Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Thuyết trình về: công ty cp đường biên hoà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.35 MB, 21 trang )


PHẦN 1:KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN
ĐƯỜNG BIÊN HỊA

Giới thiệu chung về cơng ty

theo:

Cơng ty Cổ phần Đường Biên Hịa là cơng ty cổ phần được thành lập

 Quyết định số 44/2001/QĐ -TTg ngày 27 tháng 3 năm 2001 của Thủ
tướng Chính phủ về việc chuyển doanh nghiệp Nhà Nước thành công ty
cổ phần.
 Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh lần đầu số 4703000014 do Sở Kế
hoạch và Đầu tư Tỉnh Đồng Nai cấp ngày 16 tháng 5 năm 2001 và các
Giấy chứng nhận thay đổi sau đó với lần thay đổi gần đây nhất là vào
ngày 29 tháng 04 năm 2009.
 Vốn điều lệ theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là
185.316.200.000 đ ồng.


-Cơng ty Cổ phần Đường Biên Hịa được xây dựng từ năm 1969 với tiền
thân là Nhà máy đường 400 tấn, sản phẩm chính lúc bấy giờ là đường ngà,
rượu mùi, bao đay.
-Đến năm 1971-1972, đầu tư Nhà máy đường tinh luyện.
-Năm 1994, nhà máy Đư ờng Biên Hòa đổi tên thành Cơng ty Đường
Biên Hịa.
-Ngày 27/03/2001, theo Quyết định số 44/2001/QĐ-TTg của Thủ tướng
Chính phủ về việc chuyển doanh nghiệp Nhà nước Cơng ty Đư ờng Biên Hịa
thành Cơng ty cổ phần, q trình cổ phần hóa Cơng ty đã diễn ra và được Sở
Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh


vào ngày 16/05/2001. Công ty C ổ phần Đường Biên Hòa ra đời.


Vị thế công ty trong ngành
Cho đến nay thị phần
đường Biên Hoà đã chiếm gần
10% thị trường đường trong
nước, riêng kênh tiêu dùng trực
tiếp (đường túi) công ty chiếm
khoảng 60-70% thị phần cả nước.


