PRONUNCIATION AND PHONETIC SYMBOLS
CONSONANTS
/p/
/b/
/t/
/d/
/k/
/g/
/t∫/
/dʒ/
/f/
/v/
/θ/
/đ/
pen
bad
tea
did
cat
get
chain
jam
fall
van
thin
this
/pen /
/bæd/
/ti: /
/did /
/kæt/
/get/
/t∫ein/
/dʒæm/
/fɔ:l/
/væn/
/θin/
/đis/
/s/
/z/
/∫/
/ʒ/
/h/
/m/
/n/
/η/
/l/
/r/
/j/
/w/
see
zoo
shoe
vision
hat
man
now
sing
leg
red
yes
wet
/si:/
/zu:/
/∫u:/
/viʒn/
/hæt/
/mæn/
/naʊ/
/siη/
/leg/
/red/
/jes/
/wet/
VOWELS AND DIPTHONGS
/i:/
/i/
/I/
/e/
/æ/
/ɑ:/
/ɔ/
/ɔ:/
/ʊ/
/u:/
1
see
happy
sit
ten
cat
father
got
saw
put
too
/si: /
/’hæpi/
/sit /
/ten /
/kæt/
/’fa:đə(r)/
/gɔt/
/sɔ:/
/pʊt/
/tu:/
Group of English teachers
/ʌ/
/ə:/
/ə/
/ei/
/əʊ/
/aI/
/ɔI/
/aʊ/
/Iə/
/eə/
/ʊə/
cup
fur
about
say
go
my
boy
now
near
hair
pure
/kʌp/
/fə:(r)/
/ə’baʊt/
/sei/
/gəʊ/
/maI/
/bɔI/
/naʊ/
/nIə/
/heə/
/pjʊə(r)/
UNIT 1: FRIENDSHIP
I. VOCABULARY
A. READING:
- to be down
- to be troubled
- brighten up
- common
have ... in common
- acquaintance
- to be incapable of
- close
- last
- lasting
- quality
- selfish > < unselfish
unselfishness
- to be concerned with
- constancy
- enthusiasm
- lifelong
- loyalty
loyal
- suspicion
suspicious
- rumour
- gossip
- to be influenced
- trust
- mutual
- secret
keep a secret
- sympathy
- aim
- pursuit
- pleasure
- sorrow
- benefit
- insist
- remain
2
(a)
(a)
(v)
(a)
(n)
[daʊn]
['trʌbld]
['braitn]
['kɔmən]
(n)
(a)
(n)
[ə'kweintəns]
[in'keipəbl]
[kləʊs]
[lɑ:st]
[lɑ:stiη]
['kwɔliti]
['selfi∫]
[,ʌn'selfi∫nis]
[kən'sə:nd]
['kɔnstənsi]
[in'θju:ziæzm]
['laiflɔη]
['lɔiəlti]
['lɔiəl]
[sə'spi∫n]
[sə'spi∫əs]
['ru:mə]
['gɔsip]
['influənst]
[trʌst]
['mju:tjuəl]
['si:krit]
(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(n, v)
(v)
(v)
['simpəθi]
[eim]
[pə'sju:t]
['pleʒə]
['sɔrəʊ]
['benifit]
[in'sist]
[ri'mein]
(a)
(v)
(a)
(n)
(a)
(n)
(n)
(n)
(a)
(n)
(a)
(n)
(a)
(n)
(n)
Group of English teachers
buồn rầu, chán nản, thất vọng
gặp khó khăn
làm sáng sủa lên, làm rạng rỡ
chung, phổ biến, thơng thường
có điểm chung
người quen
khơng có khả năng
gần gũi
kéo dài
lâu dài, bền vững
phẩm chất, đặc tính
ích kỷ > < khơng ích kỷ
tính khơng ích kỷ
có liên quan, đề cập đến
tính kiên trì, sự kiên định
lịng nhiệt tình
suốt đời
lịng trung thành
sự nghi ngờ
lời/tiếng đồn
chuyện tầm phào
bị ảnh hưởng
lịng tin, sự tin cậy
lẫn nhaʊ, của nhaʊ
bí mật
giữ bí mật
sự cảm thơng
mục đích, mục tiêu, ý chí
điều (mà người ta) theo đuổi
niềm vui
nỗi buồn
lợi ích, được lợi
khăng khăng
còn lại, giữ lại
- principle
- feature
(n)
(n)
B. SPEAKING:
* personality:
- caring
(a)
- sincere
(a)
- hospitable
(a)
- generous
(a)
- understanding
(a)
- modest
(a)
- honest
(a)
- pleasant
(a)
- helpful
(a)
- humorous
(a)
have a sense of humour
- quick-witted
(a)
- good- natured
(a)
- studious
(a)
- patient
(a)
- calm
(a)
- easy-going
(a)
- hot temper
(a)
* characteristic
(n)
1. FACE:
- square
(a)
- oval
- long-high cheek bones
2. NOSE:
- straight
- crooked
- hooked
- snub
- flat
- turn-up
- pointed
3. HAIR:
- curly
- wavy
- glossy
- shoulder-length
- sleek
3
Group of English teachers
nguyên tắc
đặc điểm
['prinsəpl]
['fi:t∫ə]
tính cách, nhân cách
chu đáo, quan tâm
chân thành, chân thật
mến khách
hào phóng, rộng rãi
hiểu biết, cảm thơng
khiêm tốn
thật thà
vui vẻ, dễ chịu
hay giúp đỡ
hài hước
có khướu / tính hài hước
['kwik'witid] nhanh trí
['gud'neit∫əd]
tốt bụng, hiền hậu, đơn hậu
['stju:diəs]
siêng năng, chăm chỉ (học tập)
['pei∫nt]
kiên nhẫn
[kɑ:m]
bình tĩnh
['i:zi,gəʊiη]
dễ tính
['hɔt 'tempə]
nóng tính
