

1
= g ( x ) dx
f ( x) ∫

thì

Câu 6. (ĐỀ THTP QUỐC GIA NĂM 2018 – MÃ ĐỀ 101) Cho hàm số
f ′ ( x ) = 2 x  f ( x )  , ∀x ∈ ¡ .
2




A.

35
.

36

B.

Giá trị của
2
− .
3

f ( 1)

f ( x)

f ( 2) = −
thỏa mãn

2
9

bằng

C.

19
.
36


D.


2
.
15

Lời giải
Chọn B

 1 ′
1
f ′ ( x ) = 2 x  f ( x )  ⇒
= 2x ⇒ 
= − ∫ 2 xdx
 = −2 x ⇒
2
f ( x)
 f ( x ) 
 f ( x ) 
f ′( x)

2

+)Ta có
1

= − x2 + C
f ( x)

+) Lại có

.

2
1
1
1
2
f ( 2) = − ⇒ C = − ⇒
= − x 2 − ⇒ f ( 1) = − .
9
2
f ( x)
2
3

Câu 7. (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) Cho hàm số
khoảng
A.

( 0; + ∞ )

f ( 2) = e

thỏa mãn

x2 f ′ ( x ) + f ( x ) = 0

2

.

B.


f ( 2) = 3 e

.

y = f ( x)

có đạo hàm liên tục trên

f ( x ) ≠ 0 ∀x ∈ ( 0; + ∞ )
f ( 2)
f ( 1) = e

,
. Tính
biết
.
C.

f ( 2 ) = 2e 2

.

D.

f ( 2) = e

.

Lời giải

Chọn D
f ( x ) ≠ 0 ∀x ∈ ( 0; + ∞ ) ⇒ f ( x ) = 0
( 0; + ∞ )
Ta có
,
khơng có nghiệm trên khoảng
( 1; 2 ) ⇒ f ( 1) . f ( 2 ) > 0 ∀x ∈ ( 1; 2 )
⇒ f ( x) = 0
khơng có nghiệm trên khoảng
,
.
f ( 1) = e > 0
f ( 2) > 0

nên
.
f ′( x)
1
=−
2
2
x f ′( x) + f ( x) = 0 ⇔ x
f ( x)
Do đó
.
2
2
2
f ′( x)
2

1
1
d
x
=

∫1 x 2
∫1 f ( x ) dx ⇔ − x 1 = − ln f ( x ) 1
Suy ra
1 
1
−  − 1÷ = − ln f ( 2 ) − ln f ( 1)
= − ln f ( 2 ) − ln e 
⇔ 2 
⇔ 2

(

)

6


Tích Phân Hàm Ẩn
1
1
1
= − ln f ( 2 ) + 1
ln f ( 2 ) =
2

f
2
=
e
= e
(
)
⇔ 2


2

Câu 8. Cho hàm số
2
3
A. .

f ( 1) =

f ( x)

thỏa mãn
3
2
B.
.

1
3




.

f ′ ( x ) =  xf ( x ) 

C.

16
3

2

với mọi

x∈¡

.

. Giá trị
3
16
D.
.

f ( 2)

bằng

Lời giải

Chọn B

 1 ′
1
x3
2
2
=
x

=

x

=

x
dx
=

+C



f 2 ( x)
f ( x)
3
 f ( x ) 
f ′( x)


2

+) Từ giả thiết, ta có
1
10
1
− x 3 + 10
1
2
3
f ( 1) = ⇒ C = ⇒
=

= ⇒ f ( 2) = .
3
3
f ( x)
3
f ( 2) 3
2
+) Lại có

f ( x)

Câu 9. (QUỲNH LƯU LẦN 1) Cho hàm số

f ( x ) ≠ 0, ∀x > 0

A.


2
5



(x

2

)

+1

2

f ' ( x ) =  f ( x ) 


.

B.

2
5

2

(x

2


thỏa mãn các điều kiện

)

−1

với mọi
5

2
C.
.

.

x>0

.

f ( 1) = 2

. Giá trị của

,

f ( 2)

D.


5
2

bằng

.

Lời giải
Chọn D

(

)

x2 + 1

2

f ' ( x ) =  f ( x ) 

Ta có
Lấy tích phân 2 vế (*) trên
f '( x)

2

∫  f ( x) 
1






2

2

dx = ∫
1

(

2

[ 1; 2]

(

)

x2 − 1 ⇔

f '( x)
 f ( x ) 

2

=

x2 −1


(x

2

)

+1

2

∀x ∈ [ 1; 2 ] (*)

ta được

1
2 1−
1 2
x 2 dx
dx ⇔ −
=∫
2
2
f ( x) 1 1 
1
x2 + 1
x+ ÷
x

x2 −1


)

1

d x + ÷
2
1
1
1
1
1
x
⇔−
+
=∫ 
⇔−
+ =−
2
11
f ( 2 ) f ( 1) 1 
f ( 2) 2

1
x+ ÷
x+ ÷
x

x


2

⇔−

1
1
2 1
5
+ = − + ⇔ f ( 2) =
f ( 2) 2
5 2
2

.

7


Tích Phân Hàm Ẩn

Câu 10. Cho hàm số

f ( x)

có đạo hàm liên tục trên đoạn

[ 1; 2]

f ( 1) = −
và thỏa mãn


1
2



2

(

)

f ( x ) + xf ′ ( x ) = 2 x 3 + x 2 f 2 ( x ) , ∀x ∈ [ 1; 2 ] .

A.

4
ln .
3

B.

∫ xf ( x ) dx
Giá trị của tích phân

3
ln .
4

1


bằng

ln 3.

C.

D.

0.

Lời giải
Chọn B

(

f ( x ) + xf ′ ( x )

)

f ( x ) + xf ′ ( x ) = 2 x 3 + x 2 f 2 ( x ) ⇒

 xf ( x ) 

= 2x + 1

2

+) Từ giả thiết, ta có
 1 ′

1
1
⇒
= ∫ ( −2 x − 1) dx ⇒
= − x 2 − x + C.
 = −2 x − 1 ⇒
xf ( x )
xf ( x )
 xf ( x ) 
2

2

1
1
−1
f ( 1) = − ⇒ C = 0 ⇒ xf ( x ) = −
⇒ ∫ xf ( x ) dx = ∫
dx
2
x ( x + 1)
x
x
+
1
(
)
1
1


+) Lại có
2
1
x +1 2
3
 1
= ∫
− ÷dx = ln
= ln .
x +1 x 
x 1
4
1

Câu 11. Cho hàm số

f ( x)

9 f ′′ ( x ) +  f ′ ( x ) − x  = 9

có đạo hàm liên tục trên đoạn

2

A.

