Tải bản đầy đủ (.pdf) (65 trang)

Luận văn tốt nghiệp thiết kế chế tạo đồ gá hàn trong môi trường khí bảo vệ để hàn mối ghép khe hở hẹp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.54 MB, 65 trang )

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

PHẠM ĐĂNG LỘC
Mang l■i tr■ nghi■m m■i m■ cho ng■■i dùng, công ngh■ hi■n th■ hi■n ■■i, b■n online khơng khác gì so v■i b■n g■c. B■n có th■ phóng to, thu nh■ tùy ý.

THIẾT KẾ, CHẾ TẠO ĐỒ GÁ HÀN TRONG MƠI TRƯỜNG
KHÍ BẢO VỆ ĐỂ HÀN MỐI GHÉP KHE HỞ HẸP
Chuyên ngành:
Mã số:

Kỹ thuật cơ khí

Người hướng dẫn khoa học:

60.52.01.03

PGS.TS. Đào Quang Kế
TS. Tống Ngọc Tuấn

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2016
123doc
Xu■t
Sau
Nhi■u
h■n
phát
event
s■
m■t
t■
h■u


thú
ýn■m
t■■ng
m■t
v■,raevent
kho
■■i,
t■oth■
c■ng
ki■m
123doc
vi■n
■■ng
ti■n
kh■ng
■ãthi■t
t■ng
ki■m
l■
th■c.
b■■c
v■i
ti■nh■n
123doc
online
kh■ng
2.000.000
b■ng
ln
■■nh

ln
tàitài
v■
li■u
t■o
li■u
tríhi■u
c■
c■a
■ t■t
h■i
qu■
mình
c■
gianh■t,
trong
l■nh
t■nguy
v■c:
l■nh
thu
tínnh■p
tài
v■c
cao
chính
nh■t.
tài
online
li■u

tínMong
cho
d■ng,
và kinh
t■t
mu■n
cơng
c■
doanh
các
mang
ngh■
online.
thành
l■i
thơng
cho
viên
Tính
tin,
c■ng
c■a
■■n
ngo■i
website.
■■ng
th■i
ng■,...Khách
■i■m
xã h■itháng

m■thàng
ngu■n
5/2014;
có th■
tài
123doc
ngun
d■ dàng
v■■t
tri tra
th■c
m■c
c■u
q
100.000
tàibáu,
li■uphong
m■t
l■■t cách
truy
phú,c■p
chính
■am■i
d■ng,
xác,
ngày,
nhanh
giàus■
giá
chóng.

h■u
tr■ 2.000.000
■■ng th■ithành
mongviên
mu■n
■■ng
t■oký,
■i■u
l■t ki■n
vào top
cho200
chocác
cácwebsite
users cóph■
thêm
bi■n
thunh■t
nh■p.
t■iChính
Vi■t Nam,
vì v■yt■123doc.net
l■ tìm ki■m
ra thu■c
■■i nh■m
top 3■áp
Google.
■ng Nh■n
nhu c■u
■■■c
chiadanh

s■ tài
hi■u
li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Nhi■u
123doc
Sau
Th■a
khi
thu■n
event
s■
cam
nh■n
h■u
k■t
s■
thú
xác
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
mang
event
kho
1. t■
th■
l■i
ki■m
■■ng
CH■P
vi■n
nh■ng
ti■n
h■
kh■ng
NH■N
quy■n
th■ng
thi■tl■
CÁC
th■c.
s■
l■i
v■ichuy■n
■I■U
t■t
h■n
123doc
nh■t

2.000.000
KHO■N
sang
ln
cho ng■■i
ph■n
ln
TH■A
tàit■o
li■u
thơng
dùng.
THU■N
c■
■ tin
t■t
h■i
Khixác
c■
khách
giaminh
l■nh
t■ng
Chào
hàng
tài
v■c:
thu
m■ng
kho■n

tr■
nh■p
tài thành
b■n
chính
email
online
■■n
thành
tínb■n
cho
d■ng,
v■i
viên
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
cơng
■■ng
c■a
c■ các
ngh■
123doc
kýthành
v■i
Chúng
thơng

123doc.netLink

viên
n■p
tơi
tin,
c■a
cung
ti■n
ngo■i
website.
vào
c■p
ng■,...Khách
xác
tài
D■ch
kho■n
th■c
V■
s■
c■a
(nh■
hàng
■■■c
123doc,
■■■c
cóg■i
th■v■

b■n
d■■■a

t■
dàng
s■
d■■i
■■■c
ch■
tra■ây)
email
c■u
h■■ng
cho
tài
b■n
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
m■t
tùy
■■ng
quy■n
cách
thu■c
ky,
chính
l■i
b■n
vàosau
xác,
các

vuin■p
lịng
“■i■u
nhanh
ti■n
■■ng
Kho■n
chóng.
trên
nh■p
website
Th■a
email
Thu■n
c■a v■
mình
S■vàD■ng
click D■ch
vào link
V■”
123doc
sau ■ây
■ã (sau
g■i ■ây ■■■c g■i t■t T■i t■ng th■i ■i■m, chúng tơi có th■ c■p nh■t ■KTTSDDV theo quy■t ...
Nhi■u
Mang
Ln
123doc
Th■a
Xu■t

Sau
khi
h■n
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
s■
cam
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website

ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n

th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang

b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i

Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p

khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t

123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính

■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m

h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a

t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong

m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu

ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■

online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các

(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng

tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng

l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Mangh■n
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
s■
cam
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú

nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P

vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t

cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o

li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online

hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n

Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.

thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i

vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.

cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q

100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào

123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email

vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t

123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i

khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng

123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Lnh■n
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■■ng
phát
thu■n
cam
nh■n

m■t
t■k■t
s■
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
d■ng

s■
nh■n
website
ra
mang
■■i,
1.
t■o
t■l■i
c■ng
■■ng
d■n
123doc
CH■P
nh■ng
■■u
■■ng
h■
NH■N
■ã
quy■n

th■ng
chia
t■ng
ki■m
CÁC
s■s■
l■i
b■■c
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
mua
online
kh■ng
nh■t
bán
KHO■N
sang
b■ng
cho
tài
■■nh
ng■■i
li■u
ph■n
tài
TH■A
v■
li■u

hàng
thơng
dùng.
tríTHU■N
hi■u
c■a
■■u
tin
Khi
qu■
mình
Vi■t
xác
khách
nh■t,
minh
trong
Nam.
Chào
hàng
uy
tài
l■nh
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
phong
v■c

cao
thành
b■n
email
nh■t.
tàichun
■■n
li■u
thành
b■n
Mong

v■i
nghi■p,
viên
kinh
■ã
123doc.
123doc.net!
mu■n
■■ng
c■a
doanh
hồn
mang
123doc
kýonline.
v■i
h■o,
Chúng

l■ivà
123doc.netLink
cho
Tính
■■
n■p
tơi
c■ng
cao
■■n
cung
ti■n
tính
■■ng
th■i
vào
c■p
trách
xác
tài
■i■m
D■ch
xãkho■n
th■c
nhi■m
h■itháng
V■
m■t
s■
c■a

(nh■
■■i
■■■c
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
g■i
t■ng
tài
123doc
v■

ngun
b■n
ng■■i
■■a
t■s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c
m■c
■ây)
email
M■c

h■■ng
q
100.000
cho
b■n
tiêu
báu,
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,

sau
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong

tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200

■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,

vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t

danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Lnh■n
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
123doc
Mang
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
cam
s■
nh■n
m■t

tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i

c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i

b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A

tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh

trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online

khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn

mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n

ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy

ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c

■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a

c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p

2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t

l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu

li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i

3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
u■t phát
Nhi■u
Mang
Ln
123doc

Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■n
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
s■
cam
nh■n
t■
m■t
tr■
t■
h■u
ýk■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýt■■ng
xác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,


s■
nh■n
website
ra
mang
event
t■o
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
c■ng
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■ng
■■u
■■ng

ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
ki■m
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
ti■n
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
online
h■n

mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
b■ng
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
tài
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
li■u
tài
v■
th■
li■u
hàng

t■o
li■u
thơng
dùng.
trí
hi■u
hi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
qu■
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
nh■t,
b■n
nh■t,
minh
trong

l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
uy
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
tín
m■ng
tín
kho■n
tr■
cao
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
nh■t.
email

nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tín
Mong
b■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
mu■n
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng

c■a
c■
doanh
b■n
mang
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
l■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n
cho

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p


c■ng
tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
■■ng
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác

tài
■i■m
D■ch

to,h■i
kho■n
th■c

nhi■m
h■i
thum■t
tháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
ngu■n
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cótài
g■i
t■ng
th■
tài
123doc
ngun
v■


ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
tri
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
q
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
báu,

b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
phong
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
phú,
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
chính
■a
l■i
b■n
vào

d■ng,
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
giàu
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
giá
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
tr■
trên
thành
tr■
nh■p
■■ng
2.000.000

website
■■ng
Th■a
th■
email
th■i
vi■n
th■i
Thu■n
mong
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
mu■n
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
t■o
click
t■o
l■n
■i■u
ký,

D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
cho
top
sau
cho
Nam,
cho
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
các
(sau
g■i
users
website

c■p
users
■âynh■ng

■■■c
cóph■
thêm
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
thu
li■u
t■t
nh■p.
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
Chính
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
vìth■
Nam,
vìv■y
v■y
■i■m,

tìm
123doc.net
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
ra
th■
racó
■■i
thu■c
■■i
tr■■ng
th■
nh■m
nh■m
c■p
top
ngo■i
■áp
3nh■t
■áp
Google.
■ng
tr■
■KTTSDDV
■ng

123doc.net.
nhu
Nh■n
nhuc■u
c■u
■■■c
chia
theo
chias■
quy■t
danh
s■tàitài
hi■u
li■u
...li■uch■t
do
ch■t
c■ng
l■■ng
l■■ng
■■ng
vàvàki■m
bình
ki■mch■n
ti■n
ti■nonline.

online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.



LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa
từng được sử dụng để bảo vệ một học vị nào.

Tôi cam đoan rằng, mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã được cảm
ơn và các thông tin trích dẫn trong luận văn đều được chỉ rõ nguồn gốc.
Hà Nội, ngày

tháng

Tác giả luận văn

Phạm Đăng Lộc

i

năm 2016


LỜI CẢM ƠN
Để hồn thành q trình thực tập tốt nghiệp, ngồi sự nỗ lực của bản thân, tơi đã
nhận được sự quan tâm giúp đỡ nhiệt tình của các tập thể, cá nhân trong và ngồi
trường.

Trước hết, tơi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới các thầy, cô giáo Khoa Cơ
Điện, Viện đào tạo sau đại học trường Học Viện Nông nghiệp Việt Nam đã giúp đỡ tơi
hồn thành q trình thực tập tốt nghiệp.

Đặc biệt, tơi xin chân thành cám ơn đến Thầy giáo PGS. TS. Đào Quang Kế đã

tận tình hướng dẫn, dành nhiều cơng sức, thời gian và tạo điều kiện cho tôi trong suốt
q trình học tập và thực hiện đề tài.
Tơi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo,
Bộ môn Công nghệ Cơ khí, Khoa Cơ Điện - Học viện Nơng nghiệp Việt Nam đã tận
tình giúp đỡ tơi trong q trình học tập, thực hiện đề tài và hồn thành luận văn.