[,kỉriktə'ristik] nét đặc trưng, đặc điểm
[,pə:sə'nỉləti]
[keəriη]
[sin'siə]
['hɔspitəbl]
['dʒenərəs]
[,ʌndə'stỉndiη]
['mɔdist]
['ɔnist]
['pleznt]
['helpful]
['hju:mərəs]
[skweə]
['əʊvəl]
[t∫i:k bəʊn] gị
vng
trái xoan
má cao
[streit]
['krukid]
['hukt]
[snʌb]
[flỉt]
['tə:n'ʌp]
['pɔintid]
thẳng
khoằm
cong
hếch và ngắn
tẹt
hếch
nhọn
['kə:li]
['weivi]
['glɔsi]
['∫əʊldə(r) leηθ]
[sli:k]
xoăn
quăn có sóng
bóng
ngang vai
mượt mà
- grey/ gray
- bald
- thin
4. FOREHEAD:
- wrinkled
- broad ~ large ~ wide
- high > < low
5. HEIGHT:
- tallish
- shortish
- medium
6. APPEARANCE:
- attractive
(ạdj)
- well-dressed
(a)
- casually- dressed
(a)
C. LISTENING:
- admire
(v)
- happen to do smt
- residential area
(n)
- apartment
(n)
- share
(v)
- guitarist
(n)
- have a lot of things in common
- help smb out of difficulties
D. WRITING:
- imaginary
(a)
E. LANGUAGE FOCUS:
- jeep
(n)
- edge
(n)
- mushroom
(n)
- chilli
(n)
- delighted
(a)
- allow smb to do smt
allow doing smt
- customs officer
(n)
- extra money
(n)
4
Group of English teachers
[grei]
[bɔ:ld]
[θin]
hoa râm
hói
mỏng
['riηkld]
['brɔ:d][lɑ:dʒ]
[hai] [ləʊ]
nhăn / có nếp nhăn
rộng
cao > < thấp
['tɔ:li∫]
['∫ɔ:ti∫]
['mi:diəm]
h¬i cao
hơi thấp
trung bình, tầm thớc
['trổktiv]
hấp dẫn, đẹp, quyến rũ
ăn mặc gọn gàng
ăn mặc cẩu thả
['wel'drest]
['kổjul]
[d'mai]
thán phục, khâm phục
['hổpn]
tình cờ làm gì đó
[,rezi'denl 'eri]
khu tập thể
['p:tmnt]
căn phòng, căn hộ
[e]
dùng chung
[gi't:rist]
ngời chơi ghi ta
có nhiều điểm chung
giúp ai đó vợt qua khó khăn
[i'mổdinri]
[di:p]
[ed]
['mrum]
['tili]
[di'laitid]
['la]
tởng tợng
xe jíp
đỉnh, cạnh
nấm
ớt khô
vui mừng, hài lòng
cho phép
['kstmz 'fis]
['ekstr 'mni]
viên hải quan
trả thêm
II. GRAMMAR
INFINITIVE VERB
I. Infinitive with to - Động từ nguyên thể có “to”
1. Động từ nguyên thể có “to” được sử dụng để diễn đạt mục đích. Chúng trả lời câu
hỏi Why…?
VD: I’m learning English to get a good job.
2. Động từ nguyên thể có “to” được sử dụng sau một tính từ:
I’m
It’s
pleased
surprised
hard
important
impossible
to see you
to learn English
3. Động từ nguyên thể có “to” dùng sau các từ để hỏi như who, what, where, how…
VD:
- Can you tell how to get to the station?
- I don’t know who to speak to you.
- Show me what to do.
4. Động từ nguyên thể có “to” dùng sau danh từ, sau các tập hợp với something,
nothing, nowhere, how…
VD:
I want a machine to answer the phone.
Have something to eat?
I’ve got nothing to do.
5. Động từ nguyên thể có “to” đứng sau một số động từ nhất định như: ask, tell,
decide, try, manage, want, hope, agree, refuse, ….
S + V to V / S + V + O to V.
VD:
I decided to move to HCM city.
He asked me to go out.
II. Infinitive without to: Động từ ngun thể khơng có “to”
1. Động từ ngun thể khơng có “to” được sử dụng sau các động từ khuyết thiếu: can,
may, must, should …
VD:
You must do your homework .
He should go to bed early
2. Động từ nguyên thể không có “to” được sử dụng sau “had better”, “would rather”:
VD:
You had better stop smoking.
I would rather go out than stay at home.
3. Động từ ngun thể khơng có “to” được sử dụng sau các động từ ‘make’ và ‘let’
VD:
Nothing can make him cry.
The teacher let their students think for themselves.
5
Group of English teachers
4. Động từ ngun thể khơng có “to” được sử dụng sau các động từ chỉ sự cảm nhận
hoặc hoạt động của các giác quan như see, hear, watch, notice, feel…
S+V+O+V
VD:
She could hear them talk about their plan.
I saw the man get into the car.