T = 2 + 9 ln 2

. Tính


.

B.

T = f ( 1) − f ( 0 )

T =9

[ 0;1]

đồng thời thỏa mãn

f ′ ( 0) = 9



.
T=

.

C.

1
+ 9 ln 2
2

.

D.


T = 2 − 9 ln 2

.

Lời giải
Chọn C
9 f ′′ ( x ) +  f ′ ( x ) − x  = 9 ⇒ 9 ( f ′′ ( x ) − 1) = −  f ′ ( x ) − x 
2

Ta có

−∫
Lấy nguyên hàm hai vế
Do

f ′ ( 0) = 9

C=
nên

1
9

f ′′ ( x ) − 1
 f ′ ( x ) − x 

f ′′ ( x ) − 1

1

1
x
dx = ∫ dx ⇒
= +C
9
 f ' ( x ) − x 
f ′( x) − x 9
f ′( x) − x =

suy ra

2

=

1
9
.

2

.

9
9
⇒ f ′( x) =
+x
x +1
x +1
1



x2 
 9

T = f ( 1) − f ( 0 ) = ∫ 
+ x ÷dx =  9 ln x + 1 + ÷ = 9ln 2 + 1
2 0
x +1 

0
2
1

Vậy

2

⇒−

.
8


Tích Phân Hàm Ẩn

f ( x) ≠ 0

Câu 12. Cho hàm số


thỏa mãn điều kiện

f ( 0) = −

f ′ ( x ) = ( 2 x + 3) f 2 ( x )

f ( 1) + f ( 2 ) + f ( 3) + ... + f ( 2017 ) + f ( 2018 ) =
tổng
Mệnh đề nào sau đây đúng?
a
a
< −1
>1
b
b
A.
.
B.
.

a
b

với

C.

(

a∈¡ , b∈¡


a + b = 1010



+

)



a
b

.

1
2

. Biết rằng

là phân số tối giản.

D.

b − a = 3029

.

Lời giải

Chọn D

Ta có
⇔∫

f ′ ( x ) = ( 2 x + 3) f
f ′( x)
f

2

( x)

2

( x)



f ′( x)

f 2 ( x)

dx = ∫ ( 2 x + 3) dx ⇔ −

= 2x + 3

1
= x 2 + 3x + C
f ( x)


. Vì

.

1

Vậy

1
1
f ( x) = −
=

( x + 1) ( x + 2 ) x + 2 x + 1

1
f ( 0) = − ⇒ C = 2
2

.

f ( 1) + f ( 2 ) + f ( 3) + ... + f ( 2017 ) + f ( 2018 ) =
Do đó
a = −1009 b = 2020
b − a = 3029
Vậy
;
. Do đó
.

Câu 13. Cho hàm số

y = f ( x)

1
1
1009
− =−
2020 2
2020

có đạo hàm liên tục trên đoạn

[ 1; 2]

.

thỏa mãn

f ( 1) = 2



2

f ( x ) − ( x + 1) f ′ ( x ) = 2 xf 2 ( x ) , ∀x ∈ [ 1; 2 ] .

A.

1 + ln 2.


B.

∫ f ( x ) dx
Giá trị của

1

1 − ln 2.

bằng

C.

1
− ln 2.
2

D.

1
+ ln 2.
2

Lời giải
Chọn D
f ( x ) − ( x + 1) f ′ ( x ) = 2 xf 2 ( x ) ⇒

f ( x ) − ( x + 1) f ′ ( x )
f 2 ( x)


+) Từ giả thiết, ta có
 x + 1 ′
x +1
x +1
⇒
= ∫ 2 xdx ⇒
= x 2 + C.
 = 2x ⇒
f ( x)
f ( x)
 f ( x ) 
f ( 1) = 2 ⇒ C = 0 ⇒ f ( x ) =
+) Lại có

2

= 2x

2

1 1
1 1 
+ 2 ⇒ ∫ f ( x ) dx = ∫  + 2 ÷dx
x x
x x 
1
1

9



Tích Phân Hàm Ẩn
2 12 1
= ln x −
= + ln 2.
1 x1 2

f ( x)

Câu 14. Cho hàm số

f ( x ) − f ′ ( x ) =  f ( x ) 

số

y = f ( x)

A.

ln 2.

có đạo hàm liên tục trên đoạn

2

với mọi

x ∈ [ 0;1]


[ 0;1]

f ( 0) =
thỏa mãn

1
3



S
. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm

, trục hồnh và hai đường thẳng
4
ln .
3
B.

x = 0; x = 1.

C.

ln12.

D.

3
ln .
4


Lời giải
Chọn B

f ( x ) − f ′ ( x ) =  f ( x )  ⇒
2

f ( x) − f ′( x)
 f ( x ) 

+) Ta có

e )′ f ( x) − e f ′( x)
(

=e
x

x

 f ( x ) 

x

2

2

= 1⇒


ex f ( x) − ex f ′( x )

.

S=
+) Do đó

e

x

∫ 2+e

x

(

dx = ln 2 + e x

0

f ( x)

Câu 15. Cho hàm số


x

1
e

e
f ( 0) = ⇒ C = 2 ⇒
= ex + 2 ⇒ f ( x ) =
3
f ( x)
2 + ex
ln 2

e + e.

+) Từ giả thiết, ta có

.

4
= ln 4 − ln 3 = ln .
3

xác định và có đạo hàm liên tục trên khoảng

2

Chọn B

ln 2

)0

x ( f ′ ( x ) − x ) = f ( x ) − 1, ∀x > 0.
A.


= ex

 e x ′
ex
x
⇒
= ∫ e x dx = e x + C
 =e ⇒
f ( x)
 f ( x ) 
x

+) Lại có

 f ( x ) 

2

B.

Giá trị của
2
e + 1.

