Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.48 KB, 4 trang )

UBNDN THỊ XÃ NINH HÒA
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SƠ
TRẦN QUANG KHẢI

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN: ĐỊA LÝ 8
THỜI GIAN: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Giúp HS biết được các kiến thức cơ bản về Đông Nam Á –Đất liền và hải đảo. Địa lí Việt Nam
về vùng biển và tài nguyên khoáng sản.
-Vận dụng những kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng chọn đúng những thơng tin chính xác để làm bài
3. Thái độ
- Giáo dục Hs tính trung thực, nghiêm túc khi làm bài.
4. Định hướng phát triển năng lực
+ Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực giải quyết vấn đề, xử
lí thơng tin .
+ Năng lực chun biệt: Sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, quan sát bản đồ, lược đồ.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: 30% trắc nghiệm- 70% tự luận
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ
Chủ đề

Nhận biết
TN

I. Chủ đề:
Đông Nam Á


–Đất liền và
hải đảo.
Số tiết :7

Thông hiểu
TL

-Số quốc gia
có trong khu
vực Đơng
Nam Á

3
0.75

II. Chủ đề 2:
Địa lí Việt
Nam
Số tiết :4

-Các nước có
đường biên
giới chung
trên biển với
nước ta Người đẹp lọt
vào top 5 của

TL

Cây trồng

Những
chủ lực
thuận lợi
của nền
và thách
nơng
thức của
nghiệp các nước ta
nước
sau khi
Đơng
gia nhập
Nam Á
ASEAN
-Quốc gia
có tên thủ
đô trùng
với tên
nước

-Thời gian
thành lập hiệp
hội các nước
Đông Nam Á
-Thời gian
Việt Nam gia
nhập ASEAN

Số câu:8
Số điểm:3.75

Tỉ lệ:37.5%

TN

Vùng biển
nước ta đã
đem lại
những
thuận lợi
và khó
khăn gì

Vận dụng
TN
Tỉnh ngã ba
biên giới Việt
Nam –Lào –
Campuchia
Quốc gia của
Đông Nam Á
được mệnh
danh là: nước
của những ngôi
chùa vàng

2
0.5

1
2


2
0.5

-Đảo lớn
nhất nước
ta

Nêu đặc
điểm vị
trí địa lí
nước ta
về mặt
tự nhiên

Khánh Hịa có
mỏ khống sản
-Vịnh biển
được cơng
nhận là di sản
của thế giới

TL

Vận dụng
cao
TN
TL



cuộc thi Hoa
hậu thế giới
2018

cho kinh
tế và đời
sống sản
xuất của
nhân dân
ta? ?(3.0
điểm)

Số câu: 7
Số điểm:6.25
Tỉ lệ:62.5%

2
0.5

1
3.0

1
0.25

1
2.0

2
0.5


T/sốcâu:15
T/ốđiểm:10
Tỉ lệ: 100%

5
1.25
12.5

1
3.0
30

3
0.75
7.5

2
4.0
40

4
1.0
10

Duyệt của tổ trưởng

Người ra đề

CAO THỊ THU HÀ



UBNDN THỊ XÃ NINH HÒA
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SƠ
TRẦN QUANG KHẢI

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN: ĐỊA LÝ LỚP 8
THỜI GIAN: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau đây
Câu 1. Số quốc gia có trong khu vực Đơng Nam Á là
A. 7
B. 9
C. 10
D. 11.
Câu 2. Thời gian thành lập hiệp hội các nước Đông Nam Á là
A. 8.8.1966
B. 8.8.1967
C. 8.8.1969
D. 8.8.1970.
Câu 3. Năm Việt Nam gia nhập ASEAN
A. 1975
B. 1985
C. 1995
D. 1999.
Câu 4. Cây trồng chủ lực của nền nông nghiệp các nước Đơng Nam Á
A. khoai mì
B. lúa mì