6
Group of English teachers
UNIT 2: PERSONAL EXPERIENCE
I. VOCABULARY
A. READING
- embarrassing
- experience
- floppy
- idol
- glance
- sneaky
- imagine
- a wad of dollar notes
- thief
- make a fuss
- imitate
(a)
(n)
(a)
(n)
(v)
(a)
(v)
(n)
(n)
(v)
(v)
[im'bærəsiη]
[iks'piəriəns]
['flɔpi]
['aidl]
[glɑ:ns]
['sni:ki]
[i'mædʒin]
[θi:f]
[fʌs]
['imiteit]
bổi rối, lúng túng
kinh nghiệm, trải nghiệm
mềm
thần tượng
liếc nhìn
vụng trộm, lén lút
tưởng tượng
1 nắm tiền đơ la
tên trộm
làm ồn
bắt chước
(v)
(n)
(v)
[ə'pri:∫ieit]
['ỉtitju:d]
[ə'fekt]
coi trọng
thái độ
ảnh hưởng
(n)
(a)
(v)
(v)
(a)
(v)
(v)
(v)
(v)
['meməri]
['memərəbl]
[skri:m]
[is'keip]
['terifaid]
[ri'pleis]
[im'breis]
[prə'tekt]
['reskju:]
kỷ niệm
đáng nhớ
la hét
trốn thốt
sợ hãi
thay thế
ơm chặt
bảo vệ
cứu thốt
B. SPEAKING
- appreciate
- attitude
- affect
C. LISTENING
- memory
- memorable
- scream
- escape
- terrified
- replace
- embrace
- protect
- rescue
II. GRAMMAR
REVISION OF TENSES
I. Present simple (Hiện tại đơn)
Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả:
1.1 Một thói quen, một hành động được lặp đi lặp lại thường xuyên. Trong
câu thường có các trạng từ: always, often, usually, sometimes, seldom, rarely,
every day/week/month …
VD: Mary often gets up early.
1.2 Một sự thật lúc nào cũng đúng hay một chân lý.
7
Group of English teachers
VD: The sun rises in the east.
1.3 Một hành động trong tương lai đã được đưa vào chương trình, kế hoạch.
Ex: The football match begins at 5pm.
1.4 Sự việc, câu chuyện đã xảy ra (sẽ lôi cuốn người nghe/ đọc hơn là dùng quá khứ
đơn)
Ex: In my dream, I see a fairy. She and I fly around the world.
S + V/ Vs,es
S + am/is/are
S + do/does + not + V
S + am/is/are + not
Do/Does + S + V?
Am/Is/Are + S?
II. Past simple (Quá khứ đơn)
Thì QKĐ dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ với
thời gian được xác định rõ. Các trạng từ thường đi kèm: yesterday, ago, last
week/month/year, in the past, in 1990, …
S + Ved/ V past
S + was/were
S + did + not + V
S + was/were + not
Did + S + V?
Was/Were + S?
VD: Uncle Ho passed away in 1969.
I was at home yesterday morning.
III. Past progressive (Quá khứ tiếp diễn)
Thì QKTD dùng để diễn tả:
3.1 Một hành động xảy ra (và kéo dài) vào một thời điểm hoặc một khoảng
thời gian trong quá khứ.
VD: I was studying my lesson at 7 last night.
3.2 Một hành động đang xảy ra (V-ing) ở q khứ thì có một hành động khác
xen vào (V2/ed).
Ex: He was sleeping when I came.
3.3 Hai hành động diễn ra song song cùng lúc trong quá khứ.
VD: While I was doing my homework, my younger brother was watching TV.
S + was/were + V-ing
S + was/were + not + V-ing
Was/Were + S + V-ing?
IV. Past perfect (Quá khứ hồn thành)
Thì QKHT dùng để diễn tả một hành động xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm hoặc
một hành động khác trong quá khứ (hành động trước dùng HAD + V3/ed, hành động sau
dùng V2/ed).
VD: Lucie had learned English before she came to England.
S + had + PII
S + hadn’t + PII
Had + S + PII?
8
Group of English teachers
UNIT 3: A PARTY
I. VOCABULARY
A. READING
- relationship
- celebrate
- joke
- anniversary party
- mark
- milestone
(n)
(v)
(v)
(n)
(v)
(n)
[ri'lei∫n∫ip]
['selibreit]
[dʒəʊk]
[,æni'və:səri 'pɑ:ti]
[mɑ:k]
['mailstəʊn]
mốc
mối quan hệ
tổ chức kỷ niệm
đùa
bữa tiệc kỷ niệm
đánh dấu
quan trọng
(n)
(v)
(n)
(n)
(n)
(n)
[ə'keiʒn]
['dekəreit]
[,dekə'rei∫n]
['bʌdʒit]
['fɔ:məl dres]
[in'fɔ:məl dres]
(v)
(n)
(n)
(v)
(n)
['gæđə]
[praiz]
[slais]
[klæp]
['aisiη]
tụ tập
giải thưởng
miếng, lát
vỗ (tay)
kem lịng trắng trứng;
đường cơ phủ trên mặt bánh ngọt
(v)
(v)
(n)
['ɔ:gənaiz]
[in'tend]
[ri'fre∫mənt]
tổ chức
dự định
sự nghỉ ngơi, đồ ăn thức uống
B. SPEAKING
- occasion
- decorate
- decoration
- budget
- formal dress
- informal dress
dịp
trang trí
ngân quỹ
ăn mặc lịch sự
ăn mặc thoải mái
C. LISTENING
- gather
- prize
- slice
- clap
- icing
D. WRITING
- organise
- intend
- refreshment
II. GRAMMAR
Infinitive- Gerund/ Passive Infinitive and Gerund
I. Infinitive and gerund ( Động từ nguyên thể và danh động từ)
I.1 to infinitive ( Động từ nguyên thể có to)
- Sau các tính từ & các cấu trúc có tính từ
* It + be +adj + To V
* adj enough + To V
9
Group of English teachers
* too adj + To V
* find (found) +adj + To V
VD: It is not easy to learn English.
- Trong cấu trúc: It takes (took) sb time + To V
VD: It takes me 20 minutes to go to school.
- Sau các động từ: ask, tell, decide, try, manage, want, hope, agree, refuse,
demand, force, expect, offer, plan, pretend, promise, wish …
VD: - We agreed to fly to London.
- They told us to finish the work.
- Dùng sau các Wh- questions:
VD: - I don’t know what to do.
- He doesn’t know how to use this machine.
- Dùng làm chủ ngữ trong câu:
VD: To learn English well is difficult.
- Dùng trong cấu trúc nhằm nhấn mạnh:
VD: To tell the truth, you are lazy.