Tơi xin chân thành cám ơn Ban giám đốc, các Trưởng phịng và các bạn bè đồng
nghiệp của Phịng Thí nghiệm trọng điểm Công nghệ Hàn và Xử lý bề mặt – Viện
Nghiên cứu Cơ khí, nơi tơi đang làm việc, đã tạo điều kiện về thời gian, các trang thiết
bị để tơi được học tập và tiến hành các thí nghiệm cho luận văn của mình.
Cuối cùng tơi xin gửi lời cám ơn chân thành tới gia đình, người thân và bạn bè
đã khích lệ tơi hồn thành luận văn tốt nghiệp.
Tôi xin chân thành cảm ơn!

Hà Nội, ngày

tháng

Tác giả luận văn

Phạm Đăng Lộc

ii

năm 2016


MỤC LỤC
Lời cam đoan ..................................................................................................................... i
Lời cảm ơn ........................................................................................................................ ii


Mục lục ......................................................................................................................... iii
Danh mục viết tắt ............................................................................................................. vi

Danh mục bảng biểu ........................................................................................................ ix
Danh mục hình ảnh ........................................................................................................... x

Trích yếu luận văn .......................................................................................................... xii

Thesis Abstract .............................................................................................................. xiii
Phần 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1
1.1.

Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................... 1

1.3.

Mục tiêu nghiên cứu ......................................................................................... 2

1.2.
1.4.
1.5.
1.6.

Giả thuyết khoa học.......................................................................................... 2
Phạm vi nghiên cứu .......................................................................................... 2

Những đóng góp mới, ý nghĩa khoa học hoặc thực tiễn .................................. 3
Kết luận phần 1 ................................................................................................ 3


Phần 2. Tổng quan tài liệu ............................................................................................. 4
2.1.

Tình hình nghiên cứu trong nước ..................................................................... 4

2.3.

Sơ đồ nguyên lý hàn khe hở hẹp ...................................................................... 8

2.2.
2.3.1.
2.3.2.
2.3.3.
2.4.

2.4.1.
2.4.2.
2.4.3.
2.5.

2.5.1.

Tình hình nghiên cứu ngồi nước .................................................................... 7

Sơ đồ cấu tạo thiết bị hàn khe hở hẹp trong khí bảo vệ ................................... 8
Nguyên lý hàn khe hở hẹp trong mơi trường khí bảo vệ.................................. 9

Đặc điểm, ưu nhược điểm của hàn khe hở hẹp ................................................ 9

Các phương pháp hàn khe hở hẹp trong mơi trường khí bảo vệ .................... 11

Hàn TIG.......................................................................................................... 11

Hàn MIG, Hàn MAG ..................................................................................... 12
Lựa chọn phương pháp hàn để hàn khe hở hẹp .............................................. 14
Các thông số cơ bản của hàn khe hở hẹp ....................................................... 15
Dòng hàn ........................................................................................................ 15

iii


2.5.2.

Điện áp hàn..................................................................................................... 16

2.5.4.

Tốc độ cấp dây ............................................................................................... 17

2.5.3.
2.5.5.
2.6.

2.6.1.
2.6.2.
2.6.3.
2.6.4.
2.6.5.
2.7.
2.8.


Tốc độ hàn ...................................................................................................... 16

Tốc độ dịch chuyển các chuyển động của đồ gá hàn ..................................... 18

Ảnh hưởng của các thông số cơng nghệ hàn đến hình dạng, chất lượng
mối hàn ........................................................................................................... 19
Dòng hàn ........................................................................................................ 19

Điện áp hàn..................................................................................................... 19
Tốc độ hàn ...................................................................................................... 19

Tốc độ cấp dây hàn......................................................................................... 20
Đồ gá hàn ....................................................................................................... 20

Lựa chọn các thông số trong hàn khe hở hẹp ................................................. 21

Kết luận phần 2 .............................................................................................. 22

Phần 3: Vật liệu và phương pháp nghiên cứu ............................................................ 23
3.1.

Địa điểm nghiên cứu ...................................................................................... 23

3.3.

Đối tượng, vật liệu nghiên cứu ....................................................................... 23

3.2.
3.3.1.
3.3.2.

3.4.
3.5.

3.5.1.
3.5.2.
3.6.

Thời gian nghiên cứu ..................................................................................... 23

Đối tượng nghiên cứu ..................................................................................... 23
Vật liệu nghiên cứu ........................................................................................ 23

Nội dung nghiên cứu ...................................................................................... 23

Phương pháp nghiên cứu ................................................................................ 24
Phương pháp nghiên cứu lý thuyết ................................................................. 24

Phương pháp nghiên cứu thực nghiệm: Thiết kế, chế tạo đồ gá hàn
khe hở hẹp ...................................................................................................... 24

Kết luận phần 3 .............................................................................................. 37

Phần 4. Kết quả và thảo luận ....................................................................................... 38
4.1.

Kết quả của luận văn ........................................................................................ 38

4.2.1.

Thử nghiệm lần 1 .............................................................................................. 38


4.2.

4.2.2.
4.2.3.

Tiến hành hàn thử nghiệm ................................................................................ 38

Qua nhiều lần thử nghiệm................................................................................. 38

Các lần thử nghiệm tiếp theo ............................................................................ 39

iv


4.3.

Kết quả các mẫu thử ......................................................................................... 39

4.3.2.

Kết quả thử nghiệm kéo .................................................................................... 45

4.3.1.
4.3.3.
4.4.

Kết quả đo độ cứng và chụp ảnh tổ chức tế vi .................................................. 39
Kết quả thử độ dai va đập ................................................................................. 47


Kết luận phần 4 ................................................................................................. 48

Phần 5. Kết luận và kiến nghị ...................................................................................... 49
5.1.
5.2.