( 0; +∞ )

thỏa mãn

f ( 1) = 2


f ( e)

bằng
e 2 − e.
C.
Lời giải

D.

e2 − 1.

x ( f ′ ( x ) − x ) = f ( x ) − 1 ⇒ xf ′ ( x ) − f ( x ) = x 2 − 1



xf ′ ( x ) − f ( x ) x 2 − 1 xf ′ ( x ) − ( x ) ′ f ( x ) x 2 − 1  f ( x ) ′
1
= 2 ⇒
= 2 ⇒
 = 1− 2
2
2
x
x
x
x
x
 x 




f ( x)
1
= x + + C.
x
x

10


Tích Phân Hàm Ẩn

f ( 1) = 2 ⇒ C = 0 ⇒
+) Lại có

f ( x)
x

= x+

1
⇒ f ( x ) = x 2 + 1 ⇒ f ( e ) = e 2 + 1.
x
y = f ( x)

Câu 16. (PHAN ĐÌNH TÙNG HÀ TĨNH) Cho hàm số
biết

x. f ( x ) ≠ −1, ∀x ≠ 0; f ( 1) = −2




( x. f ( x ) + 1)

2

xác định và liên tục trên

− x. f ′ ( x ) − f ( x ) = 0

với

∀x ∈ ¡ \ { 0} .

¡ \ { 0} ,

Tính

e

∫ f ( x ) dx.
1

A.

1
−2
e


2−
.

B.

1
e


.

C.

1
e

.

D.

1
−1
e

.

Lời giải
Chọn A
 x. f ( x ) + 1 − x. f ′ ( x ) − f ( x ) = 0 ⇔  x. f ( x ) + 1 = x. f ′ ( x ) + f ( x )
2


2

Ta có
x. f ′ ( x ) + f ( x )

=1
2
 x. f ( x ) + 1

(do

x. f ( x ) ≠ −1, ∀x ≠ 0

).


′
−1
−1
⇔
=1⇔
= x+C
 x. f ( x ) + 1 ÷
÷
x. f ( x ) + 1



Do


−1
= C +1 ⇔ 1 = C +1 ⇔ C = 0
f ( 1) + 1

f ( 1) = −2

Do đó

nên
.
−1

1

x
1 1
= x ⇔ x 2 . f ( x ) + x = −1 ⇔ f ( x ) =
=− 2 −
2
x. f ( x ) + 1
x
x
x
e


Suy ra

1


e

e
1
 1 1
1

f ( x ) dx = ∫  − 2 − ÷dx =  − ln x ÷ = − 2.
x
x
x
1 e
1

Câu 17. (THPT TX QUẢNG TRỊ LẦN 1 NĂM 2019) Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên khoảng
(1; +∞)

( xf ′( x) − 2 f ( x) ) ln x = x3 − f ( x)

và thỏa mãn
thuộc khoảng nào dưới đây?
25 

 27 
 12; ÷
13; ÷
2 
2 



A.
.
B.
.

,

∀x ∈ (1; +∞)

C.

f

; biết

 23

 ;12 ÷.
 2


( e ) = 3e
3

. Giá trị

f (2)

29 


14; ÷
2 

D.
.

Lời giải
Chọn C
x ∈ (1; +∞)

nên ta có

11


Tích Phân Hàm Ẩn

 x 2 f ′( x) − 2 xf ( x) 
f ( x)

ln x = 1 − 3

÷
2
4
4
x
x
( x f ′( x) − 2 xf ( x) ) ln x = x − xf ( x) 


f ( x)
f ( x) 
 f ( x) ′
 f ( x) ′

⇒  2 ÷ ln x = 1 − 3 ⇔ ∫  2 ÷ ln xdx = ∫ 1 − 3 ÷dx
x
x 
 x 

 x 


f ( x ) ln x
f ( x)
f ( x)
− ∫ 3 dx = x − ∫ 3 dx + C
2
x
x
x



x2 ( x + C )
f ( x) ln x
f ( x) ln x
=
x

+
C

=
x
+
C

f
(
x
)
=
x2
x2
ln x

( e ) = 3e ⇒ C = 0 ⇒ f ( x) = lnx x

.

3

f
Theo bài ra
f (2) =

Do đó

3


8
 23

∈  ;12 ÷.
ln 2  2


Câu 18. Cho hàm số
1
f  ÷= a
2

,

.

f ( x)

 3
f 
÷
÷= b
 2 

có đạo hàm liên tục trên khoảng

( 0;1)




f ( x ) ≠ 0 ∀x ∈ ( 0;1)
,
. Biết rằng

x + xf ′ ( x ) = 2 f ( x ) − 4 ∀x ∈ ( 0;1)

,
. Tính tích phân

π
3

sin 2 x.cos x + 2sin 2 x
I=∫
dx
f 2 ( sin x )
π
6

b
và .
3b + a
I=
4ab

theo
3a + b
4ab


I=
A.

.

a

I=
.

B.

3b − a
4ab

C.

I=
.

D
.

3a − b
4ab

.

Lời giải
Chọn D

∀x ∈ ( 0;1)

ta có:
x + xf ′ ( x ) = 2 f ( x ) − 4 ⇔ x + 4 = 2 f ( x ) − xf ′ ( x ) ⇒ x 2 + 4 x = 2 xf ( x ) − x 2 f ′ ( x )

2
x2 + 4 x  x2
x 2 + 4 x 2 xf ( x ) − x f ′ ( x )
⇔ 2
=
⇔ 2
=
f ( x )  f ( x )
f ( x)
f 2 ( x)

π
3

I=∫
Tính

Đặt

π
6

′
÷
÷



.

π
3

sin 2 x.cos x + 2sin 2 x
sin 2 x.cos x + 4sin x.cos x
d
x
=
dx

f 2 ( sin x )
f 2 ( sin x )
π

t = sin x ⇒ dt = cos xdx

6

x=
, đổi cận

π
1
π
3
⇒t =

x = ⇒t =
6
2
3
2
,
.
12


Tích Phân Hàm Ẩn
2

I=

3
2

1
2

Ta có

3
2

t 2 + 4t
t2
d
t

=
f 2 ( t)
f ( t)



 3

÷
2 

=

 3
f
÷
 2 

1
2

2

1
 ÷
 2
1
1 3a − b
f ÷ 3
 2  = 4b − 4a = 4ab


f ( x) > 0

Câu 19. (NAM TIỀN HẢI THÁI BÌNH LẦN 1) Cho hàm số
 π
0, 3 

.
có đạo hàm liên tục trên

 f ( x) 
2
f ′′ ( x ) . f ( x ) + 
 =  f ′ ( x ) 
 cos x 
2

, đồng thời thỏa mãn

f ′ ( 0) = 0

;

f ( 0) = 1



.Tính

π 

T= f ÷
3

T=
A.