BÁO CÁO TÀI CHÍNH

H
Í
I
T
C
O
B

1.Bàng cân đối kế tốn tại ngày 31/12/2009
Stt

Nội dung

Số đầu năm

Số cuối năm


277753890802

532632377622
86126277361

I

Tài sản ngắn hạn

1

Tiền và các khoản tương đương tiền

19559334401

2

Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

1372000000

3

Các khoản phải thu ngắn hạn

4

Hàng tồn kho


5

Các khoản phải thu khác

II

Tài sản dài hạn

1

Các khoản phải thu dài hạn

2

90907280995

241481270130

165314482806

201261714275

600792600

3753402615

320771433473

352107784344


12724702801

52749681540

Tài sản cố định

281992953232

263749797795

-TSCĐ hữu hình

177307986077

236628760887

8070359159

9328149896

_

_

96641607996

17792887012

-TSCĐ vơ hình
-TSCĐ th tài chính

-Chi phí xay dựng dở dang cơ bản


3

Bất động sản đầu tư

_

_

4

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

220204000000

34354000000

5

Tài sản dài hạn khác

2034077440

1254350100

III

TỔNG TÀI SẢN


598525324375

884740161966

IV

Nợ phải hạn

267295255045

456207292609

1

Nợ ngắn hạn

110900388577

331847176598

2

Nợi dài hạn

156394866468

124360116011

V


Vốn chủ sở hũu

331059755021

425466388416

1

Vốn chủ sỏ hữu

331059755021

425466388416

-Vốn dầu tư của chủ sở hữu

185316200000

18531620000

-Thặng dư vốn cổ phần

154476860000

154476840000

-Các quỹ

34542867532


34542867532

-Lợi nhuận chua phân phối

(43276152511

529282898509

_

_

Nguồn kinh phí và quỹ khác

170314209

3066480941

-Qũy khen thưởng phúc lợi

170314209

3066480941

-Nguồn kinh phí

_

_


-Nguốn kinh phí dã xây dựng TSCĐ

_

_

598525324275

884741161966

-Chênh lệch tỉ giá hối đoái

-Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bàn
2

VI

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN


2.Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Stt

Kết quả

Năm 2008

Năm 2009


729244683092

1191282859429

2157134428

1834934997

1

Doanh thu bán hang và cung cấp dịch vụ

2

Các khoản giảm trừ doanh thu

3

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp DV

790087548664

1189447960432

4

Giá vốn hang bán

739766891206


1027577201116

5

Lợi nhuận gộp về bán hang và cung cấp DV

50320657458

161870759316

6

Doanh thu hoạt động tài chính

17506780172

13591013334

7

Chi phí tài chính

72446085317

3273653661

8

Chi phí bán hàng


19234870371

18791298089

9

Lợi nhuận thuần về hoạt động kinh doanh

19649039230

255072441856

10

Thu nhập khác

(43502557234)

127879579044

11

Chi phí khác

565752495

274129037

12


Lợi nhuận khác

184747140

31045455

13

Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế

(43212551879)

128122662626

14

Ch phí thuế TNDN hiện hành

1408905642

8035976607

15

Chi phí thuế TNDN hỗn lại

(1254305010)

_


16

Lợi nhuận sau th

17

Lãi cơ bản trên cổ phiếu

18

Cổ tức trên mỗi cổ phiếu thụ

(43276152511)

120086686019
(2446)

6480
25%


3.Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Stt

Chỉ tiêu

Năm 2008

Năm 2009


815255681331

1219469845079

I

LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG SXKD

1

Tiền thu bán hàng,cung cấp dịch vụ và doanh thu khác

2

Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa dịch vụ

(746683386735)

(991408567126)

3

Tiền chi trả cho người lao động

(298222099268)

(414186427130

4


Tiền chi trả lãi vay

(27695955503)

(16281007594)

5

Tiền chi nộp thuế TNDN

(1408905642)

(708444383)

6

Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

1828021898286

2126227834099

7

Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh

(1824329636591)

(2304835748844)


13157485888

(15332731481)

(11653593600)

(5186198734)

3091321906

365570001

Lưu chuyển tiền từ hoạt động SXKD
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
1

Tiền chi để mua sắm,xây dựng TSCĐ và các loại tài sản dài
hạn khác

2

Tiền thu từ thanh lý,nhượng bán TSCĐ và các loại tài sản
dài hạn khác


3

Tiền chi cho vay,mua các công cụ của đơn vị khác

4144029135


96087544600

4

Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

53961073387

70711876202

Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

_

1200000000

Tiền thu lãi cho vay,cổ tức và lợi nhuận được chia

_

3066600000

10497659688

31300985230

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
1


Tiền thu từ phát hành cổ phiếu,nhận góp vốn từ chủ sở hữu

2

Tiền chi trả góp vốn chù sở hữu,mua lại cổ phiếu của doanh
nghiệp đã phát hành

3

Tiền vay ngắn hạn và dài hạn đã nhận được

452936409150

624566473375

4

Tiền chi trả nợ gốc vay

470847386551

498661320137

5

Tiền chi trả nở thuê tài chính

_


_

6

Cổ tức lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

(218648100)

(18453969000)

7

Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

18129625501

107451183238

8

Lưu chuyển tiền thuân trong kì

6728102633

66590739855

9

Tiền và tương đương tiền đầu kì


12831231768

19559334401

10

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

_

20796895

11

Tiền và tuong đương tiền cuối kì

19559334401

86126277361


PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH
1.Tỷ số thanh tốn

1.1 Tỷ số thanh toán hiện hành
�à� �ả� �ư� độ��

R=

����� =


������������
������������

������������
����� =
������������

�ợ �� ắ� �ạ�

= �.�

1.2 Tỷ số thanh toán nhanh

= �.��


R=

�à� �ả� �ư� độ�� −�à�� �ồ� ���

������������

����� =

����� =

�ợ �� ắ� �ạ�

−������������


������������

�����������

= �.����

− ������������
������������

=�

Nhận xét về khả năng thanh toán ngắn hạn của cơng ty năm 2009
Nhìn chung, khả năng thanh tốn ngắn hạn của cơng ty năm 2009 tương đ ối
giảm so với các năm trước, tuy nhiên vẫn ở mức độ khá an tồn vì cơng ty ln
duy trì đủ các tài sản ngắn hạn để đảm bảo cho nghĩa v ụ trả các khoản nợ ngắn
hạn. So với các cơng ty cùng ngành thì khả năng thanh tốn này khá thấp, do đó
giải pháp đặt ra là cơng ty cần phải rà sốt lại các khoản nợ ngắn hạn và chú trọng
hơn vào việc tăng nguồn vốn dài hạn, giảm nguồn vốn ngắn hạn để giảm rủi ro hơn
về khả năng thanh tốn, giúp cơng ty khởi sắc hơn trong những năm tiếp theo.