Kết luận............................................................................................................. 49

Kiến nghị .......................................................................................................... 49

Tài liệu tham khảo .......................................................................................................... 50

Phụ lục .......................................................................................................................... 51

v


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt

Nghĩa tiếng việt

MIG (Metal inert gas)

Công nghệ hàn MIG

TIG (Tungsten inert gas welding)

Công nghệ hàn TIG


MAG (Metal active gas)

Công nghệ hàn MAG

GTAW (Gas tungsten arc welding)

Hàn điện cực khơng nóng chảy

NGW (Narrow Groove Welding)

Hàn khe hở hẹp

GMAW (Gas metal arc welding)

Hàn điện cực nóng chảy

v

Vận tốc

b (mm)

Bể rộng mối hàn (mm)

h (mm)

Chiều cao mối hàn (mm)

U (V)


Điện áp (Vol)

J (A/mm2)

Năng lượng (A/mm2)

I (A)

Dòng điện (Ampe)

Al

Nhơm

Mg

Magie

He

Khí Heli

Ar

Khí Argon

O2

Khí oxy


CO2

Khí cacbonic

Cu

Đồng

Sn

Thiếc

Zn

Kẽm

Ti

Titan

vi


Ni

Nikel

Si

Silic


Fe

Sắt

Cr

Crơm

C45

Thép cacbon C45

v/p

Vịng/phút

Φ (mm)

Đường kính (mm)

m/h

Met/giờ

mm

Milimet

cm2


Centimet vng

KVA

Cơng suất

mm2

Milimet vng

l

Đơn vị ký hiệu chiều dài

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

ASTM

Tiêu chuẩn Mỹ

at

Đơn vị áp suất

Pa

Đơn vị pascal


bar

Đơn vị áp suất

MPa

Mega pascal

HB

Đơn vị đo độ cứng

σb

Ứng suất bền

%

Phần trăm

Programmable Logic Controller
(Bộ điều khiển lập trình logic)

PLC

σch

Ứng suất chảy


σk

Ứng suất kéo

vii


σkn

Ứng suất kéo nén

lo

Bán kính cong

σy

Độ bền dẻo

yt

Độ võng

E

Mơ đun đàn hồi

G

Trọng lực


Ix

Mơ men qn tính

Wx

Mơ men chống uốn với trục x

N

Cơng suất truyền

xk

Tọa độ chịu kéo

kW

Kilo ốt (Đơn vị đo cơng suất)

n

Số vịng quay

m

Khối lượng

g


Gia tốc trọng trường

a

Gia tốc

F

Lực

M

Mơmen

R

Bán kính

i1, i2

Tỷ số truyền thứ nhất, thứ 2

Fmax

Lực lớn nhất

Mxoắn

Mơmen xoắn


DC

Động cơ 1 chiều

cos Φ

Hệ số công suất

C

Nhiệt độ

o

NXB

Nhà xuất bản

viii


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1. So sánh phương pháp hàn MAG với hàn TIG................................................ 14

Bảng 2.2. So sánh phương pháp hàn MAG với hàn điện xỉ ........................................... 15
Bảng 2.3. Các thông số hàn khe hở hẹp .......................................................................... 21
Bảng 3.1. Thành phần vật liệu hợp kim nhôm 6061 của Hàn Quốc ............................... 39
Bảng 4.1. Kết quả đo độ cứng ........................................................................................ 46


Bảng 4.2. Kết quả thử lực kéo ........................................................................................ 46

Bảng 4.3. Kết quả đo độ dai va đập ................................................................................ 48

ix


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 2.1. Thiết bị hàn khe hở hẹp của Nga ................................................................. 18

Hình 2.2. Đầu hàn khe hở hẹp của Mỹ ........................................................................ 19
Hình 2.3. Mối hàn khe hở hẹp khi hàn xong................................................................ 20

Hình 2.4. Sơ đồ nguyên lý hàn khe hở hẹp .................................................................. 21
Hình 2.5. Hàn khe hở hẹp với nhiều lượt hàn .............................................................. 22

Hình 2.6. Mối hàn khe hở hẹp ..................................................................................... 23

Hình 2.7. Sơ đồ nguyên lý của hàn TIG trong hàn khe hở hẹp ................................... 24

Hình 2.8. Ngọn lửa hồ quang trong hàn TIG ............................................................... 25
Hình 2.9. Hàn hồ quang bằng điện cực nóng chảy ...................................................... 26
Hình 2.10. Ảnh hưởng của mật độ dịng điện hàn ......................................................... 28

Hình 2.11. Ảnh hưởng của điện áp hàn ......................................................................... 29

Hình 2.12. Ảnh hưởng của tốc độ hàn ........................................................................... 30

Hình 2.13. Ảnh hưởng của tốc độ cấp dây hàn .............................................................. 18
Hình 2.14. Hình dạng mối hàn và ảnh hưởng của cường độ dịng điện hàn .................. 19


Hỉnh 2.15. Hình dạng mối hàn ảnh của điện áp hàn ...................................................... 19

Hình 2.16. Hình dạng mối hàn và ảnh hưởng của tốc độ hàn ........................................ 20
Hình 2.17. Hình dạng mối hàn và ảnh hưởng của tốc độ cấp dây ................................. 20
Hình 3.1. Hệ thống thiết bị hàn khe hở hẹp ................................................................. 37

Hình 3.2. Sơ đồ khối quá trình thiết kế ........................................................................ 40

Hình 3.3. Bản vẽ ray hàn ............................................................................................. 31
Hình 3.4. Sơ đồ kết cấu ................................................................................................ 47
Hình 3.5. Sơ đồ trục ..................................................................................................... 48
Hình 3.6. Sơ đồ biểu diễn lực trên trục ........................................................................ 50