3
4

T=

.

B.

3
4

T=

.

C.

3
2

T=
.


D.

1
2

.

Lời giải
Chọn D
f ′′ ( x ) . f ( x ) −  f ′ ( x ) 
 f ( x) 
2
1
f ′′ ( x ) . f ( x ) + 
=−
 =  f ′ ( x )  ⇔
2
f ( x)
cos 2 x
 cos x 
2

2

Ta có

 f ′ ( x ) ′
f ′( x)
1


= − tan x + C

 =−
cos 2 x
f ( x)
 f ( x ) 
f ′( x)
Do đó

f ( x)

π
3



= − tan x

0

d ( f ( x) )
f ( x)

. Vì

 f ′ ( 0 ) = 0

 f ( 0 ) = 1

nên


π
3

π
3

0

0

= ∫ − tan x.dx = ∫

. Suy ra
1
π 
π  1
⇔ ln f  ÷− ln f ( 0 ) = ln − ln1 ⇔ f  ÷ =
2
3
3 2

C =0

.

d (cos x )
⇔ ln f ( x )
cos x


π
3
0

π

= ln cos x 03

.

( u ) ′ = 2u′u

u = u ( x)
u > 0.
3) Quy tắc: Nếu
thì
với
 f ( x ) ′ = h ( x )
f ( x ) = ∫ h ( x ) dx.


- Nếu
thì
Câu 20. Cho hàm số

f ( x)

đồng biến và có đạo hàm liên tục trên đoạn

[ 0;1]


thỏa mãn

1

f ′ ( x) = 2 f ( x)

,

∀x ∈ [ 0;1]



f ( 0 ) = 1.

∫ f ( x ) dx
Giá trị của tích phân

0

bằng

13


Tích Phân Hàm Ẩn

A.

8

.
3

B.

7.

1
.
3

C.

7
.
3

D.

Lời giải
Chọn D
+) Từ giả thiết, ta có
f ′( x) = 2 f ( x) ⇒

f ′( x)

2 f ( x)

=1⇒


(

f ( x)

)′ = 1⇒

f ( x ) = ∫ dx ⇒

1

1

0

0

f ( x) = x + C

f ( 0 ) = 1 ⇒ C = 1 ⇒ f ( x ) = ( x + 1) ⇒ ∫ f ( x ) dx = ∫ ( x + 1) dx =
2

+) Lại có
Câu 21. Cho hàm số

f ( x)

2

đồng biến và có đạo hàm liên tục trên đoạn


1
7
3 1
( x + 1) = .
0 3
3

[ 0;1]

f ( 0) = 1

thỏa mãn



1

 f ′ ( x )  − 16 x 2 . f ( x ) = 0

x ∈ [ 0;1] .

2

A.

28
.
15

với mọi

8
.
15
B.

I = ∫ f ( x ) dx
0

Giá trị của tích phân
2
− .
3
C.
Lời giải

bằng
4
.
3

D.

Chọn A

 f ′ ( x ) 
 f ′ ( x )  = 16 x . f ( x ) ⇒ 
= 4 x2 ⇒
4 f ( x)
2


2

+)

Từ

giả

thiết,


⇒  f ( x)  = 2x ⇒


ta



f ( x ) = ∫ 2 xdx ⇒



2

2

+) Lại có
Câu 22. Cho hàm số

0


1

A.

1011
2

,

.

g ( x) = f 2 ( x)

B.

1

1

0

0

xác định, có đạo hàm trên đoạn

x

g ( x ) = 1 + 2018∫ f ( t ) dt


1009
2

2 f ( x)

= 2x

f ( x ) = x 2 + C.

f ( 0 ) = 1 ⇒ C = 1 ⇒ f ( x ) = ( x 2 + 1) ⇒ I = ∫ f ( x ) dx = ∫ ( x2 + 1) dx =
y = f ( x) > 0

f ′( x)


. Tính

[ 0;1]

2

28
15

.

và thỏa mãn:

g ( x ) dx


0

.

.

C.

2019
2

.

D.

505

.

Lời giải
Chọn A
x

g ( x ) = 1 + 2018∫ f ( t ) dt
Ta có

0

⇒ g ′ ( x ) = 2018 f ( x ) = 2018 g ( x )


14


Tích Phân Hàm Ẩn
g′( x )



g ( x)

⇒2

(

g′( x)

t

= 2018 ⇒ ∫

g ( x)

0

t

dx = 2018∫ dx
0

⇒2


(

g ( x)

)

t

t

0

= 2018 x 0
1

1

)

g ( t ) − 1 = 2018t

Câu 23. Cho hàm số

g ( 0 ) = 1 ⇒ g ( t ) = 1009t + 1
(do
)

f ( x)


1011
 1009 2 
g ( t ) dt = 
t +t÷ =
2
 2
0

⇒∫
0

đồng biến và có đạo hàm lên tục trên đoạn

 f ( x ) + xf ′ ( x )  = 4 f ( x ) , ∀x ∈ [ 1; 4]

[ 1; 4]

f ( 1) = 1

thỏa mãn

.



2

y = f ( x)

S


. Tính diện tích

, trục hồnh và hai đường thẳng
4 − 2 ln 2.
4 + 2 ln 2.
A.
B.

của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

x = 1, x = 4.
4 + ln 2.

C.

4 − ln 2.

D.

Lời giải
Chọn B

( f ( x ) + xf ′ ( x ) )
( f ( x ) + xf ′ ( x ) ) = 4 f ( x ) ⇒
4 f ( x)

2

2


+) Ta có



f ( x ) + xf ′ ( x )
2 xf ( x )

⇒ xf ( x ) = ∫

=

4

S =∫
+) Do đó

1

( 3)
A.

0

=

(

1
x


xf ( x )

)′ =

1
x

1
dx ⇒ xf ( x ) = 2 x + C.
x

(2

)

x −1
x

Câu 24. Cho hàm số
f

2

4 xf ( x )

( x ) ′ f ( x ) + xf ′ ( x ) = 1 ⇒ ( xf ( x ) ) ′ = 1 ⇒
1

x

x
x
2 xf ( x )
2 xf ( x )

f ( 1) = 1 ⇒ C = −1 ⇒ xf ( x ) = 2
+) Lại có

( f ( x ) + xf ′ ( x ) )
= 1⇒

f

2

(2
x −1 ⇒ f ( x ) =

)

x −1
x

2

.