To be honest, I’ve never done this type of work before.
- Dùng để chỉ mục đích:
VD: I want to go to England to learn English.
I.2 Gerund (danh động từ):
- Như chủ ngữ của câu (subject ):
VD: Hunting elephant is dangerous.
Flying makes me nervous.
- Như bổ ngữ của chủ ngữ (subject complement):
VD: One of his duties is attending meetings.
One of life’s pleasures is having breakfast in bed.
- Đứng sau các giới từ:
VD: She is good at painting
There’s no point in waiting.
- Đứng sau một số cụm động từ cấu thành bởi một động từ + giới từ: to look
forward to, to give up, to be for/against, to take to, to put off, to keep on, …
VD: I am looking forward to hearing from you
When are you going to give up smoking?
He kept on asking for money.
- Xuất hiện trong các danh từ kép (compound noun):
VD: a driving lesson; a swimming pool; bird-watching; train-spotting ….
- Đứng sau một số cụm từ như: can’t help; can’t stand; it’s no use/good; be worth:
have difficulty…; spend (time)…; be(get) used to…; prefer…to…
VD: The elephant couldn’t help falling in love with the mouse.
I can’t stand being stuck in traffic jams.
It’s no use/good trying to escape.
It might be worth phoning the station to check the time of the train.
10
Group of English teachers
- Sau một số các động từ:
like, dislike, enjoy, mind, keep, stop, start, begin, admit, allow, appreciate, avoid,
escape, miss, mention, practice, put off, remember(=recall), resent, consider, delay,
deny, finish, suggest, risk, imagine, fancy, hate, detest, …
VD: Would you mind opening the door?
I hate staying at home alone.
II. Passive infinitive (to be + PII) and passive gerundb (being + PII): Dạng bị
động của nguyên thể và dạng bị động của danh động từ
II.1. Passive infinitive (to be + PII): Dạng bị động của nguyên thể
a, Verbs of “liking / wanting” (Động từ chỉ sự thích/muốn) như: like,would like, love,
would love, want, wish, expect, …
S + V(like, expect…) + O1 + to V + O2…
S + V(like, ..) + O2 + to be P.P + .. by O1
VD: He wants his brother to put garbage in the dustbin.
He wants garbage to be put in the dustbin by his brother.
b, Những động từ như: ADVISE, BEG, RECOMMEND, URGE,… có 2 dạng bị động
S + V+ O1 + to V + O2…
S + be + P.P + to V + O2 .. by O
VD : My teacher advised me to study English
I was advised to study English by my teacher.
S + V+ O1 + to V + O2…
S + V+ O1 (that) + S + should be P.P
VD: They urged the government to build more roads.
They urged the goverment that more roads should be built.
II.2. Passive Gerund (being + PII): Dạng bị động của danh động từ
a. V + gerund + O thì có dạng bị động:
S + V+ gerund + O…
S + V+ that + S + should be P.P
VD: They suggested fixing lights in the classrooms.
They suggested that lights should be fixed in the classrooms.
11
Group of English teachers
b.
V + O1 + gerund + O2
S + V+O1 + gerund + O2…
S + V+ O2 + being P.P + …by O1
VD: I remember Mr. John telling him that matter.
I remember him being told that matter by Mr. John.
c. Danh động từ bị động có thể theo sau một giới từ
VD: He went to the party without being inivted.
UNIT 4: VOLUNTEER WORK
12
Group of English teachers
I. VOCABULARY
A. READING
- volunteer
- voluntary
- mow the lawn
- participate
(v, n)
(a)
(v)
[,vɔlən'tiə]
['vɔləntri]
[məʊ đə lɔ:n]
[pɑ:'tisipeit]
tình nguyện
(n)
(n)
(n)
(n)
['invəli:d]
[wɔ:'invəli:d]
['mɑ:tə]
[,intə'sek∫n]
người tàn tật
thương binh
liệt sĩ
đường giao nhau
(n)
(v)
(v)
(n)
(v)
(v)
(n)/(v)
(v)
['t∫ỉriti]
[reiz 'mʌni]
[sə'pɔ:t]
[fʌnd]
quỹ
[kəʊ'ɔpəreit]
[kəʊ'ɔ:dineit]
['spɔnsə]
[iks'pỉnd]
từ thiện
qun góp tiền
ủng hộ
- gratitude
- donor
- donated amount
(n)
(n)
(n)
lịng biết ơn
người qun góp
khoản tiền qun góp được
- receipt
(n)
['grỉtitju:d]
['dəʊnə]
[dəʊ'neitid]
[ə'maʊnt]
[ri'si:t]
(v)
- children
(n)
- disadvantaged children (n)
- handicapped children (n)
- area
(n)
- remote or mountainous area (n)
- natural disaster
(n)
- donate
(v)
– donation
(n)
cắt cỏ
( to participate in something)
= take part in something
tham gia hoặc bị lôi cuốn vào
['t∫idrən]
trẻ em
[,disəd'vɑ:ntidʒd] trẻ em thiệt thịi
['hỉndikỉpt]
trẻ em khuyết tật
['eəriə]
vùng
[ri'məʊt] / ['maʊntinəs] vùng xa hoặcvùng miền núi
['nỉt∫rəl di'zɑ:stə] thảm hoạ thiên nhiên
[dəʊ'neit]
qun góp
[dəʊ'nei∫n]
sự quyên góp
B. SPEAKING
- invalid
- war invalid
- martyr
- intersections
C. LISTENING
- charity
- raise money
- support
- fund
- co-operate
- co-ordinate
- sponsor
- expand
hợp tác
sắp xếp, phối hợp
người tài trợ, nhà tài trợ
mở rộng
D. WRITING
13
Group of English teachers
hoá đơn
- issue
(v)
['isju:]
phát hành
II. GRAMMAR
Gerund - Present participle
Perfect gerund – Perfect participle
I. Gerund and present participle (Danh động từ và phân từ hiện tại)
I.1 Danh động từ: (V-ing): Gerund (xem Unit 3)
I.2 Phân từ hiện tại: (V-ing) Present participle
- Như một phần của dạng tiếp diễn của động từ
VD: He was singing.