Hình 4.1. Mẫu hàn thử nghiệm lần 1 ........................................................................... 52
Hình 4.2. Mẫu thử nghiệm qua nhiều lần .................................................................... 38

Hình 4.3. Mẫu hàn thử nghiệm hàn xong .................................................................... 39

Hình 4.4. Các vùng đo độ cứng và chụp ảnh tổ chức tế vi .......................................... 40
Hình 4.5. Ảnh tổ chức tế vi vùng 1, a) 100 lần; b) 500 lần.......................................... 40

x


Hình 4.6. Ảnh tổ chức tế vi vùng 2, a) 100 lần; b) 500 lần.......................................... 41
Hình 4.7. Ảnh tổ chức tế vi vùng 3, a) 100 lần; b) 500 lần.......................................... 41

Hình 4.8. Tổ chức kim loại của khu vực ảnh hưởng nhiệt ........................................... 56
Hình 4.9. Tổ chức các vùng của vùng mối hàn............................................................ 58

Hình 4.10. Mẫu thử bền kéo .......................................................................................... 59
Hình 4.11. Biểu đồ kéo .................................................................................................. 60

Hình 4.12. Mẫu thử độ dai va đập.................................................................................. 47

xi


TRÍCH YẾU LUẬN VĂN
Tên tác giả: Phạm Đăng Lộc.

Tên luận văn: “Thiết kế, chế tạo đồ gá hàn trong môi trường khí bảo vệ để hàn
mối ghép khe hở hẹp”.
Ngành: Kỹ thuật Cơ khí

Tên cơ sở đào tạo: Học viện Nơng nghiệp Việt Nam

Mã số: 60.52.01.03

Mục đích nghiên cứu

- Nghiên cứu tổng quan về công nghệ hàn khe hở hẹp;

- Phân tích ảnh hưởng của các thơng số, đồng thời lựa chọn các thông số hàn phù
hợp cho hàn khe hở hẹp;

- Từ các thông số hàn cho khe hở hẹp => thiết kế, chế tạo đồ gá hàn phù hợp cho
hàn khe hở hẹp sử dụng khí bảo vệ.
Phương pháp nghiên cứu


- Phương pháp nghiên cứu lý thuyết.

- Phương pháp nghiên cứu thực nghiệm.

- Phương pháp thu thập và xử lý số liệu thí nghiệm.

- Phương pháp đo đạc, cách xác định các thông số, chỉ tiêu nghiên cứu.
Kết quả nghiên cứu

- Đã xác định được các dải thông hàn phù hợp với hàn khe hở hẹp;

- 01 bản vẽ thiết kế, chế tạo cụm đồ gá hàn phù hợp với hàn khe hở hẹp;
- 01 quy trình cơng nghệ hàn;
- 01 báo cáo tổng kết.
Kết luận

- Việc chế tạo ra cụm đồ gá hàn sử dụng cho hàn khe hở hẹp để nối các tấm thép
dày đã phần nào đem lại hiệu quả về tính kinh tế như:
+ Giảm kim loại đắp vào mối hàn;
+ Giảm chi phí nhân công;

+ Thuận lợi cho việc hàn các tấm thép dày.

- Trên cơ sở kết quả nghiên cứu lý thuyết đã xác định được các dải thông số phù
hợp cho hàn khe hở hẹp:
+ Tốc độ ngoáy đầu hàn: 0 ÷ 40 vòng/phút;
+ Tốc độ di chuyển: 0 ÷10 m/h.

xii



THESIS ABSTRACT
Master candidate: Pham Dang Loc

Thesis title: “Design, fabrication welding fixtures in protective gas atmosphere to
a narrow gap welding joints”.
Major: Mechanical techniques

Code: 60.52.01.03

Educational organization: Vietnam National University of Agriculture (VNUA)
Research purposes

- Research overview narrow gap welding technology.

- Analyze the impact of the parameters, and selection of appropriate welding
parameters for narrow gap welding.

- From the welding parameters for narrow gap => design, fabrication welding
fixtures suitable for narrow gap welding using protective gas.
Research Methods

- Theoretical research methods.
- Empirical research methods.

- Methods of collecting and processing experimental data.

- Methods of measuring, specifying the parameters, criteria for research.
Research results


- Have determined the parameter ranges welding parameters for narrow gap
welding.

- 01 design drawings, manufacturing cluster welding fixtures fit the narrow gap
welding.
- 01 process welding technology
- 01 Final Report
Conclusion

- The creation of clusters welding jigs used for narrow gap welding to connect
the thick steel plate was partly brought about economic efficiency as:
+ Reduced metal covered to welding.
+ Reduced labor costs.

+ Advantages for welding of thick steel plates.

- On the basis of theoretical research results have identified some suitable
parameter ranges for narrow gap welding:
+ welded Picking head speed: 0 ÷ 40 cycles /minute.
+ Cruising Speed: 0 ÷10 m/h.

xiii


PHẦN 1. MỞ ĐẦU
1.1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI

Trong thời đại cơng nghiệp hố diễn ra trên tồn thế giới, việc nghiên cứu

ứng dụng phổ biến công nghệ được phát triển ở tất cả các quốc gia, đặc biệt là ở


các nước công nghiệp phát triển; Anh, Pháp, Mỹ, Nga, Italia, Thụy Điển, Nhật
Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc…

Trong ngành cơng nghiệp cơ khí được đánh giá là có tốc độ nhanh, cơng

nghệ ngày càng đổi mới, vì vậy một số lượng lớn trang thiết bị, công nghệ được

nhập khẩu từ nước ngồi, trong đó có thiết bị hàn khe hở hẹp nối các tấm thép có
chiều dày lớn.