4

4

4
4
4 1

dx = ∫  4 −
+ ÷dx =4 x − 8 x + ln x = 4 + 2 ln 2.
1
1
1
x x
1

f ′ ( x ) x2 + 1 = 2x f ( x ) + 1
f ( x ) > −1 f ( 0 ) = 0
liên tục,
,
và thỏa
. Tính

.
.

B.

3

.

C.


7

.

D.

9

.

Lời giải
Chọn B
f ′ ( x ) x2 + 1 = 2x f ( x ) + 1 ⇔

Ta có

f ′( x)

f ( x) +1

=

2x
x2 + 1

15


Tích Phân Hàm Ẩn
f ′( x)


3





f ( x) +1

0



f

3

dx =


0

( 3 ) +1 −

2x
x2 + 1

f ( 0) + 1 = 1 ⇔

Câu 25. Cho hàm số


f ( x) +1

dx ⇔

y = f ( x)

f

3

= x2 +1

0

3
0

( 3) +1 = 2 ⇔ f ( 3) = 3

có đạo hàm liên tục trên đoạn

f ( x) +1



3
0

=1


.

[ 1; 4]

, đồng biến trên đoạn

[ 1; 4]

và thỏa

4

3
f ( 1) =
2

I = ∫ f ( x ) dx

x + 2 x. f ( x ) =  f ′ ( x )  ∀x ∈ [ 1; 4]
1
mãn đẳng thức
,
. Biết rằng
, tính
?
1186
1174
1222
1201

I=
I=
I=
I=
45
45
45
45
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
f ′( x)

= x
2
1+ 2 f ( x)
x + 2 x. f ( x ) =  f ′ ( x )  ⇒ x . 1 + 2 f ( x ) = f ′ ( x )
∀x ∈ [ 1; 4]
Ta có
,
.
f ′( x)
df ( x )

∫ 1 + 2 f ( x ) dx = ∫ x dx + C ⇔ ∫ 1 + 2 f ( x ) dx = ∫ xdx + C
Suy ra
2

2

⇒ 1+ 2 f ( x) =
4

2 32
x +C
3

I = ∫ f ( x ) dx =
1

Vậy

f ( 1) =
. Mà

3
4
⇒C =
2
3

.

f ( x ) . f ′ ( x ) = cos x 1 + f 2 ( x )


2

.

1186
45

Câu 26. (LÝ NHÂN TÔNG) Cho hàm số

A.

. Vậy

 2 32 4 
 x + ÷ −1
3
3
f ( x) = 
2

.

với mọi

B.

1

f ( x)


liên tục không âm trên

 π
x ∈  0; 
 2



.

f ( 0) = 3
C.

2 2

 π
0; 2 

. Giá trị của

, thỏa mãn

π 
f ÷
2

.

D.


bằng

0

.

Lời giải
Chọn C

Với

 π
x ∈  0; 
 2

Suy ra

f ( x ) . f ′ ( x ) = cos x 1 + f 2 ( x ) ⇒
ta có

1 + f 2 ( x ) = sin x + C

2 f ( x) . f ′( x)
2 1+ f 2 ( x)

= cos x ( *)
.

.


16


Tích Phân Hàm Ẩn

Ta có

f ( x) =

f ( 0) = 3 ⇒ C = 2

( sin x + 2 )

, dẫn đến
eu ′ = u′.eu ;
u = u ( x)
4) Quy tắc: Nếu
thì

e f ( x) = g ( x )
e f ( x ) = ∫ g ( x ) dx.
- Nếu
thì

2

π 
f  ÷= 2 2
2


−1
. Vậy

.

( )

(

)

Câu 27. Cho hàm số

f ( x)

[ 0;1]

có đạo hàm liên tục trên đoạn

f ( 0) = 1

thỏa mãn



1

f ′ ( x ) .e f ( x ) − x


A.

2

−1

= 2 x, ∀x ∈ [ 0;1]

4
.
3

B.

∫ f ( x ) dx
. Giá trị của

0

bằng

2.

C.

4
− .
3

D.


−2.

Lời giải
Chọn A
f ′ ( x ) .e f ( x ) − x

2

−1

= 2 x ⇒ f ′ ( x ) .e f ( x ) = 2 xe x

2

+1

(

⇒ e f ( x)

) ′ = 2 xe

x 2 +1

+) Ta có
2
2
⇒ e f ( x ) = ∫ 2 xe x +1dx ⇒ e f ( x ) = e x +1 + C.
+) Lại có


f ( 0 ) = 1 ⇒ C = 0 ⇒ e f ( x) = e x
1

+1

⇒ f ( x ) = x 2 + 1.

1
1
1 4
f ( x ) dx = ∫ ( x 2 + 1) dx =  x 3 + x ÷ = .
3
0 3
0


+) Do vậy

2

0

Câu 28. (CHUYÊN NGUYỄN DU ĐĂK LĂK LẦN X NĂM 2019) Cho
3 f ′ ( x ) .e f

3

( x ) − x 2 −1




và thỏa mãn

2x
=0
f ( x)
2

với mọi

x∈¡

. Biết

f ( 0) = 1

f ( x)

có đạo hàm trên

¡

, tính tích phân

7

I=

∫ x. f ( x ) dx

0

.
I=

A.

9
2

I=
.

B.

45
8

I=
.

C.

11
2

I=
.

D.


15
4

.

Lời giải
Chọn B

17


Tích Phân Hàm Ẩn
3 f ′ ( x ) .e
Ta

f 3 ( x ) − x 2 −1



(

3

⇔ ef

Thế

( x)


)′ = ( e )′ ⇔ e
x 2 +1

x=0
e

vào

f 3 ( x)

( *)

=e

x 2 +1

ta được
⇔ f

Do đó
7

I=



x 3 x 2 + 1 dx =

0


Vậy
3
45
= . ( 16 − 1) =
8
8

3

f3 x

= ex

+1

+ C ( *)

.

e = e+C ⇔ C = 0

( x) = x

1
2

2

7


∫(
0

2

.