They have been walking.
- Sau các động từ chỉ hoạt động hay vị trí theo mẫu câu: verb + present participle
VD: She went shopping.
He lay looking up at the clouds.
She came running towards me.
Cấu trúc này đặc biệt hay dùng với động từ ‘to go’
- Sau các động từ chỉ nhận thức theo mẫu: verb + object + present participle
VD: I heard someone singing.
He saw his friend walking along the road.
I can smell something burning.
- Như một tính từ:
VD: It was an amazing film.
It’s a bit worrying when the police stopped you.
Racing cars can go as fast as 400 kph.
- Với các động từ spend và waste trong cấu trúc: spend/ waste + time/money + P.P
VD: My boss spends two hours a day traveling to work.
Don’t waste time playing computer games.
- Với các động từ catch và find trong cấu trúc: catch/find +object + present
participle
VD: If I catch you stealing my apples again, there’ll be trouble!
We found some money lying on the ground.
II. Perfect gerund and perfect participle (Danh ®éng từ hoàn
thành và phân từ hoàn thành)
II.1 Perfect gerund (Having + PII)
- Xem lại cách dùng của gerund
- Khi động từ (cần thêm –ING) chỉ hành động đã xảy ra trước hành động kia,
dùng Perfect gerund diễn tả hành động trước.
VD : He was accused of having deserted his ship two months ago.
(Anh ta bị cáo buộc đã bỏ con tàu cách đây hai tháng.)
[Hành động bỏ con tàu diễn ra trước khi bị cáo buộc.]
* Khơng có sự khác biệt lớn khi nói “He was accused of deserting his ship
14
Group of English teachers
two months ago.”
II.2 Perfect participle (Having + PII)
Khi hai hành động của cùng chủ từ xảy ra trước sau trong quá khứ, dùng
Having + PII : diễn tả hành động trước (kéo dài hơn hành động thứ hai). Nó được sử dụng
gần giống với quá khứ hoàn thành
VD: Having dug a hole in the road, they disappeared.
(Đào một lỗ trên đường xong, họ biến mất.)
UNIT 5: ILLITERACY
I.
VOCABULARY
A. READING
- illiteracy
15
(n)
Group of English teachers
[i'litərəsi]
nạn mù chữ
- illiterate
- eradication
- eradicate
- campaign
- honorable
- relevant
- decreasing
- struggle
(a)
(n)
(v)
(n)
(n)
(a)
(a)
(n)
[i'litəreit]
[i,rædi'kei∫n]
[i'rædikeit]
[kæm'pein]
['ɔnərəbl]
['reləvənt]
['di:kri:siη]
['strʌgl]
(thuộc về t) mù chữ
sự xoá bỏ, việc xoá bỏ
xoá bỏ
chiến dịch
vinh dự
thích đáng, thích hợp
giảm
cuộc đấu tranh
(v)
(a)
(n)
(n)
(v)
(v)
(v)
(v)
(v)
(a)
(n)
[in'fɔ:s]
thi hành
[strikt]
nghiêm khắc
[,regju'lei∫n]
điều lệ, quy định
[ləʊ 'iηkʌm]
thu nhập thấp
[t∫i:t]
lừa dối
['ɔfə]
đề nghị
['tju:təriη 'lesn] học gia sư
[ri'dju:s]
giảm
[set ʌp]
thành lập, thiết lập
[ri'kwaiəd]
yêu cầu
['∫ɔ:tidʒ]
sự thiếu; số lượng thiếu
(n)
(n)
(a)
(n)
['sə:vei]
[mə'tjuərəti]
[,self ri'spekt]
['ætitju:d]
[di'livə]/ [spi:t∫]
[iks't∫eindʒ]
[riə'listik]
['strỉtədʒi]
[kən'sʌlt]
['məʊtiveit]
cuộc khảo sát
tính cẩn thận, tính thành thực
tự trọng
thái độ đối với
đọc diễn văn về
trao đổi
thực tế, hiện thực
chiến lược
hỏi ý kiến, thăm dò
tận tuỵ
[gəʊ ʌp]
đi lên, tiến lên
suy sụp, tàn tạ
khác nhau, thay đổi
trái lại
biết chữ, hay chữ
xu hướng, khuynh hướng
B. SPEAKING
- enforce
- strict
- regulation
- low – income
- cheat
- offer
- tutoring lesson
- reduce
- set up
- required
- shortage of
C. LISTENING
- survey
- maturity
- self-respect
- attitude
- deliver speech on
- exchange
- realistic
- strategy
- consult
- motivate
(v)
(a)
(n)
(v)
(v)
D. WRITING
- go up
- decline
- varied
- in contrast
- literate
- trend
- slight
- steady (steadily)
- considerable
(considerably)
16
(v)
(v)
(a)
(a)
(n)
(a)
(a)
(a)
(adv)
Group of English teachers
[di'klain]
['veərid]
['kɔntrỉst]
['litəreit]
[trend]
[slait]
['stedi]
[kən'sidərəbl]
nhẹ nhàng
trung bình
đáng kể
- sharp (sharply)
(a)
[∫ɑ:p]
mạnh
-dramatic
(a)
[drə'mætik] gây ấn tượng sâu sắc
(dramatically)
(adv)
E. LANGUAGE FOCUS
- advise sb to do sth ( not to do sth )
[əd'vɑiz]
khun ai (khơng) nên làm gì
- encourage sb to do sth (not to do sth ) [in'kʌridʒ] khuyến khích (khơng) ai làm gì
- remind sb to do sth (not to do sth )
[ri'maind] nhắc nhở (khơng) ai làm gì
- warn sb to do sth ( not to do sth)
[wɔ:n]
cảnh báo ai (khơng) làm gì
II. GRAMMAR
REPORTED SPEECH WITH INFINITIVE
I. Vài điểm cần nhớ về câu tường thuật:
Khi đổi sang câu tường thuật, cần đổi ba yếu tố là ngơi, thì của động từ và
trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn.