2.Tỷ số hoạt động
2.1 Vòng quay các khoản phải thu
Vòng quay các khoản phải thu=
Kỳ thu tiền bình quân=

Chỉ tiêu
Các khoản phải thu


�ò�� ����

2008

�����

��� ��� ầ�

�á� ��� ả� �� ả� ���
���

�á� ��� ả� �� à� ���

2009

So sánh
2009/2008

91508073590

245234672700

153726599100

Doanh thu thuần

790087548664

1189447960432


398920411400

Vòng quay khoản phải thu

8,634

4.85

-3,784

Nhận xét:

Vòng quay khoản phải thu năm 2009 có dấu hiệu giảm 3.784 vịng so với
năm 2008 nhưng mức giảm khơng đáng kể, đạt 4.85 vịng. Điều này cho thấy cơng
ty đường Biên Hịa hiện đang mở rộng chính sách tín d ụng thương m ại nhằm mở
rộng thị trường và tăng doanh thu.


2.2 Vòng quay hàng tồn kho

�����

��� ��� ầ�

Kỳ hàng tồn kho bình qn=

���

Vịng quay hàng tồn kho=


�à�� �ồ� ���
�ị�� ����

�à�� �ồ� ���

�������������

Vòng quay hàng tồn kho (2009)= ������������
Kỳ hàng tồn kho bình qn=

Nhận xét:

���

�,�

=61 ngày

= �. �

Trong năm 2009, vịng quay tồn kho đạt 5,9 vòng trong khi năm 2007 đạt 7,9 vịng
cho thấy hàng tồn kho của cơng ty có xu hướng luân chuyển giá trị chậm hơn, điều này dẫn
tới cơng ty quay vịng vốn chậm hơn nên đã làm giảm khả năng thanh tốn của cơng ty so
với các năm trước, công ty chưa tiết kiệm được vốn trong năm 2009


2.3 Hiệu suất sử dụng tài sản cố định
Hiệu suất sử dụng tài sản cố định=

�����


��� ��� ầ�

�à� �ả� �ố đị��

�������������

Hiệu suất sử dụng tài sản cố định (2009)=

2.4 Hiệu suất sử dụng trên toàn bộ tài sản
�����

������������

= �. ���

��� ��� ầ�

Hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản= �� à� �ộ �à� �ả�
Hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản (2009)=

�������������
������������

=1.344


Nhận xét tổng quát về năng lực hoạt động của công ty
Các chỉ số năng lực hoạt động của công ty năm 2009 nhìn chung chưa c ải thiện so
với năm 2008. Nh ờ vòng quay tổng tài sản cố định tăng gấp rưỡi so với năm trước đã có

ảnh hưởng tích cực đến năng lực hoạt động của cơng ty.
Vịng quay phải thu giảm chưa hẳn là điều khơng tốt, đây có th ể do cơng ty thay đ ổi
chính sách bán chịu nhằm thu hút thêm nhiều khách hàng hơn nữa.
Cơng ty cần tích c ực kiểm sốt các khoản nợ bị chiếm dụng như để tránh rủi ro và
tăng chi phí sử dụng vốn.
Cơng ty cũng c ần phải có những giải pháp thích h ợp trong việc luân chuyển hàng
tồn kho nhanh hơn để vốn không bị ứ động và tiết kiệm chí phí.