+ 1 ⇔ f ( x ) = 3 x2 + 1

(

.

)

1
1 x +1
x2 + 1 3 d x2 + 1 = .
4
2
3

) (

)

2

7


4
3

0

3
= x2 + 1
8

(

)

7
3

x +1
2

0

.

Câu 29. Cho hàm số

(

f 3 ( x)

e ( )

2x
2x
− 2
= 0 ⇔ 3 f ′ ( x ) . x2 +1 = 2
3
2
f ( x ) ⇔ 3 f 2 ( x ) . f ′ ( x ) .e f ( x ) = 2 x.e x +1
f ( x)
e

f ( x)

)

có đạo hàm liên tục trên

¡

thỏa mãn

f ( 0) = 0



f ′ ( x ) 1 + e f ( x ) = 1 + e x , ∀x ∈ ¡ .

hồnh và hai đường thẳng
4.
A.


Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
x = 1, x = 3.
B.

2.

C.

8.

D.

y = f ( x)

, trục

5.

Lời giải
Chọn A

(

)


f ′ ( x ) 1 + e f ( x ) = 1 + e x ⇒ f ′ ( x ) + f ′ ( x ) e f ( x ) = 1 + e x ⇒  f ( x ) + e f ( x )  = 1 + e x

+) Ta có
⇒ f ( x ) + e f ( x ) = x + e x + C.

+) Lại có

f ( 0) = 0 ⇒ C = 0 ⇒ f ( x ) + e f ( x) = x + e x .

Xét hàm số

Suy ra

g ( t ) = t + et

với

t
t ∈ ¡ . g ′ ( t ) = 1 + e > 0, ∀t ∈ ¡

f ( x ) + e f ( x ) = x + e x ⇒ f ( x ) = x.

Do đó

g ( t)
¡.
nên
đồng biến trên
3
1 3
S = ∫ xdx = x 2 = 4.
2 1
1

18



Tích Phân Hàm Ẩn
y = f ( x)

Câu 30. (SỞ GDĐT KIÊN GIANG 2019) Cho hàm số

mãn

3 f 2 ( x ). f '( x) − 4 xe − f

3

2

( x )+ 2 x + x +1

T = a − 3b
giản. Tính
T = 6123.
A.

B.

= 1 = f (0).

I=

−1+ 4089
4




(4 x + 1) f ( x)dx =

0

Biết rằng

T = 12279.

liên tục và có đạo hàm trên

C.

¡

thỏa

a
b
là phân số tối

T = 6125.

D.

T = 12273.

Lời giải

Chọn D
Ta có:
3
2
3
3
2
2
3 f 2 ( x). f '( x) − 4 xe − f ( x ) + 2 x + x +1 = 1 = f (0) ⇔ ( f 3 ( x)) ' e f ( x ) − e f ( x ) = (4 x + 1).e2 x + x +1 − e 2 x + x+1

⇒  f 3 ( x ) − x ′ e f


3

( x) −x

= 2 x 2 + 1 ′ .e 2 x

(

)

2

+1

⇒ ef

3


( x) −x

= e2 x

2

+1

+C

f ( 0 ) = 1 ⇒ C = 0 ⇒ f 3 ( x ) − x = 2 x2 + 1

⇒ f 3 ( x ) = 2 x 2 + x + 1 ⇒ f ( x) = 3 2 x 2 + x + 1
⇒I=

−1+ 4089
4



(4 x + 1) f ( x)dx =

0

.

5) Quy tắc: Nếu
- Nếu


u = u ( x)

ln ( f ( x ) ) ′ = g ( x )



Câu 31. Cho hàm số


f '( x) + 2 f ( x) = 0

A.

f ( −1) = e

12285
4

nhận giá trị dương trên
thì

có đạo hàm và liên tục trên đoạn

f ( 1) = 1

−2

.

thì


u′
u

trên

K.

ln ( f ( x ) ) = ∫ g ( x ) dx.

y = f ( x)

. Biết

K

[ ln u ] ′ =

B.

f ( −1)

, tính
f ( −1) = e3

.

.

C.


[ −1;1]

f ( −1) = e 4

, thỏa mãn

.

f ( x ) > 0, ∀x ∈ ¡

D.

f ( −1) = 3

.

Lời giải
Chọn C
Biến đổi:

f '( x) + 2 f ( x) = 0 ⇔
ln

f ( 1)

f ( −1)

= −4 ⇔


f '( x)
f ( x)

f ( 1)

f ( −1)

1

= −2 ⇔

f '( x)

∫ f ( x)

−1

1

dx = ∫ −2dx ⇔
−1

1

df ( x )

∫ f ( x)

= −4 ⇔ ln f ( x )


1
−1

= −4

−1

= e −4 ⇔ f ( −1) = f ( 1) .e 4 = e 4
.

19


Tích Phân Hàm Ẩn

Câu 32. Cho hàm số

nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên

[ 0; +∞ )

thỏa mãn điều kiện

f ( x ) = f ′ ( x ) 3 x + 1, ∀x ≥ 0.

f ( 1) = 1

A.

f ( x)



1 < f ( 5 ) < 2.

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
2 < f ( 5 ) < 3.
4 < f ( 5 ) < 5.
B.
C.
Lời giải

Chọn D
f ( x ) = f ′ ( x ) 3x + 1 ⇒

f ′( x)
f ( x)

=

+) Từ giải thiết, ta có
1
2
⇒ ln f ( x ) = ∫
dx ⇒ ln f ( x ) =
3 x + 1 + C.
3
3x + 1
f ( 1) = 1 ⇒ C = −

+) Lại có

Câu 33. Cho hàm số

D.

3 < f ( 5 ) < 4.

1
1
⇒  ln f ( x ) ′ =
3x + 1
3x + 1

4
4
2 3x + 1 − 4
⇒ ln f ( x ) =
⇒ f ( 5) = e 3 ≈ 3, 79.
3
3

f ( x)

đồng biến và có đạo hàm liên tục trên đoạn

[ 0;1]

thỏa mãn

f ( 0) = 0




1

f ′ ( x ) = 2 x 1 + f ( x )  , ∀x ∈ ¡ .

A.

e − 2.

B.

∫ 2xf ( x ) dx
Giá trị của
e − 1.

0

bằng
e + 2.
C.

D.

e.

