Tải bản đầy đủ (.pptx) (41 trang)

Thuyết trình về: CÔNG TY VINAMILK

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 41 trang )

NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG
TRONG NGÂN
“ Add your company slogan ”
HÀNG

CHUYÊN ĐỀ:

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH cơng ty
cổ phần sữa
việt nam

LOGO


NỘI DUNG THUYẾT TRÌNH

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN NĂM 2011 CỦA CÔNG TY VINAMILK

1

BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NĂM 2011 CỦA CƠNG TY VINAMILK

2

3

PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH VÀ NHẬN XÉT

4

KẾT LUẬN



www.themegallery.com


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


www.themegallery.com


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

www.themegallery.com


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

www.themegallery.com


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


www.themegallery.com


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

www.themegallery.com


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

www.themegallery.com


BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

www.themegallery.com


BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

www.themegallery.com


BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

www.themegallery.com


Tỷ suất đầu tư tài sản dài hạn

TSCĐ đã và đang đầu tư
Tỷ suất đầu tư =

x 100 %
Tổng tài sản

4.571.226.735.584
Cuối năm =

x 100 = 29,37%

15.562.318.125.515
3.058.038.713.598
Đầu năm =

x 100 = 28,44%
10.754.306.626.329

www.themegallery.com


Phân tích nguồn vốn cố định

Vốn chủ sở hữu
Tỷ suất tài trợ TSCĐ =

x 100 %

Tổng tài sản


12.412.148.182.440
Cuối năm =

x 100 = 79,75%
15.564.318.125.515
7.950.956.287.870

Đầu năm =

x 100 = 73,93%
10.754.306.626.329

www.themegallery.com


Các khoản phải thu
Tỷ lệ các khoản
phải thu so với

Tổng số nợ phải thu
=

x 100 %

khoản phải trả Tổng số nợ phải trả

2.126.948.803.251
Cuối năm =

x 100 = 67,5%

3.152.168.943.075
1.119.075.135.003

Đầu năm =

x 100 = 39,92%
2.803.350.339.459

www.themegallery.com


Khả năng thanh toán hiện thời
Tổng số tài sản ngắn hạn
Hệ số thanh toán hiện thời (Rc) =
Tổng nợ ngắn hạn

9.279.160.021.716
Cuối năm =

= 3,1
2.993.592.789.307

5.804.397.860.378
Đầu năm =

= 2,2
2.643.646.520.653

www.themegallery.com



Khả năng thanh toán nhanh
TSLĐ – Hàng tồn kho
Hệ số thanh toán nhanh(Rq) =
Nợ phải trả ngắn hạn

9.279.160.021.716 – 3.186.792.095.368
Cuối năm =

= 2,0351
2.993.592.789.307

5.804.397.860.378 – 2.272.650.052.063
Đầu năm =

= 1,3359
2.643.646.520.653
www.themegallery.com


Hệ số thanh toán vốn bằng tiền
Tiền + Đầu tư ngắn hạn
Hệ số thanh toán vốn bằng tiền(Ht) =
Nợ phải trả ngắn hạn

771.435.901.849 + 736.033.188.192
Cuối năm =

= 0,504
2.993.592.789.307


234.843.207.079 + 2.092.259.762.292
Đầu năm =

= 0,88
2.643.646.520.653

www.themegallery.com


Tỷ số đòn cân nợ
Nợ phải trả
Hệ số nợ (RD) =
Vốn CSH

3.152.169.943.075
Cuối năm =

= 0,254
12.412.148.182.440
2.803.350.339.459

Đầu năm =

= 0,353
7.950.956.287.870

www.themegallery.com



Tỷ số nợ dài hạn
Nợ dài hạn
Tỷ số nợ dài hạn =
Vốn chủ sở hữu

158.577.153.768
Cuối năm =

= 0,013

12.412.148.182.440

159.703.817.806
Đầu năm =

= 0,02
7.950.956.287.870

www.themegallery.com


Khả năng thanh toán lãi vay
EBIT
Khả năng thanh toán lãi vay =
Chi trả lãi vay

4.932.509.403.953
Cuối năm =

= 354,013

13.933.130.085

4.231.550.400.411
Đầu năm =

= 704,8
6.003.810.273

www.themegallery.com


Hệ số vòng quay tiền
Doanh thu
Vòng quay tiền =
Tiền và các tài sản tương đương tiền

22.264.531.786.640
=

Cuối năm

= 7,2
3.101.435.901.849

16.173.754.854.110
=

Đầu năm

= 68,87

234.843.207.079

www.themegallery.com


×