I.1 Ngôi: (nhất – chủ, nhị – túc, tam – nguyên)
- Đổi ngôi thứ NHẤT phù hợp với CHỦ Từ trong mệnh đề chính.
- Đổi ngơi thứ HAI phù hợp với TÚC Từ trong mệnh đề chính.
- Ngơi thứ BA khơng đổi.
1.2 Thì của động từ:
Hiện tại ---> quá kứ
shall ---> should
Quá khứ ---> quá khứ hoàn thành
may ---> might
can ---> could
must ---> had to
will ---> would
1.3 Trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn:
today ---> that day
next week ---> the week after / the next week
tonight ---> that night
/the following week
now ---> then
tomorrow ---> the day after/ the next day
ago ---> before
/the following day
yesterday ---> the day before
this ---> that
/the previous day
these ---> those
last week ---> the week before
here --->there
/the previous week
17
Group of English teachers
Wordlist & grammar reference book _ English 11
VD: He said to me, “I and you will go with her father tomorrow.”
---> He told me (that) he and I would go with her father the following day.
II. Câu tường thuật với “to infinitive”:
- Công thức chung khi đổi sang câu tường thuật với to V:
S + V (+ O) + to V/ not to V
- Khi viết lại câu trực tiếp sang câu gián tiếp có sử dụng “to V”ta cần dùng các động
từ dẫn sang câu gián tiếp (chia ở thì quá khứ đơn) sau:
S+
Tell->told
bảo
Ask->asked
yêu cầu; hỏi
Want->wanted (thay cho: ‘d muốn
like)
warned
khuyến
cáo,
cảnh cáo, cảnh
+ O + to V/ not to V
báo
advised (thay cho should, had khuyên
better)
encouraged
khuyến khích
invited (thay cho: let’s, shall mời
we, ...)
ordered
ra lệnh
urged
thúc giục
reminded (thay cho: remember, nhắc nhở
don’t forget)
agreed
đồng ý
+ to V/ not to V
promised (thay cho: will)
hứa
Wordlist & grammar reference book _ English 11
UNIT 6: COMPETITIONS
I.
VOCABULARY
A. READING
- contest
- representative
- stimulate
- spirit
- observe
- performance
- worksheet
- award
smoothly
- result
- disappointed
- apologise
-
-
judge
B. SPEAKING
- opportunity
- general knowledge
- creative
cuộc thi
người đại biểu, người đại diện
thích, khuyến khích
tinh thần, tâm hồn; linh hồn
quan sát, theo dõi; nhận xét
sự biểu diễn, cuộc biểu diễn
(n)
giấy ghi công việc đã /đang làm
(v)
thưởng, tặng
( to award something to somebody)
(adv)
['smu:đli]
một cách êm ả; trôi chảy
(n)
[ri'zʌlt]
( result of something) kết quả
(a)
[,disə'pɔintid
chán ngán, thất vọng
(v)
[ə'pɔlədʒaiz]
xin lỗi, tạ lỗi ( apologize)
to apologize to someone for something: xin lỗi ai về việc gì
(n)
['dʒʌdʒ]
quan tồ, trọng tài
(n)
(n)
(v)
(n)
(v)
(n)
[kən'test]
[,repri'zentətiv]
['stimjuleit] kích
['spirit]
[ə'bzə:v]
[pə'fɔ:məns]
['wə:k∫i:t]
[ə'wɔ:d]
(n)
[,ɔpə'tju:nəti]
cơ hội, thời cơ
( opportunity for / of doing something / to do something)
(n)
(a)
['dʒenərəl'nɔlidʒ] sự hiểu biết chung; kiến thức chung
[kri:'eitiv]
sáng tạo
- cheerful
- physical training
(a)
(n)
['t∫jəful]
['fizikl'treiniη]
( creative power sức sáng tạo)
vui mừng, phấn khởi; tươi cười
sự rèn luyện; sự đào tạo thể chất
C. LISTENING
- race
- athletic
- association
- officially
(n)
(a)
(n)
(a)
[reis]
[æθ'letik]
[ə,səʊsi'ei∫n]
[ə'fi∫əli]
cuộc đua
thuộc) điền kinh
sự kết hợp, hiệp hội
một cách trịnh trọng, chính thức
D. WRITING
- detail
- entry procedure
- venue
- secretary
(n)
(n)
(n)
(n)
['di:teil]
['entri prə'si:dʒə]
['venju:]
['sekrətri]
chi tiết
thủ tục tham gia
nơi để thi hoặc đấu thể thao
thư ký
Wordlist & grammar reference book _ English 11
E. LANGUAGE FOCUS
- congratulate
(v)
- insist
(v)
- accuse
(v)
[kən'grætjuleit]
[in'sist]
[ə'kju:z]
chúc mừng
khăng khăng
buộc tội
II. GRAMMAR
REPORTED SPEECH WITH GERUND
- Công thức chung khi đổi sang câu tờng thuật với V-ing:
S + V (+ O) (+ prep) + V-ing
- Khi viết lại câu trực tiếp sang câu gián tiếp có sử dụng “Ving”ta cần dùng các động
từ dẫn sang câu gián tiếp (chia ở thì quá khứ đơn) và các giới từ đi kèm sau:
denied
S + admitted
suggested
dreamed of/ about
S + insisted on
looked forward to
S+
congratulated
accused
warned
prevented/
stopped
apologised to
thanked
+ Ving/ not Ving
từ chối
thú nhận
gợi ý
+ Ving/ not Ving
mơ ước
năn nỉ, đòi
mong chờ
on
of
against
+ O + from
for
for
+ Ving/ not Ving
chúc mừng
tố cáo
khuyến cáo
ngăn cản
xin lỗi
cảm ơn
Wordlist & grammar reference book _ English 11
UNIT 7: WORLD POPULATION
I.