Trong cơng nghệ hàn khe hở hẹp có thể sử dụng nhiều phương pháp hàn

khác nhau để áp dụng, điển hình là các phương pháp hàn TIG (Tungsten inert gas
welding), hàn MIG (metal inert gas) và hàn MAG (metal active gas) [1].

Đây là 3 phương pháp hàn chủ yếu để thực hiện hàn khe hở hẹp với các

tấm thép có chiều dày lớn mà yêu cầu không cần vát mép.

Từ việc lựa chọn phương pháp hàn phù hợp sau đó thiết kế, chế tạo đồ gá

hàn tích hợp được các chuyển động để hàn nối các tấm thép có chiều dày lớn
bằng phương pháp hàn trong mơi trường khí bảo vệ với mối ghép không vát mép.

Hàn khe hở hẹp nối các tấm thép có chiều dày lớn và khơng vát mép việc

hàn là rất khó khăn chính vì thế địi hỏi phải có thiết bị đồ gá hàn chuyên dụng để
thuận tiện cho quá trình hàn.


Đồ gá hàn phải đảm bảo sự cứng vững trong q trình hàn và được tích

hợp được các chuyển động khác nhau như: chuyển động quay bép hàn, chuyển
động dọc mối hàn, chuyển động lên xuống.

Với đề tài: “Thiết kế, chế tạo đồ gá hàn trong mơi trường khí bảo vệ để

hàn mối ghép khe hở hẹp”. Trong giới hạn của luận văn, tác giả đã thiết kế chế
tạo đồ gá hàn được tích hợp với nhau giữa các chuyển động để có thể ứng dụng
hàn các tấm thép dày với khe hở hẹp.

1


1.2. GIẢ THUYẾT KHOA HỌC

Dựa trên những cơng trình đã nghiên cứu và các tài liệu đã công bố, tác
giả tiến hành nghiên cứu, thiết kế chế tạo cụm đồ gá hàn trong mơi trường khí
bảo vệ để hàn mối ghép khe hở hẹp không vát mép.

Để xác định các giải thơng số hàn phù hợp tới q trình hàn mối ghép khe
hở hẹp, tác giả tiến hành thí nghiệm hàn thử trên nhiều mẫu từ đó rút ra được giải
thông số cơ bản và các chuyển động của đồ gá hàn ảnh hưởng đến quá trình hàn.
1.3. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

- Nghiên cứu công nghệ hàn khe hở hẹp khơng vát mép để nối các tấm

thép có chiều dày lớn.

- Thiết kế, chế tạo thiết bị và đồ gá hàn sử dụng phương pháp hàn trong


khí bảo vệ để hàn các tấm thép có chiều dày lớn khơng vát mép.
1.4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
 Phạm vi nghiên cứu:

Trong giới hạn của luận văn, tác giả tập trung nghiên cứu những nội dung sau:

1 – Nghiên cứu tổng quan về phương pháp hàn khe hở hẹp không vát mép

để nối tấm thép có chiều dày lớn.

2 – Nghiên cứu đặc tính của thiết bị và vật liệu hàn.

3 – Phân tích, lựa chọn các thơng số chế độ cơng nghệ hàn phù hợp.

4 – Thiết kế, chế tạo thiết bị và đồ gá hàn sử dụng phương pháp hàn trong

khí bảo vệ để hàn các mối ghép khe hở hẹp.

5 – Xây dựng quy trình cơng nghệ hàn để hàn thử nghiệm.

6 – Hàn thử nghiệm mẫu và có đánh giá của các cơ quan chức năng.

 Đối tượng nghiên cứu:

- Nghiên cứu lý thuyết: nhằm chuẩn bị cơ sở lý thuyết cho việc nghiên

cứu, thiết kế, chế tạo, ứng dụng.

- Nghiên cứu thực nghiệm: dựa trên các kết quả nghiên cứu thực nghiệm

để xác đinh dải thông số phù hợp với đồ gá hàn đang nghiên cứu.
 Thời gian nghiên cứu:

Từ tháng 06 năm 2015 đến tháng 06 năm 2016.
2


 Địa điểm nghiên cứu:

- Phịng thí nghiệm trọng điểm Công nghệ Hàn và Xử lý bề mặt – Viện

nghiên cứu Cơ khí.

- Khoa Cơ Điện trường Học viện Nơng nghiệp Việt Nam.

1.5. NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI, Ý NGHĨA KHOA HỌC HOẶC THỰC TIỄN

Về công nghệ và thiết bị hàn khe hở hẹp bằng phương pháp hàn trong khí
bảo vệ ứng dụng để hàn các tấm thép có chiều dày lớn khơng vát mép đến nay đã
có một số cơng bố: Đề tài cấp Bộ Công Thương năm 2014, mã số
105.14.RĐ/HĐ-KHCN: “Nghiên cứu, ứng dụng Công nghệ Hàn khe hở hẹp nối
các tấm thép có chiều dày lớn bằng phương pháp hàn khe hở hẹp trong mơi
trường khí bảo vệ”, việc chế tạo ứng dụng thành công đồ gá hàn sẽ giúp các nhà
sản xuất hàn được các tấm thép dày và không cần vát mép đem lại hiệu quả cao
về kinh tế: đỡ tốn nhân công, giảm tiêu hao vật tư, năng suất cao.
1.6. KẾT LUẬN PHẦN 1

Trong phần 1 tác giả đã đưa ra:
Các giả thuyết khoa học;
Các luận giải;


Mục tiêu nghiên cứu;
Phạm vi nghiên cứu;

Những đóng góp mới và ý nghĩa khoa học của luận văn.