3.Tỷ số địn bẩy

3.1 Tỷ số nợ trên tài sản

�ổ�� �ợ

Tỷ số nợ trên tài sản=�ổ�� �à� �ả�
Tỷ số nợ trên tài sản (2009)=

������������
������������

= �� , �� %


4.Tỷ số sinh lợi
4.1 Tỷ số sinh lợi trên doanh thu
�ợ� ��� ậ� �ò��

Tỷ số sinh lợi trên doanh thu=�����

��� ��� ầ�


������������

Tỷ số sinh lợi trên doanh thu (2009)=�������������

4.2 Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản

Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản=
Chỉ tiêu

2008

�ợ� ��� ậ� �ò��
�ổ�� �à� �ả�

= �,�� %

2009

So sánh

Lợi nhuận ròng
(EAT)

-43276152511

120086686019

163362838500


Tổng tài sản

598525324375

884740161966

2862148376

-7,23%

13,57%

20,8%

ROA


4.3 Tỷ suất sinh lời trên vốn cổ phần

�ợ� ��� ậ� �ò��

Tỷ suất sinh lời trên vốn cổ phần= �ố� �ổ �� ầ�
Chỉ tiêu

2008

2009

So sánh


Lợi nhuận sau thuế ( EAT)

-43276152511

120086686019

Vốn cổ phần

331059750210

425466388416

94406638200

ROE

-13,07%

28,22%

41,29%

163362838500

Nhận xét tổng quan về khả năng sinh lời của cơng ty
Qua phân tích về khả năng sinh lời, nhóm nhận thấy tình hình hoạt động kinh doanh của
cơng ty đang trên đà khôi phục và phát triển trở lại sau những khó khăn mà cơng ty phải
đối mặt trong năm 2008.



Bảng so sánh với các cơng ty cùng ngành
EPS

ROA

ROE

NGÀNH MÍA ĐƯỜNG

3,626

17%

25%

BHS

CTCP Đường Biên Hịa

6,480

18%

38%

LSS

CTCP Mía đường Lam Sơn

5,288


19%

26%

SBT

CTCP Bourbon Tây Ninh

1,512

12%

14%

SEC

CTCP Mía đường - Nhiệt điện Gia
Lai

1,224

17%

24%

Nhận xét
So sánh với các công ty niêm yết trong ngành vào năm 2009, ta thấy
cơng ty Biên Hịa đã tăng trưởng khá tốt, tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
và thu nhập trên một cổ phần thường hiện đang dẫn đầu trong các công ty

niêm yết cùng ngành, và vượt xa so với trung bình ngành. Điều này chứng tỏ
cơng ty đã khai thác tốt tác động của đòn bẩy tài chính đến tỷ suất sinh lời trên vốn
chủ ROE


5.Tỷ số giá thị trường
5.1 Thu nhập mỗi cổ phần (EPS)
�ợ� ��� ậ� �ò�� −�ổ �ứ� ư� đã�

Thu nhập mỗi cổ phần(EPS)=�ố �ượ�� �ổ ���
Chỉ tiêu

2008

EPS

-2,446

ế� �ì�� �� â� đ��� �ư� �� ô��

2009

6,480

Nhận xét tổng quát về chỉ tiêu thị trường
Nói chung, sau khi phân tích chỉ tiêu về thị trường ta thấy là cơng ty
cổ phần đường Biên Hồ được đánh giá là một công ty đang phát triển tốt
trong tương lai. Đối với các nhà đầu tư là một cơ hội tốt để đầu tư vào BHS
do những kết quả kinh doanh tốt trong năm 2009 và cả những triển vọng
phát triển của cơng ty nói riêng và ngành mía đường nói chung. Về phần

cơng ty, để có thể đạt được các chỉ số đó tốt hơn và phản ánh chính xác hơn
giá trị của cơng ty trên thị trường


PHẨN 3: KẾT LUẬN
Nói chung, thơng qua các chỉ tiêu tài chính được phân tích trên, chúng ta có thể
đánh giá về tình hình tài chính của Đường Biên Hịa (BHS) trong năm 2009 là ổn định.Tình
hình hoạt động kinh doanh của công ty đang trên đà khôi phục và phát triển trở lại sau
những khó khăn mà cơng ty phải đối mặt trong năm 2008. Điều này cho thấy những nỗ lực
hết mình của cơng ty trong năm vừa qua nhằm một mặt khắc phục khó khăn năm 2008
đồng thời hướng tới mục tiêu phát triển dài hơn trong những năm tiếp theo.




×