Lời giải
Chọn A

1 + f ( x ) ′

= 2x ⇒ 
= 2 x ⇒  ln ( 1 + f ( x ) ) ′ = 2 x
1+ f ( x)
1+ f ( x)
f ′( x)

+) Từ giải thiết, ta có
⇒ ln 1 + f ( x )  = ∫ 2 xdx ⇒ ln 1 + f ( x )  = x 2 + C.

f ( 0 ) = 0 ⇒ C = 0 ⇒ ln 1 + f ( x )  = x 2 ⇒ 1 + f ( x ) = e x ⇒ f ( x ) = e x − 1.
2

+) Lại có
1

1

(

)

x
x
∫ 2 xf ( x ) dx = ∫ 2 x e − 1 dx = e

+) Vậy

0

0


Câu 34. Cho hàm số

f ( 1) = 1

f ′( x) =


đồ thị của hàm số

f ( x)

2

1
0

− x2

1
0

= e − 2.

đồng biến và có đạo hàm liên tục trên đoạn

1
f ( x ) , ∀x ∈ [ 1; 2] .
x


y = f ( x)

2

2

[ 1; 2]

thỏa mãn điều kiện

Tính thể tích khối trịn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi

, trục hồnh và hai đường thẳng

x = 1, x = 2

quay quanh trục hoành.

20


Tích Phân Hàm Ẩn

7π .

A.


.
3


B.

C.


.
3

D.

3π .

Lời giải
Chọn B
f ′( x) =

f ′( x) 1
1
1
f ( x) ⇒
= ⇒  ln f ( x ) ′ =
x
f ( x) x
x

+) Từ giả thiết, ta có
1
⇒ ln f ( x ) = ∫ dx ⇒ ln f ( x ) = ln x + C.
x


2

2

1

1

f ( 1) = 1 ⇒ C = 0 ⇒ f ( x ) = x ⇒ V = π ∫ f 2 ( x ) dx = π ∫ x 2 dx =
+) Lại có

Câu 35. (-Mai-Anh-Tuấn-Thanh-Hóa-lần-1-2018-2019) Cho hàm số

f ′ ( x ) + 2 x. f ( x ) = e x f ( x )

e +1

A.

với

.

f ( x ) ≠ 0,∀x

B.

e


f ( 0) = 1



. Khi đó
e −1
C.
.

e−2

.

f ( 1)

π x 3 2 7π
=
.
3 1
3
f ( x)

thỏa mãn

bằng
D.

ee +1

.


Lời giải
Chọn B
Từ giả thiết:

f ′ ( x ) + 2 x. f ( x ) = e x f ( x )

(

f ′( x) = f ( x) e − 2x

⇒∫



f ′( x)
f ( x)

x

)



(

f ′( x)
f ( x)

)


dx = ∫ e x − 2 x dx

f ( 0) = 1

nên

, ta có

= ex − 2x
(vì

f ( x ) ≠ 0, ∀x

)

⇒ ln f ( x ) = e x − x 2 + C

.
ln f ( x ) = e x − x 2 − 1

C = −1

. Khi đó, ta được:
ln f ( 1) = e − 2 ⇒ f ( 1) = ee − 2

x =1
Thế
, ta có:
DẠNG 2: PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN


.

.

TÍCH PHAN HAM ẨN DỔI BIẾN DẠNG 1:
b

b

∫ u '( x). f [ u( x)] .dx
Cho

a

∫ f ( x).dx
, tính

a

b

∫ f ( x).dx
a

b

∫ u '( x). f [ u( x)] .dx
a


. Hoặc cho
, tính
.
t = u ( x)
Đối với loại bài tập này chúng ta sẽ đổi biến
và lưu ý cho học sinh tích phân của hàm số thì
khơng phụ thuộc vào biến số.
4

2

∫ f ( x ) dx = 16
Câu 36. Cho

0

∫ f ( 2 x ) dx
. Tính

0

21


Tích Phân Hàm Ẩn
A.

16

.


4

B.

.

C.

32

.

D.

8

.

Lời giải
Chọn D
2

∫ f ( 2 x ) dx
0

Xét tích phân

. Đặt


2

4

1

1

1
dt
2

x=0

. Khi

0

0

2


Câu 37. Cho

I =1

0

1


I =∫

I =2

B.

; khi

x=2

thì

t=4

.

.

( x ) dx
x

1

. Tính

.

f


4

f ( x ) dx = 2

t=0

thì

4

∫ f ( 2 x ) dx = 2 ∫ f ( t ) dt = 2 ∫ f ( x ) dx = 12 .16 = 8

Do đó

A.

2x = t

⇒ dx =

bằng

.

C.

I =4

I=
.


D.

1
2

.

Lời giải
Chọn C

t = x ⇒ dt =
Đặt
4

I =∫

f

( x ) dx =
x

1

1
2 x

dx
; đổi cận:


2

2

1

1

x =1⇒ t =1 x = 4 ⇒ t = 2
,

∫ f ( t ) 2dt = 2∫ f ( t ) dt = 2.2 = 4
.
f

16

Câu 38. Cho hàm số

f ( x)

liên tục trên

¡



thỏa mãn

( ) dx = 6

x

1

π
2

x

∫ f ( sin x ) cos xdx = 3



0

. Tính

4

I = ∫ f ( x ) dx
tích phân
I = −2
A.
.

0

.
B.


I =6

.

C.

I =9

.

D.

I =2

.

Lời giải
Chọn B
16

I=∫
1

•Xét

Đổi cận:

f

( x ) dx = 6

x

x =t⇒
, đặt

dx
= dt
2 x

x = 1 ⇒ t = 1 x = 16 ⇒ t = 4
;
nên

4

4

1

1

I = 2∫ f ( t ) dt = 6 ⇒ ∫ f ( t ) dt =

6
=3
2
.

π
2


J = ∫ f ( sin x ) cos xdx = 3



0

, đặt

sin x = u ⇒ cos xdx = du

22


Tích Phân Hàm Ẩn
1

π
x = ⇒ u = 1 ⇒ J = ∫ f ( u ) du = 3
x =0⇒u =0
0
2
Đổi cận:
;
4

1

4


0

0

1

I = ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx = 3 + 3 = 6
Vậy

.
1

Câu 39. Cho hàm số

f ( x)

liên tục trên



¡

thỏa

2

f ( 2 x ) dx = 2

0


∫ f ( 6 x ) dx = 14


0

. Tính

2

∫ f ( 5 x + 2) dx

−2

.
A.

