Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.71 KB, 5 trang )

PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ

KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MƠN TỐN - KHỐI LỚP 6
Năm học 2020-2021

Mã đề 001

Thời gian làm bài : 60 Phút (khơng tính giao đề)

A.TRẮC NGHIỆM ( 5đ)
Câu 1: Viết tập hợp E các số tự nhiên nhỏ hơn 5. Cách viết đúng của tập hợp E là :
A. E  1;2;3;4;5
B. E  0;1;2;3;4
C. E  0;1;2;3;4;5
D. E  1;2;3;4
Câu 2: Tìm cách viết đúng trong các cách viết sau ?
A.

2
N
3

B.0N*

C.0N

D.0N

Câu 3: Cho tập hợp A  2; 4; 6; 8 . Cách viết nào sau đây là đúng ?


A. 4  A .
B. 8  A
.
C. 5  A
.
8
4
Câu 4. Kết quả của phép tính 13 : 13 là:
A.132
B. 134
C. 1312
Câu 5: Kết quả viết tích 67 . 65 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 635

B. 62

D. 2  A
D. 14

C. 612

D. 3612

Câu 6. . Kết quả của phép toán: 77.6 + 6.23 bằng
A. 300
B. 150
C. 200
Câu 7. Số chia hết cho cả 2; 3 ;5 và 9 là:
A. 1035
B. 1230

Câu 8. Tổng 2019 + 312:

D. 600

C. 7353

D. 5040

A. chỉ chia hết cho 9

B. chỉ chia hết cho 3

C. chia hết cả cho 3 và 5

D. chia hết cho cả 2 và 3

Câu 9. Trong các số: 213; 435; 680; 156 số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là:
A. 213

B. 156

C. 435

D.

680
Câu 10: Giá trị của lũy thừa 33 là:
A. 27

B. 9


C. 6

D. 81

Câu 11: Trong các phép chia có dư với số chia là 5,số dư lớn nhất của phép chia đó là:
A.1

B.2

C.3

D.4

Câu 12:Kết quả phép tính 32 + 40 là:
A.7

B. 10

C. 13

Câu 13. Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng:

D. 9


A. A  d và B  d
B. A  d và B  d
C. A  d và B  d
D. A  d và B  d

Câu14. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm A và B phân biệt?
A. 1
B. 3
C. 2
Câu 15 : Với ba điểm A , B , C thẳng hàng theo thứ tự như hình 2 thì:

D. vơ số

A .Hai điểm A và B nằm cùng phía đối với C
B.Hai điểm A và C nằm khác phía đối với B
C. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B
D.Điểm C không nằm giữa hai điểm A và B
B. TỰ LUẬN (5đ)
Bài1(3.5đ)
1/(0.5đ)Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 5 bằng cách liệt kê phần tử.Cho biết tập
hợp B có bao nhiêu phần tử?
2/a)(0.75đ)Tính giá trị biểu thức : 25 – [ 30 – (9- 4)2]
b)(0.75đ)Tìm số tự nhiên x biết: x- 28 = 36:34
c)(0.5đ)Thay chữ số thích hợp vào dấu * để số 2*3 chia hết cho 3.
3/(1đ) Tìm các số tự nhiên n sao cho n+5 chia hết cho n+2.
Bài 2(1.5đ)
a)(0.25đ)Vẽ 3 điểm M,N,P thẳng hàng.
b)(1.25đ)Vẽ 3 điểm B,D,E không thẳng hàng.Vẽ tia BD,đường thẳng DE,đoạn thẳng
BE;vẽ tia BA là tia đối của tia BD.
Bài làm
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................


PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
Mã đề 002

KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MƠN TỐN - KHỐI LỚP 6
Năm học 2020-2021

Thời gian làm bài : 60 Phút (khơng tính giao đề)

A.TRẮC NGHIỆM ( 5đ)
Câu 1: Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 6. Cách viết đúng của tập hợp B là :
A. B  1;2;3;4;5
B. B  0;1;2;3;5;6;4
C. B  0;1;2;3;4;5

D. B  1;5;6;2;3;4
Câu 2: Tìm cách viết đúng trong các cách viết sau ?
A .1,3  N
B.0N
C . 0N

D . 0  N*

Câu 3: Cho tập hợp A  2; 4; 6; 8 . Cách viết nào sau đây là đúng ?
A. 4  A .
B. 8  A
.
C. 3  A
.
D. 6; 2  A
Câu 4. Kết quả của phép tính 54 . 53 là:
A.2512
B. 51
C. 512
D. 57
Câu 5: Kết quả viết tích 117 : 114 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 113