VOCABULARY
A. READING
- B.C = Before Christ
Trước công lịch, trước công nguyên
- A.D = Anno Domini
Sau công lịch, sau công nguyên
- reach
(v)
[ri:t∫]
đạt đến
- figure = number
(n)
['figə]
con số
- support
(v)
[sə'pɔ:t]
chu cấp (thức ăn, tiền..)
- growth
(n)
[grəʊθ]
sự tăng trưởng , sự gia tăng
- petroleum
(n)
[pə'trəʊliəm]
dầu mỏ; dầu hoả (thơ)
- metal
(n)
['metl]
kim loại
- average
(n)
['ỉvəridʒ]
số trung bình, mức trung bình
- research
(n)
[ri'sə:t∫, 'ri:sə:t∫] sự nghiên cứu khám phá
( research on / into something; research on somebody)
- method
(n)
['meθəd]
phương pháp, cách thức
- family planning
(n)
['fỉməli'plỉniη] sự sinh đẻ có kế hoạch
- birth- control
(n)
['bə:θ kən'trəʊl] phương pháp sinh
đẻ có kế hoạch
- decrease
(n)
['di:kri:s]
sự giảm đi, sự giảm sút
the decrease in population
sự giảm số dân
- decrease
(v)
[di:'kri:s]
giảm bớt, làm suy giảm
- journalism
(n)
['dʒə:nəlizm]
nghề làm báo, nghề viết báo
- behave
(v)
[bi'heiv]
ăn ở, đối xử, cư xử
B. SPEAKING
- be aware of
(a)
[ə'weə]
có kiến thức hoặc nhận thức về
- religion
(n)
[ri'lidʒən]
tôn giáo, đạo; sự tín ngưỡng
- encourage
(v)
[in'kʌridʒ]
khuyến khích; cổ vũ; động viên
( to encourage somebody in something)
- insurance
(n)
[in'∫uərəns] sự bảo hiểm, tiền đóng bảo hiểm
- shortage of
(n)
['∫ɔ:tidʒ]
sự thiếu; số lượng thiếu
- implement
(v)
['implimənt]
thi hành, thực hiện,bổ sung
- policy
(n)
['pɔləsi]
chính sách (của chính phủ, đảng)
- carry out
(v)
['kỉri]
tiến hành, thực hiện
C. LISTENING
Wordlist & grammar reference book _ English 11
- continent
- rank
(n)
(n)
(v)
(n)
(n)
- expert
- explosion
- population explosion
- rate
(n)
- solution
(n)
D. WRITING
- unevenly
- distribute
(adv)
(v)
- account for
(n)
- chart
- Oceania
- Asia
- Europe
- America
- Africa
- Latin
(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(a)
E. LANGUAGE FOCUS
- billionaire
(n)
- situation
(n)
II.
lục địa; đại lục
hàng, cấp; chức
có cấp bậc hoặc xếp vị trí
nhà chun mơn; chun gia
sự nổ; sự nổ bùng (cơn giận)
sự bùng nổ dân số
tỷ lệ, tốc độ
sự giải quyết; giải pháp,
['kɔntinənt]
[rỉηk]
['ekspə:t]
[iks'pləʊʒn]
[reit]
[sə'lu:∫n]
khơng đều;khơng bằng nhaʊ
bổ, phân phối, phân phát
kê khai
đồ thị, biểu đồ
châu Đại Dương
châu á
châu Âu
châu Mỹ
Châu phi
(thuộc) La-tinh
[ʌn'i:vnli]
[dis'tribju:t] phân
[ə'kaʊnt]
[t∫ɑ:t]
[əʊ∫i'einiə]
['eiʒə; ei∫ə]
['juərəp]
[ə'merikə]
['ỉfrikə]
['lỉtin]
[,biljə'neə]
[,sit∫u'ei∫n] tình
nhà tỉ phú
hình, hồn cảnh, trạng thái
GRAMMAR
CONDITIONAL SENTENCES
I. CONDITIONAL SENTENCE TYPE 1 Câu điều kiện loại 1
1. Cấu trúc:
IF S + V/Vs(es) …, S + Will/Can/May/ Shall + V
(S + don’t/doesn’t + V)
If –clause
Main clause……..
2. Ý nghĩa: điều kiện loại 1 là điều kiện có thật ở hiện tại: Nên nó được dùng để
diễn tả một điều giả định có thật hoặc có khả năng xảy ra ở hiện tại.
VD: If it rains, we will stay at home
II. CONDITIONAL SENTENCE TYPE 2 Câu điều kiện loại 2
IF S + V_ed …………, S + would/ could + V
(S + didn’t + V)
Wordlist & grammar reference book _ English 11
1. Cấu trúc:
If –clause
Main clause……..
2. Ý nghĩa: điều kiện loại 2 là điều kiện khơng có thật ở hiện tại: Nên nó được
dùng để diễn tả một điều giả định khơng có thật hoặc không đúng ở hiện tại,
hoặc điều không thể xảy ra ở hiện tại.
VD: If I had a lot of money, I would help the poor.
(nếu tơi có nhiều tiền tôi sẽ giúp đỡ người nghèo)
Nhưng sự thật là tơi khơng có nhiều tiền.
