Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tài liệu Bài giảng các máy điện một chiều và xoay chiều pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.36 KB, 5 trang )

Bài giảng: Các máy điện một chiều và xoay chiều ©TCBinh
Tóm tắt: Chương 2: Động cơ không đồng bộ 1

Tóm tắc
Tổng quan

Khái niệm:

Tốc độ rotor # tốc độ từ trường quay
Từ trường quay:


m
B
2
3
B =

p
f60
n
1
=
(vòng/phút)
p
f2
1
π

(rad/sec)
Nguyên lý làm việc:



Độ trượt:
11
1
n
n
1
n
nn
s −=

=
(< 5%) Hay
( )
1
ns1n −=

Tốc độ trượt n
2
= n
1
– n = sn
1
(vòng /sec) ⇒ f
2
= sf (Hz)
Mạch tương đương

Mạch tương đương (đã quy về stator):


Tần số dòng điện bên trong stator: f
Tần số dòng điện bên trong rotor: f
2
= sf

11111111
EIZEI)jXR(U
&&&&&&
+=++=


0mm1
I)jXR(E
&&
+=


222222
IZI)jXR(E
&&&&
=+=








Để thiết lập mạch tương đương cần các điều kiện: điện áp, dòng điện, tần số, năng

lượng.
Điện áp:
U
1
= const ≈⇒ E
1
= const ⇒ Φ
m
= const

m1dq1
.fN.k.2E
1
Φπ=
k
dq
: hệ số dây quấn phân bố

m2dq2
.fN.k.2E
2
Φπ=
rotor đứng yên (f = f
2
)

k
Nk
Nk
E

E
2dq
1dq
2
1
2
1
==
Đặt:
21
'
2
kEEE ==
điện áp rotor qui đổi
Tần số: (qui đổi từ rotor quay về rotor đứng yên)
Khi rotor quay
có tần số sf:

2m2dqm22dqs2
sE).sf(N.k.2.fN.k.2E
22
=Φπ=Φπ=

Điện áp:
2s2
sEE =

Tổng trở rotor:
Rotor đứng yên
:

22222
jXRL)f2(jRZ +=π+=
&

22
fL2X π=

R
1

1
I
&

jX
1

R
m
0
I
&
1
E
&
1
U
&

jX

m

R
2

jX
2

2
E
&

2
I
&
'
2
I
&
Stator

Rotor

Bài giảng: Các máy điện một chiều và xoay chiều ©TCBinh
Tóm tắt: Chương 2: Động cơ không đồng bộ 2

Rotor quay
:
2222s2
jsXRL)sf2(jRZ +=π+=

&


( )
2s222s2
EsIjsXRE
&&&
=+=


22
2
s22
2
2
IjX
s
R
IjX
s
R
E
&&&






+=







+=

Điện trở rotor là R
2
, vì công suất tổn hao khi quy đổi không thay đổi nên I
2
= I
2s
.








Dòng điện: (qui đổi từ rotor quay về satator đứng yên)
Trường hợp không tải I
2
= 0 (s ≈ 0), I
1
= I
0

.
Trường hợp có tải: I
2
# 0, I
0
= const.
Dòng điện không tải I
0
gồm hai thành phần:
mc0
III
&&&
+=








I
c
cùng pha với E1, thành phần tác dụng (tổn hao mạch từ).
I
m
cùng pha với Φ, thành phần từ hóa.
Do từ thông Φ
m
= const nên sức từ động không đổi

( )
mm
RNIF Φ==


constI.N.kI.N.kI.N.k
01dq22dq11dq
121
==−
&&&

Đặt dòng điện rotor qui đổi:
k
I
I
2
'
2
&
&
=


'
201
III
&&&
+=

Qui đổi từ rotor quay về satator đứng yên:

Trong đó,
21
'
2
kEEE ==

k
I
I
2
'
2
&
&
=


'
2
'
2
2
2
2
2
22
2
'
2
'

2
'
2
jX
s
R
jX
s
R
k
k
I
IjX
s
R
k
I
E
Z +=






+=







+
==
&
&
&
&
&

Vậy:
11111
I)jXR(EU
&&&
++=


'
2
'
2
'
2
'
2
IjX
s
R
E
&&

+=

R
1

1
I
&

jX
1

G
c
0
I
&
1
E
&
1
U
&

-jB
m

'
2
I

&
m
I
&
c
I
&
s
R
2

jX
2

2
E
&

2
I
&
Qui về Rotor đứng yên

2
R

jsX
2

s2

E
&

s2
I
&
Rotor chuyển động

Bài giảng: Các máy điện một chiều và xoay chiều ©TCBinh
Tóm tắt: Chương 2: Động cơ không đồng bộ 3


'
201
III
&&&
+=


mc0
III
&&&
+=

với
'
2
'
2
'

2
R
s
s1
R
s
R







+=








Mạch hình T (d), mạch hình π (b), chuyển nhánh từ hóa về trước (c).
Thí nghiệm không tải, thí nghiệm ngắn mạch

Thí nghiệm không tải:

s ≈0 ⇒ Z’
2

= ∞ U
1đm
⇒ I
0

Mục đích xác đònh tổn hao công suất sắc từ P
Fe
(đã trừ tổn hao cơ P

):
P
0
= P
Fe
+ P

(xem tổn hao đồng không đáng kể)
TN quay không tải:P

(ma sát, thông gió, tổn hao phụ) = P cơ kéo động cơ quay.

Tính R
0
= R
m
+ R
1
:
từ P
0

và I
0
.

Tính được L
s
= L
m
+ L
σs

từ I
0
, U
1đm
và R
0
.