30

.

B.

32

.

C.

34


.

D.

36

.

Lời giải
Chọn B
1

∫ f ( 2 x ) dx = 2
+ Xét

u = 2 x ⇒ du = 2dx x = 0 ⇒ u = 0 x = 1 ⇒ u = 2
. Đặt
;
;
.
2
2
1
f ( 2 x ) dx = ∫ f ( u ) du ⇒ ∫ f ( u ) du = 4
20
0
.

0


1

2=∫
0

Nên
2

∫ f ( 6 x ) dx = 14
+ Xét

0

2

14 = ∫
0

Nên
2



+ Xét

−2

v = 6 x ⇒ dv = 6dx x = 0 ⇒ v = 0 x = 2 ⇒ v = 12
. Đặt
;

;
.
12
12
1
f ( 6 x ) dx = ∫ f ( v ) dv ⇒ ∫ f ( v ) dv = 84
60
0
.

f ( 5 x + 2 ) dx =

0



−2

2

f ( 5 x + 2 ) dx + ∫ f ( 5 x + 2 ) dx
0

.

0

I1 =

∫ f ( 5 x + 2 ) dx


−2

* Tính
.
t =5 x +2
−2 < x < 0 t = −5 x + 2 ⇒ dt = −5dx x = −2 ⇒ t = 12 x = 0 ⇒ t = 2
Đặt
.Khi
,
;
;
.
12
2
2

1
−1
=  ∫ f ( t ) dt − ∫ f ( t ) dt  = 1 ( 84 − 4 ) = 16
I1 =
f
t
d
t
(
)
5 0
5 12∫
0

 5
.
2

I1 = ∫ f ( 5 x + 2 ) dx
0

* Tính
.
t =5 x +2
0 < x < 2 t = 5 x + 2 ⇒ dt = 5dx x = 2 ⇒ t = 12 x = 0 ⇒ t = 2
Đặt
.Khi
,
;
;
.
23


Tích Phân Hàm Ẩn
12
2
12

1
1
=
f
t

d
t

f ( t ) dt  = 1 ( 84 − 4 ) = 16
(
)
I 2 = ∫ f ( t ) dt
∫

5 0
52
0
 5

.

2

∫ f ( 5 x + 2 ) dx = 32

−2

Vậy

.

Hoặc: Do hàm

f ( 5 x + 2)


2

0

−2

−2

∫ f ( 5 x + 2 ) dx = 2 ∫ f ( 5 x + 2 ) dx = 2.16 = 32

là hàm số chẵn nên

.
2

I = ∫ f ( x ) dx = 2
1

Câu 40. (THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình-lần-4-2018-2019-Thi) Cho
π
2

J =∫

sin x. f

(

3cos x + 1


3cos x + 1

0

. Giá trị của

) dx
bằng


A. 2.

B.

4
3

.

4
3

C.

.

D.

−2


.

Lời giải
Chọn C

t = 3cos x + 1 ⇒ dt =
Đặt

−3sin x
dx
2 3cos x + 1

.
π
x = ⇒ t =1
x =0⇒t =2
2
Đổi cận:
;
.
1
2
2
2
2
2
2
4
J = ∫ − f ( t ) dt = ∫ f ( t ) dt = ∫ f ( x ) dx = .2 =
3

3
31
3
3
2
1
Khi đó:
.

Câu 41. Cho hàm số

f ( x)

liên tục trên đoạn

[ 1; 4]

f ( x) =

(

) + ln x

f 2 x −1
x

và thỏa mãn

x


. Tính tích

4

I = ∫ f ( x ) dx
3

phân

.
I = 3 + 2 ln 2
A.
.

I = 2 ln 2 2

2

B.

.

I = ln 2 2

C.

.

D.


I = 2 ln 2

.

Lời giải
Chọn B
4


Ta có

1

(

)


4  f 2 x −1
ln x 
4 f 2 x −1
4
ln x
= ∫
+
dx
f ( x ) dx 1 
=
d
x

+
dx
x 
x


x
x


1
1

(

)

.

24


Tích Phân Hàm Ẩn

(

x

1


Xét

) dx

f 2 x −1

4

K =∫

.
3

3

t + 1 ⇒ dx = dt ⇒ K = f ( t ) dt = f ( x ) dx
⇒ x=
∫1
∫1
2 x −1 = t
x
2
Đặt
.
.
4

4

Xét


4
ln 2 x
ln x
=
M =∫
dx = ∫ ln xd ( ln x ) =
2 1 2 ln 2 2
x
1
1
4

∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + 2 ln
Do đó

1

1

1

Câu 42. Cho
A. 26 .

2

2
2 ⇒ ∫ f ( x ) dx = 2 ln 2
3


π
2

.

∫ (

f ( 2 x + 1) dx = 12



3

)

f sin 2 x sin 2 xdx = 3

và 0
B. 22 .

0

.

4

3

. Tính

C. 27 .

∫ f ( x ) dx
0

.
D. 15 .

Lời giải
Chọn C
3

3

3

3

1
 t −1  1
⇒ 12 = ∫ f ( t ) d 
÷ = ∫ f ( t ) dt = ∫ f ( x ) dx ⇒ ∫ f ( x ) dx = 24
21
 2  21
1
1
Đặt 2 x + 1 = t
.
π
2


π
2

∫ f ( sin x ) sin 2 xdx = ∫ f ( sin x ) .2sin x cos xdx = ∫ 2sin x. f ( sin x ) d ( sin x )

Ta có
π
2

π
2

2

0

2

0

(

) (

)

2

0


1

1

= ∫ f sin 2 x d sin 2 x = ∫ f ( u ) du = ∫ f ( x ) dx = 3
0

0

0

3

1

3

0

0

1

⇒ ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx = 3 + 24 = 27

.
3

Câu 43. Cho hàm số


y = f ( x)

liên tục trên

¡

và thỏa mãn

f ( 4 − x) = f ( x)

∫ xf ( x ) dx = 5
. Biết

1

.

3

I = ∫ f ( x ) dx
1

Tính
I=
A.

5
2


.
I=
.

B.

7
2

I=
.

C.

9
2

I=
.

D.

11
2

.

Lời giải
Chọn A
Cách 1: Dùng tính chất để tính nhanh


25


×