3. Chú ý: Trong mệnh đề phụ (mệnh đề If) nếu có to be thì dùng were cho tất cả
các ngôi
III. CONDITIONAL SENTENCE 3 Câu điều kiện loại 3
1. Cấu trúc:
IF S + HAD (NOT) +PII …, S + WOULD/COULD + HAVE PII
If –clause
Main clause
2. Ý nghĩa: điều kiện loại 3 là điều kiện khơng có thật ở quá khứ: Nên nó được
dùng để diễn tả một điều giả định khơng có thật hoặc khơng đúng ở quá khứ,
hoặc điều không thể xảy ra ở quá khứ.
VD: If I had done my homework, my teacher wouldn’t have punished me.
(nếu tơi làm bài tập về nhà thì thầy giáo sẽ không phạt tôi)
Nhưng sự thật là tôi đã không làm bài tập rồi và đã bị phạt.
IV. CONDITIONAL IN REPORTED SPEECH: (CÂU ĐIỀU KIỆN TRONG LỜI
NÓI GIÁN TIẾP)
4.1 Câu điều kiện loại 1 chuyển sang loại 2:
VD: He said, “If it rains heavily, I will stay at home.”
---> He said (that) if it rained heavily, he would stay at home.
4.2 Câu điều kiện loại 2 và 3: không đổi động từ
VD: She said, “If I had enough money, I would buy a new bicycle.”
---> She said (that) if she had enough money, she would buy a new bicycle.
VD: The teacher said, “If John had studied harder, he wouldn’t have failed
his exam.”
---> The teacher said (that) if John had studied harder, he wouldn’t have
failed his exam.
* LƯU ý: Khi chuyển một câu hỏi từ trực tiếp sang gián tiếp, các em cần chú ý
(1) vị trí của chủ từ và động từ và (2) khơng cịn dấu chấm hỏi.
VD: She asked me, “What would he do if he were a king?”
---> She asked me what he would do if he were a king.
Wordlist & grammar reference book _ English 11
UNIT 8: CELEBRATIONS
I. VOCABULARY
A. READING
- fireworks
- relative
hàng
- agrarian
trọt
- celebration
- spread
- excitement
(n)
(n)
['faiəwə:ks]
['relətiv]
pháo hoa, pháo bông;
người bà con thân thuộc,họ
(a)
[ə'greəriən]
(thuộc) ruộng đất; đất trồng
(n)
(v)
(n)
[,seli'brei∫n]
[spred]
[ik'saitmənt]
hoạt động nhân dịp lễ kỷ niệm
kéo dài thời gian
sự nhộn nhịp, sự náo động, sự
sơi nổi
- banner
(n)
['bỉnə]
biểu ngữ, khẩu hiệu, băng rơn
- blossom
(n)
['blɔsəm]
hoa = flower
- ripe
(a)
[raip]
chín (quả chín)
- pork
(n)
[pɔ:k]
thịt lợn
- plum
(n)
[plʌm]
quả mận;nho khô(làm bánh ngọt)
- influence
(v)
['influəns]
ảnh hưởng, chi phối, tác động
- envelope
(n)
['enviləʊp]
phong bì
- pray
(v)
[prei]
cầu nguyện
( to pray for somebody / something)
- adult
(n)
['ædʌlt, ə'dʌlt]
người trưởng thành; người lớn
B. SPEAKING
- Lunar New Year(n)
- Thanksgiving
(n)
- mask
- roast
(n)
(n)
C. LISTENING
- kimono
(n)
- longevity
(n)
- shrine
(n)
- represent
(v)
D. LANGUAGE FOCUS
['lu:nə]
tết
['θæηks,giviη]
âm lịch
ngày lễ tạ ơn Chúa
(ngày thứ năm cuối cùng của tháng 11)
[mɑ:sk]
mặt nạ
[rəʊst 'tə:ki]
thịt gà tây quay,
nướng trong lị..
[ki'məʊnəʊ]
[lɔn'dʒeviti]
[∫rain]
[,repri'zent]
áo kimơnơ ( Nhật)kimono
tuổi thọ
mồ, lăng, mộ; điện thờ, miếu
đại diện cho, tượng trưng cho
Wordlist & grammar reference book _ English 11
- flag
- caʊliflower
- dessert
- throat
(n)
(n)
(n)
(n)
['flỉg]
['kɔliflaʊə]
[di'zə:t]
[θrəʊt]
lơng cánhchim ,cờ
(thực vật học) cải hoa, súp lơ
món tráng miệng
cổ; cổ họng; thanh quản, hầu
II. GRAMMAR
ONE(S)/ INDEFINITE PRONOUNS
1. ONE(S): là đại từ nhân xưng được dùng thay cho một danh từ được nói ở
trước. ONE có thể ở dạng số nhiều: ONES
VD: A: Who’s the lecturer?
B: The one in black suit with glasses.
• Chúng ta có thể dùng từ ONE(S) hoặc bỏ
a. Trường hợp có thể bỏ
- Sau chỉ thị tính từ (this/these-that those + noun)
VD: The shirts are very nice. I like this (one).
- Sau “WHICH”
VD: We have a lot of flowers. Which (ones) do you like?
- Sau “so sánh tuyệt đối”
VD: These pictures are the best (ones).
b. Trường hợp phải dùng “ONE(S)”
- sau tính từ:
VD: I’ll have an orange juice. A large one, please.
- Sau mạo từ “THE”
VD: This computer is better than the one we had.
- sau “EVERY”
VD: This building has a lot of windows, but every one was broken.
- ONE thay cho “a +noun”
VD: These oranges are very delicious. Do you want one? (one = an orange)
2. Indefinite Pronouns (Đại từ bất định)
đại từ bất định gồm:
-one
-body
-thing
somesomeone somebody
something
anyanyone
anybody
anything
nonoone
nobody
nothing
everyeveryone everybody
everything
• Đại từ bất định ln ln ở số ít
VD: Someone is in the director’s room.
If anyone calls, please take the message.