B. 223

C. 1111

D. 1128

Câu 6. . Kết quả của phép toán: 47.8 + 8.53 bằng

A. 300
B. 150
C. 800

D. 600

Câu 7. Số chia hết cho cả 3 ;5 và 9 là:

B. 1035

B. 1230

C. 7353

D. 5040

Câu 8. Tổng 1020 + 32:
A. chỉ chia hết cho 3

B. chỉ chia hết cho 2

C. chia hết cả cho 2 và 5

D. chia hết cho cả 2 và 3

Câu 9. Trong các số: 213; 435; 68 ; 156 số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là:
A. 213

B. 156


C. 435

D. 680

Câu 10: Giá trị của lũy thừa 23 là:
A. 5

B. 6

C. 8

D. 23

Câu 11: Trong các phép chia có dư với số chia là 4,số dư lớn nhất của phép chia đó là:
A.1

B.2

C.3

D.4

Câu 12:Kết quả phép tính 42 + 40 là:

A.17

B. 7

C. 12


Câu 13. Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng:

D.10


A. A  d và B  d
C. A  d và B  d

B. A  d và B  d
D. A  d và B  d

Câu14. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm A và B phân biệt?
A. vô số
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 15 : Với ba điểm A , B , C thẳng hàng theo thứ tự như hình 2 thì:
A .Hai điểm A và B nằm cùng phía đối với C
B.Hai điểm A và B nằm khác phía đối với C
C. Điểm C không nằm giữa hai điểm A và B
D.Điểm A và C khác phía đối với B
B. TỰ LUẬN (5đ)
Bài1(3.5đ)
1/(0.5đ)Viết tập hợp E các số tự nhiên nhỏ hơn 6 bằng cách liệt kê phần tử.Cho biết tập
hợp E có bao nhiêu phần tử?
2/a)(0.75đ)Tính giá trị biểu thức : 40 + [ 55 – (13- 7)2]
b)(0.75đ)Tìm số tự nhiên x biết: x- 13 = 45:43
c)(0.5đ)Thay chữ số thích hợp vào dấu * để số 1*3 chia hết cho 3.
3/(1đ) Tìm các số tự nhiên n sao cho n+7 chia hết cho n+2.
Bài 2(1.5đ)

a)(0.25đ)Vẽ 3 điểm I,N,K thẳng hàng.
b)(1.25đ)Vẽ 3 điểm M,H,P không thẳng hàng.Vẽ tia MP,đường thẳng MH,đoạn thẳng HP;vẽ
tia MA là tia đối của tia MP.

Bài làm
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................


TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2020-2021
Mơn: TỐN 6
ĐỀ 001
I.TRĂC NGHIỆM:


Câu
1
2
Đáp án B C
I.TỰ LUẬN

3
B

4
B

5
C

6
D

7
D

8
B

9
B

10
A


11
D

12
B

13
B

14
A

15
C

1/ B  0;1;2;3;5;4 (0,25)
Tập hợp B có 5 phần tử (0,25đ)
2/a)(0.75đ)Tính giá trị biểu thức : 25 – [ 30 – (9- 4)2]
= 25-[30-52] (0,25đ)
= 25-[30-25] (0,25đ)
=25-5=20 (0,25)
b)(0.75đ)Tìm số tự nhiên x biết: x- 28 = 36:34
x-28=32 (0,25đ)
x-28=9 (0,25đ)
x=9+28=37 (0,25đ)
c)(0.5đ)Thay chữ số thích hợp vào dấu * để số 2*3 chia hết cho 3.
2*3 chia hết cho 3 Û * Ỵ

{1; 4; 7


}(0,25đ)

3/(1đ) Tìm các số tự nhiên n sao cho n+5 chia hết cho n+2.
Ta có n + 5=n+2+3 (0,25đ)
n+5 chia hết cho n+2 khi 3 chia hết cho n+2
Do đó n+2 là ước của 3 (0,25đ)
Nên n+2=1 hoặc n+2 =3 (0.25đ)
* n +2=1 khơng thích hợp
* n+2=3
n =1
Vậy n=1 (0,25đ)
Bài 2(1.5đ) Vẽ đúng mỗi hình được 0,25đ
a)(0.25đ)Vẽ 3 điểm I,N,K thẳng hàng.
b)(1.25đ)Vẽ 3 điểm M,H,P không thẳng hàng.Vẽ tia MP,đường thẳng MH,đoạn thẳng HP;vẽ
tia MA là tia đối của tia MP.



×