Thí nghiệm ngắn mạch:

s = 1 I
1đm
⇒ U
1n

⇒ Z
2’
<< Z
m

⇒ Z
n

Đo được công suất tổn hao trên stator và rotor: P
n


Tính được Rs, Rr, X
σ
= 2πf(L
σs
+ L
σr
).
với R
s
= R
1
, R’
r
= R

2
,
L
s
=L
1
= L
σs

/2, L
r
= L

2
= L
σs
/2.


Phân bố công suất và hiệu suất

Phân bố công suất:
Công suất nguồn:
Công suất nguồn P
1
= 3.U
1
.I
1
.cosϕ
Tổn hao đồng stator P
đ1
= 3.R
1
.I
2
1

Tổn hao sắt P

s
= 3.R
m
.I
2
0
= 3.G
m
.E
2
1

R
1

1
I
&

jX
1

R
m
0
I
&
1
U
&

X
m

'
2
I
&
'
2
R
jX’
2

'
2
E
&

Mạch tương đương của động cơ KĐB

'
2
R
s
s1


R
1


jX
1

1
U
&

I
1

R
m
I
0
I
2
= 0
X
m
R
n

jX
n

n
U
&

İ

n

1đm

Bài giảng: Các máy điện một chiều và xoay chiều ©TCBinh
Tóm tắt: Chương 2: Động cơ không đồng bộ 4

Công suất điện từ:
Công suất điện từ:
2
'
2
'
2
dt
I
s
R
3P =

Tổn hao đồng rotor:
dt
2
'
2
'
22d
P.sIR3P ==

Công suất cơ:

dt
2
'
2
'
2co
P)s1(I
s
s1
R3P −=

=

Công suất cơ hữu ích:
Công suất cơ hữu ích: P
2
= P

- P
qp

Công suất tổn hao:
Công suất tổn hao: P
th
= P
đ1
+ P
s
+ P
đ2

+ P
qp

Hiệu suất:

1
th1
th2
2
1
2
P
PP
PP
P
P
P

=
+
==η
(0.75 ÷ 0.9)
Đặc tính cơ của động cơ không đồng bộ

Giả sử R
m
<< X
m
:


()
m11
1
1a1
XXjR
X.j
UU
++
=
&&

()
()
m11
m11
a1a1a1
XXjR
X.jX.jR
X.jRZ
++
+
=+=

Tính được:
()
'
2a1
'
2
a1

a1
'
2
XXj
s
R
R
U
I
++








+
=

Momen quay
()
()
()
2
'
2a1
2
'

2
a1
'
2
2
a1
11
dt
1
dtco
XX
s
R
R
s
R
U3
1
P
s1
Ps1P
M
++









+








ω
=
ω
=
ω−

=
ω
=

Độ trượt tới hạn: s
th
ứng với M
max

0
ds
dM
=
, hay

0
dn
dM
=


()
2
'
2a1
2
a1
'
2
th
XXR
R
s
++
=


()
2
'
2a1
2
a1a1
2
a1

1
max
XXRR
U
2
3
1
M
+++
ω
=


()()
2
'
2a1
2
'
2a1
'
2
2
a1
1
mm
XXRR
RU3
1
M

+++
ω
=


s
s
s
s
2
M
M
th
th
max
mm
+
=



Bài giảng: Các máy điện một chiều và xoay chiều ©TCBinh
Tóm tắt: Chương 2: Động cơ không đồng bộ 5

Mở máy động cơ không đồng bộ

¾ Mở máy động cơ rotor dây quấn:

( )
2

'
2a1
2
a1
'
mm
'
2
XXRRR ++=+

¾ Mở máy động cơ rotor lồng sóc:
– Dùng điện kháng nối tiếp: nếu U
1
/k thì I
mm
giảm k nhưng M
mm
giảm đi k
2
.
– Dùng máy biến áp tự ngẫu: nếu U
1
/k thì I
mm
và M
mm
đều sẽ giảm đi k
2
.
– Đổi Y – Δ: biến áp tự ngẫu, với k =

3
I
mm
và M
mm
đều giảm đi 3 lần.
– Dùng dạng rãnh rôto đặc biệt để cải thiện đặc tính mở máy.
Điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ

1. Thay đổi số cực:
p
f60
n
1
=
(vòng/phút)
2. Thay đổi tần số nguồn điện:
p
f60
n
1
=
(vòng/phút).
U
1
/f = const (tránh hiện tượng bão hòa mạch từ)
3. Thay đổi điện áp nguồn điện: s
th
= const, M
max

thay đổi
4. Thay đổi điện trở mạch rôto (dây quấn): s
th
thay đổi, M
max
= const
Phương pháp này đơn giản, nhưng tổn hao nhiệt lớn (động cơ trung bình).
Các đặc tính vận hành

1. Đặc tính dòng điện stato I
1
= f(P
2
)
2. Đặc tính vận tốc n = f(P
2
)
3. Đặc tính mômen điện từ M = f(P
2
)
4. Đặc tính hệ số công suất cosϕ = f(P
2
)
5. Đặc tính hiệu suất η = f(P
2
)
n
2
02
2

P.PP
P
β++


η
max
⇔ P
qp
+ P
s
= P
đ1
+ P
đ2
.











Bài tập:

_Tất cả các ví dụ.

_ Bài tập: (.), (-) 5.3, 5.4, 5.6, 5.14, 5.15, 5.16, 5.18, 5.21, 5.24, 5.25, 5.35, 5.41,
5.48, (*), (**).
P
2
I
0
P
2đm

cosϕ
0
cosϕ
I
1
η
n
M
n
1
0

×