3


PHẦN 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU NGỒI NƯỚC

Mặc dù cơng nghệ hàn khe hở hẹp (NGW) đã tạo ra mối quan tâm lớn

trong công nghệ hàn nói chung và đã là chủ đề của nhiều cơng trình nghiên cứu

trong hơn hai mươi năm qua, vẫn cịn một số ý kiến khác nhau xung quanh một

định nghĩa thích hợp cho kỹ thuật hàn này. Hầu hết các tác giả đồng ý rằng công
nghệ hàn khe hở hẹp được thực hiện cho các chi tiết dày sử dụng một mép hàn

được chuẩn bị là góc vng với khe hở nhỏ (Henderson năm 1978, Baxter năm
1979, Nazarchuk và Sterenbogen 1984). Các tác giả Bicknell và Patchett (1985)

cho rằng một tỉ lệ chung (giữa chiều dày chi tiết và chiều rộng khe hở) gấp 5 lần
sẽ được coi là một q trình hàn "khe hở hẹp" [1].

NGW có liên quan chỉ với các q trình hàn hồ quang, ví dụ, hàn hồ

quang khe hở hẹp với khí bảo vệ (GMAW-NG) hoặc hàn hồ quang tự động khe

hở hẹp dưới lớp thuốc (SAW-NG).

Hàn hồ quang kim loại với khí bảo vệ là quá trình đầu tiên được sử dụng

trong hàn khe hở hẹp.

NGW và nó vẫn là một trong những cơng nghệ phổ biến nhất liên quan

đến kỹ thuật này. Ưu điểm là q trình này có liên quan đến việc hồ quang dễ
dàng quan sát được, rãnh hàn tương đối hẹp, chất lượng hàn cao, năng suất cao
và hiệu quả chi phí thấp (Malin 1987). Tuy nhiên, khi hàn GMAW-NG dễ bị

hình thành khuyết tật ở thành mối hàn, lượng bắn tóe lớn và hay bị thiếu hụt khí
bảo vệ. Những vấn đề này, trong đó có liên quan đến khó khăn trong việc cấp
dây hàn và cung cấp một vùng phủ khí bảo vệ thích hợp vào một đường rãnh

mép hàn hẹp và sâu, để có được sự nung nóng cân bằng giữa hồ quang các thành
bên và bên dưới của mối nối là nguyên nhân để công nghệ hàn khe hở hẹp không
được ứng dụng rộng rãi. Để khắc phục những hạn chế này, một số biện pháp cấp

dây hàn và thiết kế đầu hàn kiểu mới đã được đề xuất, phát triển và đã được sử
dụng trong các ứng dụng công nghiệp từ khi áp dụng công nghệ hàn khe hở hẹp.
Dưới đây là thiết bị hàn khe hở hẹp của Nga (Hình 2.1).

4


Hình 2.1. Thiết bị hàn khe hở hẹp của Nga
Hàn khe hở hẹp (còn gọi là hàn rãnh hẹp) đã được nghiên cứu và cấp bằng


sáng chế tại Mỹ và được phát triển tại Viện hàn Paton, Kiev, Ukraina để hàn các

tấm thép có chiều dày lớn bằng phương pháp hàn điện xỉ từ năm 1940. Đến năm

1959, phương pháp này đã được sử dụng rộng rãi trong ngành đóng tàu, xây
dựng cầu và các ngành công nghiệp sử dụng thép có chiều dày lớn. Tuy nhiên,
phương pháp hàn điện xỉ có những nhược điểm nhất định: thiết bị, đồ gá cồng
kềnh, khơng linh hoạt, chi phí cho mối hàn cao…[1].

Vì vậy, bằng nhiều cơng trình nghiên cứu, các nhà khoa học đã phát minh

kỹ thuật hàn khe hở hẹp được áp dụng bởi phương pháp hàn hồ quang chìm
(SAW), trong khí bảo vệ (MIG/ MAG, GMAW) và điện cực Vonfram trong khí
trơ. Dưới đây đầu hàn khe hở hẹp của Mỹ (Hình 2.2).

5


Hình 2.2. Đầu hàn khe hở hẹp của Mỹ
JW Nelson người Mỹ đã đăng ký đề tài nghiên cứu về qua trình khe hở

hẹp vào ngày 29 tháng 06 năm 1963 và được cấp bằng sáng chế ngày 27 tháng 06
năm 1967.

Tuy nhiên, hàn khe hở hẹp đòi hỏi phải có thiết bị chuyên dùng. Kỹ thuật

hàn này đem lại lợi ích kinh tế tốt hơn cho hàn các vật liệu kim loại dày (thường

với chiều dày hơn 50 mm). Vì vậy, ở các nước cơng nghiệp phát triển, hiện nay
đang được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như đóng tàu, cầu


đường, xây dựng và các ngành cơng nghiệp sử dụng kết cấu thép có chiều dày
lớn [1].

Có thể nói, cơng nghệ hàn khe hở hẹp đã đáp ứng được các tiêu chuẩn

chất lượng và năng suất trong nhiều ngành cơng nghiệp có sử dụng thép chiều
dày lớn. Hàn khe hở hẹp có những lợi thế đáng kể, bao gồm tốc độ hàn tăng và
biến dạng hàn thấp. Dưới đây là mối hàn khe hở hẹp (Hình 2.3).
6


Hình 2.3. Mối hàn khe hở hẹp khi hàn xong

 Định nghĩa hàn khe hở hẹp

Các tác giả Bicknell and Patchet (1985) cho rằng một tỉ lệ giữa chiều
dày chi tiết và chiều rộng khe hở gấp 5 lần sẽ được coi là một q trình hàn
"khe hở hẹp".