C. lúa gạo
D.lúa mạch.
Câu 5. Quốc gia có tên thủ đơ trùng với tên nước là
A. Cam- pu-chia
B. Lào
C. Phi-lip-pin
D. Xin-ga-po.
Câu 6. Quốc gia của Đông Nam Á được mệnh danh là nước của những ngôi chùa vàng
A.Thái Lan
B.Việt Nam
C. In-đô- nê-xi- a
D. Lào.
Câu 7. Các nước có đường biên giới chung trên biển với nước ta:
A. Trung Quốc, Phi- lip- pin, Lào, Ma- lai- xi-a, Bru-nây, Thái Lan.
B. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga po, Trung Quốc
C. Cam pu-chia, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi a, Bru-nây, Phi-lip-pin,
Trung Quốc, Đài Loan.
D. Mi-an-ma, Thái Lan, Cam-pu-chia, Trung Quốc, Hải Nam, Ma-lai-xi-a.
Câu 8. Khánh Hịa có mỏ khoáng sản
A. dầu mỏ
B. than đá
C. cát thủy tinh
D. vàng
Câu 9. Vịnh biển được công nhận là di sản của thế giới
A.vịnh Hạ Long
B.vịnh Cam Ranh
C. vịnh Vân Phong
D. vịnh Nha Trang.
Câu 10. Tỉnh ngã ba biên giới Việt Nam–Lào–Cam-pu-chia là
A. Kiên Giang

B.Tây Ninh
C. Kon Tum
D. Khánh Hòa .
Câu 11. Đảo lớn nhất nước ta là
A. Phú Quốc
B.Thổ Chu
C. Hòn Tầm
D. Sơn Ca.
Câu 12. Người đẹp lọt vào top 5 của cuộc thi Hoa hậu thế giới 2018 là người dân tộc
A. Kinh
B. Ê Đê
C. Chăm
D. Khơ Me.
II.TỰ LUẬN (7điểm )
Câu 13. Những thành tựu và thách thức của nước ta sau khi gia nhập ASEAN. (2.0 điểm)
Câu 14. Vùng biển nước ta đã đem lại những thuận lợi và khó khăn gì cho kinh tế và đời
sống sản xuất của nhân dân ta? (3.0 điểm)
Câu 15. Nêu đặc điểm vị trí địa lí nước ta về mặt tự nhiên. (2.0 điểm)
-------HẾT-------


UBNDN THỊ XÃ NINH HÒA
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SƠ
TRẦN QUANG KHẢI

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: ĐỊA LÝ 8
THỜI GIAN: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

I.TRẮC NGHIỆM: (3điểm )

Câu
Đ/án

1
D

2
B

3
C

II. TỰ LUẬN (7 Điểm )
Câu
13

14

4
C

5
D

6
A

7
C


8
C

9
A

10
C

11
A

12
B

Nội dung

Điểm

. Những thành tựu và thách thức của nước ta sau khi gia nhập ASEAN
-Sau khi gia nhập ASEAN, nước ta đạt được nhiều thành tựu to lớn về mọi
lĩnh vực(kinh tế, văn hóa,giáo dục ,khoa học và cơng nghệ).Cho ví dụ cụ
thể.
-Tuy nhiên nước ta cịn nhiều thách thức to lớn :
+Chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế -xã hội.
+Khác biệt về thể chế chính trị.
+Bất đồng ngơn ngữ .Khả năng giao tiếp ngoại ngữ của cơng nhân Việt cịn
hạn chế.
2. Vùng biển nước ta đã đem lại những thuận lợi và khó khăn gì cho
kinh tế và đời sống sản xuất của nhân dân ta? 2 điểm

Thuận lợi:
- Vùng biển nước ta rất giàu và đẹp , nguồn lợi phong phú , đa dạng và có
giá trị về nhiều mặt như :
+ Về mặt kinh tế : Nhiều hải sản có giá trị như tôm , cá , yến sào , rau
câu ; khống sản biển như dầu khí , khống sản kim loại , phi kim loại ...
Giao thông đường biển (vận chuyển nhiều , giá rẻ ) ,hải cảng . Nhiều phong
cảnh , bãi tắm đẹp phục vụ cho ngành du lịch ...
+ Về mặt quốc phòng , nghiên cứu khoa học ...
Khó khăn:
- Thiên tai : Bão biển , nước dâng gây ngập mặn những vùng đất ven bờ

2.0
1,0

Nêu đặc điểm vị trí địa lí nước ta về mặt tự nhiên

2,

+Vị trí nội chí tuyến.
+Vị trí gần trung tâm khu vực Đơng Nam Á.
+Vị trí cầu nối giwuax đất liền và biển,giữa các nước Đông Nam Á đất liền
và Đơng Nam Á hải đảo.
+Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật.

0.5
0.5
0.5

1.0


3,0
2.0

1.0

15

Duyệt của tổ trưởng

Người ra đề
CAO THỊ THU HÀ

0.5



×