2.2. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRONG NƯỚC

Việt Nam là một nước đang q trình phát triển, tuy cơng nghệ và thiết

bị trong những năm qua đã có chuyển biến về chất lượng cũng như số lượng

tuy nhiên đa phần là nhập ngoại từ các nước, trong khi đó nền cơng nghiệp
đóng tàu, xây dựng đang phát triển khá mạnh chúng ta cần nâng cao công

nghệ, để đẩy nhanh tiến độ. Công nghệ hàn khe hở hẹp là một cơng nghệ hồn

tồn mới ở nước ta, chúng ta cần nghiên cứu để đưa công nghệ này vào sử

dụng. Tuy nhiên, việc chế tạo ra đồ gá hàn để tích hợp các chuyển động trong
hàn khe hở hẹp là tính cấp thiết của việc ứng dụng hàn khe hở hẹp vào thử
nghiệm, sản xuất [1].

7


2.3. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ HÀN KHE HỞ HẸP

2.3.1. Sơ đồ cấu tạo thiết bị hàn khe hở hẹp trong khí bảo vệ

Hình 2.4. Sơ đồ ngun lý hàn khe hở hẹp
Sơ đồ hàn khe hở hẹp gồm các bộ phận chính sau:
1- Động cơ quay cụm đầu hàn;

5- Bép hàn;

2- Bộ phận đưa dây;

6- Kim loại vũng hàn;

3- Ống dẫn dây;

7- Kim loại cơ bản.

4- Chụp khí;

8



2.3.2. Nguyên lý hàn khe hở hẹp trong môi trường khí bảo vệ

Bộ phận đưa dây và bép hàn được nối với máy hàn. Khi hàn, động cơ đưa
dây hàn cung cấp dây hàn từ cuộn dây hàn đồng thời khí bảo vệ cùng đưa xuống
rãnh hàn để bảo vệ mối hàn.

Hình 2.4, sử dụng phương pháp sự thay đổi đặt ống. Bên vách nóng chảy
là giá trị đo được bằng sự thay đổi tiếp xúc ống, tiếp xúc đầu góc bép hàn từ 3o
đến 15o hướng tới trục mỏ hàn. Cơ cấu quy cụm đầu hàn được sử dụng là động
cơ một chiều có tỷ số truyền phù hợp với hàn khe hở hẹp qua hệ thống bánh răng
của hộp số vơ cấp và bánh răng trong q trình chuyển động quay đầu hàn..
2.3.3. Đặc điểm, ưu nhược điểm của hàn khe hở hẹp
a) Đặc điểm

Theo lí thuyết kỹ thuật hàn quốc tế, các đặc điểm phương pháp này được

miêu tả như sau:

Các tấm thép chiều dày lớn được đặt tạo thành khe hở hẹp, cạnh mối hàn
song song với nhau và không được vát mép trước khi hàn, trong quá trình hàn
rãnh hàn được điền đầy kim loại bằng nhiều lớp.

Hình 2.5. Hàn khe hở hẹp với nhiều lượt hàn

- Vùng ảnh hưởng nhiệt thường rất nhỏ do năng lượng đầu vào thấp.
9



b) Ưu điểm

Hình 2.6. Mối hàn khe hở hẹp

- Phương pháp này làm giảm thiểu tối đa được lượng kim loại đắp vào

mối hàn.

- Kết quả của kim loại mối hàn cho chất lượng tốt do vùng ảnh hưởng

nhiệt nhỏ vì năng lượng cấp vào thấp.
c) Nhược điểm

- Chi phí chế tạo thiết bị cao hơn, nhất là cho sự kiểm soát cụm đầu hàn.

- Khả năng gây khuyết tật ở mối hàn tăng do chiều dày mối hàn lớn vì vậy

mà khó tiếp cận trong việc xử lý mối hàn.

- Khả năng sửa chữa khuyết tật mối hàn khó khăn hơn.

 Sự khác nhau giữa hàn khe hở hẹp với khác phương pháp hàn khác:
- Giảm thời gian hàn;

- Chi phí tiêu hao thấp hơn;

- Giảm thời gian loại bỏ xỉ hàn;
- Giảm chi phí chuẩn bị;

- Giảm xử lý nhiệt sau khi hàn;

- Cải thiện độ dai va đập;

- Giảm biến dạng góc của chi tiết khi hàn.

10


2.4. CÁC PHƯƠNG PHÁP HÀN KHE HỞ HẸP TRONG MÔI TRƯỜNG
KHÍ BẢO VỆ

2.4.1. Hàn TIG

Đây là phương pháp hàn hồ quang điện cực khơng nóng chảy trong mơi
trường khí trơ (Gar tungsten arc welding – GTAW) trong đó nguồn nhiệt điện
cung cấp bởi hồ quang được tạo thành giữa điện cực khơng nóng chảy và vũng
hàn. Vùng hồ quang được bảo vệ bằng mơi trường khí trơ (Ar, He hoặc Ar + He)
để ngăn cản những tác động có hại của oxi và nitơ trong khơng khí. Điện cực
khơng nóng chảy thường dùng là volfram, nên phương pháp hàn này tiếng Anh
gọi là hàn TIG (Tungsten Inert Gas).

Hình 2.7. Sơ đồ nguyên lý của hàn TIG trong hàn khe hở hẹp

Các bộ phận chính của hàn khe hở hẹp với phương pháp hàn TIG:
1- Cơ cấu chuyển động lên xuống;

6- Kim loại cơ bản;

3- Nguồn điều khiển;

8- Nguồn điều khiển cho bộ phận đưa dây;


5- Điện cực hàn;

10- Dây bù.

2- Cơ cấu chuyển động ngang;
4- Nước làm mát tuần hoàn;

7- Hệ thống cung cấp dây bù;
9- Ống dẫn dây;

11


×